Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 413/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lâm Thị Sang
Ngày ban hành: 11/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 11 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 85/TTr-SVHTTTTDL ngày 01 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:

Danh mục gồm 165 (một trăm sáu mươi lăm) thủ tục hành chính (tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 19/02/2019; Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 27/02/2019), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện t
nh Bạc Liêu;
- Cổng TT điện tử t
nh;
- VP UBND tỉnh: Ph. KGVX;
- Lưu: VT, KSTT-23 (TT)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Thị Sang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THTHAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

SỐ TT

SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC)

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

NỘI DUNG SỬA ĐI, B SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I.

LĨNH VỰC VĂN HÓA (47 TTHC)

A1

Di sản văn hóa

01

BVH-BLI-278823

Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tnh thực hiện tiếp nhận hsơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.

02

BVH-BLI-278824

Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

nt

nt

03

BVH-BLI-278825

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

nt

nt

04

BVH-BLI-278826

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

nt

nt

05

BVH-BLI-278827

Thủ tục cấp giy phép khai quật khẩn cấp

nt

nt

06

BVH-BLI-278828

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

nt

nt

07

BVH-BLI-278829

Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

nt

nt

08

BVH-BLI-278830

Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

nt

nt

09

BVH-BLI-278831

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh giám định cổ vật

nt

nt

10

BLI-289240

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

nt

nt

11

BLI-289241

Thủ tục Cấp chứng chhành nghề tu bổ di tích

nt

nt

12

BLI-289242

Thủ tục Cấp lại chứng chhành nghề tu bổ di tích

nt

nt

13

BVH-BLI-278821

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

nt

nt

14

BVH-BLI-278822

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

nt

nt

A2.

Điện ảnh

15

BVH-BLI-278863

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

nt

nt

16

BVH-BLI-278865

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

nt

nt

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

17

BVH-BLI-278799

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

nt

nt

18

BVH-BLI-278800

Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tnh)

nt

nt

19

BVH-BLI-278801

Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

nt

nt

20

BVH-BLI-278802

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

nt

nt

21

BVH-BLI-278803

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nt

nt

22

BLI-289246

Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nt

nt

23

BLI-289247

Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

nt

nt

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

24

BVH-BLI-278969

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

nt

nt

25

BVH-BLI-278970

Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

nt

nt

26

BVH-BLI-278972

Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

nt

nt

27

BVH-BLI-278974

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

nt

nt

28

B VH-BLI-278976

Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

nt

nt

29

BVH-BLI-278977

Thủ tục Thông báo tổ chức biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

nt

nt

30

BVH-BLI-278978

Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

nt

nt

A5.

Văn hóa cơ sở

31

BVH-BLI-278900

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

nt

nt

32

BVH-BLI-278903

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

nt

nt

33

BVH-BLI-278908

Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

nt

nt

A6.

Quảng cáo

34

BVH-BLI-278911

Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

nt

nt

35

BVH-BLI-278913

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

nt

nt

36

BVH-BLI-278915

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

nt

37

BVH-BLI-278919

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

nt

38

BVH-BLI-278921

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

nt

nt

A7.

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

39

BVH-BLI-278945

Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

nt

nt

40

BVH-BLI-279062

Thủ tục Giám định văn hóa phm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

nt

nt

41

BVH-BLI-278947

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

nt

nt

42

BVH-BLI-278948

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

nt

nt

43

BVH-BLI-278949

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

nt

nt

A8.

Thư viện

44

BVH-BLI-204801

Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

nt

nt

A9.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

45

BVH-BLI-278892

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí ththao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

nt

nt

A10.

Văn hóa

46

BVH-BLI-279065

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

nt

nt

47

BVH-BLI-279066

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

nt

nt

II.

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (45 TTHC)

A1.

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

01

BTT-BLI-264736

Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tnh thực hiện tiếp nhận hsơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.

02

BTT-BLI-264740

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

nt

nt

03

BTT-BLI-264743

Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

nt

nt

04

BTT-BLI-264741

Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

nt

nt

05

BTT-BLI-279973

Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

nt

nt

06

BTT-BLI-279974

Thủ tục Thông báo thay đi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đo chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đi phần vn góp dn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

nt

nt

07

BTT-BLI-284280

Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

nt

nt

08

BTT-BLI-279988

Thủ tục Thông báo thay đổi tên min khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2; G3; G4); thay đi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

nt

nt

09

BTT-BLI-284281

Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

nt

nt

10

BTT-BLI-284333

Thủ tục Thông báo thay đi trụ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp

nt

nt

11

BTT-BLI-284339

Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

nt

nt

12

BTT-BLI-284340

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

nt

nt

13

BTT-BLI-284219

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

nt

14

BTT-BLI-284220

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều,kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

nt

15

BTT-BLI-284221

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đđiều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

nt

16

BTT-BLI-284222

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

nt

nt

17

BLI-289157

Thủ tục Báo cáo tình hình thực hiện cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

nt

nt

A2.

Báo chí

18

BTT-BLI-284205

Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và cách hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

nt

nt

19

BTT-BLI-260088

Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)

nt

nt

20

BTT-BLI-260065

Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)

nt

nt

21

BTT-BLI-284348

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin

nt

nt

22

BTT-BLI-284349

Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

nt

nt

23

T-BLI-108490-TT

Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

nt

nt

24

BLI-289159

Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí

nt

nt

25

BLI-289160

Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)

nt

nt

A3.

Bưu chính

26

BTT-BLI-284213

Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính

nt

nt

27

BTT-BLI-284212

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

nt

nt

28

BTT-BLI-284214

Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

nt

nt

29

BTT-BLI-284215

Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

nt

nt

30

BTT-BLI-284216

Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

nt

nt

31

BTT-BLI-284217

Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

nt

nt

A4.

Xuất bản, in và phát hành

32

BTT-BLI-284206

Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

nt

nt

33

BTT-BLI-284208

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

nt

nt

34

BTT-BLI-284209

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

nt

nt

35

BTT-BLI-284210

Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phm

nt

nt

36

BTT-BLI-284211

Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

nt

nt

37

BTT-BLI-284269

Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

nt

nt

38

BTT-BLI-173576

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

nt

nt

39

BTT-BLI-284270

Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

nt

nt

40

BTT-BLI-282360

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in

nt

nt

41

BTT-BLI-2823 63

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in

nt

nt

42

BTT-BLI-282365

Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in

nt

nt

43

BTT-BLI-282374

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

nt

nt

44

BTT-BLI-282380

Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

nt

nt

45

BTT-BLI-282385

Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

nt

nt

III.

LĨNH VỰC TH DỤC, TH THAO (35 TTHC)

01

BVH-BLI-278843

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hsơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.

02

BVH-BLI-278844

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

nt

nt

03

BVH-BLI-278981

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

nt

nt

04

BVH-BLI-279031

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hng

nt

nt

05

BVH-BLI-279040

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker

nt

nt

06

BVH-BLI-279045

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục th hình và Fitness

nt

nt

07

BVH-BLI-279051

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển

nt

nt

08

BVH-BLI-279048

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

nt

nt

09

BVH-BLI-279039

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn

nt

nt

10

BVH-BLI-279044

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

nt

nt

11

BVH-BLI-279050

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam

nt

nt

12

BVH-BLI-279053

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

nt

nt

13

BVH-BLI-279046

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

nt

nt

14

BVH-BLI-279043

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

nt

nt

15

BVH-BLI-279049

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

nt

nt

16

BVH-BLI-279037

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

nt

nt

17

BVH-BLI-278870

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

nt

nt

18

BVH-BLI-279038

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

nt

nt

19

BVH-BLI-279047

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

nt

nt

20

BVH-BLI-279042

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

nt

nt

21

BVH-BLI-279052

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

nt

nt

22

BVH-BLI-279041

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

nt

nt

23

BVH-BLI-279036

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

nt

nt

24

BVH-BLI-278877

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

nt

nt

25

BVH-BLI-278879

Thủ tục Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

nt

nt

26

BVH-BLI-279034

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

nt

nt

27

BVH-BLI-279035

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf

nt

nt

28

BVH-BLI-279055

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí

nt

nt

29

BVH-BLI-279094

Thủ tục cấp giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm th thao

nt

nt

30

BVH-BLI-279092

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

nt

nt

31

BVH-BLI-279091

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Leo núi thể thao

nt

nt

32

BVH-BLI-279090

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

nt

nt

33

BVH-BLI-279089

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

nt

nt

34

BVH-BLI-279098

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.

nt

nt

35

BVH-BLI-279097

Thủ tục đăng cai giải thi đu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chc

nt

nt

IV.

LĨNH VỰC DU LỊCH (26 TTHC)

A1.

Lữ hành

01

BVH-BLI-279001

Thủ tục công nhận điểm du lịch

*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tnh thực hiện tiếp nhận hsơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu.

02

BVH-BLI-279002

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội đa

nt

nt

03

BVH-BLI-279004

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

nt

nt

04

BVH-BLI-279003

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

nt

nt

05

BVH-BLI-279005

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

nt

nt

06

BVH-BLI-279008

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

nt

nt

07

BVH-BLI-279009

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

nt

nt

08

BVH-BLI-279018

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

nt

09

BYH-BLI-279029

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

nt

nt

10

BVH-BLI-279022

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

nt

nt

11

BVH-BLI-279010

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

nt

12

BVH-BLI-279011

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

nt

nt

13

BVH-BLI-279015

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

nt

nt

14

BVH-BLI-279016

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

nt

15

BVH-BLI-279017

Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

nt

nt

16

BVH-BLI-279019

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

nt

nt

17

BVH-BLI-279020

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

nt

nt

18

BVH-BLI-279030

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

nt

nt

19

B VH-BLI-279021

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

nt

nt

20

BVH-BLI-279093

Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tnh

nt

nt

A2.

Kinh doanh lưu trú

21

BVH-BLI-279023

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

nt

nt

A3.

Kinh doanh lữ hành

22

BVH-BLI-279026

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

nt

23

BVH-BLI-279027

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

nt

24

BVH-BLI-279028

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

nt

25

BVH-BLI-279024

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

nt

26

BVH-BLI-279025

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

nt

nt

V.

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)

01

BLI-289256

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tnh)

*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tnh thực hiện tiếp nhận hsơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đạc Liêu.

02

BVH-BLI-278218

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

nt

nt

03

BVH-BLI-278792

Thủ tục Đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

nt

nt

04

BVH-BLI-278768

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn vphòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

nt

nt

05

BVH-BLI-278773

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

nt

nt

06

BVH-BLI-278775

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của UBND cấp tỉnh)

nt

nt

07

BVH-BLI-278777

Thủ tục Cấp Giy chng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

nt

nt

08

BVH-BLI-278778

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

nt

nt

09

BVH-BLI-278780

Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

nt

nt

10

BVH-BLI-278781

Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

nt

nt

11

BVH-BLI-278784

Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư văn phòng, chống bạo lực gia đình

nt

nt

12

BVH-BLI-278786

Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

nt

nt

Tng số gồm: 165 thủ tục hành chính

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010