Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1062/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 04/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 581/TTr- SKHĐT ngày 11 tháng 3 năm 2016, Công văn số 897/SKHĐT-ĐKKD ngày 11 tháng 4 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 147/STP-KSTTHC ngày 19 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1062/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
||
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
2 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
|
3 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
9 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
10 |
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
|
11 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
|
12 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
|
13 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
II. ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN |
||
14 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
15 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do Tổ chức làm chủ sở hữu. |
|
16 |
Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH 01 thành viên |
|
17 |
Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH 01 thành viên |
|
18 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty TNHH 01 thành viên |
|
19 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty TNHH 01 thành viên |
|
20 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên |
|
21 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
|
22 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
|
23 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
24 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty |
|
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty |
|
26 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
27 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) |
|
28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) |
|
29 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
30 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
32 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
|
33 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
|
34 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
|
35 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
III. ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN |
||
36 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
37 |
Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH 02 thành viên |
|
38 |
Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH 02 thành viên |
|
39 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty TNHH hai thành viên |
|
40 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty TNHH hai thành viên |
|
41 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên |
|
42 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần |
|
43 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
|
44 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
45 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty |
|
46 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ |
|
47 |
Thủ tục đăng ký tiếp nhận thành viên mới |
|
48 |
Thủ tục đăng ký thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp |
|
49 |
Thủ tục đăng ký thành viên do thừa kế phần vốn góp |
|
50 |
Thủ tục đăng ký thành viên không thực hiện cam kết góp vốn |
|
51 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp |
|
52 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
53 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
54 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
|
55 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
|
56 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
|
57 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
IV. ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN |
||
58 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
59 |
Thủ tục đăng ký chia công ty cổ phần |
|
60 |
Thủ tục đăng ký tách công ty cổ phần |
|
61 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty cổ phần |
|
62 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty cổ phần |
|
63 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
|
64 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên |
|
65 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
|
66 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
67 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty |
|
68 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ |
|
69 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
70 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
71 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
72 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua |
|
73 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần |
|
74 |
Thủ tục thông báo đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần |
|
75 |
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
76 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
|
77 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
|
78 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
V. ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH |
||
79 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh. |
|
80 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
|
81 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
|
82 |
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh |
|
83 |
Thủ tục thay đổi thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
84 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
85 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
86 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
87 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
|
88 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
|
89 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
VI. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẬP NHẬT, BỔ SUNG, HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ THAY ĐỔI KHÁC |
||
90 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
91 |
Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
92 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
93 |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
|
94 |
Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
|
95 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
96 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
|
|
|
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển tại địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc nghiệm thu, bàn giao đầu tư cơ sở hạ tầng khu đô thị mới, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi vị trí việc làm tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 2785/QĐ-UBND phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực của vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Nạo vét, mở rộng đầm chứa nước chân núi Trúc, thôn Đầm Bái, xã Gia Tường, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Trung tâm Quy hoạch đô thị - Nông thôn tỉnh Hà Nam thành Trung tâm Quy hoạch xây dựng Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 12/CT-TTg về tăng cường công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách 32 xã, thị trấn tham gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 được thực hiện từ năm 2015 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định số 1356/QĐ-UBND năm 2013 về kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 82/NQ-CP tiếp tục thực hiện “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí” giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án "Phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2006 về kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức tỉnh An Giang giai đoạn 2006 – 2010 Ban hành: 17/07/2006 | Cập nhật: 03/04/2014