Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 32/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 09/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Báo cáo số 232/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 161/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2018, cụ thể như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018: 64.217,656 tỷ đồng

Bao gồm:

a) Thu từ Dầu thô: 19.980,000 tỷ đồng

b) Thu từ Xuất nhập khẩu: 14.900,000 tỷ đồng

c) Thu nội địa: 29.337,656 tỷ đồng

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2018: 17.667,145 tỷ đồng

Bao gồm:

a) Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 16.255,394 tỷ đồng

b) Thu ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 348,870 tỷ đồng

c) Thu bán đấu giá đất công: 800,000 tỷ đồng

d) Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2017 chuyển sang: 262,881 tỷ đồng

3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018: 17.667,145 tỷ đồng

Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 8.580,258 tỷ đồng

- Chi đầu tư giáo dục và đào tạo: 756,763 tỷ đồng

- Chi đầu tư khoa học và công nghệ: 5,930 tỷ đồng

- Chi đầu tư về môi trường: 237,250 tỷ đồng

b) Chi thường xuyên: 8.187,943 tỷ đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 2.153,873 tỷ đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 104,446 tỷ đồng

- Chi sự nghiệp môi trường: 647,625 tỷ đồng

c) Chi dự phòng tài chính: 349,924 tỷ đồng

d) Chi trả nợ: 549,000 tỷ đồng

4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương năm 2018:

a) Tổng dư nợ đầu kỳ: 1.355,295 tỷ đồng

b) Tổng chi trả nợ gốc: 549,000 tỷ đồng

c) Tổng mức vay trong năm: 0,000 tỷ đồng

d) Tổng dư nợ cuối năm: 806,295 tỷ đồng

(Chi tiết số giao dự toán theo Biểu: 01,02,03,04/DTNS đính kèm).

Điều 2. Về xử lý cân đối thu, chi ngân sách địa phương năm 2017

Để đảm bảo nguồn lực đáp ứng nhu cầu chi theo dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao năm 2017, thống nhất cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Sử dụng quỹ dự trữ tài chính của tỉnh để xử lý tạm thời khoản thiếu hụt ngân sách trong trường hợp nguồn thu bán đấu giá tài sản theo kế hoạch năm 2017 không kịp tiến độ. Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức bán đấu giá huy động đủ nguồn thu theo kế hoạch sẽ hoàn trả quỹ dự trữ tài chính theo quy định.

2. Tiếp tục lập thủ tục trình Bộ Tài chính đề nghị cho tỉnh được tạm ứng thêm vốn ngân quỹ nhà nước nhằm huy động đủ nguồn vốn đầu tư cho 03 dự án sử dụng vốn vay theo kế hoạch, gồm: Bệnh viện Đa khoa Vũng Tàu; Đường Phước Hòa - Cái Mép; Kênh nội đồng Hồ Sông Ray theo nhu cầu vốn giải ngân trong kế hoạch vay năm 2017 số tiền là 153,0 tỷ đồng.

Điều 3. Về quản lý, sử dụng nguồn thu tiền thuê đất thuộc Dự án Lọc Hóa dầu Long Sơn năm 2017

Thống nhất ghi thu vào ngân sách địa phương năm 2017 số tiền thuê đất 978,0 tỷ đồng của Công Trách nhiệm hữu hạn Lọc Hóa Dầu Long Sơn đã nộp ứng trước cho tỉnh đến năm 2017; đồng thời ghi chi tương ứng số tiền đã thanh toán cho 04 dự án:

1. Dự án Đường vào Khu công nghiệp Long Sơn: 184,0 tỷ đồng

2. Dự án Đường vào Khu công nghiệp Long Sơn (nối dài): 107,0 tỷ đồng

3. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn: 187,0 tỷ đồng

4. Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Tổ hợp Hóa dầu Miền Nam: 500,0 tỷ đồng.

Điều 4. Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản nhà, đất

1. Thống nhất tạm thời chưa bố trí dự toán chi đầu tư năm 2018 từ nguồn thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước còn dôi dư. Trường hợp trong năm 2018 Chính phủ cho phép thực hiện bán đấu giá các cơ sở nhà, đất, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào dự toán điều chỉnh ngân sách 06 tháng cuối năm 2018.

2. Thống nhất bố trí dự toán chi đầu tư năm 2018 từ nguồn thu bán đấu giá 15 lô đất công số tiền là 800,0 tỷ đồng (bao gồm 09 lô năm 2017 chuyển sang và 06 lô theo kế hoạch năm 2018 với giá dự kiến là 2.457,5 tỷ đồng) để bố trí chi trả nợ dự toán vốn đầu tư các dự án xây dựng cơ bản của tỉnh. Số còn lại giao Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào dự toán điều chỉnh ngân sách 6 tháng cuối năm 2018 theo thực tế đấu giá.

Điều 5. Về xử lý hụt thu ngân sách huyện, thành phố năm 2017

Thống nhất bố trí dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 để hỗ trợ bù hụt thu ngân sách các huyện, thành phố năm 2017 số tiền là 262,9 tỷ đồng. Sau khi khóa sổ ngân sách năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh xác định số thực hụt thu (không kể tiền sử dụng đất) so với dự toán Hội đồng nhân dân giao để xem xét cấp bù cho các huyện, thành phố.

Điều 6. Về xử lý số giảm dự toán thu năm 2018 so với năm 2017 thuộc ngân sách các huyện, thành phố

Thống nhất bố trí dự toán chi bổ sung có mục tiêu năm 2018 cho ngân sách các huyện, thành phố để hỗ trợ cấp bù số giảm dự toán thu cân đối ngân sách huyện, thành phố được hưởng năm 2018 so với năm 2017 là 342,0 tỷ đồng nhằm đảm bảo nguồn lực để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện các dự án, nhiệm vụ đã cam kết, chế độ chính sách đã ban hành trong năm 2018, đảm bảo dự toán chi ngân sách năm 2018 không thấp hơn dự toán năm 2017 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020).

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Điều 8. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Biểu số 01/DTNS

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước TH năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh DT2018/UTH2017

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

NSNN

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

67,573,033

16,507,872

64,217,656

17,667,145

95.0%

107.0%

I

THU DẦU THÔ

24,200,000

 

19,980,000

 

82.6%

 

II

THU XUẤT NHẬP KHẨU

16,500,000

 

14,900,000

 

90.3%

 

III

THU NỘI ĐỊA

26,873,033

15,051,317

29,337,656

16,255,394

109.2%

108.0%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

3,235,000

1,795,433

3,595,000

2,038,080

111.1%

113.5%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

500,000

325,018

550,000

357,040

110.0%

109.9%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11,285,500

4,687,939

13,124,000

6,047,140

116.3%

129.0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3,200,000

2,070,248

3,450,000

2,231,400

107.8%

107.8%

5

Lệ phí trước bạ

430,000

430,000

500,000

500,000

116.3%

116.3%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

800

800

0

0

0.0%

0.0%

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

41,000

41,000

41,000

41,000

100.0%

100.0%

8

Thuế thu nhập cá nhân

2,100,000

1,344,000

2,300,000

1,472,000

109.5%

109.5%

9

Thuế bảo vệ môi trường

1,000,000

238,080

1,100,000

261,888

110.0%

110.0%

10

Phí, lệ phí

970,000

165,000

1,390,000

185,000

143.3%

112.1%

11

Tiền sử dụng đất

730,000

730,000

600,000

600,000

82.2%

82.2%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

1,598,000

1,598,000

935,000

935,000

58.5%

58.5%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

700

700

 

0

0.0%

0.0%

14

Thu khác ngân sách

381,033

229,909

412,656

252,656

108.3%

109.9%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65,000

59,190

50,000

44,190

76.9%

74.7%

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

10,000

10,000

10,000

10,000

100.0%

100.0%

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

76,000

76,000

50,000

50,000

65.8%

65.8%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

1,250,000

1,250,000

1,230,000

1,230,000

98.4%

98.4%

IV/

Thu NSTW bổ sung có mục tiêu

 

161,212

 

348,870

 

216.4%

V/

Thu vay (phát hành trái phiếu CQĐP, vay khác)

 

631,295

 

0

 

0.0%

VI/

Thu bán đấu giá đất và tài sản nhà nước, các lô đất công

 

664,048

 

800,000

 

120.5%

VI I

Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2017 chuyển sang 2018

 

 

 

262,881

 

 

 

Biểu 02/DTNS

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh DT2018/DT2017

So sánh DT2018/UTH2017

Tuyệt đối

Tương đối

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1

6=3-2

7=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15,312,178

16,507,872

17,667,145

2,354,967

115.4%

1,159,273

107.0%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14,057,284

15,051,317

16,255,394

2,198,110

115.6%

1,204,077

108.0%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3,238,852

4,961,966

4,141,346

902,494

127.9%

-820,620

83.5%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

10,818,432

10,089,351

12,114,048

1,295,616

112.0%

2,024,697

120.1%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

154,894

161,212

348,870

193,976

225.2%

187,658

216.4%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

154,894

161,212

348,870

193,976

225.2%

187,658

216.4%

III

Thu vay

500,000

631,295

0

-500,000

0.0%

-631,295

0.0%

IV

Thu bán đấu giá tài sản nhà, đất

600,000

664,048

800,000

200,000

133.3%

135,952

120.5%

V

Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2017 chuyển sang

0

0

262,881

262,881

 

262,881

 

B

TỔNG CHI NSĐP

15,312,178

16,418,665

17,667,145

2,354,967

115.4%

1,248,479

107.6%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

15,059,178

16,165,665

17,118,145

2,058,967

113.7%

952,479

105.9%

1

Chi đầu tư phát triển

7,145,604

8,232,794

8,580,258

1,434,654

120.1%

347,464

104.2%

2

Chi thường xuyên

7,555,819

7,715,838

8,187,963

632,144

108.4%

472,124

106.1%

3

Dự phòng ngân sách

357,755

217,033

349,924

-7,831

97.8%

132,891

161.2%

II

Chi trả nợ (gốc)

253,000

253,000

549,000

296,000

217.0%

296,000

217.0%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

253,000

253,000

0

-253,000

0.0%

-253,000

0.0%

2

Từ nguồn ngân sách tập trung

0

0

549,000

549,000

 

549,000

 

C

BỘI CHI NSĐP

247,000

378,295

0

-247,000

0.0%

-378,295

0.0%

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

500,000

631,295

0

-500,000

0.0%

-631,295

0.0%

I

Vay để bù đắp bội chi

247,000

378,295

0

-247,000

0.0%

-378,295

0.0%

II

Vay để trả nợ gốc

253,000

253,000

0

-253,000

0.0%

-253,000

0.0%

 

Biểu 03/DTNS

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

15.312.178

17,667,145

2.354.967

115.4%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

15,059,178

17,118,145

2,058,967

113.7%

I

Chi đầu tư phát triển

7,145,604

8,580,258

1,434,654

120.1%

*

Trong đó, chia theo lĩnh vực

 

 

0

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

847,761

756,763

-90,998

89.3%

 

Chi khoa học và công nghệ

15,030

5,930

-9,100

39.5%

*

Trong đó, chia theo nguồn vốn

 

 

0

 

1

Chi XDCB từ nguồn ngân sách tập trung

4,370,878

5,114,169

743,291

117.0%

 

Trong đó:

 

 

0

 

 

- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển.

100,000

50,000

-50,000

50.0%

 

- Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất

150,000

250,000

100,000

166.7%

 

- Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ trợ nông dân Tỉnh

 

20,000

20,000

 

 

- Quỹ cho vay: Chương trình giải quyết việc làm; Chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa thoát nghèo.

139,000

90,000

-49,000

64.7%

 

- Kinh phí hoàn ứng dự án siêu thị kết hợp chung cư 18 tầng - thị trấn Phú mỹ, huyện Tân thành chuyển sang nhà ở xã hội.

121,771

0

-121,771

0.0%

 

- Kinh phí hoàn ứng dự án Lan Anh 2 và Lan Anh 4 chuyển sang nhà ở xã hội.

26,940

80,450

53,510

298.6%

 

- Kinh phí hoàn ứng vốn thanh toán các công trình Hạ tầng xã hội dự án Khu trung tâm Chí Linh, thành phố Vũng Tàu theo đề nghị của Tổng Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng (DIC)

0

51,988

51,988

 

 

- Chi trả lãi vay

40,263

49,000

8,737

121.7%

 

- Chi đầu tư DA Chung cư cao tầng TĐC H20 từ nguồn thu hồi vốn khu TĐC H20

 

17,656

 

 

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

272,832

272,832

0

100.0%

3

Chi hỗ trợ cấp bù giảm thu ngân sách huyện, thành phố năm 2017

 

262,881

 

 

4

Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400,000

600,000

200,000

150.0%

5

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS Trung ương

154,894

300,376

145,482

193.9%

6

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,100,000

1,230,000

130,000

111.8%

7

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

247,000

0

-247,000

0.0%

7

Chi từ nguồn thu bán đấu giá tài sản

600,000

800,000

200,000

133.3%

II

Chi thường xuyên

7,555,819

8,187,963

632,144

108.4%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi trợ giá theo chính sách

18,579

11,808

-6,771

63.6%

2

Chi sự nghiệp kinh tế

934,840

1,260,555

325,715

134.8%

3

Chi sự nghiệp môi trường

649,376

647,625

-1,751

99.7%

4

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

2,090,311

2,153,873

63,562

103.0%

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục

1,948,187

1,953,377

5,189

100.3%

 

- Chi đào tạo

142,123

200,496

58,373

141.1%

5

Chi sự nghiệp y tế

607,360

604,097

-3,263

99.5%

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

101,515

105,387

3,871

103.8%

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

74,465

67,116

-7,349

90.1%

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

22,696

32,945

10,250

145.2%

9

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

100,160

104,446

4,287

104.3%

10

Chi đảm bảo xã hội

548,887

687,754

138,867

125.3%

11

Chi quản lý hành chính

1,382,181

1,407,532

25,350

101.8%

 

Trong đó: - Chi quản lý Nhà nước

1,027,021

1,034,729

7,708

100.8%

 

- Chi ngân sách Đảng

223,611

239,439

15,828

107.1%

 

- Chi hoạt động Đoàn thể

131,550

133,365

1,815

101.4%

12

Chi an ninh quốc phòng

237,410

260,765

23,355

109.8%

13

Chi khác ngân sách

324,247

330,370

6,123

101.9%

 

Trong đó: Chi các nội dung khác

152,500

150,460

-2,040

98.7%

14

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án

286,161

286,161

0

100.0%

15

Chi bổ sung cải cách tiền lương

144,000

191,583

47,583

133.0%

 

Trong đó: Bổ sung lương mới cho SN giáo dục

0

157,000

157,000

 

16

Chi thi đua khen thưởng

33,631

35,947

2,316

106.9%

III

Dự phòng ngân sách

357,755

349,924

-7,831

97.8%

B

CHI TRẢ NỢ (GỐC)

253,000

549,000

296,000

217.0%

1

Vay ngân quỹ nhà nước

200,000

500,000

300,000

250.0%

2

Vay tín dụng ưu đãi

53,000

49,000

-4,000

92.5%

 

Biểu 04/DTNS

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Đính kèm Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP THEO PHÂN CẤP

15,051,317

16,255,394

1,204,077

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16,418,665

17,118,145

699,479

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

378,295

0

-378,295

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

4,515,395

4,876,618

361,223

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

977,000

1,355,295

378,295

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

21.6%

27.8%

6.2%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

500,000

500,000

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

0

0

0

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

477,000

855,295

378,295

II

Trả nợ gốc vay trong năm

253,000

549,000

296,000

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

253,000

549,000

296,000

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

 

0

0

 

- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

253,000

549,000

296,000

2

Nguồn trả nợ

253,000

549,000

296,000

 

- Từ nguồn vay

253,000

 

-253,000

 

- Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

549,000

549,000

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

III

Tổng mức vay trong năm

631,295

0

-631,295

1

Theo mục đích vay

631,295

0

-631,295

 

- Vay bù đắp bội chi

378,295

 

-378,295

 

- Vay trả nợ gốc

253,000

 

-253,000

2

Theo nguồn vay

631,295

0

-631,295

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

 

 

0

 

- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

631,295

 

-631,295

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1,355,295

806,295

-549,000

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

30.0%

16.5%

-13.5%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

500,000

500,000

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

 

 

0

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

855,295

306,295

-549,000

D

Trả nợ lãi, phí

38,033

49,000

10,967