Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 325/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 27/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-SVHTTTTDL ngày 21 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 162 (một trăm sáu mươi hai) thủ tục hành chính (tại các quyết định: Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 02/12/2016; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu; Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu), được sửa đổi, bổ sung tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết và phí, lệ phí thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|||||||
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (47 TTHC) |
||||||||||
A1. |
Di sản văn hóa |
||||||||||
01 |
BVH-BLI-278823 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. |
|||||||
02 |
BVH-BLI-278824 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
03 |
BVH-BLI-278825 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
04 |
BVH-BLI-278826 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
05 |
BVH-BLI-278827 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
06 |
BVH-BLI-278828 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
07 |
BVH-BLI-278829 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
08 |
BVH-BLI-278830 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
09 |
BVH-BLI-278831 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
10 |
BLI-289240 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
11 |
BLI-289241 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
12 |
BLI-289242 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
13 |
BVH-BLI-278821 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
14 |
BVH-BLI-278822 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A2. |
Điện ảnh |
||||||||||
15 |
BVH-BLI-278863 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
16 |
BVH-BLI-278865 |
Cấp giấy phép phố biển phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A3. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||||||||
17 |
BVH-BLI-278799 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
18 |
BVH-BLI-278800 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
19 |
BVH-BLI-278801 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
20 |
BVH-BLI-278802 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
21 |
BVH-BLI-278803 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
22 |
BLI-289246 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
23 |
BLI-289247 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A4. |
Nghệ thuật biểu diễn |
||||||||||
24 |
BVH-BLI-278969 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
25 |
BVH-BLI-278970 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
26 |
BVH-BLI-278972 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
27 |
BVH-BLI-278974 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
28 |
BVH-BLI-278976 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
29 |
BVH-BLI-278977 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
30 |
BVH-BLI-278978 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A5. |
Văn hóa cơ sở |
||||||||||
31 |
BVH-BLI-278900 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
32 |
BVH-BLI-278903 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết TTHC. |
nt |
|||||||
33 |
BVH-BLI-278908 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A6. |
Quảng cáo |
||||||||||
34 |
BVH-BLI-278911 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
35 |
BVH-BLI-278913 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
36 |
BVH-BLI-278915 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
37 |
BVH-BLI-278919 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
38 |
BVH-BLI-278921 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A7. |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
||||||||||
39 |
BVH-BLI-278945 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
40 |
BVH-BLI-279062 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
41 |
BVH-BLI-278947 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
42 |
BVH-BLI-278948 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
43 |
BVH-BLI-278949 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A8. |
Thư viện |
||||||||||
44 |
BVH-BLI-204801 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A9. |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
||||||||||
45 |
BVH-BLI-278892 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A10. |
Văn hóa |
||||||||||
46 |
BVH-BLI-279065 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
47 |
BVH-BLI-279066 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
II |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (45 TTHC) |
||||||||||
A1. |
Phát thanh, truyền hình và thông tin - điện tử |
||||||||||
01 |
BTT-BLI-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cơ quan có thẩm quyền giải Quyết TTHC. |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. |
|||||||
02 |
BTT-BLI-264740 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
03 |
BTT-BLI-264743 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
04 |
BTT-BLI-264741 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
05 |
BTT-BLI-279973 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
06 |
BTT-BLI-279974 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
07 |
BTT-BLI-284280 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
08 |
BTT-BLI-279988 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
09 |
BTT-BLI-284281 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sát nhập chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
10 |
BTT-BLI-284333 |
Thông báo thay đổi trụ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
11 |
BTT-BLI-284339 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
12 |
BTT-BLI-284340 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
13 |
BTT-BLI-284219 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
14 |
BTT-BLI-284220 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
15 |
BTT-BLI-284221 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
16 |
BTT-BLI-284222 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
17 |
BLI-289157 |
Báo cáo tình hình thực hiện cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A2. |
Báo chí |
||||||||||
18 |
BTT-BLI-284205 |
Trưng bày tranh, ảnh và cách hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
19 |
BTT-BLI-260088 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
20 |
BTT-BLI-260065 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
21 |
BTT-BLI-284348 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
22 |
BTT-BLI-284349 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
23 |
T-BLI-108490-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
24 |
BLI-289159 |
Phát hành thông cáo báo chí |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
25 |
BLI-289160 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A3. |
Bưu chính |
||||||||||
26 |
BTT-BLI-284213 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
27 |
BTT-BLI-284212 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
28 |
BTT-BLI-284214 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
29 |
BTT-BLI-284215 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
30 |
BTT-BLI-284216 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
31 |
BTT-BLI-284217 |
Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
A4. |
Xuất bản, in và phát hành |
||||||||||
32 |
BTT-BLI-284206 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
33 |
BTT-BLI-284208 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
34 |
BTT-BLI-284209 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
35 |
BTT-BLI-284210 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
36 |
BTT-BLI-284211 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
37 |
BTT-BLI-284269 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
38 |
BTT-BLI-173576 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
39 |
BTT-BLI-284270 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
40 |
BTT-BLI-282360 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
41 |
BTT-BLI-282363 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
42 |
BTT-BLI-282365 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
43 |
BTT-BLI-282374 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
44 |
BTT-BLI-282380 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
45 |
BTT-BLI-282385 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
|||||||
III. |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC) |
||||||||||
01 |
BVH-BLI-278843 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
- Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|||||||
02 |
BVH-BLI-278844 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
03 |
BVH-BLI-278981 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
04 |
BVH-BLI-279031 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận 500.000 đồng (năm trăm ngàn đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
05 |
BVH-BLI-279040 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
06 |
BVH-BLI-279045 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
07 |
BVH-BLI-279051 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
08 |
BVH-BLI-279048 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
09 |
BVH-BLI-279039 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
10 |
BVH-BLI-279044 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
11 |
BVH-BLI-279050 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
12 |
BVH-BLI-279053 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
13 |
BVH-BLI-279046 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
14 |
BVH-BLI-279043 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
15 |
BVH-BLI-279049 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
16 |
BVH-BLI-279037 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
17 |
BVH-BLI-278870 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
18 |
BVH-BLI-279038 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
19 |
BVH-BLI-279047 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
- Cơ quan thực hiện TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
20 |
BVH-BLI-279042 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
21 |
BVH-BLI-279052 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phi: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận . 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
22 |
BVH-BLI-279041 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
23 |
BVH-BLI-279036 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
24 |
BVH-BLI-278877 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
25 |
BVH-BLI-278879 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. |
|||||||
26 |
BVH-BLI-279034 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
- Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
|||||||
27 |
BVH-BLI-279035 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
28 |
BVH-BLI-279055 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC; - Phí: Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận 1.000.000 đồng (một triệu đồng)/Giấy chứng nhận/lần cấp. |
nt |
|||||||
29 |
BVH-BLI-279094 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. |
|||||||
30 |
BVH-BLI-279092 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
31 |
BVH-BLI-279091 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
32 |
BVH-BLI-279090 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
33 |
BVH-BLI-279089 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
IV. |
LĨNH VỰC DU LỊCH (25 TTHC) |
||||||||||
A1. |
Lữ hành |
||||||||||
01 |
BVH-BLI-279001 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch với Sở Thông tin và Truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch. |
|||||||
02 |
BVH-BLI-279002 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
03 |
BVH-BLI-279004 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
04 |
BVH-BLI-279003 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
05 |
BVH-BLI-279005 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
06 |
BVH-BLI-279008 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
07 |
BVH-BLI-279009 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
08 |
BVH-BLI-279018 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
09 |
BVH-BLI-279029 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
10 |
BVH-BLI-279022 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
11 |
BVH-BLI-279010 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
12 |
BVH-BLI-279011 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
13 |
BVH-BLI-279015 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành, lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
14 |
BVH-BLI-279016 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
15 |
BVH-BLI-279017 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
16 |
BVH-BLI-279019 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
17 |
BVH-BLI-279020 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
18 |
BVH-BLI-279030 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
19 |
BVH-BLI-279021 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A2. |
Kinh doanh lưu trú |
||||||||||
20 |
BVH-BLI-279023 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
A3. |
Kinh doanh lữ hành |
||||||||||
21 |
BVH-BLI-279026 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
22 |
BVH-BLI-279027 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
23 |
BVH-BLI-279028 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
24 |
BVH-BLI-279024 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
25 |
BVH-BLI-279025 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
V. |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC) |
||||||||||
01 |
BLI-289256 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở văn hóa, Thể thao và du lịch với Sở Thông tin và truyền thông, thành lập Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch. |
|||||||
02 |
BVH-BLI-278218 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
03 |
BVH-BLI-278792 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
04 |
BVH-BLI-278768 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
05 |
BVH-BLI-278773 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
06 |
BVH-BLI-278775 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
07 |
BVH-BLI-278777 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
08 |
BVH-BLI-278778 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
09 |
BVH-BLI-278780 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
10 |
BVH-BLI-278781 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
11 |
BVH-BLI-278784 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
12 |
BVH-BLI-278786 - |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC. |
nt |
|||||||
Tổng số gồm: 162 thủ tục hành chính |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Người mù tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung các nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức lễ viếng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực về Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2020 về lộ trình triển khai thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai quản lý Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình xử lý tàu cá vi phạm vùng biển nước ngoài để khai thác thủy sản và các hành vi vi phạm khác phát hiện qua hệ thống giám sát hành trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 954/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực hoạt động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Gia đình bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình và Cơ chế phối hợp triển khai đường dây nóng tiếp nhận và xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị về ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 954/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính ở cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá hỗ trợ cây giống ghép, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án sử dụng ngân sách nhà nước phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-TTg về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Phát Thanh truyền hình và thông tin điện tử, Bưu chính, Báo chí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nạo vét, mở rộng kênh Trục (sông Giấy) cấp nước cho trạm bơm Đồng Đinh và trạm bơm Tràng An, thuộc xã Văn Phong, Lạng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Kiến An thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Kiến An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1994/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 2157/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương d Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt “Quy hoạch phát triển hệ thống Trung tâm Hội chợ triển lãm, Trung tâm thông tin Xúc tiến thương mại, kho hàng hóa, kho ngoại quan trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 về việc lập dự toán, phê duyệt dự toán, quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/TTg, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ sửa đổi bổ sung Hội Chăn nuôi - Thú y tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Thông tin và Hỗ trợ khách du lịch thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Khuyến nông huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng hạng mục: Trạm biến áp công trình Trung tâm Thông tin và Giao lưu văn hóa tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 954/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt cấp quản lý tuyến đường giao thông liên tỉnh Hưng Yên - Hà Nội thành đường tỉnh ĐT.379 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 2044/QĐ-UBND đính chính Quyết định số 1858/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh danh sách tổ chức sản xuất, kinh doanh thực hiện đăng ký, kê khai giá theo Thông tư 122/2010/TT-BTC do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy chế hoạt động của Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010 - 2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung giá trúng thầu gói thầu hạ tầng khu nhà ở dân cư dịch vụ Đền Đô, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1994/QÐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dịch vụ - du lịch Mũi Nai, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/500, quy mô 117.220m2 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 02/02/2010
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch triển khai rà soát đối tượng bảo trợ xã hội của tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 27/01/2011
Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch kê khai, đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường nơi công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 29/10/2014