Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 đặt tên đường mới trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 1173/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Hứa Ngọc Thuận
Ngày ban hành: 06/03/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/04/2012 Số công báo: Số 16
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1173/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 03 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VII về bổ sung Quỹ đặt, đổi tên đường của thành phố;

Xét Tờ trình số 5976/TTr-SVHTTDL ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đặt tên đường mới trên địa bàn quận 2 và ý kiến thống nhất của Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại cuộc họp ngày 08 tháng 11 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay đặt tên mới cho 39 (Ba mươi chín) đường và điều chỉnh lý trình cho 01 (một) tuyến đường trên địa bàn quận 2 (danh sách tên đường kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an thành phố, Ủy ban nhân dân quận 2 theo chức năng của mình, tổ chức thực hiện những vấn đề có liên quan đến việc đặt tên đường mới và điều chỉnh lý trình tuyến đường nêu ở Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hứa Ngọc Thuận

 

DANH SÁCH

ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

TÊN ĐƯỜNG

LÝ TRÌNH

1.

ĐỒNG VĂN CỐNG

Đặt tên cho đường Liên tỉnh lộ 25B.

Từ đường Đại lộ Đông - Tây

đến đường Nguyễn Thị Định. Dài 3.000m.

2.

PHAN VĂN ĐÁNG

Đặt tên cho đường C dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 2 dự án 174 ha. Dài 260m.

3.

NGUYỄN AN

Đặt tên cho đường C dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường số 3 dự án 174 ha

đến đường số 4 dự án 174 ha. Dài 200m.

4.

TRƯƠNG VĂN BANG

Đặt tên cho đường số 2 dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ sông Giồng Ông Tố

đến cuối đường. Dài 3.450m.

5.

NGUYỄN VĂN KỈNH

Đặt tên cho đường số 3 dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường A dự án 174 ha

đến đường H dự án 174 ha. Dài 1.750m.

6.

NGUYỄN THANH SƠN

Đặt tên cho đường D dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 4 dự án 174 ha. Dài 900m.

7.

LÊ HIẾN MAI

Đặt tên cho đường B dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 4 dự án 174 ha. Dài 900m.

8.

BÁT NÀN

Đặt tên cho đường A dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường số 2 dự án 174 ha

đến đường số 4 dự án 174 ha. Dài 500m.

9.

TẠ HIỆN

Đặt tên cho đường A dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 4 dự án 174 ha. Dài 900m.

10.

ĐẶNG NHƯ MAI

Đặt tên cho đường E dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 2 dự án 174 ha. Dài 900m.

11.

NGUYỄN ĐỊA LÔ

Đặt tên cho đường F dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 3 dự án 174 ha. Dài 550m.

12.

LÂM QUANG KY

Đặt tên cho đường G dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường H dự án 174 ha. dài 1.070m.

13.

NGUYỄN KHOA ĐĂNG

Đặt tên cho đường H dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 4 dự án 174 ha. dài 1.750m.

14.

PHAN BÁ VÀNH

Đặt tên cho đường I dự án 174 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường số 4 dự án 174 ha

đến cuối đường. Dài 700m.

15.

NGUYỄN MỘNG TUÂN

Đặt tên cho đường Không tên

dự án 174 ha, phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường số 2 dự án 174 ha. Dài 300m.

16.

TRƯƠNG GIA MÔ

Đặt tên cho đường H dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến cuối đường. Dài 1.850m.

17.

NGUYỄN QUANG BẬT

Đặt tên cho đường số 8 dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường B dự án 143 ha

đến cuối đường. Dài 550m.

18.

ĐÀM VĂN LỄ

Đặt tên cho đường số 6

dự án 143 ha, phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường A dự án 143 ha

đến cuối đường. Dài 620m.

19.

PHẠM THẬN DUẬT

Đặt tên cho đường số 4 dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường A dự án 143 ha

đến cuối đường. Dài 500m.

20.

PHẠM CÔNG TRỨ

Đặt tên cho đường B dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến cuối đường. Dài 1.550m.

21.

PHẠM HY LƯỢNG

Đặt tên cho đường D dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường số 2 dự án 143 ha

đến đường B dự án 143 ha. Dài 555m.

22.

PHẠM ĐÔN LỄ

Đặt tên cho đường C1 dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường số 1 dự án 143 ha

đến đường số 6 dự án 143 ha. Dài 514m.

23.

NGUYỄN TRỌNG QUẢN

Đặt tên cho đường số 7 dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Liên Tỉnh lộ 25B

đến đường B dự án 143 ha. Dài 400m.

24.

VŨ PHƯƠNG ĐỀ

Đặt tên cho đường số 6 dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Ven Sông dự án 143 ha

đến cuối đường. Dài 500m.

25.

QUÁCH GIAI

Đặt tên cho đường E dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường số 1 dự án 143 ha

đến cuối đường. Dài 550m.

26.

SỬ HY NHAN

Đặt tên cho đường số 1 dự án 143 ha,

phường Thạnh Mỹ Lợi.

Từ đường Ven Sông dự án 143 ha

đến cuối đường. Dài 760m.

27.

NGUYỄN HOÀNG

Đặt tên cho đường Vành đai phía Đông

dự án 131 ha, phường An Phú.

Từ đường Xa lộ Hà Nội

đến cuối đường. Dài 1.400m.

28.

VŨ TÔNG PHAN

Đặt tên cho đường số 2 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường Văn phòng đại diện dự án 131 ha

đến đường số 3 dự án 131 ha. Dài 1.200m.

29.

TRẦN LỰU

Đặt tên cho đường số 3 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường số 2 dự án 131 ha

đến cuối đường. Dài 1.000m.

30.

NGUYỄN QUÝ CẢNH

Đặt tên cho đường số 8 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường Song hành Xa lộ Hà Nội

đến cuối đường. Dài 800m.

31.

NGUYỄN QUÍ ĐỨC

Đặt tên cho đường số 1 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường Song hành Xa lộ Hà Nội

đến cuối đường. Dài 500m.

32.

CAO ĐỨC LÂN

Đặt tên cho đường số 30 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường Lương Định Của

đến đường Vành đai Đông (A1). Dài 1.000m.

33.

BÙI TÁ HÁN

Đặt tên cho đường số 31 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường số 30 dự án 131 ha

đến đường số 30 dự án 131 ha. Dài 530m.

34.

ĐỖ PHÁP THUẬN

Đặt tên cho đường số 31 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường số 30 dự án 131 ha

đến đường số 32 dự án 131 ha. Dài 400m.

35.

THÁI THUẬN

Đặt tên cho đường số 6 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường số 8 dự án 131 ha

đến cuối đường. Dài 500m.

36.

DƯƠNG VĂN AN

Đặt tên cho đường số 16 dự án 131 ha,

phường An Phú.

Từ đường Vành đai Đông (A1) dự án 131ha

đến đường số 17 dự án 131 ha. Dài 750m.

37.

LÊ HỮU KIỀU

Đặt tên cho đường Ven Sông

dự án Thế kỷ XXI, phường Bình Trưng Tây.

Từ đường A dự án 174 ha

đến đường Nguyễn Thị Định. Dài 1.700m.

38.

NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

Đặt tên cho đường Trục Chính

dự án Thế kỷ XXI, Phường Bình Trưng Tây.

Từ đường D2 dự án Thế kỷ XXI

đến đường D8 dự án Thế kỷ XXI. Dài 450m.

39.

THÂN VĂN NHIẾP

Đặt tên cho đường A2.3, Phường An Phú.

Từ đường Nguyễn Thị Định

đến cuối đường. Dài 1.700m.

Đường điều chỉnh giới hạn:

01.

LÊ VĂN THỊNH

Điều chỉnh lý trình cho xuyên suốt từ đường Nguyễn Duy Trinh qua đường Nguyễn Thị Định (Đặt tên cho đường số 22 phường Cát Lái. Từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Lê Văn Thịnh. Dài 400m.)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ