Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2405/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 22/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2405/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1329/TTr-STTTT ngày 20/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực thông tin và truyền thông (danh mục kèm theo) được công bố tại Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực bưu chính |
|
|
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép bưu chính B-BTT-284213-TT |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính B-BTT-284212-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phí thẩm định: + Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/hồ sơ. + Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng hồ sơ. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
3. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn B-BTT-284214-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được B-BTT-284215-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
5. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính B-BTT-284216-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phí thẩm định: + Trường hợp tự cung ứng dịch vụ: 1.250.000 đồng/hồ sơ + Trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/ hồ sơ |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được B-BTT-284217-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
- Phí thẩm định: + Trường hợp tự cung ứng dịch vụ: 1.250.000 đồng/hồ sơ + Trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: Không thu phí thẩm định. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
II |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
|
7. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh BTT-284339 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
8. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh BTT- BTT-284340 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
9. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp B-BTT-264736-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
10. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp B-BTT-264740-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
11. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp B-BTT-264741-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
12. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp B-BTT-264743-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
13. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
14. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng B-BTT-279973-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
15. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng B-BTT-279974-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
16. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt B-BTT-284280-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
17. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng B-BTT-279988-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
18. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng B-BTT-284281-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
III |
Lĩnh vực báo chí |
|
|
|
|
|
19. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài B-BTT-284205-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
20. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin B-BTT-284348-TT |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
21. |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin B-BTT-284349-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
22. |
Cho phép họp báo (trong nước) B-BTT-260088-TT |
24 giờ (giờ làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
24 giờ (giờ làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016 |
23. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) B-BTT-260065-TT |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
24. |
Phát hành thông cáo báo chí B-BTT-260053-TT |
24 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
24 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
IV |
Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
|
|
25. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh B-BTT-284206-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn (14,5 x 20,5 cm); - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
26. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm B-BTT-284208-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
27. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm B-BTT-284209-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/H/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
28. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm B-BTT-284210-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
29. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài B-BTT-284211-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
30. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh B-BTT-284269-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
31. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm B-BTT-173576-TT |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
32. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm B-BTT-284270-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
33. |
Cấp giấy phép hoạt động in B-BTT-282360-TT |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
34. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in B-BTT-282363-TT |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
35. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in B-BTT-282365-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
36. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in B-BTT-282374-TT |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
37. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu B-BTT-282380-TT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
38. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu B-BTT-282385-TT |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông, Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực báo chí |
|||
1. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
T-KHA-266337-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
T-KHA-266338-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3. |
Cho phép thành lập và hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
T-KHA-266339-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4. |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
T-KHA-266340-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5. |
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
T-KHA-266341-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
T-KHA-266342-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7. |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
T-KHA-266343-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8. |
Phát hành thông cáo báo chí |
T-KHA-266344-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II |
Lĩnh vực xuất bản |
|||
9. |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
T-KHA-266345-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
T-KHA-266346-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
11. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
T-KHA-266353-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
12. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
T-KHA-266354-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
13. |
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
T-KHA-266355-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
14. |
Thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
T-KHA-266356-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
15. |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
T-KHA-266357-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
16. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
T-KHA-266358-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
17. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
T-KHA-266359-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
18. |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
T-KHA-266360-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
19. |
Cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
T-KHA-266361-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
20. |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
T-KHA-266362-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
21. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
T-KHA-266363-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
22. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
T-KHA-266364-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
23. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
T-KHA-266365-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
24. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
T-KHA-266366-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
25. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
T-KHA-266367-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ill |
Lĩnh vực thông tin điện tử |
|||
26. |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
T-KHA-266368-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
27. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
T-KHA-266369-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
28. |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
T-KHA-266370-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
29. |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
T-KHA-266371-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
30. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
T-KHA-266372-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
31. |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
T-KHA-266373-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
32. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
T-KHA-266374-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
33. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
T-KHA-266375-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
34. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
T-KHA-266376-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
35. |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
T-KHA-266377-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
36. |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
T-KHA-266378-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
37. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
T-KHA-266379-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
IV |
Lĩnh vực phát thanh truyền hình |
|||
38. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
T-KHA-266380-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
39. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
T-KHA-266381-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
V |
Lĩnh vực bưu chính chuyển phát |
|||
40. |
Cấp giấy phép bưu chính |
T-KH A-266382-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
41. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
T-KHA-266383-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
42. |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
T-KHA-266384-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
43. |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
T-KHA-266385-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
44. |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
T-KHA-266386-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
45. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
T-KHA-266387-TT |
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Quyết định 115/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Di tích quốc gia đặc biệt Óc Eo - Ba Thê, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 968/QĐ-BTTTT năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Thông tư 09/2014/TT-BTTTT về quy định chi tiết hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 115/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 115/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 8 tập thể và 32 cá nhân thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/01/2008 | Cập nhật: 28/01/2008
Quyết định 115/QĐ-TTg năm 2006 về việc giao nhiệm vụ đào tạo thạc sĩ cho Trường Đại học Cảnh sát nhân dân Ban hành: 20/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 115/QĐ-TTg - 2003 phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau giai đoạn 2002 - 2005 Ban hành: 27/01/2003 | Cập nhật: 14/08/2007