Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá hỗ trợ cây giống ghép, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án sử dụng ngân sách nhà nước phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Lò Minh Hùng |
Ngày ban hành: | 25/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ CÂY GIỐNG GHÉP, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật giá theo Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 11/12/2014 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 365/TTr-SNN ngày 13/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá hỗ trợ cây giống ghép, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ các chương trình, dự án sử dụng ngân sách nhà nước phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Cây giống ghép
- Cây xoài: 32.000 đồng/cây.
- Cây nhãn: 30.000 đồng/ cây.
- Cây bơ: 32.000 đồng/cây.
- Cây cam, quýt, bưởi: 32.000 đồng/cây.
2. Mắt ghép
- Cây xoài: 7.500 đồng/mắt ghép
- Cây nhãn: 7.500 đồng/mắt ghép
- Cây bơ: 8.000 đồng/mắt ghép
- Cây có múi (cam, quýt, bưởi): 8.000 đồng/mắt ghép
(Có phụ lục Tiêu chuẩn cây giống kèm theo)
Điều 2. Đơn giá nêu trên là đơn giá hỗ trợ tối đa đối với 01 mắt ghép sống, 01 cây giống ghép đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn xuất vườn theo quy định hiện hành; cây giống tại vườn đã bao gồm chi phí bốc xếp lên xe, chưa có thuế giá trị gia tăng. Riêng chi phí vận chuyển từ vườn ươm đến địa điểm trồng và bốc xếp cây xuống xe do UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng theo quy định hiện hành của UBND tỉnh về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành mức đơn giá hỗ trợ cây giống, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ các chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG GHÉP, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
I. Tiêu chuẩn, yêu cầu mắt ghép
- Cành ghép, mắt ghép, chồi ghép cây xoài, nhãn, bơ, cam, quýt, bưởi phải được lấy từ cây đầu dòng (hoặc cây S0, S1 đối với cây cam, quýt, bưởi), vườn cây đầu dòng được cấp có thẩm quyền công nhận.
- Mắt ghép tiếp hợp tốt, đã có mầm mới mọc ra từ mắt ghép.
II. Tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn
1. Cây giống xoài ghép
TT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Yêu cầu |
1 |
Đường kính gốc ghép (đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) |
1,2-1,7cm |
2 |
Vị trí ghép cách mặt trên giá thể của bầu ươm, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt |
22-23 cm |
3 |
Chiều cao cây giống (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) |
60-80 cm |
4 |
Đường kính gốc (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm |
≥ 1,0 cm |
5 |
Số cành |
Chưa phân cành |
6 |
Số tầng lá |
≥ 2 |
7 |
Tuổi xuất vườn (tính từ sau khi ghép) |
4-5 |
2. Cây giống nhãn ghép
STT |
Chỉ tiêu đánh giá |
Yêu cầu |
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm) |
>65 |
2 |
Đường kính gốc đo cách mặt bầu 5 cm (cm) |
0,8 - 1,5 |
3 |
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm) |
>0,6 |
4 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm) |
>35 |
5 |
Số lượng cành cấp 1 |
2- 3 |
3. Cây giống bơ
STT |
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình thái chung |
Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng và vững chắc; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống phải sạch sâu bệnh, mặt bầu không có cỏ dại |
2 |
Vị trí vết ghép |
Cách mặt bầu từ 15 cm đến 20 cm |
3 |
Bộ lá |
Phần thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn dã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống |
4 |
Đường kính thân |
Trên 0,6 cm |
5 |
Chiều cao cây |
Từ 40 cm đến 60 cm |
6 |
Tuổi cây |
Từ 3 đến 4 tháng kể từ ngày ghép |
4. Cây giống cam, quýt, bưởi ghép
TT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
||
Cam |
Quýt |
Bưởi |
||
1 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm) |
> 50 |
> 50 |
> 50 |
2 |
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm) |
> 30 |
> 30 |
> 30 |
3 |
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm) |
> 0,6 |
> 0,6 |
> 0,6 |
4 |
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm) |
> 0,5 |
> 0,5 |
> 0,5 |
5 |
Số cành cấp I (cành) |
1-3 |
1-3 |
1-3 |
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Thanh tra thành phố Hà Nội Ban hành: 26/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 551/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả thực hiện các tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến tiêu chí số 14) trong Bộ tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020 theo Quyết định 678/QĐ-TTg, từ năm 2017 đến năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 551/QĐ-UBND về Kế hoạch thu và chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1893/QĐ-TTg về Chương trình phát triển y dược cổ truyền, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại đến năm 2030 tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh vào các trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú Bắc Kạn, Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn năm học 2018-2019 Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Khoản 1.3 Điều 1 Quyết định 486/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống, mắt ghép loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Thanh tra thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Trụ sở làm việc Hạt quản lý đường bộ đường Trường Sơn Đông tại xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2016 công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 127/2012/QĐ-UBND quy định nội dung quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2015 công bố 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở để tính bồi thường giải phóng mặt bằng dự án đường dây 500KV Quảng Minh - Hiệp Hòa trên địa bàn xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án xây dựng Một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch phát triển thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2011 công bố lại Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Nhà máy xử lý rác thải - Tỉ lệ 1/500, địa điểm: xã Lại Thượng huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh địa điểm trong nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư quận 12 tại phường Thới An, quận 12 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 06/02/2010
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Tổ công tác thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất; sắp xếp lại, xử lý và kê khai, đăng ký nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 07/07/2010
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2005 về điều chỉnh, sửa đổi mức thu phí bến bãi và giá dịch vụ xếp dỡ hàng hóa, mức thu tiền sử dụng kho, sân kho bê tông khu kiểm hóa của khu kinh tế cửa khẩu Thành phố do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/09/2005 | Cập nhật: 02/08/2013