Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa VIII, kỳ họp thứ 22 ban hành
Số hiệu: 23/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Ngô Thị Doãn Thanh
Ngày ban hành: 10/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Trật tự an toàn xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2010/NQ-HĐND

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH KIỆN TOÀN TỔ CHỨC VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 22
(từ ngày 07/12/2010 đến ngày 10/12/2010)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh số 06/2008/PL-UBTVQH12 , ngày 21/11/2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 7/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BCA ngày 08/04/2010 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Xét tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 26/11/2010 của UBND Thành phố; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Pháp chế HĐND Thành phố và ý kiến thảo luận khác của các vị Đại biểu HĐND Thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua số lượng và một số chế độ chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên trên địa bàn Thành phố như sau:

1. Số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên.

1.1. Xã loại 1, loại 2 và xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự được bố trí 02 Phó trưởng Công an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công an xã, mỗi thôn (gồm thôn, làng, bản, khu, cụm dân cư tương đương sau đây gọi chung là thôn) bố trí 02 Công an viên.

1.2. Xã loại 3: Mỗi xã bố trí 01 Phó trưởng Công an xã, 03 Công an viên thường trực tại trụ sở công an xã, mỗi thôn bố trí 01 Công an viên.

(Có phụ lục kèm theo)

2. Chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã.

2.1. Mức phụ cấp hàng tháng.

2.1.1. Phó trưởng Công an xã.

Mức phụ cấp hàng tháng theo hệ số 1,0 mức lương tối thiểu.

2.1.2. Công an viên thường trực tại trụ sở xã.

Mức phụ cấp hàng tháng theo hệ số 0,9 mức lương tối thiểu.

2.1.3. Công an viên ở thôn.

Mức phụ cấp hàng tháng theo hệ số 0,7 mức lương tối thiểu.

2.2. Phó trưởng Công an xã và Công an viên khi có nhu cầu tham gia đóng BHXH, BHYT thì được hỗ trợ.

Hỗ trợ BHXH: 16% mức phụ cấp được hưởng (Bằng tỉ lệ người sử dụng lao động phải đóng theo quy định).

Hỗ trợ BHYT: 3% mức phụ cấp hàng tháng.

3. Các nội dung chi, mức chi không quy định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước và Thành phố.

4. Các chế độ quy định tại Khoản 2, Điều 1 được thực hiện từ ngày 01/01/2011.

Điều 2. Giao UBND Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực HĐND Thành phố, các Ban, Tổ Đại biểu và các Đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XIII kỳ họp thứ 22 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Nội vụ, Công an, Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- TT Thành ủy, TT HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các vị Đại biểu HĐND TP;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- VP TU, VP ĐĐBQH & HĐND TP, VP UBND TP;
- Các Sở, Ban, Ngành Thành phố;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Lưu.

CHỦ TỊCH




Ngô Thị Doãn Thanh

 

BẢNG THỐNG KÊ

CÁC XÃ, THỊ TRẤN VÀ DỰ KIẾN BỐ TRÍ SẮP XẾP LỰC LƯỢNG CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội)

Số TT

Xã, thị trấn

Phân loại

Số thôn, bản, cụm dân cư

Biên chế công an xã

Ghi chú

1

2

3

Trưởng CA xã

Phó CA xã

CA viên thường trực

CA viên thôn

Tổng số CA xã

I

Huyện Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ninh Hiệp

1

 

 

9

1

2

3

18

24

 

2

Xã Yên Thường

1

 

 

10

1

2

3

20

26

 

3

Xã Yên Viên

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

4

Xã Dương Hà

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

5

Xã Đình Xuyên

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

6

Xã Phù Đổng

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

7

Xã Trung Mầu

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

8

Xã Văn Đức

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

9

Xã Kim Lan 

 

 

3

8

1

1

3

8

13

 

10

Xã Bát Tràng

 

2

 

11

1

2

3

22

28

 

11

Xã Đông Dư

 

 

3

8

1

1

3

8

13

 

12

Xã Kiêu Kỵ

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

13

Xã Đa Tốn

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

14

Xã Dương Xá

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

15

Xã Đặng Xá

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

16

Xã Cổ Bi

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

17

Xã Phú Thị

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

18

Xã Kim Sơn

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

19

Xã Lệ Chi

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

20

Xã Dương Quang

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

 

Cộng

 

 

 

137

20

35

60

246

361

 

II

Huyện Mê Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Chu Phan

1

 

 

5

1

2

3

10

16

 

2

Xã Đại Thịnh

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

3

Xã Hoàng Kim

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

4

Xã Kim Hoa

1

 

 

7

1

2

3

14

20

 

5

Xã Liên Mạc

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

6

Xã Mê Linh

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

7

Xã Tam Đồng

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

8

Xã Thạch Đà

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

9

Xã Thanh Lâm

 

2

 

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

10

Xã Tiền Phong

1

 

 

7

1

2

3

14

20

 

11

Xã Tiến Thắng

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

12

Xã Tiến Thịnh

 

2

 

7

1

2

3

14

20

Phức tạp về ANTT

13

Xã Tráng Việt

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

14

Xã Tự Lập

1

 

 

2

1

2

3

4

10

 

15

Xã Văn Khê

1

 

 

2

1

2

3

4

10

 

16

Xã Vạn Yên

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

 

Cộng

 

 

 

73

16

32

48

146

242

 

II

Huyện Đông Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Kim Chung

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

2

Xã Kim Nỗ

1

 

 

5

1

2

3

10

16

 

3

Xã Hải Bối

1

 

 

5

1

2

3

10

16

 

4

Xã Vĩnh Ngọc

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

5

Xã Võng La

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

6

Xã Đại Mạch

 

2

 

3

1

2

3

6

12

Phức tạp về ANTT

7

Xã Nam Hồng

1

 

 

5

1

2

3

10

16

 

8

Xã Bắc Hồng

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

9

Xã Vân Nội

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

10

Xã Nguyên Khê

1

 

 

9

1

2

3

18

24

 

11

Xã Tiến Dương

1

 

 

6

1

2

3

12

18

 

12

Xã Uy Nỗ

1

 

 

14

1

2

3

28

34

 

13

Xã Xuân Nộn

1

 

 

7

1

2

3

14

20

 

14

Xã Việt Hùng

1

 

 

6

1

2

3

12

18

 

15

Xã Liên Hà

1

 

 

8

1

2

3

16

22

 

16

Xã Thụy Lâm

1

 

 

11

1

2

3

22

28

 

17

Xã Văn Hà

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

18

Xã Cổ Loa

1

 

 

15

1

2

3

30

36

 

19

Xã Dục Tú

1

 

 

11

1

2

3

22

28

 

20

Xã Mai Lâm

1

 

 

8

1

2

3

16

22

 

21

Xã Đông Hội

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

22

Xã Xuân Canh

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

23

Xã Tàm Xá

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

 

Cộng

 

 

 

155

23

45

69

308

445

 

IV

Huyện Sóc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bắc Sơn

1

 

 

9

1

2

3

18

24

 

2

Xã Nam Sơn

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

3

Xã Hồng Kỳ

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

4

Xã Trung Giã

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

5

Xã Tân Hưng

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

6

Xã Phù Linh

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

7

Xã Tiên Dược

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

8

Xã Việt Long

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

9

Xã Đức Hòa

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

10

Xã Xuân Giang

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

11

Xã Bắc Phú

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

12

Xã Tân Minh

1

 

 

6

1

2

3

12

18

 

13

Xã Phú Cường

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

14

Xã Thanh Xuân

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

15

Xã Tân Dân

1

 

 

12

1

2

3

24

30

 

16

Xã Minh Phú

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

17

Xã Hiền Ninh

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

18

Xã Quang Tiến

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

19

Xã Minh Trí

1

 

 

8

1

2

3

16

22

 

20

Xã Phù Lỗ

 

2

 

14

1

2

3

28

34

 

21

Xã Mai Đình

1

 

 

15

1

2

3

30

36

 

22

Xã Phú Minh

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

23

Xã Đông Xuân

 

2

 

14

1

2

3

28

34

 

24

Xã Xuân Thu

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

25

Xã Kim Lũ

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

 

Cộng

 

 

 

189

25

49

75

371

520

 

V

Huyện Thạch Thất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cẩm Yên

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

2

Xã Đại Đồng

 

2

 

11

1

2

3

22

28

 

3

Xã Lại Thượng

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

4

Xã Phú Kim

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

5

Xã Hương Ngài

 

2

 

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

6

Xã Canh Nậu

 

2

 

11

1

2

3

22

28

Phức tạp về ANTT

7

Xã Dị Nậu

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

8

Xã Kim Quan

 

2

 

11

1

2

3

22

28

 

9

Xã Bình Yên

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

10

Xã Tân Xã

 

 

3

10

1

1

3

10

15

 

11

Xã Hạ Bằng

 

 

3

9

1

1

3

9

14

 

12

Xã Đồng Trúc

 

 

3

9

1

1

3

9

14

 

13

Xã Thạch Hòa

 

2

 

11

1

2

3

22

28

Phức tạp về ANTT

14

Xã Tiến Xuân

 

2

 

18

1

2

3

36

42

 

15

Xã Yên Bình

 

2

 

11

1

2

3

22

28

 

16

Xã Yên Trung

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

17

Xã Chàng Sơn

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

18

Xã Thạch Xá

 

 

3

9

1

1

3

9

14

 

19

Xã Cần Kiệm

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

20

Xã Hữu Bằng

 

 

3

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

21

Xã Bình Phú

 

2

 

12

1

2

3

24

30

Phức tạp về ANTT

22

Xã Phùng Xá

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

23

Thị trấn Liên Quan

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

 

Cộng

 

 

 

205

23

40

69

363

495

 

VI

Huyện Ba Vì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thái Hòa

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

2

Xã Phong Vân

 

 

3

2

1

2

3

4

10

Phức tạp về ANTT

3

Xã Tòng Bạt

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

4

Xã Phú Đông

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

5

Xã Tân Hồng

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

6

Xã Vạn Thắng

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

7

Xã Chu Minh

 

2

 

2

1

2

3

4

10

Phức tạp về ANTT

8

Xã Vật Lại

 

2

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

9

Xã Minh Quang

1

 

 

14

1

2

3

28

34

 

10

Xã Ba Vì

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

11

Xã Ba Trại

1

 

 

9

1

2

3

18

24

 

12

Xã Sơn Đà

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

13

Xã Cẩm Lĩnh

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

14

Xã Tản Lĩnh

1

 

 

11

1

2

3

22

28

 

15

Xã Yên Bài

 

2

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

16

Xã Khánh Thượng

 

2

 

13

1

2

3

26

32

Phức tạp về ANTT

17

Xã Vân Hòa

1

 

 

11

1

2

3

22

28

Phức tạp về ANTT

18

Xã Thuần Mỹ

 

 

3

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

19

Xã Cam Thượng

 

 

3

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

20

Xã Đông Quang

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

21

Xã Minh Châu

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

22

Xã Thụy An

 

2

 

11

1

2

3

22

28

 

23

Xã Tiền Phong

 

2

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

24

Xã Đông Thái

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

25

Xã Phú Châu

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

26

Xã Cổ Đô

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

27

Xã Phú Sơn

 

2

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

28

Xã Phú Cường

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

29

Xã Phú Phương

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

30

Xã Châu Sơn

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

31

Thị trấn Tây Đằng

 

2

 

14

1

2

3

28

34

 

 

Cộng

 

 

 

186

31

56

93

357

537

 

VII

Huyện Phúc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Võng Xuyên

1

 

 

12

1

2

3

24

30

 

2

Xã Tích Giang

 

2

 

12

1

2

3

24

30

Phức tạp về ANTT

3

Xã Thọ Lộc

 

 

3

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

4

Xã Tam Hiệp

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

5

Xã Cẩm Đình

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

6

Xã Phương Độ

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

7

Xã Sen Chiểu

 

2

 

14

1

2

3

28

34

 

8

Xã Xuân Phú

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

9

Xã Vân Nam

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

10

Xã Vân Phúc

 

 

3

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

11

Xã Trạch Mỹ Lộc

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

12

Xã Thượng Cốc

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

13

Xã Thanh Đa

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

14

Xã Tam Thuấn

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

15

Xã Hát Môn

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

16

Xã Ngọc Tảo

 

2

 

10

1

2

3

20

26

Phức tạp về ANTT

17

Xã Phụng Thượng

 

2

 

13

1

2

3

26

32

 

18

Xã Hiệp Thuận

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

19

Xã Liên Hiệp

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

20

Xã Phúc Hòa

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

21

Xã Long Xuyên

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

22

Xã Vân Hà

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

23

Thị trấn Phúc Thọ

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

 

Cộng

 

 

 

176

23

36

69

300

428

 

VIII

Huyện Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đan Phượng

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

2

Xã Song Phượng

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

3

Xã Đồng Tháp

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

4

Xã Tân Lập

1

 

 

13

1

2

3

26

32

 

5

Xã Tân Hội

1

 

 

13

1

2

3

26

32

 

6

Xã Thượng Mỗ

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

7

Xã Hạ Mỗ

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

8

Xã Liên Trung

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

9

Xã Liên Hồng

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

10

Xã Liên Hà

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

11

Xã Thọ An

 

2

 

12

1

2

3

24

30

 

12

Xã Trung Châu

 

2

 

12

1

2

3

24

30

 

13

Xã Thọ Xuân

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

14

Xã Phương Đình

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

15

Xã Hồng Hà

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

 

Cộng

 

 

 

119

15

28

45

229

317

 

IX

Huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cộng Hòa

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

2

Xã Đồng Quang

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

3

Xã Tân Hòa

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

4

Xã Yên Sơn

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

5

Xã Đông Xuân

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

6

Xã Phú Cát

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

7

Xã Phú Mãn

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

8

Xã Hòa Thạch

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

9

Xã Đông Yên

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

10

Xã Ngọc Liệp

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

11

Xã Liệp Tuyết

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

12

Xã Tuyết Nghĩa

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

13

Xã Cấn Hữu

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

14

Xã Nghĩa Hương

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

15

Xã Ngọc Mỹ

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

16

Xã Đại Thành

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

17

Xã Phượng Cách

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

18

Xã Tân Phú

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

19

Xã Sài Sơn

1

 

 

6

1

2

3

12

18

 

20

Xã Thạch Thán

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

 

Cộng

 

 

 

94

20

33

60

155

268

 

X

Huyện Thanh Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tam Hưng

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

2

Xã Phương Trung

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

3

Xã Dân Hòa

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

4

Xã Thanh Thùy

 

2

 

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

5

Xã Thanh Văn

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

6

Xã Tân Ước

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

7

Xã Cự Khê

 

 

3

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

8

Xã Đỗ Động

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

9

Xã Bích Hòa

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

10

Xã Liên Châu

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

11

Xã Hồng Dương

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

12

Xã Xuân Dương

1

 

 

5

1

2

3

10

16

 

13

Xã Cao Dương

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

14

Xã Mỹ Hưng

 

 

3

7

1

2

3

14

20

Phức tạp về ANTT

15

Xã Thanh Cao

 

2

 

18

1

2

3

36

42

 

16

Xã Kim An

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

17

Xã Kim Thư

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

18

Xã Thanh Mai

 

2

 

15

1

2

3

30

36

 

19

Xã Bình Minh

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

20

Xã Cao Viên

 

2

 

23

1

2

3

46

52

 

21

Thị trấn Kim Bài

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

 

Cộng

 

 

 

163

21

36

63

298

418

 

XI

Huyện Hoài Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Kim Chung

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

2

Xã Di Trạch

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

3

Xã Đức Giang

 

2

 

4

1

2

3

8

14

Phức tạp về ANTT

4

Xã Sơn Đồng

 

2

 

11

1

2

3

22

28

Phức tạp về ANTT

5

Xã Đức Thượng

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

6

Xã Vân Canh

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

7

Xã Vân Côn

 

2

 

8

1

2

3

16

22

Phức tạp về ANTT

8

Xã Song Phương

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

9

Xã Cát Quế

1

 

 

10

1

2

3

20

26

 

10

Xã Minh Khai

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

11

Xã Dương Liễu

 

2

 

14

1

2

3

28

34

 

12

Xã Đắc Sở

 

 

3

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

13

Xã Yên Sở

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

14

Xã An Thượng

 

2

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

15

Xã An Khánh

1

 

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

16

Xã Đông La

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

17

Xã Lại Yên

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

18

Xã Tiền Yên

 

 

3

2

1

2

3

4

10

Phức tạp về ANTT

19

Xã La Phù

 

2

 

11

1

2

3

22

28

Phức tạp về ANTT

20

Thị trấn Trạm Trôi

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

 

Cộng

 

 

 

123

20

37

60

233

350

 

XII

Huyện Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hoàng Long

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

2

Xã Hồng Minh

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

3

Xã Phượng Dực

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

4

Xã Phú Túc

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

5

Xã Trí Trung

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

6

Xã Chuyên Mỹ

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

7

Xã Tân Dân

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

8

Xã Đại Thắng

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

9

Xã Quang Trung

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

10

Xã Văn Hoàng

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

11

Xã Sơn Hà

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

12

Xã Nam Triều

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

13

Xã Phúc Tiến

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

14

Xã Đại Xuyên

 

2

 

7

1

2

3

14

20

Phức tạp về ANTT

15

Xã Châu Can

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

16

Xã Vân Từ

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

17

Xã Phú Yên

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

18

Xã Bạch Hạ

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

19

Xã Minh Tân

1

 

 

8

1

2

3

16

22

 

20

Xã Khai Thái

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

21

Xã Văn Nhân

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

22

Xã Hồng Thái

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

23

Xã Nam Phong

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

24

Xã Tri Thủy

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

25

Xã Quang Lãng

 

 

3

8

1

1

3

8

13

 

26

Xã Thụy Phú

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

27

Thị trấn Phú Xuyên

1

 

 

5

1

2

3

10

16

 

28

Thị trấn Phú Minh

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

 

Cộng

 

 

 

157

28

50

84

290

452

 

XIII

Huyện Thường Tín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thắng Lợi

 

2

 

12

1

2

3

24

30

 

2

Xã Quất Động

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

3

Xã Ninh Sở

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

4

Xã Duyên Thái

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

5

Xã Dũng Tiến

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

6

Xã Nghiêm Xuyên

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

7

Xã Vạn Điềm

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

8

Xã Minh Cường

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

9

Xã Thống Nhất

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

10

Xã Lê Lợi

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

11

Xã Tiền Phong

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

12

Xã Tân Minh

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

13

Xã Vân Tảo

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

14

Xã Liên Phương

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

15

Xã Hòa Bình

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

16

Xã Khánh Hà

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

17

Xã Tự Nhiên

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

18

Xã Chương Dương

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

19

Xã Nguyễn Trãi

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

20

Xã Hà Hồi

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

21

Xã Hồng Vân

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

22

Xã Thư Phú

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

23

Xã Nhị Khê

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

24

Xã Văn Bình

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

25

Xã Hiền Giang

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

26

Xã Văn Phú

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

27

Xã Văn Tự

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

28

Xã Tô Hiệu

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

29

Thị trấn Thường Tín

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

 

Cộng

 

 

 

168

29

51

87

304

471

 

XIV

Huyện Ứng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Viên An

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

2

Xã Viên Nội

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

3

Xã Cao Thành

 

 

3

2

1

2

3

4

10

Phức tạp về ANTT

4

Xã Sơn Công

 

2

 

4

1

2

3

8

14

Phức tạp về ANTT

5

Xã Hoa Sơn

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

6

Xã Trường Thịnh

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

7

Xã Quảng Phú Cầu

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

8

Xã Liên Bạt

 

2

 

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

9

Xã Đồng Tiến

 

2

 

5

1

2

3

10

16

Phức tạp về ANTT

10

Xã Tảo Dương Văn

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

11

Xã Phương Tú

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

12

Xã Vạn Thái

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

13

Xã Hòa Xá

 

 

3

8

1

1

3

8

13

 

14

Xã Hòa Nam

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

15

Xã Hòa Phú

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

16

Xã Phù Lưu

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

17

Xã Lưu Hoàng

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

18

Xã Hồng Quang

 

 

3

4

1

2

3

8

14

Phức tạp về ANTT

19

Xã Đội Bình

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

20

Xã Đại Hùng

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

21

Xã Đại Cường

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

22

Xã Đông Lỗ

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

23

Xã Kim Đường

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

24

Xã Minh Đức

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

25

Xã Đồng Tân

 

 

3

8

1

1

3

8

13

 

26

Xã Trung Tú

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

27

Xã Hòa Lâm

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

28

Xã Trầm Lộng

 

 

3

10

1

1

3

10

15

 

 

Cộng

 

 

 

141

28

45

84

225

382

 

XV

Huyện Mỹ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tâm

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

2

Xã Thượng Lâm

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

3

Xã Tuy Lai

1

 

 

12

1

2

3

24

30

 

4

Xã Phúc Lâm

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

5

Xã Bột Xuyên

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

6

Xã Mỹ Thành

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

7

Xã An Mỹ

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

8

Xã Hồng Sơn

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

9

Xã Lê Thanh

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

10

Xã Xuy Xá

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

11

Xã Phùng Xá

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

12

Xã Phù Lưu Tế

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

13

Xã Đại Hưng

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

14

Xã Vạn Kim

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

15

Xã Đốc Tín

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

16

Xã Hùng Tiến

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

17

Xã Hương Sơn

1

 

 

6

1

2

3

12

18

 

18

Xã An Tiến

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

19

Xã Hợp Thanh

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

20

Xã Hợp Tiến

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

21

Xã An Phú

 

2

 

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

22

Thị trấn Đại Nghĩa

 

2

 

2

1

2

3

4

10

 

 

Cộng

 

 

 

114

22

40

66

216

344

 

XVI

Huyện Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Triều

1

 

 

2

1

2

3

4

10

 

2

Xã Hữu Hòa

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

3

Xã Tả Thanh Oai

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

4

Xã Thanh Liệt

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

5

Xã Tam Hiệp

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

6

Xã Vĩnh Quỳnh

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

7

Xã Ngũ Hiệp

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

8

Xã Ngọc Hồi

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

9

Xã Liên Ninh

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

10

Xã Đại Áng

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

11

Xã Tứ Hiệp

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

12

Xã Yên Mỹ

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

13

Xã Vạn Phúc

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

14

Xã Duyên Hà

 

 

3

3

1

1

3

3

8

 

15

Xã Đông Mỹ

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

 

Cộng

 

 

 

68

15

28

45

128

216

 

XVII

Huyện Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Xuân Đỉnh

1

 

 

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

2

Xã Thụy Phương

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

3

Xã Liên Mạc

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

4

Xã Thượng Cát

 

 

3

2

1

1

3

2

7

 

5

Xã Tây Tựu

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

6

Xã Minh Khai

1

 

 

4

1

2

3

8

14

Phức tạp về ANTT

7

Xã Phú Diễn

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

8

Xã Xuân Phương

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

9

Xã Tây Mỗ

 

2

 

11

1

2

3

22

28

 

10

Xã Đại Mỗ

1

 

 

9

1

2

3

18

24

 

11

Xã Đông Ngạc

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

12

Xã Cổ Nhuế

1

 

 

12

1

2

3

24

30

Phức tạp về ANTT

13

Xã Mễ Trì

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

14

Xã Mỹ Đình

1

 

 

4

1

2

3

8

14

 

15

Xã Trung Văn

1

 

 

2

1

2

3

4

10

Phức tạp về ANTT

 

Cộng

 

 

 

78

15

29

45

154

243

 

XVIII

Huyện Chương Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ngọc Hòa

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

2

Xã Tiên Phương

1

 

 

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

3

Xã Phụng Châu

 

2

 

7

1

2

3

14

20

Phức tạp về ANTT

4

Xã Phú Nghĩa

 

2

 

7

1

2

3

14

20

Phức tạp về ANTT

5

Xã Đông Phương Yên

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

6

Xã Trường Yên

 

2

 

4

1

2

3

8

14

Phức tạp về ANTT

7

Xã Trung Hòa

 

2

 

3

1

2

3

6

12

 

8

Xã Đông Sơn

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

9

Xã Thanh Bình

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

10

Xã Tân Tiến

 

2

 

6

1

2

3

12

18

Phức tạp về ANTT

11

Xã Nam Phương Tiến

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

12

Xã Thủy Xuân Tiên

1

 

 

10

1

2

3

20

26

Phức tạp về ANTT

13

Xã Hữu Văn

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

14

Xã Tốt Động

1

 

 

12

1

2

3

24

30

 

15

Xã Trần Phú

1

 

 

12

1

2

3

24

30

 

16

Xã Mỹ Lương

1

 

 

3

1

2

3

6

12

 

17

Xã Hoàng Văn Thụ

1

 

 

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

18

Xã Đồng Phú

 

 

3

4

1

1

3

4

9

 

19

Xã Thượng Vực

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

20

Xã Văn Võ

 

2

 

7

1

2

3

14

20

 

21

Xã Phú Nam An

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

22

Xã Hòa Chinh

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

23

Xã Nam Điền

 

2

 

5

1

2

3

10

16

 

24

Xã Hoàng Diệu

 

2

 

8

1

2

3

16

22

 

25

Xã Thụy Hương

 

2

 

6

1

2

3

12

18

 

26

Xã Đại Yên

 

 

3

9

1

1

3

9

14

 

27

Xã Hợp Đồng

 

 

3

4

1

2

3

8

14

Phức tạp về ANTT

28

Xã Quảng Bị

 

2

 

4

1

2

3

8

14

 

29

Xã Hồng Phong

 

 

3

6

1

1

3

6

11

 

30

Xã Đồng Lạc

 

 

3

5

1

1

3

5

10

 

31

Thị trấn Chúc Sơn

 

2

 

10

1

2

3

20

26

 

 

Cộng

 

 

 

205

31

57

93

381

562

 

XIX

Thị xã Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cổ Đông

 

2

 

14

1

2

3

28

34

Phức tạp về ANTT

2

Xã Sơn Đông

1

 

 

18

1

2

3

36

42

 

3

Xã Đường Lâm

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

4

Xã Thanh Mỹ

 

2

 

9

1

2

3

18

24

 

5

Xã Xuân Sơn

 

2

 

9

1

2

3

18

24

Phức tạp về ANTT

6

Xã Kim Sơn

 

 

3

7

1

1

3

7

12

 

 

Cộng

 

 

 

66

6

11

18

125

160