Quyết định 2122/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 2122/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 28/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2122/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tam Dương;

- Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/08/2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;

- Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ năm 2016 của huyện Tam Dương;

Xét đề nghị của UBND huyện Tam Dương tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 04/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 20/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2017:

STT

Ch tiêu

Mã

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch SDĐ năm 2017

Chênh lệch diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

100,00

10.825,08

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.813,12

72,18

6.848,16

63,26

-964,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.926,75

36,27

3.459,96

31,96

-466,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.744,39

34,59

3.287,10

30,37

-457,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

489,31

4,52

412,46

3,81

-76,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.880,98

17,38

1.758,17

16,24

-122,81

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.105,56

10,21

715,15

6,61

-390,41

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,43

3,03

310,23

2,87

-18,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,09

0,76

192,19

1,78

+110,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.987,63

27,60

3.955,40

36,54

+967,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

189,57

1,75

198,05

1,83

+8,48

2.2

Đất an ninh

CAN

11,80

0,11

112,61

1,04

+100,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

81,13

0,75

583,63

5,39

+502,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,01

0,03

22,34

0,21

+19,33

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,97

1,11

151,19

1,40

+31,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.319,04

12,19

1.453,01

13,42

+133,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,02

0,12

13,02

0,12

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

3,29

0,03

4,16

0,04

+0,87

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

821,44

7,59

933,54

8,62

+112,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,23

0,82

102,84

0,95

+13,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,16

0,10

11,54

0,11

+0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,28

0,23

25,44

0,24

+0,16

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,52

0,10

10,58

0,10

+0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,16

0,61

71,29

0,66

+5,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

31,93

0,29

50,44

0,47

+18,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,92

0,29

36,87

0,34

+5,95

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

0,00

7,39

0,07

+7,19

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,03

0,02

1,99

0,02

-0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

105,94

0,98

105,04

0,97

-0,90

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,86

0,37

38,86

0,36

-1,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,13

0,11

12,07

0,11

-0,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,33

0,22

21,52

0,20

-2,81

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, CPVP;
- Như điều 3;
Cviên: Khối NCTH;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

CHỈ TIÊU

Mã

Tổng diện tích

Kế hoạch SDĐ năm 2017

Phân theo đơn vị hành chính cp xã

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TT Hp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng nh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

10.825,08

100,00

873,80

760,63

1.036,75

1.511,24

1.294,78

761,85

736,72

872,54

795,95

680,17

664,27

396,53

439,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.848,16

6.848,16

63,26

578,64

564,54

668,28

700,23

776,69

457,75

501,55

579,11

576,83

470,75

458,84

282,80

232,15

1.1

Đất trng lúa

LUA

3.459,96

3.459,96

31,96

329,57

180,26

287,67

256,77

258,12

180,31

258,38

246,01

387,39

290,45

346,49

242,52

196,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.287,10

3.287,10

30,37

329,57

180,26

287,67

255,30

258,12

180,31

257,70

246,01

348,10

244,76

261,83

242,52

194,95

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

412,46

412,46

3,81

17,29

48,11

47,36

42,59

9,60

13,30

165,79

23,06

7,48

36,35

1,37

0,16

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

1.758,17

1.758,17

16,24

128,69

239,96

194,69

265,38

336,38

137,95

50,08

149,06

101,57

60,97

50,63

27,15

15,66

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

715,15

715,15

6,61

43,92

59,47

112,06

104,91

120,22

96,20

9,23

81,48

50,46

37,20

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

310,23

310,23

2,87

15,57

13,03

8,24

27,20

38,28

21,37

12,04

39,95

25,67

41,68

41,73

9,02

16,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

192,19

192,19

1,78

43,60

23,71

18,26

3,38

14,09

8,62

6,03

39,55

4,26

4,10

18,62

3,95

4,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.955,40

3.955,40

36,54

293,98

195,72

362,91

808,84

516,56

302,18

233,36

289,33

218,49

208,75

204,18

113,53

207,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

198,05

198,05

1,83

1,77

 

16,71

144,52

12,07

 

 

0,03

9,74

 

5,92

 

7,29

2.2

Đt an ninh

CAN

112,61

112,61

1,04

2,04

 

 

37,80

1,40

26,00

5,34

40,03

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

583,63

583,63

5,39

8,88

41,05

10,50

229,45

250,16

43,59

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,50

9,50

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,50

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

22,34

22,34

0,21

0,56

1,00

 

4,47

 

0,19

 

1,58

0,22

 

 

0,07

14,25

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,19

151,19

1,40

5,20

0,87

 

14,83

12,38

13,34

4,94

28,59

10,06

4,47

10,12

11,07

35,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.453,01

1.453,01

13,42

143,89

78,37

113,19

203,32

107,62

133,85

116,97

118,47

103,44

98,74

87,49

61,53

86,13

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

13,02

13,02

0,12

3,58

0,73

3,42

 

0,66

 

1,02

0,53

1,57

0,43

0,53

0,22

0,33

2.12

Đất bãi thi, xử lý cht thải

DRA

4,16

4,16

0,04

1,78

0,18

0,04

0,35

0,25

0,08

0,20

0,06

0,09

0,08

0,19

0,10

0,76

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

933,54

933,54

8,62

 

64,85

145,41

126,95

126,05

65,89

67,17

65,94

82,79

63,16

51,38

31,10

42,85

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

102,84

102,84

0,95

102,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

11,54

11,54

0,11

4,05

1,15

0,36

0,58

0,52

0,40

0,32

0,47

0,76

0,91

0,33

0,51

1,18

2.16

Đất xây dựng trụ s ca tổ chức sự nghiệp

DTS

25,44

25,44

0,24

0,78

0,03

1,22

14,28

 

 

0,05

8,79

 

0,09

 

0,20

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,58

10,58

0,10

0,20

0,93

0,50

2,95

0,61

0,28

0,41

1,43

1,57

1,05

 

0,65

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

71,29

71,29

0,66

6,49

1,52

4,06

8,80

2,19

4,04

5,67

7,99

5,10

10,45

6,61

3,89

4,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

50,44

50,44

0,47

 

 

41,66

 

 

0,18

0,11

 

0,11

0,10

8,28

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

36,87

36,87

0,34

1,16

3,69

3,84

3,20

1,12

4,19

1,90

6,84

2,03

2,43

3,00

1,96

1,51

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,39

7,39

0,07

4,18

 

 

1,98

0,68

 

0,30

0,25

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

1,99

1,99

0,02

0,01

0,04

 

0,37

 

0,41

 

0,43

0,02

0,39

0,09

0,23

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

105,04

105,04

0,97

4,84

 

17,64

5,18

 

9,32

28,96

7,85

 

26,45

4,80

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38,86

38,86

0,36

1,73

1,31

4,36

0,24

0,85

0,27

 

0,05

0,99

 

25,44

 

3,62

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,07

12,07

0,11

 

 

 

9,57

 

0,15

 

 

 

 

 

2,00

0,35

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,52

21,52

0,20

1,18

0,37

5,56

2,17

1,53

1,92

1,81

4,10

0,63

0,67

1,25

0,20

0,13

4

Đất đô thị*

KDT

873,80

873,80

8,07

873,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Mã

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT Hp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng nh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

900,81

51,48

49,42

27,63

222,78

274,82

78,21

27,26

62,62

20,14

25,32

20,23

18,49

22,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

372,83

44,88

11,74

13,87

36,16

94,37

36,98

21,69

19,88

15,14

21,29

16,76

18,37

21,70

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

372,83

44,88

11,74

13,87

36,16

94,37

36,98

21,69

19,88

15,14

21,29

16,76

18,37

21,70

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

46,79

0,93

7,23

4,54

3,86

21,51

1,60

1,87

0,80

0,04

2,80

1,57

0,04

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

123,69

1,12

11,52

7,54

30,25

59,88

8,60

0,10

3,50

0,04

 

0,80

0,04

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

332,91

3,57

17,68

1,34

147,54

93,00

27,16

0,10

37,71

4,58

0,23

 

 

 

1.5

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

24,59

0,98

1,25

0,34

4,97

6,06

3,87

3,50

0,73

0,34

1,00

1,10

0,04

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65,76

3,48

3,78

2,05

19,41

24,82

5,06

 

2,95

 

0,06

0,16

2,83

1,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát trin hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

45,24

2,75

1,75

0,43

15,18

13,97

4,44

 

2,63

 

 

0,16

2,77

1,16

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,82

 

2,03

0,70

2,95

9,21

0,57

 

0,30

 

0,06

 

 

 

2.4

Đất tại đô thị

ODT

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,67

 

 

 

1,20

0,40

0,05

 

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghip khác

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

BIỂU 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Đơn vị nh: ha

TT Hp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng nh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

964,96

53,68

50,92

37,16

230,00

274,82

78,21

27,37

64,16

20,34

25,32

28,35

27,11

47,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

426,99

47,08

12,24

17,82

43,38

94,37

36,98

21,80

21,42

15,34

21,29

24,71

26,51

44,05

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

426,99

47,08

12,24

17,82

43,38

94,37

36,98

21,80

21,42

15,34

21,29

24,71

26,51

44,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,85

0,93

7,23

10,12

3,86

21,51

1,60

1,87

0,80

0,04

2,80

1,57

0,52

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,51

1,12

12,02

7,54

30,25

59,88

8,60

0,10

3,50

0,04

 

0,97

0,04

0,45

14

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

333,41

3,57

18,18

1,34

147,54

93,00

27,16

0,10

37,71

4,58

0,23

 

 

 

15

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,20

0,98

1,25

0,34

4,97

6,06

3,87

3,50

0,73

0,34

1,00

1,10

0,04

3,02

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

72,42

8,05

3,80

2,52

1,25

1,38

6,20

1,20

31,24

1,24

10,74

4,01

0,71

0,08

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/LNP

0,20

 

 

0,10

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

9,50

4,00

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

57,00

7,85

3,30

2,40

1,19

1,19

6,19

1,19

31,23

1,23

1,23

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,22

0,20

 

0,02

0,05

0,18

 

 

 

 

 

 

0,70

0,07

 

BIỂU 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

MỤC ĐÍCH SDỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cp xã

Đơn vị nh: ha

TT Hp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng nh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TNG CNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa ớc

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,81

0,27

 

0,27

0,70

1,29

0,24

 

0,04

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,21

 

 

 

 

 

0,17

 

0,04

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,13

0,07

 

 

0,70

1,29

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyn, cp xã

DHT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất i thi, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014