Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành
Số hiệu: 34/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trần Anh Linh
Ngày ban hành: 17/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 34/2010/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 17 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 01/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể gồm 7 bảng giá đất trên phạm vi toàn tỉnh như sau:

1. Bảng giá đất trồng lúa nước.

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại.

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

4. Bảng giá đất rừng sản xuất.

5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

6. Bảng giá đất ở tại nông thôn và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

7. Bảng giá đất ở tại đô thị và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

(Có bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Điều 3. Trong trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp lần thứ 15 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ(Khánh).

CHỦ TỊCH




Trần Anh Linh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT:đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

a.

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

35.500

 

Hạng 2

34.500

 

Hạng 3

32.000

 

Hạng 4

30.500

 

Hạng 5

28.000

b.

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

25.500

 

Hạng 2

24.500

 

Hạng 3

22.000

 

Hạng 4

20.500

 

Hạng 5

18.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

a.

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

30.500

 

Hạng 2

28.500

 

Hạng 3

26.000

 

Hạng 4

24.500

 

Hạng 5

22.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

20.500

 

Hạng 2

18.500

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

14.500

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

16.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

14.000

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

 

2.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

 

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

-

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

-

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

9.000

-

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

3.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.500

 

Hạng 3

11.500

 

Hạng 4

10.500

 

Hạng 5

9.500

 

Hạng 6

8.500

-

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.500

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

8.500

 

Hạng 6

7.500

-

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.500

 

Hạng 3

9.500

 

Hạng 4

8.500

 

Hạng 5

7.500

 

Hạng 6

6.500

-

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

 

4.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

 

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.500

 

Hạng 3

10.500

 

Hạng 4

9.500

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

-

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

-

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

-

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

-

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

-

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

8.000

-

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

7.000

8.2

Đất ruộng còn lại

 

-

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

6.000

-

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

5.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

b

Đất ruộng còn lại

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

31.500

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

22.500

 

Hạng 5

20.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

22.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

10.000

 

Hạng 3

9.000

 

Hạng 4

8.000

 

Hạng 5

7.000

 

Hạng 6

6.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

1.500

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

4.500

 

Hạng 3

3.500

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.500

 

Hạng 4

5.500

 

Hạng 5

4.500

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

3.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.500

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

3.500

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

3.000

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

1.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

30.000

 

Hạng 3

25.000

 

Hạng 4

20.500

 

Hạng 5

18.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

20.000

 

Hạng 3

17.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

11.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

4.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

1.500

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

4.500

 

Hạng 3

3.500

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

 

Hạng 6

3.000

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.500

 

Hạng 3

4.500

 

Hạng 4

3.500

 

Hạng 5

2.500

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.500

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.500

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

3.500

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

2.500

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.500

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

2.500

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

20.000

 

Hạng 2

17.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

9.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

2.500

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

 

Hạng 6

1.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

5.000

 

Hạng 6

 

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

3.500

 

Hạng 6

 

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

 

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

1.500

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

7.500

 

Hạng 2

6.500

 

Hạng 3

5.500

 

Hạng 4

4.500

 

Hạng 5

3.500

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

6.000

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.000

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

6.000

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

 

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

5.000

 

Hạng 2

4.000

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

 

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

2.400

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

 

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

1.400

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

2.000

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

 

Hạng 6

1.000

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 4

2.000

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 4

1.600

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.000

 

Hạng 5

1.500

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

2.500

 

Hạng 4

1.800

 

Hạng 5

1.500

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

1

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1.1

Giá đất tại các phường

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

31.500

 

Hạng 3

27.000

 

Hạng 4

22.500

 

Hạng 5

20.000

1.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

22.000

 

Hạng 3

18.000

 

Hạng 4

15.000

 

Hạng 5

12.000

2

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

2.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

16.000

 

Hạng 3

15.000

 

Hạng 4

14.000

 

Hạng 5

13.000

 

Hạng 6

12.000

2.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

3

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

3.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình và Tân Cảnh

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

15.000

 

Hạng 3

14.000

 

Hạng 4

13.000

 

Hạng 5

12.000

 

Hạng 6

11.000

3.2

Giá đất tại xã Kon Đào, Pô Kô

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

14.000

 

Hạng 3

13.000

 

Hạng 4

12.000

 

Hạng 5

11.000

 

Hạng 6

10.000

3.3

Giá đất tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

13.000

 

Hạng 3

12.000

 

Hạng 4

11.000

 

Hạng 5

10.000

 

Hạng 6

9.000

3.4

Giá đất tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

10.000

 

Hạng 5

9.000

 

Hạng 6

8.000

4

HUYỆN NGỌC HỒI

 

4.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

13.000

 

Hạng 2

12.000

 

Hạng 3

11.000

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

 

4.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

12.000

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

 

5

HUYỆN KON RẪY

 

5.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

11.000

 

Hạng 3

10.000

 

Hạng 4

9.000

 

Hạng 5

8.000

 

Hạng 6

7.000

5.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

9.000

 

Hạng 3

8.000

 

Hạng 4

7.000

 

Hạng 5

6.000

 

Hạng 6

5.000

6

HUYỆN SA THẦY

 

6.1

Giá đất tại thị trấn

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

8.000

 

Hạng 3

7.000

 

Hạng 4

6.000

 

Hạng 5

5.000

6.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

5.000

 

Hạng 5

4.000

7

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

7.1

Giá đất tại thị trấn Đăk Glei

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

7.000

 

Hạng 3

6.000

 

Hạng 4

 

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

7.2

Giá đất tại các xã

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

 

 

Hạng 6

 

8

HUYỆN KON PLÔNG

 

8.1

Giá đất tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

 

 

Hạng 2

6.000

 

Hạng 3

5.000

 

Hạng 4

4.000

 

Hạng 5

3.000

 

Hạng 6

2.500

8.2

Giá đất tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

 

 

Hạng 2

5.000

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

2.500

 

Hạng 6

2.000

 

Hạng 6

 

9

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

9.1

Giá đất tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

4.000

 

Hạng 4

3.000

 

Hạng 5

 

9.2

Giá đất tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây.

 

 

Hạng 1

 

 

Hạng 2

 

 

Hạng 3

3.000

 

Hạng 4

2.500

 

Hạng 5

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN VÀ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1.000đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

I.

THÀNH PHỐ KON TUM

 

1

Bảng giá đất ven trục giao thông chính

 

1.1

QUỐC LỘ 14

 

a

Xã Hoà Bình

 

-

Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2

550

-

Từ đất dòng tu thôn 2- Cống nước thôn 2

650

-

Cống nước Thôn 2 - Trạm Kiểm dịch

500

-

Trạm Kiểm dịch - Hết ranh giới xã Hoà Bình

300

b

Xã Vinh Quang

 

-

Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối Đăk Láp

1.450

-

Suối Đăk Láp - Hết đất nhà ông Hà Kim Long

1.000

-

Hết đất ông Hà Kim Long đến hết ranh giới Vinh Quang

250

1.2

QUỐC LỘ 14B

 

a

Xã Hòa Bình

 

-

Đoạn từ giáp Phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên

100

-

Đoạn từ Ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và Thôn 5

80

-

Đoạn đường Thôn PleiCho và Thôn 5

60

b

Xã Ia Chim

50

1.3

QUỐC LỘ 24

 

a

Xã Đăk BLà

 

-

Ranh giới Phường Trường Chinh - Đăk ChRi

200

-

Đăk ChRi - Cầu Đăk Mơ Năng

150

-

Cầu Đăk Mơ Năng - Hết ranh giới xã Đăk Blà

50

1.4

TỈNH LỘ 675

 

a

Xã Vinh Quang

 

-

Ranh giới Phường Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay

530

b

Xã Ngọc Bay

 

-

Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong

300

c

Xã Kroong

 

-

Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện

220

-

Trạm y tế công trình thuỷ điện - Hết ranh giới xã Kroong

200

-

Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện PleiRông

180

1.5

TỈNH LỘ 671

 

a

Xã Đoàn Kết

 

-

Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống

300

-

Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim

220

b

Xã Ya Chim

 

-

Từ Ranh giới Xã Đoàn Kết - Cây xăng Xã Ia Chim

100

-

Từ Cây xăng Xã Ia Chim - Quán Cà phê Hoa Tím

150

-

Từ Quán Cà phê Hoa Tím - Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

200

-

Từ Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu - Ngã 3 KLâuLah

100

c

Xã Chư Hreng

 

-

Từ ranh giới P. Lê Lợi và X. Chư Hreng - UBND xã Chư Hreng

240

-

Từ UBND xã ChưHreng - Hết

120

d

Xã Đăk RơWa

 

 

Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã

200

đ

Xa Đăk cấm

 

-

Từ ranh giới Xã Đăk Cấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn

1.000

-

Từ đường vào Kho đạn - Trụ sở UBND Xã Đăk Cấm

600

e

Các đoạn đường còn lại không có tên trong mục B phần này áp dụng mức giá:

45

Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (đất ở khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

2.1

Xã Kroong

 

-

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

55

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.2

Xã Ngọc Bay

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

45

2.3

Xã Đoàn Kết

 

-

Thôn 5 , 6 , 7

60

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.4

Xã Đăk Cấm

 

-

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn)

200

-

Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8)

200

-

Thôn 1,2,6,8

100

-

Thôn 3,4 (tách thôn)

90

-

Thôn 9:

 

-

Từ ngã tư đường vào kho đạn - Đến giáp Xã Đăk Bla

100

-

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

80

-

Đường đi xã Ngọc Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng)

200

-

Đường quy hoạch số 4 khu nhà máy bia cũ

1.700

-

Các khu dân cư còn lại

60

2.5

Xã Chư Hreng

 

-

Toàn bộ khu dân cư nông thôn

45

2.6

Xã Đăk RoWa

 

-

Ngã ba trạm y tế - Trụ sở UBND Xã

120

-

Ngã ba trạm y tế - Thôn Kon Tum KPơng 2 (Điểm trường thôn)

100

-

Từ Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2-Hết Thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Từ ngã 3 Trạm y tế xã - Suối Đăk RoWa

120

-

Suối Đăk RWa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

80

-

Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

70

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.7

Xã Đăk BLà

 

-

Thôn Tập đoàn 1

55

-

Thôn KonTu I, KonTu II,

60

-

Các khu dân cư còn lại

45

2.8

Xã Vinh Quang

 

-

Cầu Loh Rẽ đến cầu Đăk Cấm

275

-

Ranh giới Phường Ngô Mây đến Suối Đăk Lap (vào sâu 50m)

60

-

Các khu dân cư còn lại

60

2.9

Xã YaChim

 

a

Thôn Tân An:

 

-

Khu vực Trung tâm (Từ ngã ba Thôn Tân An - Tỉnh lộ 671 đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường lô cao su)

100

-

Các khu còn lại trong thôn

45

b

Thôn PleiSar (Từ đoạn Tỉnh lộ 671 đi qua)

 

-

Từ ngã ba Xã Ia Chim đi Xã Đăk Năng

100

-

Các khu còn lại trong thôn

45

c

Các khu dân cư còn lại trong Xã

45

2.10

Xã Đăk Năng

 

-

Thôn Gia Hội

45

-

Thôn Ngô Thạnh, Gia Kim

45

-

Thôn Plei Drộp

45

-

Thôn Plei Rơ Wăk

45

2.11

Xã Hoà Bình

 

-

Đường vào UBND xã Hoà Bình

85

-

Đường số 1 (Từ ngã 3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi)

125

-

Đường số 2

85

-

Đường số 3

80

-

Thôn 1, 2, 3, 4.

45

-

Các khu dân cư còn lại

45

3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn:

a. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, mức giá 50.000đồng/m2.

b. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất.

Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất.

4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá là: 40.000đ/m2.

II. HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Xã Diên Bình

 

1.1

Trục đường giao thông chính chạy dọc theo QL 14

 

 

Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía bắc lòng hồ)

 

-

Phía đông Quốc lộ 14

160

-

Phía tây Quốc lộ 14

205

-

Viền ngập phía Nam - Cổng chào

180

-

Cổng chào - giáp xã Đăk HRing

280

1.2

Khu tái định cư xã Diên Bình

 

 

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

120

-

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

110

-

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

100

-

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

90

-

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

80

-

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

70

-

Các vị trí còn lại

60

1.3

Đường thôn 4 đi Đăk Can

 

-

Quốc lộ 14 - Thuỷ lợi C19

100

-

Các đoạn còn lại

50

-

Khu vực thôn 2

50

1.4

Đường vào làng Kon HRing

 

-

Quốc lộ 14 - Ngã 3 Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

80

-

Bia chiến tích - Hết làng

60

-

Các vị trí còn lại

30

1.5

Làng Đăk Can

10

1.6

Các vị trí còn lại của thôn 1, thôn 3, thôn 4

50

2

Xã Tân Cảnh

 

2.1

Quốc lộ 14

 

-

Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì

250

-

Đường vào nhà máy mì - Cầu Tri Lễ

270

-

Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu

320

-

Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt

250

-

Các vị trí khác

120

2.2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

 

-

Từ quốc lộ 14 vào 150m

150

-

Đoạn còn lại

100

2.3

Các tuyến đường khu q/hoạch mới (sau UBND xã)

120

2.4

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPen 1, Làng Đăk RiPen 2

30

2.5

Các vị trí còn lại

30

3

Xã Pô Kô

 

3.1

Đường nhựa trung tâm xã (từ ngã 3 đường Đăk Tô Sa Thầy - Hết đường nhựa)

50

3.2

Đường Đăk Tô - Sa Thầy

30

3.3

Các vị trí còn lại

 

-

Làng KonTuPen (vị trí còn lại)

20

-

Các vị trí còn lại của các thôn còn lại

15

4

Xã Kon Đào

 

4.1

Tỉnh lộ 672

 

-

Từ cầu 10 Tấn - Trường Mầm Non Hoa Phượng

160

-

Đường vô trại sản xuất Sư 10

220

-

Đường vô trại sản xuất Sư 10 - Ngọc Tụ

160

4.2

Đường Kon Đào - Văn Lem

 

-

Ngã 3 tỉnh lộ 672 - Cống suối đá

140

-

Cống suối đá - Ngã 3 đi suối nước nóng

80

-

Ngã 3 đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem

50

 

- Ngã 3 đi suối nước nóng - Suối nước nóng

80

4.3

Vị trí khác của thôn 1, 2, 6 và thôn 7

80

4.4

Vị trí Kon Đào 1, 2, Đăk Lung, thôn 3

25

5

Xã Đăk Rơ Nga

 

5.1

Quốc lộ 14B

 

-

Ngọc Tụ - Hết làng Đăk Dé

30

-

Cuối làng Đăk Dé - Hết xã Đăk Rơ Nga

20

5.2

Các vị trí còn lại

 

-

Làng Đăk Manh 1, làng Đăk Manh2, làng Đăk Dé

10

-

Làng Đăk Pun, làng Đăk Con

8

6

Xã Ngọc Tụ

 

6.1

Quốc lộ 14B

 

-

Ngã 3 Kon Đào - Hết làng Đăk Nu

35

-

Hết làng Đăk Nu - Giáp xã Đăk Rơ Nga

30

6.2

Tỉnh Lộ 672

35

6.3

Các vị trí còn lại

12

7

Xã Văn Lem

 

-

Đường Kon Đào - Văn Lem (KT86) toàn tuyến

20

-

Đường làng Măng Rương

12

-

Các vị trí còn lại

8

8

Xã Đăk Trăm

 

8.1

Trục đường giao thông Tỉnh lộ 672

 

-

Mỏ đá Ngọc Tụ - Cầu Đăk Trăm

35

-

Cầu Đăk Trăm - Ngã 3 Tỉnh lộ 678

70

-

Ngã 3 Tỉnh lộ 672 -Cống TeaRo

50

-

Cống TeaRo - Dốc Măng Rơi

35

8.2

Tỉnh lộ 678

 

-

Ngã ba tỉnh lộ 672 - Ngã tư cuối trường tiểu học

70

-

Ngã tư cuối trường tiểu học - Cầu sắt

40

8.3

Các đường trung tâm cụm xã

35

8.4

Đường đi từ làng Đăk Mông - Làng của Đăk Hà

25

8.5

Các vị trí còn lại

12

9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa

đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.

10. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.

III. HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Giá đất khu dân cư ven trục đường giao thông chính

 

 

 

 

1.1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

 

a

Từ đất nhà bà Thuận - Cống suối Đăk Năng

100

b

Từ Nam cống suối Đăk Năng đến Bắc cầu Đăk Bo

60

c

Từ Nam cầu Đăk Bo đến Bắc cầu Đăk Sút

 

-

Từ Nam cầu Đăk Bo đến nhà ông Long Hiền

100

-

Từ nhà ông Long Hiền đến Bắc cầu Đăk Gô

120

-

Từ Bắc cầu Đăk Gô đến Nam cầu Đăk Sút

100

d

Từ Nam cầu Đăk Sút đến Phía Bắc cầu Đăk Long (giáp Ngọc Hồi)

150

đ

Từ Bắc cầu Đăk Ven - Ngã 3 Đăk Tả

60

e

Từ ngã 3 Đăk Tả - Cống Đăk Niên

50

f

Từ Bắc cống Đăk Niên - Hết suối thác Đăk Chè

120

1.2

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

 

a

Đường Hùng Vương - Ngã 3 Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

500

b

Từ ngã 3 Đăk Dền, Pêng Sel - Ngầm Đăk Rang

300

c

Từ ngã 3 Đăk Dền - Hết đất nhà bà Y Lâu

250

d

Từ hết đất nhà bà Y Lâu - Đoạn còn lại

50

đ

Đường Hùng Vương - Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

250

e

Từ nhà ông Vững - Nhà ông Cát Giang Nga (tính từ chân cầu Đăk Rang - Ngã 3 tiếp giáp với đường Hùng Vương)

350

f

Đường Hùng Vương - đi ngã 3 Đăk Lôi

250

g

Từ ngã 3 Đăk Lôi - đến đất khu dân cư Măng Rao

250

h

Từ ngã 3 Đăk Lôi - đến hết đất nhà ông Hào

100

2

Giá đất khu dân cư nông thôn

 

2.1

Đường HCM đến Xã Đăk BLô (từ ngã 3 Măng Khên sâu 50 m - Đồn Biên phòng 665)

50

2.2

Đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

40

2.3

Từ hồ Đăk Tin đến giáp đất QH trung tâm xã

150

2.4

Từ giáp đất QH trung tâm xã Đăk Choong đến giáp khu dân cư Bê Rê

150

2.5

Từ giáp khu dân cư Bê Rê đến ngầm Nước Mỹ M. Hoong - Ngọc Linh

60

2.6

Từ Ngã 3 đường đi xã Mừng Hoong-Ngọc Linh đến hết Làng Đăk Bể

80

2.7

Từ giáp đất QH trung tâm xã Đăk Choong - cầu Đăk Choong

150

2.8

Từ Cầu Đăk Choong đến giáp đất quy hoạch Trung tâm xã Xốp

60

2.9

Từ đất quy hoạch TT xã Xốp đến hết làng Long Ri

40

2.10

Đường HCM đến Làng Nú Vai xã Đăk Kroong

50

2.11

Giáp đất quy hoạch Đăk Môn đến Đồn biên phòng 673 (tính từ hết đất khu qui hoạch TTCX Đăk Môn)

70

2.12

Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

50

2.13

Các trục đường liên thôn khác và khu dân cư nằm ngoài các trục đường nói trên

30

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

3.1

Đăk Long

30

3.2

Đăk Môn

40

3.3

Đăk Kroong

40

3.4

Đăk Pét

40

3.5

Đăk Nhoong

30

3.6

Đăk Man

40

3.7

Đăk Blô

30

3.8

Đăk Choong

35

3.9

Xã Xốp

30

3.10

Mường Hoong

30

3.11

Ngọc Linh

30

4

Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

 

4.1

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

250

4.2

Trung tâm xã Đăk Choong

200

4.3

Trung tâm xã Mường Hoong

100

4.4

Trung tâm các xã còn lại, gồm: Ngọc Linh, Xốp, Đăk Nhoong, Đăk Blô

80

4.5

Trung tâm xã Đăk Long

100

4.6

Trung tâm xã Đăk Man

200

4.7

Trung tâm cụm thôn Bê Rê (đoạn từ đầu khu dân cư Bê Rê đến hết khu dân cư Bê Rê)

150

5. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất KD và đất phi nông nghiệp khác: được áp dụng bằng giá đất ở liền kề, nếu các lô đất liền kề có mức giá khác nhau thì tính theo giá bình quân của các lô đất liền kề.

6. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá: 13.000 đồng/m2 (Áp dụng chung cho toàn bộ các xã trên địa bàn huyện Đăk Glei).

Ghi chú: Các xã: Thị trấn Đăk Glei, Đăk Pét, Đăk Kroong đã tính đơn giá dọc theo đường HCM, do vậy không quy định đơn giá đất ở trung tâm cụm xã.

IV. HUYỆN KON PLÔNG

1

Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện Kon Plong

 

1.1

Đường Quốc lộ 24

 

-

Từ khách sạn Hoa Hồng đến cuối trung tâm y tế huyện

350

-

Từ khách sạn Hoa Hồng đến đèo Măng Đen

315

1.2

Đường Tỉnh lộ 676

 

-

Đoạn từ QL 24 đến ngã 3 Nhà máy nước

245

-

Từ ngã 3 Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành

200

1.3

Đường khu Trung tâm hành chính huyện

 

-

Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 9

280

-

Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

280

-

Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

280

-

Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

280

-

Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

280

-

Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

280

-

Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

280

-

Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

280

-

Đường số 9: Từ TL 676 đến Quốc lộ 24

280

1.4

Các đường khu dân cư khác

 

-

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc (đường đất)

250

-

Các đường khu dân cư phía Nam (đường đất)

250

-

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông trung tâm hành chính huyện (đường đất)

250

-

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Tây

250

-

Các tuyến đường QH khu TT thương mại

250

1.5

Các đường du lịch

 

-

Đường du lịch số 2 (quanh hồ trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

170

-

Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

190

-

Đường QL 24 đi thác Pa Sỉ

110

-

Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pône

170

-

Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

190

-

Các tuyến đường du lịch khác

110

-

Các tuyến đường du lịch thuộc khu hồ Đăk Ke

170

-

Các tuyến đường nối từ đường du lịch số 1 đi thác Đăk Ke

120

- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).

2

Đất Khu dân cư nông thôn

 

2.1

Xã Măng Cành

 

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã.

70

-

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

70

-

Đất khu dân cư khác

5

2.2

Xã Đăk Long

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

70

-

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

70

-

Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) Cầu Kon Năng

70

-

Đất khu dân cư khác

5

2.3

Xã Hiếu

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

70

-

Đất khu dân cư khác

5

2.4

Xã Pờ Ê

 

-

Đất khu dân cư dọc QL 24

70

-

Đất khu dân cư khác

5

2.5

Xã Ngọc Tem

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã (từ đỉnh dốc ngọc lu đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

15

-

Đất khu dân cư khác

5

2.6

Đăk Ring

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

70

-

Đất khu dân cư khác

5

2.7

Xã Đăk Nên

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

70

-

Đất khu dân cư khác

5

2.8

Xã Măng Bút

 

-

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

10

-

Đất khu dân cư khác

5

2.9

Xã Đăk Tăng

 

-

Đất khu dân cư dọc TL 676

70

-

Đất khu dân cư khác

5

3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn

 

3.1

Tại xã Đăk Long

14

3.2

Tại các xã còn lại

7

4

Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn

 

4.1

Tại các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê

4

4.2

Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Rút, Đăk Tăng

4

Ghi chú: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư thôn Măng Đen áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.

5

Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

 

5.1

Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

33

5.2

Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

33

5.3

Đất quy hoạch hồ trung tâm

65

5.4

Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

65

5.5

Đất quy hoạch thác Pa Sỉ

33

5.6

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

22

6

Đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

80

7

Đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

4,5

V. HUYỆN KON RẪY

1

Đất ở ven trục giao thông chính

 

1.1

Xã Tân Lập

 

-

Từ biển nội thị (thị trấn Đăk RVe) - Cầu Kon Bưu

65

-

Kề Cầu Kon Bưu - Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01-05)

70

-

Kề Nhà ông Vũ Văn Hiệp - Nhà ông Phan Văn Viết

85

-

Kề Nhà ông Phan Văn Viết - Nhà ông Trần Văn Chương

145

-

Kề nhà ông Trần Văn Chương - Nhà ông Dương Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)

155

-

Kề nhà ông Dương Văn Rợ-Nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

200

-

Kề nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brẫy

200

-

Cách QL 24 50 m (ngã 3 đi thôn 3)- Trường tiểu học thôn 3

55

-

Cách QL 24 50 m (ngã 3 đi thôn 2)- Nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mi)

55

-

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

35

-

Cách QL 24 50m (ngã 3 đi thôn 6)- nhà ông Nguyễn Văn Thanh

35

-

Cách QL 24 50m (ngã 3 đi thôn 5)- nhà bà Nguyễn Thị Tánh

30

1.2

Xã Đăk Ruồng

 

-

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

 

 

Kề cầu Kon Brẫy - Ngã 3 (đường vào thôn 8, làng Kon Nhên)

230

 

Kề Ngã 3 (đường vào thôn 8, làng Kon Nhên)- UBND xã Đăk Ruồng

270

 

Kề UBND xã (đường vào Đội thuế liên xã) - Đường vào trường THCS xã Đăk Ruồng

300

 

Đường vào trường THCS xã Đăk Ruồng - Nhà ông Lương Xuân Thuỷ

240

 

Kề nhà ông Lương Xuân Thuỷ - Nhà bà Nguyễn Thị Lan

190

 

Kề nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng

110

 

Kề cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn

70

 

Kề đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23

60

-

Đoạn từ QL24 vào làng Kon Nhênh:

 

 

Cách đường QL24 50m - Nhà ông U Bạc

90

 

Kề nhà ông U Bạc - Sân vận động làng Kon Nhênh

70

-

Đoạn từ QL24 vào làng Kon Skôi:

 

 

Cách QL24 50m - Nhà bà Ngô Thị Danh

80

 

Kề nhà bà Ngô Thị Danh - Trường tiểu học

60

-

Đoạn cách QL 50m đến Trường học làng Kon Bdeh:

 

 

Đoạn cách QL 50m đến Trường học làng Kon BDeh

30

-

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

 

 

Cách QL24 50m - Nhà ông Lê Văn Bông

135

 

Kề nhà ông Lê Văn Bông - Trường Mầm non

110

 

Kề Trường Mầm Non - Cầu Tràn

90

 

Cách tỉnh lộ 677 50 m - Cổng trường PTTH Đăk Ruồng

45

1.3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Đoạn đường Từ cầu 23 - Cầu thôn 6 giáp UBND xã cũ

80

-

Kề cầu thôn 6 giáp UBND xã cũ - Cầu Kon Sơm Luh

90

-

Kề cầu Kon Sơm Luh - Đường vào thôn 8 (Kon ĐXing)

70

-

Kề đường vào thôn 8 (Kon ĐXing)- Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

60

1.4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Kề cầu tràn thôn 8 - Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

80

-

Đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ

50

-

Ngã ba đường đất đi làng Kon Bỉ-Cầu bê tông (giáp xã Đăk Kôi)

30

Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn.

2

Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

2.1

Xã Tân Lập

 

-

Gồm: Thôn 1 và thôn 2.

50

-

Tại thôn 3.

35

-

Tại thôn 4.

25

-

Gồm: Thôn 5 và thôn 6.

20

2.2

Xã Đăk Ruồng

 

-

Gồm: Thôn 8, 9, 10, 12 và thôn 13.

30

-

Gồm: Thôn 11 và thôn 14.

20

2.3

Xã Đăk Tờ Re

 

-

Gồm: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và thôn 12.

20

2.4

Xã Đăk Tơ Lung

 

-

Gồm: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8.

10

2.5

Xã Đăk PNe

 

-

Tại tất cả các thôn

9

2.6

Xã Đăk Kôi

 

-

Tại tất cả các thôn

6

3

Giá đất khu vực tái định cư thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập

 

3.1

Đường qui hoạch khu trung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ 24 thuộc thôn 1, xã Tân Lập.

70

3.2

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

190

3.3

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên cũ có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại

70

4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các xã được tính bằng giá đất ở tại các xã cùng vị trí.

Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản).

- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng là: 10.000đ/m2

5. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn (từ trục đường QL 24 từ xã Tân Lập đến Đăk Ruồng) là 6.000 đồng/m2.

- Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn còn lại giữ nguyên mức giá là: 5.000 đ/m2.

VI. HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Xã Đăk Hà

 

1.1

Dọc theo tỉnh lộ 672:

 

-

Từ trường THCS Đăk Hà đến cầu Đăk Týu

60

-

Từ cầu Đăk Týu đến hết làng Đăk Xiêng

80

-

Từ hết làng Đăk Xiêng đến chân dốc Ngọc Leang

30

-

Các vị trí còn lại dọc tỉnh lộ 672 (chân Ngọc Leang - giáp ranh xã Tu Mơ Rông) (giáp ranh Huyện Đăk Tô đến trường THCS Đăk Hà)

20

1.2

3 tuyến đường mới khu t/tâm hành chính huyện

50

-

Từ Trường THCS Đăk Hà đến Ngã ba Đăk Psi 3 và 4

40

-

Ngã ba Đăk Psi 3 và 4 đến điểm ĐCĐC làng Mô Pả

50

-

Từ làng Mô Pả đi làng Kon Tun

50

-

Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến số 01)

70

1.3

Các khu vực còn lại

20

2

Xã Tu Mơ Rông

 

-

Dọc theo tỉnh lộ 672

25

-

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

20

-

Các khu vực còn lại

15

3

Xã Đăk Tờ Kan

 

-

Dọc theo tỉnh lộ 678

25

-

Các khu vực còn lại

15

4

Xã Đăk Rơ Ông

 

-

Dọc theo tỉnh lộ 678

20

-

Các khu vực còn lại

15

5

Xã Đăk Sao

 

-

Dọc theo tỉnh lộ 678

15

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

20

-

Các khu vực còn lại

10

6

Xã Đăk Na

 

-

Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

15

-

Các khu vực còn lại

10

7

Xã Tê Xăng

 

-

Dọc theo tỉnh lộ 672:

 

-

Từ cầu Ngọc Lây đến cầu Đăk Psi

15

-

Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học Làng Đăk Viên

20

-

Từ Trường tiểu học đến ranh giới Măng Ri

15

-

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

20

-

Các khu vực còn lại

10

8

Xã Măng Ri

 

-

Dọc theo trục đường chính

15

-

Các khu vực còn lại

10

9

Xã Văn Xuôi

 

-

Dọc theo trục đường chính

15

-

Các khu vực còn lại

10

10

Xã Ngọc Yêu

 

-

Dọc theo trục đường chính

15

-

Các khu vực còn lại

10

11

Xã Ngọc Lây

 

-

Ngã ba tỉnh lộ 672 đến ngã 5 xã Ngọc Lây

25

-

Từ ngã 5 xã Ngọc Lây đến hết UBND xã Ngọc Lây

20

-

Từ UBND xã Ngọc Lây đến ranh giới xã Ngọc Lây

15

-

Các khu vực còn lại

10

Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó

12. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:

- Tại các xã Đăk Hà, Xã Đăk Tờ Kan, xã Đăk Rơ ông

60

- Tại các xã Tu Mơ Rông, Xã Đăk Sao, xã Tê Xăng

50

- Tại các xã còn lại

40

13. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở nông thôn nhưng chưa được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá:5.000đ/m2.

VII. HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn, các vùng ven đô thị và trục đầu mối giao thông chính trên địa bàn các xã

 

1.1

Xã Hà Mòn:

 

-

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến hết đất Hạt kiểm lâm (Đường Hùng Vương kéo dài).

882

-

Đoạn từ giáp Hạt kiểm Lâm đến hết trụ sở Trạm Khuyến nông (Đường Hùng Vương kéo dài).

588

-

Đoạn từ đất Trạm Khuyến nông đến hết đất trường Mẫu Giáo (thôn 5 - Hà Mòn).

473

-

Đoạn từ trường Mẫu Giáo thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La.

378

-

Đoạn từ sau phần đất nhà bà Liền (Trạm) đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Việt (Đường Lê Lợi).

550

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Ghi (Đường Lê Lợi).

202

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ghi đến giáp xã Ngọc Vang.

161

-

Đường Lê Lợi nối dài (Bên kia mương thôn 5)

 

-

Đoạn từ Hùng Vương đến hết nhà ông Quỳnh

450

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết đường còn lại

113

-

Đoạn từ giáp thị trấn đến ngã 3 xã Hà Mòn.

370

-

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến hết đất nhà ông Mai Hoạt.

168

-

Đoạn từ nhà Mai Hoạt đến ngã 3 đội 5

105

-

Đoạn từ ngã 3 xã Hà Mòn đến nhà ông Ngô Văn Doanh.

263

-

Đoạn từ nhà ông Ngô văn Doanh đến nhà ông Vũ Văn Trọng

200

-

Các đường còn lại.

63

1.2

Xã Đăk La:

 

-

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến ngã 3 thôn 4

189

-

Từ ngã 3 thôn 4 đến ngã tư đường vào thôn 4.

239

-

Từ ngã tư Đường vào thôn 4 đến hết đất Công ty Gia Nghi.

255

-

Từ hết đất Công ty Gia Nghi đến giáp ranh giới thành phố Kon Tum.

227

-

Từ sau phần đất nhà ông: Nguyễn Long Cường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thuật thôn 6

162

-

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thật đến cầu Đăk Xít thôn 7

105

-

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Cho)

61

-

Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến nhà ông Nguyễn Văn Trúc

53

-

Từ sau nhà ông: Nguyễn Lưu đi hết đường chính thôn 3

46

-

Từ sau phần đất bà Nguyễn Thị Thành đến hết Đường chính thôn 4

47

-

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết nhà ông: Nguyễn Văn Hà

57

-

Tất cả các Đường chính của thôn 2

46

-

Sau UBND xã Đăk La đến hết nhà ông: Trần Văn Minh

44

-

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến nhà ông Trần Đức Danh

78

-

Sau hội trường cũ thôn 1b đến trạm trộn bê tông

57

-

Hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất ông Nguyễn Viết Lạng thôn 1b

46

-

Tất cả các đường còn lại.

34

1.3

Xã Đăk Mar:

 

-

Từ ranh giới Thị trấn đến ngã 3 Đường vào thôn 1.

378

-

Từ giáp ngã 3 Đường vào thôn 1 đến giáp ranh giới xã Đăk Hring.

441

-

Từ ngã 3 Đường vào Công ty TNHH 734 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH 734.

259

-

Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH 734 đến giáp sân phơi Công ty TNHH 734.

170

-

Từ sân phơi Công ty TNHH 734 đến giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang.

160

-

Từ giáp đất nhà ông Tạ Ngọc Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang.

144

-

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hàm Quang đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút.

58

-

Từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Tuấn (thôn 1) đến hết phần đất ông Nguyễn Tất Bần.

132

-

Từ giáp đất ông Phạm Thanh Hải đến giáp mương cầu máng (khu vực Đường mới)

142

-

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Chí Ánh đến hết phần đất ông Lưu Đức Kha

120

-

Các Đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

176

-

Các đường còn lại.

44

1.4

Xã Đăk Ui:

 

-

Từ ranh giới Thị trấn đến cầu thôn 8.

57

-

Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

66

-

Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

38

-

Các Đường còn lại.

21

1.5

Xã Đăk Hring:

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Mar đến giáp Trường tiểu học số 2 (đến hết đất quán Thông Lan).

378

-

Từ đường vào nghĩa trang (quán Thông - Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (Đường vào mỏ đá).

315

-

Từ đường vào nghĩa trang (quán Thông - Lan) đến hết đất nhà Ông Võ Hùng Minh (Đường vào mỏ đá).

65

-

Từ nhà Ông Huỳnh Hữu Năng đến hết đất trồng cao su (giáp khu Thị tứ).

74

-

Từ Đường vào mỏ đá đến hết đất nhà Ông Hồ Văn Bảy.

277

-

Từ nhà Ông Hồ Văn Bảy đến hết đất nhà Ông Lê Hồng Anh.

473

-

Từ nhà Lê Hồng Anh đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

246

-

Từ ngã ba đi xã Đăk Pxi đến hết nhà ông Phan Thanh San

221

-

Các Đường Quy hoạch khu dân cư (đấu giá).

158

-

Từ ngã ba (liền kề Trụ sở UBND xã Đăk HRing) đến đất ông Nguyễn Văn Thanh.

161

-

Từ ngã ba Quốc lộ 14 (Đường vào xóm Huế) đến giáp đất nhà Ông Thanh.

57

-

Từ hết đất Trạm Kiểm Lâm đến Cầu Đăk Hring (A Thích)

53

-

Từ nhà ông A Thích đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi.

38

-

Đường Quy hoạch số 05 nối dài đến Trụ sở mới chi nhánh Công ty cà phê (Đường xóm mới).

53

1.6

Khu qui hoạch 3.7 (Bổ sung)

 

-

Đường Quy hoạch số 1 (sông song QL 14)

400

-

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

232

-

Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

106

-

Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

99

-

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

238

-

Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

238

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

170

-

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

96

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

189

-

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

89

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

240

-

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

107

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

189

-

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

89

-

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

220

-

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

85

-

Các đường còn lại.

35

1.7

Xã Đăk Pxi:

 

-

Từ ranh giới Đăk Hring đến hết đất thôn 11.

12

-

Từ giáp đất thôn 11 đến cầu Đăk Vet.

15

-

Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

26

-

Từ đất thôn 5 đến hết đất thôn 10.

9

-

Từ ngã 3 trụ sở xã đến hết khu dân cư công nhân chi nhánh NT 701 cũ tại Đăk Pxi.

19

-

Các đường còn lại.

9

1.8

Xã Ngọc Wang:

 

-

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

63

-

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

47

-

Từ hết đất thôn 5 đến hết đất thôn 4

95

-

Từ ngã 3 đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (Vùng tái định cư).

48

-

Các đường còn lại.

16

1.9

Xã Ngọk Réo:

 

-

Từ ranh giới xã Ngọc vang đến ranh giới thành phố Kon Tum.

26

-

Các đường còn lại.

12

2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.

Ghi chú:

- Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn và các vùng ven nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở áp dụng giá: 8.218 đồng/m2

- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn và các vùng ven:

- Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được áp dụng bằng: 15.000đ/m2

VIII. HUYỆN NGỌC HỒI

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

 

-

Phía đông Hạt Quản lý Quốc Lộ - Cầu Đăk Mốt

300

1.1

Xã Đăk Xú

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng Thị Trấn Plei Kần theo quy hoạch

450

-

Từ Ranh giới mở rộng Thị Trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Bờ Y (dọc QL 40)

380

1.2

Xã Bờ Y

 

-

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

440

-

Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Bờ Y

500

-

Từ phía tây UBND xã Bờ Y đến Hết trạm thu phí

300

-

Đường D4

170

-

Ngã ba trạm thu phí (dọc QL 40) - ranh giới Campuchia (hết đường nhựa)

250

-

Đoạn từ ngã 3 trạm thu phí đến trạm kiểm soát liên hợp dọc QUảN LÝ 40

250

-

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

200

1.3

Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường HCM)

250

1.4

Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)

 

-

Đoạn từ xã Đăk Nông đến ranh giới xã Đăk Dục (giáp ranh giới huyện Đăk Glei)

200

1.5

Xã Đăk Kan (dọc mặt tiền QL 14C)

 

-

Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732

200

-

Từ Cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

150

-

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

110

1.6

Xã Sa Loong - (Nam sân vận động 732) - Giáp đập Đăk Wang

 

-

Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

180

-

Từ hết sân vận động 732 đến giáp đập Đăk Wang

150

1.7

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

150

Ghi chú: Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất đang sử dụng (đất khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất).

2

Giá đất ở khu dân cư nông thôn

 

2.1

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

90

2.2

Khu dân cư còn lại xã Bờ Y

130

2.3

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Ang

60

2.4

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan, Sa Loong

55

3.Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận là đất ở: 6.500đ/m2.

4.Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

- Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, kh/thác khoáng sản, kh/thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 10.000đ/m2 (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).

- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.

IX. HUYỆN SA THẦY

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1.1

Tỉnh lộ 675, đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa nghĩa.

173

121

95

87

1.2

Tỉnh lộ 675, đoạn từ cầu Đỏ Sa Nghĩa đến ngã 3 tỉnh lộ 675 củ đường vào UBND xã Sa Bình .

90

63

50

45

1.3

Tỉnh lộ 675, đoạn từ ngã 3 tỉnh lộ 675 cũ đến cầu Pôkô.

150

105

83

75

1.4

Trung Tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xia:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi về huyện đến ngã 3 đường QH (N1).

150

105

83

75

-

Đoạn từ 50m tiếp theo từ ngã 3 QH (N1) đi về huyện.

110

77

61

55

-

Đoạn 100m, từ ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi xã Ya ly .

150

105

83

75

-

Đoạn 100 m tính từ ngã 3 Ya ly - Ya xiêr đi xã Ya xiêr.

150

105

83

75

-

Đoạn tiếp theo từ 100m đi xã Ya xiêr đến ngã 4 đường QH (N4).

100

70

55

50

-

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã 4 đường QH (N4).

80

56

44

40

-

Đường Trục chính Trung tâm cụm xã:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 Ya ly-Ya xiêr đến ngã 4 đường QH (D1).

110

77

61

55

 

- Đoạn từ ngã 4 đường QH (D1) đến ngã 4 đường QH (D2).

90

63

50

45

 

- Đoạn từ ngã 4 đường QH (D2) đến ngã 4 đường QH (D3).

80

56

44

40

-

Đường QH (D1) (458m).

80

56

44

40

-

Đường QH (D2) (468m).

60

42

33

30

-

Đường QH (D3) (468m).

50

35

28

25

-

Đường QH (D4) (373,6m)

35

25

19

18

-

Đường QH (N1):

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 đường huyện đến ngã 3 đường QH (D1).

60

42

33

30

 

- Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D1) đến ngã 3 đường QH (D2).

50

35

28

25

 

- Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D2) đến ngã 3 đường QH (D3).

35

25

19

18

 

- Đoạn tiếp từ ngã 3 đường QH (D3) đến ngã 3 đường QH ((D4).

90

63

50

45

-

Đường QH (N2):

35

25

19

18

-

Đường QH (N3):

35

25

19

18

-

Đường QH (N4):

35

25

19

18

1.5

Tỉnh lộ 675, Đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi Thị trấn

180

126

99

90

1.6

Tỉnh lộ 674 củ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi Thị trấn

150

113

83

70

1.7

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 củ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

120

84

66

60

1.8

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 củ 675 thuộc xã Sa Sơn

100

75

55

50

1.9

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

90

63

50

45

1.10

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 củ thuộc xã Mô Rai.

90

63

50

45

1.11

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

110

110

77

61

1.12

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

100

70

55

50

1.13

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi.

90

63

50

45

1.14

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly, xã Ya Xiêr, Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc TTCX).

80

56

44

40

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

 

 

 

 

2.1

Xã Sa bình:

 

 

 

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã đến tỉnh lộ 675

173

121

95

87

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

173

121

95

87

-

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Bình Trung 200m.

173

121

95

87

-

Đường liên thôn

30

21

17

15

-

Đất còn lại.

27

19

15

14

2.2

Xã Sa nghĩa:

 

 

 

 

-

Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hoà bình.

100

70

55

50

-

Đường liên thôn

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

19

15

14

2.3

Các xã Sa Sơn, Sa Nhơn:

 

 

 

 

-

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa nhơn.

60

42

33

30

-

Đường liên thôn

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

26

18

14

13

2.4

Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (Trừ Trung tâm cụm xã):

 

 

 

 

-

Đường liên thôn, liên xã.

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

19

15

14

2.5

Xã Ya ly :

 

 

 

 

-

Đường liên thôn, liên xã

38

27

21

19

-

Đất còn lại

27

19

15

14

2.6

Xã Rờ Kơi:

 

 

 

 

-

Từ ngã 3 Chợ Rờ Kơi đi Làng Kram 100m.

120

84

66

60

-

Từ ngã 3 Chợ đi về UBND Xã 200m, từ ngã 3 chợ đi về hướng Sa Nhơn

140

98

77

70

-

Đường liên thôn, liên xã.

38

27

21

19

 

Đất còn lại.

27

19

15

14

2.7

Xã Mô Rai:

 

 

 

 

-

QL14C đoạn từ đội công tác đồn biên phòng 707 đến hết làng Le

150

105

83

75

-

Đường liên thôn, liên xã.

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

19

15

14

2.8

Xã Hơ moong:

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi bên 250m.

110

77

61

55

-

Đoạn từ ngã 3 Thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

110

77

61

55

-

Đường liên thôn, liên xã còn lại.

38

27

21

19

-

Đất còn lại.

27

19

15

 

3. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.

4. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư áp dụng mức giá gấp 2 lần cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.

Ghi Chú:

Quy định về phân loại vị trí đất, chiều sâu lô đất:

1. Vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m đến 5m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến < 3,5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2,5m.

a. Chiều sâu của mỗi lô đất:

- Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

b. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

c. Chiều sâu của mỗi vị trí đất:

- Giá đất ven trục đường giao thông chính: Mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m áp vị trí thấp hơn liền kề.

d. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất để áp dụng.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2011

(Kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Loại đường

Giá đất theo vị trí

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THÀNH PHỐ KON TUM

 

 

 

 

 

1

Chu Văn An

Toàn bộ

4

450

293

202

157

2

Hồng Bàng

Toàn bộ

4

480

312

215

168

3

Nguyễn Hữu Cầu

Thi Sách - Phan Chu Trinh

4

1.100

715

493

385

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

4

3.100

2.000

1.380

1.076

4

Lê Chân

Toàn bộ

4

1.200

780

538

420

5

Phan Bội Châu

Toàn bộ

3

1.400

910

628

490

6

Phan Huy Chú

Trường Chinh - Lê Đình Chinh

4

900

585

404

315

Trần Nhân Tông - Đống Đa

4

1.200

780

538

420

7

Trường Chinh

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

3

3.000

1.950

1.346

1.049

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3

2.500

1.625

1.121

875

Trần Phú - Phan Huy Chú

3

2.000

1.300

897

700

Phan Huy Chú - Phan Đình Giót

3

1.400

910

628

490

Phan Đình Giót - Hết

4

1.000

650

449

350

8

Hẻm 127 Trường Chinh

Toàn bộ

 

850

553

381

297

9

Lê Đình Chinh

Trần Phú - Phan Huy Chú

4

1.500

975

673

525

Phan Huy Chú - Hết

4

1.300

845

583

455

10

Mạc Đỉnh Chi

Công viên trung tâm – Bà Triệu

3

2.100

1.365

942

735

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

3

2.100

1.365

942

735

Trường Chinh - Hết

4

1.000

650

449

350

11

Nguyễn Đình Chiểu

Hoàng Văn Thụ - Trần Phú

1

7.000

4.550

3.140

2.449

Trần Phú - Hết

3

2.000

1.300

897

700

12

Âu Cơ

Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ

4

600

390

269

210

Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân

4

500

325

224

175

Hẻm Âu Cơ rộng 3,5 - 5m

 

300

195

135

105

Hẻm Âu Cơ rộng dưới 3,5m

 

250

163

120

100

13

Đặng Trần Côn

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

14

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

4

500

325

224

175

Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng

4

470

306

211

164

Hẻm Nguyễn Văn Cừ rộng dưới 3,5m

 

250

163

112

87

15

Tô Vĩnh Diện

Trần Phú - Phan Huy Chú

4

550

358

247

192

16

Hoàng Diệu

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

3

1.500

975

673

525

Nguyễn Huệ - Hết

4

1.000

650

449

350

17

Nguyễn Du

Phan Đình Phùng – Lý Thường Kiệt

3

1.200

780

538

420

Lý Thường Kiệt - Hết

3

1.200

780

538

420

18

Trần Khánh Dư

Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành

3

2.500

1.625

1.121

875

Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân

2

3.500

2.275

1.570

1.224

Trần Khát Chân - URe

3

2.800

1.820

1.256

980

19

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

4

1.000

650

449

350

 

 

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

4

700

455

314

245

20

Ngô Tiến Dũng

Toàn bộ

4

1.200

780

538

420

21

Võ Văn Dũng

Toàn bộ

4

1.700

1.105

762

595

22

A Dừa

Trần Phú - Urê

4

900

585

404

315

 

 

Urê - Hết

4

700

455

314

245

23

Đặng Dung

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

875

24

Đống Đa

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

4

700

455

314

245

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3

2.500

1.625

1.121

875

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

3

2.500

1.625

1.121

875

Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

2

3.100

2.015

1.390

1.084

25

Tản Đà

Toàn bộ

4

950

618

426

332

26

Bùi Đạt

Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng

4

900

585

404

315

Lê Viết Lượng - Bắc Kạn

4

550

358

247

192

27

Trần Hưng Đạo

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

15.000

9.750

6.728

5.247

Trần Phú - Giáp hẻm 71 Trần Hưng Đạo (sát Uỷ ban MTTQVN)

1

13.000

8.450

5.831

4.548

Từ Hẻm 71 Trần Hưng Đạo (sát Uỷ ban MTTQVN)- Kơpakơlơng

1

12.000

7.800

5.382

4.198

Kơpakơlơng - Tăng Bạt Hổ

1

9.000

5.850

4.037

3.148

Tăng Bạt Hổ - Đào Duy Từ

1

7.000

4.550

3.140

2.449

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1

5.000

3.250

2.243

1.749

Nguyễn Thái Học - Hết

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Hẻm 300 Trần Hưng Đạo

 

1.000

650

449

350

Hẻm 66 Trần Hưng Đạo

 

1.500

975

673

525

Hẻm 86 Trần Hưng Đạo

 

1.700

1.105

762

595

Hẻm 92 Trần Hưng Đạo

 

1.700

1.105

762

595

27A

Hẻm 53 Trần Hưng Đạo (sát Cơ quan cảnh sát điều tra Công an tỉnh Kon Tum )

Toàn bộ

 

700

455

314

245

28

Hẻm 71 Trần Hưng Đạo (sát UB MTTQVN TP)

Toàn bộ

 

700

455

314

245

28A

Các hẻm còn lại của đường Trần Hưng Đạo kể cả các hẻm nhánh

Toàn bộ

 

500

325

224

175

29

Bạch Đằng

Toàn bộ

1

7.000

4.550

3.140

2.449

30

Mai Hắc Đế

Duy Tân - Đinh Công Tráng

4

800

520

359

280

Duy Tân - Dã Tượng

4

800

520

359

280

Dã Tượng - Hết

4

500

325

224

175

31

Lý Nam Đế

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

32

Đoàn Thị Điểm

Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo

1

8.000

5.200

3.588

2.799

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

1

6.500

4.225

2.915

2.274

Lê Lợi - Bà Triệu

1

5.500

3.575

2.467

1.924

Bà Triệu - Hết

2

4.000

2.600

1.794

1.399

Hẻm 115 Đoàn Thị Điểm

 

500

325

224

175

Hẻm 103 Đoàn Thị Điểm

 

500

325

224

175

Hẻm Đoàn Thị Điểm rộng từ 2,5m trở lên

 

400

260

179

140

33

Trương Định

Duy Tân - Đặng Thái Thuyến

3

1.100

715

493

385

Duy Tân - Đinh Công Tráng

4

850

553

381

297

34

Lê Quý Đôn

Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong

3

1.000

650

449

350

Lê Hồng Phong - Trần Phú

3

2.500

1.625

1.121

875

Trần Phú - Hết

4

1.200

780

538

420

35

Kim Đồng

Toàn bộ

4

600

390

269

210

36

Phù Đổng

Hùng Vương - Trần Nhân Tông

4

400

260

179

140

Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc

4

370

241

166

129

Hẻm Phù Đổng Rộng 2,5m trở lên

 

250

163

120

100

37

A Gió

Toàn bộ

4

400

260

179

140

38

Phan Đình Giót

Toàn bộ

4

600

390

269

210

39

Sư Vạn Hạnh

Trần Phú - Urê

3

1.200

780

538

420

Urê - Hàm Nghi

4

1.000

650

449

350

Hàm Nghi - Trần Khánh Dư

4

1.000

650

449

350

Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật

4

1.000

650

449

350

Nguyễn Thiện Thuật - Hết

4

750

488

336

262

40

Trần Nguyên Hản

Toàn bộ

4

1.200

780

538

420

41

Lê Ngọc Hân

Toàn bộ

4

650

423

292

227

42

Trần Văn Hai

Đào Duy Từ - Kim Đồng (P. Thắng Lợi)

3

2.000

1.300

897

700

 

 

Kim Đồng - Đập nước

3

1.500

975

673

525

 

 

Đập nước - Hết

4

1.000

650

449

350

43

Lê Văn Hiến

Toàn bộ

4

900

585

404

315

 

 

Hẻm 01 Lê Văn Hiến

 

350

228

157

122

44

Nguyễn Thượng Hiền

Toàn bộ

4

700

455

314

245

45

Nguyễn Thái Học

Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh

3

2.300

1.495

1.032

805

 

 

Phan Chu Trinh - Hết

3

2.300

1.495

1.032

805

46

Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

47

Đinh Tiên Hoàng

Toàn bộ

4

500

325

224

175

48

Lê Hoàn

Bắc Kạn - Lê Viết Lượng

4

500

325

224

175

 

 

Cao Bá Quát - đường liên thôn

 

300

195

135

105

49

Diên Hồng

Toàn bộ

4

500

325

224

175

50

Tăng Bạt Hổ

Toàn bộ

3

2.000

1.300

897

700

51

Nguyễn Huệ

Tố Hữu (hẻm 94 Nguyễn Huệ cũ)

Phan Đình Phùng - Hết Liên đoàn LĐ tỉnh

4

1.000

650

449

350

Liên đoàn lao động tỉnh - Hết

4

650

423

292

227

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

7.000

4.550

3.140

2.449

Trần Phú - Nguyễn Trãi

1

7.000

4.550

3.140

2.449

Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi

1

6.000

3.900

2.691

2.099

Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ

2

4.000

2.600

1.794

1.399

Đào Duy Từ - Hết

3

2.000

1.300

897

700

52

Toàn bộ

1

5.000

3.250

2.243

1.749

53

Hẻm 79 Nguyễn Huệ

Toàn bộ

 

700

455

314

245

53A

Các hẻm còn lại đường Nguyễn Huệ kể cả các hẻm nhánh

Toàn bộ

 

900

585

404

315

54

Lê Văn Hưu

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

55

Phùng Hưng

Trường Chinh - A Dừa

4

1.000

650

449

350

A Dừa - Sư Vạn Hạnh

4

800

520

359

280

Sư Vạn Hạnh - Hết

4

650

423

292

227

56

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

57

Bắc Kạn

Đào Duy Từ - Lê Hoàn

3

1.500

975

673

525

Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

3

1.200

780

538

420

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo

4

900

585

404

315

58

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội

3

1.500

975

673

525

Cổng sau tỉnh đội – Hoàng Thị Loan

3

1.200

780

538

420

59

Trần Quang Khải

Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo

1

4.500

2.925

2.018

1.574

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

1

4.000

2.600

1.794

1.399

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

2

3.000

1.950

1.346

1.049

60

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ

3

1.200

780

538

420

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

4

650

423

292

227

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

 

350

228

157

122

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

 

400

260

179

140

Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng

 

400

260

179

140

61

Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

Toàn bộ

 

470

306

211

164

62

Hẻm đối diện trạm đăng kiểm

Toàn bộ

 

300

195

135

105

63

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám

3

1.800

1.170

807

630

Hoàng Hoa Thám - Hết

2

2.900

1.885

1.301

1.015

64

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Du - Bà Triệu

3

1.900

1.235

852

665

Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)

3

2.100

1.365

942

735

Hẻm 07 Lý Thường Kiệt

 

500

325

224

175

Hẻm 10 Lý Thường Kiệt

 

400

260

179

140

Hẻm 23 Lý Thường Kiệt

 

450

293

202

157

Hẻm 34 Lý Thường Kiệt

 

400

260

179

140

65

Yết Kiêu

Toàn bộ

4

900

585

404

315

66

Nguyễn Khuyến (tách đoạn)

Đoạn từ Lê Hữu Trác – Lê Hoàn

4

350

228

157

122

 

 

Đoạn từ Lê Hoàn - hết

4

300

195

135

105

67

Lê Lai

Toàn bộ

3

2.000

1.300

897

700

68

Cù Chính Lan

Toàn bộ

4

470

306

211

164

69

Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

2

3.000

1.950

1.346

1.049

70

Ngô Sỹ Liên

Nguyễn Thiện Thuật - Trần

3

1.200

780

538

420

Khánh Dư

 

 

 

 

 

Trần Khánh Dư - Tản Đà

3

1.100

715

493

385

71

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc

3

1.500

975

673

525

Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng

3

1.300

845

583

455

Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân

3

1.000

650

449

350

72

Hẻm 38 Hoàng Thị Loan

Toàn bộ

 

550

358

247

192

Các hẻm Hoàng Thị Loan còn lại kể cả các hẻm nhánh

 

350

228

157

122

73

Lê Lợi

Trần Phú - Phan Đình Phùng

1

4.500

2.925

2.018

1.574

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học

1

3.500

2.275

1.570

1.224

Nguyễn Thái học - Hai Bà Trưng

3

2.000

1.300

897

700

Hai Bà Trưng - Hết

4

1.000

650

449

350

Hẻm 74 Lê Lợi

 

600

390

269

210

Các hẻm Lê Lợi còn lại kể cả các hẻm nhánh

 

300

195

135

105

74

Đặng Tiến Đông (đường vào UBND P. Lê Lợi)

Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P. Lê Lợi

3

1.200

780

538

420

Trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới Phường Lê Lợi.

4

800

520

359

280

75

Lê Thị Hồng Gấm (trường PTCS Lê Lợi)

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

4

400

260

179

140

Đồng Nai - Hết

4

550

358

247

192

76

Ngô Đức Kế (Trường PTTH Lê Lợi)

Đặng Tiến Đông - Đồng Nai

4

1.000

650

449

350

Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương

4

700

455

314

245

77

Nguyễn Bặc (Hạt kiểm lâm)

Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế

4

700

455

314

245

Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng

4

350

228

157

122

Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor

4

350

228

157

122

78

KơPaKơLơng

Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo

3

1.500

975

673

525

Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ

3

1.600

1.040

718

560

Nguyễn Huệ - Hết

4

900

585

404

315

79

Nguyễn Huy Lung

Toàn bộ

4

700

455

314

245

80

Lê Viết Lượng

Toàn bộ

4

400

260

179

140

81

Ngô Mây

Toàn bộ

4

500

325

224

175

82

Hồ Tùng Mậu

Toàn bộ

3

2.800

1.820

1.256

980

83

Hàm Nghi

Trường Chinh - Sư Vạn

4

1.200

780

538

420

Hạnh

 

 

 

 

 

Sư Vạn Hạnh - Trần Khánh Dư

4

1.200

780

538

420

Trần Khánh Dư - Duy Tân

4

1.200

780

538

420

Duy Tân - Hết

4

800

520

359

280

84

Ngô Thì Nhậm

Đinh Công Tráng – Hàm Nghi

4

700

455

314

245

Urê - đến hết

4

550

358

247

192

85

Lê Hồng Phong

Bạch Đằng - Nguyễn Huệ

1

11.000

7.150

4.934

3.848

Nguyễn Huệ - Phan Chu Trinh

1

13.000

8.450

5.831

4.548

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

1

11.000

7.150

4.934

3.848

Bà Triệu - Hùng Vương

1

9.000

5.850

4.037

3.148

Hùng Vương - Hết

1

8.000

5.200

3.588

2.799

Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân vận động cũ (2 đường song song với đường Trần H. Đạo)

1

13.000

8.450

5.831

4.548

86

Hẻm 44 Lê Hồng Phong

Toàn bộ

 

4.500

2.925

2.018

1.574

86A

Các hẻm đường Lê Hồng Phong còn lại kể cả các hẻm nhánh

Toàn bộ

 

1.000

650

449

350

87

Đặng Xuân Phong

Đinh Công Tráng – Hàm Nghi

4

700

455

314

245

 

 

Hàm Nghi - Hết

4

650

423

292

227

88

Trần Phú

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

1

10.000

6.500

4.485

3.498

 

 

Trần Hưng Đạo - Bà Triệu

1

10.000

6.500

4.485

3.498

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

1

8.500

5.525

3.812

2.974

 

 

Trần Nhân Tông - Trường Chinh

1

8.000

5.200

3.588

2.799

 

 

Trường Chinh - Hẻm Urê (đường vào trạm Viettel)

2

3.000

1.950

1.346

1.049

89

Hẻm 94Trần Phú

Toàn bộ

 

800

520

359

280

89A

Các hẻm còn lại đường Trần Phú kể cả các hẻm nhánh

Toàn bộ

 

600

390

269

210

90

Phan Đình Phùng

Cầu Đăk Bla - Nguyễn Huệ

1

7.500

4.875

3.364

2.624

 

 

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

1

9.000

5.850

4.037

3.148

 

 

Trần Hưng Đạo - Bà Triệu

1

10.000

6.500

4.485

3.498

 

 

Bà Triệu - Trần Khánh Dư

1

10.000

6.500

4.485

3.498

 

 

Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ

1

8.500

5.525

3.812

2.974

91

Hẻm 01 Phan Đình Phùng

Toàn bộ

 

600

390

269

210

92

Hẻm 03 Phan Đình Phùng

Toàn bộ

 

1.000

650

449

350

93

Hẻm 30 Phan Đình Phùng

Toàn bộ

 

1.050

683

471

367

94

Hẻm 51 Phan Đình Phùng

Toàn bộ

 

1.050

683

471

367

95

Hẻm 212 Phan Đình Phùng

Toàn bộ

 

950

618

426

332

95A

Các hẻm còn lại của đường Phan Đình Phùng kể cả các hẻm nhánh

Toàn bộ

 

400

260

179

140

96

Cao Bá Quát

Toàn bộ

4

350

228

157

122

97

Lạc Long Quân

Toàn bộ

4

550

358

247

192

Các hẻm Lạc Long Quân kể cả các hẻm nhánh

 

300

195

135

105

98

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

7.500

4.875

3.364

2.624

Trần Phú - KơPaKơLơng

1

6.000

3.900

2.691

2.099

KơPaKơLơng - Lý Tự Trọng

1

4.500

2.925

2.018

1.574

Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ

2

3.500

2.275

1.570

1.224

99

Urê

Lê Văn Hiến - Trường Chinh

2

2.500

1.625

1.121

875

Trường Chinh - Duy Tân

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Duy Tân - ranh giới phường Trường Chinh với xã Đăk Cấm, khu đô thị mới Đông - Tây - Bắc Phường Trường Chinh

3

2.000

1.300

897

700

Đường quy hoạch số 5

3

1.500

975

673

525

Đường quy hoạch số 1,2,3,4,6 khu nhà máy bia cũ (Khu đô thị mới)

3

1.700

1.105

762

595

Hẻm 101 URe

 

800

520

359

280

Các hẻm còn lại thuộc đường Urê kể cả các hẻm nhánh

 

400

260

179

140

100

Võ Thị Sáu

Toàn bộ

4

1.100

715

493

385

101

Thi Sách

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

2

3.100

2.015

1.390

1.084

Nguyễn Viết Xuân - Hết

3

2.900

1.885

1.301

1.015

Bà Triệu - Ngã 3 Thi Sách

4

1.000

650

449

350

102

Nguyễn Sinh Sắc

Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

3

1.700

1.105

762

595

Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập

3

1.500

975

673

525

Hà Huy Tập - Hết (Lạc Long Quân)

3

1.200

780

538

420

Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong

3

1.300

845

583

455

103

Trương Hán Siêu

Tô Hiến Thành - Đinh Công Tráng

4

800

520

359

280

Đinh Công Tráng - Trần Khánh Dư

3

1.500

975

673

525

Trần Khánh Dư – Trương Định

3

1.200

780

538

420

104

Lê Văn Tám

Toàn bộ

4

500

325

224

175

105

Duy Tân

Phan Đình Phùng - Đặng Dung

1

7.000

4.550

3.140

2.449

Đặng Dung - Dã Tượng

1

6.000

3.900

2.691

2.099

Dã Tượng - Hàm Nghi

1

5.000

3.250

2.243

1.749

Hàm Nghi - DNTN Tùng Dương

3

3.500

2.275

1.570

1.224

DNTN Tùng Dương - Cầu Chà Mòn

3

2.500

1.625

1.121

875

106

Hẻm 181 Duy Tân

Toàn bộ

 

700

455

314

245

107

Hà Huy Tập

Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc

4

800

520

359

280

Nguyễn Sinh Sắc - Hết

4

750

488

336

262

108

Hẻm vào khu KTX trường TH Y Tế

Toàn bộ

 

1.100

715

493

385

109

Đào Duy Từ

Nguyễn Huệ - Bà Triệu

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Bà Triệu - Cao Bá Quát

3

2.000

1.300

897

700

Cao Bá Quát - Trường Chinh

3

1.750

1.138

785

612

Trường Chinh - Hết

3

1.150

748

516

402

110

Ngô Gia Tự

Toàn bộ

4

800

520

359

280

111

Dã Tượng

Toàn bộ

3

1.200

780

538

420

112

Trần Nhân Tông

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

3

1.200

780

538

420

Lê Hồng Phong - Trần Phú

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Trần Phú - Cù Chính Lan

2

2.500

1.625

1.121

875

Cù Chính Lan - Nguyễn Viết Xuân

2

2.500

1.625

1.121

875

Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

2

3.100

2.015

1.390

1.084

Hẻm 38 Trần Nhân Tông

 

500

325

224

175

Các hẻm Trần Nhân Tông còn lại

 

350

228

157

122

113

Lý Thái Tổ

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

114

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

875

115

Nguyễn Trường Tộ

Tản Đà - Huỳnh Đăng Thơ

3

1.300

845

583

455

Huỳnh Đăng Thơ - Hết

4

1.000

650

449

350

116

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân

3

2.000

1.300

897

700

Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

1.000

650

449

350

117

Phạm Hồng Thái

Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai

3

2.000

1.300

897

700

Nguyễn Thị Minh Khai - hết

3

1.500

975

673

525

118

Tô Hiến Thành

Duy Tân - Trần Khánh Dư

3

1.300

845

583

455

Trần Khánh Dư - Đặng Xuân Phong

3

1.400

910

628

490

Đặng Xuân Phong - Hết

4

1.000

650

449

350

119

Đặng Thái Thân

Toàn bộ

4

500

325

224

175

120

Phạm Ngọc Thạch

Toàn bộ

4

700

455

314

245

121

Cao Thắng

Toàn bộ

4

600

390

269

210

122

Hẻm Công ty xổ sổ kiến thiết

Bà Triệu - Lê Quý Đôn

 

2.000

1.300

897

700

123

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

1

8.000

5.200

3.588

2.799

Ngô quyền - Trần Hưng Đạo

1

10.000

6.500

4.485

3.498

Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

1

9.000

5.850

4.037

3.148

Lê Lợi - Phan Chu Trinh

1

8.000

5.200

3.588

2.799

124

Nguyễn Thiện Thuật

Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng

3

1.100

715

493

385

Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật

3

1.400

910

628

490

Trần Nhật Duật - Hết

3

1.000

650

449

350

125

Đặng Thái Thuyến

Trương Định - Dã Tượng

3

1.000

650

449

350

Dã Tượng - Hết

4

700

455

314

245

126

Huỳnh Đăng Thơ

Đoạn đường thuộc phường Quang Trung (P/Đ)

4

700

455

314

245

Đoạn đường thuộc phường Duy Tân (P/Đoạn)

4

800

520

359

280

Các hẻm Huỳnh Đăng Thơ

 

300

195

135

105

127

Nguyễn Gia Thiều

Toàn bộ

3

1.100

715

493

385

128

Bà Triệu

Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng

1

5.000

3.250

2.243

1.749

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

6.000

3.900

2.691

2.099

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

1

5.000

3.250

2.243

1.749

Nguyễn Viết Xuân – Đào Duy Từ

1

4.000

2.600

1.794

1.399

Các hẻm Bà Triệu

 

500

325

224

175

129

Phan Văn Trị

Toàn bộ

4

500

325

224

175

130

Phan Chu Trinh

Hai Bà Trưng - Phan Đình

 

4.500

2.925

2.018

1.574

Phùng

 

 

 

 

 

Phan Đình Phùng - Trần Phú

1

6.000

3.900

2.691

2.099

Trần Phú - Tăng Bạt Hổ

1

5.000

3.250

2.243

1.749

Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng

1

4.000

2.600

1.794

1.399

Lý Tự Trọng - Hết

2

3.500

2.275

1.570

1.224

131

Lê Hữu Trác

Toàn bộ

4

500

325

224

175

132

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền - Nguyễn Huệ

3

3.500

2.275

1.570

1.224

Nguyễn Huệ - Hết

3

2.000

1.300

897

700

133

Hẻm 27 Nguyễn Trãi

Toàn bộ

 

500

325

224

175

134

Đinh Công Tráng

Duy Tân - Trần Khánh Dư

3

1.200

780

538

420

 

 

Trần Khánh Dư - Trường Chinh

3

1.100

715

493

385

135

Hẻm 70 Đinh Công Tráng

Toàn bộ

 

500

325

224

175

136

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

3

2.500

1.625

1.121

875

137

Lý Tự Trọng

Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

3

2.500

1.625

1.121

875

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

3

1.500

975

673

525

138

Trương Quang Trọng

Phan Đình Phùng - Hẻm 61

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Hẻm 61 - Hết

3

1.500

975

673

525

139

Hẻm 61 Trương Quang Trọng

Toàn bộ

 

1.000

650

449

350

140

Trần Bình Trọng

Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo

2

4.000

2.600

1.794

1.399

Trần Hưng Đạo - Hết

3

3.000

1.950

1.346

1.049

141

Quang Trung

Toàn bộ

4

500

325

224

175

142

Nguyễn Công Trứ

Toàn bộ

3

1.200

780

538

420

143

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh

4

1.000

650

449

350

Phan Chu Trinh - Bà Triệu

3

1.200

780

538

420

Bà Triệu - Hà Huy Tập

3

1.200

780

538

420

Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung

4

700

455

314

245

144

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

3

1.100

715

493

385

145

Trần Cao Vân

Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo

4

1.000

650

449

350

Trần Hưng Đạo - Hết

3

1.100

715

493

385

146

Triệu Việt Vương

Toàn bộ

3

1.400

910

628

490

147

Hùng Vương

Hà Huy Tập - Hoàng Thị Loan

3

3.000

1.950

1.346

1.049

Hoàng Thị Loan - Trần Phú

2

4.000

2.600

1.794

1.399

Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân

3

3.100

2.015

1.390

1.084

Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai

3

3.100

2.015

1.390

1.084

Các hẻm 123, 165, 199 - Hùng Vương

 

350

228

157

122

Hẻm 143 Hùng Vương

 

400

260

179

140

Hẻm 122 Hùng Vương

 

450

293

202

157

Hẻm 28 Hùng Vương

 

500

325

224

175

148

Wừu

Toàn bộ

4

500

325

224

175

149

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám

2

4.000

2.600

1.794

1.399

Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền

2

3.500

2.275

1.570

1.224

150

Nguyễn Viết Xuân

Phan Chu Trinh -Bà Triệu

3

3.000

1.950

1.346

1.049

 

 

Bà Triệu - Trần Nhân Tông

2

3.330

2.165

1.494

1.165

151

Tuệ Tĩnh (đường QH phía Tây Bến xe liên tỉnh)

Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

4

1.000

650

449

350

152

Trần Khát Chân (Đường QH phía Tây khu tái định cư lòng hồ Yaly)

Toàn bộ

3

1.300

845

583

455

153

Lương Ngọc Tốn (Đường QH phía Đông khu tái định cư lòng hồ Yaly)

Toàn bộ

3

1.200

780

538

420

154

Trần Huy Liệu (Đường QH số 1 khu QH phía Bắc Nhà máy nước)

Toàn bộ

4

1.100

715

493

385

155

Bùi Hữu Nghĩa (Đường QH số 2 khu QH phía Bắc Nhà máy nước)

Toàn bộ

4

1.100

715

493

385

156

Nguyễn Văn Linh (Tỉnh lộ 671 đi Phường Nguyễn Trãi)

Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo

3

2.000

1.300

897

700

Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

4

1.200

780

538

420

Từ Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất

4

800

520

359

280

Từ ngã ba đường vào Trường Trung cấp nghề - cầu Đăk Tía

4

600

390

269

210

Khu vực phía bên dưới cầu HNo ( đi đường Trần Đại Nghĩa)

4

400

260

179

140

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

4

400

260

179

140

156A

Đặng Tất

Toàn bộ

4

700

455

314

245

157

Đồng Nai (Tỉnh lộ 671 đi xã Chư HReng)

Phạm Văn Đồng - Ngã 4 Ngô Đức Kế

4

800

520

359

280

Ngô Đức Kế - Nguyễn Thái Bình

4

500

325

224

175

Nguyễn Thái Bình - Hết ranh giới P. Lê Lợi

4

350

228

157

122

157A

Quốc lộ 14 đường Phan Đình Phùng

Từ suối RoReh - Hết Bưu điện Trung Tín

3

2.500

1.625

1.121

875

Từ Bưu điện Trung Tín- Hết ranh giới nội thành

3

2.200

1.430

987

770

Đường vào bãi rác cũ giáp đường Phan Đình Phùng:

 

 

 

 

 

+Đoạn từ QL 14 (giáp Phan Đình Phùng) - Đường quy hoạch ( lô cao su)

4

460

299

206

161

+Đoạn còn lại

4

360

234

161

126

Đường đất Tổ 4: Từ QL 14 (giáp Phan Đình Phùng) - Đường quy hoạch ( lô cao su)

4

400

260

179

140

Hẽm 506 (Quốc lộ 14):

 

 

 

 

 

+Đoạn từ Phan Đình Phùng - Số 101/506

3

1.100

715

493

385

+Đoạn từ Số 101/506 - Hết

4

800

520

359

280

158

Quốc Lộ 14 Phạm Văn Đồng

Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

2

3.000

1.950

1.346

1.049

Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Cầu Tân Phú

2

2.500

1.625

1.121

875

Cầu Tân Phú - Ngã 3 ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo

2

2.500

1.625

1.121

875

Ngã ba ranh giới Phường Lê Lợi và Phường Trần Hưng Đạo - Hết cổng Trạm điện 500KV

2

2.500

1.625

1.121

875

Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

3

2.200

1.430

987

770

Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

3

1.800

1.170

807

630

Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

3

1.600

1.040

718

560

159

Quốc Lộ 14B (Đường Ngô Đức Đệ)

Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Trường Nguyễn Trãi

3

1.200

780

538

420

Từ Trường Nguyễn Trãi - Hết ranh giới nội thành

4

620

403

278

217

160

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Từ Ngã ba Trung Tín (Phan Đình Phùng) - Đến Km số 1

3

1.500

975

673

525

Từ Km số 1 - Hết ranh giới nội thành

4

1.100

715

493

385

161

Đường Phan Kế Bính ( đường vào UBND Phường Ngô Mây )

Toàn bộ

4

650

423

292

227

162

Đường đất Tổ 1, P. Ngô Mây

Từ Nguyễn Hữu Thọ đến Ngã ba xe Tăng

4

500

325

224

175

Từ Ngã ba xe tăng - Hết đường (Hết vùng bán ngập)

4

360

234

161

126

163

Nguyễn Bá Ngọc

Toàn bộ

4

600

390

269

210

164

Nguyễn Thái Bình

Toàn bộ

4

350

228

157

122

165

Nguyễn Tri Phương

Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính

4

600

390

269

210

Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm

4

400

260

179

140

Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng

4

350

228

157

122

166

Phó Đức Chính

Toàn bộ

4

400

260

179

140

167

Dương Đình Nghệ

Toàn bộ

4

400

260

179

140

168

Trần Đại Nghĩa

Toàn bộ

4

830

540

372

290

169

Lê Thời Hiến

Phạm Văn Đồng - Hết Trường Mầm non

4

500

325

224

175

Trường Mầm non - Hết tuyến

4

400

260

179

140

170

Tôn Thất Tùng

Toàn bộ

4

400

260

179

140

171

Lê Niêm

Toàn bộ

4

400

260

179

140

172

Trần Quang Diệu

Toàn bộ

4

400

260

179

140

173

Các đường nội bộ khu Chung cư Phú Gia

Toàn bộ

4

600

390

269

210

174

Đường vào UBND phường Trường Chinh(Nơ Trang Long)

Toàn bộ

3

1.200

780

538

420

175

Đường quy hoạch khu vực nghĩa địa cũ đường Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

4

1.000

650

449

350

176

Đường băng cũ phi trường

Toàn bộ

2

3.100

2.015

1.390

1.084

176A

Các đường quy hoạch rộng 6m

 

 

 

 

 

 

a

Đường quy hoạch số 1 và số 2

Từ Đống Đa - Trần Nhân Tông

3

2.480

1.612

1.112

868

b

Đường quy hoạch số 3

Từ đường quy hoạch số 1 - Nguyễn Hữu Cầu;

3

2.480

1.612

1.112

868

Từ đường quy hoạch số 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10.

3

2.480

1.612

1.112

868

c

Các đường quy hoạch số: 1,2,3,4,5,6,7 Làng nghề HNor, phường Lê Lợi

Toàn bộ

4

740

481

332

259

177

Các đường QH và các đường, ngõ hẻm chưa quy định trong bảng giá này được áp dụng mức giá

- Đối với Phường Quyết Thắng

 

500

325

224

175

- Đối với phường Duy Tân

 

450

293

202

157

- Đối với Phường Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh

 

400

260

179

140

- Đối với Phường Ngô Mây

 

350

228

157

122

- Đối với các phường Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.

 

300

195

135

105

178

Đối với các đường QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá

 

 

90

70

200

130

I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị:

1. Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 100.000đ/m2.

2. Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại vị trí sử dụng đất

II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 60.000đ/m2.

Ghi chú:

1. Qui định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền (của tất cả các loại đường)

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m-dưới 2,5m (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2m (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

2. Đối với đường có hẻm và hẻm tiếp tục phân thêm hẻm: Giá đất của hẻm sau thấp hơn giá đất của hẻm trước một vị trí (trừ các hẻm đã qui định giá tại phần A)

3. Chiều sâu lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

4. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

II. HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Đường Hùng Vương (đường Hồ Chí Minh)

 

 

 

 

 

 

a

Đường chính

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đinh Núp

1

2.100

1.100

520

 

Đoạn từ đường Đinh Núp đường A Tua

1

1.900

950

520

 

Đoạn từ đường A Tua - đường Nguyễn thị Minh Khai

1

1.600

850

500

 

Từ đường Nguyễn thị Minh Khai - đường Trường Chinh

1

1.100

600

300

 

Đoạn từ đường Trường Chinh - đường A Sanh

1

800

600

350

 

Đoạn từ A Sanh - Giáp xã Diên Bình

 

400

280

130

 

b

Các hẽm của đường Hùng Vương

- Hẽm số nhà 02 Hùng Vương

 

500

300

200

 

- Hẽm số nhà 63 đường Hùng Vương

 

250

150

100

 

- Hẽm số nhà 224 đường Hùng Vương

 

300

180

120

 

- Hẽm số nhà 244 đường Hùng Vương

 

250

150

100

 

- Hẽm số nhà 256 đường Hùng Vương

 

280

168

112

 

- Hẽm số nhà 530 đường Hùng Vương

 

200

120

80

 

2

Đường Lê Duẩn (tỉnh lộ 672)

 

 

 

 

 

 

a

Đường chính

Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Trãi

1

1.700

850

425

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Cổng Huyện đội

1

1.300

650

325

 

Đoạn từ Cổng Huyện đội - đường Lý Nam Đế

3

600

360

240

 

Đoạn từ đường Lý Nam Đế - cầu Bà Bích

3

430

258

172

 

Đoạn từ cầu Bà Bích - cầu 10 tấn

3

200

140

90

 

b

Các hẽm của đường Lê Duẩn

- Hẽm số nhà 15 đường Lê Duẩn

 

60

36

24

 

- Hẽm số nhà 63 đường Lê Duẩn

 

80

48

32

 

- Hẽm số nhà 69 đường Lê Duẩn

 

100

60

40

 

- Hẽm số nhà 92 đường Lê Duẩn

 

120

72

48

 

- Hẽm số nhà 40 đường Lê Duẩn

 

100

60

40

 

- Hẽm số nhà 152 đường Lê Duẩn

 

200

120

80

 

- Hẽm số nhà 172 đường Lê Duẩn

 

200

120

80

 

- Hẽm số nhà 188 đường Lê Duẩn

 

200

120

80

 

- Hẽm số nhà 192 đường Lê Duẩn

 

200

120

80

 

3

Đường 24/4

 

2

 

 

 

 

a

Đường chính

Đoạn từ đường Lê Duẩn - cầu 42

 

1.800

750

450

 

Đoạn từ cầu 42 - hết Trạm truyền tải 500 KV Ngô Mây

 

900

600

300

 

Trạm truyền tải đường dây 500 KV - Ngô Mây

 

500

380

270

 

Đoạn từ đường Ngô Mây - giáp ranh xã Tân Cảnh

 

300

180

120

 

b

Các hẽm của đường 24/4

- Hẽm số nhà 08 đường 24/4

 

400

240

160

 

- Hẽm số nhà 32 đường 24/4

 

400

240

160

 

4

Đường Chiến Thắng

 

4

 

 

 

 

a

Đường chính

Đoạn từ Lê Lợi + hẽm số nhà 31

 

1.900

1.200

700

 

b

Các hẽm của đường Chiến Thắng

- Hẽm số nhà 31 đường Chiến Thắng

 

450

 

 

 

- Hẽm số nhà 63 đường Chiến Thắng

 

500

 

 

 

5

Đường Nguyễn Văn Cừ

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Tôn Đức Thắng

4

500

350

225

 

Từ đường Tôn Đức Thắng - đường Phạm Hồng Thái

4

600

420

270

 

Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - đường Nguyễn Trãi

4

450

315

225

 

Đoạn từ Nguyễn Trãi - đường Lê Quý Đôn

4

200

120

80

 

6

Đường Trần Phú

Đoạn từ đường A Tua - đường Nguyễn Văn Trỗi

4

350

280

175

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi- hết đường

4

300

180

135

 

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng

cả tuyến

4

170

100

70

 

8

Đường Lê Hữu Trác

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh

4

320

200

130

 

Đoạn từ đường Trường Chinh - đường Lạc Long Quân

4

250

150

100

 

Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân và từ Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh

4

250

163

138

 

9

Đường Lạc Long Quân

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Trường Chinh

4

250

163

138

 

Đoạn từ đường Trường Chinh - đường Lê Văn Hiến

4

220

176

110

 

10

Đường Lý Thường Kiệt

Từ Nguyễn Lương Bằng - hết đường về phía Nam

4

300

180

120

 

Từ Kim Đồng - Phạm Văn Đồng

4

500

300

200

 

11

Đường Âu Cơ

Từ đường Nguyễn Lương Bằng - đường Kim Đồng

4

250

180

130

 

Đoạn từ Kim Đồng - đường Phạm Văn Đồng

4

500

350

250

 

12

Đường Phạm Văn Đồng

Từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ

4

550

330

220

 

Từ đường Âu cơ - đường Nguyễn Thị Minh Khai

4

200

120

80

 

Từ Nguyễn Thị Minh Khai - hết đường

4

100

60

40

 

13

Đường Ngô Quyền

Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Ông Xay

4

150

90

60

 

Đoạn từ nhà Ông Lâm - hết nhà Bà Hà (nhà cho thuê)

4

400

240

160

 

14

Đường Trương Quang Trọng

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường 24/4

4

100

65

45

 

15

Đường Hai Bà Trưng

Cả tuyến

4

100

70

60

 

16

Đường Huỳnh Đăng Thơ

Cả tuyến

4

100

70

60

 

17

Đường Mai Hắc Đế

Cả tuyến

4

100

70

60

 

18

Đường Lý Nam Đế

Cả tuyến

 

120

75

50

 

19

Lê Văn Tám

Cả tuyến

 

140

90

60

 

20

Đường Ngô Đức Đệ

Cả tuyến

4

180

100

75

 

21

Đường Lê Quý Đôn

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nguyễn Văn Cừ

4

200

120

100

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường đông

4

150

100

80

 

Từ Lê Duẩn - hết đường phía Tây

4

200

120

80

 

22

Đường Nguyễn Trãi

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

200

120

80

 

23

Đường Quang Trung

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

24

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

300

180

120

 

25

Đường Lê Lợi

Đoạn từ đường Lê Duẩn - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

300

180

120

 

26

Đường Đinh Công Tráng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

300

200

130

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

250

150

100

 

27

Đường Hồ Xuân Hương

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Huỳnh Thúc Kháng

4

400

240

160

 

Từ Huỳnh Thúc Kháng - hết đường

4

200

120

80

 

28

Đường Đinh Núp

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

400

250

150

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

250

180

100

 

29

Đường Phạm Hồng Thái

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

300

200

140

 

30

Đường Ngô Tiến Dũng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

 

 

Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

320

250

130

 

31

Đường A Tua

Đoạn từ đường Ngô Quyền - đường Hùng Vương

2

250

120

80

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

2

700

420

280

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Quán 07

2

600

360

240

 

Đoạn từ Quán 07 - đường Trần Phú

2

300

180

100

 

32

Đường Phù Đổng

Đoạn từ Hùng Vương - đường Ngô Quyền

4

280

180

100

 

33

Đường Chu Văn An

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Trần Phú

4

300

180

120

 

Đoạn từ đường Trần Phú - hết đường

4

200

150

90

 

34

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

300

200

 

35

Đường Kim Đồng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ

4

600

360

250

 

Đoạn từ đường Âu Cơ - hết đường

4

300

180

130

 

36

Đường Hoàng Thị Loan

Đoạn từ đường Âu cơ - đường Hùng Vương

2

400

250

150

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - hết Trạm khí tượng

2

600

330

220

 

Đoạn từ Trạm khí tượng - đường Trần Phú

2

400

240

160

 

37

Đường Nguyễn Sinh Sắc

Đoạn từ đường Âu Cơ - Cổng chào

2

650

390

270

 

Đoạn từ Cổng chào - đường Trần Phú

2

400

240

160

 

38

Đường Tôn Đức Thắng

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

550

330

220

 

Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Phú

4

380

228

152

 

39

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đoạn từ Hùng Vương - đường Âu Cơ

4

350

210

140

 

Đoạn từ đường Âu Cơ - đường Phạm Văn Đồng

4

250

150

100

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

550

330

220

 

40

Đường Nguyễn ăn Trỗi

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ

4

500

350

225

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - hết đường

4

350

228

175

 

41

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Âu Cơ

4

250

150

110

 

Đoạn từ đường Âu Cơ - hết đường

4

200

130

100

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - hết trường Nội trú

4

320

200

110

 

Đoạn từ trường Nội trú - đường Trần Phú

4

200

130

100

 

42

Đường Võ Thị Sáu

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

350

280

240

 

Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân

4

300

280

240

 

43

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

350

210

140

 

Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân

4

300

180

120

 

44

Đường Hà Huy Tập

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

350

280

158

 

Đoạn từ đường Lê Hữu Trác - đường Lạc Long Quân

4

300

240

150

 

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Phạm Văn Đồng

4

200

160

90

 

45

Đường số quy hoạch khu thương mại

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác

4

350

280

158

 

46

Đường Trường Chinh

Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Lạc Long Quân

4

350

245

158

 

Đoạn từ đường Lạc Long Quân - đường Trần Phú

4

250

200

150

 

Từ đường Hùng Vương - Ngã 3 khu tái định cư làng Đăk Rao Lớn

4

300

195

135

 

Ngã 3 khu tái định cư làng Đăk Rao Lớn - Ngã 3 đi làng Đăk Rao Nhỏ

4

200

130

90

 

47

Đường A Sanh

Cả tuyến

4

240

140

80

 

48

Đường Lê Văn Hiến

Cả tuyến

 

220

145

100

 

49

Đường quy hoạch khu tái định cư Diên Bình

Đường song song đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến hết đường) (đoạn nằm giữa đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 1 khu tái định cư)

4

220

143

121

 

Đường song song đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến hết đường) (đoạn nằm giữa đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 2 khu tái định cư)

4

200

140

120

 

Đường song song đường Lê Hữu Trác (từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh) (đoạn nằm giữa đường Lê Hữu Trác và đường Lạc Long Quân; Lô 3 khu tái định cư)

4

200

160

100

 

50

Đường tái định cư làng Đăk Rao Lớn (A Dừa)

 

 

150

98

68

 

51

Làng Đăk Rao Lớn

 

 

50

 

 

 

52

Đường Ngô Mây

Cả tuyến

4

190

100

80

 

I. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.

Ghi chú:

1. Qui định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẽm có chiều rộng trên 3m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẽm có chiều rộng từ 2m đến 3m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẽm có chiều rộng dưới 2m.

2. Qui định về chiều sâu vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

4. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 16.000đ/m2.

III. HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Đường Hùng Vương

Từ đất nhà bà Thuận - Giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

 

550

275

145

65

Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu Đăk Pét

 

750

375

195

90

Từ bờ Bắc cầu Đăk Pét đến Nam cầu Đăk Rang

 

900

450

234

105

Từ bờ Bắc cầu Đăk Rang - Phía Nam cống suối Kon Ier

 

700

350

182

80

Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier - Phía Nam Cầu Đăk Ven

 

500

250

130

60

2

Các đường cắt ngang đường Hùng Vương (các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương)

Từ đường Chu Văn An (cầu treo nhà ông Quang) sâu 50m đến hết phần đất ông Đinh Xuân Hòa

 

400

200

100

60

Từ hết phần đất ông Đinh Xuân Hòa đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

 

350

175

91

40

Đường Lê Lợi: Từ ngã 3 đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m tính là vị trí 1)

 

300

150

78

35

Đường Lê Lợi (tính từ cổng C189 đến hết đoạn còn lại)

 

200

150

100

50

Đường Hùng Vương - Hết đất nhà Ông Quảng Nhung (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính là vị trí 1)

 

350

350

180

80

Đường Hùng Vương - Hết đất trụ sở UBND thị trấn mới xây (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1)

 

900

450

235

100

3

Đường Trần Phú

Tính từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú đến Công viên bờ hồ Đăk Xanh (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính là vị trí 1)

 

350

175

 

 

Từ ngã tư Hùng Vương - Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - A Khanh

 

450

225

 

 

4

Đường Lê Hồng Phong

Từ ngã 3 Hùng Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú

 

450

225

117

55

Từ Trần phú - đến giáp đường quy hoạch số 4

 

200

110

 

 

5

Đường Lê Văn Hiến

Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1)

 

400

200

100

 

6

Đường A Khanh (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m tính vị trí 1)

Từ ngã 3 đường Hùng Vương-A Khanh đến ngã 3 đường quy hoạch số 4

 

500

250

130

60

Từ ngã 3 đường quy hoạch số 4 đến cầu Đăk Pang

 

400

200

100

50

7

Đường Nguyễn Huệ

Từ cổng Huyện ủy - đến ngã tư giao nhau đường Nguyễn Huệ - đường Quy hoạch

 

700

350

 

 

Từ ngã tư giao nhau đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch đến hết đường còn lại

 

800

400

 

 

8

Đường trụ sở UBND thị trấn đến ngã 3 nhà ông Quỳnh

 

 

100

50

40

 

9

Đường qui hoạch số 4

Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Khoa

Từ hết đất nhà ông A Khoa đến hết ngã 3 đường qui hoạch số 4

 

350

 

 

200

175

 

 

100

90

 

 

50

 

I. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ TRẤN:

- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng theo giá đất ở có cùng vị trí. Trường hợp một thửa đất có nhiều vị trí thì áp dụng vị trí có giá cao nhất.

Ghi chú:

1. Qui định vị trí lô đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5 m trở lên.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m - dưới 2,5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2 m.

2. Qui định về chiều sâu lô đất:

- Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển thành vị trí đất thấp hơn liền kề.

- Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá đất cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.

3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG THỊ TRẤN:

- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn chưa được qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 17.000 đ/m2.

IV. HUYỆN KON RẪY

1

Quốc lộ 24

Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Nhà ông S ỹ (Trang)

 

80

54

32

31

Kề nhà ông Sỹ (Trang) - Cầu BT (công an)

 

280

190

109

95

Kề cầu BT (công an) - Nhà ông Giã

 

340

229

131

114

Kề nhà ông Giã - Cầu BT (Huyện đội)

 

218

152

87

83

Kề cầu BT (Huyện đội) - Biển nội thị (về Măng đen)

 

80

54

32

31

2

Các đường rẽ nhánh

Quốc lộ 24- Đường vào Huyện uỷ

 

190

133

77

66

Quốc lộ 24 - Cầu treo (Đường số 5)

 

190

133

77

66

Quốc lộ 24 (Sơn KB) - Kề Nhà ông Nghị

 

190

133

77

66

Đường cổng UB huyện - Kề Đường vào Huyện uỷ

 

190

133

77

66

Kề Nhà Thuỷ Dũng - Nhà ông Lâm

 

190

133

77

66

Kề nhà ông Giã - Kề phòng Giáo dục

 

170

118

68

59

Phòng Giáo dục huyện – Nhà Cường Huệ

 

190

133

77

66

Kề nhà Cường Huệ - Ngầm Đăk Pne

 

95

66

38

33

Kề ngầm Đăk Pne - Ngầm Đăk Đam

 

55

47

35

30

Kề ngầm Đăk Đam - Nhà ông Huỳnh Văn Thanh (thôn 8)

 

 

 

 

30

Nhà Tư Sơn - Cống nhà ông Thành

 

190

133

77

66

Đường số 4 trước cổng Huyện uỷ

 

190

133

77

66

Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Thị trấn 1

 

150

102

59

51

Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Phìn

 

 

 

61

30

Quốc lộ 24 - Nhà ông A Điền

 

110

77

43

38

Kề nhà ông A điền - Nhà ông A Sải

 

70

48

32

30

Kề nhà ông A Sải - Cổng Huyện đội

 

110

95

54

48

Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận

 

125

86

49

43

Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm y tế

 

81

57

32

30

Kề nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh

 

97

65

43

38

Quốc lộ 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công an huyện)

 

 

 

 

35

Đường số 1 thôn 5 (Sơn Tru) - Nhà ông ba Dương

 

90

77

43

38

Đường Cầu tràn - Hố chuối

 

85

60

34

30

Nhà ông Chinh - Kề nhà ông Chí

 

75

67

38

33

Kề nhà bà Y Hây- Nhà bà Đinh Thị Hồng (thôn 4)

 

 

 

55

30

Kề nhà ông Nam đến Cầu bê tông (thôn 6)

 

 

 

55

30

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

 

 

45

35

30

Các đường, đoạn đường nhỏ còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

 

 

 

 

45

I. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn:

- Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại thị trấn được áp dụng bằng giá đất ở tại thị trấn cùng vị trí.

Ghi chú:

1. Quy định về phân loại vị trí:

- Vị trí 1: áp dụng với đất mặt tiền đường phố (tất cả các loại đường)

- Vị trí 2: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng > 2,5m

- Vị trí 3: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2 m -2,5m

- Vị trí 4: áp dụng với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ <2 m

2. Quy định về chiều sâu vị trí lô đất:

Chiều sâu mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

3. Lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

4. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn:

- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 1, 2, 9: 7.000đ/m2

- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 3, 5: 6.000đ/m2

- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 4, 6: 4.500đ/m2

- Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn đối với thôn 7, 8: 4.000đ/m2

V. HUYỆN SA THẦY

1

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã 3 Lê Duẩn đến hết đất cửa hàng thương mại huyện.

 

1.320

924

726

660

Đoạn tiếp từ hết đất cửa hàng thương mại đến ngã 3 KơPaKơLơng.

 

1.035

725

569

518

Đoạn từ ngã 3 Lê Duẩn đến Trường Chinh.

 

648

454

356

324

Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Tô Vĩnh Diện.

 

552

386

304

276

Đoạn từ ngã 3 Tô Vĩnh Diện đến hết sân bay Kà Leng

 

345

242

190

173

Đoạn từ hết sân bay Kà Leng đến hết đất Thị trấn.

 

265

186

146

133

Đoạn từ ngã 3 KơPaKơLơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ

 

598

419

329

299

Đoạn từ ngã 3 Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km29

 

518

363

285

259

Đoạn từ Cầu Km29 đến ngã 4 Điện Biên Phủ và A Ninh

 

345

242

190

173

Đoạn từ ngã 4 Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết đất Thị trấn

 

265

186

146

133

2

Đường Trường Chinh

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

 

518

363

285

259

Đoạn từ Hai Bà Trưng Đến ngã 3 Điện Biên Phủ.

 

340

238

187

170

3

Đường Lê Duẩn

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

 

885

620

487

443

 

Từ Lê Hữu Trác đến ngã 4 Võ Thị Sáu.

 

633

443

348

317

 

Từ Võ Thị Sáu đến ngã 3 KơPaKơLơng

 

460

322

253

230

 

Đoạn từ ngã 3 KơPaKơLơng đến ngã 3 Ngô Quyền

 

426

298

234

213

 

Đoạn từ ngã 3 Ngô Quyền đến ngã 3 Phan Bội Châu (QH)

 

265

186

146

133

 

Đoạn từ ngã 3 Phan Bội Châu (QH) đến hết đất Thị trấn.

 

207

145

114

104

4

Đường Hùng Vương

Đoạn từ ngã 3 Tr. H. Đạo đến ngã 4 KơPaKơLơng

 

1.058

741

582

529

Đoạn từ ngã 4 KaPaKơLơng đến ngã 3 Nguyễn Văn Cừ

 

794

556

437

397

5

Đường Bế Văn Đàn

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 Hai Bà Trưng.

 

518

363

285

259

Đoạn từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

 

325

228

179

163

Bùi Thị Xuân đến ngã 3 Trường Chinh (Đường hiện trạng)

 

227

159

125

114

6

Đường Hai Bà Trưng

Từ Trường Chinh đến Lê Hữu Trác

 

465

326

256

233

7

Đường Trương Định

Toàn tuyến.

 

1.116

781

614

558

8

Đường KAPAKƠLƠNG

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

 

598

419

329

299

9

Đường Cù Chính Lan

Toàn bộ

 

250

175

138

125

10

Đường Đoàn Thị Điểm

Đoạn từ ngã 3 Bế Văn Đàn đến Trường tiểu học Hùng Vương.

 

325

228

179

163

Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Cù Chính Lan

 

200

140

110

100

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ngã 3 Điện Biên Phủ.

 

150

105

83

 

12

Đường Trần Phú

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

 

360

252

198

180

13

Đường Hàm Nghi

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đi 100m

 

360

252

198

180

Từ 100m đến ngã 4 Điện Biên Phủ.

 

250

175

138

125

Đoạn từ ngã 4 Điện Biên Phủ đến ngã 4 Phan Bội Châu (QH).

 

120

84

66

60

Đoạn từ ngã 4 Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

 

90

63

50

45

14

Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Điện Biên phủ.

 

265

186

146

133

15

Đường Nguyễn Trãi

Đoạn từ ngã 3 Trần Phú đến ngã 3 Hàm Nghi.

 

265

186

146

133

16

Đường Lý Tự Trọng

Đoạn từ ngã 3 Nguyễn Trãi đến ngã 3 Trần Phú.

 

110

77

61

55

17

Đường Ngô Quyền

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

 

360

252

198

180

18

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ ngã 3 Trần Văn Hai (QH) đến ngã 4 Lê Duẩn.

 

90

63

50

45

Đoạn từ ngã 3 Trường Chinh đến ngã 3 Tô Vĩnh Diện.

 

207

145

114

104

Đoạn từ ngã 3 Tô Vĩnh Diện đến đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn.

 

138

97

76

69

Đoạn từ ngã 3 đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn hết đất Thị trấn.

 

201

141

111

101

19

Đường Trần Văn Hai

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 4 A Dừa.

 

110

77

61

55

20

Đường A Dừa

Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 3 Trần Văn Hai.

 

90

63

50

45

21

Đường A Khanh

Đoạn từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến ngã 4 Trần Văn Hai.

 

90

63

50

45

22

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đoạn từ ngã 3 Trần Hưng Đạo đến ngã 3 Lê Duẩn.

 

360

252

198

180

23

Đường Trần Quốc Toản

Từ đường Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

 

170

119

94

85

 

 

Từ đường Trường Chinh Đến Hoàng Hoa Thám

 

240

168

132

120

24

Đường phân lô giữa đừng Trần Quốc Toản và đường Bùi Thị Xuân

Toàn bộ

 

240

168

132

120

25

Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường Điện Biên Phủ

Toàn bộ

 

200

140

110

100

26

Đường nhựa Bùi Thị Xuân

Toàn bộ

 

320

224

176

160

27

Đường đất Bùi Thị Xuân

Từ Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

 

150

105

83

75

28

Đường qui hoạch tỉnh lộ 675 đi Hai Bà Trưng (đường vào nhà Ông Nguyễn Trung Đoàn)

 

 

390

273

215

195

29

Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá nêu trên

.

 

80

56

44

40

30

Đường Lê Hữu Trác

Từ Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng (đường đất)

 

173

121

95

87

I. Giá đất sản xuất KDphi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị: Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.

II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị chưa được cấp có thẩm quyền qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá là: 11.500đ/m2.

Ghi chú:

1. Vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường,

- Vị trí 2 : Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3,5m đến 5m,

- Vị trí 3 : Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m đến nhỏ hơn 3,5m.

- Vị trí 4 : Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2,5m.

2. Chiều sâu của mỗi lô đất:

- Chiều sâu mỗi vị trí của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề.

3. Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

4. Chiều sâu của mỗi vị trí đất:

- Giá đất ven trục đường giao thông chính: Mỗi vị trí đất là 50m, trên 50m áp vị trí thấp hơn liền kề.

5. Đối với vị trí đất có nhiều mặt tiền thì tính theo mặt tiền của đường có mức giá cao nhất.

VI. HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Trục đường chính Quốc Lộ 14

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường Hùng Vương

Từ đường Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến giáp đường Quang Trung.

 

1.339

937

669

 

 

 

Từ đường Quang Trung đến giáp đường Tô Vĩnh Diện.

 

866

606

433

 

Từ đường Tô Vĩnh Diện đến giáp cầu Đăk Ui.

 

832

582

416

 

Từ cầu Đăk Ui đến giáp đường Chu Văn An.

 

1.103

772

551

 

Từ đường Chu Văn An đến giáp đường Hai Bà Trưng

 

1.444

1.011

722

 

Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Hoàng Thị Loan.

 

1.733

1.213

866

 

Từ đường Hoàng Thị Loan đến giáp đường Bùi Thị Xuân.

 

1.279

895

639

 

Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Khuyến.

 

832

582

416

 

Từ đường Nguyễn Khuyến

 

858

600

429

 

đến hết xăng dầu Bình Dương.

 

 

 

 

 

Từ hết xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến.

 

1.444

1.011

722

 

Từ nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar.

 

659

462

330

 

2

Khu Trung Tâm Chính trị:

 

 

 

 

 

 

2.1

Phía Đông Quốc lộ 14:

 

 

 

 

 

 

a

Đường Hà Huy Tập

Toàn bộ

 

462

323

231

 

b

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn bộ

 

138

96

69

 

c

Đường Hoàng Văn Thụ

Toàn bộ

 

116

81

58

 

d

Đường Ngô Gia Tự

Toàn bộ

 

201

140

100

 

đ

Đường Trường Chinh

- Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Hà Huy Tập

 

550

385

275

 

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

 

323

226

162

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

 

231

162

116

 

e

Các đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh

- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến gặp đường Nguyễn Văn Cừ (Tất cả đoạn này một giá).

 

100

70

60

 

f

Các đường Lê Lai, đường Võ Thị Sáu, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Nguyễn Du, đường A Ninh

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Ngô Gia Tự (Tất cả đoạn này một giá).

 

89

62

60

 

g

Đường Quang Trung (phía tây)

Đoạn từ đường Hùng Vương đến Lý Thái Tổ.

 

323

226

162

 

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đi sân vận động

 

174

103

100

 

Đoạn từ ngã ba đi sân vận động đến hết Long Loi

 

74

65

60

 

Đường Quang Trung (Phía đông):

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Lê văn phụng đến hết đường Ngô Gia Tự

 

210

147

105

 

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 3 đường vào Tổ dân phố 11.

 

134

94

67

 

Đoạn từ ngã 3 thôn 11 đến mép ruộng lúa nước Hội Trường Tổ dân phố 11.

 

107

75

54

 

h

Đường Phan Bội Châu

Toàn bộ

 

107

75

60

 

i

Đường U RÊ

Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Phan Bội Châu.

 

242

169

121

 

Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đường Lý Thái Tổ.

 

102

71

60

 

j

Đường Ngô Đăng

Toàn bộ

 

149

104

75

 

k

Đường Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

 

133

93

67

 

l

Đường Đoàn Thị Điểm

Toàn bộ

 

108

76

60

 

m

Đường Trần Văn Hai

Toàn bộ

 

108

76

60

 

n

Đường Tô Vĩnh Diện

Toàn bộ

 

155

109

78

 

2.2

Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

 

 

 

 

 

 

a

Đường 24/3

Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu.

 

670

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường qui hoạch số 1 (Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống).

 

473

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường qui hoạch số 1 đến hết đường 24/3.

 

525

 

 

 

b

Đường 24/3 (Đoạn cuối đường)

Đoạn từ ngã đường 24/3 đến hết sân vận động (hướng đi thôn Long Loi).

 

365

 

 

 

Đoạn từ ngã đường 24/3 đến hết Trường THPT (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn ).

 

250

 

 

 

Từ sân vận động đến giáp đường Quang Trung

 

200

 

 

 

Từ cuối trường THPT đến nghĩa trang Hà Mòn

 

100

 

 

 

c

Đường Phạm Ngũ Lão

Toàn bộ

 

219

 

 

 

d

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật.

 

234

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê.

 

247

 

 

 

đ

Đường Trương Hán Siêu

Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Thượng Hiền.

 

296

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật.

 

234

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà phê.

 

296

 

 

 

e

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Toàn bộ

 

280

 

 

 

f

Đường Lý Tự Trọng

Toàn bộ

 

265

 

 

 

g

Đường Sư Vạn Hạnh

Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu.

 

296

 

 

 

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành.

 

234

 

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp Đất cà phê.

 

221

 

 

 

h

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm.

 

249

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành.

 

221

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

 

212

 

 

 

i

Đường Trường Chinh

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến giáp đường Trương Hán Siêu

 

630

 

 

 

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Tô Hiến Thành

 

462

 

 

 

Đoạn từ Tô Hiến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn

 

370

 

 

 

j

Đường Ngô Thì Nhậm

Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Tô Hiến Thành.

 

265

 

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

 

208

 

 

 

k

Đường Trần Khánh Dư

Đoạn từ đường Trương Hán Siêu đến giáp đường Ngô Tiến Dũng.

 

225

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến giáp đường Tô Hiến Thành.

 

212

 

 

 

Đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê.

 

195

 

 

 

l

Đường Ngô Tiến Dũng

Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Khánh Dư

 

221

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trường Chinh

 

234

 

 

 

m

Đường Tô Hiến Thành

Đoạn từ đường Trường Chinh đến giáp đường Lý Tự Trọng.

 

212

 

 

 

Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến giáp đường 24/3.

 

232

 

 

 

Đoạn từ đường 24/3 đến đất cà phê.

 

244

 

 

 

n

Đường Qui hoạch số 1

Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống.

 

215

 

 

 

o

Đường Qui hoạch số 2

Tính từ đường Tô Hiến Thành xuống.

 

188

 

 

 

2.3

Khu vực TDP 4B (Cống ba lỗ)

 

 

 

 

 

 

a

Đường Đinh Công Tráng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Ngô Quyền

 

546

 

 

 

Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Lê Quý Đôn

 

294

 

 

 

Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Võ Văn Dũng

 

231

 

 

 

b

Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp ngã ba Lê Văn tám và Lê Quý Đôn

 

670

 

 

 

c

Đường Lê Văn Tám

Đoạn từ đường giáp Lê Hồng Phong đến giáp Võ Văn Dũng

 

294

 

 

 

d

Đường Lê Quý Đôn

Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường qui hoạch

 

231

 

 

 

đ

Đường Phù Đổng

Đoạn từ Lê Văn Tám đến giáp đường Qui hoạch

 

231

 

 

 

e

Đường Võ Văn Dũng

Từ đường qui hoạch đến giáp đường Ngô Quyền

 

189

 

 

 

f

Đường Ngô Quyền

Từ giáp đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Lê Hồng Phong

 

231

 

 

 

Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Đinh Công Tráng

 

504

 

 

 

3

Khu trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Bạch Đằng.

Toàn bộ

 

183

128

91

 

3.2

Đường Chu Văn An

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết phần đất Ông Nguyễn Mạnh Hùng.

 

548

384

274

 

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Bình (cổng chào thôn 10).

 

399

279

200

 

Đoạn từ ngã 3 cổng chào thôn 10 đến giáp nhà ông Đán

 

125

87

62

 

3.3

Đường Phan Huy Chú

Toàn bộ

 

147

 

 

 

3.4

Đường Lê Chân

Toàn bộ

 

192

 

 

 

3.5

Đường Yết Kiêu

Toàn bộ

 

173

121

87

 

3.6

Đường Ngô Mây

Toàn bộ

 

173

121

87

 

3.7

Đường Huỳnh Đăng Thơ

Toàn bộ

 

145

101

72

 

3.8

Đường A Gió

Toàn bộ

 

145

101

72

 

3.9

Đường Nguyễn Văn Hoàng

Toàn bộ

 

108

76

60

 

3.10

Đường Kim Đồng

Toàn bộ

 

138

96

69

 

3.11

Đường A Khanh

Toàn bộ

 

138

96

69

 

3.12

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn bộ

 

277

194

139

 

3.13

Đường Lý Thường Kiệt

Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Hai Bà Trưng.

 

242

169

121

 

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến gặp đường Mạc Đỉnh Chi.

 

163

114

81

 

Đoạn từ đường Mạc Đỉnh Chi đến gặp đường A- Khanh.

 

153

107

77

 

3.14

Đường Mạc Đỉnh Chi.

Toàn bộ

 

240

168

120

 

3.15

Đường Lý Thái Tổ

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Hai Bà Trưng.

 

385

270

193

 

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Chí Thanh.

 

229

160

114

 

Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Kim Đồng.

 

108

76

60

 

3.16

Đường Hai Bà Trưng

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ.

 

471

330

236

 

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Cù Chính Lan.

 

286

200

143

 

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư

 

176

123

88

 

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi.

 

482

337

241

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

 

200

140

100

 

Đoạn từ QH số1 đến đường QH số 2

 

180

126

90

 

3.17

Đường Nguyễn Trãi

Toàn bộ

 

296

207

148

 

3.18

Đường Trần Quốc Toản

Toàn bộ

 

174

122

87

 

3.19

Đường Nguyễn Sinh Sắc

Toàn bộ

 

242

169

121

 

3.20

Đường Trương Quang Trọng

Đoạn từ gặp đường Nguyễn Chí Thanh đến gặp đường Hai Bà Trưng.

 

174

122

87

 

Đoạn từ gặp đường Hai Bà Trưng đến gặp đường Trần Quang Khải.

 

282

198

141

 

3.21

Đường Cù Chính Lan

Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai.

 

137

96

68

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Đào Duy Từ.

 

151

106

76

 

3.22

Đường Trần Nhân Tông

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ.

 

761

533

381

 

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc.

 

278

195

139

 

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi.

 

174

122

87

 

Đoạn từ Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

 

155

 

 

 

Đoạn từ đường QH số 1 đến đường QH số 2

 

83

 

 

 

Đường QH số 1

 

100

 

 

 

Đường QH số 2

 

60

 

 

 

3.23

Đường Trần Quang Khải

Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Nguyễn Sinh Sắc.

 

518

362

259

 

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến gặp đường Nguyễn Trãi.

 

370

259

185

 

3.24

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Bà Triệu.

 

761

533

381

 

Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan.

 

296

207

148

 

3.25

Đường Ngô Đức Đệ.

Toàn bộ

 

396

277

198

 

3.26

Đường Hoàng Thị Loan.

Toàn bộ

 

610

427

305

 

3.27

Đường Bùi Thị Xuân

Đoạn từ đường Hùng Vương đến gặp đường Cù Chính Lan.

 

270

189

135

 

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư

 

162

113

81

 

3.28

Đường A Dừa.

Toàn bộ

 

174

122

87

 

3.29

Đường Bà Triệu

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Bùi Thị Xuân.

 

174

122

87

 

Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Đào Duy Từ.

 

222

155

111

 

3.30

Đường Lê Hữu Trác

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Sinh Sắc.

 

205

143

102

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc đến đường Nguyễn Trãi.

 

137

96

68

 

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

 

106

74

60

 

3.31

Đường Đào Duy Từ

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến đường Bà Triệu.

 

585

409

292

 

 

 

Đoạn từ đường Bà Triệu đến đường Cù Chính Lan.

 

264

184

132

 

 

 

Đoạn từ đường Cù Chính Lan đến hết khu dân cư.

 

116

81

60

 

3.32

Đường Hàm Nghi.

Toàn bộ

 

145

101

72

 

3.33

Đường Nguyễn Khuyến.

Toàn bộ

 

145

101

72

 

3.34

Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến Trường Mẫu giáo Tổ Dân phố 9 Thị trấn.

 

670

469

335

 

Đoạn từ hết phần đất Trường mẫu giáo Tổ Dân phố 9 đến giáp kênh B (Nhà ông Đích).

 

478

334

239

 

Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Văn Đích đến giáp đất Công ty cà phê 704.

 

270

189

135

 

Đoạn từ ngã 3 Công ty cà phê 704 đến giáp ranh giới xã Đăk Ui.

 

145

101

72

 

3.35

Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất hội Trường thôn 8.

 

 

133

93

67

 

3.36

Đoạn từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải.

 

 

116

81

60

 

3.37

Đoạn từ đường Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ.

 

 

110

77

60

 

3.38

Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ông Đỗ Bá Tuân.

 

 

149

104

75

 

3.39

Từ sau phần đất nhà ông Văn Tiến Ngọ đến hết phần đất ông Dương Trọng Khanh.

 

 

121

85

60

 

3.40

Đường từ Nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp Công ty cà phê 704.

 

 

137

96

68

 

3.41

Đường từ sau phần đất nhà ông Huỳnh Tấn Lâm đến giáp đường Nguyễn Trãi.

 

 

152

107

76

 

3.42

Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi.

 

 

168

118

84

 

3.43

Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá Nủa (Quán Thanh Nga) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh.

 

 

168

118

84

 

3.44

Đường qui hoạch song song với đường Chu Văn An ( Khu tái định cư TDP 10)

 

 

158

110

79

 

3.45

Đoạn từ ngã 3 Cổng chào thôn 10 đến đất nhà Ông Đoàn Ngọc Còi

 

 

168

118

84

 

3.46

Các đường còn lại.

 

 

63

 

 

 

I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

- Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm: 30.000 đ/m2.

- Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở có vị trí tương ứng.

Ghi chú:

1. Qui định về chiều sâu vị trí của lô đất: Chiều sâu của mỗi lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề cao nhất để áp dụng cho lô đất đó.

2- Giá đất Nông nghiệp nằm xen kẽ trong nội thị trấn không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 20.000 đ/m2.

VII. HUYỆN NGỌC HỒI

1

A Dừa

Toàn bộ

 

500

300

126

60

2

A Gió

Toàn bộ

 

330

198

83

40

3

A Khanh

Toàn bộ

 

650

390

164

79

4

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương - Ngô Gia Tự

 

670

402

169

81

Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ

 

420

252

106

51

5

Đường quy hoạch

Toàn bộ

 

230

138

58

28

6

Đường Quy hoạch số 1, 2 (Sân vận động)

Toàn bộ

 

610

366

154

74

7

Hai Bà Trưng

Toàn bộ

 

1.200

720

302

145

8

Hồ Xuân Hương

Toàn bộ

 

330

198

83

40

9

Hoàng Văn Thụ

Toàn Bộ

 

740

444

186

90

10

Hoàng Thị Loan

Toàn bộ

 

1.150

690

290

139

11

Hùng Vương

Từ ranh giới Thị Trấn Plei Kần - Nguyễn Sinh Sắc

 

1.000

600

252

121

Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo

 

1.500

900

378

181

Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị Loan

 

2.400

1.440

605

290

Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện

 

1.800

1.080

454

218

Tô Vĩnh Diện - Phía đông Khách sạn Phương Dung

 

1.300

780

328

157

Phía đông Khách sạn Phương Dung - Hết ranh giới nội thị trấn theo quy hoạch

 

800

480

202

97

12

Kim Đồng

Toàn bộ

 

360

216

91

44

13

Lê Lợi

Hùng Vương - Hoàng Thị Loan

 

1.000

600

252

121

Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng

 

670

402

169

81

14

Lý Thái Tổ

Hùng Vương - Hai Bà Trưng

 

850

510

214

103

Hai Bà Trưng – Trương Quang Trọng

 

330

198

83

40

15

Lê Đình Chinh

Toàn bộ

 

330

198

83

40

16

Lê Quý Đôn

Toàn bộ

 

330

198

83

40

17

Lý Tự Trọng

Toàn bộ

 

330

198

83

40

18

Lê Văn Tám

Toàn bộ

 

400

240

101

48

19

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương

 

400

240

101

48

 

 

Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện

 

360

216

91

44

20

Nguyễn Du

Toàn bộ

 

360

216

91

44

21

Nguyễn Văn Trỗi

Toàn bộ

 

1.500

900

378

181

22

Nguyễn Trãi

Toàn bộ

 

350

210

88

42

23

Nguyễn Sinh Sắc

Toàn bộ

 

800

480

202

97

24

Nguyễn Trung Trực

Toàn bộ

 

400

240

101

48

25

Ngô Gia Tự

Từ Hùng Vương - Trần Quốc Toản

 

850

510

214

103

Từ Trần Quốc Toản – Đinh Tiên Hoàng

 

560

336

141

68

26

Ngô Quyền

Toàn bộ

 

350

210

88

42

27

Phan Bội Châu

Toàn bộ

 

450

270

113

54

28

Phan Đình Giót

Toàn bộ

 

350

210

88

42

29

Phạm Hồng Thái

Toàn bộ

 

400

240

101

48

30

Sự Vạn Hạnh

Toàn bộ

 

350

210

88

42

31

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai

 

440

264

111

53

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai – Hai Bà Trưng

 

390

234

98

47

32

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương – Trương Quang Trọng

 

1.050

630

265

127

Trương Quang Trọng- Hết ranh giới Thị trấn

 

750

450

189

91

33

Trần Phú

Hùng Vương - Kim Đồng

 

1.900

1.140

479

230

Kim Đồng - Phía bắc khách sạn Hải Vân

 

1.600

960

403

194

Phía bắc khách sạn Hải Vân- Ngã ba trung tâm hành chính

 

700

420

176

85

Ngã ba trung tâm hành chính - Cầu Đăk Rơwe

 

500

300

126

60

Từ cầu Đăk Rơwe - Hết ranh giới thị trấn

 

350

210

88

42

34

Trần Quốc Toản

Toàn bộ

 

850

510

214

103

35

Trương Quang Trọng

Toàn bộ

 

350

210

88

42

I. Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp và các loại đất phi nông nghiệp khác:

1. Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu XD: 10.000đ/m2 (ngoài ranh giới quy hoạch xây dựng thị trấn).

2. Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.

II. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong thị trấn không được quy hoạch đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác áp dụng mức giá: 7.500đ/m2.

Ghi chú:

1. Quy định về phân loại vị trí đất:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường

- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên

- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ 2m đến < 2,5m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất trong ngõ hẻm có chiều rộng từ < 2m trở xuống.

2. Chiều sâu lô đất:

Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

3. Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với trục chính: Tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.