Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 2893/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 30/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2893/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 09 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1582/TTr-SGDĐT, ngày 23/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 107 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 66 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2893/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non |
||
1 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1 |
2 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
7 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học |
||
1 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
22 |
2 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
31 |
III |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
||
1 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
47 |
2 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
60 |
3 |
1.000270 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
66 |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên |
||
1 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
70 |
2 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
79 |
3 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
87 |
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
90 |
2 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
93 |
3 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
96 |
4 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
98 |
5 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
100 |
6 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
103 |
7 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
106 |
8 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
109 |
9 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
111 |
10 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
113 |
11 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
115 |
12 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
117 |
13 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
119 |
14 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
121 |
15 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
123 |
16 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
125 |
17 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
127 |
18 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
129 |
19 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
131 |
20 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
133 |
21 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (cấp THPT) |
136 |
22 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
139 |
23 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
145 |
24 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp THPT) |
151 |
25 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (cấp THPT) |
153 |
26 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp THPT) |
166 |
27 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
169 |
28 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
173 |
29 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
177 |
30 |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
181 |
31 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
185 |
32 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
187 |
33 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
189 |
34 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
192 |
35 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
194 |
36 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
198 |
37 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
200 |
38 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
209 |
39 |
1.005143 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
211 |
40 |
1.008637 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông |
213 |
VI |
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài |
||
1 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
215 |
2 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
222 |
3 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
226 |
4 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
230 |
5 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
234 |
6 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
236 |
7 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
238 |
VII |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
||
1 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
240 |
2 |
1.005098 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
244 |
3 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
246 |
VIII |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
248 |
2 |
1.004889 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
251 |
3 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
255 |
IX |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo |
||
1 |
1.001652 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
257 |
2 |
2.000594 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
261 |
X |
Lĩnh vực Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
||
1 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
265 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
1 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
271 |
2 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
275 |
3 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
278 |
4 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
280 |
5 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
282 |
6 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
284 |
7 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
286 |
8 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
289 |
9 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
291 |
10 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
293 |
11 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng cấp xã |
295 |
12 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
297 |
13 |
1.004487 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
299 |
14 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
301 |
15 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
304 |
16 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
308 |
17 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
310 |
18 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
312 |
19 |
1.005143 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
314 |
20 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
322 |
21 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
323 |
22 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
332 |
23 |
1.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
334 |
24 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
337 |
25 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
338 |
26 |
1.001000 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (cấp Tiểu học, Trung học cơ sở) |
339 |
27 |
1.005144 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (Đối với cấp học Trung học cơ sở) |
342 |
28 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp huyện) |
355 |
29 |
1.008637 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài (cấp tiểu học, trung học cơ sở) |
361 |
30 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở) |
363 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên |
||
1 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
365 |
III |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
368 |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
371 |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
||
1 |
1.001652 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú |
373 |
2 |
2.000594 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân |
377 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||
1 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập |
380 |
2 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
383 |
3 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
385 |
4 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
387 |
5 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
389 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non |
||
1 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
396 |
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010