Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ Dự án Nâng cấp đô thị (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5) do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 325/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 13/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 13 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ CP7-2, GIAI ĐOẠN 2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 28/TTr-HĐTĐ ngày 03 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5, giai đoạn 2) với tổng số tiền là 10.061.596.184 đồng (Mười tỷ, không trăm sáu mươi mốt triệu, năm trăm chín mươi sáu ngàn, một trăm tám mươi bốn đồng).
(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)
Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao cho đơn vị thi công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ GÓI THẦU CP7-2 (PHƯỜNG AN LẠC)
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Họ tên |
Ðịa chỉ |
Ðất |
Nhà + kiến trúc khác |
Hoa màu |
Hỗ trợ |
Thưởng 5% |
Tổng cộng |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 158 Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
1 |
Mai Xuân |
158/8 |
- |
143.568.000 |
- |
13.860.000 |
5.000.000 |
162.428.000 |
|
|
||||||||||||||||||
2 |
Nguyễn Phước Bảo Thọ |
166 |
- |
38.044.000 |
- |
5.990.000 |
1.902.000 |
45.936.000 |
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Liêu Phát |
162 PĐP |
107.500.000 |
15.799.000 |
- |
- |
789.000 |
124.088.000 |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Nhan Hồng Quang |
158 PĐP |
764.000.000 |
75.891.000 |
- |
- |
3.794.000 |
843.685.000 |
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Lê Phát Định |
158A |
- |
12.955.000 |
- |
- |
647.000 |
13.602.000 |
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Bùi Thị Chính |
158/7 |
- |
2.382.000 |
- |
- |
119.000 |
2.501.000 |
|
|
||||||||||||||||||
7 |
Phan Nhật Nam |
158/9 |
- |
74.197.000 |
- |
12.920.000 |
3.709.000 |
90.826.000 |
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Bành Ngọc Điệp |
158/10A |
- |
107.805.000 |
- |
9.350.000 |
5.000.000 |
122.155.000 |
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Trần Thị Liễu |
158/10 |
- |
2.340.000 |
- |
- |
117.000 |
2.457.000 |
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Lưu Thị Kiểu |
158/11 |
- |
3.236.000 |
- |
- |
161.000 |
3.397.000 |
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Bùi Trí Đức |
158/14 |
- |
4.264.000 |
- |
- |
213.000 |
4.477.000 |
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Trần Thị Tư |
158/14B |
- |
4.352.000 |
- |
- |
217.000 |
4.569.000 |
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Nguyễn Thanh Tường Oanh |
Cạnh 158/20 |
- |
359.000 |
- |
- |
17.000 |
376.000 |
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Từ Văn Hải |
158/18 |
27.500.000 |
67.175.000 |
- |
10.940.000 |
3.358.000 |
108.973.000 |
|
|
||||||||||||||||||
15 |
Võ Văn Ánh |
158/20 |
- |
11.414.000 |
- |
- |
570.000 |
11.984.000 |
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Trương Xú Há |
158/22A |
- |
6.607.000 |
- |
- |
330.000 |
6.937.000 |
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Lý Thị Thu |
158/22 |
- |
5.271.000 |
- |
- |
263.000 |
5.534.000 |
|
|
||||||||||||||||||
18 |
La Ngọc Ảnh |
158/16 |
- |
586.000 |
- |
- |
29.000 |
615.000 |
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Nguyễn Ngọc Hạnh |
158/24 |
- |
3.445.000 |
- |
- |
172.000 |
3.617.000 |
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Nguyễn Thị Đào |
158/26 |
- |
3.460.000 |
- |
- |
173.000 |
3.633.000 |
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Lục Văn Hiển |
158/28 |
- |
22.692.000 |
- |
5.000.000 |
1.134.000 |
28.826.000 |
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Châu Thị Dậu |
cạnh 158/29 |
- |
4.540.000 |
- |
|
227.000 |
4.767.000 |
|
|
||||||||||||||||||
23 |
Nguyễn Ngọc Điệp |
158/32 |
- |
15.061.000 |
- |
- |
753.000 |
15.814.000 |
|
|
||||||||||||||||||
24 |
Phan Thị Cẩm |
158/32A |
- |
18.840.000 |
- |
- |
942.000 |
19.782.000 |
|
|
||||||||||||||||||
25 |
Lý Thị Thu |
158/35 |
- |
14.700.000 |
- |
- |
735.000 |
15.435.000 |
|
|
||||||||||||||||||
26 |
Trần Thị Thúy Phượng |
158/37 |
- |
390.000 |
- |
- |
19.000 |
409.000 |
|
|
||||||||||||||||||
27 |
Nguyễn Thị Cẩm Hồng |
158/41 |
- |
37.413.000 |
- |
5.000.000 |
1.870.000 |
44.283.000 |
|
|
||||||||||||||||||
28 |
Huỳnh Thị Huyền |
158/43 |
- |
54.000 |
- |
- |
2.000 |
56.000 |
|
|
||||||||||||||||||
29 |
Nguyễn Thị Nguyệt Thủy |
158/71 |
- |
156.000 |
- |
- |
7.000 |
163.000 |
|
|
||||||||||||||||||
30 |
Trần Thị Bạch Tuyết |
158/30 |
- |
20.093.000 |
- |
5.000.000 |
1.004.000 |
26.097.000 |
|
|
||||||||||||||||||
31 |
Trần Thị Y |
80/3 ĐBP |
90.960.000 |
283.873.000 |
- |
7.920.000 |
5.000.000 |
387.753.000 |
|
|
||||||||||||||||||
32 |
Châu Thị Hồng |
158/31 |
- |
262.000 |
- |
- |
13.000 |
275.000 |
|
|
||||||||||||||||||
Cao Bá Quát |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
33 |
Lý Hồng Yến |
59 |
- |
9.924.000 |
- |
- |
496.000 |
10.420.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
34 |
Nguyễn Thị Liền |
58B |
- |
32.879.000 |
- |
- |
1.643.000 |
34.522.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
35 |
Bùi Ngọc Thu |
58 |
- |
24.963.000 |
- |
- |
1.248.000 |
26.211.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
36 |
Lương Văn Bền |
57 |
- |
24.910.000 |
- |
- |
1.245.000 |
26.155.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
37 |
Nguyễn Văn Giữ |
56 |
- |
16.391.000 |
- |
- |
819.000 |
17.210.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
38 |
Nguyễn Văn Tốt |
55 |
- |
2.352.000 |
120.000 |
- |
123.000 |
2.595.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
39 |
Huỳnh Xinh Hữu |
54 |
- |
15.624.000 |
- |
- |
781.000 |
16.405.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
40 |
Đặng Thị Bảy |
53 |
- |
17.050.000 |
- |
- |
852.000 |
17.902.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
41 |
Vương Văn Bộ |
52 |
- |
18.148.000 |
- |
- |
907.000 |
19.055.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
42 |
Lâm Thị Mỹ Dung |
50 |
- |
16.125.000 |
- |
- |
806.000 |
16.931.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
43 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
48 |
- |
1.151.000 |
480.000 |
- |
81.000 |
1.712.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
44 |
Ngô Tuyết Nhung |
46 |
- |
22.608.000 |
- |
- |
1.130.000 |
23.738.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
45 |
Lê Thị Thanh Thu |
44 |
- |
5.099.000 |
72.000 |
- |
258.000 |
5.429.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
46 |
Nguyễn Văn Hùng |
42 |
- |
11.158.000 |
- |
- |
557.000 |
11.715.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
47 |
Phùng Thị Thiệp |
40 |
1.280.000 |
40.275.000 |
- |
16.880.000 |
2.013.000 |
60.448.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
48 |
Trần Văn Thiện |
39 |
- |
88.398.000 |
- |
8.960.000 |
4.419.000 |
101.777.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
49 |
Lưu Hữu Lễ |
60 |
- |
5.553.000 |
- |
- |
277.000 |
5.830.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
50 |
Lê Ngọc Mai |
61 |
- |
837.000 |
- |
- |
41.000 |
878.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
51 |
Nguyễn Minh Công |
62 |
- |
6.929.000 |
- |
- |
346.000 |
7.275.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
52 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
63 |
- |
11.583.000 |
- |
- |
579.000 |
12.162.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
53 |
Trương Văn Thuận |
64 |
- |
9.213.000 |
- |
- |
460.000 |
9.673.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
54 |
Nguyễn Thị Bạch Mai |
65 |
- |
16.100.000 |
- |
- |
805.000 |
16.905.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
55 |
Nguyễn Thanh Dũng |
66 |
- |
16.351.000 |
- |
- |
817.000 |
17.168.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
56 |
Trần Văn Hiền |
67A |
- |
18.427.000 |
- |
- |
921.000 |
19.348.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
57 |
Trịnh Thị Nga |
69 |
- |
9.874.000 |
- |
- |
493.000 |
10.367.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
58 |
Phạm Ngọc Thanh |
71 |
- |
12.164.000 |
- |
- |
608.000 |
12.772.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
59 |
Lê Thị Xuân |
73 |
- |
19.311.000 |
- |
- |
965.000 |
20.276.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
60 |
Liêu Minh |
75B |
- |
10.863.000 |
- |
- |
543.000 |
11.406.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
61 |
Lăng Văn Hiển |
77 |
- |
11.419.000 |
- |
- |
570.000 |
11.989.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
62 |
Lăng Văn Hiển |
79 |
- |
6.238.000 |
- |
- |
311.000 |
6.549.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
63 |
Cao Quốc Cường |
81 |
- |
5.011.000 |
- |
- |
250.000 |
5.261.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
64 |
Phạm Thị Út |
64 |
- |
6.276.000 |
- |
- |
313.000 |
6.589.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
65 |
UBND phường An Lạc |
Cạnh 66 ĐBP |
- |
54.721.000 |
- |
- |
2.736.000 |
57.457.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
66 |
Mã Diệu Hải |
80B |
- |
6.370.000 |
- |
- |
318.000 |
6.688.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
67 |
Hà Thị Bích Loan |
91 |
- |
23.074.000 |
- |
- |
1.153.000 |
24.227.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
68 |
Đồn Công an phường An Lạc |
164 PĐP |
- |
24.762.000 |
- |
- |
1.238.000 |
26.000.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
69 |
Mai Phi Hùng |
45 |
- |
6.602.000 |
- |
5.000.000 |
330.000 |
11.932.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
70 |
Đỗ Thị Ngọc |
43 |
- |
7.006.000 |
- |
9.950.000 |
350.000 |
17.306.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
71 |
Nguyễn Thị Bạch Sương |
67 |
- |
6.686.000 |
- |
4.666.000 |
334.000 |
11.686.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
72 |
Nguyễn Văn Thạch |
166 |
- |
646.000 |
- |
- |
32.000 |
678.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
73 |
Huỳnh Thị Xiến |
41 |
- |
17.561.000 |
- |
18.860.000 |
878.000 |
37.299.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
74 |
Mai Phước Lộc |
66 ĐBP |
44.400.000 |
213.649.000 |
- |
11.880.000 |
5.000.000 |
274.929.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
Hẻm 80 - Điện Biên Phủ |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
75 |
Trần Văn Huệ |
80/4/20 |
- |
93.505.000 |
- |
11.880.000 |
4.675.000 |
110.060.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
76 |
Phùng Thu Vân |
80/4/32B |
- |
2.273.000 |
- |
- |
113.000 |
2.386.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
77 |
Nguyễn Văn Lâm |
80/4/16 |
- |
1.076.000 |
- |
- |
53.000 |
1.129.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
78 |
Dư Thị Yến |
80/5 |
- |
33.051.000 |
- |
- |
1.652.000 |
34.703.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
79 |
Bành Văn Lê |
80/4/3 |
- |
66.648.000 |
- |
8.960.000 |
3.332.000 |
78.940.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
80 |
Chung Lệ Kiên |
80/7 |
- |
99.149.000 |
- |
6.980.000 |
4.957.000 |
111.086.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
81 |
Lê Văn Ngo |
80/4/58A |
- |
2.069.000 |
- |
- |
103.000 |
2.172.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
82 |
Phạm Ngọc Oanh |
80/4/40 |
- |
9.274.000 |
- |
- |
463.000 |
9.737.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
83 |
Vương Văn Thiệt |
80/4/22 |
- |
6.348.000 |
- |
- |
317.000 |
6.665.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
84 |
Khưu Thị Như |
80/4/18 |
- |
2.409.000 |
- |
- |
120.000 |
2.529.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
85 |
Trần Bửu Hùng |
80/4/2 |
- |
87.269.000 |
- |
5.990.000 |
4.363.000 |
97.622.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
86 |
Huỳnh Văn Minh |
80/4/6 |
- |
41.157.000 |
- |
7.970.000 |
2.057.000 |
51.184.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
87 |
Nguyễn Hiếu Trung |
80/4/8 |
- |
69.733.000 |
- |
9.950.000 |
3.486.000 |
83.169.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
88 |
Viên Kim Ngân |
80/4/12 |
- |
8.603.000 |
- |
- |
430.000 |
9.033.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
89 |
Nguyễn Thị Hòa |
80/4/31 |
- |
21.322.000 |
- |
10.940.000 |
1.066.000 |
33.328.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
90 |
Nguyễn Thị Hiếu |
80/4/34 |
- |
3.830.000 |
- |
- |
191.000 |
4.021.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
91 |
Phan Thị Thu Hương |
80/4/19 |
- |
9.603.000 |
- |
- |
480.000 |
10.083.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
92 |
Huỳnh Thị Cẩm Nhung |
80/4/38 |
- |
12.005.000 |
144.000 |
- |
607.000 |
12.756.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
93 |
Nguyễn Ngọc Uyên |
80/4/40A |
- |
343.000 |
- |
- |
17.000 |
360.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
94 |
Phan Thị Xinh |
80/4/52 |
- |
16.462.000 |
- |
15.890.000 |
823.000 |
33.175.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
95 |
Lê Toàn Trung |
80/4/11 |
- |
561.000 |
- |
- |
28.000 |
589.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
96 |
Nguyễn Kim Mai |
80/4/21 |
- |
6.626.000 |
- |
- |
331.000 |
6.957.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
97 |
Tăng Mỹ Dung |
80/4/29 |
- |
5.979.000 |
- |
- |
298.000 |
6.277.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
98 |
Tô Thị Thân |
80/4/74 |
- |
2.467.000 |
- |
- |
123.000 |
2.590.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
99 |
Trần Tấn Mạnh |
80/4/9 |
- |
6.859.000 |
- |
- |
342.000 |
7.201.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
100 |
Huỳnh Văn Tâm |
80/4/7 |
- |
621.000 |
- |
- |
31.000 |
652.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
101 |
Dương Hùng Minh |
80/4/27 |
- |
140.435.000 |
- |
- |
5.000.000 |
145.435.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
102 |
Trần Văn Ba |
80/4/42 |
- |
1.284.000 |
- |
- |
64.000 |
1.348.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
103 |
Lý Kiếm Phương |
80/4/42A |
- |
363.000 |
- |
- |
18.000 |
381.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
104 |
Nguyễn Thị Ngọc Vân |
80/4/66 |
- |
17.682.000 |
792.000 |
- |
923.000 |
19.397.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
105 |
Dương Văn Hoàng |
80/4/33 |
- |
6.595.000 |
- |
- |
329.000 |
6.924.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
106 |
Lê Văn Thi |
80/4/72 |
- |
6.927.000 |
- |
- |
346.000 |
7.273.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
107 |
Sầm Văn Hiệp |
80/4/70 |
- |
286.000 |
- |
- |
14.000 |
300.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
108 |
Hoàng Thái Miêng |
80/4/62 |
- |
12.877.000 |
- |
- |
643.000 |
13.520.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
109 |
Đỗ Thị Kim Anh |
80/4/58 |
- |
11.307.000 |
- |
- |
565.000 |
11.872.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
110 |
Trần Ngọc Bé |
80/4/50 |
- |
169.837.000 |
- |
9.900.000 |
5.000.000 |
184.737.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
111 |
Nguyễn Ngọc Uyên |
80/4/46 |
- |
698.000 |
- |
- |
34.000 |
732.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
112 |
Nguyễn Văn Hải |
80/4/44 |
- |
12.401.000 |
- |
- |
620.000 |
13.021.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
113 |
Đoàn Thị Liệt |
80/4/36B |
- |
1.463.000 |
- |
- |
73.000 |
1.536.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
114 |
Nguyễn Thị Liễu |
80/4/32 |
- |
7.818.000 |
- |
- |
390.000 |
8.208.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
115 |
Dương Kim Loan |
80/4/17 |
- |
7.363.000 |
- |
- |
368.000 |
7.731.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
116 |
Trần Văn Khiêm |
80/4/24 |
- |
3.154.000 |
- |
- |
157.000 |
3.311.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
117 |
Đỗ Mai Anh |
80/4/8 |
- |
915.000 |
- |
- |
45.000 |
960.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
118 |
Lê Toàn Thảo |
Cạnh 80/4/8 |
- |
1.596.000 |
- |
- |
79.000 |
1.675.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
119 |
Vương Lai |
80/4/4 |
- |
94.207.000 |
- |
17.870.000 |
4.710.000 |
116.787.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
120 |
Trần Thanh Hải |
80/4/5 |
- |
2.011.000 |
- |
- |
100.000 |
2.111.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
121 |
Ngô Thị Hường |
80/4 |
- |
53.740.000 |
- |
8.960.000 |
2.687.000 |
65.387.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
122 |
Đào Thị Tư |
80/4/1 |
- |
12.008.000 |
- |
- |
600.000 |
12.608.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
123 |
Lê Tân Tạo |
80/9 |
- |
16.904.000 |
- |
- |
845.000 |
17.749.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
124 |
Huỳnh Văn Sơn |
80/4/15 |
- |
1.248.000 |
- |
- |
62.000 |
1.310.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
125 |
Nguyễn Thị Mỹ |
80/4/48 |
- |
300.414.000 |
- |
15.020.000 |
5.000.000 |
320.434.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
126 |
Trần Kim Nhan |
80/4/13 |
- |
100.127.000 |
- |
15.896.000 |
5.000.000 |
121.023.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
127 |
Lâm Thị Kim Hên |
80/4/60 |
- |
4.938.000 |
- |
- |
246.000 |
5.184.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
128 |
Huỳnh Thị Xê |
80/4/36A |
- |
666.000 |
120.000 |
- |
39.000 |
825.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
Hẻm 14 - Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
129 |
Nguyễn Thị Mạo |
14/52/2 |
- |
4.310.000 |
- |
- |
215.000 |
4.525.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
130 |
Ngô Văn Trường |
14/52/2 |
- |
4.594.000 |
- |
- |
229.000 |
4.823.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
131 |
Trần Thị Thanh |
14/52/5 |
- |
40.511.000 |
- |
- |
2.025.000 |
42.536.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
132 |
Phan Văn Phân |
14/52/1A |
- |
5.082.000 |
- |
- |
254.000 |
5.336.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
133 |
Phạm Văn Lượm |
14/31D |
- |
7.874.000 |
- |
- |
393.000 |
8.267.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
134 |
Lê Vỹ Kiến |
14/6/26 |
- |
26.540.000 |
- |
- |
1.327.000 |
27.867.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
135 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
14/31A |
- |
449.000 |
- |
- |
22.000 |
471.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
136 |
Lý Ba |
14/2/1 |
- |
108.798.000 |
- |
5.439.000 |
5.000.000 |
119.237.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
137 |
Vũ Thị Hiền |
14/59A |
- |
4.233.000 |
- |
- |
211.000 |
4.444.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
138 |
Nguyễn Thị Hồng |
14/33A |
- |
6.172.000 |
144.000 |
- |
315.000 |
6.631.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
139 |
Huỳnh Thị Thới |
14/33A |
- |
10.424.000 |
- |
- |
521.000 |
10.945.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
140 |
Hồ Thị Hiệp |
14/33E |
- |
938.000 |
- |
- |
46.000 |
984.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
141 |
Trần Thị Lùng |
14/25 |
- |
4.087.000 |
- |
- |
204.000 |
4.291.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
142 |
Nguyễn Ngọc Oanh |
14/23 |
- |
3.474.000 |
- |
- |
173.000 |
3.647.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
143 |
Nguyễn Văn Ri |
14/57 |
- |
299.000 |
- |
- |
14.000 |
313.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
144 |
Âu Văn Hui |
14/51 |
- |
1.948.000 |
- |
- |
97.000 |
2.045.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
145 |
Trần Thị Danh |
14/39A |
- |
44.881.000 |
- |
5.000.000 |
2.244.000 |
52.125.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
146 |
Hồ Thị Xinh |
14/33D |
- |
7.453.000 |
- |
- |
372.000 |
7.825.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
147 |
Nguyễn Ngọc Lộc |
14/19 |
- |
147.000 |
- |
- |
7.000 |
154.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
148 |
Trần Minh Phương |
14/17 |
- |
73.000 |
- |
- |
3.000 |
76.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
149 |
Trần Thị Nguyệt |
14/1Bis |
- |
73.191.000 |
- |
5.000.000 |
3.659.000 |
81.850.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
150 |
Phạm Thị Hồng Hạnh |
14/2/5 |
- |
4.338.000 |
- |
- |
216.000 |
4.554.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
151 |
Nguyễn Văn Nhơn |
Cạnh 14/6/22 |
- |
49.000 |
- |
- |
2.000 |
51.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
152 |
Phan Thanh Hùng |
14/6/24 |
- |
59.000 |
- |
- |
2.000 |
61.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
153 |
Nguyễn Văn Nhơn |
14/6/20 |
- |
29.000 |
- |
- |
1.000 |
30.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
154 |
Huỳnh Thị Hoàng |
14/53 |
- |
46.000 |
- |
- |
2.000 |
48.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
155 |
Trần Văn Kinh |
14/47 |
- |
99.000 |
- |
- |
4.000 |
103.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
156 |
Nguyễn Công Thập |
14/6/4 |
- |
1.293.000 |
- |
- |
64.000 |
1.357.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
157 |
Trần Thanh Châu |
14/39C |
- |
1.276.000 |
192.000 |
- |
73.000 |
1.541.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
158 |
Phạm Thị Hoàng Lan |
14/61 |
- |
7.349.000 |
- |
- |
367.000 |
7.716.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
159 |
Nguyễn Thị Võ |
14/59 |
- |
974.000 |
- |
- |
48.000 |
1.022.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
160 |
Đặng Văn Liêm |
14/29 |
- |
2.298.000 |
- |
- |
114.000 |
2.412.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
161 |
Đoàn Thị Phương Loan |
14/1D |
- |
144.000 |
- |
- |
7.000 |
151.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
162 |
Lãnh Thúy Quỳnh |
14/1C |
- |
39.000 |
- |
- |
1.000 |
40.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
163 |
Trần Thị Thanh Hoa |
14/13 |
- |
810.000 |
- |
- |
40.000 |
850.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
164 |
Nguyễn Thị Thơm |
14/41 |
- |
36.592.000 |
- |
5.000.000 |
1.829.000 |
43.421.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
165 |
Nguyễn Thị Út |
14/37 |
- |
9.328.000 |
- |
- |
466.000 |
9.794.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
166 |
Trần Văn Phước |
14/245 |
- |
21.463.000 |
- |
- |
1.073.000 |
22.536.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
167 |
Lương Thị Kim Phụng |
14/239 |
- |
10.499.000 |
- |
- |
524.000 |
11.023.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
168 |
Nguyễn Hồng Phấn |
14/124 |
- |
2.015.000 |
- |
- |
100.000 |
2.115.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
169 |
Nguyễn Thị Hoa |
14/247 |
- |
10.419.000 |
- |
- |
520.000 |
10.939.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
170 |
Phạm Văn Minh |
14/122 |
- |
3.744.000 |
- |
- |
187.000 |
3.931.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
171 |
Đặng Xuân Uyên Chinh |
14/237 & 235 |
- |
17.895.000 |
- |
- |
894.000 |
18.789.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
172 |
Hồ Hải Khanh |
14/126 |
- |
79.000 |
- |
- |
3.000 |
82.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
173 |
Hồ Thị Xuyến |
14/227 |
- |
34.065.000 |
600.000 |
- |
1.733.000 |
36.398.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
174 |
Nguyễn Văn Hải |
80/4/56 |
- |
886.000 |
- |
- |
44.000 |
930.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
175 |
Nguyễn Thị Dần |
14/52 |
- |
27.638.000 |
- |
- |
1.381.000 |
29.019.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
176 |
Trần Hồng Diệp |
14/52/6A |
- |
2.754.000 |
- |
- |
137.000 |
2.891.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
177 |
Lê Thị Kiểm |
14/54 |
- |
204.373.000 |
- |
25.740.000 |
5.000.000 |
235.113.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
178 |
Lý Thanh Điền |
14/52/6 |
- |
31.737.000 |
- |
- |
1.586.000 |
33.323.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
179 |
Dương Thành Sắc |
80/4/54 |
- |
11.569.000 |
- |
10.940.000 |
578.000 |
23.087.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
180 |
Nguyễn Văn Sơn |
14/54A |
- |
151.942.000 |
- |
7.920.000 |
5.000.000 |
164.862.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
181 |
Nguyễn Bình Phương |
14/52 |
- |
218.291.000 |
- |
- |
5.000.000 |
223.291.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
Hẻm 123 - Châu Văn Liêm |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
182 |
Trần Lệ Dung |
123 |
187.500.000 |
584.853.000 |
- |
11.880.000 |
5.000.000 |
789.233.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
183 |
Nguyễn Hồng Bạch Loan |
125 |
171.500.000 |
586.300.000 |
- |
- |
5.000.000 |
762.800.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
184 |
Hồ Cẩm Sơn |
123/3 |
- |
12.933.000 |
- |
- |
646.000 |
13.579.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
185 |
Nguyễn Văn Nhuận |
123/4 |
- |
5.909.000 |
- |
- |
295.000 |
6.204.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
186 |
Nguyễn Ngọc Phương |
123/5 |
- |
15.079.000 |
- |
- |
753.000 |
15.832.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
187 |
Thái Hùng |
123/6 |
- |
2.226.000 |
- |
- |
111.000 |
2.337.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
188 |
Huỳnh Mạnh Hổ |
123/7 |
- |
14.335.000 |
- |
- |
716.000 |
15.051.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
189 |
Nguyễn Thị Tám |
123/8 |
- |
5.874.000 |
- |
- |
293.000 |
6.167.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
190 |
Nguyễn Văn Năm |
123/9 |
- |
8.039.000 |
- |
- |
401.000 |
8.440.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
191 |
Nguyễn Văn Hòa |
123/11 |
19.500.000 |
21.141.000 |
- |
5.000.000 |
1.057.000 |
46.698.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
192 |
Trần Thị Muối |
123/13 |
- |
10.985.000 |
- |
- |
549.000 |
11.534.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
193 |
Phùng Thị Ngọc Lệ |
123/124 |
- |
303.000 |
- |
- |
15.000 |
318.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
194 |
Lê Thị Kim Cúc |
123/15 |
- |
130.351.000 |
- |
20.377.000 |
5.000.000 |
155.728.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
195 |
Nguyễn Thị Hảo |
123/16 |
- |
6.256.000 |
134.000 |
- |
319.000 |
6.709.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
196 |
Phạm Văn Sâm |
123/17 |
- |
152.309.000 |
- |
13.860.000 |
5.000.000 |
171.169.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
197 |
Nguyễn Thị Hảo |
123/18 |
- |
8.210.000 |
- |
- |
410.000 |
8.620.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
198 |
Lê Văn Hai |
123/19 |
- |
107.388.000 |
- |
- |
5.000.000 |
112.388.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
199 |
Tăng Văn Mực |
123/29 |
- |
243.000 |
- |
- |
12.000 |
255.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
200 |
Lưu Tân Sơn |
Cạnh 123/29 |
- |
3.364.000 |
- |
- |
168.000 |
3.532.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
201 |
Nguyễn Thị Phương Tâm |
123/33 |
- |
15.055.000 |
144.000 |
- |
759.000 |
15.958.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
202 |
Lâm Văn Minh |
123/35 |
- |
6.506.000 |
- |
- |
325.000 |
6.831.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
203 |
Diệp Thị Mỹ Yến |
123/39 |
- |
1.284.000 |
- |
- |
64.000 |
1.348.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
204 |
Thái Thị Thu |
123/41 |
- |
4.545.000 |
- |
- |
227.000 |
4.772.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
205 |
Nguyễn Văn Tốt |
123/70 |
- |
1.680.000 |
- |
- |
84.000 |
1.764.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
206 |
Lưu Thị Bảy |
123/72 |
- |
2.453.000 |
- |
- |
122.000 |
2.575.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
207 |
Nhan Gia |
123/74 |
- |
2.796.000 |
- |
- |
139.000 |
2.935.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
208 |
Nguyễn Hữu Trung |
123/76 |
- |
14.734.000 |
- |
- |
736.000 |
15.470.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
209 |
Tăng Cơ |
123/78 |
- |
4.814.000 |
- |
- |
240.000 |
5.054.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
210 |
Vưu Phú |
123/80 |
- |
4.240.000 |
- |
- |
212.000 |
4.452.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
211 |
Hà Hiến Giang |
123/82 |
- |
4.060.000 |
- |
- |
203.000 |
4.263.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
212 |
Lê Văn Hóa |
123/84 |
- |
11.038.000 |
- |
- |
551.000 |
11.589.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
213 |
Trần Đăng Huy |
123/90A |
- |
223.000 |
- |
- |
11.000 |
234.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
214 |
Trang Thị Cúc |
123/90 |
- |
2.884.000 |
- |
- |
144.000 |
3.028.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
215 |
Phạm Công Minh |
123/86 |
- |
3.514.000 |
- |
- |
175.000 |
3.689.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
216 |
Hồ Tấn Sỹ |
123/88 |
- |
5.380.000 |
- |
- |
269.000 |
5.649.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
217 |
UBND phường An Lạc |
123/90 |
- |
143.000 |
- |
- |
7.000 |
150.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
218 |
Nguyễn Thị Phụng |
123/92 |
- |
2.040.000 |
- |
- |
102.000 |
2.142.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
219 |
Vưu Phú |
123/92A |
- |
5.977.000 |
- |
- |
298.000 |
6.275.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
220 |
Đặng Quảng Hòa |
123/110 |
- |
9.513.000 |
- |
- |
475.000 |
9.988.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
221 |
Huỳnh Thị Lan |
123/112 |
- |
300.022.000 |
- |
17.820.000 |
5.000.000 |
322.842.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
222 |
Huỳnh Kim Hồng |
123/120 |
- |
71.000 |
- |
- |
3.000 |
74.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
223 |
Trần Đắc Chung |
123/122 |
- |
603.000 |
- |
- |
30.000 |
633.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
224 |
Nguyễn Như Phương |
123/138 |
- |
134.000 |
- |
- |
6.000 |
140.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
225 |
Nguyễn Văn Đường |
123/144 |
- |
13.631.000 |
- |
- |
681.000 |
14.312.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
226 |
Trần Thị Kim Hương |
123/184 |
- |
7.117.000 |
- |
- |
355.000 |
7.472.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
227 |
Lâm Thị Thu Hà |
123/170 |
- |
85.161.000 |
- |
- |
4.258.000 |
89.419.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
228 |
Lưu Hà Kiệt |
123/172 |
37.500.000 |
156.058.000 |
- |
- |
5.000.000 |
198.558.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
229 |
Lê Thị Thân |
123/174 |
- |
5.572.000 |
- |
- |
278.000 |
5.850.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
230 |
Trần Đắc Chương |
123/176 |
- |
4.232.000 |
- |
- |
211.000 |
4.443.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
231 |
Bành Hy |
123/178 |
- |
5.761.000 |
- |
- |
288.000 |
6.049.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
232 |
Triệu Kiến Huy |
123/182A |
- |
431.000 |
- |
- |
21.000 |
452.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
233 |
Lý Chí Bình |
123/182 |
- |
5.145.000 |
- |
- |
257.000 |
5.402.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
234 |
Tăng Mai |
123/186 |
- |
9.553.000 |
- |
- |
477.000 |
10.030.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
235 |
Lương Văn Đạt |
123/188 |
- |
14.349.000 |
- |
- |
717.000 |
15.066.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
236 |
Ngô Thị Cúc |
123/190 |
- |
3.303.000 |
- |
- |
165.000 |
3.468.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
237 |
Lương Quí Minh |
123/192 |
- |
15.571.000 |
- |
- |
778.000 |
16.349.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
238 |
Triệu Chất Minh |
123/202 |
- |
7.792.000 |
- |
- |
389.000 |
8.181.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
239 |
Lưu Văn Xe |
123/204 |
- |
7.809.000 |
- |
- |
390.000 |
8.199.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
240 |
Nguyễn Thị Nâu |
123/206 |
- |
8.884.000 |
- |
- |
444.000 |
9.328.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
241 |
Dương Quốc Tuấn |
123/126 |
- |
21.464.000 |
- |
- |
1.073.000 |
22.537.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
242 |
Đào Thị Tư |
123/14 |
- |
13.242.000 |
- |
- |
662.000 |
13.904.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
243 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
123/186 |
- |
51.000 |
- |
- |
2.000 |
53.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
244 |
Đoàn Văn Đồng |
123/1 |
- |
18.553.000 |
- |
- |
927.000 |
19.480.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
245 |
Nguyễn Hữu Trung |
123/2 |
- |
352.000 |
- |
- |
17.000 |
369.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
Hẻm 192 Phan Đình Phùng |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
246 |
Lê Thanh Châu |
123/148B |
- |
43.157.000 |
240.000 |
- |
2.169.000 |
45.566.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
247 |
Nguyễn Thị Hương |
123/146 |
- |
36.887.000 |
- |
- |
1.844.000 |
38.731.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
248 |
Lương Chí Hiền |
192/32A |
- |
468.000 |
- |
- |
23.000 |
491.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
249 |
Trần Thị Kim Vân |
192/38A |
- |
353.000 |
- |
- |
17.000 |
370.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
250 |
Hứa Thị Mỹ |
192/19 |
- |
1.643.000 |
- |
- |
82.000 |
1.725.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
251 |
Dương Sùng Quốc |
192/28 |
- |
1.954.000 |
- |
- |
97.000 |
2.051.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
252 |
Dương Ngọc Phương |
192/32/2 |
- |
7.800.000 |
- |
- |
390.000 |
8.190.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
253 |
Kiêm Vĩnh Gú |
192/25 |
- |
3.540.000 |
- |
- |
177.000 |
3.717.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
254 |
Phương Cẩm Ngân |
192/36 |
- |
3.324.000 |
- |
- |
166.000 |
3.490.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
255 |
Bùi Văn Hoàng |
192/42 |
- |
398.000 |
- |
- |
19.000 |
417.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
256 |
Nguyễn Văn Sang |
192/23 |
- |
7.390.000 |
- |
- |
369.000 |
7.759.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
257 |
Đặng Huỳnh |
192/40 |
- |
88.000 |
- |
- |
4.000 |
92.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
258 |
Trầm Thị Ngọc Phượng |
192/29 |
- |
1.357.000 |
- |
- |
67.000 |
1.424.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
259 |
Đinh Thị Hương |
192/33 |
- |
9.518.000 |
- |
- |
475.000 |
9.993.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
260 |
Chương Đình Dũng |
192/30 |
- |
3.228.000 |
- |
- |
161.000 |
3.389.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
261 |
Ngô Diệu Chì |
192/52A |
- |
264.000 |
- |
- |
13.000 |
277.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
262 |
Trần Thị Sáu |
192/39 |
- |
4.594.000 |
- |
- |
229.000 |
4.823.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
263 |
Nguyễn Văn Tràng |
192/34 |
- |
65.165.000 |
- |
- |
3.258.000 |
68.423.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
264 |
Lâm Quang Đức |
192/38 |
- |
288.000 |
- |
- |
14.000 |
302.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
265 |
Quách Cẩm Nhung |
2/25 |
- |
7.425.000 |
- |
- |
371.000 |
7.796.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
266 |
Mạc Hồng An |
192/37 |
- |
37.202.000 |
- |
5.000.000 |
1.860.000 |
44.062.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
267 |
Châu Hồng Phong |
192/35 |
- |
1.237.000 |
- |
- |
61.000 |
1.298.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
268 |
Lương Xuân Thành |
50/34 |
- |
2.419.000 |
- |
- |
120.000 |
2.539.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
269 |
Ngô Văn Phải |
50/10 |
- |
6.073.000 |
144.000 |
- |
310.000 |
6.527.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
270 |
Lê Văn Bảy |
50/2 |
- |
40.058.000 |
- |
5.000.000 |
2.002.000 |
47.060.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
271 |
Lý Hải |
192/9A |
- |
34.150.000 |
- |
- |
1.707.000 |
35.857.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
272 |
Hoàng Thị Kim Xuyên |
192/9 |
- |
40.787.000 |
- |
- |
2.039.000 |
42.826.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
273 |
Hương Văn Hiền |
192/9B |
- |
875.000 |
- |
- |
43.000 |
918.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
274 |
Dương Hạnh |
192/11 |
- |
26.875.000 |
- |
- |
1.343.000 |
28.218.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
275 |
Quách Sến |
192 PĐP |
130.000.000 |
8.029.000 |
- |
- |
401.000 |
138.430.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
276 |
Đoàn Thanh Sơn |
192/8 |
- |
37.918.000 |
- |
- |
1.895.000 |
39.813.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||
Cộng |
1.581.640.000 |
7.561.883.000 |
3.326.000 |
442.358.000 |
265.117.000 |
9.854.324.000 |
|
|
|
|||||||||||||||||||
Chi phí thực hiện bồi thường, HT & TĐC |
9.854.324.000 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Chi phí thẩm định, phê duyệt phương án |
9.870.104 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Chi phí Hội đồng BT, HT & TĐC |
197.402.080 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
10.061.596.184 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 9 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện kiến thiết thị chính trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị, trang phục làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5, 6 Quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 48/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định Phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang và cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Hồ Than Thở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 73/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 12/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Chương trình mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010-2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và dân tộc nội trú ) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục và Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 36/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 09/09/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 05/01/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 80/2009/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, thợ giỏi tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về Chỉ tiêu cụ thể trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã giai đoạn 2011–2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển sang chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay hộ nghèo Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 12-NQ/TU phát triển ngành thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2015 Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/08/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về "Cơ chế chính sách đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách thành phố thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn lấp rác thải nông thôn trên địa bàn các huyện thuộc thành phố Hà Nội” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/10/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về giao số lượng, bố trí chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thành lập Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức và quy định chức danh, số lượng, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực văn hóa quần chúng, quảng cáo và nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường đối với các khu công nghiệp, kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy Định phối hợp giải quyết công việc giữa các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 95/2005/QĐ-UBND về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng rừng sử dụng nguồn vốn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí qua cầu treo do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Đề án bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa Lễ hội - Hoa văn - Cồng chiêng và nhạc cụ của các dân tộc tại chỗ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý chất lượng công trình xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về công nghệ, thiết bị trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý in, xuất bản và phát hành trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trúc, lục bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Siêu thị miễn thuế trong Khu thương mại - công nghiệp Dinh Bà thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Dự án 661 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về việc bãi bỏ và sửa đổi một số quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trong Bảng giá đất quy định tại Quyết định 42/2009/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2010 Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND công bố Quyết định 180/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2006 khu vực thành phố hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 05/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án "Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài" của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 kèm theo Quyết định 29/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2585/QĐ-UBND về sửa đổi chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức đi học và cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường về công tác xã - tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012