Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1356/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Võ Đại |
Ngày ban hành: | 02/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1356/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1143/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 6 năm 2014, Công văn số 1270/SKHĐT-ĐKKD ngày 24 tháng 6 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 750/STP-KSTTHC ngày 21 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp tại Mục I, Phần II Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Đối với thủ tục doanh nghiệp tư nhân |
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
7 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
8 |
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
11 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
II |
Đối với thủ tục Công ty TNHH một thành viên |
12 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
13 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
14 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên |
16 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
17 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên |
18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên |
19 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên |
20 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) |
21 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) |
22 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
23 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
24 |
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên |
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
26 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
27 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên |
III |
Đối với thủ tục Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
28 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
29 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
30 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên |
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên |
32 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên |
33 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên |
34 |
Thủ tục đăng ký thay đổi do tiếp nhận thành viên mới đối với công ty TNHH hai thành viên |
35 |
Thủ tục đăng ký thay đổi do chuyển nhượng phần vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên |
36 |
Thủ tục đăng ký thay đổi do thừa kế đối với công ty TNHH hai thành viên |
37 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn đối với công ty TNHH hai thành viên (theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp) |
38 |
Thủ tục đăng ký thay đổi do tặng, cho phần vốn góp công ty TNHH hai thành viên |
39 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
40 |
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên |
41 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
42 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên |
43 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên |
IV |
Đối với thủ tục công ty cổ phần |
44 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần |
45 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
46 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
47 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
48 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
49 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
50 |
Thủ tục đăng ký cổ đông sáng lập không thực hiện cam kết góp vốn đối với công ty cổ phần (theo khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) |
51 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập do chuyển nhượng cổ phần đối với công ty cổ phần (theo khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) |
52 |
Thủ tục đăng ký thay cổ đông sáng lập do tặng, cho cổ phần đối với công ty cổ phần |
53 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
54 |
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
55 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
56 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
57 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
58 |
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ công ty cổ phần do phát hành cổ phần chào bán |
59 |
Thủ tục đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ đối với công ty cổ phần |
V |
Đối với thủ tục công ty hợp danh |
60 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh |
61 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
62 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
63 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
64 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
65 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
66 |
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
67 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
68 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
69 |
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
VI |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
70 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
71 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
72 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
73 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
74 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty TNHH hai thành viên |
75 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty TNHH hai thành viên |
76 |
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách công ty cổ phần |
77 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty cổ phần |
78 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
79 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên |
80 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên |
81 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
82 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên |
83 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần |
84 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
85 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên |
86 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
87 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi thành công ty TNHH, công ty CP |
VII |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp; đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
88 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
89 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
90 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
91 |
Thủ tục đăng ký về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
92 |
Thủ tục đăng ký về việc bổ sung, cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp |
93 |
Thủ tục đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung giấy chứng đăng ký trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
94 |
Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
95 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi sang giấy chứng đăng ký doanh nghiệp |
96 |
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình giao thông Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển giai đoạn 2016-2020” tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 quy định chế độ hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh theo Quyết định 14/2012/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 63 của Bộ Luật Lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 543/QĐ-BKHĐT năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2013, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013