Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 519/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 17/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 519/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

27.824,47

100,00

27.824,47

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

13.475,00

48,43

13.393,62

48,14

-81,38

1.1

Đất trồng lúa, Trong đó:

7.450,37

26,78

7.406,50

26,62

-43,87

 

Đất chuyên trồng lúa nước

5.706,56

20,51

5.667,34

20,37

-39,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

930,27

3,34

886,97

3,19

-43,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.981,71

7,12

1.970,24

7,08

-11,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

745,21

2,68

738,22

2,65

-6,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

597,59

2,15

593,94

2,13

-3,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.719,66

6,18

1.739,04

6,25

19,38

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

50,17

0,18

58,69

0,21

8,52

2

Đất phi nông nghiệp

13.585,06

48,82

13.714,43

49,29

129,37

2.1

Đất quốc phòng

51,07

0,18

51,07

0,18

-

2.2

Đất an ninh

2,86

0,01

10,86

0,04

8,00

2.3

Đất khu công nghiệp

11,64

0,04

21,64

0,08

10,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

46,74

0,17

64,42

0,23

17,68

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,96

0,20

56,92

0,20

1,96

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,89

0,01

1,89

0,01

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.404,98

8,64

2.496,10

8,97

91,12

2.9.1

Đất giao thông

1.500,82

5,39

1.576,57

5,67

75,75

2.9.2

Đất thủy lợi

708,67

2,55

722,05

2,60

13,38

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2,40

0,01

2,60

0,01

0,20

2.9.4

Đất CT bưu chính viễn thông

1,93

0,01

1,93

0,01

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

3,75

0,01

5,85

0,02

2,10

2.9.6

Đất cơ sở y tế

11,17

0,04

11,17

0,04

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

127,91

0,46

127,56

0,46

-0,35

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

39,03

0,14

38,81

0,14

-0,22

2.9.9

Đất chợ

9,30

0,03

9,56

0,03

0,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,42

0,01

1,52

0,01

0,10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,38

-

0,38

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.331,59

4,79

1.349,13

4,85

17,54

2.14

Đất ở tại đô thị

287,22

1,03

289,38

1,04

2,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,58

0,05

15,39

0,06

2,81

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

11,64

0,04

11,94

0,04

0,30

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

29,55

0,11

30,05

0,11

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.362,80

8,49

2.342,27

8,42

-20,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

10,47

0,04

10,47

0,04

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,56

0,02

10,33

0,04

3,77

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,26

-

1,26

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

216,33

0,78

216,33

0,78

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

608,63

2,19

608,55

2,19

-0,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

6.130,03

22,03

6.124,07

22,01

-5,96

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,47

-

0,47

-

-

3

Đất chưa sử dụng

764,41

2,75

716,42

2,57

-47,99

4

Đất khu công nghệ cao

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

4.604,64

16,55

4.604,64

16,55

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

82,08

1.1

Đất trồng lúa, Trong đó:

LUA

37,21

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,91

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,72

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,17

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

-

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,49

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

94,15

1.1

Đất trồng lúa, Trong đó:

LUA/PNN

43,59

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

38,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,45

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

6,90

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,70

2

Chuyển đổi sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

27,76

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đt nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,28

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

14,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,20

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,28

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,24

1.1

Đất trồng lúa, Trong đó:

LUA

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,07

2.9.1

Đất giao thông

DGT

9,09

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,50

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,18

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Vang được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND t
nh;
- Các S
: TNMT, KHĐT, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- Phòng TNMT huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ

1.40

Xã Phú Mỹ

2

Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu

0.82

Xã Phú Mỹ

3

Đường tuyến biển Phú Diên

0.35

Xã Phú Diên

4

Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình

0.80

Xã Phú Thanh

5

Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi

1.50

Xã Phú Thượng

6

HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3 (Ven Nội thị 1)

1.10

Xã Vinh Thanh

7

Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến Nội thị số 1 (giai đoạn 2)

0.69

Xã Vinh Thanh

8

Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (Tuyến số 3 kéo dài)

0.65

Xã Vinh Thanh

9

Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn

1.00

Xã Phú Dương

10

HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy

1.10

Xã Phú An

11

Mở rộng tuyến đường liên xã Phú Đa-Vinh Thái (từ Trường Lưu đến giáp Trường Mầm non Mong A)

0.94

Xã Vinh Thái

12

Mương thoát nước tập trung của hệ thống thoát nước Phú Đa

0.04

Thị trấn Phú Đa

13

Tuyến đường từ tỉnh lộ 10D đến xóm cây Mân thôn 3 ra bến đò

0.48

Xã Vinh Hà

14

Đường bê tông từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trường Hà)

0.42

Xã Vinh Phú

15

Đường giao thông nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống H Dái

0.50

Xã Phú Lương

16

Xây dựng trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2

0.15

Xã Phú Lương

17

Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch

0.80

Thị trấn Thuận An

18

Đường giao thông nội đồng tuyến đập Cồn Mô

0.40

Xã Phú Mậu

19

Đường Khe Cạn thôn Kế Võ - Xuân Thiên Thượng

1.71

Xã Vinh Xuân

20

HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương

9.10

Xã Phú Thượng, Phú Mỹ

21

Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ

2.0

Xã Phú Thương, Phú Mu

22

Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang

0.75

Xã Vinh Thái, Vinh Hà

23

Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái -Vinh Hà

3.08

Xã Vinh Hà, Vinh Thái

24

Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu

4

Xã Phú Dương, Phú Thanh, Phú Mu

25

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa

8.50

Thị Trấn Phú Đa

26

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung

26.28

Xã Phú Xuân

27

Đường chợ Mai - Tân Mỹ

17.40

Thị trấn Thuận An, Phú Thượng, Phú Dương

28

Đường Phú Mỹ - Thuận An

17.40

Thị trn Thuận An, Phú An, Phú Mỹ

29

Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài đoạn tcầu Chợ Dinh đến Quốc Lộ 49A

0.20

Huyện Phú Vang

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

HTKT Khu Quy hoạch dân cư Vinh Vệ

1.4

Xã Phú Mỹ

2

Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2

1.0

Xã Phú Mỹ

3

Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình

0.8

Xã Phú Thanh

4

Đường trục chính xã từ tỉnh lộ 2 đến cầu Quy Lai

0.36

Xã Phú Thanh

5

Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi

1.50

Xã Phú Thượng

6

Hạ tầng kthuật khu quy hoạch dân cư Phò An

1.10

Xã Phú Dương

7

Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn

1.0

Xã Phú Dương

8

Quy hoạch khu dân cư Diên Đại

0.42

Xã Phú Xuân

9

Quy hoạch khu dân cư Trung Chánh

1.00

Xã Phú Hồ

10

Hạ tầng kthuật khu quy hoạch dân cư Di Đông

0.55

Xã Phú Hồ

11

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Di Tây

0.20

Xã Phú Hồ

12

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Trung An

0.13

Xã Phú Hồ

13

Xây dựng trạm bơm Sư Lỗ Thượng, kênh nhánh

0.02

Xã Phú Hồ

14

HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy

1.1

Xã Phú An

15

Xây dựng Nhà SHCĐ thôn Triều Thủy

0.20

Xã Phú An

16

Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc

0.50

Xã Vinh Thái

17

Hệ thống tưới Thanh Lam, Phú Đa

8.5

Huyện Phú Vang

18

Đê phân vùng Phú Đa - Phú Lương

0.2

Thị trn Phú Đa Phú Lương

19

Quy hoạch khu dân cư thôn 5

0.82

Xã Vinh Hà

20

Xây dựng trạm bơm Hà C

0.07

Xã Vinh Hà

21

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Khê Xá

0.20

Xã Phú Lương

22

Đường giao thông Nội đồng Hói Mùa từ trên Dái xuống Hạ Dái

0.5

Xã Phú Lương

23

Xây dựng Trạm bơm Cồn Đâu Phú Lương 2

0.15

Xã Phú Lương

24

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tại các thôn

0.85

Xã Phú Mậu

25

Xây dựng cây xăng dầu Phú Mậu

0.05

Xã Phú Mậu

26

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Triêm Ân

0.20

Xã Phú Mậu

27

Quy hoạch khu dân cư Lại Ân

0.61

Xã Phú Mậu

28

Đường giao thông nội đồng tuyến đập Cồn Mô

0.40

Xã Phú Mậu

29

Đường Khe Cạn thôn Kế Võ-Xuân Thiên Thượng

1.71

Xã Vinh Xuân

30

HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương

9.10

Xã Phú Thương, Phú Mỹ

31

Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ

2.0

Xã Phú Thương, Phú Mậu

32

Nâng cấp hệ thống đên sông Đại Giang

0.75

Xã Vinh Thái, Vinh Hà

33

Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu

4.0

Xã Phú Dương, Phú Thanh,

34

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung

26.28

Xã Phú Xuân

35

Đường Chợ mai - Tân Mỹ

17.4

Thị trn Thuận An, Phú Thượng,

36

Đường Phú Mỹ - Thuận An

17.4

Thị trn Thuận An, Phú An, Phú

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Khu Văn hóa trung tâm xã

0.15

Xã Phú Hải

2

Quảng trường huyện Phú Vang

2.0

Thị trấn Phú Đa

3

Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển

3.0

Xã Vinh Thanh

4

Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2

0.60

Xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc khu C- đô thị mới An Vân Dương

5

Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng xã Phú Thượng

0.88

Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương

6

Đường Tây phá Tam Giang

12.00

Xã Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Mỹ, Phú Lương

7

Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm bin Thuận An

6.50

Thị trấn Thuận An

8

Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Sa

1.57

Thị trấn Thuận An

9

Cầu Phú Thứ

0.50

Thị trấn Phú Đa

10

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tnh

1.90

Huyện Phú Vang

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND

1

Khu Văn hóa trung tâm xã

0.15

Xã Phú Hải

2

Trạm Quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và Trạm Rada biển

3.00

Xã Vinh Thanh

3

Dự án giải phóng mặt bằng khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng

0.88

Xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, khu C - Đô thị mới An Vân Dương

4

Đường Tây phá Tam Giang

12.0

Xã Phú Xuân, Phú H, Phú Mỹ, Phú Lương

5

Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An

6.50

Thị trấn Thuận An

6

Đồn Công an ven biển

1.00

Xã Phú Diên

7

Mở rộng Khu du lịch Anamadra

6.30

Thị trấn Thuận An

8

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tnh

1.90

Huyện Phú Vang

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án được phân btừ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công An tnh

7.0

Thị trấn Phú Đa

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Khu công nghiệp Phú Đa (Các nhà máy may)

10.00

Thị trấn Phú Đa

Công trình, dự án do cấp huyện xác đnh

1

Mrộng trang trại nông nghiệp thôn Diêm Tụ

2.20

Xã Vinh Thái

2

Bãi cát sạn, sỏi

1.08

Xã Phú Mậu, Phú Thanh

3

Lò giết mổ gia súc

0.15

Thị trấn Phú Đa

4

Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Thư đến nhà ông Thoan

0.24

Xã Vinh Hà

5

Mở rộng Cảng Cá Thuận An (giai đoạn 2)

4.71

Thị trấn Thuận An

6

Xây dựng đường giao thông nông thôn nội đồng Mỹ Khánh - Kế Sung

0.90

Xã Phú Diên

7

Mrộng trường tiểu học Phú Mậu 2

0.41

Xã Phú Mậu

8

Mở rộng trường mầm non Mong B

0.27

Xã Vinh Thái

9

Mở rộng trường mầm non (trung tâm xã)

0.18

Xã Phú Diên

10

Xây dựng trường mầm non An Truyền

0.2

Xã Phú An

11

Xây dựng chợ Tây Thượng

0.3

Xã Phú Thượng

12

Quy hoạch khu dân cư thủy điện, Ba Lăng, Quảng Xuyên

2.50

Xã Phú Xuân

13

Đất ở xen ghép Hà Bắc(3 điểm)

0.45

Xã Vinh Phú

14

Đất ở xen ghép Hà Giang

0.35

Xã Vinh Hà

15

Đấu giá đất ở Nam Dương, Sư Lỗ Thượng

0.02

Xã Phú H

16

Đấu giá đất ở thôn Sư Lỗ Thượng, Di Tây, Trung Chánh, Trung An

1.4

Xã Phú Hồ

17

Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Đông, Dương Nổ Cồn

0.44

Xã Phú Dương

18

Đất ở đấu giá thôn Lê Xá Đông, Khê Xá, Lê Xá Trung, Giang Tây

0.47

Xã Phú Lương

19

Đất đấu giá thôn Hòa An

0.04

Xã Phú Thanh

20

Đất đấu giá thôn Mong C

0.25

Xã Vinh Thái

21

Đấu giá đất ở Sông Đầm, xóm Rú thôn 2, thôn 3

1.00

Xã Vinh Thanh

22

Đấu giá đất ở An Bằng (3 vị trí)

2.5

Xã Vinh An

23

Đấu giá đất ở sau trạm y tế

0.11

Xã Phú Thuận

24

Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ

0.17

Xã Phú Thuận

Xã Phú An

Xã Vinh Thái

25

Đấu giá đất ở dọc đường tuyến biển Phú Diên và thôn Diên Lc

0.20

Xã Phú Diên

26

Đấu giá đất ở Tây Thượng, Lại Thế, Tây Trì Nhơn

0.39

Xã Phú Thượng

27

Đấu giá đất ở Khánh Mỹ, Kế Võ

0.55

Xã Vinh Xuân

28

Nhu cầu sử dụng đất cho các hộ gia đình cá nhân

0.60

Huyện Phú Vang

29

Đấu giá đất ở phân lô Hòa Tây, Hòa Đông, Năm Châu

0.38

Thị trấn Phú Đa

30

Đấu giá đất ở Hải Tiến, Tân An, Tân Dương

0.86

Thị trấn Thuận An

31

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương, Trung Chánh

0.26

Xã Phú H

32

Nhà sinh hoạt cộng đồng Dương Nổ Đông, Dương N Tây

0.10

Xã Phú Dương

33

Nhà sinh hoạt cộng đồng Hải Thành, Diên Trường

0.09

Thị trấn Thuận An

34

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mỹ Khánh

0.10

Xã Phú Diên

35

Mở rộng các nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Mai Vĩnh, Kế Võ)

0.31

Xã Vinh Xuân

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

1

Xây dựng gia trại gia cầm

0.12

Xã Vinh Phú

2

Xây dựng trang trại (thôn Kế Sung)

1.2

Xã Phú Diên

3

Xây dựng trang trại (thôn Tân Sa)

5.0

Xã Vinh Xuân

4

Xây dựng khu dịch vụ công cộng giai đoạn 2 (Thôn Minh Hải)

3.0

Thị trấn Thuận An

5

Kho hợp tác xã nông nghiệp

0.02

Thôn Khê Xá Tây, Phú Lương

6

Hạ tng Khu làng nghnước mm An Dương (gm hệ thống xử lý nước thải làng nghề nước mắm)

0.53

Xã Phú Thuận

7

Lò mổ gia súc

0.15

Xã Vinh Thanh

8

GPMB tạo thông thoáng giao thông

0.03

Thôn Khê Xá, Phú Lương

9

Đường nội thị chữ T (thôn Minh Hải)

0.42

Thị trấn Thuận An

10

Trường mầm non cơ sở thôn Mậu Tài Đuồi

0.20

Xã Phú Mậu

11

Mở rộng trường THCS Vinh Thanh

0.80

Xã Vinh Thanh

12

Trường mầm non Phú Hải (thôn Cự Lại Trung)

0.05

Xã Phú Hải

13

Mở rộng Trường THCS Phú Hải

0.2

Xã Phú Hải

14

Trụ sở và hệ thống bãi anten Đài thông tin Duyên Hải

0.1

Xã Phú Mỹ

15

Mở rộng miếu thờ Đặng Tất

0.10

Phú Mậu

16

Đất đấu giá được chuyển từ các trường học và trụ sở cũ

2.21

Xã Phú Mậu

Xã Phú H

Xã Phú Dương

Xã Vinh Thái

Xã Phú Thượng

Xã Phú Diên

Xã Vinh Xuân

Xã Vinh Thanh

Xã Vinh Hà

17

Đất ở xen ghép thôn Thế Vinh, Triêm Ân

0.46

Xã Phú Mậu

18

Đất ở phân lô tại tỉnh lộ 3 thôn Lộc Sơn

0.30

Xã Phú Xuân

19

Quy hoạch đất ở tuyến TL 10D thôn 4

0.07

Xã Vinh Hà

20

Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu

0.20

Xã Phú Lương

21

Đất ở thôn Thanh Lam Bồ

0.04

Xã Vinh Thái

22

Đất ở phân lô đấu giá An Dương (thôn Hòa Duân)

0.25

Xã Phú Thuận

23

Đất ở đấu giá (thôn Diên Lộc)

0.12

Xã Phú Diên

24

Đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh

0.3

Xã Vinh Xuân

25

Đất ở phân lô Thủy Định

0.23

Thị trấn Phú Đa

26

Trụ sở bảo hiểm xã hội

0.30

Thị trấn Phú Đa

27

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mộc Trụ

0.08

Xã Vinh Phú

28

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thạch Căn

0.13

Xã Phú Dương

29

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sa

0.15

Xã Vinh Xuân

30

Xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã

1.50

Xã Phú Thuận

31

Văn phòng giáo hội phật giáo Việt Nam huyện

0.50

Thị trấn Phú Đa

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014