Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011
Số hiệu: 3083/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành: 15/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3083/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nguyên tắc phân bổ và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về dự toán phân bổ Ngân sách Nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1689/TTr-KHĐT ngày 10/12/2010 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2011 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán thu - chi Ngân sách và Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là Chủ đầu tư (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm theo).

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hoá, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2011.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP)

%

 12 % trở lên

 

 

2

GDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

21

 

 

3

Giá trị sản xuất ngành công nghiệp
 (Giá so sánh năm 1994)

Tỷ đồng

14.640

 

 

4

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

110

 

 

 

Trong đó: Xuất khẩu địa phương

"

86,0

 

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

2.589,6

 

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản

 

 

 

 

-

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản ( Giá so sánh 1994)

%

6,0

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

404.000

 

 

-

Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt (theo giá hiện hành)

Tr.đồng

59,0

 

 

-

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( giá so sánh 1994)

%

9,3

 

 

-

Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn

Ha

6.000

 

 

+

Trong đó địa phương trồng rừng tập trung

Ha

5.500

 

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

Ha

1.000

 

 

-

Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

51

 

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chí bộ chỉ số mới)

%

75

 

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

%0

0,1

 

 

-

Số lao động được tạo việc làm mới trong năm

Người

16.000

 

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

"

2.000

 

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm

%

<16

 

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

2 % trở lên

 

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

48

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2011

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG; SỞ NN&PTNT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (theo giá so sánh 1994)

Tỷ đồng

14.640

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 -

Công nghiệp- TTCN địa phương

Tỷ đồng

5.600

 

 

 -

CN trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)

"

8.000

 

 

 -

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

1.040

 

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 -

Xi măng các loại

1.000 tấn

2.000

 

 

 -

Gạch nung

Triệu viên

250

 

 

 -

Thép cán

1.000 tấn

2.521

 

 

 -

Than sạch

1000 tấn

1.500

 

 

 -

Giấy các loại

Tấn

36.000

 

 

 -

Sản phẩm may mặc

1.000 SP

26.500

 

 

 -

Điện thương phẩm

Triệu Kw

1.450

 

 

 -

Nước sạch

1.000 m3

12.500

 

 

 -

Chế biến chè xuất khẩu

Tấn

10.000

 

 

II

THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

11.827

 

 

2

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

110

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 -

Xuất khẩu địa phương

 "

86,0

 

 

 -

Xuất khẩu Trung ương

"

24,0

 

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 -

Chè các loại

Tấn

8.000

 

 

 -

Sản phẩm may mặc

1.000 SP

26.500

 

 

 -

Giấy đế

Tấn

6.000

 

 

 -

Dụng cụ cầm tay

1.000 USD

5.609

 

 

 -

Gang

Tấn

919

 

 

 -

Dụng cụ y tế

1.000 USD

11.000

 

 

 -

Dụng cụ thú y

1.000 USD

1.500

 

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP- THUỶ SẢN

 

 

 

 

1

GTSX ngành nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (giá SS 1994)

Tỷ đồng

2.599,7

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 -

Ngành Nông nghiệp

Tỷ đồng

2.456,2

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 +

Trồng trọt

Tỷ đồng

1.484,2

 

 

 +

Chăn nuôi

Tỷ đồng

758,0

 

 

 -

Ngành Lâm nghiệp

Tỷ đồng

97,7

 

 

 -

Ngành Thuỷ sản

Tỷ đồng

45,8

 

 

2

Giá trị sản xuất/ diện tích đất trồng trọt (theo giá hiện hành)

Tr. đ/ha

59,0

 

 

3

Diện tích, sản lượng một số loại cây trồng vật nuôi

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 -

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tấn

404,0

 

 

 

Chia ra: + Thóc

"

338,2

 

 

 

 + Ngô

"

65,8

 

 

 -

Sản lượng lạc vỏ

Tấn

7.000,0

 

 

 -

Sản lượng đỗ tương

Tấn

3.455,0

 

 

 -

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

170.000,0

 

 

 -

Diện tích sắn trồng bằng giống mới

Ha

4.000,0

 

 

 -

Diện tích chè trồng mới và trồng lại

Ha

1.000,0

 

 

4

Chăn nuôi

 

 

 

 

 -

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Con

98.000

 

 

 -

Tổng đàn bò cuối kỳ

Con

45.000

 

 

 -

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Con

680.000

 

 

 -

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

1.000 con

6.800

 

 

 -

Thịt hơi các loại

Tấn

78.000

 

 

5

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 -

Diện tích trồng rừng mới tập trung

Ha

5.500

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 +

Trồng rừng sản xuất

Ha

5.500

 

 

-

Khoán bảo vệ rừng

Ha

2.023

 

 

 -

Chăm sóc rừng trồng

Ha

2.967

 

 

6

Thuỷ sản

 

 

 

 

 -

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

Ha

6.055

 

 

 -

Sản lượng thuỷ sản

Tấn

5.500

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010

ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng số

Chia ra

Phổ Yên

Phú Bình

Đại Từ

Định Hoá

Phú Lương

Đồng Hỷ

Võ Nhai

Sông Công

TPThái Nguyên

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN (Giá so sánh 1994)

Tỷ đồng

2.599,7

371,3

412,3

444,7

231,1

286,3

302,2

187,9

104,7

259,2

1

Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá so sánh 1994)

Tỷ đồng

2.456,2

357,8

395,5

420,5

209,8

264,9

286,0

170,9

98,4

252,4

 

Trong đó: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt

Tỷ đồng

1.484,2

196,6

207,8

279,2

135,6

160,1

185,5

120,1

61,2

138,1

2

Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt (theo giá thực tế)

Triệu đồng

59,0

62,0

59,0

67,0

54,0

55,0

58,0

51,0

60,0

65,0

3

Diện tích, sản lượng một số cây trồng vật nuôi chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

404.000

54.530

72.860

70.110

42.280

39.430

37.780

40.410

17.010

29.590

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

338.200

46.565

61.995

66.685

38.466

33.704

29.955

21.720

13.660

25.450

 

 + Ngô

Tấn

65.800

7.965

10.865

3.425

3.814

5.726

7.825

18.690

3.350

4.140

 -

Sản lượng lạc vỏ

Tấn

7.000

1.710

2.370

510

150,0

290,0

520,0

300,0

560,0

590,0

 -

Sản lượng đỗ tương

Tấn

3.455

755

500

325

65,0

230,0

280,0

740,0

335,0

225,0

 -

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

170.000

11.500

700

52.000

19.000,0

37.600,0

27.500,0

3.000,0

4.200,0

14.500,0

 -

Diện tích sắn trồng bằng giống mới

Ha

4.000

750

1.000

260

630,0

200,0

350,0

500,0

140,0

170,0

b

Chè trồng mới và trồng lại

Ha

1.000

100

10

300

100,0

200,0

120,0

80,0

20,0

70,0

c

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Tổng đàn trâu

Con

98.000

14.000

12.200

17.400

11.800,0

8.000,0

12.500,0

11.600,0

4.500,0

6.000,0

 -

Tổng đàn bò

Con

45.000

12.000

16.500

1.800

3.000,0

1.200,0

3.000,0

2.500,0

2.000,0

3.000,0

 -

Tổng đàn lợn

Con

680.000

140.000

165.000

72.000

47.000,0

63.000,0

73.000,0

36.000,0

26.000,0

58.000,0

 -

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

6.800

1.150

1.700

820

500,0

580,0

550,0

460,0

380,0

660

 -

Thịt hơi các loại

Tấn

78.000

14.300

17.200

9.800

6.100,0

7.900,0

7.600,0

4.900,0

2.900,0

7.300,0

d

Thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

DT nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)

Ha

6.055

445

610

3.200

720

360

210

165

125

220

 -

Sản lượng thuỷ sản

Tấn

5.500

870

1.115

1.175

605

450

370

210

265

440

II

GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CN ĐỊA PHƯƠNG (Giá so sánh 1994)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN- TTCN

Tỷ đồng

5.600

1.150

55

105

25

60

105

50

700

3.350

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011

 ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

I

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

1

Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực bắc Định Hoá, Nam Phú Lương và thị trấn Sông Cầu)

Ha

1.482

 

 

2

Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực 14 xã thuộc huyện Võ Nhai và 8 xã huyện Đồng Hỷ)

Ha

7.465

 

 

3

Điều tra vạch định, thể hiện các yếu tố địa giới hành chính 364/CT trên bản đồ địa chính cho các xã, thị trấn huyện Phú Bình, Phổ Yên.

Dự án

2

 

 

4

Lập thiết kế kỹ thuật dự toán mua sắm thiết bị thuộc dự án tổng thể xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính

TK

1

 

 

II

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1

Lập Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

QH

9

 

 

2

Lập quy hoạch xã, phường, thị trấn tại các huyện

180

 

 

3

Thực hiện dự án đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, chuyển hồ sơ địa chính khu vực TP Thái Nguyên, TX Sông Công

Thửa

12.000

 

 

4

Chỉnh lý biến động thường xuyên

Thửa

2.000

 

 

5

Thực hiện kiểm kê đất các tổ chức được nhà nước giao đất cho thuê đất

Lần

1

 

 

6

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thuộc thẩm quyền cấp huyện

GCN QSDĐ

200

 

 

III

LĨNH VỰC THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Thực hiện dự án cập nhật chuẩn hoá cơ sở dữ liệu về tài nguyên đất phục vụ cho công tác khai thác thông tin trên mạng

Dự án

1

 

 

2

Thực hiện dự án đổi mới trang thiết bị, tích hợp quản lý, xử lý lưu trữ, phân phối thông tin tài nguyên môi trường

Dự án

1

 

 

3

Thực hiện dự án thí điểm về "tích hợp thông tin hiện trạng quy hoạch sử dụng đất, giá đất chi tiết đến từng thửa đất trên bản đồ địa chính thị xã Sông Công"

Dự án

1

 

 

4

Thực hiện dự án tích hợp cơ sở dữ liệu về tài nguyên môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2010 nhằm mục tiêu công khai thông tin theo Nghị định 102/2008/NĐ-CP

Dự án

1

 

 

5

Xây dựng dự án : xây dựng cơ sở dữ liệu về cụm công nghiệp và du lịch trên địa bàn tỉnh

Dự án

1

 

 

IV

VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Tổ chức hưởng ứng các chiến dịch, các tuần lễ hành động bảo vệ môi trường

Lần

3

 

 

2

Phối hợp với các tổ chức Chính trị Xã hội thực hiện Nghị quyết liên tịch về bảo vệ môi trường

Tổ chức

6

 

 

3

Thực hiện chuyên mục về môi trường đô thị

Tháng

12

 

 

4

Xây dựng kế hoạch truyền thông cộng đồng tại một số khu vực trọng điểm

Điểm

2

 

 

5

Kiểm tra môi trường

Cơ sở

51

 

 

IV

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

1

Thực hiện Dự án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010-2020

DA

1

 

 

2

Lập và thực hiên dự án Điều tra xác định địa chất thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng tránh hiện tượng sụt lún đất tại xã Ký Phú- Đại Từ

DA

1

 

 

3

Lập dự án Điều tra xác định điều kiện địa chất thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng tránh hiện tượng sụt lún đất tại thị trấn Trại Cau và xã Cây Thị - Đồng Hỷ

DA

1

 

 

4

Lập Dự án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước trên mặt đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010-2020

DA

1

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011

ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

Nuôi dưỡng xã hội

Người

150

 

 

-

Người có công

Người

20

 

 

-

Đối tượng xã hội

Người

130

 

 

2

Điều trị bệnh

 

 

 

 

-

Chỉnh hình, phục hồi chức năng

Giường

1.000

 

 

-

Tâm thần

Người

150

 

 

-

Cai nghiện ma tuý

Người

2.000

 

 

 

Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại trung tâm 05-06

Người

350

 

 

-

Mại dâm tại trung tâm 05-06 tỉnh

Người

20

 

 

3

Đào tạo nghề

Học viên

8.700

 

 

-

Đào tạo ngắn hạn

"

1.000

 

 

-

Đào tạo dài hạn (tuyển mới)

"

700

 

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

"

5.300

 

 

-

Đào tạo nghề cho người tàn tật

"

100

 

 

-

Đào tạo nghề cho người nghèo

"

1.600

 

 

4

Tạo việc làm, giải quyết việc làm mới

Người

16.000

 

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

"

2.000

 

 

5

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2009

%

2,0 trở lên

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

DÂN SỐ TRUNG BÌNH

 1.000 người

1.138,0

 

 

2

GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ

%0

0,10

Sở Y tế giao chi tiết cho các huyện, tp, thị xã

 

3

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

-

Triệt sản

Người

300

 

 

-

Dụng cụ tử cung

Người

15.000

 

 

-

Thuốc tiêm tránh thai

Người

1.500

 

 

-

Thuốc cấy tránh thai

Người

350

 

 

-

Thuốc uống tránh thai

Người

27.500

 

 

-

Bao cao su

Người

29.000

 

 

4

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

 

4.1

TUYẾN TỈNH

 

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

18

 

 

2

Số giường bệnh

Giường

1.630

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Bệnh viện A

Giường

340

 

 

-

Bệnh viện C

Giường

450

 

 

-

Khu điều trị phong Phú Bình

 

 

 

 

+

Giường bệnh

Giường

30

 

 

+

Giường trại viên phong

Giường trại viên

150

 

 

-

Bệnh viện Gang Thép

Giường

290

 

 

-

Bệnh viện Y học dân tộc

Giường

100

 

 

-

Bệnh viện Lao

Giường

170

 

 

-

Bệnh viện Tâm Thần

Giường

100

 

 

-

Bệnh viện Điều dưỡng

Giường

80

 

 

-

Bệnh viện Mắt

Giường

70

 

 

-

Trung tâm

Cơ sở

9

 

 

4.2

TUYẾN HUYỆN

 

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

27

 

 

2

Số giường bệnh

Giường

905

 

 

-

Giường bệnh

Giường

845

 

 

-

Giường phòng khám

Giường

60

 

 

4.3

Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)

 

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

180

 

 

2

Số giường

Giường

900

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011

ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: Phòng khám đa khoa khu vực

 

 

1

Tổng số cơ sở

Cơ sở

27

11

 

 

2

Tổng số giường bệnh

Giường

905

60

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế Thành phố

Giường

85

0

 

 

-

Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình

"

130

15

 

 

-

Bệnh viện ĐK huyện Phổ Yên

"

100

10

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai

"

100

10

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ

"

115

5

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ

"

135

10

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Lương

"

85

5

 

 

-

Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá

"

105

5

 

 

-

Trung tâm y tế thị xã Sông Công

"

50

0

 

 

3

Trung tâm y tế huyện

Cơ sở

7

0

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011

ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

 

 

I

Mầm non:

 

 

 

-

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm

697

 

 

Trong đó: + Công lập:

 

419

 

-

Tổng số lớp mẫu giáo

Lớp

1.870

 

 

Trong đó: + Công lập:

 

1.309

 

-

Số cháu đi nhà trẻ

Cháu

9.696

 

 

Trong đó: + Công lập:

 

5.866

 

-

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

44.874

 

 

Trong đó: + Công lập:

 

31.412

 

-

Học sinh mẫu giáo 5 tuổi

Học sinh

16.445

 

 

Trong đó: + Công lập:

 

16.445

 

-

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

88,0

 

II

PHỔ THÔNG

 

 

 

1

Số lớp:

 

 

 

-

Tiểu học:

Lớp

3.250

 

 

Trong đó: + Công lập:

Lớp

3.245

 

-

Trung học cơ sở

Lớp

1.784

 

 

Trong đó: + Công lập:

Lớp

1.780

 

-

Trung học phổ thông

Lớp

839

 

 

Trong đó: + Công lập:

Lớp

797

 

*

Lớp dân tộc nội trú huyện

Lớp

14

 

 

- Lớp THCS

Lớp

14

 

*

Lớp dân tộc nội trú tỉnh

Lớp

12

 

-

Lớp THPT (công lập)

Lớp

12

 

*

Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)

Lớp

35

 

2

Học sinh tuyển mới

 

 

 

-

Lớp 1

Học sinh

16.317

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

16.292

 

-

Lớp 6

 

16.008

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

15.978

 

-

Lớp 10

Học sinh

12.190

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

11.790

 

*

Trung học phổ thông chuyên

Học sinh

420

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

420

 

3

Tổng số học sinh

Học sinh

 

 

-

Học sinh tiểu học

Học sinh

80.243

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

80.118

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

100,0

 

-

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh

62.439

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

62.314

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

99,7

 

-

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh

37.736

 

 

Trong đó: + Công lập:

Học sinh

35.749

 

 

Tr.đó học sinh trường chuyên (THPT)

Học sinh

1.100

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

80,0

 

-

Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)

Học sinh

430

 

 

Trong đó: Công lập(THCS)

Học sinh

430

 

-

Học sinh trường DTNT tỉnh

Học sinh

360

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

120

 

-

Học sinh khuyết tật

 

 

 

 

+ Hệ chuyên biệt tiểu học

Người

150

 

 

+ Hệ chuyên biệt THCS

Người

65

 

III

BỔ TÚC VĂN HOÁ

 

 

 

-

Học viên

 

 

 

+

Số học viên BTVH (tập trung)

Người

4.500

 

+

Số học viên các trung tâm GDTX

Người

4.300

 

+

Số người huy động ra các lớp xoá mù chữ

Người

2.150

 

+

Số TT học tập cộng đồng

TT

180

 

+

Số người học các lớp sau xoá mù chữ

Người

500

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 -

Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)

Người

1.850

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2011

ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (Đào tạo mới - có ngân sách)

 

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

400

 

 

B

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (Đào tạo mới - Có Ngân sách)

 

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

380

 

 

2

Trung cấp

Sinh viên

100

 

 

C

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

1

 Đào tạo mới (có ngân sách)

 

350

 

 

a

Điều dưỡng đa khoa Trung học và Hộ sinh trung học

Sinh viên

50

 

 

b

Dược sỹ trung học

Sinh viên

50

 

 

c

Cao đẳng

Sinh viên

250

 

 

-

Điều dưỡng đa khoa

Sinh viên

150

 

 

2

Đào tạo liên tục (quy đổi)

Học viên

117

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

I

ĐÀI TỈNH

 

 

 

1

Phát thanh

Giờ

2.586

 

-

Tiếng việt

"

1.673

 

-

Tiếng Dao

"

365

 

-

Tiếng Tày, Nùng

"

548

 

2

Truyền hình

Giờ

22.180

 

2.1

Tiếng Việt

 

 

 

-

Tiếp sóng VTV3

"

6.570

 

-

Phát số mặt đất

"

8.760

 

-

Phát chương trình địa phương

"

3.376

 

2.2

Tiếng Dao

"

100

 

II

ĐÀI HUYỆN, THỊ, THÀNH

 

 

 

1

Truyền thanh

 

 

 

-

Cấp huyện, thị, thành

Đài

9

 

-

Cấp xã

Trạm

27

 

2

Truyền hình

 

 

 

-

Cấp huyện, thị, thành

Đài

5

 

-

Cấp xã

Trạm

2

 

III

MỤC TIÊU PHỦ SÓNG TOÀN TỈNH

 

 

 

-

Diện phủ sóng phát thanh

%

100

 

-

Diện phủ sóng truyền hình

%

95

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2011

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

 

Thu NSNN trên địa bàn

2.589.600

1.581.550

1.008.050

I

Thu nội địa

2.169.600

1.161.550

1.008.050

1

DN Trung ương

633.800

623.200

10.600

2

DN do địa phương

38.000

38.000

0

3

DN có vốn ĐT nước ngoài

45.000

45.000

0

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

520.000

126.950

393.050

5

Thuế thu nhập cá nhân

85.700

44.000

41.700

6

Thu sử dụng đất NN

430

0

430

7

Thu tiền cấp quyền SD đất

461.000

80.000

381.000

8

Thuế nhà đất

13.590

0

13.590

9

Thu tiền cho thuê đất

15.880

0

15.880

10

Thu thuê nhà SHNN

390

0

390

11

Lệ phí trước bạ

115.800

0

115.800

12

Thu phí, lệ phí

77.000

56.400

20.600

13

Thu khác ngân sách

17.700

8.000

9.700

14

Thu khác ngân sách xã

5.310

0

5.310

15

Thu phí xăng dầu

140.000

140.000

0

II

Thu hoạt động XNK

420.000

420.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2011

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

TP Thái Nguyên

Huyện Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

4 = 5 + 6

 5

6 = 7+8+ ..15

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 

Thu NSNN trên địa bàn

2.588.600

1.581.550

1.007.050

662.000

85.600

67.170

22.260

31.030

55.200

20.490

49.150

14.150

I

Thu nội địa

2.168.600

1.161.550

1.007.050

662.000

85.600

67.170

22.260

31.030

55.200

20.490

49.150

14.150

1

DN Trung ương

633.800

623.200

10.600

4.000

1.000

1.600

100

200

1.800

100

300

1.500

2

DN địa phương

38.000

38.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN có vốn ĐT nước ngoài

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

520.000

126.950

393.050

245.000

38.360

28.360

5.420

12.760

23.900

12.700

22.300

4.250

5

Thuế thu nhập cá nhân

85.700

44.000

41.700

28.000

4.400

2.000

680

1.920

1.620

530

2.100

450

6

Thu sử dụng đất NN

430

 

430

70

 

 

30

10

10

130

100

80

7

Thu tiền cấp quyền SD đất

461.000

80.000

381.000

283.000

30.000

25.000

10.000

6.000

15.000

3.500

5.000

3.500

8

Thuế nhà đất

13.590

 

13.590

8.900

660

730

470

650

1.100

120

900

60

9

Thu tiền cho thuê đất

15.880

 

15.880

13.000

400

630

40

570

300

70

800

70

10

Thu thuê nhà SHNN

390

 

390

30

 

360

 

 

 

 

 

 

11

Lệ phí trước bạ

115.800

 

115.800

67.000

8.500

8.100

3.800

6.400

9.000

2.100

9.000

1.900

12

Thu phí, lệ phí

76.000

56.400

19.600

6.000

1.000

 

1.000

1.500

2.000

600

7.000

500

13

Thu khác ngân sách

17.700

8.000

9.700

3.500

840

300

520

540

300

500

1.500

1.700

14

Thu khác ngân sách xã

5.310

 

5.310

3.500

440

90

200

480

170

140

150

140

15

Thu phí xăng dầu

140.000

140.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt động XNK

420.000

420.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 13

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đvt: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán 2011

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

 2

3=4+5

 4

 5

 

Tổng chi ngân sách địa phương

4.153.200

1.971.080

2.182.120

A

Chi cân đối ngân sách

3.755.410

1.573.290

2.182.120

I

Chi đầu tư phát triển

698.000

317.000

381.000

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

233.000

233.000

 

2

Chi đầu tư xd csht từ nguồn thu tiền sd đất

461.000

80.000

381.000

3

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

4.000

4.000

 

II

Chi thường xuyên

2.922.107

1.155.796

1.766.311

1

Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng cs

19.276

9.688

9.588

2

Chi sự nghiệp kinh tế

336.534

187.010

149.524

3

Chi sn giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.258.408

252.924

1.005.484

4

Chi sự nghiệp y tế

379.516

376.464

3.052

5

Chi sn khoa học và công nghệ

17.630

17.630

 

6

Chi sn văn hoá thể thao và du lịch

53.873

40.489

13.384

7

Chi sn phát thanh truyền hình

23.585

14.301

9.284

8

Chi đảm bảo xã hội

106.676

13.067

93.609

9

Chi quản lý hành chính

593.630

190.463

403.167

10

Chi sự nghiệp môi trường

58.516

14.000

44.516

11

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

49.329

23.000

26.329

12

Chi khác của ngân sách

25.134

16.760

8.374

III

Dự phòng NS

110.300

75.491

34.809

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Chuyển nguồn thực hiện cc tiền lương

24.003

24.003

 

B

chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

397.790

397.790

 

 

PHỤ LỤC SỐ 14

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2011

Trong đó

Tổng số

Trừ TK theo chế độ QĐ

Số được cấp từ ngân sách

Quản lý hành chính

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp Y tế dân số GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PT- TH-TDTT- Văn hoá TT

Chi ĐBXH

SNKT và đơn vị SN

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi khác của ngân sách

1

2

 3

4

 5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

1.085.790

7.003

1.078.787

190.463

252.924

376.464

17.630

54.790

13.067

201.010

23.000

16.760

A

 Khối quản lý nhà nước

666.851

6.009

660.842

115.970

162.012

233.134

16.497

30.435

13.025

89.769

0

0

1

Văn phòng UBND tỉnh

14.875

110

14.765

14.765

 

 

 

 

 

0

 

0

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

7.500

50

7.450

7.450

 

 

 

 

 

 

 

0

3

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH

1.000

 

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

0

4

Sở Nội Vụ

15.911

118

15.793

8.561

6.000

 

400

 

 

832

 

0

 

Trong đó: Ban thi đua khen thưởng

4.050

 

4.050

4.050

0

 

 

 

 

 

 

0

5

Thanh tra tỉnh

4.579

68

4.511

4.511

0

0

 

 

 

 

 

0

6

Sở Tài chính

4.454

101

4.353

4.353

0

 

 

 

 

 

 

0

7

Sở Tư pháp

3.904

79

3.825

2.723

0

 

 

 

 

1.102

 

0

8

Sở Kế hoạch & Đầu tư

4.346

78

4.268

3.159

0

 

 

 

 

1.109

 

0

9

Ban QL các khu C.N

5.103

44

5.059

1.463

0

 

40

 

 

3.556

 

0

10

Sở Khoa học Công nghệ

16.339

86

16.253

2.228

0

 

14.025

 

 

0

 

0

11

Sở Giao thông vận tải

17.682

72

17.610

1.987

1.023

 

 

 

 

14.600

 

0

12

Thanh tra giao thông

1.751

50

1.701

1.701

0

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

4.214

104

4.110

2.963

0

 

 

 

 

1.147

 

 

14

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

38.206

389

37.817

3.014

4.287

 

81

30.435

 

 

 

 

15

Sở Lao động TB - XH

26.827

351

26.476

3.850

4.773

4.400

 

 

13.025

428

 

 

 

Tr.đó: đào tạo nghề

3.500

 

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Công Thương

4.848

119

4.729

3.155

0

 

 

 

 

1.574

 

0

 

Trong đó: KP thực hiện dự án

0

 

0

 

0

 

 

 

 

0

 

 

18

Chi cục QL thị trường

9.122

195

8.927

8.927

 

 

 

 

 

 

 

0

17

Sở Nông nghiệp & PTNT

50.125

720

49.405

20.594

0

 

1.030

 

 

27.781

 

0

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

37.984

156

37.828

4.290

0

 

116

 

 

33.422

 

0

19

Sở Y tế

233.831

880

232.951

4.032

 

228.734

185

 

0

0

 

0

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

152.251

2.095

150.156

4.227

145.579

 

350

 

 

 

 

0

21

Ban Dân tộc

1.056

27

1.029

1.029

0

 

 

 

 

 

 

0

22

Sở Thông tin và Truyền thông

6.674

65

6.609

1.771

350

 

270

 

 

4.218

 

 

23

Ban bồi thường GPMB

865

10

855

855

0

 

 

 

 

 

 

0

24

Văn phòng Ban chỉ đạo về Phòng chống Tham nhũng

1.297

15

1.282

1.282

 

 

 

 

 

 

 

0

25

Sở Ngoại vụ

2.107

27

2.080

2.080

 

 

 

 

 

 

 

0

B

 Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội

15.885

259

15.626

12.547

250

0

248

0

0

2.581

0

0

1

Mặt trận tổ quốc

2.769

36

2.733

2.733

 

 

 

 

0

 

 

0

2

Hội liên hiệp phụ nữ

2.984

42

2.942

2.942

 

 

 

 

 

 

 

0

3

Hội cựu chiến binh

874

19

855

855

 

 

 

 

 

 

 

0

4

Hội nông dân tỉnh

2.110

39

2.071

1.736

250

 

85

 

 

 

 

0

5

Hội Đông y

623

18

605

 

 

0

 

0

 

605

 

 

6

Hội chữ thập đỏ

958

15

943

0

 

0

 

0

0

943

 

 

7

Hội Văn nghệ

1.047

14

1.033

0

 

 

 

 

 

1.033

 

 

8

Hội Nhà báo

376

3

373

373

 

 

 

 

 

 

 

0

9

Tỉnh đoàn Thanh niên

2.404

45

2.359

2.196

 

 

163

 

 

 

 

0

10

Hội làm vườn

256

5

251

251

 

 

 

 

 

0

 

 

11

Hội người mù

217

5

212

212

 

 

 

 

 

0

 

 

12

Hỗ trợ các hội

700

 

700

700

 

 

 

 

 

0

 

 

13

Hội nạn nhân chất độc da cam

224

7

217

217

 

 

 

 

 

0

 

 

14

Hội người cao tuổi

146

8

138

138

 

 

 

 

 

0

 

 

15

Hội thanh niên xung phong

197

3

194

194

 

 

 

 

 

0

 

 

C

 Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)

47.720

360

47.360

46.946

 

 

414

 

 

 

 

0

D

 Các đơn vị khác

115.913

375

190.298

15.000

69.638

0

471

24.301

0

108.449

23.000

16.760

1

Đài Phát thanh Truyền hình

14.441

140

14.301

 

 

 

 

14.301

 

0

 

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

22.410

 

22.410

0

4.160

 

250

 

 

0

18.000

 

3

Trường chính trị tỉnh

8.250

73

8.177

 

8.177

 

 

 

 

 

0

 

4

Trường cao đẳng y tế

18.168

0

18.168

 

18.168

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường cao đẳng sư phạm

19.563

0

19.563

 

19.563

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường cao đẳng Kinh tế Tài chính

12.981

0

12.981

 

12.981

 

 

 

 

 

 

 

7

BQL khu di tích lịch sử sinh thái ATK

2.906

39

2.867

 

 

 

121

 

 

2.746

 

 

8

BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc

846

20

826

 

 

 

 

 

 

826

 

 

9

Liên Minh các HTX

1.853

68

1.785

 

240

 

 

 

 

1.545

 

 

10

Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

882

10

872

 

 

 

 

 

 

872

 

 

11

Trung tâm thông tin Thái Nguyên

2.164

25

2.139

 

 

 

 

 

 

2.139

 

 

12

Đ.tạo nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng

6.349

0

6.349

 

6.349

 

 

 

 

0

 

 

13

Công an tỉnh

5.100

 

5.100

0

 

 

100

0

0

0

5.000

 

14

Hỗ trợ một số đơn vị khác

74.760

0

16.760

0

0

0

0

0

0

0

0

16.760

 

 - Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và Bộ Tài chính

3.000

 

3.000

0

 

 

 

 

 

0

 

3.000

 

 - Mở rộng mẫu điều tra thống kê

760

 

760

 

 

 

 

 

 

0

 

760

 

 - Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

0

0

 

3.000

 

 - KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường...

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

0

0

0

10.000

15

Liên hoàn trà Quốc tế lần thứ nhất - Thái Nguyên 2011

10.000

 

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

16

KP quy hoạch và thực hiện các dự án

33.000

 

33.000

 

 

 

 

 

 

33.000

 

 

17

Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.521

 

 

18

Trả nợ gốc và lãi vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.800

 

 

19

KP mua sắm, sửa chữa

15.000

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

BHYT cho người nghèo, xã 135 CCB…

164.661

0

164.661

0

21.024

143.330

0

54

42

211

0

0

1

BHYT cho người nghèo

42.754

 

42.754

 

 

42.754

 

 

 

 

 

 

2

BHYT nhân dân xã 135

40.369

 

40.369

 

 

40.369

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho hộ cận nghèo

29.630

 

29.630

 

 

29.630

 

 

 

 

 

 

4

Trẻ em dưới 6 tuổi

27.125

 

27.125

 

 

27.125

 

 

 

 

 

 

5

BHYT cựu chiến binh

2.379

 

2.379

 

 

2.379

 

 

 

 

 

 

6

BHYT cho học sinh

12.776

 

12.776

 

12.776

 

 

 

 

 

 

 

7

BH thất nghiệp

9.628

 

9.628

 

8.248

1.073

 

54

42

211

 

 

Ghi chú:

- Dự toán 2011 đã bao gồm cả lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo cáo) ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQHĐND.

- Dự toán chi SN đào tạo tăng 180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS; Mua sắm TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1 tỷ

- Chi đào tạo lại cán bộ các trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.

- Chi SN y tế: tăng 70 giường bệnh tuyến tỉnh; 105 giường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng 35 GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10tr.đ/đơn vị.

- Chi SN văn hoá thể thao và du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180tr.đ,

- Sự nghiệp GD có 4.800 tr.đ mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.

- Biên chế theo chỉ tiêu UBND tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển khối quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).

- Trang phục thanh tra: Trang phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy định.

- Bảo hiểm y tế trên cơ sở số đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động TB và XH với BH tỉnh; BH y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ

- Bảo hiểm thất nghiệp theo số liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị

- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử sinh thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích

- Các khoản chi ngoài định mức giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ ngân sách cho các đơn vị.

 

PHỤ LỤC SỐ 15

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

 

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD - ĐT

Dự phòng

 

 

A

B

 1

 2

3 = 4 + 5

 4

 5

6 = 2+ 3

 7

 8

 9

 

 

Tổng số

1 008 050

1 006 050

1 176 070

1 176 070

 

2 182 120

381 000

1 005 484

34 809

 

1

Thành phố Thái Nguyên

 662 000

 660 000

 

 

 

660 000

 283 000

 184 805

 7 540

 

2

Thị xã Sông Công

 68 170

 68 170

 42 857

 42 857

 

111 027

 25 000

 41 237

 1 593

 

3

Huyện Định Hóa

 20 490

 20 490

199 168

 199 168

 

219 658

 3 500

123 719

 4 130

 

4

Huyện Đại Từ

 55 200

 55 200

234 030

 234 030

 

289 230

 15 000

158 687

 5 282

 

5

Huyện Phú Lương

 31 030

 31 030

144 133

 144 133

 

175 163

 6 000

100 330

 3 239

 

6

Huyện Phú Bình

 22 260

 22 260

170 339

 170 339

 

192 599

 10 000

104 298

 3 509

 

7

Huyện Phổ Yên

 85 600

 85 600

111 943

 111 943

 

197 543

 30 000

 93 915

 3 208

 

8

Huyện Võ Nhai

 14 150

 14 150

146 396

 146 396

 

160 546

 3 500

 96 833

 3 021

 

9

Huyện Đồng Hỷ

 49 150

 49 150

127 204

 127 204

 

176 354

 5 000

101 658

 3 289

 

 

PHỤ LỤC SỐ 16

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

KẾ HOẠCH NĂM 2011

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ

233.000

 

 

A1

THỰC HIỆN DỰ ÁN

228.000

 

 

I

NÔNG - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI

27.250

 

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn xã Tân Thịnh huyện Định Hoá

500

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

2

Nhà kiểm dịch động vật và khu nuôi nhốt cách ly

220

Chi cục Thú y

 

3

Hồ Khe Ván, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

7.000

UBND Huyện Phú Lương

 

4

Xây dựng cống Giã Trung K11+430 tuyến Đê Hà Châu xã Tiên Phong huyện Phổ Yên

180

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

5

Gia cố mặt đê Hà Châu đoạn K0+692 đến K2+ 993 và K4+ 024 đến K7+612

1.530

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

6

Cụm các hồ Đèo My xã Minh Tiến; hồ Vai Cái xã Văn Yên, huyện Đại Từ

1.850

UBND huyện Đại Từ

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Hồ Ngô Xá, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

4.150

UBND huyện Phú Bình

 

2

Cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

1.020

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

3

Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao huyện Võ Nhai

5.600

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

4

Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hoá

5.200

Cty TNHH 1TV Khai thác thuỷ lợi

 

II

GIAO THÔNG VẬN TẢI

22.010

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường cầu treo Vinh Sơn - Bình Sơn - Đèo Nhỡn ĐT 261 thuộc dự án giao thông nông thôn 3, tỉnh Thái Nguyên (Đối ứng phần mặt láng nhựa)

500

Sở Giao thông Vận tải

 

2

Đường vào khu xử lý rác thải Hương Sơn huyện Phú Bình

100

UBND huyện Phú Bình

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Cầu Thống Nhất thị xã Sông Công

700

UBND thị xã Sông Công

 

2

Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất thị xã Sông Công (NS tỉnh Hỗ trợ phần xây lắp)

670

UBND thị xã Sông Công

 

3

Đường Giang Tiên - Phú Đô- Núi Phấn huyện Phú Lương. Km 18-Km 24

1.480

UBND Huyện Phú Lương

 

4

Đường vào Khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên

1.660

UBND huyện Phổ Yên

 

5

Đường nội thị TX Sông Công đoạn từ đường CM tháng 8 - ĐT 262

3.950

UBND thị xã Sông Công

 

6

Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông huyện Đại Từ

3.290

UBND huyện Đại Từ

 

7

Đường Lữ Vân - Tân Đức - Thanh Ninh - Dương Thành huyện Phú Bình

2.190

UBND Huyện Phú Bình

 

8

Đường tràn liên hợp cống xã Vạn Thọ huyện Đại từ

2.070

UBND H.Đại Từ

 

9

Dự án 1,3km đường Cách mạng tháng 10 TX Sông Công.

Hạng mục Lát vỉa hè

1.460

Công ty PTHT KCN

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Xây kè bảo vệ Nền, mặt đường Khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3

2.350

Sở GTVT

 

2

Xây dựng cổng chào cửa ô phía Bắc tỉnh Thái Nguyên tại Km 113 trên QL3

1.590

Sở GTVT

 

III

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

40.947

 

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán

 

 

 

1

Trường THPT Nguyễn Huệ

311

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

2

Trường THPT Lương Phú

148

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

3

Trường THPT Yên Ninh

571

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

4

Trường THPT Phổ Yên

477

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

5

Trường THPT Ngô Quyền

272

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

6

Trung tâm Dạy nghề Đồng Hỷ

2.084

UBND huyện Đồng Hỷ

 

7

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Bình

508

UBND huyện Phú Bình

 

8

Trường THPT Trần Phú. Nhà lớp học 2 tầng - 10 phòng, nhà lớp học bộ môn, nhà tập thể giáo viên, sân bê tông, bồn hoa

1.976

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình

300

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

2

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

650

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

3

Trường Cao đẳng y tế TN

500

Trường CĐYT

 

4

Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường CĐ KTTC TN

3.000

Trường CĐKTTCTN

 

5

Trường THPT Chuyên TN

900

Trường THPT Chuyên TN

 

6

Trường THPT Võ Nhai

100

Trường THPT Võ Nhai

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hoà

2.500

Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hoà

 

2

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Hoàng Quốc Việt

2.000

Sở GD&ĐT

 

3

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Lưu Nhân Chú

2.400

Sở GD&ĐT

 

4

Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Võ Nhai

1.300

Trường THPT Võ Nhai

 

5

Cải tạo nâng cấp Nhà hướng nghiệp Dạy nghề Trường THPT Chu Văn An (50% vốn XDCB TT)

350

Trường THPT Chu Văn An

 

6

Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau

1.150

 Trường THPT Trại Cau

 

7

Trung tâm dạy nghề 20-10 Phụ nữ tỉnh Thái Nguyên. Hạng mục Nhà lớp học và làm việc 5 tầng

3.200

TT Dạy nghề 20/10 Phụ nữ tỉnh

 

8

Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ. Hạng mục nhà lớp học 2 tầng 12 phòng

750

UBND huyện Đại Từ

 

9

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai

1.650

UBND huyện Võ Nhai

 

10

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Lương

1.700

UBND huyện Phú Lương

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Đội Cấn. Hạng mục San nền và GPMB

4.300

Sở Giáo dục đào tạo

 

2

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến. (Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 16 phòng; Cải tạo nâng cấp Nhà lớp học 18 phòng)

4.800

Trường THPT Lương Ngọc Quyến

 

3

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Đồng Hỷ (Hạng mục Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học)

3.050

Trung tâm GDTX huyện Đồng Hỷ

 

IV

Y TẾ

10.351

 

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán

 

 

 

1

Bệnh viện A (Phụ sản) Gói thầu số 1 - và gói thầu số 11

191

Sở Y tế

 

2

Cải tạo, sửa chữa Nhà khám; Nhà điều trị khoa sản; Xây mới khu vệ sinh Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên

133

 Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên

 

3

Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng khoa khám bệnh và khoa duỡng sinh châm cứu thuộc bệnh viện y học cổ truyền

307

Bệnh viện y học cổ truyền

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

1.460

TTYT H.Phú Lương

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trung tâm phục hồi chức năng vật lý trị liệu thuộc Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên

3.600

Bệnh viện điều dưỡng

 

2

Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính và nhà kỹ thuật nghiệp vụ thuộc bệnh viện y học cổ truyền Thái Nguyên

1.660

Bệnh viện y học cổ truyền Thái Nguyên

 

3

Đầu tư Trạm Y tế xã theo Đề án Chuẩn Y tế xã

3.000

Giao chi tiết sau

 

V

XÃ HỘI

6.060

 

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán

 

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên. Hạng mục: Nhà ở tập thể, san nền, sân bê tông, cổng, hàng rào

860

Sở Lao động - TBXH

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN

200

Sở LĐTBXH

 

2

Hàng rào bảo vệ Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN

200

Sở LĐTB&XH

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trung tâm quản lý tâm thần ( Hạng mục Nhà tiếp nhận bệnh nhân; Trung tâm tư vấn sức khỏe sinh sản và Nhà hành chính)

3.050

Trung tâm quản lý tâm thần

 

2

Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ huyện Phổ Yên

1.750

UBND huyện Phổ Yên

 

VI

HẠ TẦNG- ĐÔ THỊ- CẤP NƯỚC

19.358

 

 

*

Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

Hạ tầng KCN Sông Công. San nền và hệ thống thoát nước lô D và E trong diện tích 21,74ha - Khu B - KCN Sông Công - hạng mục San nền 1,0 ha

808

Công ty PTHT KCN

 

*

 Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên

2.300

Công ty CP nước sạch Thái Nguyên

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Bãi chứa và khu xử lý rác thải thị trấn Đại Từ

550

UBND huyện Đại Từ

 

2

Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương

1.200

Công ty CP nước sạch Thái Nguyên

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Cải tạo môi trường, nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Cầu đoạn Cty CP giấy Hoàng Văn Thụ đến Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn

5.000

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

2

Bãi rác thải huyện Phú Lương

5.000

UBND huyện Phú Lương

 

3

Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên

4.500

UBND huyện Phổ Yên

 

VII

VĂN HOÁ - THÔNG TIN - THỂ THAO

10.000

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nhà nghỉ vận động viên

120

 Sở VH-TT&DL

 

2

Nhà văn hoá Thư viện huyện Phú Lương

110

 UBND huyện Phú Lương

 

3

Xây dựng hàng rào sân vườn nhà thi đấu thể thao

350

 Sở VH-TT&DL

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá huyện Phổ Yên

1.700

UBND huyện Phổ Yên

 

2

Cải tạo, nâng cấp sân vận động Thái Nguyên. Hạng mục: Đường chạy, cải tạo khán đài A, B thực hiện năm 2010

1.510

Sở VHTTDL

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trung tâm hội nghị và văn hoá tổng hợp Thái Nguyên, các hạng mục phụ trợ

1.210

Sở VHTTDL

 

2

Xây dựng không gian văn hoá chè tại Xã Tân Cương TPTN

5.000

Sở VHTTDL

 

VIII

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

17.000

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên

1.300

Sở Thông tin và Truyền thông

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cao năng lực quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh TN

7.700

Sở Khoa học Công nghệ

 

2

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào tại tỉnh Thái Nguyên

1.300

Sở Khoa học Công nghệ

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Hệ thống giao ban điện tử đa phuơng tiện giữa UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc

6.700

Sở Thông tin và Truyền thông

 

IX

AN NINH QUỐC PHÒNG

10.100

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nhà sinh hoạt và làm việc Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ

980

Bộ CHQS tỉnh

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên

1.250

Bộ CHQS tỉnh

 

2

Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên (NS tỉnh hỗ trợ 35%)

1.000

Bộ CHQS tỉnh

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Xây dựng 03 hầm họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên

2.200

BCH Quân sự tỉnh

 

2

Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên

1.100

Bộ CHQS tỉnh

 

3

Nhà hội trường kết hợp huấn luyện lực lượng dự bị động viên và tường rào BCH Quân sự huyện Phú Bình

1.220

Bộ CHQS tỉnh

 

4

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình trong cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục: Nhà ở và làm việc Đại đội thiết giáp và Trung đội thông tin)

2.350

Bộ CHQS tỉnh

 

X

TRỤ SỞ KHỐI CƠ QUAN TỈNH, HUYỆN

48.551

 

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán

 

 

 

1

Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy

1.242

VP Tỉnh Uỷ

 

2

Nhà làm việc mặt trận tổ quốc và khối đoàn thể huyện Đại Từ

555

UBND huyện Đại Từ

 

3

Sửa chữa nâng cấp, cải tạo nhà làm việc 3 tầng UBND huyện Võ Nhai

834

UBND huyện Võ Nhai

 

4

Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

3.900

Sở Giáo dục đào tạo

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh

100

Ban BV chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh

 

2

Mở rộng trụ sở làm việc Huyện uỷ Đại Từ

550

UBND H.Đại Từ

 

3

Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Trụ sở Tỉnh uỷ

1.300

VP Tỉnh uỷ

 

4

Chỉnh trang trụ sở Đoàn ĐBQH - HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên

700

VP UBND tỉnh

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Đội Quản lý thị trường huyện Phổ Yên

320

Chi cục QLTT

 

2

Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên

250

Trường Chính trị tỉnh

 

3

Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và kho lưu trữ địa chính tỉnh Thái Nguyên

450

Sở TN&MT

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đảng uỷ khối tỉnh Thái Nguyên

770

Đảng uỷ KCQDCĐ

 

5

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phú Bình

950

UBND H.Phú Bình

 

6

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng

600

Sở Xây dựng

 

7

Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng (NS tỉnh hỗ trợ)

2.000

Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Đồng Hỷ

1.160

UBND huyện Đồng Hỷ

 

2

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Văn hoá Thể thao &Du lịch

2.280

Sở VHTT&DL

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Nội vụ - Ban dân tộc

2.400

Sở Nội vụ

 

5

 Trụ sở làm việc Chi cục môi trường

2.950

Chi cục Môi trường

 

6

Trụ sở UBND xã Tân Quang

3.900

UBND TX Sông Công

 

7

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội Nông dân - Hội cựu chiến binh tỉnh Thái Nguyên

1.190

Hội Nông dân

 

8

Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên

1.620

Sở Tư pháp

 

9

Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại Từ

2.780

UBND huyện Đại Từ

 

10

Nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Lương

3.750

UBND huyện Phú Lương

 

11

Nhà làm việc khối đoàn thể huyện Định Hoá

1.500

UBND huyện Định Hoá

 

12

Nhà làm việc 4 tầng UBND huyện Định Hoá

4.450

UBND huyện Định Hoá

 

13

Hoàn thiện cơ sở vật chất Trụ sở làm việc của Ban quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc

810

BQL khu DL vùng hồ Núi Cốc

 

14

Nhà làm việc Trung tâm Giống cây trồng

2.000

Trung tâm Giống cây trồng

 

15

Trụ sở làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng huyện Võ Nhai

2.050

Chi cục Kiểm lâm

 

16

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Thái Nguyên

1.190

Hội LHPN tỉnh

 

XI

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ

6.242

 

 

1

Huyện Định Hoá

1.691

UBND huyện Định Hoá

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán

 

 

 

-

Trụ sở làm việc 2 tầng UBND xã Phú Đình huyện Định Hoá

441

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Định Biên

1.250

 

 

2

Huyện Đại Từ

767

 UBND huyện Đại Từ

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Cát Nê huyện Đại Từ

234

 

 

-

Trụ sở UBND xã Văn Yên huyện Đại Từ

219

 

 

-

Nhà làm việc 2 tầng Trụ sở UBND xã Phú Thịnh Đại Từ

314

 

 

3

Huyện Phú Lương

1.714

UBND huyện Phú Lương

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Yên Trạch

449

 

 

-

Trụ sở UBND xã Ôn Lương

375

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Yên Lạc

890

 

 

4

Huyện Phổ Yên

1.070

UBND huyện Phổ Yên

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Thành Công

1.070

 

 

5

Huyện Phú Bình

1.000

UBND huyện Phú Bình

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

-

Trụ sở UBND xã Tân Khánh

1.000

 

 

XII

DỰ PHÒNG TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NĂM 2011

10.131

 

 

A2

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

5.000

 

 

*

TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

2.600

 

 

1

Đường 30/4 thị xã Sông Công - Đoạn từ Đường Thắng Lợi phía Đông Trường Việt Đức

100

UBND TX Sông Công

 

2

Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng - Điềm Thuỵ - ĐT 266 huyện Phú Bình

100

UBND huyện Phú Bình

 

3

Đường đến TT xã Đồng Liên - Bàn Đạt - Kè Lũ Yên huyện Phú Bình

100

UBND huyện Phú Bình

 

4

Đường liên xã Tân Khánh - Đào Xá - Bảo Lý huyện Phú Bình

100

UBND huyện Phú Bình

 

5

Đường GTNT xã Tân Hoà ( Nối đường Úc Sơn - Lữ Vân với đường Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến)

100

UBND huyện Phú Bình

 

6

Đường từ UBND xã Quang Sơn - Trung tâm giáo dục xã hội huyện Đồng Hỷ

100

UBND huyện Đồng Hỷ

 

7

Cải tạo, nâng cấp ĐT269 đoạn qua Trung tâm thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ

100

UBND huyện Đồng Hỷ

 

8

Đường vào Trung tâm xã Bản Ngoại và xã Phú Lạc

250

UBND huyện Đại Từ

 

9

Đường GT từ Xãm Thâm xã Liên Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá huyện Võ Nhai

100

UBND huyện Võ Nhai

 

10

Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long huyện Võ Nhai

100

UBND huyện Võ Nhai

 

11

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đi Xã Tân Thành huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn

100

UBND huyện Võ Nhai

 

12

Đường giao thông Tràng Xá - Liên Minh huyện Võ Nhai

100

UBND huyện Võ Nhai

 

13

Đường GTLX Bình Thành Phú Đình huyện Định Hoá

100

UBND huyện Định Hoá

 

14

Đường Làng Phan - Cổ Lũng - Vô Tranh huyện Phú Lương

100

UBND huyện Phú Lương

 

15

Đường giao thông liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương

50

UBND huyện Phú Lương

 

16

Xây dựng điểm đầu, điểm cuối các tuyến xe Buýt Thái Nguyên

50

Sở GTVT

 

17

Đường giao thông từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công đi UBND xã Đắc Sơn huyện Phổ Yên

100

Sở GTVT

 

18

Láng nhựa mở rộng mặt đường ĐT 261 (Đoạn Km 4-Km37+755,15)

100

Sở GTVT

 

19

Hồ Khuổi Mạ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hoá

50

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

20

Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Lương: Hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương; đập Gốc cọ xã Tức Tranh

50

UBND huyện Phú Lương

 

21

Cụm công trình thuỷ lợi Bắc huyện Đại Từ

50

Cty TNHH 1TV Khai thác T.lợi

 

22

Kè bờ Sông Cầu bảo vệ Khu dân cư số 5, 6, 7 Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên.

50

Sở NN&PTNT

 

23

Di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc

300

Chi cục Phát triển nông thôn

 

24

Đường giao thông nông thôn Rừng Vần - Thôn Kẹm, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

50

Chi cục Phát triển nông thôn

 

25

Hệ thống kênh tưới sau hồ Phú Xuyên, xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

50

Chi cục Phát triển nông thôn

 

26

Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

50

UBND xã Thượng Nung

 

27

Cụm công trình thuỷ lợi xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

40

UBND xã Nghinh Tường

 

28

Cụm công trình thuỷ lợi xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

60

UBND xã Thần Sa

 

*

CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ MỚI

2.400

 

 

1

Xây dựng khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ

100

UBND huyện Đồng Hỷ

 

2

Xây dựng, nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ

50

UBND huyện Đồng Hỷ

 

3

Hạ tầng ngoài hàng rào Nhà máy xử lý rác thải huyện Đồng Hỷ ( Hạng mục Đường vào nhà máy và trạm biến áp)

50

UBND huyện Đồng Hỷ

 

4

Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

Sở Kế hoạch & Đầu tư

 

5

Trụ sở Tỉnh uỷ

100

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

6

Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ Làng U, hồ La Đuốc, hồ Đèo Quýt, hồ Xãm Trại, huyện Phú Bình

100

UBND H. Phú Bình

 

7

Hồ Khuôn Tát xã Phú Đình huyện Định Hoá

100

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

8

Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung; Cống Đại Tân, xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên

100

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

9

Sửa chữa nâng cấp Đập Cầu Thành xã Hùng Sơn huyện Đại Từ

100

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

10

Đập Líp, xã Minh Đức, huyện Phổ Yên

100

Cty TNHH 1TV Khai thác T.lợi

 

11

Cụm hồ chứa nước Xãm Nghè, hồ Đội Cấn huyện Phổ Yên

100

UBND huyện Phổ Yên

 

12

Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ Na Long, hồ Đồng Vung, huyện Đồng Hỷ

50

UBND H. Đồng Hỷ

 

13

Hồ Vực Rồng, xã Lam Hoà, huyện Đồng Hỷ

50

Cty TNHH 1TV Khai thác T.lợi

 

14

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm

50

Chi cục Kiểm Lâm

 

15

Cụm công trình thuỷ lợi xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai: Trạm bơm điện Tha Thêu; Kênh mương Nà Phùng

50

UBND xã Cúc Đường

 

16

Chợ đầu mối nông sản Yên Ninh, huyện Phú Lương

50

UBND huyện Phú Lương

 

17

Chợ đầu mối nông sản La Hiên, huyện Võ Nhai

50

UBND huyện Võ Nhai

 

18

Chợ đầu mối nông sản Yên Lãng, huyện Đại Từ

50

UBND huyện Đại Từ

 

19

Trung tâm hội chợ triển lãm vùng Việt Bắc

100

Sở Công thương

 

20

Đường cách mạng tháng 10 (đoạn từ cầu Trúc xã Tân Quang đến đường 3-2)

50

UBND TX Sông Công

 

21

Hạ tầng Khu tái định cư đường Tân Quang xã Tân Quang

100

UBND TX Sông Công

 

22

Các cầu trên đường tỉnh ĐT 261: Cầu Suối Bến Km11+500, Cầu Hai Huyện Km12+300, Cầu Km12+300, Cầu Long Hạnh Km15+480 và cầu Tân Ấp Km25+530

100

Sở Giao thông Vận tải

 

23

Gia cố lề, mở rộng mặt đường láng nhựa đoạn Km0-Km26+370 ĐT 264

100

Sở Giao thông Vận tải

 

24

Đường nối thị xã Sông Công lên Khu hành chính mới của tỉnh, phía tây TPTN

100

Sở Giao thông Vận tải

 

25

Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường THPT Đại Từ

50

Trường THPT Đại Từ

 

26

Trường THPT Đào Xá Phú Bình

50

Trường THPT Đào Xá

 

27

Trường THPT Tức Tranh huyện Phú Lương

50

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

28

Xây dựng Trường năng khiếu Thể dục thể thao

50

Sở VHTT-DL

 

29

Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

50

TT kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

 

30

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

50

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh

 

31

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

50

Chi cục PC TNXH

 

32

Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc

50

Đài PTTH tỉnh

 

33

Đường Sơn Phú - Phú Đình

50

UBND huyện Định Hoá

 

34

Vườn cây Bác Hồ tại ATK - Định Hoá

50

Chi cục Kiểm lâm

 

 

PHỤ LỤC 17

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011

NGUỒN VỐN: THU CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

KẾ HOẠCH NĂM 2011

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ

461.000

 

 

A

KHỐI TỈNH

80.000

 

 

I

Thực hiện các dự án

76.500

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường từ Ngã Ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim thành phố Thái Nguyên

10.000

Sở Giao thông Vận tải

 

2

Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ ngã ba Đán - Làng chè Tân Cương - đập chính Hồ Núi Cốc

25.000

Sở Văn hoá TT và Du lịch

 

3

Đường Thanh Xuyên - Chã huyện Phổ Yên

3.700

UBND huyện Phổ Yên

 

4

Dự án đường Dốc Võng - Vô Tranh

8.000

UBND huyện Phú Lương

 

5

Đường GTNT xã Minh Lập huyện Đồng Hỷ

3.000

UBND huyệnĐồng Hỷ

 

6

Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên

2.600

Liên minh HTX tỉnh

 

7

Trụ sở làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Bình

2.300

UBND huyện Phú Bình

 

8

Đường từ Trường THCS Tân Kim đi Xãm Đèo Khê xã Tân Kim huyện Phú Bình

4.000

UBND huyện Phú Bình

 

9

Đường Sơn Phú - Điềm Mạc

2.700

UBND huyện Định Hoá

 

10

Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

7.000

Sở NN&PTNT

 

11

Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2.500

UBND huyện Phú Bình

 

12

Đường tránh thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

3.000

UBND huyện Đồng Hỷ

 

13

Dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện C Thái Nguyên. Hạng mục: Khoa Ung bướu - Y học Hạt nhân

2.700

Bệnh viện C

 

II

Đối ứng thực hiện Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn năm 2011

3.500

 

 

B

KHỐI HUYỆN

381.000

 

 

*

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo và dạy nghề

76.200

 

 

-

Thành phố Thái Nguyên

56.600

 

 

-

Thị xã Sông Công

5.000

 

 

-

Huyện Phổ Yên

6.000

 

 

-

Huyện Phú Bình

2.000

 

 

-

Huyện Đồng Hỷ

1.000

 

 

-

Huyện Đại Từ

3.000

 

 

-

Huyện Phú Lương

1.200

 

 

-

Huyện Võ Nhai

700

 

 

-

Huyện Định Hoá

700

 

 

 

PHỤ LỤC 18

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011

NGUỒN VỐN: HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

KẾ HOẠCH NĂM 2011

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ

325.300

 

 

I

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37-NQ/TW NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2004 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ

65.000

 

 

*

Hoàn trả vốn ứng trước

 

 

 

1

Đường ĐT 268

25.000

Sở Giao thông Vận tải

 

2

Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc đoạn K6+700-K12+670

10.000

Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ

1.650

Sở Giao thông Vận tải

 

2

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh TN (gđ 2)

3.100

Sở Lao động TBXH

 (1)

3

Đường Chợ Chu- Kim Phượng- Lam Vỹ huyện Định Hoá

5.600

UBND huyện Định Hoá

 

4

Nâng cấp, mở rộng Nhà thư viện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính

4.000

Trường Cao đẳng KTTC

 

5

Trung tâm y tế huyện Đại Từ

3.600

Trung tâm Y tế Đại Từ

 

6

Trung tâm y tế Võ Nhai

2.800

Trung tâm Y tế Võ Nhai

 

7

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

4.400

Trung tâm Y tế Phú Bình

 

8

Chợ Quang Sơn huyện Đồng Hỷ

2.400

UBND huyện Đồng Hỷ

 

9

Chợ Tân Thái

750

UBND huyện Đại Từ

 

10

Mở rộng mạng phủ sóng phát thanh các chương trình VHXH và các chương trình tiếng dân tộc của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2011 (GĐ2)

1.700

 Đài PTTH tỉnh

 

II

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH

16.000

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Nâng cấp đường vào khu du lịch Hồ Nà Mạc xã ôn Lương ATK huyện Phú Lương

1.000

Sở Văn hoá TT và Du lịch

 

2

Nâng cấp cơ sở hạ tầng - ATK (Đường đi bộ - cây đa trăm tuổi, thác bẩy tầng)

500

Sở Văn hoá TT và Du lịch

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Nâng cấp đường du lịch từ UBND xã Phú Đình huyện Định Hoá đến nhà tưởng niệm Bác Hồ

9.000

Sở Văn hoá TT và Du lịch

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ Ngã ba Dốc Lim - Làng chè Tân Cương Đập chính Hồ Núi Cốc

5.500

Sở Văn hoá TT và Du lịch

 

III

ĐẦU TƯ CÁC TRUNG TÂM Y TẾ TỈNH

9.000

 

 

*

 Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên

1.000

Trung tâm y tế Thành Phố Thái Nguyên

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ

4.000

Trung tâm Y tế Đồng Hỷ

 

2

Trung tâm y tế huyện Định Hoá

4.000

Trung tâm Y tế Định Hoá

 

IV

ĐẦU TƯ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI

8.000

 

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh TN (gđ 2)

5.000

Sở Lao động TBXH

 

*

Dự phòng phân bổ chi tiết sau

3.000

 

 

VI

ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP

10.000

 

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

2

San nền và hệ thống thoát nước 21,74ha thuộc giai đoạn II KCN Sông Công I

5.000

Công ty PTHT KCN

 

3

San nền 15,7 ha KhuB- KCN Sông Công

5.000

Công ty PTHT KCN

 

VII

HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP

6.000

Phân bổ chi tiết sau

 

VIII

HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA

35.000

 

 

*

Trả nợ các dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

1

Dự án hệ thống kênh hồ Núi Cốc

169

Sở NN&PTNT

 

2

Dự án trường Tiểu học Phú Thượng huyện Võ Nhai

877

UBND huyện Võ Nhai

 

3

7 trạm y tế các xã huyện Định Hoá

578

UBND huyện Định Hoá

 

4

Trường tiểu học xã Nghinh Tường

1.623

UBND huyện Võ Nhai

 

5

Trường tiểu học Phú Đô

713

UBND huyện Phú Lương

 

*

Các dự án hoàn thành

 

 

 

1

Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh - Phúc Lạc huyện Đại Từ

1.500

UBND huyện Đại Từ

 

2

Dự án năng lượng nông thôn II(REE II)

1.000

Sở Công Thương

 

3

Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công suất 50tấn/ngày xã Tân Quang

1.500

Sở Xây dựng

 

 

Phát triển nông thôn đa mục tiêu

 

 

 

4

Trường THCS Định Biên

300

UBND huyện Định Hoá

 

5

Đường điện xã Tức Tranh

100

UBND huyện Phú Lương

 

6

Đường điện 0,4 Kv Phú Đô

200

UBND huyện Phú Lương

 

7

Trạm y tế 3 xã huyện Phú Lương

200

UBND huyện Phú Lương

 

8

Nhà lớp học xã Nam Hoà

100

UBND huyện Đồng Hỷ

 

9

Nhà lớp học xã Minh Lập

100

UBND huyện Đồng Hỷ

 

10

Nhà Lớp học xã Khe Mo

100

UBND huyện Đồng Hỷ

 

11

Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ (Trung tâm y tế Đồng Hỷ)

500

Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ

 

12

Đường Cây Thị- Văn Hán

500

UBND huyện Đồng Hỷ

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Thoát nước và xử lý nước thải

5.000

Sở Xây dựng

 

2

Đường Minh Tiến Phúc Lương huyện Đại Từ

4.500

UBND huyện Đại Từ

 

3

Cấp nước thị trấn Đu huyện Phú Lương và Thị trấn Đình Cả huyện Võ Nhai

500

Công ty CP nước sạch Thái Nguyên

 

4

Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm và phát triển chương trình khí sinh học

500

Sở NN&PTNT

 

5

Cấp nước thị xã Sông Công

1.000

Công ty CP nước sạch Thái Nguyên

 

6

Di chuyển đường điện phục vụ GPMB 5 tuyến giao thông nông thôn WB3

1.000

Sở Giao thông vận tải

 

 

Phát triển nông thôn đa mục tiêu

 

 

 

7

Đường Phú Tiến- Bộc Nhiêu- Bình Thành

500

UBND huyện Định Hoá

 

8

Hồ Bó Vàng huyện Định Hoá

440

UBND huyện Định Hoá

 

9

Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc huyện Võ Nhai

3.000

UBND huyện Võ Nhai

 

10

7 cầu tuyến Hoá Thượng- Hoà Bình

500

UBND huyện Đồng Hỷ

 

11

Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ

1.000

UBND huyện Đồng Hỷ

 

12

Đường điện xã Bình Long

500

UBND huyện Võ Nhai

 

13

Đường Phủ Lý- ATK- Hợp Thành

500

UBND huyện Phú Lương

 

14

Trường tiểu học Vô Tranh

1.000

UBND huyện Phú Lương

 

15

Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc

2.000

Sở NN&PTNT

 

*

Dự phòng

3.000

 

 

IX

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 8 NĂM 2006

3.000

 

 

*

Công trình hoàn thành, quyết toán:

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngã ba Xí nghiệp Kẽm chì đến ngã 3 đường rẽ đi Xãm Hồng Phong và Xãm Lân Quan, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

117,5

Chi cục Phát triển nông thôn

 

2

Nâng cấp đường Pắc Giắp-Na Lay, xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

102

Chi cục Phát triển nông thôn

 

3

Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

372,5

Chi cục Phát triển nông thôn

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Đường GTNT Xãm Na Cà - Khe Cái, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

150

Chi cục Phát triển nông thôn

 

2

Nâng cấp Đường GTNT từ Làng Giếng đi Hồng Phong, Lân Quan, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

700

Chi cục Phát triển nông thôn

 

3

Đường giao thông nông thôn Văn Khánh đi Liên Phương, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1.558

Chi cục Phát triển nông thôn

 

X

ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 229/1999/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 1999 CỦA TTCP

19.000

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trụ sở xã Thượng Nung

323

UBND huyện Võ Nhai

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thần Sa đi Xãm Trung Sơn, Ngọc Sơn I, Ngọc Sơn II xã Thần Sa

3.800

UBND huyện Võ Nhai

 

2

Đường Khuổi Chạo - Tân Lập, xã Sảng Mộc

2.150

UBND huyện Võ Nhai

 

3

Nâng cấp đường Trường Sơn - Lam Sơn - Bình Sơn xã Cúc Đường

1.827

UBND huyện Võ Nhai

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Thần Sa

2.000

UBND huyện Võ Nhai

 

2

Nâng cấp tuyến đường từ Lục Thành đi Lũng Cà xã Thượng Nung huyện Võ Nhai

3.300

UBND huyện Võ Nhai

 

3

Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã Yên Hân Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn

2.500

UBND huyện Võ Nhai

 

4

Đường Xãm Thượng Lương xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn

3.100

UBND huyện Võ Nhai

 

XI

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ

5.000

 

 

*

Dự án hoàn thành

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Điềm Mặc

580

UBND huyện Định Hoá

 

2

Trụ sở UBND xã Động Đạt

410

UBND huyện Phú Lương

 

3

Trụ sở UBND xã Thanh Ninh

240

UBND huyện Phú Bình

 

4

Trụ sở xã Đắc Sơn

70

UBND huyện Phổ Yên

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Liên Minh

1.650

UBND huyện Võ Nhai

 

2

Trụ sở UBND xã Tiên Hội

950

 UBND huyện Đại Từ

 

3

Trụ sở UBND xã Cây Thị

1.100

 UBND huyện Đồng Hỷ

 

XII

CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐÊ SÔNG:

15.000

 

 

*

Dự án khởi công mới:

 

 

 

1

Tôn cao, áp trúc đê Gang Thép đoạn từ K7+500 đến K8+300 huyện Phú Bình, TPTN

2.000

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

2

Cứng hoá mặt đê Gang Thép đoạn từ K1+890 đến K8+300

9.400

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

3

Kéo dài Kè Phù Lôi, xã Thuận Thành, huyện Phổ Yên

3.600

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

 

XIII

HẠ TẦNG GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN

20.000

 

 

 

Dự án khởi công mới:

 

 

 

1

Giống cây lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010-2015

15.000

Chi cục Lâm nghiệp

 

2

Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật

5.000

Chi cục Thú y

 

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG

30.000

Theo phục lục chi tiết

 

XV

HỖ TRỢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 134 KÉO DÀI

18.000

Phân bổ chi tiết sau

 

XVI

HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTG

66.300

 

 

 -

Hoàn trả vốn ứng trước

28.000

 

 

-

Phân bổ chi tiết sau

38.300

 

 

Ghi chú: (1) Hoàn trả vốn đầu tư Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 3.100 triệu đồng đã điều chuyển năm 2010 cho dự án Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ thuộc Nguồn vốn Đầu tư thực hiện Nghị quyết số 37-NQ/TW

 

PHỤ LỤC SỐ 19

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

A

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

34.652,5

 

30.000,0

 

4.652,5

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

7.688,50

 

7.230,26

 

458,24

1

Khoán bảo vệ rừng

 2.023,00

404,60

 

-

 2.023,0

404,60

-

Chuyển tiếp:

 2.023,00

404,60

 -

-

 2.023,0

404,60

-

Thiết kế mới:

 

 

 

 

 

 

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

-

Thiết kế mới:

 

 

 

 

 

 

3

Chăm sóc rừng trồng

 2.966,60

5.630,05

 2.966,60

5.630,05

 -

-

-

 Năm 2

 1.323,60

3.309,00

1.323,60

3.309,00

 -

-

-

 Năm 3

999,70

1.999,40

999,70

1.999,40

 -

-

-

 Năm 4

643,30

321,65

643,30

321,65

 -

-

4

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

XDCS Hạ tầng(10%)

 

688,53

 -

688,53

 -

-

6

Hoạt động Khuyến lâm (2%)

 

 

 

 

 

 

7

Công tác QLBV rừng (5%)

 

346,82

 

323,57

 -

23,25

8

Kinh phí QLDA(9,3%)

 

618,50

 

588,11

 -

30,39

II

RỪNG SẢN XUẤT

 -

16.156,25

 

11.962,0

 

4.194,25

1

Trồng rừng tập trung

 5.500,00

13.750,00

 4.075,00

10.187,5

 1.425,00

3.562,50

2

Thiết kế trồng rừng sản xuất

 5.500,00

275,00

 4.075,00

203,75

 1.425,00

71,25

3

Trồng cây phân tán

 

 

 

 

 

 

4

Hoạt động Khuyến lâm

 5.500,00

825,00

 4.075,00

611,25

 1.425,00

213,75

5

Kinh phí QLDA

 

1.306,25

 

959,50

 -

346,75

III

CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN

 

1.201,41

 

1.201,41

 

 

1

Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Thái Nguyên

 120,40

1.031,41

 120,40

1.031,41

 -

-

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2010

 120,40

1.031,41

 120,40

1.031,41

 -

-

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2011

 -

-

 -

-

 -

-

2

Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên

 

170,00

 -

170,00

 -

-

IV

TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG RỪNG PHÒNG HỘ VƯỢT NĂM 2010

155,00

976,50

155,00

976,50

 -

-

V

XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ

 

8.629,83

 

8.629,83

 

 

Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng

 

PHỤ LỤC SỐ 19.

BIỂU 1

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

1.495,37

 

 1.203,37

 

292,00

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

739,66

 

 739,66

 

 

1

Khoán bảo vệ rừng

 

 

 

 -

 

 

-

Chuyển tiếp

 

 

 

 -

 

 

-

Thiết kế mới

 

 

 

 -

 

 

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng (chuyển tiếp)

 

 

 

 -

 

 

3

Chăm sóc

 327,90

 643,50

 327,90

 643,50

 

 

 

- Năm 2

147,60

369,00

147,60

 369,00

 

 

 

- Năm 3

122,90

245,80

122,90

 245,80

 

 

 

- Năm 4

57,40

28,70

57,40

28,70

 

 

4

Trồng rừng

 

 -

 

 -

 

 

5

Khuyến lâm(2%)

 

 -

 

 

 

 

6

Công tác QLBVR(5%)

 

36,98

 

 36,98

 

 

7

Kinh phí QLDA(8%)

 

59,17

 

 59,17

 

 

II

RỪNG SẢN XUẤT

 

584,00

 

 292,00

 

292,00

1

Trồng rừng

 200,00

 500,00

 100,00

 250,00

 100,00

250,00

2

Thiết kế trồng rừng

 200,00

10,00

 100,00

 5,00

 100,00

5,00

3

Trồng cây phân tán

 -

 -

 -

 -

 

 

4

Hoạt động Khuyến lâm

 200,00

30,00

 100,00

 15,00

 100,00

15,00

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

44,00

 

 22,00

 

22,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

4,00

 

 2,00

 

2,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

30,00

 

 15,00

 

15,00

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

5,00

 

 2,50

 

2,50

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

5,00

 

 2,50

 

2,50

III

Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Thái Nguyên

20,00

171,71

20,00

 171,71

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2010

 20,00

 171,71

 20,00

 171,71

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2011

 

 

 

 -

 

 

Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng

 

BIỂU 2

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Đại Từ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 745,38

 

 378,21

 

 367,17

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

 161,38

 

 86,21

 

 75,17

1

Khoán bảo vệ rừng

327,00

 65,40

 

 

327,00

 65,40

-

Chuyển tiếp

 327,00

 65,40

 

 

327,00

 65,40

-

Thiết kế mới

 

 

 

 -

 

 

2

Chăm sóc

 30,00

 75,00

 30,00

 75,00

 

 

 

- Năm 2

 30,00

 75,00

 30,00

 75,00

 

 

 

- Năm 3

 

 

 -

 -

 

 

 

- Năm 4

 

 

 -

 -

 

 

4

Trồng rừng

 

 

 

 -

 

 

5

Khuyến lâm

 

 

 

 

 

 

6

Công tác QLBVR

 

 8,07

 

 4,31

 

 3,76

7

Kinh phí QLDA

 

 12,91

 

 6,90

 

 6,01

II

RỪNG SẢN XUẤT

 

 584,00

 

 292,00

 

 292,00

1

Trồng rừng

 200,00

 500,00

100,00

 250,00

100,00

250,00

2

Thiết kế trồng rừng

 200,00

 10,00

100,00

 5,00

100,00

 5,00

3

Trồng cây phân tán

 -

 -

 -

 -

 

 

4

Hoạt động Khuyến lâm

 200,00

 30,00

100,00

 15,00

100,00

 15,00

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 44,00

 

 22,00

 

 22,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 4,00

 

 2,00

 

 2,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 30,00

 

 15,00

 

 15,00

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 5,00

 

 2,50

 

 2,50

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 5,00

 

 2,50

 

 2,50

 

BIỂU 3

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Phú Lương

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 2.771,79

 

 2.625,8

 

 146,0

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

 1.454,79

 

1.454,79

 

 

1

Khoán bảo vệ rừng

 

 -

 

 

 

 

-

Chuyển tiếp

 

 -

 

 

 

 

-

Thiết kế mới

 

 -

 

 

 

 

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)

 

 -

 

 

 

 

3

Chăm sóc

 760,75

 1.279,93

 760,75

 1.279,93

 

 

 

- Năm 2

 289,20

 723,00

 289,20

 723,00

 

 

 

- Năm 3

 214,10

 428,20

 214,10

 428,20

 

 

 

- Năm 4

 257,45

 128,73

 257,45

 128,73

 

 

4

Trồng rừng

 

 -

 

 

 

 

5

Khuyến lâm

 

 

 

 

 

 

6

Công tác QLBVR

 

 63,56

 

 63,56

 

 

7

Kinh phí QLDA

 

 111,30

 

 111,30

 

 

II

RỪNG SẢN XUẤT

 

 876,00

 

 730,00

 

 146,00

1

Trồng rừng tập trung

 300,00

 750,00

 250,00

 625,00

 50,00

 125,00

2

Thiết kế trồng rừng

 300,00

 15,00

 250,00

 12,50

 50,00

 2,50

3

Trồng cây phân tán

 

 -

 

 

 

 

4

Hoạt động Khuyến lâm

 300,00

 45,00

 250,00

 37,50

 50,00

 7,50

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 66,00

 

 55,00

 

 11,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 6,00

 

 5,00

 

 1,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 45,00

 

 37,50

 

 7,50

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 7,50

 

 6,25

 

 1,25

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 7,50

 

 6,25

 

 1,25

III

TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010

 70,00

 441,00

 70,00

 441,00

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ

 70,00

 441,00

 70,00

 441,00

 

 

 

BIỂU 4

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Đồng Hỷ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (NS TW)

 

1.375,44

 

1.375,4

 

 

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

1.060,44

 

1.060,44

 

 

1

Khoán bảo vệ rừng

 

 -

 

 

 

 

-

Chuyển tiếp

 

-

 

 

 

 

-

Thiết kế mới

 

-

 

 

 

 

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)

 

 -

 

 

 

 

3

Chăm sóc

483,70

935,35

 483,70

935,35

 

 

 

- Năm 2

230,80

577,00

 230,80

577,00

 

 

 

- Năm 3

154,60

309,20

 154,60

309,20

 

 

 

- Năm 4

98,30

49,15

 98,30

49,15

 

 

4

Trồng rừng

 

-

 

 

 

 

5

Khuyến lâm

 

 

 

 

 

 

6

Công tác QLBVR

 

43,76

 

43,76

 

 

7

Kinh phí QLDA

 

81,33

 

81,33

 

 

II

TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010

50,00

315,00

50,00

315,00

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ

50,00

315,00

50,00

315,00

 

 

 

BIỂU 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

2.389,64

 

2.042,4

 

347,3

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

1.951,64

 

1.750,37

 

201,27

1

Khoán bảo vệ rừng

896,00

179,20

 

 

896,00

179,20

-

Chuyển tiếp

896,00

179,20

 

 

896,00

179,20

-

Thiết kế mới

 

-

 

 

 

 

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)

 

-

 

 

 

 

3

Chăm sóc

463,90

933,25

 463,90

933,25

 

 

 

- Năm 2

187,15

467,88

187,15

467,88

 

 

 

- Năm 3

218,00

436,00

218,00

436,00

 

 

 

- Năm 4

58,75

29,38

58,75

29,38

 

 

4

Trồng rừng

 

-

 

 

 

 

5

Hạ tầng

 

688,53

 

688,53

 

 

-

Đường lâm nghiệp Bảo vệ rừng Xóm 7- Ba Trân xã Phúc Tân huyện Phổ Yên

 

42,83

 

42,83

 

 

-

Công trình đường Lâm nghiệp Xóm Yên Thái- Đá Rùa; Xóm Suối Cái kéo dài, xã Tân Thái, huyện Đại Từ

 

645,70

 

645,70

 

 

6

Khuyến lâm

 

 

 

 

 

 

7

Công tác QLBVR

 

53,93

 

43,64

 

10,29

8

Kinh phí QLDA

 

96,73

 

84,95

 

11,78

II

RỪNG SẢN XUẤT

 

438,00

 

292,00

 

146,00

1

Trồng rừng tập trung

150,00

375,00

 100,00

250,00

50,00

125,00

2

Thiết kế trồng rừng

150,00

7,50

 100,00

5,00

50,00

2,50

3

Trồng cây phân tán

 

-

 

 

 

 

4

Hoạt động Khuyến lâm

150,00

22,50

 100,00

15,00

50,00

7,50

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

33,00

 33,00

22,00

 

11,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

3,00

 

2,00

 

1,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

22,50

 

15,00

 

7,50

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

3,75

 

2,50

 

1,25

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

3,75

 

2,50

 

1,25

 

BIỂU SỐ 6

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng ATK Định Hóa

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

14.827,10

 

13.191,1

 

1.636,0

I

RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

 

2.180,77

 

2.004,73

 

176,04

1

Khoán bảo vệ rừng(Chuyển tiếp)

800,00

160,00

 

 

800,00

160,00

2

Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)

 

-

 

 

 

 

3

Chăm sóc

900,35

1.763,03

900,35

1.763,03

 

 

 

- Năm 2

438,85

1.097,13

438,85

1.097,13

 

 

 

- Năm 3

290,10

580,20

290,10

580,20

 

 

 

- Năm 4

171,40

85,70

171,40

85,70

 

 

4

Trồng rừng

 

-

 

 

 

 

5

Khuyến lâm

 

 

 

 

 

 

6

Công tác QLBVR

 

90,52

 

81,32

 

9,20

7

Kinh phí QLDA

 

167,22

 

160,38

 

6,84

II

RỪNG SẢN XUẤT

 

3.796,00

 

2.336,00

 

1.460,00

1

Trồng rừng

1.300,00

3.250,00

800,00

2.000,00

500,00

1.250,00

2

Thiết kế trồng rừng

1.300,00

65,00

800,00

40,00

500,00

25,00

3

Trồng cây phân tán

 

-

 

 

 

 

4

Hoạt động Khuyến lâm

1.300,00

195,00

800,00

120,00

500,00

75,00

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

286,00

 

176,00

 

110,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

26,00

 

16,00

 

10,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

195,00

 

120,00

 

75,00

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

32,50

 

20,00

 

12,50

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

32,50

 

20,00

 

12,50

III

XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ

 

8.629,83

 

8.629,83

 

 

*

Dự án hoàn thành, quyết toán:

 

152,0

 

152,0

 

 

1

Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình

 

76,0

 

76,0

 

 

2

Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn

 

76,0

 

76,0

 

 

*

Dự án chuyển tiếp:

 

4.200,0

 

4.200,0

 

 

1

Tuyến đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc, xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa.

 

700,0

 

700,0

 

 

2

Tuyến đường Nà My- Bản Nó- Tân trào, xã Linh Thông, huyện Định Hóa.

 

1.200,0

 

1.200,0

 

 

3

Tuyến đường An Thịnh- Khuổi Chao, xã Bảo Linh, huyện Định Hóa.

 

2.300,0

 

2.300,0

 

 

*

Dự án khởi công mới:

 

4.277,83

 

4.277,83

 

 

1

Đường từ UBND xã Tân Dương - Làng Tràng- Làng Bẩy, xã Tân Dương, huyện Định Hóa.

 

3.000,00

 

3.000,00

 

 

2

Đường giao thông từ Bản Nóm đi Tẩm Củm xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa.

 

800,0

 

800,00

 

 

3

Nhà làm việc Ban quản lý rừng ATK Định Hoá

 

477,83

 

477,83

 

 

IV

TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010

35,00

220,50

35,00

220,50

 

 

1

Trồng rừng phòng hộ

35,00

220,50

35,00

220,50

 

 

 

BIỂU SỐ 7

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Võ Nhai

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 2.611,17

 

 2.027,2

 

 584,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 1.898,00

 

 1.314,00

 

 584,00

1

Trồng rừng

 650,00

 1.625,00

 450,00

 1.125,00

 200,00

 500,00

2

Thiết kế trồng rừng

 650,00

 32,50

 450,00

 22,50

 200,00

 10,00

3

Hoạt động khuyến lâm

 650,00

 97,50

 450,00

 67,50

 200,00

 30,00

4

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 143,00

 

 99,00

 

 44,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 13,00

 

 9,00

 

 4,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 97,50

 

 67,50

 

 30,00

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 16,25

 

 11,25

 

 5,00

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 16,25

 

 11,25

 

 5,00

II

DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN

 82,60

 713,17

 82,60

 713,17

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2010

 82,60

 713,17

 82,60

 713,17

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2011

 

 -

 

 

 

 

Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng

 

BIỂU SỐ 8

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Đồng Hỷ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

1.966,68

 

1.528,7

 

438,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 1.898,00

 

 1.460,00

 

 438,00

1

Trồng rừng

 650,00

 1.625,00

 500,00

 1.250,00

 150,00

 375,00

2

Thiết kế trồng rừng

 650,00

 32,50

 500,00

 25,00

 150,00

 7,50

3

Trồng cây phân tán

 

 -

 

 

 

 

4

Hoạt động khuyến lâm

 650,00

 97,50

 500,00

 75,00

 150,00

 22,50

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 143,00

 

 110,00

 

 33,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 13,00

 

 10,00

 

 3,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 97,50

 

 75,00

 

 22,50

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 16,25

 

 12,50

 

 3,75

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 16,25

 

 12,50

 

 3,75

II

DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN

 7,80

 68,68

 7,80

 68,68

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2010

 7,80

 68,68

 7,80

 68,68

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2011

 

 -

 

 

 

 

Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng

 

BIỂU SỐ 9

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất huyện Đại Từ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 2.336,00

 

2.044,0

 

292,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 2.336,00

 

 2.044,00

300,00

 292,00

1

Trồng rừng

800

 2.000,0

 700,00

 1.750,00

 100,00

 250,00

2

Thiết kế trồng rừng

800

 40,0

 700,00

 35,00

 100,00

 5,00

3

Hoạt động khuyến lâm

800

 120,0

 700,00

 105,00

 100,00

 15,00

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 176,0

 

 154,0

 

 22,0

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 16,0

 

 14,0

 

 2,0

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 120,0

 

 105,0

 

 15,0

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 20,0

 

 17,5

 

 2,5

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 20,0

 

 17,5

 

 2,5

 

BIỂU SỐ 10

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Phú Lương

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 1.683,85

 

 1.537,9

 

 146,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 1.606,00

 

1.460,00

 

 146,00

1

Trồng rừng

 550,00

 1.375,00

 500,00

1.250,00

 50,00

 125,00

2

Thiết kế trồng rừng

 550,00

 27,50

 500,00

 25,00

 50,00

 2,50

3

Trồng cây phân tán

 -

 -

 

 

 

 

4

Hoạt động khuyến lâm

 550,00

 82,50

 500,00

 75,00

 50,00

 7,50

6

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 121,00

 

 110,00

 

 11,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 11,00

 

 10,00

 

 1,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 82,50

 

 75,00

 

 7,50

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 13,75

 

 12,50

 

 1,25

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 13,75

 

 12,50

 

 1,25

II

DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN

 10,00

 77,85

 10,00

 77,85

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2010

 10,00

 77,85

 10,00

 77,85

 

 

-

Trồng rừng nương rẫy năm 2011

 

 -

 

 

 

 

Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng

 

BIỂU SỐ 11

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm huyện Phú Bình

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

730,00

 

584,0

 

146,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 730,00

 

 584,00

150,00

 146,00

1

Trồng rừng tập trung

 250,00

 625,00

 200,00

 500,00

 50,00

 125,00

2

Thiết kế trồng rừng

 250,00

 12,50

 200,00

 10,00

 50,00

 2,50

3

Trồng cây phân tán

 

 -

 

 

 

 

4

Hoạt động khuyến lâm

 250,00

 37,50

 200,00

 30,00

 50,00

 7,50

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 55,00

 

 44,00

 

 11,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 5,00

 

 4,00

 

 1,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 37,50

 

 30,00

 

 7,50

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 6,25

 

 5,00

 

 1,25

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 6,25

 

 5,00

 

 1,25

 

BIỂU SỐ 12

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm thị xã Sông Công

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 438,00

 

365,0

 

73,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 438,00

 

 365,00

 

 73,00

1

Trồng rừng

 150,00

 375,00

 125,00

 312,50

 25,00

 62,50

2

Thiết kế trồng rừng

 150,00

 7,50

 125,00

 6,25

 25,00

 1,25

3

Hoạt động khuyến lâm

 150,00

 22,50

 125,00

 18,75

 25,00

 3,75

4

Trồng cây phân tán

 

 -

 

 

 

 

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 33,00

 

 27,50

 

 5,50

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 3,00

 

 2,50

 

 0,50

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 22,50

 

 18,75

 

 3,75

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 3,75

 

 3,13

 

 0,63

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 3,75

 

 3,13

 

 0,63

 

BIỂU SỐ 13

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: BQL Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

 876,00

 

730,0

 

146,0

I

RỪNG SẢN XUẤT

 

 876,00

 

 730,00

 

 146,00

1

Trồng rừng

 300,00

 750,00

 250,00

 625,00

 50,00

 125,00

2

Thiết kế trồng rừng

 300,00

 15,00

 250,00

 12,50

 50,00

 2,50

3

Hoạt động khuyến lâm

 300,00

 45,00

 250,00

 37,50

 50,00

 7,50

4

Trồng cây phân tán

 

 -

 

 

 

 

5

Kinh phí QLDA (8,8%)

 

 66,00

 

 55,00

 

 11,00

 

+ BCĐ cấp huyện (0,8%)

 

 6,00

 

 5,00

 

 1,00

 

+ BQL Dự án cấp huyện (6%)

 

 45,00

 

 37,50

 

 7,50

 

+ Ban phát triển rừng xã (1%)

 

 7,50

 

 6,25

 

 1,25

 

+ Ban phát triển rừng thôn (1%)

 

 7,50

 

 6,25

 

 1,25

 

BIỂU SỐ 14

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011

Đơn vị: Ban quản lý Dự án 661 tỉnh (Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG CỘNG

NGÂN SÁCH TW

NGÂN SÁCH ĐP

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

Khối lượng
(ha)

Tiền vốn
(Tr.đ)

 

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

 

406,09

 

367,1

 

39,0

I

RỪNG PHÒNG HỘ,ĐẶC DỤNG

 

 139,84

 

 134,08

 

 5,76

1

Chi phí QLDA (1,3% tổng vốn đầu tư)

 

 89,84

 

 84,08

 

 5,76

2

Kinh phí QLBV rừng

 

 50,00

 

 50,00

 

 

II

RỪNG SẢN XUẤT

 

 96,25

 

 63,00

 

 33,25

1

Kinh phí QLDA (0,7% tổng vốn lâm sinh)

 

 96,25

 

 63,00

 

 33,25

III

CÁC ĐỀ ÁN DỰ ÁN

 

 170,00

 

 170,00

 

 

-

Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh Thái Nguyên

 

 170,00

 

 170,00

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 20

BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG, TÊN CÔNG TRÌNH

KẾ HOẠCH NĂM 2011

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

A

Tổng mức thu xổ số kiến thiết

10.000

 

 

B

Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số KT

 

 

 

I

Chi theo mục tiêu các đợt phát hành xổ số

1.140

 

 

II

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình

8.860

 

 

1

Đối ứng thực hiện CT xoá phòng học tạm

1.760

 

 

 

Huyện Võ Nhai

1.760

 

UBND huyện phân bổ cụ thể

2

Sự nghiệp Giáo dục

6.200

 

 

2,1

Trường Mầm non xã Động Đạt - Huyện Phú Lương

500

UBND huyện Phú Lương

Trả nợ khối lượng xây dựng

2,2

Trường Mầm non xã Phấn Mễ - Huyện Phú Lương

1.000

UBND huyện Phú Lương

Khởi cụng XD mới

2,3

Trường THCS Phúc Thuận huyện Phổ Yên

700

UBND huyện Phổ Yên

Khởi cụng XD mới

2,4

Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ - Úc Kỳ huyện Phú Bình

1.000

UBND huyện Phú Bình

Khởi cụng XD mới

2,5

Trường Mầm non Huống Thượng huyện Đồng Hỷ

1.000

UBND huyện Đồng Hỷ

Khởi cụng XD mới

2,6

Trường Mầm non xã Tân Thái huyện Đại Từ

750

UBND huyện Đại Từ

Khởi cụng XD mới

2,7

Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ

750

UBND huyện Đại Từ

Khởi công XD mới

2,8

Trả nợ Trường Mầm non thị trấn Chợ Chu

500

UBND huyện Định Hóa

Trả nợ khối lượng xây dựng

3.

Sự nghiệp Y tế

900

 

 

 

Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu

900

UBND huyện Định Hoá

Trả nợ khối lượng xây dựng

 

 





Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND phương hướng, nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013