Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 325/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 22/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 12/TTr-SVHTTDL ngày 17 tháng 01 năm 2020,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính mới, bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
1 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
II |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
III |
VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
3 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
4 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
5 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
IV |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
|
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
V |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
VI |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
1 |
Công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế |
|
4 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
5 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
6 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa |
|
7 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
8 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
9 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
11 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
12 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
13 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
14 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường (thủ tục số 01, lĩnh vực Văn hóa cơ sở, mục A, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|||||
1. Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
12 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
||||
1. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
3 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
2 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|||||
1. Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
3 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
3 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
2 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
2 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
5. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên biển quảng cáo, băng rôn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
3 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
|||||
1. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
1/2 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1/2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
V. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|||||
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC) phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở, Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký văn bản chấp thuận |
9,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
17,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
17,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
VI. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
1. Công nhận điểm du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
18,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1/2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
8 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
8 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
13 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
1/2 ngày |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
13 ngày |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
13 ngày |
|
3 |
1 ngày |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
1/2 ngày |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
6. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
8 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
7. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
8 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
8. Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
22 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
6 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
9. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
13 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
10. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
15 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
11. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
15 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
12. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
13 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
13. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
14. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) |
1 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở |
43 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký văn bản chấp thuận |
15 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu và trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ quy tắc ứng xử văn minh du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 313/QĐ-UBND Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí chấm điểm, xếp loại về công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án phát triển thị trường lao động và việc làm năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án “Phát triển du lịch tỉnh Kon Tum đến năm 2020” Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch, dự toán khảo sát địa hình lập quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất các khu nuôi tôm trên cát tại huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Hạ tầng khu du lịch sinh thái Suối Mỡ, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh giai đoạn 2016-2020 đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch xây dựng nhãn hiệu chứng nhận An Giang cho sản phẩm nông nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 84/2005/QĐ-UBND ban hành Quy chế phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2016 về đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 519/QĐ-UBND về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quyết định 4390/QĐ-UBND Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1607/QĐ-UBND công bố giá bình quân nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý III năm 2014 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Hưng - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Quyết định 248/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2013 điều chuyển nguồn kinh phí để quyết toán ngân sách tỉnh năm 2012: chuyển nhiệm vụ chi sang theo dõi chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung bù giảm thu ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 519/QĐ-UBND về đính chính Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2012 quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hội nghị, cuộc họp của Ủy ban nhân dân tỉnh, Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/9/2011 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý nhà nước chuyên ngành thú y giai đoạn 2010-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung tổ chức, cơ quan, đơn vị không cắt điện và doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh được ưu tiên cấp điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2007 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt lại Quy trình cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” từ cấp xã, huyện, tỉnh trong thực hiện chế độ ưu đãi người có công với Cách mạng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 18/01/2011
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2007 quy định đối tượng và mức hỗ trợ chi trả tiền khám, chữa bệnh cho người nghèo, người cận nghèo từ nguồn kinh phí của Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo và Dự án “Hỗ trợ y tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long” Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Chương trình khoa học - công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007