Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1607/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 về việc Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 về việc Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện các năm 2018 – 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện việc niêm yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này ngay sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (43 thủ tục) |
|||
I |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (14 thủ tục) |
|||
1 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
x |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
x |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
x |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
x |
x |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
x |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
x |
|
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
x |
x |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
x |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
x |
|
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
x |
|
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
x |
|
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
x |
|
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (16 thủ tục) |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
5 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
x |
|
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
|
7 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
9 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
10 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
11 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
12 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
x |
|
13 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
x |
x |
|
14 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
x |
|
15 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
x |
x |
|
16 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
x |
x |
|
III |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (06 thủ tục) |
|||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
x |
|
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
x |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
x |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
x |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
x |
x |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (05 thủ tục) |
|||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
x |
|
2 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
x |
x |
|
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
x |
|
|
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
x |
x |
|
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
x |
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục ) |
|||
I |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT THANH (02 thủ tục) |
|||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
|
TỔNG |
43 thủ tục |
33 thủ tục |
0 thủ tục |
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 846/QĐ-TTg năm 2011 về thực hiện thí điểm đặt hàng sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 846/QĐ-TTg năm 2010 bổ sung vốn nhập bù vắc xin, thuốc khử trùng, bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa Trung ương Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Quyết định 846/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 04/07/2008 | Cập nhật: 09/07/2008