Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 228/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Trần Đức Quý
Ngày ban hành: 01/02/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 228/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ Tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

Phụ lục 01: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 1.

Phụ lục 02: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 2.

Phụ lục 03: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 3.

Phụ lục 04: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 4.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Hà Giang.

2. Trường hợp bổ sung, chia tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, điều chỉnh trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg và công khai trên các hệ thống.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã phường, thị trấn;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPTiOffice;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đức Quý

 

PHỤ LỤC 01

MÃ ĐỊNH DANH CẤP 01
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

GHI CHÚ

1

Tỉnh ủy Hà Giang

A22.00.00.000

 

2

HĐND tỉnh Hà Giang

K22.00.00.000

 

3

UBND tỉnh Hà Giang

H22.00.00.000

 

 

PHỤ LỤC 02

MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 02
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

Văn phòng Tỉnh ủy

A22.01.00.000

2

Đảng ủy Khối cơ quan - doanh nghiệp tỉnh

A22.02.00.000

3

Báo Hà Giang

A22.03.00.000

4

Trường chính trị tỉnh Hà Giang

A22.04.00.000

5

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

A22.05.00.000

6

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

A22.06.00.000

7

Ban Dân vận Tỉnh ủy

A22.07.00.000

8

Ban Nội chính Tỉnh ủy

A22.08.00.000

9

Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

A22.09.00.000

 

Mã chờ từ A22.10.00.000 đến A22.22.00.000 để dự trữ

10

Huyện ủy huyện Bắc Mê

A22.23.00.000

11

Huyện ủy huyện Bắc Quang

A22.24.00.000

12

Huyện ủy huyện Đồng Văn

A22.25.00.000

13

Huyện ủy huyện Hoàng Su Phì

A22.26.00.000

14

Huyện ủy huyện Mèo Vạc

A22.27.00.000

15

Huyện ủy huyện Quản Bạ

A22.28.00.000

16

Huyện ủy huyện Quang Bình

A22.29.00.000

17

Huyện ủy huyện Vị Xuyên

A22.30.00.000

18

Huyện ủy huyện Xín Mần

A22.31.00.000

19

Huyện ủy huyện Yên Minh

A22.32.00.000

20

Thành ủy Hà Giang

A22.33.00.000

 

Mã chờ từ A22.33.00.000 đến A22.99.00.000 để dự trữ

II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH - HĐND tỉnh

K22.01.00.000

 

Mã chờ từ K22.02.00.000 đến K22.22.00.000 để lưu trữ

2

HĐND huyện Bắc Mê

K22.23.00.000

3

HĐND huyện Bắc Quang

K22.24.00.000

4

HĐND huyện Đồng Văn

K22.25.00.000

5

HĐND huyện Hoàng Su Phì

K22.26.00.000

6

HĐND huyện Mèo Vạc

K22.27.00.000

7

HĐND huyện Quản Bạ

K22.28.00.000

8

HĐND huyện Quang Bình

K22.29.00.000

9

HĐND huyện Vị Xuyên

K22.30.00.000

10

HĐND huyện Xín Mần

K22.31.00.000

11

HĐND huyện Yên Minh

K22.32.00.000

12

HĐND thành phố Hà Giang

K22.33.00.000

 

Mã chờ từ K22.33.00.000 đến K22.99.00.000 để dự trữ

III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

Văn phòng UBND tỉnh Hà Giang

H22.01.00.000

2

Sở Công thương tỉnh Hà Giang

H22.02.00.000

3

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang

H22.03.00.000

4

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang

H22.04.00.000

5

Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Giang

H22.05.00.000

6

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang

H22.06.00.000

7

Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh Hà Giang

H22.07.00.000

8

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

H22.08.00.000

9

Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang

H22.09.00.000

10

Sở Tài chính tỉnh Hà Giang

H22.10.00.000

11

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang

H22.11.00.000

12

Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang

H22.12.00.000

13

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang

H22.13.00.000

14

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Giang

H22.14.00.000

15

Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang

H22.15.00.000

16

Sở Y Tế tỉnh Hà Giang

H22.16.00.000

17

Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang

H22.17.00.000

18

Thanh tra tỉnh Hà Giang

H22.18.00.000

19

Ban dân tộc tỉnh Hà Giang

H22.19.00.000

20

Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang

H22.20.00.000

21

Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang

H22.21.00.000

22

Đài Phát Thanh Truyền Hình Hà Giang

H22.22.00.000

23

UBND huyện Bắc Mê

H22.23.00.000

24

UBND huyện Bắc Quang

H22.24.00.000

25

UBND huyện Đồng Văn

H22.25.00.000

26

UBND huyện Hoàng Su Phì

H22.26.00.000

27

UBND huyện Mèo Vạc

H22.27.00.000

28

UBND huyện Quản Bạ

H22.28.00.000

29

UBND huyện Quang Bình

H22.29.00.000

30

UBND huyện Vị Xuyên

H22.30.00.000

31

UBND huyện Xín Mần

H22.31.00.000

32

UBND huyện Yên Minh

H22.32.00.000

33

UBND thành phố Hà Giang

H22.33.00.000

34

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

H22.34.00.000

Mã chờ từ H22.35.00.000 đến H22.99.00.000 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 03

MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 03
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

I

Huyện ủy huyện Bắc Mê

A22.23.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.23.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.23.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.23.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.23.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.23.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.23.06.000

 

Các mã chờ từ A22.23.07.000 đến A22.23.21.000 để dự trữ

6

Đảng ủy xã Đường Âm

A22.23.22.000

7

Đảng ủy xã Đường Hồng

A22.23.23.000

8

Đảng ủy xã Giáp Trung

A22.23.24.000

9

Đảng ủy xã Lạc Nông

A22.23.25.000

10

Đảng ủy xã Minh Ngọc

A22.23.26.000

11

Đảng ủy xã Minh Sơn

A22.23.27.000

12

Đảng ủy xã Phiêng Luông

A22.23.28.000

13

Đảng ủy xã Phú Nam

A22.23.29.000

14

Đảng ủy xã Thượng Tân

A22.23.30.000

15

Đảng ủy xã Yên Cường

A22.23.31.000

16

Đảng ủy xã Yên Định

A22.23.32.000

17

Đảng ủy xã Yên Phong

A22.23.33.000

18

Đảng ủy thị trấn Yên Phú

A22.23.34.000

 

Các mã chờ từ A22.23.34.000 đến A22.23.99.000 để dự trữ

II

Huyện ủy huyện Bắc Quang

A22.24.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.24.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.24.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.24.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.24.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.24.05.000

6

Trung tâm Chính trị

A22.24.06.000

 

Các mã chờ từ A22.24.07.000 đến A22.24.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Việt Quang

A22.24.22.000

8

Đảng ủy thị trấn Vĩnh Tuy

A22.24.23.000

9

Đảng ủy xã Bằng Hành

A22.24.24.000

10

Đảng ủy xã Đồng Tâm

A22.24.25.000

11

Đảng ủy xã Đồng Tiến

A22.24.26.000

12

Đảng ủy xã Đông Thành

A22.24.27.000

13

Đảng ủy xã Đồng Yên

A22.24.28.000

14

Đảng ủy xã Đức Xuân

A22.24.29.000

15

Đảng ủy xã Hùng An

A22.24.30.000

16

Đảng ủy xã Hữu Sản

A22.24.31.000

17

Đảng ủy xã Kim Ngọc

A22.24.32.000

18

Đảng ủy xã Liên Hiệp

A22.24.33.000

19

Đảng ủy xã Quang Minh

A22.24.34.000

20

Đảng ủy xã Tân lập

A22.24.35.000

21

Đảng ủy xã Tân Quang

A22.24.36.000

22

Đảng ủy xã Tân Thành

A22.24.37.000

23

Đảng ủy xã Tiên Kiều

A22.24.38.000

24

Đảng ủy xã Thượng Bình

A22.24.39.000

25

Đảng ủy xã Việt Hồng

A22.24.40.000

26

Đảng ủy xã Việt Vinh

A22.24.41.000

27

Đảng ủy xã Vĩnh Hảo

A22.24.42.000

28

Đảng ủy xã Vĩnh Phúc

A22.24.43.000

29

Đảng ủy xã Vô Điếm

A22.24.44.000

 

Các mã chờ từ A22.24.45.000 đến A22.24.99.000 để dự trữ

III

Huyện ủy huyện Đồng Văn

A22.25.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.25.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.25.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.25.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.25.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.25.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.25.06.000

 

Các mã chờ từ A22.25.07.000 đến A22.25.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Đồng Văn

A22.25.22.000

8

Đảng ủy thị trấn Phó Bảng

A22.25.23.000

9

Đảng ủy xã Hố Quáng Phìn

A22.25.24.000

10

Đảng ủy xã Lũng Cú

A22.25.25.000

11

Đảng ủy xã Lũng Phìn

A22.25.26.000

12

Đảng ủy xã Lũng Táo

A22.25.27.000

13

Đảng ủy xã Lũng Thầu

A22.25.28.000

14

Đảng ủy xã Ma Lé

A22.25.29.000

15

Đảng ủy xã Phố Cáo

A22.25.30.000

16

Đảng ủy xã Phố Là

A22.25.31.000

17

Đảng ủy xã Sà Phìn

A22.25.32.000

18

Đảng ủy xã Sảng Tủng

A22.25.33.000

19

Đảng ủy xã Sính Lủng

A22.25.34.000

20

Đảng ủy xã Sủng Là

A22.25.35.000

21

Đảng ủy xã Sủng Trái

A22.25.36.000

22

Đảng ủy xã Tả Lủng

A22.25.37.000

23

Đảng ủy xã Tả Phìn

A22.25.38.000

24

Đảng ủy xã Thài Phìn Tủng

A22.25.39.000

25

Đảng ủy xã Vần chải

A22.25.40.000

 

Các mã chờ từ A22.25.41.000 đến A22.25.99.000 để dự trữ

IV

Huyện ủy huyện Hoàng Su Phì

A22.26.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.26.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.26.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.26.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.26.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.26.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.26.06.000

 

Các mã chờ từ A22.26.07.000 đến A22.26.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Vinh Quang

A22.26.22.000

8

Đảng ủy xã Bản Luốc

A22.26.23.000

9

Đảng ủy xã Bản Máy

A22.26.24.000

10

Đảng ủy xã Bản Nhùng

A22.26.25.000

11

Đảng ủy xã Bản Phùng

A22.26.26.000

12

Đảng ủy xã Chiến Phố

A22.26.27.000

13

Đảng ủy xã Đản Ván

A22.26.28.000

14

Đảng ủy xã Hồ Thầu

A22.26.29.000

15

Đảng ủy xã Nam Sơn

A22.26.30.000

16

Đảng ủy xã Nàng Đôn

A22.26.31.000

17

Đảng ủy xã Nậm Dịch

A22.26.32.000

18

Đảng ủy xã Nậm Khòa

A22.26.33.000

19

Đảng ủy xã Nậm Ty

A22.26.34.000

20

Đảng ủy xã Ngằm Đang Vài

A22.26.35.000

21

Đảng ủy xã Pố Lồ

A22.26.36.000

22

Đảng ủy xã Pờ Ly Ngài

A22.26.37.000

23

Đảng ủy xã Sán Sả Hồ

A22.26.38.000

24

Đảng ủy xã Tả Sử Choóng

A22.26.39.000

25

Đảng ủy xã Tân Tiến

A22.26.40.000

26

Đảng ủy xã Tụ Nhân

A22.26.41.000

27

Đảng ủy xã Túng Sán

A22.26.42.000

28

Đảng ủy xã Thàng Tín

A22.26.43.000

29

Đảng ủy xã Thèn Chu Phìn

A22.26.44.000

30

Đảng ủy xã Thông Nguyên

A22.26.45.000

 

Các mã chờ từ A22.26.46.000 đến A22.26.99.000 để dự trữ

V

Huyện ủy huyện Mèo Vạc

A22.27.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.27.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.27.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.27.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.27.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.27.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.27.06.000

 

Các mã chờ từ A22.27.07.000 đến A22.27.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Mèo Vạc

A22.27.22.000

8

Đảng ủy xã Cán Chu Phìn

A22.27.23.000

9

Đảng ủy xã Giàng Chu Phìn

A22.27.24.000

10

Đảng ủy xã Khâu Vai

A22.27.25.000

11

Đảng ủy xã Lũng Chinh

A22.27.26.000

12

Đảng ủy xã Lũng Pù

A22.27.27.000

13

Đảng ủy xã Nậm Ban

A22.27.28.000

14

Đảng ủy xã Niêm Sơn

A22.27.29.000

15

Đảng ủy xã Niêm Tòng

A22.27.30.000

16

Đảng ủy xã Pả Vi

A22.27.31.000

17

Đảng ủy xã Pải Lủng

A22.27.32.000

18

Đảng ủy xã Sơn Vĩ

A22.27.33.000

19

Đảng ủy xã Sủng Máng

A22.27.34.000

20

Đảng ủy xã Sủng Trà

A22.27.35.000

21

Đảng ủy xã Tả Lủng

A22.27.36.000

22

Đảng ủy xã Tát Ngà

A22.27.37.000

23

Đảng ủy xã Thượng Phùng

A22.27.38.000

24

Đảng ủy xã Xín Cái

A22.27.39.000

 

Các mã chờ từ A22.27.40.000 đến A22.27.99.000 để dự trữ

VI

Huyện ủy huyện Quản Bạ

A22.28.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.28.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.28.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.28.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.28.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.28.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.28.06.000

 

Các mã chờ từ A22.28.07.000 đến A22.28.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Tam Sơn

A22.28.22.000

8

Đảng ủy xã Bát Đại Sơn

A22.28.23.000

9

Đảng ủy xã Cán Tỷ

A22.28.24.000

10

Đảng ủy xã Cao Mã Pờ

A22.28.25.000

11

Đảng ủy xã Đông Hà

A22.28.26.000

12

Đảng ủy xã Lùng Tám

A22.28.27.000

13

Đảng ủy xã Nghĩa Thuận

A22.28.28.000

14

Đảng ủy xã Quản Bạ

A22.28.29.000

15

Đảng ủy xã Quyết Tiến

A22.28.30.000

16

Đảng ủy xã Tả Ván

A22.28.31.000

17

Đảng ủy xã Tùng Vài

A22.28.32.000

18

Đảng ủy xã Thái An

A22.28.33.000

19

Đảng ủy xã Thanh Vân

A22.28.34.000

 

Các mã chờ từ A22.28.35.000 đến A22.28.99.000 để dự trữ

VII

Huyện ủy huyện Quang Bình

A22.29.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.29.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.29.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.29.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.29.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.29.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.29.06.000

 

Các mã chờ từ A22.29.07.000 đến A22.29.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Yên Bình

A22.29.22.000

8

Đảng ủy xã Bản Rịa

A22.29.23.000

9

Đảng ủy xã Bằng Lang

A22.29.24.000

10

Đảng ủy xã Hương Sơn

A22.29.25.000

11

Đảng ủy xã Nà Khương

A22.29.26.000

12

Đảng ủy xã Tân Bắc

A22.29.27.000

13

Đảng ủy xã Tân Nam

A22.29.28.000

14

Đảng ủy xã Tân Trịnh

A22.29.29.000

15

Đảng ủy xã Tiên Nguyên

A22.29.30.000

16

Đảng ủy xã Tiên Yên

A22.29.31.000

17

Đảng ủy xã Vĩ Thượng

A22.29.32.000

18

Đảng ủy xã Xuân Giang

A22.29.33.000

19

Đảng ủy xã Xuân Minh

A22.29.34.000

20

Đảng ủy xã Yên Hà

A22.29.35.000

21

Đảng ủy xã Yên Thành

A22.29.36.000

 

Các mã chờ từ A22.29.37.000 đến A22.29.99.000 để dự trữ

VIII

Huyện ủy huyện Vị Xuyên

A22.30.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.30.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.30.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.30.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.30.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.30.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.30.06.000

 

Các mã chờ từ A22.30.07.000 đến A22.30.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Vị Xuyên

A22.30.22.000

8

Đảng ủy thị trấn Việt Lâm

A22.30.23.000

9

Đảng ủy xã Bạch Ngọc

A22.30.24.000

10

Đảng ủy xã Cao Bồ

A22.30.25.000

11

Đảng ủy xã Đạo Đức

A22.30.26.000

12

Đảng ủy xã Kim Linh

A22.30.27.000

13

Đảng ủy xã Kim Thạch

A22.30.28.000

14

Đảng ủy xã Lao Chải

A22.30.29.000

15

Đảng ủy xã Linh Hồ

A22.30.30.000

16

Đảng ủy xã Minh Tân

A22.30.31.000

17

Đảng ủy xã Ngọc Linh

A22.30.32.000

18

Đảng ủy xã Ngọc Minh

A22.30.33.000

19

Đảng ủy xã Phong Quang

A22.30.34.000

20

Đảng ủy xã Phú Linh

A22.30.35.000

21

Đảng ủy xã Phương Tiến

A22.30.36.000

22

Đảng ủy xã Quảng Ngần

A22.30.37.000

23

Đảng ủy xã Tùng Bá

A22.30.38.000

24

Đảng ủy xã Thanh Đức

A22.30.39.000

25

Đảng ủy xã Thanh Thủy

A22.30.40.000

26

Đảng ủy xã Thuận Hòa

A22.30.41.000

27

Đảng ủy xã Thượng Sơn

A22.30.42.000

28

Đảng ủy xã Trung Thành

A22.30.43.000

29

Đảng ủy xã Việt Lâm

A22.30.44.000

30

Đảng ủy xã Xín Chải

A22.30.45.000

 

Các mã chờ từ A22.30.46.000 đến A22.30.99.000 để dự trữ

IX

Huyện ủy huyện Xín Mần

A22.31.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.31.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.31.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.31.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.31.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.31.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.31.06.000

 

Các mã chờ từ A22.31.07.000 đến A22.31.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Cốc Pài

A22.31.22.000

8

Đảng ủy xã Bản Díu

A22.31.23.000

9

Đảng ủy xã Bản Ngò

A22.31.24.000

10

Đảng ủy xã Cốc Rế

A22.31.25.000

11

Đảng ủy xã Chế Là

A22.31.26.000

12

Đảng ủy xã Chí Cà

A22.31.27.000

13

Đảng ủy xã Khuôn Lùng

A22.31.28.000

14

Đảng ủy xã Nà Chì

A22.31.29.000

15

Đảng ủy xã Nàn Ma

A22.31.30.000

16

Đảng ủy xã Nàn Xỉn

A22.31.31.000

17

Đảng ủy xã Nấm Dẩn

A22.31.32.000

18

Đảng ủy xã Pà Vầy Sủ

A22.31.33.000

19

Đảng ủy xã Quảng Nguyên

A22.31.34.000

20

Đảng ủy xã Tả Nhìu

A22.31.35.000

21

Đảng ủy xã Thèn Phàng

A22.31.36.000

22

Đảng ủy xã Thu Tà

A22.31.37.000

23

Đảng ủy xã Trung Thịnh

A22.31.38.000

24

Đảng ủy xã Xín Mần

A22.31.39.000

 

Các mã chờ từ A22.31.40.000 đến A22.31.99.000 để dự trữ

X

Huyện ủy huyện Yên Minh

A22.32.00.000

1

Văn phòng Huyện ủy

A22.32.01.000

2

Ban Tổ chức Huyện ủy

A22.32.02.000

3

Ban Tuyên giáo Huyện ủy

A22.32.03.000

4

Ban Dân vận Huyện ủy

A22.32.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.32.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.32.06.000

 

Các mã chờ từ A22.32.07.000 đến A22.32.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy thị trấn Yên Minh

A22.32.22.000

8

Đảng ủy xã Bạch Đích

A22.32.23.000

9

Đảng ủy xã Du Già

A22.32.24.000

10

Đảng ủy xã Du Tiến

A22.32.25.000

11

Đảng ủy xã Đông Minh

A22.32.26.000

12

Đảng ủy xã Đường Thượng

A22.32.27.000

13

Đảng ủy xã Hữu Vinh

A22.32.28.000

14

Đảng ủy xã Lao Và Chải

A22.32.29.000

15

Đảng ủy xã Lũng Hồ

A22.32.30.000

16

Đảng ủy xã Mậu Duệ

A22.32.31.000

17

Đảng ủy xã Mậu Long

A22.32.32.000

18

Đảng ủy xã Na Khê

A22.32.33.000

19

Đảng ủy xã Ngam La

A22.32.34.000

20

Đảng ủy xã Ngọc Long

A22.32.35.000

21

Đảng ủy xã Phú Lũng

A22.32.36.000

22

Đảng ủy xã Sủng Cháng

A22.32.37.000

23

Đảng ủy xã Sủng Thài

A22.32.38.000

24

Đảng ủy xã Thắng Mố

A22.32.39.000

 

Các mã chờ từ A22.32.40.000 đến A22.32.99.000 để dự trữ

XI

Thành ủy Hà Giang

A22.33.00.000

1

Văn phòng Thành ủy

A22.33.01.000

2

Ban Tổ chức Thành ủy

A22.33.02.000

3

Ban Tuyên giáo Thành ủy

A22.33.03.000

4

Ban Dân vận Thành ủy

A22.33.04.000

5

Ủy ban kiểm tra Huyện ủy

A22.33.05.000

6

Trung tâm chính trị

A22.33.06.000

 

Các mã chờ từ A22.33.06.000 đến A22.33.21.000 để dự trữ

7

Đảng ủy phường Minh Khai

A22.33.22.000

8

Đảng ủy phường Ngọc Hà

A22.33.23.000

9

Đảng ủy phường Nguyễn Trãi

A22.33.24.000

10

Đảng ủy phường Quang Trung

A22.33.25.000

11

Đảng ủy phường Trần Phú

A22.33.26.000

12

Đảng ủy xã Ngọc Đường

A22.33.27.000

13

Đảng ủy xã Phương Độ

A22.33.28.000

14

Đảng ủy xã Phương Thiện

A22.33.29.000

 

Các mã chờ từ A22.33.30.000 đến A22.33.99.000 để dự trữ

II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

I

HĐND huyện Bắc Mê

K22.23.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.23.01.000

 

Các mã chờ từ K22.23.02.000 đến K22.23.21.000 để dự trữ

2

HĐND xã Đường Âm

K22.23.22.000

3

HĐND xã Đường Hồng

K22.23.23.000

4

HĐND xã Giáp Trung

K22.23.24.000

5

HĐND xã Lạc Nông

K22.23.25.000

6

HĐND xã Minh Ngọc

K22.23.26.000

7

HĐND xã Minh Sơn

K22.23.27.000

8

HĐND xã Phiêng Luông

K22.23.28.000

9

HĐND xã Phú Nam

K22.23.29.000

10

HĐND xã Thượng Tân

K22.23.30.000

11

HĐND xã Yên Cường

K22.23.31.000

12

HĐND xã Yên Định

K22.23.32.000

13

HĐND xã Yên Phong

K22.23.33.000

14

HĐND thị trấn Yên Phú

K22.23.34.000

 

Các mã chờ từ K22.23.35.000 đến K22.23.99.000 để dự trữ

II

HĐND huyện Bắc Quang

K22.24.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.24.01.000

 

Các mã chờ từ K22.24.02.000 đến K22.24.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Việt Quang

K22.24.22.000

3

HĐND thị trấn Vĩnh Tuy

K22.24.23.000

4

HĐND xã Bằng Hành

K22.24.24.000

5

HĐND xã Đồng Tâm

K22.24.25.000

6

HĐND xã Đồng Tiến

K22.24.26.000

7

HĐND xã Đông Thành

K22.24.27.000

8

HĐND xã Đồng Yên

K22.24.28.000

9

HĐND xã Đức Xuân

K22.24.29.000

10

HĐND xã Hùng An

K22.24.30.000

11

HĐND xã Hữu Sản

K22.24.31.000

12

HĐND xã Kim Ngọc

K22.24.32.000

13

HĐND xã Liên Hiệp

K22.24.33.000

14

HĐND xã Quang Minh

K22.24.34.000

15

HĐND xã Tân lập

K22.24.35.000

16

HĐND xã Tân Quang

K22.24.36.000

17

HĐND xã Tân Thành

K22.24.37.000

18

HĐND xã Tiên Kiều

K22.24.38.000

19

HĐND xã Thượng Bình

K22.24.39.000

20

HĐND xã Việt Hồng

K22.24.40.000

21

HĐND xã Việt Vinh

K22.24.41.000

22

HĐND xã Vĩnh Hảo

K22.24.42.000

23

HĐND xã Vĩnh Phúc

K22.24.43.000

24

HĐND xã Vô Điếm

K22.24.44.000

 

Các mã chờ từ K22.24.45.000 đến K22.24.99.000 để dự trữ

III

HĐND huyện Đồng Văn

K22.25.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.25.01.000

 

Các mã chờ từ K22.25.02.000 đến K22.25.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Đồng Văn

K22.25.22.000

3

HĐND thị trấn Phó Bảng

K22.25.23.000

4

HĐND xã Hố Quáng Phìn

K22.25.24.000

5

HĐND xã Lũng Cú

K22.25.25.000

6

HĐND xã Lũng Phìn

K22.25.26.000

7

HĐND xã Lũng Táo

K22.25.27.000

8

HĐND xã Lũng Thầu

K22.25.28.000

9

HĐND xã Ma Lé

K22.25.29.000

10

HĐND xã Phố Cáo

K22.25.30.000

11

HĐND xã Phố Là

K22.25.31.000

12

HĐND xã Sà Phìn

K22.25.32.000

13

HĐND xã Sảng Tủng

K22.25.33.000

14

HĐND xã Sính Lủng

K22.25.34.000

15

HĐND xã Sủng Là

K22.25.35.000

16

HĐND xã Sủng Trái

K22.25.36.000

17

HĐND xã Tả Lủng

K22.25.37.000

18

HĐND xã Tả Phìn

K22.25.38.000

19

HĐND xã Thài Phìn Tủng

K22.25.39.000

20

HĐND xã Vần chải

K22.25.40.000

 

Các mã chờ từ K22.25.41.000 đến K22.25.99.000 để dự trữ

IV

HĐND huyện Hoàng Su Phì

K22.26.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.26.01.000

 

Các mã chờ từ K22.26.02.000 đến K22.26.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Vinh Quang

K22.26.22.000

3

HĐND xã Bản Luốc

K22.26.23.000

4

HĐND xã Bản Máy

K22.26.24.000

5

HĐND xã Bản Nhùng

K22.26.25.000

6

HĐND xã Bản Phùng

K22.26.26.000

7

HĐND xã Chiến Phố

K22.26.27.000

8

HĐND xã Đản Ván

K22.26.28.000

9

HĐND xã Hồ Thầu

K22.26.29.000

10

HĐND xã Nam Sơn

K22.26.30.000

11

HĐND xã Nàng Đôn

K22.26.31.000

12

HĐND xã Nậm Dịch

K22.26.32.000

13

HĐND xã Nậm Khòa

K22.26.33.000

14

HĐND xã Nậm Ty

K22.26.34.000

15

HĐND xã Ngằm Đang Vài

K22.26.35.000

16

HĐND xã Pố Lồ

K22.26.36.000

17

HĐND xã Pờ Ly Ngài

K22.26.37.000

18

HĐND xã Sán Sả Hồ

K22.26.38.000

19

HĐND xã Tả Sử Choóng

K22.26.39.000

20

HĐND xã Tân Tiến

K22.26.40.000

21

HĐND xã Tụ Nhân

K22.26.41.000

22

HĐND xã Túng Sán

K22.26.42.000

23

HĐND xã Thàng Tín

K22.26.43.000

24

HĐND xã Thèn Chu Phìn

K22.26.44.000

25

HĐND xã Thông Nguyên

K22.26.45.000

 

Các mã chờ từ K22.26.46.000 đến K22.26.99.000 để dự trữ

V

HĐND huyện Mèo Vạc

K22.27.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.27.01.000

 

Các mã chờ từ K22.27.02.000 đến K22.27.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Mèo Vạc

K22.27.22.000

3

HĐND xã Cán Chu Phìn

K22.27.23.000

4

HĐND xã Giàng Chu Phìn

K22.27.24.000

5

HĐND xã Khâu Vai

K22.27.25.000

6

HĐND xã Lũng Chinh

K22.27.26.000

7

HĐND xã Lũng Pù

K22.27.27.000

8

HĐND xã Nậm Ban

K22.27.28.000

9

HĐND xã Niêm Sơn

K22.27.29.000

10

HĐND xã Niêm Tòng

K22.27.30.000

11

HĐND xã Pả Vi

K22.27.31.000

12

HĐND xã Pải Lủng

K22.27.32.000

13

HĐND xã Sơn Vĩ

K22.27.33.000

14

HĐND xã Sủng Máng

K22.27.34.000

15

HĐND xã Sủng Trà

K22.27.35.000

16

HĐND xã Tả Lủng

K22.27.36.000

17

HĐND xã Tát Ngà

K22.27.37.000

18

HĐND xã Thượng Phùng

K22.27.38.000

19

HĐND xã Xín Cái

K22.27.39.000

 

Các mã chờ từ K22.27.40.000 đến K22.27.99.000 để dự trữ

VI

HĐND huyện Quản Bạ

K22.28.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.28.01.000

 

Các mã chờ từ K22.28.02.000 đến K22.28.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Tam Sơn

K22.28.22.000

3

HĐND xã Bát Đại Sơn

K22.28.23.000

4

HĐND xã Cán Tỷ

K22.28.24.000

5

HĐND xã Cao Mã Pờ

K22.28.25.000

6

HĐND xã Đông Hà

K22.28.26.000

7

HĐND xã Lùng Tám

K22.28.27.000

8

HĐND xã Nghĩa Thuận

K22.28.28.000

9

HĐND xã Quản Bạ

K22.28.29.000

10

HĐND xã Quyết Tiến

K22.28.30.000

11

HĐND xã Tả Ván

K22.28.31.000

12

HĐND xã Tùng Vài

K22.28.32.000

13

HĐND xã Thái An

K22.28.33.000

14

HĐND xã Thanh Vân

K22.28.34.000

 

Các mã chờ từ K22.28.35.000 đến K22.28.99.000 để dự trữ

VII

HĐND huyện Quang Bình

K22.29.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.29.01.000

 

Các mã chờ từ K22.29.02.000 đến K22.29.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Yên Bình

K22.29.22.000

3

HĐND xã Bản Rịa

K22.29.23.000

4

HĐND xã Bằng Lang

K22.29.24.000

5

HĐND xã Hương Sơn

K22.29.25.000

6

HĐND xã Nà Khương

K22.29.26.000

7

HĐND xã Tân Bắc

K22.29.27.000

8

HĐND xã Tân Nam

K22.29.28.000

9

HĐND xã Tân Trịnh

K22.29.29.000

10

HĐND xã Tiên Nguyên

K22.29.30.000

11

HĐND xã Tiên Yên

K22.29.31.000

12

HĐND xã Vĩ Thượng

K22.29.32.000

13

HĐND xã Xuân Giang

K22.29.33.000

14

HĐND xã Xuân Minh

K22.29.34.000

15

HĐND xã Yên Hà

K22.29.35.000

16

HĐND xã Yên Thành

K22.29.36.000

 

Các mã chờ từ K22.29.37.000 đến K22.29.99.000 để dự trữ

VIII

HĐND huyện Vị Xuyên

K22.30.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.30.01.000

 

Các mã chờ từ K22.30.02.000 đến K22.30.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Vị Xuyên

K22.30.22.000

3

HĐND thị trấn Việt Lâm

K22.30.23.000

4

HĐND xã Bạch Ngọc

K22.30.24.000

5

HĐND xã Cao Bồ

K22.30.25.000

6

HĐND xã Đạo Đức

K22.30.26.000

7

HĐND xã Kim Linh

K22.30.27.000

8

HĐND xã Kim Thạch

K22.30.28.000

9

HĐND xã Lao Chải

K22.30.29.000

10

HĐND xã Linh Hồ

K22.30.30.000

11

HĐND xã Minh Tân

K22.30.31.000

12

HĐND xã Ngọc Linh

K22.30.32.000

13

HĐND xã Ngọc Minh

K22.30.33.000

14

HĐND xã Phong Quang

K22.30.34.000

15

HĐND xã Phú Linh

K22.30.35.000

16

HĐND xã Phương Tiến

K22.30.36.000

17

HĐND xã Quảng Ngần

K22.30.37.000

18

HĐND xã Tùng Bá

K22.30.38.000

19

HĐND xã Thanh Đức

K22.30.39.000

20

HĐND xã Thanh Thủy

K22.30.40.000

21

HĐND xã Thuận Hòa

K22.30.41.000

22

HĐND xã Thượng Sơn

K22.30.42.000

23

HĐND xã Trung Thành

K22.30.43.000

24

HĐND xã Việt Lâm

K22.30.44.000

25

HĐND xã Xín Chải

K22.30.45.000

 

Các mã chờ từ K22.30.46.000 đến K22.30.99.000 để dự trữ

IX

HĐND huyện Xín Mần

K22.31.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.31.01.000

 

Các mã chờ từ K22.31.02.000 đến K22.31.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Cốc Pài

K22.31.22.000

3

HĐND xã Bản Díu

K22.31.23.000

4

HĐND xã Bản Ngò

K22.31.24.000

5

HĐND xã Cốc Rế

K22.31.25.000

6

HĐND xã Chế Là

K22.31.26.000

7

HĐND xã Chí Cà

K22.31.27.000

8

HĐND xã Khuôn Lùng

K22.31.28.000

9

HĐND xã Nà Chì

K22.31.29.000

10

HĐND xã Nàn Ma

K22.31.30.000

11

HĐND xã Nàn Xỉn

K22.31.31.000

12

HĐND xã Nấm Dẩn

K22.31.32.000

13

HĐND xã Pà Vầy Sủ

K22.31.33.000

14

HĐND xã Quảng Nguyên

K22.31.34.000

15

HĐND xã Tả Nhìu

K22.31.35.000

16

HĐND xã Thèn Phàng

K22.31.36.000

17

HĐND xã Thu Tà

K22.31.37.000

18

HĐND xã Trung Thịnh

K22.31.38.000

19

HĐND xã Xín Mần

K22.31.39.000

 

Các mã chờ từ K22.31.40.000 đến K22.31.99.000 để dự trữ

X

HĐND huyện Yên Minh

K22.32.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.32.01.000

 

Các mã chờ từ K22.32.02.000 đến K22.32.21.000 để dự trữ

2

HĐND thị trấn Yên Minh

K22.32.22.000

3

HĐND xã Bạch Đích

K22.32.23.000

4

HĐND xã Du Già

K22.32.24.000

5

HĐND xã Du Tiến

K22.32.25.000

6

HĐND xã Đông Minh

K22.32.26.000

7

HĐND xã Đường Thượng

K22.32.27.000

8

HĐND xã Hữu Vinh

K22.32.28.000

9

HĐND xã Lao Và Chải

K22.32.29.000

10

HĐND xã Lũng Hồ

K22.32.30.000

11

HĐND xã Mậu Duệ

K22.32.31.000

12

HĐND xã Mậu Long

K22.32.32.000

13

HĐND xã Na Khê

K22.32.33.000

14

HĐND xã Ngam La

K22.32.34.000

15

HĐND xã Ngọc Long

K22.32.35.000

16

HĐND xã Phú Lũng

K22.32.36.000

17

HĐND xã Sủng Cháng

K22.32.37.000

18

HĐND xã Sủng Thài

K22.32.38.000

19

HĐND xã Thắng Mố

K22.32.39.000

 

Các mã chờ từ K22.32.40.000 đến K22.32.99.000 để dự trữ

XI

HĐND thành phố Hà Giang

K22.33.00.000

1

Văn phòng HĐND - UBND huyện

K22.33.01.000

 

Các mã chờ từ K22.33.02.000 đến K22.33.21.000 để dự trữ

2

HĐND phường Minh Khai

K22.33.22.000

3

HĐND phường Ngọc Hà

K22.33.23.000

4

HĐND phường Nguyễn Trãi

K22.33.24.000

5

HĐND phường Quang Trung

K22.33.25.000

6

HĐND phường Trần Phú

K22.33.26.000

7

HĐND xã Ngọc Đường

K22.33.27.000

8

HĐND xã Phương Độ

K22.33.28.000

9

HĐND xã Phương Thiện

K22.33.29.000

 

Các mã chờ từ K22.33.30.000 đến K22.33.99.000 để dự trữ

III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN

1

Văn phòng UBND tỉnh Hà Giang

H22.01.00.000

1.1

Trung tâm phục vụ hành chính công

H22.01.01.000

1.2

Trung Tâm Thông Tin - Công Báo

H22.01.02.000

 

Các mã từ H22.01.03.000 đến H22.01.99.000 để dự trữ

2

Sở Công thương tỉnh Hà Giang

H22.02.00.000

2.1

Chi cục Quản lý Thị trường Hà Giang

H22.02.01.000

2.2

Trung tâm Khuyến công xúc tiến công thương

H22.02.02.000

 

Các mã từ H22.02.03.000 đến H22.02.99.000 để dự trữ

3

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang

H22.03.00.000

3.1

Trung tâm GDTX - Hướng nghiệp tỉnh

H22.03.01.000

3.2

Trường cao đẳng Sư Phạm Hà Giang

H22.03.02.000

3.3

Trường PTDT nội trú THCS và THPT Bắc Quang

H22.03.03.000

3.4

Trường PTDT nội trú THCS và THPT Yên Minh

H22.03.04.000

3.5

Trường PTDT nội trú THPT tỉnh

H22.03.05.000

3.6

Trường THCS và THPT Linh Hồ

H22.03.06.000

3.7

Trường THCS và THPT Minh Ngọc

H22.03.07.000

3.8

Trường THCS và THPT Nà Chì

H22.03.08.000

3.9

Trường THCS và THPT Phương Tiến

H22.03.09.000

3.10

Trường THCS và THPT Tùng Bá

H22.03.10.000

3.11

Trường THCS và THPT Thông Nguyên

H22.03.11.000

3.12

Trường THCS và THPT Xín Mần

H22.03.12.000

3.13

Trường THPT Bắc Mê

H22.03.13.000

3.14

Trường THPT Chuyên Hà Giang

H22.03.14.000

3.15

Trường THPT Đồng Văn

H22.03.15.000

3.16

Trường THPT Đồng Yên

H22.03.16.000

3.17

Trường THPT Hoàng Su Phì

H22.03.17.000

3.18

Trường THPT Hùng An

H22.03.18.000

3.19

Trường THPT Kim Ngọc

H22.03.19.000

3.20

Trường THPT Lê Hồng Phong

H22.03.20.000

3.21

Trường THCS và THPT Liên Hiệp

H22.03.21.000

3.22

Trường THPT Mậu Duệ

H22.03.22.000

3.23

Trường THPT Mèo Vạc

H22.03.23.000

3.24

Trường THPT Ngọc Hà

H22.03.24.000

3.25

Trường THPT Quản Bạ

H22.03.25.000

3.26

Trường THPT Quang Bình

H22.03.26.000

3.27

Trường THPT Quyết Tiến

H22.03.27.000

3.28

Trường THPT Tân Quang

H22.03.28.000

3.29

Trường THPT Vị Xuyên

H22.03.29.000

3.30

Trường THPT Việt Lâm

H22.03.30.000

3.31

Trường THPT Việt Vinh

H22.03.31.000

3.32

Trường THPT Xín Mần

H22.03.32.000

3.33

Trường THPT Xuân Giang

H22.03.33.000

3.34

Trường THPT Yên Minh

H22.03.34.000

 

Các mã từ H22.03.35.000 đến H22.03.99.000 để dự trữ

4

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang

H22.04.00.000

4.1

Ban quản lý dự án công trình giao thông

H22.04.01.000

4.2

Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp giao thông

H22.04.02.000

4.3

Trung tâm đào tạo điều khiển phương tiện giao thông

H22.04.03.000

4.4

Trung tâm Đăng Kiểm xe cơ giới đường bộ

H22.04.04.000

4.5

Văn phòng ban an toàn giao thông

H22.04.05.000

 

Các mã từ H22.04.06.000 đến H22.04.99.000 để dự trữ

5

Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Giang

H22.05.00.000

5.1

Trung tâm tư vấn và xúc tiến đầu tư

H22.05.01.000

 

Các mã từ H22.05.02.000 đến H22.05.99.000 để dự trữ

6

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang

H22.06.00.000

6.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

H22.06.01.000

6.2

Trung tâm Thông tin và Chuyển giao công nghệ mới

H22.06.02.000

 

Các mã từ H22.06.03.000 đến H22.06.99.000 để dự trữ

7

Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh Hà Giang

H22.07.00.000

7.1

Quỹ bảo trợ trẻ em

H22.07.01.000

7.2

Trung tâm Công tác xã Hội

H22.07.02.000

7.3

Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần - Cai nghiện ma túy tỉnh Hà Giang

H22.07.03.000

7.4

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Hà Giang

H22.07.04.000

7.5

Trường Trung cấp dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang

H22.07.05.000

 

Các mã từ H22.07.06.000 đến H22.07.99.000 để dự trữ

8

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

H22.08.00.000

8.1

Ban quản l ý rừng đặc dụng Phong Quang

H22.08.01.000

8.2

Trung tâm Thủy sản

H22.08.02.000

8.3

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

H22.08.03.000

8.4

Ban Quản lý rừng đặc dung Bát Đại Sơn

H22.08.04.000

8.5

Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già

H22.08.05.000

8.6

Ban quản lý rừng Đặc dụng Tây Côn Lĩnh

H22.08.06.000

8.7

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

H22.08.07.000

8.8

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

H22.08.08.000

8.9

Chi cục Kiểm lâm Hà Giang

H22.08.09.000

8.10

Chi cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

H22.08.10.000

8.11

Chi cục Lâm nghiệp

H22.08.11.000

8.12

Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

H22.08.12.000

8.13

Chi cục Thú y

H22.08.13.000

8.14

Chi cục Thủy lợi

H22.08.14.000

8.15

Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng

H22.08.15.000

8.16

Trung tâm Giống cây trồng và gia súc Phó Bảng

H22.08.16.000

8.17

Trung tâm khoa học kỹ thuật Giống cây trồng Đạo Đức

H22.08.17.000

8.18

Trung tâm Khuyến nông

H22.08.18.000

 

Các mã từ H22.08.19.000 đến H22.08.99.000 để dự trữ

 

9

Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang

H22.09.00.000

9.1

Trung tâm thông tin tư vấn và dịch vụ đối ngoại

H22.09.01.000

 

Các mã từ H22.09.02.000 đến H22.09.99.000 để dự trữ

10

Sở Tài chính tỉnh Hà Giang

H22.10.00.000

10.1

Trung tâm dịch vụ tài chính

H22.10.01.000

 

Các mã từ H22.10.02.000 đến H22.10.99.000 để dự trữ

11

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang

H22.11.00.000

11.1

Chi cục Bảo vệ Môi trường

H22.11.01.000

11.2

Quỹ bảo vệ môi trường

H22.11.02.000

11.3

Trung tâm công nghệ thông tin

H22.11.03.000

11.4

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên

H22.11.04.000

11.5

Văn phòng đăng ký đất đai

H22.11.05.000

11.6

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

H22.11.06.000

 

Các mã từ H22.11.07.000 đến H22.11.99.000 để dự trữ

12

Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang

H22.12.00.000

12.1

Phòng công chứng số 1 nhà nước

H22.12.01.000

12.2

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

H22.12.02.000

12.3

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Giang

H22.12.03.000

 

Các mã từ H22.12.04.000 đến H22.12.99.000 để dự trữ

13

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang

H22.13.00.000

3.1

Trung tâm CNTT và Truyền thông

H22.13.01.000

 

Các mã từ H22.13.02.000 đến H22.13.99.000 để dự trữ

 

14

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Giang

H22.14.00.000

14.1

Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn

H22.14.01.000

14.2

Bảo tàng

H22.14.02.000

14.3

Đoàn nghệ thuật

H22.14.03.000

14.4

Thư viện

H22.14.04.000

14.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

H22.14.05.000

14.6

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu Bóng

H22.14.06.000

14.7

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

H22.14.07.000

14.8

Trung tâm Văn hóa

H22.14.08.000

 

Các mã từ H22.14.09.000 đến H22.14.99.000 để dự trữ

 

15

Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang

H22.15.00.000

15.1

Trung tâm quy hoạch

H22.15.01.000

15.2

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình

H22.15.02.000

15.3

Trung tâm kiểm định chất lượng công trình

H22.15.03.000

15.4

Văn phòng Sở

H22.15.04.000

15.5

Thanh tra Sở Xây dựng

H22.15.05.000

 

Các mã từ H22.15.04.000 đến H22.15.99.000 để dự trữ

16

Sở Y Tế tỉnh Hà Giang

H22.16.00.000

16.1

Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê

H22.16.01.000

16.2

Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn

H22.16.02.000

16.3

Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc

H22.16.03.000

16.4

Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ

H22.16.04.000

16.5

Bệnh viện đa khoa huyện Quang Bình

H22.16.05.000

16.6

Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên

H22.16.06.000

16.7

Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần

H22.16.07.000

16.8

Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Bắc Quang

H22.16.08.000

16.9

Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Hoàng Su Phì

H22.16.09.000

16.10

Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh

H22.16.10.000

16.11

Bệnh viện đa khoa Nà Chì, huyện Xín Mần

H22.16.11.000

16.12

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang

H22.16.12.000

16.13

Bệnh viện phổi

H22.16.13.000

16.14

Bệnh viện Mắt

H22.16.14.000

16.15

Bệnh viện Phục hồi chức năng

H22.16.15.000

16.16

Bệnh viện Y Dược cổ truyền

H22.16.16.000

16.17

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

H22.16.17.000

16.18

Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình

H22.16.18.000

16.19

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

H22.16.19.000

16.20

Trung tâm Giám định y khoa

H22.16.20.000

16.21

Trung tâm Kiểm nghiệm

H22.16.21.000

16.22

Trung tâm Pháp Y

H22.16.22.000

16.23

Trung tâm y tế huyện Bắc Mê

H22.16.23.000

16.24

Trung tâm y tế huyện Bắc Quang

H22.16.24.000

16.25

Trung tâm y tế huyện Đồng Văn

H22.16.25.000

16.26

Trung tâm y tế huyện Hoàng Su Phì

H22.16.26.000

16.27

Trung tâm y tế huyện Mèo Vạc

H22.16.27.000

16.28

Trung tâm y tế huyện Quản Bạ

H22.16.28.000

16.29

Trung tâm y tế huyện Quang Bình

H22.16.29.000

16.30

Trung tâm y tế huyện Vị Xuyên

H22.16.30.000

16.31

Trung tâm y tế huyện Xín Mần

H22.16.31.000

16.32

Trung tâm y tế huyện Yên Minh

H22.16.32.000

16.33

Trung tâm y tế Thành phố Hà Giang

H22.16.33.000

16.34

Trường Trung cấp Y tế

H22.16.34.000

 

Các mã từ H22.16.34.000 đến H22.16.99.000 để dự trữ

 

17

Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang

H22.17.00.000

17.1

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

H22.17.01.000

17.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

H22.17.02.000

 

Các mã từ H22.17.03.000 đến H22.17.99.000 để dự trữ

 

18

Thanh tra tỉnh Hà Giang

H22.18.00.000

 

Các mã từ H22.18.01.000 đến H22.18.99.000 để dự trữ

 

19

Ban dân tộc tỉnh Hà Giang

H22.19.00.000

 

Các mã từ H22.19.01.000 đến H22.19.99.000 để dự trữ

20

Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang

H22.20.00.000

20.1

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Bắc Quang

H22.20.01.000

20.2

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Quang Bình

H22.20.02.000

20.3

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Hoàng Su Phì

H22.20.03.000

20.4

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Xín Mần

H22.20.04.000

20.5

Tổ Hỗ Trợ Chương trình Pgiảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Vị Xuyên

H22.20.05.000

20.6

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa thành phố Hà Giang

H22.20.06.000

20.7

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Bắc Mê

H22.20.07.000

20.8

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Quản Bạ

H22.20.08.000

20.9

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Yên Minh

H22.20.09.000

20.10

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Đồng Văn

H22.20.10.000

20.11

Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Mèo Vạc

H22.20.11.000

 

Các mã từ H22.20.12.000 đến H22.20.99.000 để dự trữ

21

Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang

H22.21.00.000

 

Các mã từ H22.21.01.000 đến H22.21.99.000 để dự trữ

22

Đài Phát Thanh Truyền Hình Hà Giang

H22.22.00.000

22.1

Trung tâm phát sóng PTTH núi cấm

H22.22.01.000

22.2

Trung tâm sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc

H22.22.02.000

22.3

Trung tâm tiếp sóng PTTH Cổng trời

H22.22.03.000

 

Các mã từ H22.22.04.000 đến H22.22.99.000 để dự trữ

23

UBND huyện Bắc Mê

H22.23.00.000

23.1

Phòng Dân tộc

H22.23.01.000

23.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.23.02.000

23.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.23.03.000

23.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.23.04.000

23.5

Phòng Nội vụ

H22.23.05.000

23.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.23.06.000

23.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.23.07.000

23.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.23.08.000

23.9

Phòng Tư pháp

H22.23.09.000

23.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.23.10.000

23.11

Phòng Y tế

H22.23.11.000

23.12

Ban Quản lý chợ

H22.23.12.000

23.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.23.13.000

23.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.23.14.000

23.15

Thanh tra

H22.23.15.000

23.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.23.16.000

23.17

Hội Khuyến Học

H22.23.17.000

23.18

Hội Khuyết tật

H22.23.18.000

23.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.23.19.000

23.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.23.20.000

23.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.23.21.000

23.22

UBND xã Đường Âm

H22.23.22.000

23.23

UBND xã Đường Hồng

H22.23.23.000

23.24

UBND xã Giáp Trung

H22.23.24.000

23.25

UBND xã Lạc Nông

H22.23.25.000

23.26

UBND xã Minh Ngọc

H22.23.26.000

23.27

UBND xã Minh Sơn

H22.23.27.000

23.28

UBND xã Phiêng Luông

H22.23.28.000

23.29

UBND xã Phú Nam

H22.23.29.000

23.30

UBND xã Thượng Tân

H22.23.30.000

23.31

UBND xã Yên Cường

H22.23.31.000

23.32

UBND xã Yên Định

H22.23.32.000

23.33

UBND xã Yên Phong

H22.23.33.000

23.34

UBND Thị trấn Yên phú

H22.23.34.000

 

Các mã từ H22.23.35.000 đến H22.23.99.000 để dự trữ

24

UBND huyện Bắc Quang

H22.24.00.000

24.1

Phòng Dân tộc

H22.24.01.000

24.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.24.02.000

24.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.24.03.000

24.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.24.04.000

24.5

Phòng Nội vụ

H22.24.05.000

24.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.24.06.000

24.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.24.07.000

24.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.24.08.000

24.9

Phòng Tư pháp

H22.24.09.000

24.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.24.10.000

24.11

Phòng Y tế

H22.24.11.000

24.12

Ban Quản lý chợ

H22.24.12.000

24.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.24.13.000

24.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.24.14.000

24.15

Thanh tra

H22.24.15.000

24.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.24.16.000

24.17

Hội Khuyến Học

H22.24.17.000

24.18

Hội Khuyết tật

H22.24.18.000

24.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.24.19.000

24.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.24.20.000

24.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.24.21.000

24.22

UBND Thị trấn Việt Quang

H22.24.22.000

24.23

UBND thị trấn Vĩnh Tuy

H22.24.23.000

24.24

UBND Xã Bằng Hành

H22.24.24.000

24.25

UBND xã Đồng Tâm

H22.24.25.000

24.26

UBND Xã Đồng Tiến

H22.24.26.000

24.27

UBND Xã Đông Thành

H22.24.27.000

24.28

UBND xã Đồng Yên

H22.24.28.000

24.29

UBND Xã Đức Xuân

H22.24.29.000

24.30

UBND xã Hùng An

H22.24.30.000

24.31

UBND xã Hữu Sản

H22.24.31.000

24.32

UBND xã Kim Ngọc

H22.24.32.000

24.33

UBND xã Liên Hiệp

H22.24.33.000

24.34

UBND Xã Quang Minh

H22.24.34.000

24.35

UBND Xã Tân lập

H22.24.35.000

24.36

UBND Xã Tân Quang

H22.24.36.000

24.37

UBND Xã Tân Thành

H22.24.37.000

24.38

UBND Xã Tiên Kiều

H22.24.38.000

24.39

UBND Xã Thượng Bình

H22.24.39.000

24.40

UBND Xã Việt Hồng

H22.24.40.000

24.41

UBND Xã Việt Vinh

H22.24.41.000

24.42

UBND Xã Vĩnh Hảo

H22.24.42.000

24.43

UBND xã Vĩnh Phúc

H22.24.43.000

24.44

UBND xã Vô Điếm

H22.24.44.000

 

Các mã từ H22.24.45.000 đến H22.24.99.000 để dự trữ

25

UBND huyện Đồng Văn

H22.25.00.000

25.1

Phòng Dân tộc

H22.25.01.000

25.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.25.02.000

25.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.25.03.000

25.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.25.04.000

25.5

Phòng Nội vụ

H22.25.05.000

25.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.25.06.000

25.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.25.07.000

25.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.25.08.000

25.9

Phòng Tư pháp

H22.25.09.000

25.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.25.10.000

25.11

Phòng Y tế

H22.25.11.000

25.12

Ban Quản lý chợ

H22.25.12.000

25.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.25.13.000

25.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.25.14.000

25.15

Thanh tra

H22.25.15.000

25.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.25.16.000

25.17

Hội Khuyến Học

H22.25.17.000

25.18

Hội Khuyết tật

H22.25.18.000

25.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.25.19.000

25.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.25.20.000

25.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.25.21.000

25.22

UBND thị trấn Đồng Văn

H22.25.22.000

25.23

UBND thị trấn Phó Bảng

H22.25.23.000

25.24

UBND xã Hố Quáng Phìn

H22.25.24.000

25.25

UBND xã Lũng Cú

H22.25.25.000

25.26

UBND xã Lũng Phìn

H22.25.26.000

25.27

UBND xã Lũng Táo

H22.25.27.000

25.28

UBND xã Lũng Thầu

H22.25.28.000

25.29

UBND xã Ma Lé

H22.25.29.000

25.30

UBND xã Phố Cáo

H22.25.30.000

25.31

UBND xã Phố Là

H22.25.31.000

25.32

UBND xã Sà Phìn

H22.25.32.000

25.33

UBND xã Sảng Tủng

H22.25.33.000

25.34

UBND xã Sính Lủng

H22.25.34.000

25.35

UBND xã Sủng Là

H22.25.35.000

25.36

UBND xã Sủng Trái

H22.25.36.000

25.37

UBND xã Tả Lủng

H22.25.37.000

25.38

UBND xã Tả Phìn

H22.25.38.000

25.39

UBND xã Thài Phìn Tủng

H22.25.39.000

25.40

UBND xã Vần chải

H22.25.40.000

 

Các mã từ H22.25.41.000 đến H22.25.99.000 để dự trữ

 

26

UBND huyện Hoàng Su Phì

H22.26.00.000

26.1

Phòng Dân tộc

H22.26.01.000

26.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.26.02.000

26.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.26.03.000

26.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.26.04.000

26.5

Phòng Nội vụ

H22.26.05.000

26.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.26.06.000

26.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.26.07.000

26.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.26.08.000

26.9

Phòng Tư pháp

H22.26.09.000

26.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.26.10.000

26.11

Phòng Y tế

H22.26.11.000

26.12

Ban Quản lý chợ

H22.26.12.000

26.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.26.13.000

26.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.26.14.000

26.15

Thanh tra

H22.26.15.000

26.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.26.16.000

26.17

Hội Khuyến Học

H22.26.17.000

26.18

Hội Khuyết tật

H22.26.18.000

26.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.26.19.000

26.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.26.20.000

26.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.26.21.000

26.22

UBND thị trấn Vinh Quang

H22.26.22.000

26.23

UBND xã Bản Luốc

H22.26.23.000

26.24

UBND xã Bản Máy

H22.26.24.000

26.25

UBND xã Bản Nhùng

H22.26.25.000

26.26

UBND xã Bản Phùng

H22.26.26.000

26.27

UBND xã Chiến Phố

H22.26.27.000

26.28

UBND xã Đản Ván

H22.26.28.000

26.29

UBND xã Hồ Thầu

H22.26.29.000

26.30

UBND xã Nam Sơn

H22.26.30.000

26.31

UBND xã Nàng Đôn

H22.26.31.000

26.32

UBND xã Nậm Dịch

H22.26.32.000

26.33

UBND xã Nậm Khòa

H22.26.33.000

26.34

UBND xã Nậm Ty

H22.26.34.000

26.35

UBND xã Ngằm Đang Vài

H22.26.35.000

26.36

UBND xã Pố Lồ

H22.26.36.000

26.37

UBND xã Pờ Ly Ngài

H22.26.37.000

26.38

UBND xã Sán Sả Hồ

H22.26.38.000

26.39

UBND xã Tả Sử Choóng

H22.26.39.000

26.40

UBND xã Tân Tiến

H22.26.40.000

26.41

UBND xã Tụ Nhân

H22.26.41.000

26.42

UBND xã Túng Sán

H22.26.42.000

26.43

UBND xã Thàng Tín

H22.26.43.000

26.44

UBND xã Thèn Chu Phìn

H22.26.44.000

26.45

UBND xã Thông Nguyên

H22.26.45.000

 

Các mã từ H22.26.46.000 đến H22.26.99.000 để dự trữ

27

UBND huyện Mèo Vạc

H22.27.00.000

27.1

Phòng Dân tộc

H22.27.01.000

27.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.27.02.000

27.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.27.03.000

27.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.27.04.000

27.5

Phòng Nội vụ

H22.27.05.000

27.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.27.06.000

27.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.27.07.000

27.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.27.08.000

27.9

Phòng Tư pháp

H22.27.09.000

27.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.27.10.000

27.11

Phòng Y tế

H22.27.11.000

27.12

Ban Quản lý chợ

H22.27.12.000

27.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.27.13.000

27.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.27.14.000

27.15

Thanh tra

H22.27.15.000

27.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.27.16.000

27.17

Hội Khuyến Học

H22.27.17.000

27.18

Hội Khuyết tật

H22.27.18.000

27.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.27.19.000

27.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.27.20.000

27.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.27.21.000

27.22

UBND Thị trấn Mèo Vạc

H22.27.22.000

27.23

UBND xã Cán Chu Phìn

H22.27.23.000

27.24

UBND Xã Giàng Chu Phìn

H22.27.24.000

27.25

UBND xã Khâu Vai

H22.27.25.000

27.26

UBND xã Lũng Chinh

H22.27.26.000

27.27

UBND xã Lũng Pù

H22.27.27.000

27.28

UBND xã Nậm Ban

H22.27.28.000

27.29

UBND xã Niêm Sơn

H22.27.29.000

27.30

UBND xã Niêm Tòng

H22.27.30.000

27.31

UBND xã Pả Vi

H22.27.31.000

27.32

UBND xã Pải Lủng

H22.27.32.000

27.33

UBND xã Sơn Vĩ

H22.27.33.000

27.34

UBND xã Sủng Máng

H22.27.34.000

27.35

UBND xã Sủng Trà

H22.27.35.000

27.36

UBND xã Tả Lủng

H22.27.36.000

27.37

UBND xã Tát Ngà

H22.27.37.000

27.38

UBND xã Thượng Phùng

H22.27.38.000

27.39

UBND xã Xín Cái

H22.27.39.000

 

Các mã từ H22.27.40.000 đến H22.27.99.000 để dự trữ

28

UBND huyện Quản Bạ

H22.28.00.000

28.1

Phòng Dân tộc

H22.28.01.000

28.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.28.02.000

28.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.28.03.000

28.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.28.04.000

28.5

Phòng Nội vụ

H22.28.05.000

28.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.28.06.000

28.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.28.07.000

28.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.28.08.000

28.9

Phòng Tư pháp

H22.28.09.000

28.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.28.10.000

28.11

Phòng Y tế

H22.28.11.000

28.12

Ban Quản lý chợ

H22.28.12.000

28.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.28.13.000

28.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.28.14.000

28.15

Thanh tra

H22.28.15.000

28.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.28.16.000

28.17

Hội Khuyến Học

H22.28.17.000

28.18

Hội Khuyết tật

H22.28.18.000

28.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.28.19.000

28.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.28.20.000

28.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.28.21.000

28.22

UBND Thị trấn Tam Sơn

H22.28.22.000

28.23

UBND xã Bát Đại Sơn

H22.28.23.000

28.24

UBND Xã Cán Tỷ

H22.28.24.000

28.25

UBND xã Cao Mã Pờ

H22.28.25.000

28.26

UBND xã Đông Hà

H22.28.26.000

28.27

UBND xã Lùng Tám

H22.28.27.000

28.28

UBND xã Nghĩa Thuận

H22.28.28.000

28.29

UBND xã Quản Bạ

H22.28.29.000

28.30

UBND xã Quyết Tiến

H22.28.30.000

28.31

UBND xã Tả Ván

H22.28.31.000

28.32

UBND xã Tùng Vài

H22.28.32.000

28.33

UBND xã Thái An

H22.28.33.000

28.34

UBND xã Thanh Vân

H22.28.34.000

 

Các mã từ H22.28.35.000 đến H22.28.99.000 để dự trữ

29

UBND huyện Quang Bình

H22.29.00.000

29.1

Phòng Dân tộc

H22.29.01.000

29.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.29.02.000

29.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.29.03.000

29.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.29.04.000

29.5

Phòng Nội vụ

H22.29.05.000

29.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.29.06.000

29.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.29.07.000

29.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.29.08.000

29.9

Phòng Tư pháp

H22.29.09.000

29.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.29.10.000

29.11

Phòng Y tế

H22.29.11.000

29.12

Ban Quản lý chợ

H22.29.12.000

29.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.29.13.000

29.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.29.14.000

29.15

Thanh tra

H22.29.15.000

29.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.29.16.000

29.17

Hội Khuyến Học

H22.29.17.000

29.18

Hội Khuyết tật

H22.29.18.000

29.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.29.19.000

29.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.29.20.000

29.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.29.21.000

29.22

UBND thị trấn Yên Bình

H22.29.22.000

29.23

UBND xã Bản Rịa

H22.29.23.000

29.24

UBND xã Bằng Lang

H22.29.24.000

29.25

UBND xã Hương Sơn

H22.29.25.000

29.26

UBND xã Nà Khương

H22.29.26.000

29.27

UBND xã Tân Bắc

H22.29.27.000

29.28

UBND xã Tân Nam

H22.29.28.000

29.29

UBND xã Tân Trịnh

H22.29.29.000

29.30

UBND xã Tiên Nguyên

H22.29.30.000

29.31

UBND xã Tiên Yên

H22.29.31.000

29.32

UBND xã Vĩ Thượng

H22.29.32.000

29.33

UBND xã Xuân Giang

H22.29.33.000

29.34

UBND xã Xuân Minh

H22.29.34.000

29.35

UBND xã Yên Hà

H22.29.35.000

29.36

UBND xã Yên Thành

H22.29.36.000

 

Các mã từ H22.29.37.000 đến H22.29.99.000 để dự trữ

30

UBND huyện Vị Xuyên

H22.30.00.000

30.1

Phòng Dân tộc

H22.30.01.000

30.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.30.02.000

30.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.30.03.000

30.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.30.04.000

30.5

Phòng Nội vụ

H22.30.05.000

30.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.30.06.000

30.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.30.07.000

30.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.30.08.000

30.9

Phòng Tư pháp

H22.30.09.000

30.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.30.10.000

30.11

Phòng Y tế

H22.30.11.000

30.12

Ban Quản lý chợ

H22.30.12.000

30.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.30.13.000

30.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.30.14.000

30.15

Thanh tra

H22.30.15.000

30.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.30.16.000

30.17

Hội Khuyến Học

H22.30.17.000

30.18

Hội Khuyết tật

H22.30.18.000

30.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.30.19.000

30.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.30.20.000

30.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.30.21.000

30.22

UBND thị trấn Vị Xuyên

H22.30.22.000

30.23

UBND thị trấn Việt Lâm

H22.30.23.000

30.24

UBND xã Bạch Ngọc

H22.30.24.000

30.25

UBND xã Cao Bồ

H22.30.25.000

30.26

UBND xã Đạo Đức

H22.30.26.000

30.27

UBND xã Kim Linh

H22.30.27.000

30.28

UBND xã Kim Thạch

H22.30.28.000

30.29

UBND xã Lao Chải

H22.30.29.000

30.30

UBND xã Linh Hồ

H22.30.30.000

30.31

UBND xã Minh Tân

H22.30.31.000

30.32

UBND xã Ngọc Linh

H22.30.32.000

30.33

UBND xã Ngọc Minh

H22.30.33.000

30.34

UBND xã Phong Quang

H22.30.34.000

30.35

UBND xã Phú Linh

H22.30.35.000

30.36

UBND xã Phương Tiến

H22.30.36.000

30.37

UBND xã Quảng Ngần

H22.30.37.000

30.38

UBND xã Tùng Bá

H22.30.38.000

30.39

UBND xã Thanh Đức

H22.30.39.000

30.40

UBND xã Thanh Thủy

H22.30.40.000

30.41

UBND xã Thuận Hòa

H22.30.41.000

30.42

UBND xã Thượng Sơn

H22.30.42.000

30.43

UBND xã Trung Thành

H22.30.43.000

30.44

UBND xã Việt Lâm

H22.30.44.000

30.45

UBND xã Xín Chải

H22.30.45.000

 

Các mã từ H22.30.46.000 đến H22.30.99.000 để dự trữ

31

UBND huyện Xín Mần

H22.31.00.000

31.1

Phòng Dân tộc

H22.31.01.000

31.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.31.02.000

31.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.31.03.000

31.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.31.04.000

31.5

Phòng Nội vụ

H22.31.05.000

31.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.31.06.000

31.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.31.07.000

31.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.31.08.000

31.9

Phòng Tư pháp

H22.31.09.000

31.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.31.10.000

31.11

Phòng Y tế

H22.31.11.000

31.12

Ban Quản lý chợ

H22.31.12.000

31.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.31.13.000

31.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.31.14.000

31.15

Thanh tra

H22.31.15.000

31.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.31.16.000

31.17

Hội Khuyến Học

H22.31.17.000

31.18

Hội Khuyết tật

H22.31.18.000

31.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.31.19.000

31.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.31.20.000

31.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.31.21.000

31.22

UBND Thị trấn Cốc Pài

H22.31.22.000

31.23

UBND xã Bản Díu

H22.31.23.000

31.24

UBND xã Bản Ngò

H22.31.24.000

31.25

UBND xã Cốc Rế

H22.31.25.000

31.26

UBND xã Chế Là

H22.31.26.000

31.27

UBND xã Chí Cà

H22.31.27.000

31.28

UBND xã Khuôn Lùng

H22.31.28.000

31.29

UBND xã Nà Chì

H22.31.29.000

31.30

UBND xã Nàn Ma

H22.31.30.000

31.31

UBND xã Nàn Xỉn

H22.31.31.000

31.32

UBND xã Nấm Dẩn

H22.31.32.000

31.33

UBND xã Pà Vầy Sủ

H22.31.33.000

31.34

UBND Xã Quảng Nguyên

H22.31.34.000

31.35

UBND xã Tả Nhìu

H22.31.35.000

31.36

UBND xã Thèn Phàng

H22.31.36.000

31.37

UBND xã Thu Tà

H22.31.37.000

31.38

UBND xã Trung Thịnh

H22.31.38.000

31.39

UBND xã Xín Mần

H22.31.39.000

 

Các mã từ H22.31.40.000 đến H22.31.99.000 để dự trữ

32

UBND huyện Yên Minh

H22.32.00.000

32.1

Phòng Dân tộc

H22.32.01.000

32.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.32.02.000

32.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.32.03.000

32.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.32.04.000

32.5

Phòng Nội vụ

H22.32.05.000

32.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.32.06.000

32.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.32.07.000

32.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.32.08.000

32.9

Phòng Tư pháp

H22.32.09.000

32.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.32.10.000

32.11

Phòng Y tế

H22.32.11.000

32.12

Ban Quản lý chợ

H22.32.12.000

32.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.32.13.000

32.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.32.14.000

32.15

Thanh tra

H22.32.15.000

32.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.32.16.000

32.17

Hội Khuyến Học

H22.32.17.000

32.18

Hội Khuyết tật

H22.32.18.000

32.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.32.19.000

32.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.32.20.000

32.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.32.21.000

32.22

UBND Thị trấn Yên Minh

H22.32.22.000

32.23

UBND xã Bạch Đích

H22.32.23.000

32.24

UBND xã Du Già

H22.32.24.000

32.25

UBND xã Du Tiến

H22.32.25.000

32.26

UBND xã Đông Minh

H22.32.26.000

32.27

UBND xã Đường Thượng

H22.32.27.000

32.28

UBND xã Hữu Vinh

H22.32.28.000

32.29

UBND xã Lao Và Chải

H22.32.29.000

32.30

UBND xã Lũng Hồ

H22.32.30.000

32.31

UBND xã Mậu Duệ

H22.32.31.000

32.32

UBND Xã Mậu Long

H22.32.32.000

32.33

UBND Xã Na Khê

H22.32.33.000

32.34

UBND xã Ngam La

H22.32.34.000

32.35

UBND Xã Ngọc Long

H22.32.35.000

32.36

UBND xã Phú Lũng

H22.32.36.000

32.37

UBND xã Sủng Cháng

H22.32.37.000

32.38

UBND xã Sủng Thài

H22.32.38.000

32.39

UBND xã Thắng Mố

H22.32.39.000

 

Các mã từ H22.32.40.000 đến H22.32.99.000 để dự trữ

33

UBND thành phố Hà Giang

H22.33.00.000

33.1

Phòng Dân tộc

H22.33.01.000

33.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

H22.33.02.000

33.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

H22.33.03.000

33.4

Phòng Lao động, thương binh và xã hội

H22.33.04.000

33.5

Phòng Nội vụ

H22.33.05.000

33.6

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

H22.33.06.000

33.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

H22.33.07.000

33.8

Phòng Tài nguyên môi trường

H22.33.08.000

33.9

Phòng Tư pháp

H22.33.09.000

33.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

H22.33.10.000

33.11

Phòng Y tế

H22.33.11.000

33.12

Ban Quản lý chợ

H22.33.12.000

33.13

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

H22.33.13.000

33.14

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

H22.33.14.000

33.15

Thanh tra

H22.33.15.000

33.16

Hội Chữ thập đỏ

H22.33.16.000

33.17

Hội Khuyến Học

H22.33.17.000

33.18

Hội Khuyết tật

H22.33.18.000

33.19

Trung tâm GDTX-GDNN

H22.33.19.000

33.20

Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch

H22.33.20.000

33.21

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

H22.33.21.000

33.22

UBND phường Minh Khai

H22.33.22.000

33.23

UBND phường Ngọc Hà

H22.33.23.000

33.24

UBND phường Nguyễn Trãi

H22.33.24.000

33.25

UBND phường Quang Trung

H22.33.25.000

33.26

UBND phường Trần Phú

H22.33.26.000

33.27

UBND xã Ngọc Đường

H22.33.27.000

33.28

UBND xã Phương Độ

H22.33.28.000

33.29

UBND xã Phương Thiện

H22.33.29.000

 

Các mã từ H22.33.30.000 đến H22.33.99.000 để dự trữ

 

 

PHỤ LỤC 04

MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 04
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG: Chưa có.

II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG: chưa có

III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

 

Cấp 4

 

1

Chi cục Quản lý Thị trường Hà Giang

H22.02.01.000

1.1

Đội quản lý thị trường Số 01

H22.02.01.001

1.2

Đội quản lý thị trường Số 02

H22.02.01.002

1.3

Đội quản lý thị trường số 03

H22.02.01.003

1.4

Đội quản lý thị trường số 04

H22.02.01.004

1.5

Đội quản lý thị trường số 05

H22.02.01.005

1.6

Đội quản lý thị trường số 06

H22.02.01.006

1.7

Đội quản lý thị trường số 07

H22.02.01.007

1.8

Đội quản lý thị trường số 08

H22.02.01.008

1.9

Đội quản lý thị trường số 09

H22.02.01.009

1.10

Đội quản lý thị trường số 10

H22.02.01.010

1.11

Đội quản lý thị trường số 11

H22.02.01.011

1.12

Đội kiểm tra, kiểm soát cơ động

H22.02.01.012

 

Các mã từ H22.02.01.013 đến H22.02.01.999 để dữ trữ

2

Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn

H22.14.01.000

2.1

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Đồng Văn

H22.14.01.001

2.2

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Mèo Vạc

H22.14.01.002

2.3

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Quản Bạ

H22.14.01.003

2.4

Trung tâm Thông tin khu vực huyện Yên Minh

H22.14.01.004

 

Các mã từ H22.14.01.005 đến H22.14.01.999 để dữ trữ

3

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

H22.08.00.000

3.1

Kiểm lâm Hà Giang

H22.08.09.000

3.1.1

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số I

H22.08.09.001

3.1.2

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số II

H22.08.09.002

3.1.3

Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Quang

H22.08.09.003

3.1.4

Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Mê

H22.08.09.004

3.1.5

Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Văn

H22.08.09.005

3.1.6

Hạt Kiểm lâm huyện Hoàng Su Phì

H22.08.09.006

3.1.7

Hạt Kiểm lâm huyện Mèo Vạc

H22.08.09.007

3.1.8

Hạt Kiểm lâm huyện Quản Bạ

H22.08.09.008

3.1.9

Hạt kiểm lâm huyện Quang Bình

H22.08.09.009

3.1.10

Hạt kiểm lâm huyện Vị Xuyên

H22.08.09.010

3.1.11

Hạt Kiểm lâm huyện Xín Mần

H22.08.09.011

3.1.12

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Minh

H22.08.09.012

3.1.13

Hạt kiểm lâm thành phố Hà Giang

H22.08.09.013

 

Các mã từ H22.08.09.018 đến H22.08.09.999 để dữ trữ

3.2

Chi cục Thú y

H22.08.13.000

3.2.1

Trạm thú y huyện Bắc Quang

H22.08.13.001

3.2.2

Trạm thú y huyện Bắc Mê

H22.08.13.002

3.2.3

Trạm thú y huyện Đồng Văn

H22.08.13.003

3.2.4

Trạm thú y huyện Hoàng Su Phì

H22.08.13.004

3.2.5

Trạm thú y huyện Mèo Vạc

H22.08.13.005

3.2.6

Trạm thú y huyện Quản Bạ

H22.08.13.006

3.2.7

Trạm thú y huyện Quang Bình

H22.08.13.007

3.2.8

Trạm thú y huyện Vị Xuyên

H22.08.13.008

3.2.9

Trạm thú y huyện Xín Mần

H22.08.13.009

3.2.10

Trạm thú y huyện Yên Minh

H22.08.13.010

3.2.11

Trạm thú y thành phố Hà Giang

H22.08.13.011

 

Các mã từ H22.08.13.012 đến H22.08.13.999 để dự trữ

3.3

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

H22.08.08.000

3.3.1

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Bắc Quang

H22.08.08.001

3.3.2

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Bắc Mê

H22.08.08.002

3.3.3

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Đồng Văn

H22.08.08.003

3.3.4

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Hoàng Su Phì

H22.08.08.004

3.3.5

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Mèo Vạc

H22.08.08.005

3.3.6

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Quản Bạ

H22.08.08.006

3.3.7

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Quang Bình

H22.08.08.007

3.3.8

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Vị Xuyên

H22.08.08.008

3.3.9

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Xín Mần

H22.08.08.009

3.3.10

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Yên Minh

H22.08.08.010

3.3.11

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật thành phố Hà Giang

H22.08.08.011

 

Các mã từ H22.08.08.012 đến H22.08.08.999 để dự trữ

4

UBND huyện Bắc Quang

H22.24.00.000

4.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang

H22.24.02.000

4.1.1

Trường Mầm non Bằng Hành

H22.24.02.001

4.1.2

Trường Mầm non Đồng Tâm

H22.24.02.002

4.1.3

Trường Mầm non Đồng Tiến

H22.24.02.003

4.1.4

Trường Mầm non Đông Thành

H22.24.02.004

4.1.5

Trường Mầm non Đồng Yên

H22.24.02.005

4.1.6

Trường Mầm non Đức Xuân

H22.24.02.006

4.1.7

Trường Mầm non Hoa Mai

H22.24.02.007

4.1.8

Trường Mầm non Hùng An

H22.24.02.008

4.1.9

Trường Mầm non Hữu Sản

H22.24.02.009

4.1.10

Trường Mầm non Kim Ngọc

H22.24.02.010

4.1.11

Trường Mầm non Liên Hiệp

H22.24.02.011

4.1.12

Trường Mầm non Quang Minh

H22.24.02.012

4.1.13

Trường Mầm non Sơn Ca

H22.24.02.013

4.1.14

Trường Mầm non Tân Lập

H22.24.02.014

4.1.15

Trường Mầm non Tân Quang

H22.24.02.015

4.1.16

Trường Mầm non Tân Thành

H22.24.02.016

4.1.17

Trường Mầm non Tiên Kiều

H22.24.02.017

4.1.18

Trường Mầm non Thượng Bình

H22.24.02.018

4.1.19

Trường Mầm non Việt Hồng

H22.24.02.019

4.1.20

Trường Mầm non Việt Quang I

H22.24.02.020

4.1.21

Trường Mầm non Việt Quang II

H22.24.02.021

4.1.22

Trường Mầm non Việt Vinh

H22.24.02.022

4.1.23

Trường Mầm non Vĩnh Phúc

H22.24.02.023

4.1.24

Trường Mầm non Vĩnh Tuy

H22.24.02.024

4.1.25

Trường Mầm non Vô Điếm

H22.24.02.025

4.1.26

Trường TH và THCS Tân Thành

H22.24.02.026

4.1.27

Trường PTDTBT TH và THCS Đồng Tiến

H22.24.02.027

4.1.28

Trường PTDTBT TH và THCS Đức Xuân

H22.24.02.028

4.1.29

Trường PTDTBT TH và THCS Thượng Bình

H22.24.02.029

4.1.30

Trường PTDTBT THCS Tân Lập

H22.24.02.030

4.1.31

Trường TH Đông An

H22.24.02.031

4.1.32

Trường TH Vô Điếm

H22.24.02.032

4.1.33

Trường Tiểu học Cầu Ham

H22.24.02.033

4.1.34

Trường TH và THCS Bằng Hành

H22.24.02.034

4.1.35

Trường TH và THCS Đồng Tâm

H22.24.02.035

4.1.36

Trường TH và THCS Việt Hồng

H22.24.02.036

4.1.37

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

H22.24.02.037

4.1.38

Trường Tiểu học Hùng An

H22.24.02.038

4.1.39

Trường Tiểu học Hữu Sản

H22.24.02.039

4.1.40

Trường Tiểu học Kim Ngọc

H22.24.02.040

4.1.41

Trường Tiểu học Liên Hiệp

H22.24.02.041

4.1.42

Trường Tiểu học Minh Lập

H22.24.02.042

4.1.43

Trường Tiểu học Ngọc Lâm

H22.24.02.043

4.1.44

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

H22.24.02.044

4.1.45

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

H22.24.02.045

4.1.46

Trường PTDTBT Tiểu học Tân Lập

H22.24.02.046

4.1.47

Trường Tiểu học Tân Quang

H22.24.02.047

4.1.48

Trường Tiểu học Tân Tiến

H22.24.02.048

4.1.49

Trường Tiểu học Tiên Kiều

H22.24.02.049

4.1.50

Trường Tiểu học Việt Vinh

H22.24.02.050

4.1.51

Trường Tiểu học Vĩnh Hảo

H22.24.02.051

4.1.52

Trường Tiểu học Vĩnh Phúc

H22.24.02.052

4.1.53

Trường Tiểu học Vĩnh Tuy

H22.24.02.053

4.1.54

Trường Tiểu học Vĩnh Thành

H22.24.02.054

4.1.55

Trường Tiểu học Yên Long

H22.24.02.055

4.1.56

Trường THCS Đồng Yên

H22.24.02.056

4.1.57

Trường THCS Hùng An

H22.24.02.057

4.1.58

Trường THCS Hữu Sản

H22.24.02.058

4.1.59

Trường THCS Kim Ngọc

H22.24.02.059

4.1.60

Trường THCS Lương Thế Vinh

H22.24.02.060

4.1.61

Trường THCS Nguyễn Huệ

H22.24.02.061

4.1.62

Trường THCS Nguyễn Trãi

H22.24.02.062

4.1.63

Trường THCS Quang Minh

H22.24.02.063

4.1.64

Trường THCS Tân Quang

H22.24.02.064

4.1.65

Trường THCS Tiên Kiều

H22.24.02.065

4.1.66

Trường THCS Việt Vinh

H22.24.02.066

4.1.67

Trường THCS Vĩnh Hảo

H22.24.02.067

4.1.68

Trường THCS Vĩnh Phúc

H22.24.02.068

4.1.69

Trường THCS Vĩnh Tuy

H22.24.02.069

4.1.70

Trường THCS Vô Điếm

H22.24.02.070

 

Các mã từ H22.24.02.071 đến H22.24.02.999 để dữ trữ

5

UBND huyện Quang Bình

H22.29.00.000

5.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang

H22.29.02.000

5.1.1

Trường Mầm non Bản Rịa

H22.29.02.001

5.1.2

Trường Mầm non Bằng Lang

H22.29.02.002

5.1.3

Trường Mầm non Hương Sơn

H22.29.02.003

5.1.4

Trường Mầm non Nà Khương

H22.29.02.004

5.1.5

Trường Mầm non Tân Bắc

H22.29.02.005

5.1.6

Trường Mầm non Tân Nam

H22.29.02.006

5.1.7

Trường Mầm non Tân Trịnh

H22.29.02.007

5.1.8

Trường Mầm non Tiên Nguyên

H22.29.02.008

5.1.9

Trường Mầm non Tiên Yên

H22.29.02.009

5.1.10

Trường Mầm non Vĩ Thượng

H22.29.02.010

5.1.11

Trường Mầm non Xuân Giang

H22.29.02.011

5.1.12

Trường Mầm non Xuân Minh

H22.29.02.012

5.1.13

Trường Mầm non Yên Bình

H22.29.02.013

5.1.14

Trường Mầm non Yên Hà

H22.29.02.014

5.1.15

Trường Mầm non Yên Thành

H22.29.02.015

5.1.16

Trường Mầm non Sao Mai

H22.29.02.016

5.1.17

Trường PTDTBT Tiểu học Nà Khương

H22.29.02.017

5.1.18

Trường PTDTBT Tiểu học Tiên Nguyên

H22.29.02.018

5.1.19

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Bản Rịa

H22.29.02.019

5.1.20

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Xuân Minh

H22.29.02.020

5.1.21

Trường PTDTBT THCS Hương Sơn

H22.29.02.021

5.1.22

Trường PTDTBT THCS Tân Nam

H22.29.02.022

5.1.23

Trường PTDTBT THCS Tiên Nguyên

H22.29.02.023

5.1.24

Trường PTDT Nội trú THCS huyện Quang Bình

H22.29.02.024

5.1.25

Trường Tiểu học Bằng Lang

H22.29.02.025

5.1.26

Trường PTDTBT Tiểu học Hương Sơn

H22.29.02.026

5.1.27

Trường Tiểu học Tân Bắc

H22.29.02.027

5.1.28

Trường PTDTBT Tiểu học Tân Nam

H22.29.02.028

5.1.29

Trường Tiểu học Tân Trịnh

H22.29.02.029

5.1.30

Trường Tiểu học Tiên Yên

H22.29.02.030

5.1.31

Trường Tiểu học Vĩ Thượng

H22.29.02.031

5.1.32

Trường TH&THCS Xuân Giang

H22.29.02.032

5.1.33

Trường Tiểu học Yên Bình

H22.29.02.033

5.1.34

Trường Tiểu học Yên Hà

H22.29.02.034

5.1.35

Trường THCS Bằng Lang

H22.29.02.035

5.1.36

Trường PTDTBT THCS Nà Khương

H22.29.02.036

5.1.37

Trường THCS Tân Bắc

H22.29.02.037

5.1.38

Trường THCS Tân Trịnh

H22.29.02.038

5.1.39

Trường THCS Tiên Yên

H22.29.02.039

5.1.40

Trường THCS Vỹ Thượng

H22.29.02.040

5.1.41

Trường PTDTBT THCS Yên Thành

H22.29.02.041

5.1.42

Trường THCS Yên Bình

H22.29.02.042

5.1.43

Trường THCS Yên Hà

H22.29.02.043

 

Các mã từ H22.29.02.044 đến H22.29.02.999 để dữ trữ

6

UBND huyện Hoàng Su Phì

H22.26.00.000

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang

H22.26.02.000

6.1.1

Trường PTDTBT và THCS Chiến Phố

H22.26.02.001

6.1.2

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nàng Đôn

H22.26.02.002

6.1.3

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Pờ Ly Ngài

H22.26.02.003

6.1.4

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Thèn Chu Phìn

H22.26.02.004

6.1.5

Trường PTDTBT THCS Bản Phùng

H22.26.02.005

6.1.6

Trường PTDTBT THCS Nậm Khòa

H22.26.02.006

6.1.7

Trường PTDTBT THCS Pố Lồ

H22.26.02.007

6.1.8

Trường PTDTBT TH và THCS Túng Sán

H22.26.02.008

6.1.9

Trường Tiểu học và THCS Bản Péo

H22.26.02.009

6.1.10

Trường Tiểu học và THCS Đản Ván

H22.26.02.010

6.1.11

Trường Tiểu học và THCS Nậm Dịch

H22.26.02.011

6.1.12

Trường PTDTBT TH và THCS Sán Sả Hồ

H22.26.02.012

6.1.13

Trường PTDTBT TH và THCS Tả Sử Choóng

H22.26.02.013

6.1.14

Trường PTDTBT TH và THCS Thàng Tín

H22.26.02.014

6.1.15

Trường THCS Bản Luốc

H22.26.02.015

6.1.16

Trường PTDTBT TH và THCS Bản Máy

H22.26.02.016

6.1.17

Trường THCS Hồ Thầu

H22.26.02.017

6.1.18

Trường THCS Nam Sơn

H22.26.02.018

6.1.19

Trường THCS Nậm Ty

H22.26.02.019

6.1.20

Trường THCS Ngàm Đăng Vài

H22.26.02.020

6.1.21

Trường THCS Tân Tiến

H22.26.02.021

6.1.22

Trường Tiểu học và THCS Tụ Nhân

H22.26.02.022

6.1.23

Trường THCS Vinh Quang

H22.26.02.023

6.1.24

Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Khòa

H22.26.02.024

6.1.25

Trường Mầm non Bản luốc

H22.26.02.025

6.1.26

Trường Mầm non Bản Máy

H22.26.02.026

6.1.27

Trường Mầm non Bản Nhùng

H22.26.02.027

6.1.28

Trường Mầm non Bản Péo

H22.26.02.028

6.1.29

Trường Mầm non Bản Phùng

H22.26.02.029

6.1.30

Trường Mầm non Chiến Phố

H22.26.02.030

6.1.31

Trường Mầm non Đản Ván

H22.26.02.031

6.1.32

Trường Mầm non Hồ Thầu

H22.26.02.032

6.1.33

Trường Mầm non Nam Sơn

H22.26.02.033

6.1.34

Trường Mầm non Nàng Đôn

H22.26.02.034

6.1.35

Trường Mầm non Nậm Dịch

H22.26.02.035

6.1.36

Trường Mầm non Nậm Khòa

H22.26.02.036

6.1.37

Trường Mầm non Nậm Ty

H22.26.02.037

6.1.38

Trường Mầm non Ngàm Đăng Vài

H22.26.02.038

6.1.39

Trường Mầm non Pố Lồ

H22.26.02.039

6.1.40

Trường Mầm non Pờ Ly Ngài

H22.26.02.040

6.1.41

Trường Mầm non Sán Sả Hồ

H22.26.02.041

6.1.42

Trường Mầm non Tả Sử Chóong

H22.26.02.042

6.1.43

Trường Mầm non Tân Tiến

H22.26.02.043

6.1.44

Trường Mầm non Tụ Nhân

H22.26.02.044

6.1.45

Trường Mầm non Túng Sán

H22.26.02.045

6.1.46

Trường Mầm non Thàng Tín

H22.26.02.046

6.1.47

Trường Mầm non Thèn Chu Phìn

H22.26.02.047

6.1.48

Trường Mầm non Thông Nguyên

H22.26.02.048

6.1.49

Trường Mầm non Vinh Quang

H22.26.02.049

6.1.50

Trường PTDT Nội trú huyện Hoàng Su Phì

H22.26.02.050

6.1.51

Trường PTDTBT Tiểu học Bản Nhùng

H22.26.02.051

6.1.52

Trường PTDTBT Tiểu học Bản Phùng

H22.26.02.052

6.1.53

Trường PTDTBT Tiểu học Nam Sơn

H22.26.02.053

6.1.54

Trường PTDTBT Tiểu học Ngàm Đăng Vài

H22.26.02.054

6.1.55

Trường PTDTBT Tiểu học Pố Lồ

H22.26.02.055

6.1.56

Trường Tiểu học Bản Luốc

H22.26.02.056

6.1.57

Trường Tiểu học Chiến Phố

H22.26.02.057

6.1.58

Trường Tiểu học Hồ Thầu

H22.26.02.058

6.1.59

Trường Tiểu học Nậm Ty

H22.26.02.059

6.1.60

Trường Tiểu học Tân Tiến

H22.26.02.060

6.1.61

Trường Tiểu học Thông Nguyên

H22.26.02.061

6.1.62

Trường Tiểu học Vinh Quang

H22.26.02.062

6.1.63

Trường THCS Bản Nhùng

H22.26.02.063

 

Các mã từ H22.26.02.064 đến H22.26.02.999 để dự trữ

 

7

UBND huyện Xín Mần

H22.31.00.000

7.1

Phòng Giáo dục Xín Mần tỉnh Hà Giang

H22.31.02.000

7.1.1

Trường Mầm non Bản Díu

H22.31.02.001

7.1.2

Trường Mầm non Bản Ngò

H22.31.02.002

7.1.3

Trường Mầm non Cốc Rế

H22.31.02.003

7.1.4

Trường Mầm non Chế Là

H22.31.02.004

7.1.5

Trường Mầm non Chí Cà

H22.31.02.005

7.1.6

Trường Mầm non Hoa Mai

H22.31.02.006

7.1.7

Trường Mầm non Hoa Sen

H22.31.02.007

7.1.8

Trường Mầm non Khuôn Lùng

H22.31.02.008

7.1.9

Trường Mầm non Nà Chì

H22.31.02.009

7.1.10

Trường Mầm non Nàn Ma

H22.31.02.010

7.1.11

Trường Mầm non Nàn Xỉn

H22.31.02.011

7.1.12

Trường Mầm non Nấm Dẩn

H22.31.02.012

7.1.13

Trường Mầm non Ngán Chiên

H22.31.02.013

7.1.14

Trường Mầm non Pà Vầy Sủ

H22.31.02.014

7.1.15

Trường Mầm non Quảng Nguyên

H22.31.02.015

7.1.16

Trường Mầm non Tả Nhìu

H22.31.02.016

7.1.17

Trường Mầm non Thèn Phàng

H22.31.02.017

7.1.18

Trường Mầm non Thu Tà

H22.31.02.018

7.1.19

Trường Mầm non Trung Thịnh

H22.31.02.019

7.1.20

Trường Mầm non Xín Mần

H22.31.02.020

7.1.21

Trường PTDTBT Tiểu học Pà Vầy Sủ

H22.31.02.021

7.1.22

Trường PTDTBT Tiểu học Chế Là

H22.31.02.022

7.1.23

Trường PTDTBT Tiểu học Chí Cà

H22.31.02.023

7.1.24

Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Ma

H22.31.02.024

7.1.25

Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Xỉn

H22.31.02.025

7.1.26

Trường PTDTBT Tiểu học Ngán Chiên

H22.31.02.026

7.1.27

Trường PTDTBT Tiểu học Quảng Nguyên

H22.31.02.027

7.1.28

Trường PTDTBT Tiểu học Thu Tà

H22.31.02.028

7.1.29

Trường PTDTBT THCS Bản Ngò

H22.31.02.029

7.1.30

Trường PTDTBT THCS Chế Là

H22.31.02.030

7.1.31

Trường PTDTBT THCS Chí Cà

H22.31.02.031

7.1.32

Trường PTDTBT THCS Nàn Ma

H22.31.02.032

7.1.33

Trường PTDTBT THCS Nàn Xỉn

H22.31.02.033

7.1.34

Trường PTDTBT THCS Ngán Chiên

H22.31.02.034

7.1.35

Trường PTDTBT THCS Pà Vầy Sủ

H22.31.02.035

7.1.36

Trường PTDTBT THCS Thu Tà

H22.31.02.036

7.1.37

Trường PTDTNT THCS huyện Xín Mần

H22.31.02.037

7.1.38

Trường PTDTNT THCS xã Xín Mần

H22.31.02.038

7.1.39

Trường Tiểu học Bản Díu

H22.31.02.039

7.1.40

Trường Tiểu học Bản Ngò

H22.31.02.040

7.1.41

Trường Tiểu học Bản Vẽ

H22.31.02.041

7.1.42

Trường Tiểu học Cốc Pài

H22.31.02.042

7.1.43

Trường Tiểu học Cốc Rế

H22.31.02.043

7.1.44

Trường Tiểu học Khuôn Lùng

H22.31.02.044

7.1.45

Trường Tiểu học Nà Chì

H22.31.02.045

7.1.46

Trường Tiểu học Nấm Dẩn

H22.31.02.046

7.1.47

Trường Tiểu học Thèn Phàng

H22.31.02.047

7.1.48

Trường Tiểu học xã Xín Mần

H22.31.02.048

7.1.49

Trường THCS Bản Díu

H22.31.02.049

7.1.50

Trường THCS Cốc Rế

H22.31.02.050

7.1.51

Trường THCS Liên Việt

H22.31.02.051

7.1.52

Trường THCS Nấm Dẩn

H22.31.02.052

7.1.53

Trường THCS Quảng Nguyên

H22.31.02.053

7.1.54

Trường TH&THCS Tả Nhìu

H22.31.02.054

7.1.55

Trường THCS Tân Thành

H22.31.02.055

7.1.56

Trường THCS Thèn Phàng

H22.31.02.056

7.1.57

Trường TH&THCS Trung Thịnh

H22.31.02.057

 

Các mã từ H22.31.02.058 đến H22.31.02.999 để dữ trữ

8

UBND huyện Vị Xuyên

H22.30.00.000

8.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang

H22.30.02.000

8.1.1

Trường Mần non Bạch Ngọc

H22.30.02.001

8.1.2

Trường Mần non Cao Bồ

H22.30.02.002

8.1.3

Trường Mần non Đạo Đức

H22.30.02.003

8.1.4

Trường Mần non Hoa Mai

H22.30.02.004

8.1.5

Trường Mần non Họa Mi

H22.30.02.005

8.1.6

Trường Mần non Tùng Bá

H22.30.02.006

8.1.7

Trường Mần non Kim Linh

H22.30.02.007

8.1.8

Trường Mần non Kim Thạch

H22.30.02.008

8.1.9

Trường Mần non Lao Chải

H22.30.02.009

8.1.10

Trường Mần non Linh Hồ

H22.30.02.010

8.1.11

Trường Mần non Minh Tân

H22.30.02.011

8.1.12

Trường Mần non Ngọc Linh

H22.30.02.012

8.1.13

Trường Mần non Ngọc Minh

H22.30.02.013

8.1.14

Trường Mần non Phong Quang

H22.30.02.014

8.1.15

Trường Mần non Phú Linh

H22.30.02.015

8.1.16

Trường Mần non Phương Tiến

H22.30.02.016

8.1.17

Trường Mần non Quảng Ngần

H22.30.02.017

8.1.18

Trường Mần non Sơn Ca

H22.30.02.018

8.1.19

Trường Mần non Thanh Đức

H22.30.02.019

8.1.20

Trường Mần non Thanh Thủy

H22.30.02.020

8.1.21

Trường Mần non Thuận Hòa

H22.30.02.021

8.1.22

Trường Mần non Thượng Sơn

H22.30.02.022

8.1.23

Trường Mần non Trung Thành

H22.30.02.023

8.1.24

Trường Mần non Việt Lâm

H22.30.02.024

8.1.25

Trường Mần non Xín Chải

H22.30.02.025

8.1.26

Trường PTDTBT THCS Thuận Hòa

H22.30.02.026

8.1.27

Trường PTDTNT THCS Vị Xuyên

H22.30.02.027

8.1.28

Trường PTDTBT Tiểu học B Thuận Hòa

H22.30.02.028

8.1.29

Trường PTDTBT Tiểu học Bạch Ngọc

H22.30.02.029

8.1.30

Trường PTDTBT Tiểu học Thuận Hoà

H22.30.02.030

8.1.31

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Cao Bồ

H22.30.02.031

8.1.32

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Quảng Ngần

H22.30.02.032

8.1.33

Trường PTDTBT THCS Bạch Ngọc

H22.30.02.033

8.1.34

Trường PTDTBT THCS Minh Tân

H22.30.02.034

8.1.35

Trường PTDTBT THCS Thanh Thủy

H22.30.02.035

8.1.36

Trường PTDTBT Tiểu học Minh Tân

H22.30.02.036

8.1.37

Trường PTDTBT Tiểu học Thanh Thủy

H22.30.02.037

8.1.38

Trường Tiểu học 1-5

H22.30.02.038

8.1.39

Trường Tiểu học A Linh Hồ

H22.30.02.039

8.1.40

Trường Tiểu học A Ngọc Linh

H22.30.02.040

8.1.41

Trường Tiểu học A Tùng Bá

H22.30.02.041

8.1.42

Trường Tiểu học A Thượng Sơn

H22.30.02.042

8.1.43

Trường Tiểu học B Bạch Ngọc

H22.30.02.043

8.1.44

Trường Tiểu học B Linh Hồ

H22.30.02.044

8.1.45

Trường Tiểu học B Minh Tân

H22.30.02.045

8.1.46

Trường Tiểu học B Ngọc Linh

H22.30.02.046

8.1.47

Trường Tiểu học B Tùng Bá

H22.30.02.047

8.1.48

Trường Tiểu học Đạo Đức

H22.30.02.048

8.1.49

Trường Tiểu học Đoàn Kết

H22.30.02.049

8.1.50

Trường Tiểu học Kim Đồng

H22.30.02.050

8.1.51

Trường Tiểu học Kim Linh

H22.30.02.051

8.1.52

Trường Tiểu học Kim Thạch

H22.30.02.052

8.1.53

Trường Tiểu học Ngọc Minh

H22.30.02.053

8.1.54

Trường Tiểu học Phong Quang

H22.30.02.054

8.1.55

Trường Tiểu học Phương Tiến

H22.30.02.055

8.1.56

Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm

H22.30.02.056

8.1.57

Trường Tiểu học Tân Trào

H22.30.02.057

8.1.58

Trường PTDTBT Tiểu Thượng Sơn

H22.30.02.058

8.1.59

Trường Tiểu học Trung Thành

H22.30.02.059

8.1.60

Trường Tiểu học Việt Lâm

H22.30.02.060

8.1.61

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Lao Chải

H22.30.02.061

8.1.62

Trường Tiểu học và THCS Thanh Đức

H22.30.02.062

8.1.63

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Xín Chải

H22.30.02.063

8.1.64

Trường THCS Đạo Đức

H22.30.02.064

8.1.65

Trường THCS Kim Linh

H22.30.02.065

8.1.66

Trường THCS Kim Thạch

H22.30.02.066

8.1.67

Trường THCS Lý Tự Trọng

H22.30.02.067

8.1.68

Trường THCS Ngọc Linh

H22.30.02.068

8.1.69

Trường THCS Ngọc Minh

H22.30.02.069

8.1.70

Trường THCS Phong Quang

H22.30.02.070

8.1.71

Trường THCS Phú Linh

H22.30.02.071

8.1.72

Trường THCS thị trấn Vị Xuyên

H22.30.02.072

8.1.73

Trường THCS thị trấn Việt Lâm

H22.30.02.073

8.1.74

Trường PTDTBT THCS Thượng Sơn

H22.30.02.074

8.1.75

Trường THCS Trung Thành

H22.30.02.075

8.1.76

Trường THCS Việt Lâm

H22.30.02.076

 

Các mã từ H22.30.02.077 đến H22.30.02.999 để dữ trữ

9

UBND TP Hà Giang

H22.33.00.000

9.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang

H22.33.02.000

9.1.1

Trường Mầm non Hoa Đào

H22.33.02.001

9.1.2

Trường Mầm non Hoa Hồng

H22.33.02.002

9.1.3

Trường Mầm non Hoa Lan

H22.33.02.003

9.1.4

Trường Mầm non Hoa Lê

H22.33.02.004

9.1.5

Trường Mầm non Hoa Mai

H22.33.02.005

9.1.6

Trường Mầm non Họa Mi

H22.33.02.006

9.1.7

Trường Mầm non Hoa Sen

H22.33.02.007

9.1.8

Trường Mầm non Hướng Dương

H22.33.02.008

9.1.9

Trường Mầm non Ngọc Đường

H22.33.02.009

9.1.10

Trường Mầm non Phương Độ

H22.33.02.010

9.1.11

Trường Mầm non Phương Thanh

H22.33.02.011

9.1.12

Trường Mầm non Phương Thiện

H22.33.02.012

9.1.13

Trường Mầm non Quang Trung

H22.33.02.013

9.1.14

Trường Mầm non Sao Mai

H22.33.02.014

9.1.15

Trường Mầm non Sơn Ca

H22.33.02.015

9.1.16

Trường Tiểu học Hồng Quân

H22.33.02.016

9.1.17

Trường Tiểu học Kim Đồng

H22.33.02.017

9.1.18

Trường Tiểu học Lê Lợi

H22.33.02.018

9.1.19

Trường Tiểu học Minh Khai

H22.33.02.019

9.1.20

Trường Tiểu học Ngọc Đường

H22.33.02.020

9.1.21

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

H22.33.02.021

9.1.22

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

H22.33.02.022

9.1.23

Trường Tiểu học Phương Độ

H22.33.02.023

9.1.24

Trường Tiểu học Phương Thiện

H22.33.02.024

9.1.25

Trường Tiểu học Quang Trung

H22.33.02.025

9.1.26

Trường Tiểu học Trần Phú

H22.33.02.026

9.1.27

Trường THCS Lê Lợi

H22.33.02.027

9.1.28

Trường THCS Lê Quý Đôn

H22.33.02.028

9.1.29

Trường THCS Minh Khai

H22.33.02.029

9.1.30

Trường THCS Ngọc Hà

H22.33.02.030

9.1.31

Trường THCS Phương Độ

H22.33.02.031

9.1.32

Trường THCS Phương Thiện

H22.33.02.032

9.1.33

Trường THCS Quang Trung

H22.33.02.033

9.1.34

Trường THCS Yên Biên

H22.33.02.034

 

Các mã từ H22.33.02.035 đến H22.33.02.999 để dữ trữ

10

UBND huyện Bắc Mê

H22.23.00.000

10.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang

H22.23.02.000

10.1.1

Trường PTDTBT THCS Yên Cường

H22.23.02.001

10.1.2

Trường Mầm non Đường Âm

H22.23.02.002

10.1.3

Trường Mầm non Đường Hồng

H22.23.02.003

10.1.4

Trường Mầm non Giáp Trung

H22.23.02.004

10.1.5

Trường Mầm non Hoa Hồng

H22.23.02.005

10.1.6

Trường Mầm non Hoa Sen

H22.23.02.006

10.1.7

Trường Mầm non Lạc Nông

H22.23.02.007

10.1.8

Trường Mầm non Minh Ngọc

H22.23.02.008

10.1.9

Trường Mầm non Minh Sơn

H22.23.02.009

10.1.10

Trường Mầm non Phiêng Luông

H22.23.02.010

10.1.11

Trường Mầm non Phú Nam

H22.23.02.011

10.1.12

Trường Mầm non Yên Phú

H22.23.02.012

10.1.13

Trường Mầm non Thượng Tân

H22.23.02.013

10.1.14

Trường Mầm non Yên Cường

H22.23.02.014

10.1.15

Trường Mầm non Yên Định

H22.23.02.015

10.1.16

Trường Mầm non Yên Phong

H22.23.02.016

10.1.17

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Phiêng Luông

H22.23.02.017

10.1.18

Trường PTDTBT THCS Giáp Trung

H22.23.02.018

10.1.19

Trường PTDTBT THCS Minh Sơn

H22.23.02.019

10.1.20

Trường PTDTNT Bắc Mê

H22.23.02.020

10.1.21

Trường Tiểu học Đường Âm

H22.23.02.021

10.1.22

Trường PTDTBT TH Đường Hồng

H22.23.02.022

10.1.23

Trường PTDTBT TH Giáp Trung

H22.23.02.023

10.1.24

Trường Tiểu học Lạc Nông

H22.23.02.024

10.1.25

Trường Tiểu học Minh Ngọc

H22.23.02.025

10.1.26

Trường PTDTBT TH Minh Sơn

H22.23.02.026

10.1.27

Trường Tiểu học Phú Nam

H22.23.02.027

10.1.28

Trường Tiểu học Yên Phú

H22.23.02.028

10.1.29

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

H22.23.02.029

10.1.30

Trường PTDTBT TH Yên Cường

H22.23.02.030

10.1.31

Trường Tiểu học Yên Định

H22.23.02.031

10.1.32

Trường PTDTBT TH Yên Phong

H22.23.02.032

10.1.33

Trường PTDTBT TH&THCS Thượng Tân

H22.23.02.033

10.1.34

Trường PTDTBT THCS Đường Âm

H22.23.02.034

10.1.35

Trường PTDTBT THCS Đường Hồng

H22.23.02.035

10.1.36

Trường PTDTBT THCS Lạc Nông

H22.23.02.036

10.1.37

Trường THCS Phú Nam

H22.23.02.037

10.1.38

Trường THCS Yên Phú

H22.23.02.038

10.1.39

Trường THCS Yên Định

H22.23.02.039

10.1.40

Trường THCS Yên Phong

H22.23.02.040

 

Các mã từ H22.23.02.041 đến H22.23.02.999 để dữ trữ

11

UBND huyện Quản Bạ

H22.28.00.000

11.1

Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang

H22.28.02.000

11.1.1

Trường Mầm non Bát Đại Sơn

H22.28.02.001

11.1.2

Trường Mầm non Cán Tỷ

H22.28.02.002

11.1.3

Trường Mầm non Cao Mã Pờ

H22.28.02.003

11.1.4

Trường Mầm non Đông Hà

H22.28.02.004

11.1.5

Trường Mầm non Lùng Tám

H22.28.02.005

11.1.6

Trường Mầm non Nghĩa Thuận

H22.28.02.006

11.1.7

Trường Mầm non Quản Bạ

H22.28.02.007

11.1.8

Trường Mầm non Quyết Tiến

H22.28.02.008

11.1.9

Trường Mầm non Tả Ván

H22.28.02.009

11.1.10

Trường Mầm non Tam Sơn

H22.28.02.010

11.1.11

Trường Mầm non Tùng Vài

H22.28.02.011

11.1.12

Trường Mầm non Thái An

H22.28.02.012

11.1.13

Trường Mầm non Thanh Vân

H22.28.02.013

11.1.14

Trường PTDTBT Tiểu học Bát Đại Sơn

H22.28.02.014

11.1.15

Trường PTDTBT Tiểu học Lùng Tám

H22.28.02.015

11.1.16

Trường PTDTBT Tiểu học Nghĩa Thuận

H22.28.02.016

11.1.17

Trường PTDTBT Tiểu học Quản Bạ

H22.28.02.017

11.1.18

Trường PTDTBT Tiểu học Tả Ván

H22.28.02.018

11.1.19

Trường PTDTBT THCS Bát Đại Sơn

H22.28.02.019

11.1.20

Trường PTDTBT THCS Cán Tỷ

H22.28.02.020

11.1.21

Trường PTDTBT THCS Quản Bạ

H22.28.02.021

11.1.22

Trường PTDTBT THCS Tả Ván

H22.28.02.022

11.1.23

Trường PTDTBT TH&THCS Thái An

H22.28.02.023

11.1.24

Trường PTDTNT Quản Bạ

H22.28.02.024

11.1.25

Trường PTDTBT Tiểu học Cán Tỷ

H22.28.02.025

11.1.26

Trường Tiểu học Đông Hà

H22.28.02.026

11.1.27

Trường Tiểu học Quyết Tiến

H22.28.02.027

11.1.28

Trường Tiểu học Tam Sơn

H22.28.02.028

11.1.29

Trường Tiểu học Tùng Vài

H22.28.02.029

11.1.30

Trường Tiểu học Thanh Vân

H22.28.02.030

11.1.31

Trường PTDTBT TH&THCS Cao Mã Pờ

H22.28.02.031

11.1.32

Trường THCS Đông Hà

H22.28.02.032

11.1.33

Trường PTDTBT THCS Lùng Tám

H22.28.02.033

11.1.34

Trường PTDTBT THCS Nghĩa Thuận

H22.28.02.034

11.1.35

Trường PTDTBT THCS Quyết Tiến

H22.28.02.035

11.1.36

Trường THCS Tam Sơn

H22.28.02.036

11.1.37

Trường THCS Tùng Vài

H22.28.02.037

11.1.38

Trường THCS Thanh Vân

H22.28.02.038

 

Các mã từ H22.28.02.038 đến H22.28.02.999 để dữ trữ

12

UBND huyện Yên Minh

H22.32.00.000

12.1

Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang

H22.32.02.000

12.1.1

Trường Mầm non Bạch Đích

H22.32.02.001

12.1.2

Trường Mầm non Du Già

H22.32.02.002

12.1.3

Trường Mầm non Du Tiến

H22.32.02.003

12.1.4

Trường Mầm non Đông Minh

H22.32.02.004

12.1.5

Trường Mầm non Đường Thượng

H22.32.02.005

12.1.6

Trường Mầm non Hoa Hồng

H22.32.02.006

12.1.7

Trường Mầm non Hữu Vinh

H22.32.02.007

12.1.8

Trường Mầm non Lao Và Chải

H22.32.02.008

12.1.9

Trường Mầm non Lũng Hồ

H22.32.02.009

12.1.10

Trường Mầm non Mậu Duệ

H22.32.02.010

12.1.11

Trường Mầm non Mậu Long

H22.32.02.011

12.1.12

Trường Mầm non Na Khê

H22.32.02.012

12.1.13

Trường Mầm non Ngam La

H22.32.02.013

12.1.14

Trường Mầm non Ngọc Long

H22.32.02.014

12.1.15

Trường Mầm non Phú Lũng

H22.32.02.015

12.1.16

Trường Mầm non Sủng Cháng

H22.32.02.016

12.1.17

Trường Mầm non Sủng Thài

H22.32.02.017

12.1.18

Trường Mầm non Thắng Mố

H22.32.02.018

12.1.19

Trường PTDTBT Tiểu học Du Già

H22.32.02.019

12.1.20

Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Hồ

H22.32.02.020

12.1.21

Trường PTDTBT Tiểu học Ngam La

H22.32.02.021

12.1.22

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Thài

H22.32.02.022

12.1.23

Trường PTDTBT Tiểu học Thắng Mố

H22.32.02.023

12.1.24

Trường PTDTBT THCS Du Già

H22.32.02.024

12.1.25

Trường PTDTBT THCS Du Tiến

H22.32.02.025

12.1.26

Trường PTDTBT THCS Lao và Chải

H22.32.02.026

12.1.27

Trường PTDTBT THCS Lũng Hồ

H22.32.02.027

12.1.28

Trường PTDTBT THCS Mậu Long

H22.32.02.028

12.1.29

Trường PTDTBT THCS Na Khê

H22.32.02.029

12.1.30

Trường PTDTBT THCS Ngam La

H22.32.02.030

12.1.31

Trường PTDTBT THCS Phú Lũng

H22.32.02.031

12.1.32

Trường PTDTBT THCS Sủng Cháng

H22.32.02.032

12.1.33

Trường PTDTBT THCS Sủng Thài

H22.32.02.033

12.1.34

Trường PTDTBT THCS Thắng Mố

H22.32.02.034

12.1.35

Trường PTDTBT Tiểu học Bạch Đích

H22.32.02.035

12.1.36

Trường PTDTBT Tiểu học Du Tiến

H22.32.02.036

12.1.37

Trường PTDTBT Tiểu học Đường Thượng

H22.32.02.037

12.1.38

Trường PTDTBT Tiểu học Hữu Vinh

H22.32.02.038

12.1.39

Trường Tiểu học Lao và Chải

H22.32.02.039

12.1.40

Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Duệ A

H22.32.02.040

12.1.41

Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Duệ B

H22.32.02.041

12.1.42

Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Long

H22.32.02.042

12.1.43

Trường PTDTBT Tiểu học Na Khê

H22.32.02.043

12.1.44

Trường PTDTBT Tiểu học Ngọc Long

H22.32.02.044

12.1.45

Trường PTDTBT Tiểu học Phú Lũng

H22.32.02.045

12.1.46

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Cháng

H22.32.02.046

12.1.47

Trường Tiểu học Thị trấn

H22.32.02.047

12.1.48

Trường THCS Bạch Đích

H22.32.02.048

12.1.49

Trường TH&THCS Đông Minh

H22.32.02.049

12.1.50

Trường PTDTBT THCS Đường Thượng

H22.32.02.050

12.1.51

Trường THCS Hữu Vinh

H22.32.02.051

12.1.52

Trường PTDTBT THCS Mậu Duệ

H22.32.02.052

12.1.53

Trường THCS Ngọc Long

H22.32.02.053

12.1.54

Trường THCS thị trấn Yên Minh

H22.32.02.054

 

Các mã từ H22.32.02.055 đến H22.32.02.999 để dữ trữ

13

UBND huyện Đồng Văn

H22.25.00.000

13.1

Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang

H22.25.02.000

13.1.1

Trường Mầm non Đồng Văn

H22.25.02.001

13.1.2

Trường Mầm non Hố Quáng Phìn

H22.25.02.002

13.1.3

Trường Mầm non Liên Cơ

H22.25.02.003

13.1.4

Trường Mầm non Lũng Cú

H22.25.02.004

13.1.5

Trường Mầm non Lũng Phìn

H22.25.02.005

13.1.6

Trường Mầm non Lũng Táo

H22.25.02.006

13.1.7

Trường Mầm non Lũng Thầu

H22.25.02.007

13.1.8

Trường Mầm non Ma Lé

H22.25.02.008

13.1.9

Trường Mầm non Phố Bảng

H22.25.02.009

13.1.10

Trường Mầm non Phố Cáo

H22.25.02.010

13.1.11

Trường Mầm non Phố Là

H22.25.02.011

13.1.12

Trường Mầm non Sà Phìn

H22.25.02.012

13.1.13

Trường Mầm non Sảng Tủng

H22.25.02.013

13.1.14

Trường Mầm non Sính Lủng

H22.25.02.014

13.1.15

Trường Mầm non Sủng Là

H22.25.02.015

13.1.16

Trường Mầm non Sủng Trái

H22.25.02.016

13.1.17

Trường Mầm non Tả Lủng

H22.25.02.017

13.1.18

Trường Mầm non Tả Phìn

H22.25.02.018

13.1.19

Trường Mầm non Thài Phìn Tủng

H22.25.02.019

13.1.20

Trường Mầm non Vân Chải

H22.25.02.020

13.1.21

Trường PTDTBT TH và THCS Lũng Táo

H22.25.02.021

13.1.22

Trường TH và THCS Sảng Tủng

H22.25.02.022

13.1.23

Trường PTDTBT TH và THCS Sính Lủng

H22.25.02.023

13.1.24

Trường PTDTBT TH và THCS Vần Chải

H22.25.02.024

13.1.25

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Trái

H22.25.02.025

13.1.26

Trường PTDTBT Tiểu học Hố Quáng Phìn

H22.25.02.026

13.1.27

Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Cú

H22.25.02.027

13.1.28

Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Phìn

H22.25.02.028

13.1.29

Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Thầu

H22.25.02.029

13.1.30

Trường PTDTBT Tiểu học Ma Lé

H22.25.02.030

13.1.31

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Là

H22.25.02.031

13.1.32

Trường PTDTBT TH và THCS Thài Phìn Tủng

H22.25.02.032

13.1.33

Trường PTDTBT TH và THCS Tả Lủng

H22.25.02.033

13.1.34

Trường PTDTBT TH và THCS Tả Phìn

H22.25.02.034

13.1.35

Trường PTDTBT THCS Hố Quáng Phìn

H22.25.02.035

13.1.36

Trường PTDTBT THCS Lũng Cú

H22.25.02.036

13.1.37

Trường PTDTBT THCS Lũng Thầu

H22.25.02.037

13.1.38

Trường PTDTBT THCS Ma Lé

H22.25.02.038

13.1.39

Trường PTDTBT THCS Phố Là

H22.25.02.039

13.1.40

Trường PTDTBT THCS Sủng Là

H22.25.02.040

13.1.41

Trường PTDTBT THCS Sủng Trái

H22.25.02.041

13.1.42

Trường PTDTBT TH và THCS Sà Phìn

H22.25.02.042

13.1.43

Trường Tiểu học Đồng Văn A

H22.25.02.043

13.1.44

Trường PTDTBT Tiểu học Đồng Văn B

H22.25.02.044

13.1.45

Trường Tiểu học Phố Bảng

H22.25.02.045

13.1.46

Trường Tiểu học Phố Cáo

H22.25.02.046

13.1.47

Trường PTDTBT Tiểu học Phố Là

H22.25.02.047

13.1.48

Trường THCS Đồng Văn

H22.25.02.048

13.1.49

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lũng Phìn

H22.25.02.049

13.1.50

Trường THCS Phố Cáo

H22.25.02.050

13.1.51

Trường PTDTNT Trung học cơ sở Đồng Văn

H22.25.02.051

13.1.52

Trường PTDTNT Trung học cơ sở Phố Bảng

H22.25.02.052

 

Các mã từ H22.25.02.053 đến H22.25.02.999 để dữ trữ

14

UBND huyện Mèo Vạc

H22.27.00.000

14.1

Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang

H22.27.02.000

14.1.1

Trường Mầm non Hoa Đào

H22.27.02.001

14.1.2

Trường Mầm non Hoa Lan

H22.27.02.002

14.1.3

Trường Mầm non xã Tát Ngà

H22.27.02.003

14.1.4

Trường Mầm non xã Cán Chu Phìn

H22.27.02.004

14.1.5

Trường Mầm non xã Giàng Chu Phìn

H22.27.02.005

14.1.6

Trường Mầm non xã Khâu Vai

H22.27.02.006

14.1.7

Trường Mầm non xã Lũng Chinh

H22.27.02.007

14.1.8

Trường Mầm non xã Lũng Pù

H22.27.02.008

14.1.9

Trường Mầm non xã Nậm Ban

H22.27.02.009

14.1.10

Trường Mầm non xã Niêm Sơn

H22.27.02.010

14.1.11

Trường Mầm non xã Niêm Tòng

H22.27.02.011

14.1.12

Trường Mầm non xã Pả Vi

H22.27.02.012

14.1.13

Trường Mầm non xã Pải Lủng

H22.27.02.013

14.1.14

Trường Mầm non xã Sơn Vĩ

H22.27.02.014

14.1.15

Trường Mầm non xã Sủng Máng

H22.27.02.015

14.1.16

Trường Mầm non xã Sủng Trà

H22.27.02.016

14.1.17

Trường Mầm non xã Tả Lủng

H22.27.02.017

14.1.18

Trường Mầm non xã Thượng Phùng

H22.27.02.018

14.1.19

Trường Mầm non xã Xín Cái

H22.27.02.019

14.1.20

Trường PTDTBT Tiểu học Cán Chu Phìn

H22.27.02.020

14.1.21

Trường PTDTBT Tiểu học Giàng Chu Phìn

H22.27.02.021

14.1.22

Trường PTDTBT Tiểu học Khâu Vai

H22.27.02.022

14.1.23

Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ban

H22.27.02.023

14.1.24

Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Sơn

H22.27.02.024

14.1.25

Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Tòng

H22.27.02.025

14.1.26

Trường PTDTBT TH&THCS Pải Lủng

H22.27.02.026

14.1.27

Trường PTDTBT Tiểu học Sơn Vĩ

H22.27.02.027

14.1.28

Trường PTDTBT Tiểu học Tả Lủng

H22.27.02.028

14.1.29

Trường PTDTBT Tiểu học Tát Ngà

H22.27.02.029

14.1.30

Trường PTDTBT Tiểu học Thượng Phùng

H22.27.02.030

14.1.31

Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn

H22.27.02.031

14.1.32

Trường THCS xã Giàng Chu Phìn

H22.27.02.032

14.1.33

Trường PTDTBT THCS Khâu Vai

H22.27.02.033

14.1.34

Trường PTDTBT THCS Lũng Chinh

H22.27.02.034

14.1.35

Trường PTDTBT THCS Nậm Ban

H22.27.02.035

14.1.36

Trường PTDTBT THCS Niêm Sơn

H22.27.02.036

14.1.37

Trường PTDTBT THCS Niêm Tòng

H22.27.02.037

14.1.38

Trường PTDTBT THCS Pả Vi

H22.27.02.038

14.1.39

Trường PTDTBT THCS Sơn Vĩ

H22.27.02.039

14.1.40

Trường PTDTBT THCS Sủng Máng

H22.27.02.040

14.1.41

Trường PTDTBT THCS Sủng Trà

H22.27.02.041

14.1.42

Trường PTDTBT THCS Tát Ngà

H22.27.02.042

14.1.43

Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng

H22.27.02.043

14.1.44

Trường PTDTBT THCS Xín Cái

H22.27.02.044

14.1.45

Trường PTDTNT Mèo Vạc

H22.27.02.045

14.1.46

Trường Tiểu học thị trấn Mèo Vạc

H22.27.02.046

14.1.47

Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Chinh

H22.27.02.047

14.1.48

Trường PTDTBT TH&THCS Lũng Pù

H22.27.02.048

14.1.49

Trường Tiểu học xã Pả Vi

H22.27.02.049

14.1.50

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Máng

H22.27.02.050

14.1.51

Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Trà

H22.27.02.051

14.1.52

Trường PTDTBT Tiểu học Xín Cái

H22.27.02.052

14.1.53

Trường PTDTBT THCS Tả Lủng

H22.27.02.053

14.1.54

Trường THCS Thị trấn Mèo Vạc

H22.27.02.054

 

Các mã từ H22.27.02.055 đến H22.27.02.999 để dữ trữ

15

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

15.1

Trung tâm y tế huyện Mèo Vạc

H22.16.31.000

15.1.1

Trạm y tế Thị trấn Mèo Vạc

H22.16.31.001

15.1.2

Trạm y tế xã Cán Chu Phìn

H22.16.31.002

15.1.3

Trạm y tế Xã Giàng Chu Phìn

H22.16.31.003

15.1.4

Trạm y tế xã Khâu Vai

H22.16.31.004

15.1.5

Trạm y tế xã Lũng Chinh

H22.16.31.005

15.1.6

Trạm y tế xã Lũng Pù

H22.16.31.006

15.1.7

Trạm y tế xã Nậm Ban

H22.16.31.007

15.1.8

Trạm y tế xã Niêm Sơn

H22.16.31.008

15.1.9

Trạm y tế xã Niêm Tòng

H22.16.31.009

15.1.10

Trạm y tế xã Pả Vi

H22.16.31.010

15.1.11

Trạm y tế xã Pải Lủng

H22.16.31.011

15.1.12

Trạm y tế xã Sơn Vĩ

H22.16.31.012

15.1.13

Trạm y tế xã Sủng Máng

H22.16.31.013

15.1.14

Trạm y tế xã Sủng Trà

H22.16.31.014

15.1.15

Trạm y tế xã Tả Lủng

H22.16.31.015

15.1.16

Trạm y tế xã Tát Ngà

H22.16.31.016

15.1.17

Trạm y tế xã Thượng Phùng

H22.16.31.017

15.1.18

Trạm y tế xã Xín Cái

H22.16.31.018

 

Các mã từ H22.16.31.019 đến H22.16.31.999 để dữ trữ

16

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

16.1

Trung tâm y tế huyện Đồng Văn

H22.16.29.000

17.1.1

Trạm y tế thị trấn Đồng Văn

H22.16.29.001

17.1.2

Trạm y tế thị trấn Phó Bảng

H22.16.29.002

17.1.3

Trạm y tế xã Hố Quáng Phìn

H22.16.29.003

17.1.4

Trạm y tế xã Lũng Cú

H22.16.29.004

17.1.5

Trạm y tế xã Lũng Phìn

H22.16.29.005

17.1.6

Trạm y tế xã Lũng Táo

H22.16.29.006

17.1.7

Trạm y tế xã Lũng Thầu

H22.16.29.007

17.1.8

Trạm y tế xã Ma Lé

H22.16.29.008

17.1.9

Trạm y tế xã Phố Cáo

H22.16.29.009

17.1.10

Trạm y tế xã Phố Là

H22.16.29.010

17.1.11

Trạm y tế xã Sà Phìn

H22.16.29.011

17.1.12

Trạm y tế xã Sảng Tủng

H22.16.29.012

17.1.13

Trạm y tế xã Sính Lủng

H22.16.29.013

17.1.14

Trạm y tế xã Sủng Là

H22.16.29.014

17.1.15

Trạm y tế xã Sủng Trái

H22.16.29.015

17.1.16

Trạm y tế xã Tả Lủng

H22.16.29.016

17.1.17

Trạm y tế xã Tả Phìn

H22.16.29.017

17.1.18

Trạm y tế xã Thài Phìn Tủng

H22.16.29.018

17.1.19

Trạm y tế xã Vần chải

H22.16.29.019

 

Các mã từ H22.16.29.020 đến H22.16.29.999 để dữ trữ

18

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

18.1

Trung tâm y tế huyện Yên Minh

#REF!

18.1.1

Trạm y tế Thị trấn Yên Minh

H22.16.36.001

18.1.2

Trạm y tế xã Bạch Đích

H22.16.36.002

18.1.3

Trạm y tế xã Du Già

H22.16.36.003

18.1.4

Trạm y tế xã Du Tiến

H22.16.36.004

18.1.5

Trạm y tế xã Đông Minh

H22.16.36.005

18.1.6

Trạm y tế xã Đường Thượng

H22.16.36.006

18.1.7

Trạm y tế xã Hữu Vinh

H22.16.36.007

18.1.8

Trạm y tế xã Lao Và Chải

H22.16.36.008

18.1.9

Trạm y tế xã Lũng Hồ

H22.16.36.009

18.1.10

Trạm y tế xã Mậu Duệ

H22.16.36.010

18.1.11

Trạm y tế Xã Mậu Long

H22.16.36.011

18.1.12

Trạm y tế Xã Na Khê

H22.16.36.012

18.1.13

Trạm y tế xã Ngam La

H22.16.36.013

18.1.14

Trạm y tế Xã Ngọc Long

H22.16.36.014

18.1.15

Trạm y tế xã Phú Lũng

H22.16.36.015

18.1.16

Trạm y tế xã Sủng Cháng

H22.16.36.016

18.1.17

Trạm y tế xã Sủng Thài

H22.16.36.017

18.1.18

Trạm y tế xã Thắng Mố

H22.16.36.018

 

Các mã từ H22.16.36.019 đến H22.16.36.999 để dữ trữ

19

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

19.1

Trung tâm y tế huyện Quản Bạ

H22.16.32.000

19.1.1

Trạm y tế Thị trấn Tam Sơn

H22.16.32.001

19.1.2

Trạm y tế xã Bát Đại Sơn

H22.16.32.002

19.1.3

Trạm y tế Xã Cán Tỷ

H22.16.32.003

19.1.4

Trạm y tế xã Cao Mã Pờ

H22.16.32.004

19.1.5

Trạm y tế xã Đông Hà

H22.16.32.005

19.1.6

Trạm y tế xã Lùng Tám

H22.16.32.006

19.1.7

Trạm y tế xã Nghĩa Thuận

H22.16.32.007

19.1.8

Trạm y tế xã Quản Bạ

H22.16.32.008

19.1.9

Trạm y tế xã Quyết Tiến

H22.16.32.009

19.1.10

Trạm y tế xã Tả Ván

H22.16.32.010

19.1.11

Trạm y tế xã Tùng Vài

H22.16.32.011

19.1.12

Trạm y tế xã Thái An

H22.16.32.012

19.1.13

Trạm y tế xã Thanh Vân

H22.16.32.013

 

Các mã từ H22.16.32.015 đến H22.16.32.999 để dữ trữ

20

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

20.1

Trung tâm y tế huyện Bắc Mê

H22.16.27.000

20.1.1

Trạm y tế thị trấn Yên Phú

H22.16.27.001

20.1.2

Phòng khám đa khoa khu vực Đường Âm

H22.16.27.002

20.1.3

Trạm y tế xã Đường Hồng

H22.16.27.003

20.1.4

Trạm y tế xã Giáp Trung

H22.16.27.004

20.1.5

Trạm y tế xã Lạc Nông

H22.16.27.005

20.1.6

Phòng khám đa khoa khu vực Minh Ngọc

H22.16.27.006

20.1.7

Trạm y tế xã Minh Sơn

H22.16.27.007

20.1.8

Trạm y tế xã Phiêng Luông

H22.16.27.008

20.1.9

Trạm y tế xã Phú Nam

H22.16.27.009

20.1.10

Trạm y tế xã Thượng Tân

H22.16.27.010

20.1.11

Trạm y tế xã Yên Cường

H22.16.27.011

20.1.12

Trạm y tế xã Yên Phong

H22.16.27.012

20.1.13

Trạm y tế xã Yên Định

H22.16.27.013

 

Các mã từ H22.16.27.014 đến H22.16.27.999 để dữ trữ

21

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

21.1

Trung tâm y tế huyện Vị Xuyên

H22.16.34.000

22.1.1

Trạm y tế thị trấn Vị Xuyên

H22.16.34.001

22.1.2

Trạm y tế thị trấn Việt Lâm

H22.16.34.002

22.1.3

Trạm y tế xã Bạch Ngọc

H22.16.34.003

22.1.4

Trạm y tế xã Cao Bồ

H22.16.34.004

22.1.5

Trạm y tế xã Đạo Đức

H22.16.34.005

22.1.6

Trạm y tế xã Kim Linh

H22.16.34.006

22.1.7

Trạm y tế xã Kim Thạch

H22.16.34.007

22.1.8

Trạm y tế xã Lao Chải

H22.16.34.008

22.1.9

Trạm y tế xã Linh Hồ

H22.16.34.009

22.1.10

Trạm y tế xã Minh Tân

H22.16.34.010

22.1.11

Trạm y tế xã Ngọc Linh

H22.16.34.011

22.1.12

Trạm y tế xã Ngọc Minh

H22.16.34.012

22.1.13

Trạm y tế xã Phong Quang

H22.16.34.013

22.1.14

Trạm y tế xã Phú Linh

H22.16.34.014

22.1.15

Trạm y tế xã Phương Tiến

H22.16.34.015

22.1.16

Trạm y tế xã Quảng Ngần

H22.16.34.016

22.1.17

Trạm y tế xã Tùng Bá

H22.16.34.017

22.1.18

Trạm y tế xã Thanh Đức

H22.16.34.018

22.1.19

Trạm y tế xã Thanh Thủy

H22.16.34.019

22.1.20

Trạm y tế xã Thuận Hòa

H22.16.34.020

22.1.21

Trạm y tế xã Thượng Sơn

H22.16.34.021

22.1.22

Trạm y tế xã Trung Thành

H22.16.34.022

22.1.23

Trạm y tế xã Việt Lâm

H22.16.34.023

22.1.24

Trạm y tế xã Xín Chải

H22.16.34.024

 

Các mã từ H22.16.34.025 đến H22.16.34.999 để dữ trữ

23

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

23.1

Trung tâm y tế huyện Bắc Quang

H22.16.28.000

23.1.1

Trạm y tế Thị trấn Việt Quang

H22.16.28.001

23.1.2

Trạm y tế thị trấn Vĩnh Tuy

H22.16.28.002

23.1.3

Trạm y tế Xã Bằng Hành

H22.16.28.003

23.1.4

Trạm y tế xã Đồng Tâm

H22.16.28.004

23.1.5

Trạm y tế Xã Đồng Tiến

H22.16.28.005

23.1.6

Trạm y tế Xã Đông Thành

H22.16.28.006

23.1.7

Trạm y tế xã Đồng Yên

H22.16.28.007

23.1.8

Trạm y tế Xã Đức Xuân

H22.16.28.008

23.1.9

Trạm y tế xã Hùng An

H22.16.28.009

23.1.10

Trạm y tế xã Hữu Sản

H22.16.28.010

23.1.11

Trạm y tế xã Kim Ngọc

H22.16.28.011

23.1.12

Trạm y tế xã Liên Hiệp

H22.16.28.012

23.1.13

Trạm y tế Xã Quang Minh

H22.16.28.013

23.1.14

Trạm y tế Xã Tân lập

H22.16.28.014

23.1.15

Trạm y tế Xã Tân Quang

H22.16.28.015

23.1.16

Trạm y tế Xã Tân Thành

H22.16.28.016

23.1.17

Trạm y tế Xã Tiên Kiều

H22.16.28.017

23.1.18

Trạm y tế Xã Thượng Bình

H22.16.28.018

23.1.19

Trạm y tế Xã Việt Hồng

H22.16.28.019

23.1.20

Trạm y tế Xã Việt Vinh

H22.16.28.020

23.1.21

Trạm y tế Xã Vĩnh Hảo

H22.16.28.021

23.1.22

Trạm y tế xã Vĩnh Phúc

H22.16.28.022

 

Các mã từ H22.16.28.023 đến H22.16.28.999 để dữ trữ

24

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

24.1

Trung tâm y tế huyện Quang Bình

H22.16.33.000

24.1.1

Trạm y tế thị trấn Yên Bình

H22.16.33.001

24.1.2

Trạm y tế xã Bản Rịa

H22.16.33.002

24.1.3

Trạm y tế xã Bằng Lang

H22.16.33.003

24.1.4

Trạm y tế xã Hương Sơn

H22.16.33.004

24.1.5

Trạm y tế xã Nà Khương

H22.16.33.005

24.1.6

Trạm y tế xã Tân Bắc

H22.16.33.006

24.1.7

Trạm y tế xã Tân Nam

H22.16.33.007

24.1.8

Trạm y tế xã Tân Trịnh

H22.16.33.008

24.1.9

Trạm y tế xã Tiên Nguyên

H22.16.33.009

24.1.10

Trạm y tế xã Tiên Yên

H22.16.33.010

24.1.11

Trạm y tế xã Vĩ Thượng

H22.16.33.011

24.1.12

Trạm y tế xã Xuân Giang

H22.16.33.012

24.1.13

Trạm y tế xã Xuân Minh

H22.16.33.013

24.1.14

Trạm y tế xã Yên Hà

H22.16.33.014

24.1.15

Trạm y tế xã Yên Thành

H22.16.33.015

 

Các mã từ H22.16.33.016 đến H22.16.33.999 để dữ trữ

25

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

25.1

Trung tâm y tế huyện Xín Mần

#REF!

25.1.1

Trạm y tế xã Xín Mần

H22.16.35.001

25.1.2

Trạm y tế Thị trấn Cốc Pài

H22.16.35.002

25.1.3

Trạm y tế xã Bản Díu

H22.16.35.003

25.1.4

Trạm y tế xã Bản Ngò

H22.16.35.004

25.1.5

Trạm y tế xã Cốc Rế

H22.16.35.005

25.1.6

Trạm y tế xã Chế Là

H22.16.35.006

25.1.7

Trạm y tế xã Chí Cà

H22.16.35.007

25.1.8

Trạm y tế xã Khuôn Lùng

H22.16.35.008

25.1.9

Trạm y tế xã Nà Chì

H22.16.35.009

25.1.10

Trạm y tế xã Nàn Ma

H22.16.35.010

25.1.11

Trạm y tế xã Nàn Sỉn

H22.16.35.011

25.1.12

Trạm y tế xã Nấm Dẩn

H22.16.35.012

25.1.13

Trạm y tế xã Pà Vầy Sủ

H22.16.35.013

25.1.14

Trạm y tế Xã Quảng Nguyên

H22.16.35.014

25.1.15

Trạm y tế xã Tả Nhìu

H22.16.35.015

25.1.16

Trạm y tế xã Thèn Phàng

H22.16.35.016

25.1.17

Trạm y tế xã Thu Tà

H22.16.35.017

25.1.18

Trạm y tế xã Trung Thịnh

H22.16.35.018

 

Các mã từ H22.16.35.019 đến H22.16.35.99 để dữ trữ

26

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

26.1

Trung tâm y tế huyện Hoàng Su Phì

H22.16.30.000

26.1.1

Trạm y tế TT Vinh Quang

H22.16.30.001

26.1.2

Trạm y tế xã Bản Luốc

H22.16.30.002

26.1.3

Trạm y tế xã Bản Máy

H22.16.30.003

26.1.4

Trạm y tế xã Bản Nhùng

H22.16.30.004

26.1.5

Trạm y tế xã Bản Phùng

H22.16.30.005

26.1.6

Trạm y tế xã Chiến Phố

H22.16.30.006

26.1.7

Trạm y tế xã Đản Ván

H22.16.30.007

26.1.8

Trạm y tế xã Hồ Thầu

H22.16.30.008

26.1.9

Trạm y tế xã Nam Sơn

H22.16.30.009

26.1.10

Trạm y tế xã Nàng Đôn

H22.16.30.010

26.1.11

Trạm y tế xã Nậm Dịch

H22.16.30.011

26.1.12

Trạm y tế xã Nậm Khòa

H22.16.30.012

26.1.13

Trạm y tế xã Nậm Ty

H22.16.30.013

26.1.14

Trạm y tế xã Ngằm Đang Vài

H22.16.30.014

26.1.15

Trạm y tế xã Pố Lồ

H22.16.30.015

26.1.16

Trạm y tế xã Pờ Ly Ngài

H22.16.30.016

26.1.17

Trạm y tế xã Sán Sả Hồ

H22.16.30.017

26.1.18

Trạm y tế xã Tả Sử Choóng

H22.16.30.018

26.1.19

Trạm y tế xã Tân Tiến

H22.16.30.019

26.1.20

Trạm y tế xã Tụ Nhân

H22.16.30.020

26.1.21

Trạm y tế xã Túng Sán

H22.16.30.021

26.1.22

Trạm y tế xã Thàng Tín

H22.16.30.022

26.1.23

Trạm y tế xã Thèn Chu Phìn

H22.16.30.023

26.1.24

Trạm y tế xã Thông Nguyên

H22.16.30.024

 

Các mã từ H22.16.30.025 đến H22.16.30.999 để dữ trữ

27

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

27.1

Trung tâm Y tế Thành phố Hà Giang

#REF!

27.1.1

Trạm y tế Phường Minh Khai

H22.16.37.001

27.1.2

Trạm y tế Phường Ngọc Đường

H22.16.37.002

27.1.3

Trạm y tế Phường Ngọc Hà

H22.16.37.003

27.1.4

Trạm y tế Phường Nguyễn Trãi

H22.16.37.004

27.1.5

Trạm y tế Phường Quang Trung

H22.16.37.005

27.1.6

Trạm y tế Phường Trần Phú

H22.16.37.006

27.1.7

Trạm y tế Xã Ngọc Đường

H22.16.37.007

27.1.8

Trạm y tế Xã Phương Độ

H22.16.37.008

27.1.9

Trạm y tế Xã Phương Thiện

H22.16.37.009

 

Các mã từ H22.16.37.010 đến H22.16.37.999 để dữ trữ

28

Sở Y Tế Hà Giang

H22.16.00.000

28.1

Chi cục Dân số - KHHGĐ

H22.16.18.000

28.1.1

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Bắc Mê

H22.16.18.001

28.1.2

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Huyện Bắc Quang

H22.16.18.002

28.1.3

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Đồng Văn

H22.16.18.003

28.1.4

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Hoàng Su Phì

H22.16.18.004

28.1.5

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Mèo Vạc

H22.16.18.005

28.1.6

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Quản Bạ

H22.16.18.006

28.1.7

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Huyện Quang Bình

H22.16.18.007

28.1.8

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Vị xuyên

H22.16.18.008

28.1.9

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Xín Mần

H22.16.18.009

28.1.10

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Yên Minh

H22.16.18.010

28.1.11

Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Thành phố Hà Giang

H22.16.18.011

 

Các mã từ H22.16.18.012 đến H22.16.18.999 để dữ trữ

29

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang

H22.11.00.000

29.1

Văn phòng đăng ký đất đai

H22.11.05.000

29.1.1

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bắc Mê

H22.11.05.001

29.1.2

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bắc Quang

H22.11.05.002

29.1.3

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đồng Văn

H22.11.05.003

29.1.4

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hoàng Su Phì

H22.11.05.004

29.1.5

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Mèo Vạc

H22.11.05.005

29.1.6

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quản Bạ

H22.11.05.006

29.1.7

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quang Bình

H22.11.05.007

29.1.8

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vị Xuyên

H22.11.05.008

29.1.9

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Xín Mần

H22.11.05.009

29.1.10

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Minh

H22.11.05.010

29.1.11

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai TP Hà Giang

H22.11.05.011

 

Các mã từ H22.11.05.012 đến H22.11.05.999 để dự trữ

30

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang

H22.06.00.000

30.1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

H22.06.01.000

30.1.1

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

H22.06.01.001

 

Các mã từ H22.06.01.002 đến H22.06.01.999 để dự trữ