Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2011 về việc điều chỉnh, thay đổi danh sách tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng điện không cắt điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 975/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Phòng |
Ngày ban hành: | 07/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG ĐIỆN KHÔNG CẮT ĐIỆN KHI XẢY RA THIẾU HỤT NGUỒN ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện;
Căn cứ Quyết định số 39/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy định về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Căn cứ Chỉ thị số 04/CT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương về việc cung cấp điện và vận hành hệ thống điện mùa khô năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Tiền Giang tại Tờ trình số 349/TTr-SCT ngày 30/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, thay đổi Danh sách các tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng điện không cắt điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được ban hành theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau: (Kèm theo danh sách).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương triển khai thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Tiền Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC, CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG ĐIỆN KHÔNG CẮT ĐIỆN KHI XẢY RA THIẾU HỤT NGUỒN ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
|
|
|
||||
|
||||
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
1 |
1 |
Nhà làm việc Tỉnh ủy |
Đường 30/4 |
|
2 |
2 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
Đường Rạch Gầm |
|
3 |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đường 30/4 |
|
4 |
4 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
Đường Trương Định |
|
5 |
5 |
Trung tâm Hội nghị, Nhà khách UBND tỉnh |
Đường Rạch Gầm |
|
6 |
6 |
Trường Văn hóa II- Bộ Công an |
Đường Ấp Bắc |
|
7 |
7 |
Công an tỉnh Tiền Giang |
QL50 - Phường 9 |
|
8 |
8 |
Trại giam tỉnh Tiền Giang |
Xã Tân Mỹ Chánh |
|
9 |
9 |
Bộ CH Quân sự tỉnh Tiền Giang |
Đường Hùng Vương |
|
10 |
10 |
Sở Nội vụ |
Đường 30/4 |
|
11 |
11 |
Sở Tài chính |
Đường Hùng Vương |
|
12 |
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
13 |
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Khu phố Trung Lương |
|
14 |
14 |
Sở Công Thương |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
15 |
15 |
Sở Xây dựng |
Đường Lê Lợi |
|
16 |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
17 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đường Lê Lợi |
|
18 |
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Đường Hùng Vương |
|
19 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đường Hùng Vương |
|
20 |
20 |
Sở Y tế |
Đường Hùng Vương |
|
21 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đường Lê Lợi |
|
22 |
22 |
Sở Lao động, Thương binh & XH |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
23 |
23 |
Sở Tư pháp |
Đường Hùng Vương |
|
24 |
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Đường Lê Văn Duyệt |
|
25 |
25 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
Đường Lê Lợi |
|
26 |
26 |
Tòa án Nhân dân tỉnh |
Đường Lê Lợi |
|
27 |
27 |
Thanh tra tỉnh |
Đường Lê Lợi |
|
28 |
28 |
Cục Thống kê |
Đường 30/4 |
|
29 |
29 |
Cục Thuế tỉnh |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
30 |
30 |
Thi hành án dân sự tỉnh |
Đường Rạch Gầm |
|
31 |
31 |
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm TG |
Đường Thủ Khoa Huân |
|
32 |
32 |
Bệnh viện Y học Dân tộc TG |
Đường Thủ Khoa Huân |
|
33 |
33 |
Bệnh viện Phụ sản TG |
Đường Hùng Vương |
|
34 |
34 |
Quân Y viện K120 |
Quốc lộ 60 |
|
35 |
35 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
36 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh TG |
Đường 30/4 |
|
37 |
37 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh TG |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
38 |
38 |
Công ty Điện báo - Điện thoại TG |
Đường Trương Định |
|
39 |
39 |
Bưu điện tỉnh Tiền Giang |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
40 |
40 |
Đài Phát thanh - Truyền hình TG |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
|
41 |
41 |
Tòa soạn Báo Ấp Bắc |
Đường Tết Mậu Thân |
|
42 |
42 |
Cty TNHH 01 thành viên cấp nước TG |
Đường 30/4 |
|
43 |
43 |
Cty Khai thác và Cấp nước SHNT TG |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
44 |
44 |
Trung tâm Khí tượng thủy văn |
Xã Tân Mỹ Chánh |
|
45 |
45 |
Thành ủy TP. Mỹ Tho |
Đường Hùng Vương |
|
46 |
46 |
Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho |
Đường Hùng Vương |
|
47 |
47 |
Hội đồng nhân dân thành phố Mỹ Tho |
Đường Hùng Vương |
|
48 |
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN TP Mỹ Tho |
Đường Ngô Quyền |
|
49 |
49 |
Công an thành phố Mỹ Tho |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
50 |
50 |
Kho bạc Nhà nước TP. Mỹ Tho |
Đường Thủ Khoa Huân |
|
51 |
51 |
BCH Quân sự TP. Mỹ Tho |
Quốc lộ 50 |
|
52 |
52 |
Phòng Cảnh sát Môi trường |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
53 |
53 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
54 |
54 |
Chi cục Quản lý thị trường |
Đường Lê Lợi |
|
55 |
55 |
Trụ sở Phòng Tiếp dân - VP. UBND tỉnh |
Đường Nguyễn Huệ |
|
56 |
56 |
Viện Kiểm sát nhân dân TP. Mỹ Tho |
Đường Phan Hiến Đạo |
|
57 |
57 |
Tòa án nhân dân TP. Mỹ Tho |
Đường Hùng Vương |
|
58 |
58 |
Thi hành án dân sự TP. Mỹ Tho |
Đường Lãnh Binh Cẩn |
|
59 |
59 |
Thanh tra TP. Mỹ Tho |
Đường Trưng Trắc |
|
60 |
60 |
Bệnh viện TP. Mỹ Tho |
Đường Hùng Vương |
|
61 |
61 |
Bưu điện TP. Mỹ Tho |
Đường 30/4 |
|
62 |
62 |
Văn phòng Cty Điện lực Tiền Giang |
Đường Học Lạc |
|
63 |
63 |
Văn phòng Điện lực TP. Mỹ Tho |
Đường Đốc Binh Kiều |
|
64 |
64 |
Đội QLVH SC điện - CNĐ TP. Mỹ Tho |
Đường Trương Định |
|
65 |
65 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và TKCN tỉnh Tiền Giang và TP Mỹ Tho |
|
|
2 |
Thị xã Gò Công |
|
|
|
66 |
1 |
Thị ủy thị xã Gò Công |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
67 |
2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
68 |
3 |
Hội đồng nhân dân thị xã Gò Công |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
69 |
4 |
Công an thị xã Gò Công |
Đường Hai Bà Trưng |
|
70 |
5 |
Trại giam Công an thị xã Gò Công |
Đường Thủ Khoa Huân |
|
71 |
6 |
BCH Quân sự thị xã Gò Công |
Đường Mạc Văn Thành |
|
72 |
7 |
BCH Bộ đội Biên phòng TG |
TL 862 |
|
73 |
8 |
Trung tâm Y tế thị xã Gò Công |
Đường Nguyễn Văn Côn |
|
74 |
9 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công |
TL 862 |
|
75 |
10 |
Trạm cấp nước thị xã Gò Công |
Quốc lộ 50 |
|
76 |
11 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Gò Công |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
77 |
12 |
Bưu điện thị xã Gò Công |
Đường Hai Bà Trưng |
|
78 |
13 |
Đài Viễn thông thị xã Gò Công |
Đường Hai Bà Trưng |
|
79 |
14 |
Đài Truyền thanh thị xã Gò Công |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
80 |
15 |
VP. Điện lực thị xã Gò Công |
Đường Nguyễn Văn Côn |
|
81 |
16 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn thị xã Gò Công |
|
|
3 |
Huyện Gò Công Đông |
|
|
|
82 |
1 |
Huyện ủy huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
83 |
2 |
Ủy ban nhân huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
84 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
85 |
4 |
Công an huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
86 |
5 |
BCH Quân sự huyện Gò Công Đông |
TL 862 |
|
87 |
6 |
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
88 |
7 |
Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông |
TL 871 |
|
89 |
8 |
Trạm cấp nước huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
90 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện |
TT. Tân Hòa |
|
91 |
10 |
Bưu điện huyện Gò Công Đông |
TL 862 |
|
92 |
11 |
Đài Viễn thông huyện Gò Công Đông |
TL 862 |
|
93 |
12 |
Đài Truyền thanh huyện Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
94 |
13 |
Trại giam |
TT. Tân Hòa |
|
95 |
14 |
VP Điện lực Gò Công Đông |
TT. Tân Hòa |
|
96 |
15 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Gò Công Đông |
|
|
4 |
Huyện Gò Công Tây |
|
|
|
97 |
1 |
Huyện ủy huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
98 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
99 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
100 |
4 |
Công an huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
101 |
5 |
Trại giam |
Ấp Thượng - TT. Vĩnh Bình |
|
102 |
6 |
BCH Quân sự huyện Gò Công Tây |
Xã Long Vĩnh |
|
103 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây |
TT. Vĩnh Bình |
|
104 |
8 |
Nhà máy nước huyện Gò Công Tây |
TT. Vĩnh Bình |
|
105 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
106 |
10 |
Bưu điện huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
107 |
11 |
Đài Viễn thông huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
108 |
12 |
Đài Truyền thanh huyện Gò Công Tây |
Đường Thiện Chí - TT. Vĩnh Bình |
|
109 |
13 |
VP Điện lực Gò Công Tây |
Xã Bình Nhì |
|
110 |
14 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Gò Công Tây |
|
|
5 |
Huyện Cai Lậy |
|
|
|
111 |
1 |
Huyện ủy huyện Cai Lậy |
Khu 2 - TT. Cai Lậy |
|
112 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy |
Khu 2 - TT. Cai Lậy |
|
113 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Cai Lậy |
Khu 2 - TT. Cai Lậy |
|
114 |
4 |
Công an huyện Cai Lây |
Khu 2 - TT. Cai Lậy |
|
115 |
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cai Lậy |
Khu 4 - TT. Cai Lậy |
|
116 |
6 |
Bệnh viện Đa khoa KV Mỹ Phước Tây |
Mỹ Phước Tây |
|
117 |
7 |
Nhà máy nước huyện Cai Lậy |
Khu 2 - TT. Cai Lậy |
|
118 |
8 |
Đài Viễn thông huyện Cai Lậy |
Khu 1 - TT. Cai Lậy |
|
119 |
9 |
Đài Truyền thanh huyện Cai Lậy |
Khu 3 - TT. Cai Lậy |
|
120 |
10 |
BCH Quân sự huyện Cai Lậy |
Ấp Mỹ Thuận - Xã Nhị Mỹ |
|
121 |
11 |
Tiểu đoàn 514 |
Ấp 6 - Xã Phú Cường |
|
122 |
12 |
Kho đạn Phú Cường |
Ấp 6 - Xã Phú Cường |
|
123 |
13 |
VP Điện lực Cai Lậy |
Khu 1 - TT Cai Lậy |
|
124 |
14 |
VP Điện lực Cái Bè |
Xã Phú An - Cai Lậy |
|
125 |
15 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Cai Lậy |
|
|
6 |
Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
126 |
1 |
Huyện ủy Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
127 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
128 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
129 |
4 |
Công an huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
130 |
5 |
Trại giam an ninh |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
131 |
6 |
Tòa án nhân dân huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
132 |
7 |
BCH Quân sự huyện Chợ Gạo |
Xã Long Bình Điền |
|
133 |
8 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
134 |
9 |
Nhà máy nước UBND Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
135 |
10 |
Nhà máy nước Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
136 |
11 |
Nhà máy nước Đăng Hưng Phước |
Xã Đăng Hưng Phước |
|
137 |
12 |
Bưu điện huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
138 |
13 |
Đài Viễn thông huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
139 |
14 |
Kho bạc Nhà nước huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
140 |
15 |
Đài Phát thanh huyện Chợ Gạo |
Khu 1 - TT. Chợ Gạo |
|
141 |
16 |
VP Điện lực Chợ Gạo |
Khu 3 - TT. Chợ Gạo |
|
142 |
17 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Chợ Gạo |
|
|
7 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
143 |
1 |
Sư đoàn 8 - Quân Khu 9 |
Xã Bình Đức |
|
144 |
2 |
Nhà máy nước Bình Đức |
Xã Bình Đức |
|
145 |
3 |
Huyện ủy huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
146 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
147 |
5 |
Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
148 |
6 |
Công an huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
149 |
7 |
BCH Quân sự huyện Châu Thành |
Xã Vĩnh Kim |
|
150 |
8 |
Trạm cấp nước thị trấn Tân Hiệp |
TT. Tân Hiệp |
|
151 |
9 |
Đài Truyền thanh huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
152 |
10 |
Bưu điện huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
153 |
11 |
Đài Viễn thông huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
154 |
12 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
155 |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
TT. Tân Hiệp |
|
156 |
14 |
Trạm Y tế KV Vĩnh Kim huyện Châu Thành |
Xã Vĩnh Kim |
|
157 |
15 |
Trạm Y tế KV Dưỡng Điềm huyện CT |
Xã Dưỡng Điềm |
|
158 |
16 |
Bệnh xá Tỉnh đội - Long Định |
Xã Long Định |
|
159 |
17 |
Bệnh viện Tâm thần - Nhị Bình |
Xã Nhị Bình |
|
160 |
18 |
VP Điện lực Châu Thành |
Xã Tân Lý Tây |
|
161 |
19 |
Đội QL điện Long Định - Điện lực CT |
Xã Nhị Bình |
|
162 |
20 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Châu Thành |
|
|
8 |
Huyện Cái Bè |
|
|
|
163 |
1 |
Huyện ủy huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
164 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
165 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
166 |
4 |
Khối Đảng huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
167 |
5 |
Công an huyện Cái Bè |
TT Cái Bè |
|
168 |
6 |
Trại giam |
Khu 4 - TT. Cái Bè |
|
169 |
7 |
BCH Quân sự huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
170 |
8 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cái Bè |
Xã An Cư |
|
171 |
9 |
Phòng Khám KV Thiên Hộ |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
|
172 |
10 |
Phòng Khám KV An Thái Trung |
Xã An Thái Trung |
|
173 |
11 |
Nhà máy nước Cái Bè (87.41200) |
TT. Cái Bè |
|
174 |
12 |
Nhà máy nước Cái Bè (87.41300) |
TT. Cái Bè |
|
175 |
13 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cái Bè |
Khu 4 - TT. Cái Bè |
|
176 |
14 |
Đài Vệ tinh huyện Cái Bè |
Khu 1 - TT. Cái Bè |
|
177 |
15 |
Bưu điện huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
178 |
16 |
Trung Tâm Thông tin di động KV2 |
TT. Cái Bè |
|
179 |
17 |
Đài Truyền thanh huyện Cái Bè |
TT. Cái Bè |
|
180 |
18 |
Đội QL điện An Thái Trung - Điện lực CB |
Xã An Thái Trung |
|
181 |
19 |
Đội QL điện Hậu Mỹ Bắc - Điện lực CB |
Hậu Mỹ Bắc A |
|
182 |
20 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Cái Bè |
|
|
9 |
Huyện Tân Phước |
|
|
|
183 |
1 |
Huyện ủy huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
184 |
2 |
Khối vận huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
185 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
186 |
4 |
Hội đồng nhân dân huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
187 |
5 |
Phân trại K3 - Bộ Công an |
Xã Thạnh Tân |
|
188 |
6 |
Phân trại K2 - Bộ Công an |
Xã Thạnh Hòa |
|
189 |
7 |
Trạm giam Mỹ Phước |
Xã Mỹ Phước |
|
190 |
8 |
Nhà làm việc trại giam Mỹ Phước |
Xã Mỹ Phước |
|
191 |
9 |
BCH Quân sự huyện Tân Phước |
Xã Mỹ Phước |
|
192 |
10 |
Công an huyện Tân Phước |
Xã Mỹ Phước |
|
193 |
11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
194 |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
195 |
13 |
Đài viễn thông huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
196 |
14 |
Bưu điện huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
197 |
15 |
Đài Truyền thanh huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
198 |
16 |
Trạm cấp nước huyện Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
199 |
17 |
VP Điện lực Tân Phước |
TT. Mỹ Phước |
|
200 |
18 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Tân Phước |
|
|
10 |
Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
201 |
1 |
Huyện ủy huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
202 |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
203 |
3 |
Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
204 |
4 |
Công an huyện |
Xã Phú Thạnh |
|
205 |
5 |
BCH Quân sự huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
206 |
6 |
Nhà máy nước huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
207 |
7 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
208 |
8 |
Đài Viễn thông huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
209 |
9 |
Bưu điện huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
210 |
10 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
211 |
11 |
VP Điện lực Tân Phú Đông |
Xã Phú Thạnh |
|
212 |
12 |
Thường trực Ban chỉ huy PCLB và Tìm kiếm, cứu nạn huyện Tân Phú Đông |
|
|
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải của thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2020 về tăng cường giải pháp ứng phó với dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra của ngành Công Thương Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Sức khỏe ngoài trời người trung, cao tuổi thành phố Hà Nội Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án thí điểm đầu tư xe chở người bốn bánh có gắn động cơ xăng để chở khách tham quan, du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 2122/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân số do thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2017 tăng cường công tác quản lý nhà nước và chấp hành quy định của pháp luật về thủy điện Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2016 về đặt sào chắn (Barie) để kiểm tra, kiểm soát lâm sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu của dự án đầu tư xây dựng đường giao thông Trung tâm thị trấn D’ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2016 về tăng cường công tác an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trong khai thác than Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2015 tiếp tục tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, ngăn chặn việc buôn bán, vận chuyển, tàng trữ thuốc lá nhập lậu Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2122/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch thu, chi phí, lệ phí năm 2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2013 triển khai ý kiến kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị triển khai nhiệm vụ kế hoạch năm 2013 của ngành Công Thương Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2012 triển khai Nghị quyết 01/NQ-CP và Quyết định 443/QĐ-BCT về Chương trình hành động của ngành Công thương thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Chỉ thị 171/CT-TTg năm 2011 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/01/2011
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2011 về cung cấp điện và vận hành hệ thống điện mùa khô Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 14/03/2011
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh sách tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng điện không cắt điện; các phát tuyến không cắt điện; các phát tuyến có thể cắt điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 27/11/2014
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2010 về việc đảm bảo cung cấp điện mùa khô 2010 Ban hành: 28/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010
Chỉ thị 04/CT-BCT về việc đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định mùa khô năm 2009 và hưởng ứng chiến dịch Giờ Trái đất năm 2009 Ban hành: 12/03/2009 | Cập nhật: 21/03/2009
Quyết định 39/2005/QĐ-BCN về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng, giảm mức cung cấp điện Ban hành: 23/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2021 về đẩy mạnh hoạt động khuyến công, tạo động lực mới cho phát triển công nghiệp nông thôn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Chỉ thị 04/CT-BCT năm 2021 về đẩy mạnh hoạt động khuyến công, tạo động lực mới cho phát triển công nghiệp nông thôn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021