Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1923/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 23/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1923/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 35/142 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, bao gồm:
- 24 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa.
- 11 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành theo Quyết định số: 1923/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng (ngày) |
Bộ phận TN& TKQ |
Lãnh đạo phòng và Phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ |
|||||||
|
LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ (24 TTHC) |
|||||||||
a |
Đăng ký thành lập mới (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đăng ký thành lập mới hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã. |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký kinh doanh |
||||
2 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi tách hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
3 |
Đăng ký thành lập các hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi chia hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thấm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
4 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã mới sau khi hợp nhất hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
5 |
Đăng ký thành lập đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã) |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
b |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/ Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/ Văn phòng đại diện/ Địa điểm kinh doanh (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
||||
6 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
7 |
Đăng ký thay đổi vốn của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
8 |
Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
10 |
Đăng ký thay đổi trụ sở của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
11 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
12 |
Đăng ký thay đổi tên của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
13 |
Đăng ký thay đổi người đứng đầu đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
14 |
Đăng ký thay đổi trụ sở của đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
c |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/Iiên hiệp hợp tác xã không làm thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc các trường hợp thay đổi khác (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
||||
15 |
Thông báo thay đổi nội dung điều lệ liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân; Số lượng thành viên; Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
16 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
17 |
Thông báo thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
18 |
Đăng ký thay đổi sau khi hợp tác xã sáp nhập, bị tách |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký kinh doanh |
||||
d |
Đăng ký tạm ngừng, chấm dứt hoạt động, giải thể (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
||||
19 |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
20 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân/liên hiệp hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
21 |
Chấm dứt hoạt động đơn vị trực thuộc (Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh) liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thầm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
e |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/nhận đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
||||
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
5 |
0,25 |
4,5 |
0,25 |
Thẩm quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành theo Quyết định số: 1923/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại sở (ngày) |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN &TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN &TKQ |
Thời gian giải quyết |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
|
||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP ( 02 TTHC) |
||||||||||
E |
CẤP THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC |
||||||||||
1 |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
9 |
0,25 |
8 |
0,5 |
0,25 |
2 |
VP UBND tỉnh |
|
F |
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 210/2013/NĐ-CP) |
||||||||||
2 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0,25 |
11 |
0,5 |
0,25 |
3 |
VP UBND Tỉnh |
30 ngày đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ KHĐT |
II |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (03 TTHC) |
||||||||||
1 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án do UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
19 |
0,25 |
18 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Dự án nhóm A,B: 24 ngày; Dự án nhóm C: 19 ngày |
2 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
19 |
0,25 |
18 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Dự án nhóm A,B: 24 ngày; Dự án nhóm C: 19 ngày. |
3 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các gói thầu thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
19 |
0,25 |
18 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Dự án nhóm A,B: 24 ngày; Dự án nhóm C: 19 ngày. |
III |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÀ VIỆN TRỢ PHI CHINH PHỦ NƯỚC NGOÀI (06 TTHC) |
||||||||||
1 |
Thủ tục trình phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ NGO (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) |
Thủ tướng Chính phủ |
45 |
40 |
0,25 |
39 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh (45 ngày); |
2 |
Thủ tục phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ NGO (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,25 |
14 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
3 |
Thủ tục thành lập Ban Quản lý dự án ODA |
UBND tỉnh |
4 |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
2 |
VP UBND tỉnh |
|
4 |
Thủ tục thành lập Ban Quản lý dự án NGO |
UBND tỉnh |
5 |
3 |
0,25 |
2 |
0,5 |
0,25 |
2 |
VP UBND tỉnh |
|
5 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án ODA |
Thủ tướng Chính phủ |
35 |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh: Đối với dự án nhóm A: 35 ngày; Đối với dự án nhóm B: 25 ngày; Đối với dự án nhóm C: 15 ngày. |
6 |
Thủ tục phê duyệt dự án ODA (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
UBND tỉnh |
35 |
30 |
0,25 |
29 |
0,5 |
0,25 |
5 |
VP UBND tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh: Đối với dự án nhóm A: 35 ngày; Đối với dự án nhóm B: 25 ngày; Đối với dự án nhóm C: 15 ngày. |