Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 15/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 28/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DANH MỤC, MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG TẠI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
UỶ BAN NHÂN BÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 660/TTr-LĐTBXH-TC ngày 22 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Danh mục và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng được áp dụng đối với lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, có trình độ học vấn và sức khoẻ phù hợp với nghề cần học. Ưu tiên dạy nghề cho lao động thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
Chương trình đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 (ba) tháng của từng nghề là chương trình đào tạo tối thiểu bắt buộc các cơ sở dạy nghề phải thực hiện. Các cơ sở dạy nghề được phép điều chỉnh từ 10% đến 30% chương trình khung này cho phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động; nhu cầu của doanh nghiệp; nhu cầu xã hội; nhu cầu của người học nghề và đăng ký tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Mức chi hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 (ba) tháng để thực hiện đào tạo nghề cho các đối tượng hưởng lợi của Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn là mức hỗ trợ tối đa. Mức chi hỗ trợ đào tạo nghề không bao gồm tiền ăn, tiền đi lại cho các đối tượng ưu tiên.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 11/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các ngành, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Số học sinh/ lớp học (Người) |
Thời gian đào tạo (Tháng) |
Tổng số tiết giảng dạy/ khóa học |
Trong đó |
Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (Đồng/HS/Khóa) |
||
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành (giờ) |
Hoạt động đánh giá (giờ) |
||||||
1 |
Sửa chữa, bảo trì xe, máy và thiết bị cơ khí |
22- 35 |
3 |
390 |
90 |
280 |
20 |
1.800.000 |
2 |
Kỹ thuật Hàn và gia công cơ khí |
22- 35 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
1.900.000 |
3 |
Kỹ thuật gò, hàn |
22- 35 |
3 |
337 |
87 |
230 |
20 |
1.600.000 |
4 |
Sửa chữa xe máy |
22- 35 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
1.600.000 |
5 |
Điện công nghiệp |
22- 35 |
4 |
436 |
104 |
312 |
20 |
1.600.000 |
6 |
Điện dân dụng |
22- 35 |
3 |
337 |
87 |
230 |
20 |
1.400.000 |
7 |
Điện lạnh dân dụng |
22- 35 |
4 |
436 |
104 |
312 |
20 |
1.200.000 |
8 |
Mộc dân dụng |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.600.000 |
9 |
Mộc công nghiệp |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.600.000 |
10 |
Mộc mỹ nghệ |
22- 35 |
4 |
464 |
115 |
329 |
20 |
1.900.000 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng (Nề) |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.400.000 |
12 |
Điện nước xây dựng |
22- 35 |
3 |
390 |
90 |
280 |
20 |
1.600.000 |
13 |
May công nghiệp |
22- 35 |
4 |
436 |
104 |
312 |
20 |
1.800.000 |
14 |
Đan lát truyền thống |
22- 35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
15 |
Kỹ thuất sản xuất chổi đót |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
16 |
Vận hành máy thi công công trình (xúc/đào/ủi) |
22- 35 |
3 |
375 |
94 |
261 |
20 |
1.800.000 |
17 |
Sửa chữa vận hành máy nông nghiệp – ngư nghiệp |
22- 35 |
3 |
375 |
94 |
261 |
20 |
1.500.000 |
18 |
Tin học văn phòng (Dạy nghề cho người tàn tật) |
22- 35 |
3 |
375 |
94 |
261 |
20 |
1.500.000 |
19 |
Xoa bóp bấm huyệt (Dạy nghề cho người tàn tật) |
22- 35 |
3 |
375 |
94 |
261 |
20 |
1.500.000 |
20 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
800.000 |
21 |
Chăm sóc da |
22- 35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
22 |
Thiết kế tạo mãu tóc |
22- 35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
23 |
Trang điểm thẩm mỹ |
22- 35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
24 |
Trồng rau an toàn |
22- 35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.200.000 |
25 |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả (Cam/dứa/bưởi/quýt …) |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
26 |
Kỹ thuật trồng hoa cúc/hồng/đồng tiền … |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
27 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh |
22- 35 |
2 |
264 |
55 |
194 |
15 |
1.000.000 |
28 |
Kỹ thuật trồng sắn/ngô/ lúa/đậu phụng … |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
29 |
Trồng chăm sóc/khai thác cao su |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
30 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc /thu hoạch cà phê |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
31 |
Kỹ thuật trồng chăm sóc/ thu hoạch hồ tiêu |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
32 |
Kỹ thuật sản xuất nước mắm |
22- 35 |
1,5 |
176 |
22 |
144 |
10 |
900.000 |
33 |
Chế biến và bảo quản nông sản |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
34 |
Kỹ thuật trồng nấm sò/rơm/linh chi |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
35 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
500.000 |
36 |
Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá mực |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
37 |
Phòng trừ sâu bệnh cây lương thực |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
38 |
Kỹ thuật nuôi và trừ bệnh cho lợn |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
39 |
Phòng trừ sâu bệnh cây công nghiệp |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
40 |
Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gà, vịt |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
41 |
Phòng trừ bệnh trên cây ăn quả |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
42 |
Kỹ thuật gieo tinh cho heo/bò |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
43 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu/bò/dê |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
700.000 |
44 |
Kỹ thuật sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi trang trại |
22- 35 |
2 |
264 |
66 |
183 |
15 |
1.200.000 |
45 |
Nuôi ong lấy mật |
22- 35 |
1 |
120 |
10 |
102 |
8 |
600.000 |
46 |
Dệt thổ cẩm |
22- 35 |
2 |
264 |
66 |
183 |
15 |
1.200.000 |
47 |
Lái phương tiện thuỷ nội địa |
22- 35 |
3 |
375 |
94 |
261 |
20 |
1.800.000 |
48 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ném |
22- 35 |
2 |
264 |
66 |
183 |
15 |
1.000.000 |
49 |
Phục vụ buồng |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.600.000 |
50 |
Cắt, uốn tóc, giặt là |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.600.000 |
51 |
Nghiệp vụ lễ tân |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.600.000 |
52 |
Pha chế đồ uống - Bar |
22- 35 |
3 |
387 |
100 |
267 |
20 |
1.600.000 |
Ghi chú:
1. Khung định mức chi:
- Chi phí cho giáo viên dạy lý thuyết không vượt quá 10% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo.
- Chi phí dạy thực hành bao gồm: Lương giáo viên, phôi liệu, nguyên vật liệu, thiết bị, khấu hao tài sản cố định lớp học (nếu có), thuê vận chuyển thiết bị, đối với những nghề dạy lưu động; chỉnh sửa biên soạn chương trình (nếu có) không dưới 75% tổng chi cho một lớp đào tạo.
- Chi quản lý, tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, tài liệu học viên, thuê địa điểm học (nếu có), cấp chứng chỉ nghề, coi chấm thi hoàn thành khóa học… không vượt quá 15% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo.
2. Riêng đối tượng là lao động nông thôn ở vùng sâu, vùng xa, lao động là người dân tộc thiểu số, lao động là người tàn tật, quy mô 01 lớp tối thiểu có thể 18 người/lớp.
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định một số cơ chế chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển đàn trâu, bò và cải tạo đàn bò tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2002/QĐ-UBND quy định chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường phố nội ô thị xã Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về quy trình thủ tục hành chính, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 15/08/2011
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND huỷ bỏ điểm 5, khoản I, điều 5 quy định chi phí quản lý và tổ chức thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất kèm theo Quyết định 10/2009/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ điểm d, khoản 1, điều 5, chương II, Quy định tạm thời về các chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về phân cấp quản lý trong các lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định mức chi cho đề tài nghiên cứu khoa học áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 68/2005/QĐ-UBND Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2008/QĐ-UBND quy định đối tượng trợ cấp thường xuyên, trợ cấp đột xuất và mức trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/04/2010 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2010/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 26/2009/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 97/2009/QĐ-UBND về quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên và học sinh các lớp tạo nguồn của Trường Trung học cơ sở Bình Thắng, huyện Dĩ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xử lý bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy mô và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về tăng thêm 01 định suất hưởng chế độ phụ cấp cán bộ không chuyên trách cho chức danh Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc ở địa bàn cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về nâng mức chế độ trợ cấp cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội và Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề thuộc ngành Lao động thương binh và xã hội quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về chế độ khuyến khích học tập và một số chế độ khác đối với học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh và học sinh các trường trung học phổ thông đi thi đoạt giải quốc gia, quốc tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức trưng cầu ý kiền đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với việc cung ứng dịch vụ hành chính công của các cơ quan nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009