Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 228/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Trần Đức Quý |
Ngày ban hành: | 01/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2021 |
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ Tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Phụ lục 01: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 1.
Phụ lục 02: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 2.
Phụ lục 03: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 3.
Phụ lục 04: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 4.
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Hà Giang.
2. Trường hợp bổ sung, chia tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, điều chỉnh trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg và công khai trên các hệ thống.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CẤP 01
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
GHI CHÚ |
1 |
Tỉnh ủy Hà Giang |
A22.00.00.000 |
|
2 |
HĐND tỉnh Hà Giang |
K22.00.00.000 |
|
3 |
UBND tỉnh Hà Giang |
H22.00.00.000 |
|
MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 02
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
A22.01.00.000 |
2 |
Đảng ủy Khối cơ quan - doanh nghiệp tỉnh |
A22.02.00.000 |
3 |
Báo Hà Giang |
A22.03.00.000 |
4 |
Trường chính trị tỉnh Hà Giang |
A22.04.00.000 |
5 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
A22.05.00.000 |
6 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
A22.06.00.000 |
7 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
A22.07.00.000 |
8 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
A22.08.00.000 |
9 |
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
A22.09.00.000 |
|
Mã chờ từ A22.10.00.000 đến A22.22.00.000 để dự trữ |
|
10 |
Huyện ủy huyện Bắc Mê |
A22.23.00.000 |
11 |
Huyện ủy huyện Bắc Quang |
A22.24.00.000 |
12 |
Huyện ủy huyện Đồng Văn |
A22.25.00.000 |
13 |
Huyện ủy huyện Hoàng Su Phì |
A22.26.00.000 |
14 |
Huyện ủy huyện Mèo Vạc |
A22.27.00.000 |
15 |
Huyện ủy huyện Quản Bạ |
A22.28.00.000 |
16 |
Huyện ủy huyện Quang Bình |
A22.29.00.000 |
17 |
Huyện ủy huyện Vị Xuyên |
A22.30.00.000 |
18 |
Huyện ủy huyện Xín Mần |
A22.31.00.000 |
19 |
Huyện ủy huyện Yên Minh |
A22.32.00.000 |
20 |
Thành ủy Hà Giang |
A22.33.00.000 |
|
Mã chờ từ A22.33.00.000 đến A22.99.00.000 để dự trữ |
II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH - HĐND tỉnh |
K22.01.00.000 |
|
Mã chờ từ K22.02.00.000 đến K22.22.00.000 để lưu trữ |
|
2 |
HĐND huyện Bắc Mê |
K22.23.00.000 |
3 |
HĐND huyện Bắc Quang |
K22.24.00.000 |
4 |
HĐND huyện Đồng Văn |
K22.25.00.000 |
5 |
HĐND huyện Hoàng Su Phì |
K22.26.00.000 |
6 |
HĐND huyện Mèo Vạc |
K22.27.00.000 |
7 |
HĐND huyện Quản Bạ |
K22.28.00.000 |
8 |
HĐND huyện Quang Bình |
K22.29.00.000 |
9 |
HĐND huyện Vị Xuyên |
K22.30.00.000 |
10 |
HĐND huyện Xín Mần |
K22.31.00.000 |
11 |
HĐND huyện Yên Minh |
K22.32.00.000 |
12 |
HĐND thành phố Hà Giang |
K22.33.00.000 |
|
Mã chờ từ K22.33.00.000 đến K22.99.00.000 để dự trữ |
III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh Hà Giang |
H22.01.00.000 |
2 |
Sở Công thương tỉnh Hà Giang |
H22.02.00.000 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang |
H22.03.00.000 |
4 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang |
H22.04.00.000 |
5 |
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Giang |
H22.05.00.000 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
H22.06.00.000 |
7 |
Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh Hà Giang |
H22.07.00.000 |
8 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
H22.08.00.000 |
9 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang |
H22.09.00.000 |
10 |
Sở Tài chính tỉnh Hà Giang |
H22.10.00.000 |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang |
H22.11.00.000 |
12 |
Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang |
H22.12.00.000 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang |
H22.13.00.000 |
14 |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Giang |
H22.14.00.000 |
15 |
Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang |
H22.15.00.000 |
16 |
Sở Y Tế tỉnh Hà Giang |
H22.16.00.000 |
17 |
Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang |
H22.17.00.000 |
18 |
Thanh tra tỉnh Hà Giang |
H22.18.00.000 |
19 |
Ban dân tộc tỉnh Hà Giang |
H22.19.00.000 |
20 |
Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang |
H22.20.00.000 |
21 |
Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang |
H22.21.00.000 |
22 |
Đài Phát Thanh Truyền Hình Hà Giang |
H22.22.00.000 |
23 |
UBND huyện Bắc Mê |
H22.23.00.000 |
24 |
UBND huyện Bắc Quang |
H22.24.00.000 |
25 |
UBND huyện Đồng Văn |
H22.25.00.000 |
26 |
UBND huyện Hoàng Su Phì |
H22.26.00.000 |
27 |
UBND huyện Mèo Vạc |
H22.27.00.000 |
28 |
UBND huyện Quản Bạ |
H22.28.00.000 |
29 |
UBND huyện Quang Bình |
H22.29.00.000 |
30 |
UBND huyện Vị Xuyên |
H22.30.00.000 |
31 |
UBND huyện Xín Mần |
H22.31.00.000 |
32 |
UBND huyện Yên Minh |
H22.32.00.000 |
33 |
UBND thành phố Hà Giang |
H22.33.00.000 |
34 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
H22.34.00.000 |
Mã chờ từ H22.35.00.000 đến H22.99.00.000 để dự trữ |
MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 03
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
I |
Huyện ủy huyện Bắc Mê |
A22.23.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.23.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.23.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.23.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.23.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.23.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.23.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.23.07.000 đến A22.23.21.000 để dự trữ |
|
6 |
Đảng ủy xã Đường Âm |
A22.23.22.000 |
7 |
Đảng ủy xã Đường Hồng |
A22.23.23.000 |
8 |
Đảng ủy xã Giáp Trung |
A22.23.24.000 |
9 |
Đảng ủy xã Lạc Nông |
A22.23.25.000 |
10 |
Đảng ủy xã Minh Ngọc |
A22.23.26.000 |
11 |
Đảng ủy xã Minh Sơn |
A22.23.27.000 |
12 |
Đảng ủy xã Phiêng Luông |
A22.23.28.000 |
13 |
Đảng ủy xã Phú Nam |
A22.23.29.000 |
14 |
Đảng ủy xã Thượng Tân |
A22.23.30.000 |
15 |
Đảng ủy xã Yên Cường |
A22.23.31.000 |
16 |
Đảng ủy xã Yên Định |
A22.23.32.000 |
17 |
Đảng ủy xã Yên Phong |
A22.23.33.000 |
18 |
Đảng ủy thị trấn Yên Phú |
A22.23.34.000 |
|
Các mã chờ từ A22.23.34.000 đến A22.23.99.000 để dự trữ |
|
II |
Huyện ủy huyện Bắc Quang |
A22.24.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.24.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.24.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.24.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.24.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.24.05.000 |
6 |
Trung tâm Chính trị |
A22.24.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.24.07.000 đến A22.24.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Việt Quang |
A22.24.22.000 |
8 |
Đảng ủy thị trấn Vĩnh Tuy |
A22.24.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Bằng Hành |
A22.24.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Đồng Tâm |
A22.24.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Đồng Tiến |
A22.24.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Đông Thành |
A22.24.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Đồng Yên |
A22.24.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Đức Xuân |
A22.24.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Hùng An |
A22.24.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Hữu Sản |
A22.24.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Kim Ngọc |
A22.24.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Liên Hiệp |
A22.24.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Quang Minh |
A22.24.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Tân lập |
A22.24.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Tân Quang |
A22.24.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Tân Thành |
A22.24.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Tiên Kiều |
A22.24.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Thượng Bình |
A22.24.39.000 |
25 |
Đảng ủy xã Việt Hồng |
A22.24.40.000 |
26 |
Đảng ủy xã Việt Vinh |
A22.24.41.000 |
27 |
Đảng ủy xã Vĩnh Hảo |
A22.24.42.000 |
28 |
Đảng ủy xã Vĩnh Phúc |
A22.24.43.000 |
29 |
Đảng ủy xã Vô Điếm |
A22.24.44.000 |
|
Các mã chờ từ A22.24.45.000 đến A22.24.99.000 để dự trữ |
|
III |
Huyện ủy huyện Đồng Văn |
A22.25.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.25.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.25.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.25.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.25.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.25.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.25.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.25.07.000 đến A22.25.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Đồng Văn |
A22.25.22.000 |
8 |
Đảng ủy thị trấn Phó Bảng |
A22.25.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Hố Quáng Phìn |
A22.25.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Lũng Cú |
A22.25.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Lũng Phìn |
A22.25.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Lũng Táo |
A22.25.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Lũng Thầu |
A22.25.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Ma Lé |
A22.25.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Phố Cáo |
A22.25.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Phố Là |
A22.25.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Sà Phìn |
A22.25.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Sảng Tủng |
A22.25.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Sính Lủng |
A22.25.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Sủng Là |
A22.25.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Sủng Trái |
A22.25.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Tả Lủng |
A22.25.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Tả Phìn |
A22.25.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Thài Phìn Tủng |
A22.25.39.000 |
25 |
Đảng ủy xã Vần chải |
A22.25.40.000 |
|
Các mã chờ từ A22.25.41.000 đến A22.25.99.000 để dự trữ |
|
IV |
Huyện ủy huyện Hoàng Su Phì |
A22.26.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.26.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.26.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.26.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.26.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.26.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.26.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.26.07.000 đến A22.26.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Vinh Quang |
A22.26.22.000 |
8 |
Đảng ủy xã Bản Luốc |
A22.26.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Bản Máy |
A22.26.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Bản Nhùng |
A22.26.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Bản Phùng |
A22.26.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Chiến Phố |
A22.26.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Đản Ván |
A22.26.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Hồ Thầu |
A22.26.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Nam Sơn |
A22.26.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Nàng Đôn |
A22.26.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Nậm Dịch |
A22.26.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Nậm Khòa |
A22.26.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Nậm Ty |
A22.26.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Ngằm Đang Vài |
A22.26.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Pố Lồ |
A22.26.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Pờ Ly Ngài |
A22.26.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Sán Sả Hồ |
A22.26.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Tả Sử Choóng |
A22.26.39.000 |
25 |
Đảng ủy xã Tân Tiến |
A22.26.40.000 |
26 |
Đảng ủy xã Tụ Nhân |
A22.26.41.000 |
27 |
Đảng ủy xã Túng Sán |
A22.26.42.000 |
28 |
Đảng ủy xã Thàng Tín |
A22.26.43.000 |
29 |
Đảng ủy xã Thèn Chu Phìn |
A22.26.44.000 |
30 |
Đảng ủy xã Thông Nguyên |
A22.26.45.000 |
|
Các mã chờ từ A22.26.46.000 đến A22.26.99.000 để dự trữ |
|
V |
Huyện ủy huyện Mèo Vạc |
A22.27.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.27.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.27.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.27.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.27.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.27.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.27.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.27.07.000 đến A22.27.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Mèo Vạc |
A22.27.22.000 |
8 |
Đảng ủy xã Cán Chu Phìn |
A22.27.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Giàng Chu Phìn |
A22.27.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Khâu Vai |
A22.27.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Lũng Chinh |
A22.27.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Lũng Pù |
A22.27.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Nậm Ban |
A22.27.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Niêm Sơn |
A22.27.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Niêm Tòng |
A22.27.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Pả Vi |
A22.27.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Pải Lủng |
A22.27.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Sơn Vĩ |
A22.27.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Sủng Máng |
A22.27.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Sủng Trà |
A22.27.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Tả Lủng |
A22.27.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Tát Ngà |
A22.27.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Thượng Phùng |
A22.27.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Xín Cái |
A22.27.39.000 |
|
Các mã chờ từ A22.27.40.000 đến A22.27.99.000 để dự trữ |
|
VI |
Huyện ủy huyện Quản Bạ |
A22.28.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.28.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.28.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.28.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.28.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.28.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.28.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.28.07.000 đến A22.28.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Tam Sơn |
A22.28.22.000 |
8 |
Đảng ủy xã Bát Đại Sơn |
A22.28.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Cán Tỷ |
A22.28.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Cao Mã Pờ |
A22.28.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Đông Hà |
A22.28.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Lùng Tám |
A22.28.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Nghĩa Thuận |
A22.28.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Quản Bạ |
A22.28.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Quyết Tiến |
A22.28.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Tả Ván |
A22.28.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Tùng Vài |
A22.28.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Thái An |
A22.28.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Thanh Vân |
A22.28.34.000 |
|
Các mã chờ từ A22.28.35.000 đến A22.28.99.000 để dự trữ |
|
VII |
Huyện ủy huyện Quang Bình |
A22.29.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.29.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.29.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.29.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.29.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.29.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.29.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.29.07.000 đến A22.29.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Yên Bình |
A22.29.22.000 |
8 |
Đảng ủy xã Bản Rịa |
A22.29.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Bằng Lang |
A22.29.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Hương Sơn |
A22.29.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Nà Khương |
A22.29.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Tân Bắc |
A22.29.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Tân Nam |
A22.29.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Tân Trịnh |
A22.29.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Tiên Nguyên |
A22.29.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Tiên Yên |
A22.29.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Vĩ Thượng |
A22.29.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Xuân Giang |
A22.29.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Xuân Minh |
A22.29.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Yên Hà |
A22.29.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Yên Thành |
A22.29.36.000 |
|
Các mã chờ từ A22.29.37.000 đến A22.29.99.000 để dự trữ |
|
VIII |
Huyện ủy huyện Vị Xuyên |
A22.30.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.30.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.30.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.30.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.30.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.30.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.30.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.30.07.000 đến A22.30.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Vị Xuyên |
A22.30.22.000 |
8 |
Đảng ủy thị trấn Việt Lâm |
A22.30.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Bạch Ngọc |
A22.30.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Cao Bồ |
A22.30.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Đạo Đức |
A22.30.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Kim Linh |
A22.30.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Kim Thạch |
A22.30.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Lao Chải |
A22.30.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Linh Hồ |
A22.30.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Minh Tân |
A22.30.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Ngọc Linh |
A22.30.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Ngọc Minh |
A22.30.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Phong Quang |
A22.30.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Phú Linh |
A22.30.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Phương Tiến |
A22.30.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Quảng Ngần |
A22.30.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Tùng Bá |
A22.30.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Thanh Đức |
A22.30.39.000 |
25 |
Đảng ủy xã Thanh Thủy |
A22.30.40.000 |
26 |
Đảng ủy xã Thuận Hòa |
A22.30.41.000 |
27 |
Đảng ủy xã Thượng Sơn |
A22.30.42.000 |
28 |
Đảng ủy xã Trung Thành |
A22.30.43.000 |
29 |
Đảng ủy xã Việt Lâm |
A22.30.44.000 |
30 |
Đảng ủy xã Xín Chải |
A22.30.45.000 |
|
Các mã chờ từ A22.30.46.000 đến A22.30.99.000 để dự trữ |
|
IX |
Huyện ủy huyện Xín Mần |
A22.31.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.31.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.31.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.31.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.31.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.31.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.31.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.31.07.000 đến A22.31.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Cốc Pài |
A22.31.22.000 |
8 |
Đảng ủy xã Bản Díu |
A22.31.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Bản Ngò |
A22.31.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Cốc Rế |
A22.31.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Chế Là |
A22.31.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Chí Cà |
A22.31.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Khuôn Lùng |
A22.31.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Nà Chì |
A22.31.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Nàn Ma |
A22.31.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Nàn Xỉn |
A22.31.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Nấm Dẩn |
A22.31.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Pà Vầy Sủ |
A22.31.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Quảng Nguyên |
A22.31.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Tả Nhìu |
A22.31.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Thèn Phàng |
A22.31.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Thu Tà |
A22.31.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Trung Thịnh |
A22.31.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Xín Mần |
A22.31.39.000 |
|
Các mã chờ từ A22.31.40.000 đến A22.31.99.000 để dự trữ |
|
X |
Huyện ủy huyện Yên Minh |
A22.32.00.000 |
1 |
Văn phòng Huyện ủy |
A22.32.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
A22.32.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
A22.32.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
A22.32.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.32.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.32.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.32.07.000 đến A22.32.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy thị trấn Yên Minh |
A22.32.22.000 |
8 |
Đảng ủy xã Bạch Đích |
A22.32.23.000 |
9 |
Đảng ủy xã Du Già |
A22.32.24.000 |
10 |
Đảng ủy xã Du Tiến |
A22.32.25.000 |
11 |
Đảng ủy xã Đông Minh |
A22.32.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Đường Thượng |
A22.32.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Hữu Vinh |
A22.32.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Lao Và Chải |
A22.32.29.000 |
15 |
Đảng ủy xã Lũng Hồ |
A22.32.30.000 |
16 |
Đảng ủy xã Mậu Duệ |
A22.32.31.000 |
17 |
Đảng ủy xã Mậu Long |
A22.32.32.000 |
18 |
Đảng ủy xã Na Khê |
A22.32.33.000 |
19 |
Đảng ủy xã Ngam La |
A22.32.34.000 |
20 |
Đảng ủy xã Ngọc Long |
A22.32.35.000 |
21 |
Đảng ủy xã Phú Lũng |
A22.32.36.000 |
22 |
Đảng ủy xã Sủng Cháng |
A22.32.37.000 |
23 |
Đảng ủy xã Sủng Thài |
A22.32.38.000 |
24 |
Đảng ủy xã Thắng Mố |
A22.32.39.000 |
|
Các mã chờ từ A22.32.40.000 đến A22.32.99.000 để dự trữ |
|
XI |
Thành ủy Hà Giang |
A22.33.00.000 |
1 |
Văn phòng Thành ủy |
A22.33.01.000 |
2 |
Ban Tổ chức Thành ủy |
A22.33.02.000 |
3 |
Ban Tuyên giáo Thành ủy |
A22.33.03.000 |
4 |
Ban Dân vận Thành ủy |
A22.33.04.000 |
5 |
Ủy ban kiểm tra Huyện ủy |
A22.33.05.000 |
6 |
Trung tâm chính trị |
A22.33.06.000 |
|
Các mã chờ từ A22.33.06.000 đến A22.33.21.000 để dự trữ |
|
7 |
Đảng ủy phường Minh Khai |
A22.33.22.000 |
8 |
Đảng ủy phường Ngọc Hà |
A22.33.23.000 |
9 |
Đảng ủy phường Nguyễn Trãi |
A22.33.24.000 |
10 |
Đảng ủy phường Quang Trung |
A22.33.25.000 |
11 |
Đảng ủy phường Trần Phú |
A22.33.26.000 |
12 |
Đảng ủy xã Ngọc Đường |
A22.33.27.000 |
13 |
Đảng ủy xã Phương Độ |
A22.33.28.000 |
14 |
Đảng ủy xã Phương Thiện |
A22.33.29.000 |
|
Các mã chờ từ A22.33.30.000 đến A22.33.99.000 để dự trữ |
II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
I |
HĐND huyện Bắc Mê |
K22.23.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.23.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.23.02.000 đến K22.23.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND xã Đường Âm |
K22.23.22.000 |
3 |
HĐND xã Đường Hồng |
K22.23.23.000 |
4 |
HĐND xã Giáp Trung |
K22.23.24.000 |
5 |
HĐND xã Lạc Nông |
K22.23.25.000 |
6 |
HĐND xã Minh Ngọc |
K22.23.26.000 |
7 |
HĐND xã Minh Sơn |
K22.23.27.000 |
8 |
HĐND xã Phiêng Luông |
K22.23.28.000 |
9 |
HĐND xã Phú Nam |
K22.23.29.000 |
10 |
HĐND xã Thượng Tân |
K22.23.30.000 |
11 |
HĐND xã Yên Cường |
K22.23.31.000 |
12 |
HĐND xã Yên Định |
K22.23.32.000 |
13 |
HĐND xã Yên Phong |
K22.23.33.000 |
14 |
HĐND thị trấn Yên Phú |
K22.23.34.000 |
|
Các mã chờ từ K22.23.35.000 đến K22.23.99.000 để dự trữ |
|
II |
HĐND huyện Bắc Quang |
K22.24.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.24.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.24.02.000 đến K22.24.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Việt Quang |
K22.24.22.000 |
3 |
HĐND thị trấn Vĩnh Tuy |
K22.24.23.000 |
4 |
HĐND xã Bằng Hành |
K22.24.24.000 |
5 |
HĐND xã Đồng Tâm |
K22.24.25.000 |
6 |
HĐND xã Đồng Tiến |
K22.24.26.000 |
7 |
HĐND xã Đông Thành |
K22.24.27.000 |
8 |
HĐND xã Đồng Yên |
K22.24.28.000 |
9 |
HĐND xã Đức Xuân |
K22.24.29.000 |
10 |
HĐND xã Hùng An |
K22.24.30.000 |
11 |
HĐND xã Hữu Sản |
K22.24.31.000 |
12 |
HĐND xã Kim Ngọc |
K22.24.32.000 |
13 |
HĐND xã Liên Hiệp |
K22.24.33.000 |
14 |
HĐND xã Quang Minh |
K22.24.34.000 |
15 |
HĐND xã Tân lập |
K22.24.35.000 |
16 |
HĐND xã Tân Quang |
K22.24.36.000 |
17 |
HĐND xã Tân Thành |
K22.24.37.000 |
18 |
HĐND xã Tiên Kiều |
K22.24.38.000 |
19 |
HĐND xã Thượng Bình |
K22.24.39.000 |
20 |
HĐND xã Việt Hồng |
K22.24.40.000 |
21 |
HĐND xã Việt Vinh |
K22.24.41.000 |
22 |
HĐND xã Vĩnh Hảo |
K22.24.42.000 |
23 |
HĐND xã Vĩnh Phúc |
K22.24.43.000 |
24 |
HĐND xã Vô Điếm |
K22.24.44.000 |
|
Các mã chờ từ K22.24.45.000 đến K22.24.99.000 để dự trữ |
|
III |
HĐND huyện Đồng Văn |
K22.25.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.25.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.25.02.000 đến K22.25.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Đồng Văn |
K22.25.22.000 |
3 |
HĐND thị trấn Phó Bảng |
K22.25.23.000 |
4 |
HĐND xã Hố Quáng Phìn |
K22.25.24.000 |
5 |
HĐND xã Lũng Cú |
K22.25.25.000 |
6 |
HĐND xã Lũng Phìn |
K22.25.26.000 |
7 |
HĐND xã Lũng Táo |
K22.25.27.000 |
8 |
HĐND xã Lũng Thầu |
K22.25.28.000 |
9 |
HĐND xã Ma Lé |
K22.25.29.000 |
10 |
HĐND xã Phố Cáo |
K22.25.30.000 |
11 |
HĐND xã Phố Là |
K22.25.31.000 |
12 |
HĐND xã Sà Phìn |
K22.25.32.000 |
13 |
HĐND xã Sảng Tủng |
K22.25.33.000 |
14 |
HĐND xã Sính Lủng |
K22.25.34.000 |
15 |
HĐND xã Sủng Là |
K22.25.35.000 |
16 |
HĐND xã Sủng Trái |
K22.25.36.000 |
17 |
HĐND xã Tả Lủng |
K22.25.37.000 |
18 |
HĐND xã Tả Phìn |
K22.25.38.000 |
19 |
HĐND xã Thài Phìn Tủng |
K22.25.39.000 |
20 |
HĐND xã Vần chải |
K22.25.40.000 |
|
Các mã chờ từ K22.25.41.000 đến K22.25.99.000 để dự trữ |
|
IV |
HĐND huyện Hoàng Su Phì |
K22.26.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.26.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.26.02.000 đến K22.26.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Vinh Quang |
K22.26.22.000 |
3 |
HĐND xã Bản Luốc |
K22.26.23.000 |
4 |
HĐND xã Bản Máy |
K22.26.24.000 |
5 |
HĐND xã Bản Nhùng |
K22.26.25.000 |
6 |
HĐND xã Bản Phùng |
K22.26.26.000 |
7 |
HĐND xã Chiến Phố |
K22.26.27.000 |
8 |
HĐND xã Đản Ván |
K22.26.28.000 |
9 |
HĐND xã Hồ Thầu |
K22.26.29.000 |
10 |
HĐND xã Nam Sơn |
K22.26.30.000 |
11 |
HĐND xã Nàng Đôn |
K22.26.31.000 |
12 |
HĐND xã Nậm Dịch |
K22.26.32.000 |
13 |
HĐND xã Nậm Khòa |
K22.26.33.000 |
14 |
HĐND xã Nậm Ty |
K22.26.34.000 |
15 |
HĐND xã Ngằm Đang Vài |
K22.26.35.000 |
16 |
HĐND xã Pố Lồ |
K22.26.36.000 |
17 |
HĐND xã Pờ Ly Ngài |
K22.26.37.000 |
18 |
HĐND xã Sán Sả Hồ |
K22.26.38.000 |
19 |
HĐND xã Tả Sử Choóng |
K22.26.39.000 |
20 |
HĐND xã Tân Tiến |
K22.26.40.000 |
21 |
HĐND xã Tụ Nhân |
K22.26.41.000 |
22 |
HĐND xã Túng Sán |
K22.26.42.000 |
23 |
HĐND xã Thàng Tín |
K22.26.43.000 |
24 |
HĐND xã Thèn Chu Phìn |
K22.26.44.000 |
25 |
HĐND xã Thông Nguyên |
K22.26.45.000 |
|
Các mã chờ từ K22.26.46.000 đến K22.26.99.000 để dự trữ |
|
V |
HĐND huyện Mèo Vạc |
K22.27.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.27.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.27.02.000 đến K22.27.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Mèo Vạc |
K22.27.22.000 |
3 |
HĐND xã Cán Chu Phìn |
K22.27.23.000 |
4 |
HĐND xã Giàng Chu Phìn |
K22.27.24.000 |
5 |
HĐND xã Khâu Vai |
K22.27.25.000 |
6 |
HĐND xã Lũng Chinh |
K22.27.26.000 |
7 |
HĐND xã Lũng Pù |
K22.27.27.000 |
8 |
HĐND xã Nậm Ban |
K22.27.28.000 |
9 |
HĐND xã Niêm Sơn |
K22.27.29.000 |
10 |
HĐND xã Niêm Tòng |
K22.27.30.000 |
11 |
HĐND xã Pả Vi |
K22.27.31.000 |
12 |
HĐND xã Pải Lủng |
K22.27.32.000 |
13 |
HĐND xã Sơn Vĩ |
K22.27.33.000 |
14 |
HĐND xã Sủng Máng |
K22.27.34.000 |
15 |
HĐND xã Sủng Trà |
K22.27.35.000 |
16 |
HĐND xã Tả Lủng |
K22.27.36.000 |
17 |
HĐND xã Tát Ngà |
K22.27.37.000 |
18 |
HĐND xã Thượng Phùng |
K22.27.38.000 |
19 |
HĐND xã Xín Cái |
K22.27.39.000 |
|
Các mã chờ từ K22.27.40.000 đến K22.27.99.000 để dự trữ |
|
VI |
HĐND huyện Quản Bạ |
K22.28.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.28.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.28.02.000 đến K22.28.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Tam Sơn |
K22.28.22.000 |
3 |
HĐND xã Bát Đại Sơn |
K22.28.23.000 |
4 |
HĐND xã Cán Tỷ |
K22.28.24.000 |
5 |
HĐND xã Cao Mã Pờ |
K22.28.25.000 |
6 |
HĐND xã Đông Hà |
K22.28.26.000 |
7 |
HĐND xã Lùng Tám |
K22.28.27.000 |
8 |
HĐND xã Nghĩa Thuận |
K22.28.28.000 |
9 |
HĐND xã Quản Bạ |
K22.28.29.000 |
10 |
HĐND xã Quyết Tiến |
K22.28.30.000 |
11 |
HĐND xã Tả Ván |
K22.28.31.000 |
12 |
HĐND xã Tùng Vài |
K22.28.32.000 |
13 |
HĐND xã Thái An |
K22.28.33.000 |
14 |
HĐND xã Thanh Vân |
K22.28.34.000 |
|
Các mã chờ từ K22.28.35.000 đến K22.28.99.000 để dự trữ |
|
VII |
HĐND huyện Quang Bình |
K22.29.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.29.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.29.02.000 đến K22.29.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Yên Bình |
K22.29.22.000 |
3 |
HĐND xã Bản Rịa |
K22.29.23.000 |
4 |
HĐND xã Bằng Lang |
K22.29.24.000 |
5 |
HĐND xã Hương Sơn |
K22.29.25.000 |
6 |
HĐND xã Nà Khương |
K22.29.26.000 |
7 |
HĐND xã Tân Bắc |
K22.29.27.000 |
8 |
HĐND xã Tân Nam |
K22.29.28.000 |
9 |
HĐND xã Tân Trịnh |
K22.29.29.000 |
10 |
HĐND xã Tiên Nguyên |
K22.29.30.000 |
11 |
HĐND xã Tiên Yên |
K22.29.31.000 |
12 |
HĐND xã Vĩ Thượng |
K22.29.32.000 |
13 |
HĐND xã Xuân Giang |
K22.29.33.000 |
14 |
HĐND xã Xuân Minh |
K22.29.34.000 |
15 |
HĐND xã Yên Hà |
K22.29.35.000 |
16 |
HĐND xã Yên Thành |
K22.29.36.000 |
|
Các mã chờ từ K22.29.37.000 đến K22.29.99.000 để dự trữ |
|
VIII |
HĐND huyện Vị Xuyên |
K22.30.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.30.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.30.02.000 đến K22.30.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Vị Xuyên |
K22.30.22.000 |
3 |
HĐND thị trấn Việt Lâm |
K22.30.23.000 |
4 |
HĐND xã Bạch Ngọc |
K22.30.24.000 |
5 |
HĐND xã Cao Bồ |
K22.30.25.000 |
6 |
HĐND xã Đạo Đức |
K22.30.26.000 |
7 |
HĐND xã Kim Linh |
K22.30.27.000 |
8 |
HĐND xã Kim Thạch |
K22.30.28.000 |
9 |
HĐND xã Lao Chải |
K22.30.29.000 |
10 |
HĐND xã Linh Hồ |
K22.30.30.000 |
11 |
HĐND xã Minh Tân |
K22.30.31.000 |
12 |
HĐND xã Ngọc Linh |
K22.30.32.000 |
13 |
HĐND xã Ngọc Minh |
K22.30.33.000 |
14 |
HĐND xã Phong Quang |
K22.30.34.000 |
15 |
HĐND xã Phú Linh |
K22.30.35.000 |
16 |
HĐND xã Phương Tiến |
K22.30.36.000 |
17 |
HĐND xã Quảng Ngần |
K22.30.37.000 |
18 |
HĐND xã Tùng Bá |
K22.30.38.000 |
19 |
HĐND xã Thanh Đức |
K22.30.39.000 |
20 |
HĐND xã Thanh Thủy |
K22.30.40.000 |
21 |
HĐND xã Thuận Hòa |
K22.30.41.000 |
22 |
HĐND xã Thượng Sơn |
K22.30.42.000 |
23 |
HĐND xã Trung Thành |
K22.30.43.000 |
24 |
HĐND xã Việt Lâm |
K22.30.44.000 |
25 |
HĐND xã Xín Chải |
K22.30.45.000 |
|
Các mã chờ từ K22.30.46.000 đến K22.30.99.000 để dự trữ |
|
IX |
HĐND huyện Xín Mần |
K22.31.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.31.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.31.02.000 đến K22.31.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Cốc Pài |
K22.31.22.000 |
3 |
HĐND xã Bản Díu |
K22.31.23.000 |
4 |
HĐND xã Bản Ngò |
K22.31.24.000 |
5 |
HĐND xã Cốc Rế |
K22.31.25.000 |
6 |
HĐND xã Chế Là |
K22.31.26.000 |
7 |
HĐND xã Chí Cà |
K22.31.27.000 |
8 |
HĐND xã Khuôn Lùng |
K22.31.28.000 |
9 |
HĐND xã Nà Chì |
K22.31.29.000 |
10 |
HĐND xã Nàn Ma |
K22.31.30.000 |
11 |
HĐND xã Nàn Xỉn |
K22.31.31.000 |
12 |
HĐND xã Nấm Dẩn |
K22.31.32.000 |
13 |
HĐND xã Pà Vầy Sủ |
K22.31.33.000 |
14 |
HĐND xã Quảng Nguyên |
K22.31.34.000 |
15 |
HĐND xã Tả Nhìu |
K22.31.35.000 |
16 |
HĐND xã Thèn Phàng |
K22.31.36.000 |
17 |
HĐND xã Thu Tà |
K22.31.37.000 |
18 |
HĐND xã Trung Thịnh |
K22.31.38.000 |
19 |
HĐND xã Xín Mần |
K22.31.39.000 |
|
Các mã chờ từ K22.31.40.000 đến K22.31.99.000 để dự trữ |
|
X |
HĐND huyện Yên Minh |
K22.32.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.32.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.32.02.000 đến K22.32.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND thị trấn Yên Minh |
K22.32.22.000 |
3 |
HĐND xã Bạch Đích |
K22.32.23.000 |
4 |
HĐND xã Du Già |
K22.32.24.000 |
5 |
HĐND xã Du Tiến |
K22.32.25.000 |
6 |
HĐND xã Đông Minh |
K22.32.26.000 |
7 |
HĐND xã Đường Thượng |
K22.32.27.000 |
8 |
HĐND xã Hữu Vinh |
K22.32.28.000 |
9 |
HĐND xã Lao Và Chải |
K22.32.29.000 |
10 |
HĐND xã Lũng Hồ |
K22.32.30.000 |
11 |
HĐND xã Mậu Duệ |
K22.32.31.000 |
12 |
HĐND xã Mậu Long |
K22.32.32.000 |
13 |
HĐND xã Na Khê |
K22.32.33.000 |
14 |
HĐND xã Ngam La |
K22.32.34.000 |
15 |
HĐND xã Ngọc Long |
K22.32.35.000 |
16 |
HĐND xã Phú Lũng |
K22.32.36.000 |
17 |
HĐND xã Sủng Cháng |
K22.32.37.000 |
18 |
HĐND xã Sủng Thài |
K22.32.38.000 |
19 |
HĐND xã Thắng Mố |
K22.32.39.000 |
|
Các mã chờ từ K22.32.40.000 đến K22.32.99.000 để dự trữ |
|
XI |
HĐND thành phố Hà Giang |
K22.33.00.000 |
1 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện |
K22.33.01.000 |
|
Các mã chờ từ K22.33.02.000 đến K22.33.21.000 để dự trữ |
|
2 |
HĐND phường Minh Khai |
K22.33.22.000 |
3 |
HĐND phường Ngọc Hà |
K22.33.23.000 |
4 |
HĐND phường Nguyễn Trãi |
K22.33.24.000 |
5 |
HĐND phường Quang Trung |
K22.33.25.000 |
6 |
HĐND phường Trần Phú |
K22.33.26.000 |
7 |
HĐND xã Ngọc Đường |
K22.33.27.000 |
8 |
HĐND xã Phương Độ |
K22.33.28.000 |
9 |
HĐND xã Phương Thiện |
K22.33.29.000 |
|
Các mã chờ từ K22.33.30.000 đến K22.33.99.000 để dự trữ |
III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN
1 |
Văn phòng UBND tỉnh Hà Giang |
H22.01.00.000 |
1.1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
H22.01.01.000 |
1.2 |
Trung Tâm Thông Tin - Công Báo |
H22.01.02.000 |
|
Các mã từ H22.01.03.000 đến H22.01.99.000 để dự trữ |
|
2 |
Sở Công thương tỉnh Hà Giang |
H22.02.00.000 |
2.1 |
Chi cục Quản lý Thị trường Hà Giang |
H22.02.01.000 |
2.2 |
Trung tâm Khuyến công xúc tiến công thương |
H22.02.02.000 |
|
Các mã từ H22.02.03.000 đến H22.02.99.000 để dự trữ |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang |
H22.03.00.000 |
3.1 |
Trung tâm GDTX - Hướng nghiệp tỉnh |
H22.03.01.000 |
3.2 |
Trường cao đẳng Sư Phạm Hà Giang |
H22.03.02.000 |
3.3 |
Trường PTDT nội trú THCS và THPT Bắc Quang |
H22.03.03.000 |
3.4 |
Trường PTDT nội trú THCS và THPT Yên Minh |
H22.03.04.000 |
3.5 |
Trường PTDT nội trú THPT tỉnh |
H22.03.05.000 |
3.6 |
Trường THCS và THPT Linh Hồ |
H22.03.06.000 |
3.7 |
Trường THCS và THPT Minh Ngọc |
H22.03.07.000 |
3.8 |
Trường THCS và THPT Nà Chì |
H22.03.08.000 |
3.9 |
Trường THCS và THPT Phương Tiến |
H22.03.09.000 |
3.10 |
Trường THCS và THPT Tùng Bá |
H22.03.10.000 |
3.11 |
Trường THCS và THPT Thông Nguyên |
H22.03.11.000 |
3.12 |
Trường THCS và THPT Xín Mần |
H22.03.12.000 |
3.13 |
Trường THPT Bắc Mê |
H22.03.13.000 |
3.14 |
Trường THPT Chuyên Hà Giang |
H22.03.14.000 |
3.15 |
Trường THPT Đồng Văn |
H22.03.15.000 |
3.16 |
Trường THPT Đồng Yên |
H22.03.16.000 |
3.17 |
Trường THPT Hoàng Su Phì |
H22.03.17.000 |
3.18 |
Trường THPT Hùng An |
H22.03.18.000 |
3.19 |
Trường THPT Kim Ngọc |
H22.03.19.000 |
3.20 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
H22.03.20.000 |
3.21 |
Trường THCS và THPT Liên Hiệp |
H22.03.21.000 |
3.22 |
Trường THPT Mậu Duệ |
H22.03.22.000 |
3.23 |
Trường THPT Mèo Vạc |
H22.03.23.000 |
3.24 |
Trường THPT Ngọc Hà |
H22.03.24.000 |
3.25 |
Trường THPT Quản Bạ |
H22.03.25.000 |
3.26 |
Trường THPT Quang Bình |
H22.03.26.000 |
3.27 |
Trường THPT Quyết Tiến |
H22.03.27.000 |
3.28 |
Trường THPT Tân Quang |
H22.03.28.000 |
3.29 |
Trường THPT Vị Xuyên |
H22.03.29.000 |
3.30 |
Trường THPT Việt Lâm |
H22.03.30.000 |
3.31 |
Trường THPT Việt Vinh |
H22.03.31.000 |
3.32 |
Trường THPT Xín Mần |
H22.03.32.000 |
3.33 |
Trường THPT Xuân Giang |
H22.03.33.000 |
3.34 |
Trường THPT Yên Minh |
H22.03.34.000 |
|
Các mã từ H22.03.35.000 đến H22.03.99.000 để dự trữ |
|
4 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang |
H22.04.00.000 |
4.1 |
Ban quản lý dự án công trình giao thông |
H22.04.01.000 |
4.2 |
Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp giao thông |
H22.04.02.000 |
4.3 |
Trung tâm đào tạo điều khiển phương tiện giao thông |
H22.04.03.000 |
4.4 |
Trung tâm Đăng Kiểm xe cơ giới đường bộ |
H22.04.04.000 |
4.5 |
Văn phòng ban an toàn giao thông |
H22.04.05.000 |
|
Các mã từ H22.04.06.000 đến H22.04.99.000 để dự trữ |
|
5 |
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hà Giang |
H22.05.00.000 |
5.1 |
Trung tâm tư vấn và xúc tiến đầu tư |
H22.05.01.000 |
|
Các mã từ H22.05.02.000 đến H22.05.99.000 để dự trữ |
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
H22.06.00.000 |
6.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
H22.06.01.000 |
6.2 |
Trung tâm Thông tin và Chuyển giao công nghệ mới |
H22.06.02.000 |
|
Các mã từ H22.06.03.000 đến H22.06.99.000 để dự trữ |
|
7 |
Sở Lao động thương binh và xã hội tỉnh Hà Giang |
H22.07.00.000 |
7.1 |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
H22.07.01.000 |
7.2 |
Trung tâm Công tác xã Hội |
H22.07.02.000 |
7.3 |
Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần - Cai nghiện ma túy tỉnh Hà Giang |
H22.07.03.000 |
7.4 |
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Hà Giang |
H22.07.04.000 |
7.5 |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang |
H22.07.05.000 |
|
Các mã từ H22.07.06.000 đến H22.07.99.000 để dự trữ |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
H22.08.00.000 |
8.1 |
Ban quản l ý rừng đặc dụng Phong Quang |
H22.08.01.000 |
8.2 |
Trung tâm Thủy sản |
H22.08.02.000 |
8.3 |
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
H22.08.03.000 |
8.4 |
Ban Quản lý rừng đặc dung Bát Đại Sơn |
H22.08.04.000 |
8.5 |
Ban quản lý rừng đặc dụng Du Già |
H22.08.05.000 |
8.6 |
Ban quản lý rừng Đặc dụng Tây Côn Lĩnh |
H22.08.06.000 |
8.7 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
H22.08.07.000 |
8.8 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
H22.08.08.000 |
8.9 |
Chi cục Kiểm lâm Hà Giang |
H22.08.09.000 |
8.10 |
Chi cục Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
H22.08.10.000 |
8.11 |
Chi cục Lâm nghiệp |
H22.08.11.000 |
8.12 |
Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
H22.08.12.000 |
8.13 |
Chi cục Thú y |
H22.08.13.000 |
8.14 |
Chi cục Thủy lợi |
H22.08.14.000 |
8.15 |
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
H22.08.15.000 |
8.16 |
Trung tâm Giống cây trồng và gia súc Phó Bảng |
H22.08.16.000 |
8.17 |
Trung tâm khoa học kỹ thuật Giống cây trồng Đạo Đức |
H22.08.17.000 |
8.18 |
Trung tâm Khuyến nông |
H22.08.18.000 |
|
Các mã từ H22.08.19.000 đến H22.08.99.000 để dự trữ |
|
9 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang |
H22.09.00.000 |
9.1 |
Trung tâm thông tin tư vấn và dịch vụ đối ngoại |
H22.09.01.000 |
|
Các mã từ H22.09.02.000 đến H22.09.99.000 để dự trữ |
|
10 |
Sở Tài chính tỉnh Hà Giang |
H22.10.00.000 |
10.1 |
Trung tâm dịch vụ tài chính |
H22.10.01.000 |
|
Các mã từ H22.10.02.000 đến H22.10.99.000 để dự trữ |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang |
H22.11.00.000 |
11.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
H22.11.01.000 |
11.2 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
H22.11.02.000 |
11.3 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
H22.11.03.000 |
11.4 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên |
H22.11.04.000 |
11.5 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
H22.11.05.000 |
11.6 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
H22.11.06.000 |
|
Các mã từ H22.11.07.000 đến H22.11.99.000 để dự trữ |
|
12 |
Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang |
H22.12.00.000 |
12.1 |
Phòng công chứng số 1 nhà nước |
H22.12.01.000 |
12.2 |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
H22.12.02.000 |
12.3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Giang |
H22.12.03.000 |
|
Các mã từ H22.12.04.000 đến H22.12.99.000 để dự trữ |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang |
H22.13.00.000 |
3.1 |
Trung tâm CNTT và Truyền thông |
H22.13.01.000 |
|
Các mã từ H22.13.02.000 đến H22.13.99.000 để dự trữ |
|
14 |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Giang |
H22.14.00.000 |
14.1 |
Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn |
H22.14.01.000 |
14.2 |
Bảo tàng |
H22.14.02.000 |
14.3 |
Đoàn nghệ thuật |
H22.14.03.000 |
14.4 |
Thư viện |
H22.14.04.000 |
14.5 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
H22.14.05.000 |
14.6 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu Bóng |
H22.14.06.000 |
14.7 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
H22.14.07.000 |
14.8 |
Trung tâm Văn hóa |
H22.14.08.000 |
|
Các mã từ H22.14.09.000 đến H22.14.99.000 để dự trữ |
|
15 |
Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang |
H22.15.00.000 |
15.1 |
Trung tâm quy hoạch |
H22.15.01.000 |
15.2 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình |
H22.15.02.000 |
15.3 |
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình |
H22.15.03.000 |
15.4 |
Văn phòng Sở |
H22.15.04.000 |
15.5 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
H22.15.05.000 |
|
Các mã từ H22.15.04.000 đến H22.15.99.000 để dự trữ |
|
16 |
Sở Y Tế tỉnh Hà Giang |
H22.16.00.000 |
16.1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê |
H22.16.01.000 |
16.2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn |
H22.16.02.000 |
16.3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc |
H22.16.03.000 |
16.4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ |
H22.16.04.000 |
16.5 |
Bệnh viện đa khoa huyện Quang Bình |
H22.16.05.000 |
16.6 |
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên |
H22.16.06.000 |
16.7 |
Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần |
H22.16.07.000 |
16.8 |
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Bắc Quang |
H22.16.08.000 |
16.9 |
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Hoàng Su Phì |
H22.16.09.000 |
16.10 |
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh |
H22.16.10.000 |
16.11 |
Bệnh viện đa khoa Nà Chì, huyện Xín Mần |
H22.16.11.000 |
16.12 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang |
H22.16.12.000 |
16.13 |
Bệnh viện phổi |
H22.16.13.000 |
16.14 |
Bệnh viện Mắt |
H22.16.14.000 |
16.15 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
H22.16.15.000 |
16.16 |
Bệnh viện Y Dược cổ truyền |
H22.16.16.000 |
16.17 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
H22.16.17.000 |
16.18 |
Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình |
H22.16.18.000 |
16.19 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
H22.16.19.000 |
16.20 |
Trung tâm Giám định y khoa |
H22.16.20.000 |
16.21 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
H22.16.21.000 |
16.22 |
Trung tâm Pháp Y |
H22.16.22.000 |
16.23 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Mê |
H22.16.23.000 |
16.24 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Quang |
H22.16.24.000 |
16.25 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Văn |
H22.16.25.000 |
16.26 |
Trung tâm y tế huyện Hoàng Su Phì |
H22.16.26.000 |
16.27 |
Trung tâm y tế huyện Mèo Vạc |
H22.16.27.000 |
16.28 |
Trung tâm y tế huyện Quản Bạ |
H22.16.28.000 |
16.29 |
Trung tâm y tế huyện Quang Bình |
H22.16.29.000 |
16.30 |
Trung tâm y tế huyện Vị Xuyên |
H22.16.30.000 |
16.31 |
Trung tâm y tế huyện Xín Mần |
H22.16.31.000 |
16.32 |
Trung tâm y tế huyện Yên Minh |
H22.16.32.000 |
16.33 |
Trung tâm y tế Thành phố Hà Giang |
H22.16.33.000 |
16.34 |
Trường Trung cấp Y tế |
H22.16.34.000 |
|
Các mã từ H22.16.34.000 đến H22.16.99.000 để dự trữ |
|
17 |
Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang |
H22.17.00.000 |
17.1 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
H22.17.01.000 |
17.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
H22.17.02.000 |
|
Các mã từ H22.17.03.000 đến H22.17.99.000 để dự trữ |
|
18 |
Thanh tra tỉnh Hà Giang |
H22.18.00.000 |
|
Các mã từ H22.18.01.000 đến H22.18.99.000 để dự trữ |
|
19 |
Ban dân tộc tỉnh Hà Giang |
H22.19.00.000 |
|
Các mã từ H22.19.01.000 đến H22.19.99.000 để dự trữ |
|
20 |
Ban điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang |
H22.20.00.000 |
20.1 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Bắc Quang |
H22.20.01.000 |
20.2 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Quang Bình |
H22.20.02.000 |
20.3 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Hoàng Su Phì |
H22.20.03.000 |
20.4 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Xín Mần |
H22.20.04.000 |
20.5 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình Pgiảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Vị Xuyên |
H22.20.05.000 |
20.6 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa thành phố Hà Giang |
H22.20.06.000 |
20.7 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Bắc Mê |
H22.20.07.000 |
20.8 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Quản Bạ |
H22.20.08.000 |
20.9 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Yên Minh |
H22.20.09.000 |
20.10 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Đồng Văn |
H22.20.10.000 |
20.11 |
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Mèo Vạc |
H22.20.11.000 |
|
Các mã từ H22.20.12.000 đến H22.20.99.000 để dự trữ |
|
21 |
Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà Giang |
H22.21.00.000 |
|
Các mã từ H22.21.01.000 đến H22.21.99.000 để dự trữ |
|
22 |
Đài Phát Thanh Truyền Hình Hà Giang |
H22.22.00.000 |
22.1 |
Trung tâm phát sóng PTTH núi cấm |
H22.22.01.000 |
22.2 |
Trung tâm sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc |
H22.22.02.000 |
22.3 |
Trung tâm tiếp sóng PTTH Cổng trời |
H22.22.03.000 |
|
Các mã từ H22.22.04.000 đến H22.22.99.000 để dự trữ |
|
23 |
UBND huyện Bắc Mê |
H22.23.00.000 |
23.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.23.01.000 |
23.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.23.02.000 |
23.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.23.03.000 |
23.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.23.04.000 |
23.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.23.05.000 |
23.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.23.06.000 |
23.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.23.07.000 |
23.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.23.08.000 |
23.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.23.09.000 |
23.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.23.10.000 |
23.11 |
Phòng Y tế |
H22.23.11.000 |
23.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.23.12.000 |
23.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.23.13.000 |
23.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.23.14.000 |
23.15 |
Thanh tra |
H22.23.15.000 |
23.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.23.16.000 |
23.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.23.17.000 |
23.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.23.18.000 |
23.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.23.19.000 |
23.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.23.20.000 |
23.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.23.21.000 |
23.22 |
UBND xã Đường Âm |
H22.23.22.000 |
23.23 |
UBND xã Đường Hồng |
H22.23.23.000 |
23.24 |
UBND xã Giáp Trung |
H22.23.24.000 |
23.25 |
UBND xã Lạc Nông |
H22.23.25.000 |
23.26 |
UBND xã Minh Ngọc |
H22.23.26.000 |
23.27 |
UBND xã Minh Sơn |
H22.23.27.000 |
23.28 |
UBND xã Phiêng Luông |
H22.23.28.000 |
23.29 |
UBND xã Phú Nam |
H22.23.29.000 |
23.30 |
UBND xã Thượng Tân |
H22.23.30.000 |
23.31 |
UBND xã Yên Cường |
H22.23.31.000 |
23.32 |
UBND xã Yên Định |
H22.23.32.000 |
23.33 |
UBND xã Yên Phong |
H22.23.33.000 |
23.34 |
UBND Thị trấn Yên phú |
H22.23.34.000 |
|
Các mã từ H22.23.35.000 đến H22.23.99.000 để dự trữ |
|
24 |
UBND huyện Bắc Quang |
H22.24.00.000 |
24.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.24.01.000 |
24.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.24.02.000 |
24.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.24.03.000 |
24.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.24.04.000 |
24.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.24.05.000 |
24.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.24.06.000 |
24.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.24.07.000 |
24.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.24.08.000 |
24.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.24.09.000 |
24.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.24.10.000 |
24.11 |
Phòng Y tế |
H22.24.11.000 |
24.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.24.12.000 |
24.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.24.13.000 |
24.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.24.14.000 |
24.15 |
Thanh tra |
H22.24.15.000 |
24.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.24.16.000 |
24.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.24.17.000 |
24.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.24.18.000 |
24.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.24.19.000 |
24.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.24.20.000 |
24.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.24.21.000 |
24.22 |
UBND Thị trấn Việt Quang |
H22.24.22.000 |
24.23 |
UBND thị trấn Vĩnh Tuy |
H22.24.23.000 |
24.24 |
UBND Xã Bằng Hành |
H22.24.24.000 |
24.25 |
UBND xã Đồng Tâm |
H22.24.25.000 |
24.26 |
UBND Xã Đồng Tiến |
H22.24.26.000 |
24.27 |
UBND Xã Đông Thành |
H22.24.27.000 |
24.28 |
UBND xã Đồng Yên |
H22.24.28.000 |
24.29 |
UBND Xã Đức Xuân |
H22.24.29.000 |
24.30 |
UBND xã Hùng An |
H22.24.30.000 |
24.31 |
UBND xã Hữu Sản |
H22.24.31.000 |
24.32 |
UBND xã Kim Ngọc |
H22.24.32.000 |
24.33 |
UBND xã Liên Hiệp |
H22.24.33.000 |
24.34 |
UBND Xã Quang Minh |
H22.24.34.000 |
24.35 |
UBND Xã Tân lập |
H22.24.35.000 |
24.36 |
UBND Xã Tân Quang |
H22.24.36.000 |
24.37 |
UBND Xã Tân Thành |
H22.24.37.000 |
24.38 |
UBND Xã Tiên Kiều |
H22.24.38.000 |
24.39 |
UBND Xã Thượng Bình |
H22.24.39.000 |
24.40 |
UBND Xã Việt Hồng |
H22.24.40.000 |
24.41 |
UBND Xã Việt Vinh |
H22.24.41.000 |
24.42 |
UBND Xã Vĩnh Hảo |
H22.24.42.000 |
24.43 |
UBND xã Vĩnh Phúc |
H22.24.43.000 |
24.44 |
UBND xã Vô Điếm |
H22.24.44.000 |
|
Các mã từ H22.24.45.000 đến H22.24.99.000 để dự trữ |
|
25 |
UBND huyện Đồng Văn |
H22.25.00.000 |
25.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.25.01.000 |
25.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.25.02.000 |
25.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.25.03.000 |
25.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.25.04.000 |
25.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.25.05.000 |
25.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.25.06.000 |
25.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.25.07.000 |
25.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.25.08.000 |
25.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.25.09.000 |
25.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.25.10.000 |
25.11 |
Phòng Y tế |
H22.25.11.000 |
25.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.25.12.000 |
25.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.25.13.000 |
25.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.25.14.000 |
25.15 |
Thanh tra |
H22.25.15.000 |
25.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.25.16.000 |
25.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.25.17.000 |
25.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.25.18.000 |
25.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.25.19.000 |
25.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.25.20.000 |
25.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.25.21.000 |
25.22 |
UBND thị trấn Đồng Văn |
H22.25.22.000 |
25.23 |
UBND thị trấn Phó Bảng |
H22.25.23.000 |
25.24 |
UBND xã Hố Quáng Phìn |
H22.25.24.000 |
25.25 |
UBND xã Lũng Cú |
H22.25.25.000 |
25.26 |
UBND xã Lũng Phìn |
H22.25.26.000 |
25.27 |
UBND xã Lũng Táo |
H22.25.27.000 |
25.28 |
UBND xã Lũng Thầu |
H22.25.28.000 |
25.29 |
UBND xã Ma Lé |
H22.25.29.000 |
25.30 |
UBND xã Phố Cáo |
H22.25.30.000 |
25.31 |
UBND xã Phố Là |
H22.25.31.000 |
25.32 |
UBND xã Sà Phìn |
H22.25.32.000 |
25.33 |
UBND xã Sảng Tủng |
H22.25.33.000 |
25.34 |
UBND xã Sính Lủng |
H22.25.34.000 |
25.35 |
UBND xã Sủng Là |
H22.25.35.000 |
25.36 |
UBND xã Sủng Trái |
H22.25.36.000 |
25.37 |
UBND xã Tả Lủng |
H22.25.37.000 |
25.38 |
UBND xã Tả Phìn |
H22.25.38.000 |
25.39 |
UBND xã Thài Phìn Tủng |
H22.25.39.000 |
25.40 |
UBND xã Vần chải |
H22.25.40.000 |
|
Các mã từ H22.25.41.000 đến H22.25.99.000 để dự trữ |
|
26 |
UBND huyện Hoàng Su Phì |
H22.26.00.000 |
26.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.26.01.000 |
26.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.26.02.000 |
26.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.26.03.000 |
26.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.26.04.000 |
26.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.26.05.000 |
26.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.26.06.000 |
26.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.26.07.000 |
26.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.26.08.000 |
26.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.26.09.000 |
26.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.26.10.000 |
26.11 |
Phòng Y tế |
H22.26.11.000 |
26.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.26.12.000 |
26.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.26.13.000 |
26.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.26.14.000 |
26.15 |
Thanh tra |
H22.26.15.000 |
26.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.26.16.000 |
26.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.26.17.000 |
26.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.26.18.000 |
26.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.26.19.000 |
26.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.26.20.000 |
26.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.26.21.000 |
26.22 |
UBND thị trấn Vinh Quang |
H22.26.22.000 |
26.23 |
UBND xã Bản Luốc |
H22.26.23.000 |
26.24 |
UBND xã Bản Máy |
H22.26.24.000 |
26.25 |
UBND xã Bản Nhùng |
H22.26.25.000 |
26.26 |
UBND xã Bản Phùng |
H22.26.26.000 |
26.27 |
UBND xã Chiến Phố |
H22.26.27.000 |
26.28 |
UBND xã Đản Ván |
H22.26.28.000 |
26.29 |
UBND xã Hồ Thầu |
H22.26.29.000 |
26.30 |
UBND xã Nam Sơn |
H22.26.30.000 |
26.31 |
UBND xã Nàng Đôn |
H22.26.31.000 |
26.32 |
UBND xã Nậm Dịch |
H22.26.32.000 |
26.33 |
UBND xã Nậm Khòa |
H22.26.33.000 |
26.34 |
UBND xã Nậm Ty |
H22.26.34.000 |
26.35 |
UBND xã Ngằm Đang Vài |
H22.26.35.000 |
26.36 |
UBND xã Pố Lồ |
H22.26.36.000 |
26.37 |
UBND xã Pờ Ly Ngài |
H22.26.37.000 |
26.38 |
UBND xã Sán Sả Hồ |
H22.26.38.000 |
26.39 |
UBND xã Tả Sử Choóng |
H22.26.39.000 |
26.40 |
UBND xã Tân Tiến |
H22.26.40.000 |
26.41 |
UBND xã Tụ Nhân |
H22.26.41.000 |
26.42 |
UBND xã Túng Sán |
H22.26.42.000 |
26.43 |
UBND xã Thàng Tín |
H22.26.43.000 |
26.44 |
UBND xã Thèn Chu Phìn |
H22.26.44.000 |
26.45 |
UBND xã Thông Nguyên |
H22.26.45.000 |
|
Các mã từ H22.26.46.000 đến H22.26.99.000 để dự trữ |
|
27 |
UBND huyện Mèo Vạc |
H22.27.00.000 |
27.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.27.01.000 |
27.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.27.02.000 |
27.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.27.03.000 |
27.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.27.04.000 |
27.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.27.05.000 |
27.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.27.06.000 |
27.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.27.07.000 |
27.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.27.08.000 |
27.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.27.09.000 |
27.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.27.10.000 |
27.11 |
Phòng Y tế |
H22.27.11.000 |
27.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.27.12.000 |
27.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.27.13.000 |
27.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.27.14.000 |
27.15 |
Thanh tra |
H22.27.15.000 |
27.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.27.16.000 |
27.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.27.17.000 |
27.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.27.18.000 |
27.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.27.19.000 |
27.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.27.20.000 |
27.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.27.21.000 |
27.22 |
UBND Thị trấn Mèo Vạc |
H22.27.22.000 |
27.23 |
UBND xã Cán Chu Phìn |
H22.27.23.000 |
27.24 |
UBND Xã Giàng Chu Phìn |
H22.27.24.000 |
27.25 |
UBND xã Khâu Vai |
H22.27.25.000 |
27.26 |
UBND xã Lũng Chinh |
H22.27.26.000 |
27.27 |
UBND xã Lũng Pù |
H22.27.27.000 |
27.28 |
UBND xã Nậm Ban |
H22.27.28.000 |
27.29 |
UBND xã Niêm Sơn |
H22.27.29.000 |
27.30 |
UBND xã Niêm Tòng |
H22.27.30.000 |
27.31 |
UBND xã Pả Vi |
H22.27.31.000 |
27.32 |
UBND xã Pải Lủng |
H22.27.32.000 |
27.33 |
UBND xã Sơn Vĩ |
H22.27.33.000 |
27.34 |
UBND xã Sủng Máng |
H22.27.34.000 |
27.35 |
UBND xã Sủng Trà |
H22.27.35.000 |
27.36 |
UBND xã Tả Lủng |
H22.27.36.000 |
27.37 |
UBND xã Tát Ngà |
H22.27.37.000 |
27.38 |
UBND xã Thượng Phùng |
H22.27.38.000 |
27.39 |
UBND xã Xín Cái |
H22.27.39.000 |
|
Các mã từ H22.27.40.000 đến H22.27.99.000 để dự trữ |
|
28 |
UBND huyện Quản Bạ |
H22.28.00.000 |
28.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.28.01.000 |
28.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.28.02.000 |
28.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.28.03.000 |
28.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.28.04.000 |
28.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.28.05.000 |
28.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.28.06.000 |
28.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.28.07.000 |
28.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.28.08.000 |
28.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.28.09.000 |
28.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.28.10.000 |
28.11 |
Phòng Y tế |
H22.28.11.000 |
28.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.28.12.000 |
28.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.28.13.000 |
28.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.28.14.000 |
28.15 |
Thanh tra |
H22.28.15.000 |
28.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.28.16.000 |
28.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.28.17.000 |
28.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.28.18.000 |
28.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.28.19.000 |
28.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.28.20.000 |
28.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.28.21.000 |
28.22 |
UBND Thị trấn Tam Sơn |
H22.28.22.000 |
28.23 |
UBND xã Bát Đại Sơn |
H22.28.23.000 |
28.24 |
UBND Xã Cán Tỷ |
H22.28.24.000 |
28.25 |
UBND xã Cao Mã Pờ |
H22.28.25.000 |
28.26 |
UBND xã Đông Hà |
H22.28.26.000 |
28.27 |
UBND xã Lùng Tám |
H22.28.27.000 |
28.28 |
UBND xã Nghĩa Thuận |
H22.28.28.000 |
28.29 |
UBND xã Quản Bạ |
H22.28.29.000 |
28.30 |
UBND xã Quyết Tiến |
H22.28.30.000 |
28.31 |
UBND xã Tả Ván |
H22.28.31.000 |
28.32 |
UBND xã Tùng Vài |
H22.28.32.000 |
28.33 |
UBND xã Thái An |
H22.28.33.000 |
28.34 |
UBND xã Thanh Vân |
H22.28.34.000 |
|
Các mã từ H22.28.35.000 đến H22.28.99.000 để dự trữ |
|
29 |
UBND huyện Quang Bình |
H22.29.00.000 |
29.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.29.01.000 |
29.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.29.02.000 |
29.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.29.03.000 |
29.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.29.04.000 |
29.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.29.05.000 |
29.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.29.06.000 |
29.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.29.07.000 |
29.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.29.08.000 |
29.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.29.09.000 |
29.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.29.10.000 |
29.11 |
Phòng Y tế |
H22.29.11.000 |
29.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.29.12.000 |
29.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.29.13.000 |
29.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.29.14.000 |
29.15 |
Thanh tra |
H22.29.15.000 |
29.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.29.16.000 |
29.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.29.17.000 |
29.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.29.18.000 |
29.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.29.19.000 |
29.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.29.20.000 |
29.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.29.21.000 |
29.22 |
UBND thị trấn Yên Bình |
H22.29.22.000 |
29.23 |
UBND xã Bản Rịa |
H22.29.23.000 |
29.24 |
UBND xã Bằng Lang |
H22.29.24.000 |
29.25 |
UBND xã Hương Sơn |
H22.29.25.000 |
29.26 |
UBND xã Nà Khương |
H22.29.26.000 |
29.27 |
UBND xã Tân Bắc |
H22.29.27.000 |
29.28 |
UBND xã Tân Nam |
H22.29.28.000 |
29.29 |
UBND xã Tân Trịnh |
H22.29.29.000 |
29.30 |
UBND xã Tiên Nguyên |
H22.29.30.000 |
29.31 |
UBND xã Tiên Yên |
H22.29.31.000 |
29.32 |
UBND xã Vĩ Thượng |
H22.29.32.000 |
29.33 |
UBND xã Xuân Giang |
H22.29.33.000 |
29.34 |
UBND xã Xuân Minh |
H22.29.34.000 |
29.35 |
UBND xã Yên Hà |
H22.29.35.000 |
29.36 |
UBND xã Yên Thành |
H22.29.36.000 |
|
Các mã từ H22.29.37.000 đến H22.29.99.000 để dự trữ |
|
30 |
UBND huyện Vị Xuyên |
H22.30.00.000 |
30.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.30.01.000 |
30.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.30.02.000 |
30.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.30.03.000 |
30.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.30.04.000 |
30.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.30.05.000 |
30.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.30.06.000 |
30.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.30.07.000 |
30.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.30.08.000 |
30.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.30.09.000 |
30.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.30.10.000 |
30.11 |
Phòng Y tế |
H22.30.11.000 |
30.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.30.12.000 |
30.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.30.13.000 |
30.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.30.14.000 |
30.15 |
Thanh tra |
H22.30.15.000 |
30.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.30.16.000 |
30.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.30.17.000 |
30.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.30.18.000 |
30.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.30.19.000 |
30.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.30.20.000 |
30.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.30.21.000 |
30.22 |
UBND thị trấn Vị Xuyên |
H22.30.22.000 |
30.23 |
UBND thị trấn Việt Lâm |
H22.30.23.000 |
30.24 |
UBND xã Bạch Ngọc |
H22.30.24.000 |
30.25 |
UBND xã Cao Bồ |
H22.30.25.000 |
30.26 |
UBND xã Đạo Đức |
H22.30.26.000 |
30.27 |
UBND xã Kim Linh |
H22.30.27.000 |
30.28 |
UBND xã Kim Thạch |
H22.30.28.000 |
30.29 |
UBND xã Lao Chải |
H22.30.29.000 |
30.30 |
UBND xã Linh Hồ |
H22.30.30.000 |
30.31 |
UBND xã Minh Tân |
H22.30.31.000 |
30.32 |
UBND xã Ngọc Linh |
H22.30.32.000 |
30.33 |
UBND xã Ngọc Minh |
H22.30.33.000 |
30.34 |
UBND xã Phong Quang |
H22.30.34.000 |
30.35 |
UBND xã Phú Linh |
H22.30.35.000 |
30.36 |
UBND xã Phương Tiến |
H22.30.36.000 |
30.37 |
UBND xã Quảng Ngần |
H22.30.37.000 |
30.38 |
UBND xã Tùng Bá |
H22.30.38.000 |
30.39 |
UBND xã Thanh Đức |
H22.30.39.000 |
30.40 |
UBND xã Thanh Thủy |
H22.30.40.000 |
30.41 |
UBND xã Thuận Hòa |
H22.30.41.000 |
30.42 |
UBND xã Thượng Sơn |
H22.30.42.000 |
30.43 |
UBND xã Trung Thành |
H22.30.43.000 |
30.44 |
UBND xã Việt Lâm |
H22.30.44.000 |
30.45 |
UBND xã Xín Chải |
H22.30.45.000 |
|
Các mã từ H22.30.46.000 đến H22.30.99.000 để dự trữ |
|
31 |
UBND huyện Xín Mần |
H22.31.00.000 |
31.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.31.01.000 |
31.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.31.02.000 |
31.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.31.03.000 |
31.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.31.04.000 |
31.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.31.05.000 |
31.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.31.06.000 |
31.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.31.07.000 |
31.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.31.08.000 |
31.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.31.09.000 |
31.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.31.10.000 |
31.11 |
Phòng Y tế |
H22.31.11.000 |
31.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.31.12.000 |
31.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.31.13.000 |
31.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.31.14.000 |
31.15 |
Thanh tra |
H22.31.15.000 |
31.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.31.16.000 |
31.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.31.17.000 |
31.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.31.18.000 |
31.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.31.19.000 |
31.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.31.20.000 |
31.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.31.21.000 |
31.22 |
UBND Thị trấn Cốc Pài |
H22.31.22.000 |
31.23 |
UBND xã Bản Díu |
H22.31.23.000 |
31.24 |
UBND xã Bản Ngò |
H22.31.24.000 |
31.25 |
UBND xã Cốc Rế |
H22.31.25.000 |
31.26 |
UBND xã Chế Là |
H22.31.26.000 |
31.27 |
UBND xã Chí Cà |
H22.31.27.000 |
31.28 |
UBND xã Khuôn Lùng |
H22.31.28.000 |
31.29 |
UBND xã Nà Chì |
H22.31.29.000 |
31.30 |
UBND xã Nàn Ma |
H22.31.30.000 |
31.31 |
UBND xã Nàn Xỉn |
H22.31.31.000 |
31.32 |
UBND xã Nấm Dẩn |
H22.31.32.000 |
31.33 |
UBND xã Pà Vầy Sủ |
H22.31.33.000 |
31.34 |
UBND Xã Quảng Nguyên |
H22.31.34.000 |
31.35 |
UBND xã Tả Nhìu |
H22.31.35.000 |
31.36 |
UBND xã Thèn Phàng |
H22.31.36.000 |
31.37 |
UBND xã Thu Tà |
H22.31.37.000 |
31.38 |
UBND xã Trung Thịnh |
H22.31.38.000 |
31.39 |
UBND xã Xín Mần |
H22.31.39.000 |
|
Các mã từ H22.31.40.000 đến H22.31.99.000 để dự trữ |
|
32 |
UBND huyện Yên Minh |
H22.32.00.000 |
32.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.32.01.000 |
32.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.32.02.000 |
32.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.32.03.000 |
32.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.32.04.000 |
32.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.32.05.000 |
32.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.32.06.000 |
32.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.32.07.000 |
32.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.32.08.000 |
32.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.32.09.000 |
32.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.32.10.000 |
32.11 |
Phòng Y tế |
H22.32.11.000 |
32.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.32.12.000 |
32.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.32.13.000 |
32.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.32.14.000 |
32.15 |
Thanh tra |
H22.32.15.000 |
32.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.32.16.000 |
32.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.32.17.000 |
32.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.32.18.000 |
32.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.32.19.000 |
32.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.32.20.000 |
32.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.32.21.000 |
32.22 |
UBND Thị trấn Yên Minh |
H22.32.22.000 |
32.23 |
UBND xã Bạch Đích |
H22.32.23.000 |
32.24 |
UBND xã Du Già |
H22.32.24.000 |
32.25 |
UBND xã Du Tiến |
H22.32.25.000 |
32.26 |
UBND xã Đông Minh |
H22.32.26.000 |
32.27 |
UBND xã Đường Thượng |
H22.32.27.000 |
32.28 |
UBND xã Hữu Vinh |
H22.32.28.000 |
32.29 |
UBND xã Lao Và Chải |
H22.32.29.000 |
32.30 |
UBND xã Lũng Hồ |
H22.32.30.000 |
32.31 |
UBND xã Mậu Duệ |
H22.32.31.000 |
32.32 |
UBND Xã Mậu Long |
H22.32.32.000 |
32.33 |
UBND Xã Na Khê |
H22.32.33.000 |
32.34 |
UBND xã Ngam La |
H22.32.34.000 |
32.35 |
UBND Xã Ngọc Long |
H22.32.35.000 |
32.36 |
UBND xã Phú Lũng |
H22.32.36.000 |
32.37 |
UBND xã Sủng Cháng |
H22.32.37.000 |
32.38 |
UBND xã Sủng Thài |
H22.32.38.000 |
32.39 |
UBND xã Thắng Mố |
H22.32.39.000 |
|
Các mã từ H22.32.40.000 đến H22.32.99.000 để dự trữ |
|
33 |
UBND thành phố Hà Giang |
H22.33.00.000 |
33.1 |
Phòng Dân tộc |
H22.33.01.000 |
33.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
H22.33.02.000 |
33.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
H22.33.03.000 |
33.4 |
Phòng Lao động, thương binh và xã hội |
H22.33.04.000 |
33.5 |
Phòng Nội vụ |
H22.33.05.000 |
33.6 |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
H22.33.06.000 |
33.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
H22.33.07.000 |
33.8 |
Phòng Tài nguyên môi trường |
H22.33.08.000 |
33.9 |
Phòng Tư pháp |
H22.33.09.000 |
33.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
H22.33.10.000 |
33.11 |
Phòng Y tế |
H22.33.11.000 |
33.12 |
Ban Quản lý chợ |
H22.33.12.000 |
33.13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
H22.33.13.000 |
33.14 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
H22.33.14.000 |
33.15 |
Thanh tra |
H22.33.15.000 |
33.16 |
Hội Chữ thập đỏ |
H22.33.16.000 |
33.17 |
Hội Khuyến Học |
H22.33.17.000 |
33.18 |
Hội Khuyết tật |
H22.33.18.000 |
33.19 |
Trung tâm GDTX-GDNN |
H22.33.19.000 |
33.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Du lịch |
H22.33.20.000 |
33.21 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
H22.33.21.000 |
33.22 |
UBND phường Minh Khai |
H22.33.22.000 |
33.23 |
UBND phường Ngọc Hà |
H22.33.23.000 |
33.24 |
UBND phường Nguyễn Trãi |
H22.33.24.000 |
33.25 |
UBND phường Quang Trung |
H22.33.25.000 |
33.26 |
UBND phường Trần Phú |
H22.33.26.000 |
33.27 |
UBND xã Ngọc Đường |
H22.33.27.000 |
33.28 |
UBND xã Phương Độ |
H22.33.28.000 |
33.29 |
UBND xã Phương Thiện |
H22.33.29.000 |
|
Các mã từ H22.33.30.000 đến H22.33.99.000 để dự trữ |
|
MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 04
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. CƠ QUAN KHỐI ĐẢNG: Chưa có.
II. CƠ QUAN KHỐI HỘI ĐỒNG: chưa có
III. CƠ QUAN KHỐI ỦY BAN NHÂN DÂN
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
|
Cấp 4 |
|
1 |
Chi cục Quản lý Thị trường Hà Giang |
H22.02.01.000 |
1.1 |
Đội quản lý thị trường Số 01 |
H22.02.01.001 |
1.2 |
Đội quản lý thị trường Số 02 |
H22.02.01.002 |
1.3 |
Đội quản lý thị trường số 03 |
H22.02.01.003 |
1.4 |
Đội quản lý thị trường số 04 |
H22.02.01.004 |
1.5 |
Đội quản lý thị trường số 05 |
H22.02.01.005 |
1.6 |
Đội quản lý thị trường số 06 |
H22.02.01.006 |
1.7 |
Đội quản lý thị trường số 07 |
H22.02.01.007 |
1.8 |
Đội quản lý thị trường số 08 |
H22.02.01.008 |
1.9 |
Đội quản lý thị trường số 09 |
H22.02.01.009 |
1.10 |
Đội quản lý thị trường số 10 |
H22.02.01.010 |
1.11 |
Đội quản lý thị trường số 11 |
H22.02.01.011 |
1.12 |
Đội kiểm tra, kiểm soát cơ động |
H22.02.01.012 |
|
Các mã từ H22.02.01.013 đến H22.02.01.999 để dữ trữ |
|
2 |
Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn |
H22.14.01.000 |
2.1 |
Trung tâm Thông tin khu vực huyện Đồng Văn |
H22.14.01.001 |
2.2 |
Trung tâm Thông tin khu vực huyện Mèo Vạc |
H22.14.01.002 |
2.3 |
Trung tâm Thông tin khu vực huyện Quản Bạ |
H22.14.01.003 |
2.4 |
Trung tâm Thông tin khu vực huyện Yên Minh |
H22.14.01.004 |
|
Các mã từ H22.14.01.005 đến H22.14.01.999 để dữ trữ |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
H22.08.00.000 |
3.1 |
Kiểm lâm Hà Giang |
H22.08.09.000 |
3.1.1 |
Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số I |
H22.08.09.001 |
3.1.2 |
Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số II |
H22.08.09.002 |
3.1.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Quang |
H22.08.09.003 |
3.1.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Mê |
H22.08.09.004 |
3.1.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Văn |
H22.08.09.005 |
3.1.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hoàng Su Phì |
H22.08.09.006 |
3.1.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Mèo Vạc |
H22.08.09.007 |
3.1.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện Quản Bạ |
H22.08.09.008 |
3.1.9 |
Hạt kiểm lâm huyện Quang Bình |
H22.08.09.009 |
3.1.10 |
Hạt kiểm lâm huyện Vị Xuyên |
H22.08.09.010 |
3.1.11 |
Hạt Kiểm lâm huyện Xín Mần |
H22.08.09.011 |
3.1.12 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Minh |
H22.08.09.012 |
3.1.13 |
Hạt kiểm lâm thành phố Hà Giang |
H22.08.09.013 |
|
Các mã từ H22.08.09.018 đến H22.08.09.999 để dữ trữ |
|
3.2 |
Chi cục Thú y |
H22.08.13.000 |
3.2.1 |
Trạm thú y huyện Bắc Quang |
H22.08.13.001 |
3.2.2 |
Trạm thú y huyện Bắc Mê |
H22.08.13.002 |
3.2.3 |
Trạm thú y huyện Đồng Văn |
H22.08.13.003 |
3.2.4 |
Trạm thú y huyện Hoàng Su Phì |
H22.08.13.004 |
3.2.5 |
Trạm thú y huyện Mèo Vạc |
H22.08.13.005 |
3.2.6 |
Trạm thú y huyện Quản Bạ |
H22.08.13.006 |
3.2.7 |
Trạm thú y huyện Quang Bình |
H22.08.13.007 |
3.2.8 |
Trạm thú y huyện Vị Xuyên |
H22.08.13.008 |
3.2.9 |
Trạm thú y huyện Xín Mần |
H22.08.13.009 |
3.2.10 |
Trạm thú y huyện Yên Minh |
H22.08.13.010 |
3.2.11 |
Trạm thú y thành phố Hà Giang |
H22.08.13.011 |
|
Các mã từ H22.08.13.012 đến H22.08.13.999 để dự trữ |
|
3.3 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
H22.08.08.000 |
3.3.1 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Bắc Quang |
H22.08.08.001 |
3.3.2 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Bắc Mê |
H22.08.08.002 |
3.3.3 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Đồng Văn |
H22.08.08.003 |
3.3.4 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Hoàng Su Phì |
H22.08.08.004 |
3.3.5 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Mèo Vạc |
H22.08.08.005 |
3.3.6 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Quản Bạ |
H22.08.08.006 |
3.3.7 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Quang Bình |
H22.08.08.007 |
3.3.8 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Vị Xuyên |
H22.08.08.008 |
3.3.9 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Xín Mần |
H22.08.08.009 |
3.3.10 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật huyện Yên Minh |
H22.08.08.010 |
3.3.11 |
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật thành phố Hà Giang |
H22.08.08.011 |
|
Các mã từ H22.08.08.012 đến H22.08.08.999 để dự trữ |
|
4 |
UBND huyện Bắc Quang |
H22.24.00.000 |
4.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang |
H22.24.02.000 |
4.1.1 |
Trường Mầm non Bằng Hành |
H22.24.02.001 |
4.1.2 |
Trường Mầm non Đồng Tâm |
H22.24.02.002 |
4.1.3 |
Trường Mầm non Đồng Tiến |
H22.24.02.003 |
4.1.4 |
Trường Mầm non Đông Thành |
H22.24.02.004 |
4.1.5 |
Trường Mầm non Đồng Yên |
H22.24.02.005 |
4.1.6 |
Trường Mầm non Đức Xuân |
H22.24.02.006 |
4.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H22.24.02.007 |
4.1.8 |
Trường Mầm non Hùng An |
H22.24.02.008 |
4.1.9 |
Trường Mầm non Hữu Sản |
H22.24.02.009 |
4.1.10 |
Trường Mầm non Kim Ngọc |
H22.24.02.010 |
4.1.11 |
Trường Mầm non Liên Hiệp |
H22.24.02.011 |
4.1.12 |
Trường Mầm non Quang Minh |
H22.24.02.012 |
4.1.13 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H22.24.02.013 |
4.1.14 |
Trường Mầm non Tân Lập |
H22.24.02.014 |
4.1.15 |
Trường Mầm non Tân Quang |
H22.24.02.015 |
4.1.16 |
Trường Mầm non Tân Thành |
H22.24.02.016 |
4.1.17 |
Trường Mầm non Tiên Kiều |
H22.24.02.017 |
4.1.18 |
Trường Mầm non Thượng Bình |
H22.24.02.018 |
4.1.19 |
Trường Mầm non Việt Hồng |
H22.24.02.019 |
4.1.20 |
Trường Mầm non Việt Quang I |
H22.24.02.020 |
4.1.21 |
Trường Mầm non Việt Quang II |
H22.24.02.021 |
4.1.22 |
Trường Mầm non Việt Vinh |
H22.24.02.022 |
4.1.23 |
Trường Mầm non Vĩnh Phúc |
H22.24.02.023 |
4.1.24 |
Trường Mầm non Vĩnh Tuy |
H22.24.02.024 |
4.1.25 |
Trường Mầm non Vô Điếm |
H22.24.02.025 |
4.1.26 |
Trường TH và THCS Tân Thành |
H22.24.02.026 |
4.1.27 |
Trường PTDTBT TH và THCS Đồng Tiến |
H22.24.02.027 |
4.1.28 |
Trường PTDTBT TH và THCS Đức Xuân |
H22.24.02.028 |
4.1.29 |
Trường PTDTBT TH và THCS Thượng Bình |
H22.24.02.029 |
4.1.30 |
Trường PTDTBT THCS Tân Lập |
H22.24.02.030 |
4.1.31 |
Trường TH Đông An |
H22.24.02.031 |
4.1.32 |
Trường TH Vô Điếm |
H22.24.02.032 |
4.1.33 |
Trường Tiểu học Cầu Ham |
H22.24.02.033 |
4.1.34 |
Trường TH và THCS Bằng Hành |
H22.24.02.034 |
4.1.35 |
Trường TH và THCS Đồng Tâm |
H22.24.02.035 |
4.1.36 |
Trường TH và THCS Việt Hồng |
H22.24.02.036 |
4.1.37 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
H22.24.02.037 |
4.1.38 |
Trường Tiểu học Hùng An |
H22.24.02.038 |
4.1.39 |
Trường Tiểu học Hữu Sản |
H22.24.02.039 |
4.1.40 |
Trường Tiểu học Kim Ngọc |
H22.24.02.040 |
4.1.41 |
Trường Tiểu học Liên Hiệp |
H22.24.02.041 |
4.1.42 |
Trường Tiểu học Minh Lập |
H22.24.02.042 |
4.1.43 |
Trường Tiểu học Ngọc Lâm |
H22.24.02.043 |
4.1.44 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
H22.24.02.044 |
4.1.45 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H22.24.02.045 |
4.1.46 |
Trường PTDTBT Tiểu học Tân Lập |
H22.24.02.046 |
4.1.47 |
Trường Tiểu học Tân Quang |
H22.24.02.047 |
4.1.48 |
Trường Tiểu học Tân Tiến |
H22.24.02.048 |
4.1.49 |
Trường Tiểu học Tiên Kiều |
H22.24.02.049 |
4.1.50 |
Trường Tiểu học Việt Vinh |
H22.24.02.050 |
4.1.51 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo |
H22.24.02.051 |
4.1.52 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phúc |
H22.24.02.052 |
4.1.53 |
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy |
H22.24.02.053 |
4.1.54 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thành |
H22.24.02.054 |
4.1.55 |
Trường Tiểu học Yên Long |
H22.24.02.055 |
4.1.56 |
Trường THCS Đồng Yên |
H22.24.02.056 |
4.1.57 |
Trường THCS Hùng An |
H22.24.02.057 |
4.1.58 |
Trường THCS Hữu Sản |
H22.24.02.058 |
4.1.59 |
Trường THCS Kim Ngọc |
H22.24.02.059 |
4.1.60 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
H22.24.02.060 |
4.1.61 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
H22.24.02.061 |
4.1.62 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
H22.24.02.062 |
4.1.63 |
Trường THCS Quang Minh |
H22.24.02.063 |
4.1.64 |
Trường THCS Tân Quang |
H22.24.02.064 |
4.1.65 |
Trường THCS Tiên Kiều |
H22.24.02.065 |
4.1.66 |
Trường THCS Việt Vinh |
H22.24.02.066 |
4.1.67 |
Trường THCS Vĩnh Hảo |
H22.24.02.067 |
4.1.68 |
Trường THCS Vĩnh Phúc |
H22.24.02.068 |
4.1.69 |
Trường THCS Vĩnh Tuy |
H22.24.02.069 |
4.1.70 |
Trường THCS Vô Điếm |
H22.24.02.070 |
|
Các mã từ H22.24.02.071 đến H22.24.02.999 để dữ trữ |
|
5 |
UBND huyện Quang Bình |
H22.29.00.000 |
5.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang |
H22.29.02.000 |
5.1.1 |
Trường Mầm non Bản Rịa |
H22.29.02.001 |
5.1.2 |
Trường Mầm non Bằng Lang |
H22.29.02.002 |
5.1.3 |
Trường Mầm non Hương Sơn |
H22.29.02.003 |
5.1.4 |
Trường Mầm non Nà Khương |
H22.29.02.004 |
5.1.5 |
Trường Mầm non Tân Bắc |
H22.29.02.005 |
5.1.6 |
Trường Mầm non Tân Nam |
H22.29.02.006 |
5.1.7 |
Trường Mầm non Tân Trịnh |
H22.29.02.007 |
5.1.8 |
Trường Mầm non Tiên Nguyên |
H22.29.02.008 |
5.1.9 |
Trường Mầm non Tiên Yên |
H22.29.02.009 |
5.1.10 |
Trường Mầm non Vĩ Thượng |
H22.29.02.010 |
5.1.11 |
Trường Mầm non Xuân Giang |
H22.29.02.011 |
5.1.12 |
Trường Mầm non Xuân Minh |
H22.29.02.012 |
5.1.13 |
Trường Mầm non Yên Bình |
H22.29.02.013 |
5.1.14 |
Trường Mầm non Yên Hà |
H22.29.02.014 |
5.1.15 |
Trường Mầm non Yên Thành |
H22.29.02.015 |
5.1.16 |
Trường Mầm non Sao Mai |
H22.29.02.016 |
5.1.17 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nà Khương |
H22.29.02.017 |
5.1.18 |
Trường PTDTBT Tiểu học Tiên Nguyên |
H22.29.02.018 |
5.1.19 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Bản Rịa |
H22.29.02.019 |
5.1.20 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Xuân Minh |
H22.29.02.020 |
5.1.21 |
Trường PTDTBT THCS Hương Sơn |
H22.29.02.021 |
5.1.22 |
Trường PTDTBT THCS Tân Nam |
H22.29.02.022 |
5.1.23 |
Trường PTDTBT THCS Tiên Nguyên |
H22.29.02.023 |
5.1.24 |
Trường PTDT Nội trú THCS huyện Quang Bình |
H22.29.02.024 |
5.1.25 |
Trường Tiểu học Bằng Lang |
H22.29.02.025 |
5.1.26 |
Trường PTDTBT Tiểu học Hương Sơn |
H22.29.02.026 |
5.1.27 |
Trường Tiểu học Tân Bắc |
H22.29.02.027 |
5.1.28 |
Trường PTDTBT Tiểu học Tân Nam |
H22.29.02.028 |
5.1.29 |
Trường Tiểu học Tân Trịnh |
H22.29.02.029 |
5.1.30 |
Trường Tiểu học Tiên Yên |
H22.29.02.030 |
5.1.31 |
Trường Tiểu học Vĩ Thượng |
H22.29.02.031 |
5.1.32 |
Trường TH&THCS Xuân Giang |
H22.29.02.032 |
5.1.33 |
Trường Tiểu học Yên Bình |
H22.29.02.033 |
5.1.34 |
Trường Tiểu học Yên Hà |
H22.29.02.034 |
5.1.35 |
Trường THCS Bằng Lang |
H22.29.02.035 |
5.1.36 |
Trường PTDTBT THCS Nà Khương |
H22.29.02.036 |
5.1.37 |
Trường THCS Tân Bắc |
H22.29.02.037 |
5.1.38 |
Trường THCS Tân Trịnh |
H22.29.02.038 |
5.1.39 |
Trường THCS Tiên Yên |
H22.29.02.039 |
5.1.40 |
Trường THCS Vỹ Thượng |
H22.29.02.040 |
5.1.41 |
Trường PTDTBT THCS Yên Thành |
H22.29.02.041 |
5.1.42 |
Trường THCS Yên Bình |
H22.29.02.042 |
5.1.43 |
Trường THCS Yên Hà |
H22.29.02.043 |
|
Các mã từ H22.29.02.044 đến H22.29.02.999 để dữ trữ |
|
6 |
UBND huyện Hoàng Su Phì |
H22.26.00.000 |
6.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang |
H22.26.02.000 |
6.1.1 |
Trường PTDTBT và THCS Chiến Phố |
H22.26.02.001 |
6.1.2 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nàng Đôn |
H22.26.02.002 |
6.1.3 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Pờ Ly Ngài |
H22.26.02.003 |
6.1.4 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Thèn Chu Phìn |
H22.26.02.004 |
6.1.5 |
Trường PTDTBT THCS Bản Phùng |
H22.26.02.005 |
6.1.6 |
Trường PTDTBT THCS Nậm Khòa |
H22.26.02.006 |
6.1.7 |
Trường PTDTBT THCS Pố Lồ |
H22.26.02.007 |
6.1.8 |
Trường PTDTBT TH và THCS Túng Sán |
H22.26.02.008 |
6.1.9 |
Trường Tiểu học và THCS Bản Péo |
H22.26.02.009 |
6.1.10 |
Trường Tiểu học và THCS Đản Ván |
H22.26.02.010 |
6.1.11 |
Trường Tiểu học và THCS Nậm Dịch |
H22.26.02.011 |
6.1.12 |
Trường PTDTBT TH và THCS Sán Sả Hồ |
H22.26.02.012 |
6.1.13 |
Trường PTDTBT TH và THCS Tả Sử Choóng |
H22.26.02.013 |
6.1.14 |
Trường PTDTBT TH và THCS Thàng Tín |
H22.26.02.014 |
6.1.15 |
Trường THCS Bản Luốc |
H22.26.02.015 |
6.1.16 |
Trường PTDTBT TH và THCS Bản Máy |
H22.26.02.016 |
6.1.17 |
Trường THCS Hồ Thầu |
H22.26.02.017 |
6.1.18 |
Trường THCS Nam Sơn |
H22.26.02.018 |
6.1.19 |
Trường THCS Nậm Ty |
H22.26.02.019 |
6.1.20 |
Trường THCS Ngàm Đăng Vài |
H22.26.02.020 |
6.1.21 |
Trường THCS Tân Tiến |
H22.26.02.021 |
6.1.22 |
Trường Tiểu học và THCS Tụ Nhân |
H22.26.02.022 |
6.1.23 |
Trường THCS Vinh Quang |
H22.26.02.023 |
6.1.24 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Khòa |
H22.26.02.024 |
6.1.25 |
Trường Mầm non Bản luốc |
H22.26.02.025 |
6.1.26 |
Trường Mầm non Bản Máy |
H22.26.02.026 |
6.1.27 |
Trường Mầm non Bản Nhùng |
H22.26.02.027 |
6.1.28 |
Trường Mầm non Bản Péo |
H22.26.02.028 |
6.1.29 |
Trường Mầm non Bản Phùng |
H22.26.02.029 |
6.1.30 |
Trường Mầm non Chiến Phố |
H22.26.02.030 |
6.1.31 |
Trường Mầm non Đản Ván |
H22.26.02.031 |
6.1.32 |
Trường Mầm non Hồ Thầu |
H22.26.02.032 |
6.1.33 |
Trường Mầm non Nam Sơn |
H22.26.02.033 |
6.1.34 |
Trường Mầm non Nàng Đôn |
H22.26.02.034 |
6.1.35 |
Trường Mầm non Nậm Dịch |
H22.26.02.035 |
6.1.36 |
Trường Mầm non Nậm Khòa |
H22.26.02.036 |
6.1.37 |
Trường Mầm non Nậm Ty |
H22.26.02.037 |
6.1.38 |
Trường Mầm non Ngàm Đăng Vài |
H22.26.02.038 |
6.1.39 |
Trường Mầm non Pố Lồ |
H22.26.02.039 |
6.1.40 |
Trường Mầm non Pờ Ly Ngài |
H22.26.02.040 |
6.1.41 |
Trường Mầm non Sán Sả Hồ |
H22.26.02.041 |
6.1.42 |
Trường Mầm non Tả Sử Chóong |
H22.26.02.042 |
6.1.43 |
Trường Mầm non Tân Tiến |
H22.26.02.043 |
6.1.44 |
Trường Mầm non Tụ Nhân |
H22.26.02.044 |
6.1.45 |
Trường Mầm non Túng Sán |
H22.26.02.045 |
6.1.46 |
Trường Mầm non Thàng Tín |
H22.26.02.046 |
6.1.47 |
Trường Mầm non Thèn Chu Phìn |
H22.26.02.047 |
6.1.48 |
Trường Mầm non Thông Nguyên |
H22.26.02.048 |
6.1.49 |
Trường Mầm non Vinh Quang |
H22.26.02.049 |
6.1.50 |
Trường PTDT Nội trú huyện Hoàng Su Phì |
H22.26.02.050 |
6.1.51 |
Trường PTDTBT Tiểu học Bản Nhùng |
H22.26.02.051 |
6.1.52 |
Trường PTDTBT Tiểu học Bản Phùng |
H22.26.02.052 |
6.1.53 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nam Sơn |
H22.26.02.053 |
6.1.54 |
Trường PTDTBT Tiểu học Ngàm Đăng Vài |
H22.26.02.054 |
6.1.55 |
Trường PTDTBT Tiểu học Pố Lồ |
H22.26.02.055 |
6.1.56 |
Trường Tiểu học Bản Luốc |
H22.26.02.056 |
6.1.57 |
Trường Tiểu học Chiến Phố |
H22.26.02.057 |
6.1.58 |
Trường Tiểu học Hồ Thầu |
H22.26.02.058 |
6.1.59 |
Trường Tiểu học Nậm Ty |
H22.26.02.059 |
6.1.60 |
Trường Tiểu học Tân Tiến |
H22.26.02.060 |
6.1.61 |
Trường Tiểu học Thông Nguyên |
H22.26.02.061 |
6.1.62 |
Trường Tiểu học Vinh Quang |
H22.26.02.062 |
6.1.63 |
Trường THCS Bản Nhùng |
H22.26.02.063 |
|
Các mã từ H22.26.02.064 đến H22.26.02.999 để dự trữ |
|
7 |
UBND huyện Xín Mần |
H22.31.00.000 |
7.1 |
Phòng Giáo dục Xín Mần tỉnh Hà Giang |
H22.31.02.000 |
7.1.1 |
Trường Mầm non Bản Díu |
H22.31.02.001 |
7.1.2 |
Trường Mầm non Bản Ngò |
H22.31.02.002 |
7.1.3 |
Trường Mầm non Cốc Rế |
H22.31.02.003 |
7.1.4 |
Trường Mầm non Chế Là |
H22.31.02.004 |
7.1.5 |
Trường Mầm non Chí Cà |
H22.31.02.005 |
7.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H22.31.02.006 |
7.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H22.31.02.007 |
7.1.8 |
Trường Mầm non Khuôn Lùng |
H22.31.02.008 |
7.1.9 |
Trường Mầm non Nà Chì |
H22.31.02.009 |
7.1.10 |
Trường Mầm non Nàn Ma |
H22.31.02.010 |
7.1.11 |
Trường Mầm non Nàn Xỉn |
H22.31.02.011 |
7.1.12 |
Trường Mầm non Nấm Dẩn |
H22.31.02.012 |
7.1.13 |
Trường Mầm non Ngán Chiên |
H22.31.02.013 |
7.1.14 |
Trường Mầm non Pà Vầy Sủ |
H22.31.02.014 |
7.1.15 |
Trường Mầm non Quảng Nguyên |
H22.31.02.015 |
7.1.16 |
Trường Mầm non Tả Nhìu |
H22.31.02.016 |
7.1.17 |
Trường Mầm non Thèn Phàng |
H22.31.02.017 |
7.1.18 |
Trường Mầm non Thu Tà |
H22.31.02.018 |
7.1.19 |
Trường Mầm non Trung Thịnh |
H22.31.02.019 |
7.1.20 |
Trường Mầm non Xín Mần |
H22.31.02.020 |
7.1.21 |
Trường PTDTBT Tiểu học Pà Vầy Sủ |
H22.31.02.021 |
7.1.22 |
Trường PTDTBT Tiểu học Chế Là |
H22.31.02.022 |
7.1.23 |
Trường PTDTBT Tiểu học Chí Cà |
H22.31.02.023 |
7.1.24 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Ma |
H22.31.02.024 |
7.1.25 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Xỉn |
H22.31.02.025 |
7.1.26 |
Trường PTDTBT Tiểu học Ngán Chiên |
H22.31.02.026 |
7.1.27 |
Trường PTDTBT Tiểu học Quảng Nguyên |
H22.31.02.027 |
7.1.28 |
Trường PTDTBT Tiểu học Thu Tà |
H22.31.02.028 |
7.1.29 |
Trường PTDTBT THCS Bản Ngò |
H22.31.02.029 |
7.1.30 |
Trường PTDTBT THCS Chế Là |
H22.31.02.030 |
7.1.31 |
Trường PTDTBT THCS Chí Cà |
H22.31.02.031 |
7.1.32 |
Trường PTDTBT THCS Nàn Ma |
H22.31.02.032 |
7.1.33 |
Trường PTDTBT THCS Nàn Xỉn |
H22.31.02.033 |
7.1.34 |
Trường PTDTBT THCS Ngán Chiên |
H22.31.02.034 |
7.1.35 |
Trường PTDTBT THCS Pà Vầy Sủ |
H22.31.02.035 |
7.1.36 |
Trường PTDTBT THCS Thu Tà |
H22.31.02.036 |
7.1.37 |
Trường PTDTNT THCS huyện Xín Mần |
H22.31.02.037 |
7.1.38 |
Trường PTDTNT THCS xã Xín Mần |
H22.31.02.038 |
7.1.39 |
Trường Tiểu học Bản Díu |
H22.31.02.039 |
7.1.40 |
Trường Tiểu học Bản Ngò |
H22.31.02.040 |
7.1.41 |
Trường Tiểu học Bản Vẽ |
H22.31.02.041 |
7.1.42 |
Trường Tiểu học Cốc Pài |
H22.31.02.042 |
7.1.43 |
Trường Tiểu học Cốc Rế |
H22.31.02.043 |
7.1.44 |
Trường Tiểu học Khuôn Lùng |
H22.31.02.044 |
7.1.45 |
Trường Tiểu học Nà Chì |
H22.31.02.045 |
7.1.46 |
Trường Tiểu học Nấm Dẩn |
H22.31.02.046 |
7.1.47 |
Trường Tiểu học Thèn Phàng |
H22.31.02.047 |
7.1.48 |
Trường Tiểu học xã Xín Mần |
H22.31.02.048 |
7.1.49 |
Trường THCS Bản Díu |
H22.31.02.049 |
7.1.50 |
Trường THCS Cốc Rế |
H22.31.02.050 |
7.1.51 |
Trường THCS Liên Việt |
H22.31.02.051 |
7.1.52 |
Trường THCS Nấm Dẩn |
H22.31.02.052 |
7.1.53 |
Trường THCS Quảng Nguyên |
H22.31.02.053 |
7.1.54 |
Trường TH&THCS Tả Nhìu |
H22.31.02.054 |
7.1.55 |
Trường THCS Tân Thành |
H22.31.02.055 |
7.1.56 |
Trường THCS Thèn Phàng |
H22.31.02.056 |
7.1.57 |
Trường TH&THCS Trung Thịnh |
H22.31.02.057 |
|
Các mã từ H22.31.02.058 đến H22.31.02.999 để dữ trữ |
|
8 |
UBND huyện Vị Xuyên |
H22.30.00.000 |
8.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang |
H22.30.02.000 |
8.1.1 |
Trường Mần non Bạch Ngọc |
H22.30.02.001 |
8.1.2 |
Trường Mần non Cao Bồ |
H22.30.02.002 |
8.1.3 |
Trường Mần non Đạo Đức |
H22.30.02.003 |
8.1.4 |
Trường Mần non Hoa Mai |
H22.30.02.004 |
8.1.5 |
Trường Mần non Họa Mi |
H22.30.02.005 |
8.1.6 |
Trường Mần non Tùng Bá |
H22.30.02.006 |
8.1.7 |
Trường Mần non Kim Linh |
H22.30.02.007 |
8.1.8 |
Trường Mần non Kim Thạch |
H22.30.02.008 |
8.1.9 |
Trường Mần non Lao Chải |
H22.30.02.009 |
8.1.10 |
Trường Mần non Linh Hồ |
H22.30.02.010 |
8.1.11 |
Trường Mần non Minh Tân |
H22.30.02.011 |
8.1.12 |
Trường Mần non Ngọc Linh |
H22.30.02.012 |
8.1.13 |
Trường Mần non Ngọc Minh |
H22.30.02.013 |
8.1.14 |
Trường Mần non Phong Quang |
H22.30.02.014 |
8.1.15 |
Trường Mần non Phú Linh |
H22.30.02.015 |
8.1.16 |
Trường Mần non Phương Tiến |
H22.30.02.016 |
8.1.17 |
Trường Mần non Quảng Ngần |
H22.30.02.017 |
8.1.18 |
Trường Mần non Sơn Ca |
H22.30.02.018 |
8.1.19 |
Trường Mần non Thanh Đức |
H22.30.02.019 |
8.1.20 |
Trường Mần non Thanh Thủy |
H22.30.02.020 |
8.1.21 |
Trường Mần non Thuận Hòa |
H22.30.02.021 |
8.1.22 |
Trường Mần non Thượng Sơn |
H22.30.02.022 |
8.1.23 |
Trường Mần non Trung Thành |
H22.30.02.023 |
8.1.24 |
Trường Mần non Việt Lâm |
H22.30.02.024 |
8.1.25 |
Trường Mần non Xín Chải |
H22.30.02.025 |
8.1.26 |
Trường PTDTBT THCS Thuận Hòa |
H22.30.02.026 |
8.1.27 |
Trường PTDTNT THCS Vị Xuyên |
H22.30.02.027 |
8.1.28 |
Trường PTDTBT Tiểu học B Thuận Hòa |
H22.30.02.028 |
8.1.29 |
Trường PTDTBT Tiểu học Bạch Ngọc |
H22.30.02.029 |
8.1.30 |
Trường PTDTBT Tiểu học Thuận Hoà |
H22.30.02.030 |
8.1.31 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Cao Bồ |
H22.30.02.031 |
8.1.32 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Quảng Ngần |
H22.30.02.032 |
8.1.33 |
Trường PTDTBT THCS Bạch Ngọc |
H22.30.02.033 |
8.1.34 |
Trường PTDTBT THCS Minh Tân |
H22.30.02.034 |
8.1.35 |
Trường PTDTBT THCS Thanh Thủy |
H22.30.02.035 |
8.1.36 |
Trường PTDTBT Tiểu học Minh Tân |
H22.30.02.036 |
8.1.37 |
Trường PTDTBT Tiểu học Thanh Thủy |
H22.30.02.037 |
8.1.38 |
Trường Tiểu học 1-5 |
H22.30.02.038 |
8.1.39 |
Trường Tiểu học A Linh Hồ |
H22.30.02.039 |
8.1.40 |
Trường Tiểu học A Ngọc Linh |
H22.30.02.040 |
8.1.41 |
Trường Tiểu học A Tùng Bá |
H22.30.02.041 |
8.1.42 |
Trường Tiểu học A Thượng Sơn |
H22.30.02.042 |
8.1.43 |
Trường Tiểu học B Bạch Ngọc |
H22.30.02.043 |
8.1.44 |
Trường Tiểu học B Linh Hồ |
H22.30.02.044 |
8.1.45 |
Trường Tiểu học B Minh Tân |
H22.30.02.045 |
8.1.46 |
Trường Tiểu học B Ngọc Linh |
H22.30.02.046 |
8.1.47 |
Trường Tiểu học B Tùng Bá |
H22.30.02.047 |
8.1.48 |
Trường Tiểu học Đạo Đức |
H22.30.02.048 |
8.1.49 |
Trường Tiểu học Đoàn Kết |
H22.30.02.049 |
8.1.50 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H22.30.02.050 |
8.1.51 |
Trường Tiểu học Kim Linh |
H22.30.02.051 |
8.1.52 |
Trường Tiểu học Kim Thạch |
H22.30.02.052 |
8.1.53 |
Trường Tiểu học Ngọc Minh |
H22.30.02.053 |
8.1.54 |
Trường Tiểu học Phong Quang |
H22.30.02.054 |
8.1.55 |
Trường Tiểu học Phương Tiến |
H22.30.02.055 |
8.1.56 |
Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm |
H22.30.02.056 |
8.1.57 |
Trường Tiểu học Tân Trào |
H22.30.02.057 |
8.1.58 |
Trường PTDTBT Tiểu Thượng Sơn |
H22.30.02.058 |
8.1.59 |
Trường Tiểu học Trung Thành |
H22.30.02.059 |
8.1.60 |
Trường Tiểu học Việt Lâm |
H22.30.02.060 |
8.1.61 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Lao Chải |
H22.30.02.061 |
8.1.62 |
Trường Tiểu học và THCS Thanh Đức |
H22.30.02.062 |
8.1.63 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Xín Chải |
H22.30.02.063 |
8.1.64 |
Trường THCS Đạo Đức |
H22.30.02.064 |
8.1.65 |
Trường THCS Kim Linh |
H22.30.02.065 |
8.1.66 |
Trường THCS Kim Thạch |
H22.30.02.066 |
8.1.67 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
H22.30.02.067 |
8.1.68 |
Trường THCS Ngọc Linh |
H22.30.02.068 |
8.1.69 |
Trường THCS Ngọc Minh |
H22.30.02.069 |
8.1.70 |
Trường THCS Phong Quang |
H22.30.02.070 |
8.1.71 |
Trường THCS Phú Linh |
H22.30.02.071 |
8.1.72 |
Trường THCS thị trấn Vị Xuyên |
H22.30.02.072 |
8.1.73 |
Trường THCS thị trấn Việt Lâm |
H22.30.02.073 |
8.1.74 |
Trường PTDTBT THCS Thượng Sơn |
H22.30.02.074 |
8.1.75 |
Trường THCS Trung Thành |
H22.30.02.075 |
8.1.76 |
Trường THCS Việt Lâm |
H22.30.02.076 |
|
Các mã từ H22.30.02.077 đến H22.30.02.999 để dữ trữ |
|
9 |
UBND TP Hà Giang |
H22.33.00.000 |
9.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang |
H22.33.02.000 |
9.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
H22.33.02.001 |
9.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H22.33.02.002 |
9.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H22.33.02.003 |
9.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Lê |
H22.33.02.004 |
9.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
H22.33.02.005 |
9.1.6 |
Trường Mầm non Họa Mi |
H22.33.02.006 |
9.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H22.33.02.007 |
9.1.8 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
H22.33.02.008 |
9.1.9 |
Trường Mầm non Ngọc Đường |
H22.33.02.009 |
9.1.10 |
Trường Mầm non Phương Độ |
H22.33.02.010 |
9.1.11 |
Trường Mầm non Phương Thanh |
H22.33.02.011 |
9.1.12 |
Trường Mầm non Phương Thiện |
H22.33.02.012 |
9.1.13 |
Trường Mầm non Quang Trung |
H22.33.02.013 |
9.1.14 |
Trường Mầm non Sao Mai |
H22.33.02.014 |
9.1.15 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
H22.33.02.015 |
9.1.16 |
Trường Tiểu học Hồng Quân |
H22.33.02.016 |
9.1.17 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
H22.33.02.017 |
9.1.18 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
H22.33.02.018 |
9.1.19 |
Trường Tiểu học Minh Khai |
H22.33.02.019 |
9.1.20 |
Trường Tiểu học Ngọc Đường |
H22.33.02.020 |
9.1.21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
H22.33.02.021 |
9.1.22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
H22.33.02.022 |
9.1.23 |
Trường Tiểu học Phương Độ |
H22.33.02.023 |
9.1.24 |
Trường Tiểu học Phương Thiện |
H22.33.02.024 |
9.1.25 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
H22.33.02.025 |
9.1.26 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
H22.33.02.026 |
9.1.27 |
Trường THCS Lê Lợi |
H22.33.02.027 |
9.1.28 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
H22.33.02.028 |
9.1.29 |
Trường THCS Minh Khai |
H22.33.02.029 |
9.1.30 |
Trường THCS Ngọc Hà |
H22.33.02.030 |
9.1.31 |
Trường THCS Phương Độ |
H22.33.02.031 |
9.1.32 |
Trường THCS Phương Thiện |
H22.33.02.032 |
9.1.33 |
Trường THCS Quang Trung |
H22.33.02.033 |
9.1.34 |
Trường THCS Yên Biên |
H22.33.02.034 |
|
Các mã từ H22.33.02.035 đến H22.33.02.999 để dữ trữ |
|
10 |
UBND huyện Bắc Mê |
H22.23.00.000 |
10.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang |
H22.23.02.000 |
10.1.1 |
Trường PTDTBT THCS Yên Cường |
H22.23.02.001 |
10.1.2 |
Trường Mầm non Đường Âm |
H22.23.02.002 |
10.1.3 |
Trường Mầm non Đường Hồng |
H22.23.02.003 |
10.1.4 |
Trường Mầm non Giáp Trung |
H22.23.02.004 |
10.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H22.23.02.005 |
10.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
H22.23.02.006 |
10.1.7 |
Trường Mầm non Lạc Nông |
H22.23.02.007 |
10.1.8 |
Trường Mầm non Minh Ngọc |
H22.23.02.008 |
10.1.9 |
Trường Mầm non Minh Sơn |
H22.23.02.009 |
10.1.10 |
Trường Mầm non Phiêng Luông |
H22.23.02.010 |
10.1.11 |
Trường Mầm non Phú Nam |
H22.23.02.011 |
10.1.12 |
Trường Mầm non Yên Phú |
H22.23.02.012 |
10.1.13 |
Trường Mầm non Thượng Tân |
H22.23.02.013 |
10.1.14 |
Trường Mầm non Yên Cường |
H22.23.02.014 |
10.1.15 |
Trường Mầm non Yên Định |
H22.23.02.015 |
10.1.16 |
Trường Mầm non Yên Phong |
H22.23.02.016 |
10.1.17 |
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Phiêng Luông |
H22.23.02.017 |
10.1.18 |
Trường PTDTBT THCS Giáp Trung |
H22.23.02.018 |
10.1.19 |
Trường PTDTBT THCS Minh Sơn |
H22.23.02.019 |
10.1.20 |
Trường PTDTNT Bắc Mê |
H22.23.02.020 |
10.1.21 |
Trường Tiểu học Đường Âm |
H22.23.02.021 |
10.1.22 |
Trường PTDTBT TH Đường Hồng |
H22.23.02.022 |
10.1.23 |
Trường PTDTBT TH Giáp Trung |
H22.23.02.023 |
10.1.24 |
Trường Tiểu học Lạc Nông |
H22.23.02.024 |
10.1.25 |
Trường Tiểu học Minh Ngọc |
H22.23.02.025 |
10.1.26 |
Trường PTDTBT TH Minh Sơn |
H22.23.02.026 |
10.1.27 |
Trường Tiểu học Phú Nam |
H22.23.02.027 |
10.1.28 |
Trường Tiểu học Yên Phú |
H22.23.02.028 |
10.1.29 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
H22.23.02.029 |
10.1.30 |
Trường PTDTBT TH Yên Cường |
H22.23.02.030 |
10.1.31 |
Trường Tiểu học Yên Định |
H22.23.02.031 |
10.1.32 |
Trường PTDTBT TH Yên Phong |
H22.23.02.032 |
10.1.33 |
Trường PTDTBT TH&THCS Thượng Tân |
H22.23.02.033 |
10.1.34 |
Trường PTDTBT THCS Đường Âm |
H22.23.02.034 |
10.1.35 |
Trường PTDTBT THCS Đường Hồng |
H22.23.02.035 |
10.1.36 |
Trường PTDTBT THCS Lạc Nông |
H22.23.02.036 |
10.1.37 |
Trường THCS Phú Nam |
H22.23.02.037 |
10.1.38 |
Trường THCS Yên Phú |
H22.23.02.038 |
10.1.39 |
Trường THCS Yên Định |
H22.23.02.039 |
10.1.40 |
Trường THCS Yên Phong |
H22.23.02.040 |
|
Các mã từ H22.23.02.041 đến H22.23.02.999 để dữ trữ |
|
11 |
UBND huyện Quản Bạ |
H22.28.00.000 |
11.1 |
Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang |
H22.28.02.000 |
11.1.1 |
Trường Mầm non Bát Đại Sơn |
H22.28.02.001 |
11.1.2 |
Trường Mầm non Cán Tỷ |
H22.28.02.002 |
11.1.3 |
Trường Mầm non Cao Mã Pờ |
H22.28.02.003 |
11.1.4 |
Trường Mầm non Đông Hà |
H22.28.02.004 |
11.1.5 |
Trường Mầm non Lùng Tám |
H22.28.02.005 |
11.1.6 |
Trường Mầm non Nghĩa Thuận |
H22.28.02.006 |
11.1.7 |
Trường Mầm non Quản Bạ |
H22.28.02.007 |
11.1.8 |
Trường Mầm non Quyết Tiến |
H22.28.02.008 |
11.1.9 |
Trường Mầm non Tả Ván |
H22.28.02.009 |
11.1.10 |
Trường Mầm non Tam Sơn |
H22.28.02.010 |
11.1.11 |
Trường Mầm non Tùng Vài |
H22.28.02.011 |
11.1.12 |
Trường Mầm non Thái An |
H22.28.02.012 |
11.1.13 |
Trường Mầm non Thanh Vân |
H22.28.02.013 |
11.1.14 |
Trường PTDTBT Tiểu học Bát Đại Sơn |
H22.28.02.014 |
11.1.15 |
Trường PTDTBT Tiểu học Lùng Tám |
H22.28.02.015 |
11.1.16 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nghĩa Thuận |
H22.28.02.016 |
11.1.17 |
Trường PTDTBT Tiểu học Quản Bạ |
H22.28.02.017 |
11.1.18 |
Trường PTDTBT Tiểu học Tả Ván |
H22.28.02.018 |
11.1.19 |
Trường PTDTBT THCS Bát Đại Sơn |
H22.28.02.019 |
11.1.20 |
Trường PTDTBT THCS Cán Tỷ |
H22.28.02.020 |
11.1.21 |
Trường PTDTBT THCS Quản Bạ |
H22.28.02.021 |
11.1.22 |
Trường PTDTBT THCS Tả Ván |
H22.28.02.022 |
11.1.23 |
Trường PTDTBT TH&THCS Thái An |
H22.28.02.023 |
11.1.24 |
Trường PTDTNT Quản Bạ |
H22.28.02.024 |
11.1.25 |
Trường PTDTBT Tiểu học Cán Tỷ |
H22.28.02.025 |
11.1.26 |
Trường Tiểu học Đông Hà |
H22.28.02.026 |
11.1.27 |
Trường Tiểu học Quyết Tiến |
H22.28.02.027 |
11.1.28 |
Trường Tiểu học Tam Sơn |
H22.28.02.028 |
11.1.29 |
Trường Tiểu học Tùng Vài |
H22.28.02.029 |
11.1.30 |
Trường Tiểu học Thanh Vân |
H22.28.02.030 |
11.1.31 |
Trường PTDTBT TH&THCS Cao Mã Pờ |
H22.28.02.031 |
11.1.32 |
Trường THCS Đông Hà |
H22.28.02.032 |
11.1.33 |
Trường PTDTBT THCS Lùng Tám |
H22.28.02.033 |
11.1.34 |
Trường PTDTBT THCS Nghĩa Thuận |
H22.28.02.034 |
11.1.35 |
Trường PTDTBT THCS Quyết Tiến |
H22.28.02.035 |
11.1.36 |
Trường THCS Tam Sơn |
H22.28.02.036 |
11.1.37 |
Trường THCS Tùng Vài |
H22.28.02.037 |
11.1.38 |
Trường THCS Thanh Vân |
H22.28.02.038 |
|
Các mã từ H22.28.02.038 đến H22.28.02.999 để dữ trữ |
|
12 |
UBND huyện Yên Minh |
H22.32.00.000 |
12.1 |
Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang |
H22.32.02.000 |
12.1.1 |
Trường Mầm non Bạch Đích |
H22.32.02.001 |
12.1.2 |
Trường Mầm non Du Già |
H22.32.02.002 |
12.1.3 |
Trường Mầm non Du Tiến |
H22.32.02.003 |
12.1.4 |
Trường Mầm non Đông Minh |
H22.32.02.004 |
12.1.5 |
Trường Mầm non Đường Thượng |
H22.32.02.005 |
12.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
H22.32.02.006 |
12.1.7 |
Trường Mầm non Hữu Vinh |
H22.32.02.007 |
12.1.8 |
Trường Mầm non Lao Và Chải |
H22.32.02.008 |
12.1.9 |
Trường Mầm non Lũng Hồ |
H22.32.02.009 |
12.1.10 |
Trường Mầm non Mậu Duệ |
H22.32.02.010 |
12.1.11 |
Trường Mầm non Mậu Long |
H22.32.02.011 |
12.1.12 |
Trường Mầm non Na Khê |
H22.32.02.012 |
12.1.13 |
Trường Mầm non Ngam La |
H22.32.02.013 |
12.1.14 |
Trường Mầm non Ngọc Long |
H22.32.02.014 |
12.1.15 |
Trường Mầm non Phú Lũng |
H22.32.02.015 |
12.1.16 |
Trường Mầm non Sủng Cháng |
H22.32.02.016 |
12.1.17 |
Trường Mầm non Sủng Thài |
H22.32.02.017 |
12.1.18 |
Trường Mầm non Thắng Mố |
H22.32.02.018 |
12.1.19 |
Trường PTDTBT Tiểu học Du Già |
H22.32.02.019 |
12.1.20 |
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Hồ |
H22.32.02.020 |
12.1.21 |
Trường PTDTBT Tiểu học Ngam La |
H22.32.02.021 |
12.1.22 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Thài |
H22.32.02.022 |
12.1.23 |
Trường PTDTBT Tiểu học Thắng Mố |
H22.32.02.023 |
12.1.24 |
Trường PTDTBT THCS Du Già |
H22.32.02.024 |
12.1.25 |
Trường PTDTBT THCS Du Tiến |
H22.32.02.025 |
12.1.26 |
Trường PTDTBT THCS Lao và Chải |
H22.32.02.026 |
12.1.27 |
Trường PTDTBT THCS Lũng Hồ |
H22.32.02.027 |
12.1.28 |
Trường PTDTBT THCS Mậu Long |
H22.32.02.028 |
12.1.29 |
Trường PTDTBT THCS Na Khê |
H22.32.02.029 |
12.1.30 |
Trường PTDTBT THCS Ngam La |
H22.32.02.030 |
12.1.31 |
Trường PTDTBT THCS Phú Lũng |
H22.32.02.031 |
12.1.32 |
Trường PTDTBT THCS Sủng Cháng |
H22.32.02.032 |
12.1.33 |
Trường PTDTBT THCS Sủng Thài |
H22.32.02.033 |
12.1.34 |
Trường PTDTBT THCS Thắng Mố |
H22.32.02.034 |
12.1.35 |
Trường PTDTBT Tiểu học Bạch Đích |
H22.32.02.035 |
12.1.36 |
Trường PTDTBT Tiểu học Du Tiến |
H22.32.02.036 |
12.1.37 |
Trường PTDTBT Tiểu học Đường Thượng |
H22.32.02.037 |
12.1.38 |
Trường PTDTBT Tiểu học Hữu Vinh |
H22.32.02.038 |
12.1.39 |
Trường Tiểu học Lao và Chải |
H22.32.02.039 |
12.1.40 |
Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Duệ A |
H22.32.02.040 |
12.1.41 |
Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Duệ B |
H22.32.02.041 |
12.1.42 |
Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Long |
H22.32.02.042 |
12.1.43 |
Trường PTDTBT Tiểu học Na Khê |
H22.32.02.043 |
12.1.44 |
Trường PTDTBT Tiểu học Ngọc Long |
H22.32.02.044 |
12.1.45 |
Trường PTDTBT Tiểu học Phú Lũng |
H22.32.02.045 |
12.1.46 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Cháng |
H22.32.02.046 |
12.1.47 |
Trường Tiểu học Thị trấn |
H22.32.02.047 |
12.1.48 |
Trường THCS Bạch Đích |
H22.32.02.048 |
12.1.49 |
Trường TH&THCS Đông Minh |
H22.32.02.049 |
12.1.50 |
Trường PTDTBT THCS Đường Thượng |
H22.32.02.050 |
12.1.51 |
Trường THCS Hữu Vinh |
H22.32.02.051 |
12.1.52 |
Trường PTDTBT THCS Mậu Duệ |
H22.32.02.052 |
12.1.53 |
Trường THCS Ngọc Long |
H22.32.02.053 |
12.1.54 |
Trường THCS thị trấn Yên Minh |
H22.32.02.054 |
|
Các mã từ H22.32.02.055 đến H22.32.02.999 để dữ trữ |
|
13 |
UBND huyện Đồng Văn |
H22.25.00.000 |
13.1 |
Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang |
H22.25.02.000 |
13.1.1 |
Trường Mầm non Đồng Văn |
H22.25.02.001 |
13.1.2 |
Trường Mầm non Hố Quáng Phìn |
H22.25.02.002 |
13.1.3 |
Trường Mầm non Liên Cơ |
H22.25.02.003 |
13.1.4 |
Trường Mầm non Lũng Cú |
H22.25.02.004 |
13.1.5 |
Trường Mầm non Lũng Phìn |
H22.25.02.005 |
13.1.6 |
Trường Mầm non Lũng Táo |
H22.25.02.006 |
13.1.7 |
Trường Mầm non Lũng Thầu |
H22.25.02.007 |
13.1.8 |
Trường Mầm non Ma Lé |
H22.25.02.008 |
13.1.9 |
Trường Mầm non Phố Bảng |
H22.25.02.009 |
13.1.10 |
Trường Mầm non Phố Cáo |
H22.25.02.010 |
13.1.11 |
Trường Mầm non Phố Là |
H22.25.02.011 |
13.1.12 |
Trường Mầm non Sà Phìn |
H22.25.02.012 |
13.1.13 |
Trường Mầm non Sảng Tủng |
H22.25.02.013 |
13.1.14 |
Trường Mầm non Sính Lủng |
H22.25.02.014 |
13.1.15 |
Trường Mầm non Sủng Là |
H22.25.02.015 |
13.1.16 |
Trường Mầm non Sủng Trái |
H22.25.02.016 |
13.1.17 |
Trường Mầm non Tả Lủng |
H22.25.02.017 |
13.1.18 |
Trường Mầm non Tả Phìn |
H22.25.02.018 |
13.1.19 |
Trường Mầm non Thài Phìn Tủng |
H22.25.02.019 |
13.1.20 |
Trường Mầm non Vân Chải |
H22.25.02.020 |
13.1.21 |
Trường PTDTBT TH và THCS Lũng Táo |
H22.25.02.021 |
13.1.22 |
Trường TH và THCS Sảng Tủng |
H22.25.02.022 |
13.1.23 |
Trường PTDTBT TH và THCS Sính Lủng |
H22.25.02.023 |
13.1.24 |
Trường PTDTBT TH và THCS Vần Chải |
H22.25.02.024 |
13.1.25 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Trái |
H22.25.02.025 |
13.1.26 |
Trường PTDTBT Tiểu học Hố Quáng Phìn |
H22.25.02.026 |
13.1.27 |
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Cú |
H22.25.02.027 |
13.1.28 |
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Phìn |
H22.25.02.028 |
13.1.29 |
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Thầu |
H22.25.02.029 |
13.1.30 |
Trường PTDTBT Tiểu học Ma Lé |
H22.25.02.030 |
13.1.31 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Là |
H22.25.02.031 |
13.1.32 |
Trường PTDTBT TH và THCS Thài Phìn Tủng |
H22.25.02.032 |
13.1.33 |
Trường PTDTBT TH và THCS Tả Lủng |
H22.25.02.033 |
13.1.34 |
Trường PTDTBT TH và THCS Tả Phìn |
H22.25.02.034 |
13.1.35 |
Trường PTDTBT THCS Hố Quáng Phìn |
H22.25.02.035 |
13.1.36 |
Trường PTDTBT THCS Lũng Cú |
H22.25.02.036 |
13.1.37 |
Trường PTDTBT THCS Lũng Thầu |
H22.25.02.037 |
13.1.38 |
Trường PTDTBT THCS Ma Lé |
H22.25.02.038 |
13.1.39 |
Trường PTDTBT THCS Phố Là |
H22.25.02.039 |
13.1.40 |
Trường PTDTBT THCS Sủng Là |
H22.25.02.040 |
13.1.41 |
Trường PTDTBT THCS Sủng Trái |
H22.25.02.041 |
13.1.42 |
Trường PTDTBT TH và THCS Sà Phìn |
H22.25.02.042 |
13.1.43 |
Trường Tiểu học Đồng Văn A |
H22.25.02.043 |
13.1.44 |
Trường PTDTBT Tiểu học Đồng Văn B |
H22.25.02.044 |
13.1.45 |
Trường Tiểu học Phố Bảng |
H22.25.02.045 |
13.1.46 |
Trường Tiểu học Phố Cáo |
H22.25.02.046 |
13.1.47 |
Trường PTDTBT Tiểu học Phố Là |
H22.25.02.047 |
13.1.48 |
Trường THCS Đồng Văn |
H22.25.02.048 |
13.1.49 |
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lũng Phìn |
H22.25.02.049 |
13.1.50 |
Trường THCS Phố Cáo |
H22.25.02.050 |
13.1.51 |
Trường PTDTNT Trung học cơ sở Đồng Văn |
H22.25.02.051 |
13.1.52 |
Trường PTDTNT Trung học cơ sở Phố Bảng |
H22.25.02.052 |
|
Các mã từ H22.25.02.053 đến H22.25.02.999 để dữ trữ |
|
14 |
UBND huyện Mèo Vạc |
H22.27.00.000 |
14.1 |
Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
H22.27.02.000 |
14.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
H22.27.02.001 |
14.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
H22.27.02.002 |
14.1.3 |
Trường Mầm non xã Tát Ngà |
H22.27.02.003 |
14.1.4 |
Trường Mầm non xã Cán Chu Phìn |
H22.27.02.004 |
14.1.5 |
Trường Mầm non xã Giàng Chu Phìn |
H22.27.02.005 |
14.1.6 |
Trường Mầm non xã Khâu Vai |
H22.27.02.006 |
14.1.7 |
Trường Mầm non xã Lũng Chinh |
H22.27.02.007 |
14.1.8 |
Trường Mầm non xã Lũng Pù |
H22.27.02.008 |
14.1.9 |
Trường Mầm non xã Nậm Ban |
H22.27.02.009 |
14.1.10 |
Trường Mầm non xã Niêm Sơn |
H22.27.02.010 |
14.1.11 |
Trường Mầm non xã Niêm Tòng |
H22.27.02.011 |
14.1.12 |
Trường Mầm non xã Pả Vi |
H22.27.02.012 |
14.1.13 |
Trường Mầm non xã Pải Lủng |
H22.27.02.013 |
14.1.14 |
Trường Mầm non xã Sơn Vĩ |
H22.27.02.014 |
14.1.15 |
Trường Mầm non xã Sủng Máng |
H22.27.02.015 |
14.1.16 |
Trường Mầm non xã Sủng Trà |
H22.27.02.016 |
14.1.17 |
Trường Mầm non xã Tả Lủng |
H22.27.02.017 |
14.1.18 |
Trường Mầm non xã Thượng Phùng |
H22.27.02.018 |
14.1.19 |
Trường Mầm non xã Xín Cái |
H22.27.02.019 |
14.1.20 |
Trường PTDTBT Tiểu học Cán Chu Phìn |
H22.27.02.020 |
14.1.21 |
Trường PTDTBT Tiểu học Giàng Chu Phìn |
H22.27.02.021 |
14.1.22 |
Trường PTDTBT Tiểu học Khâu Vai |
H22.27.02.022 |
14.1.23 |
Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ban |
H22.27.02.023 |
14.1.24 |
Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Sơn |
H22.27.02.024 |
14.1.25 |
Trường PTDTBT Tiểu học Niêm Tòng |
H22.27.02.025 |
14.1.26 |
Trường PTDTBT TH&THCS Pải Lủng |
H22.27.02.026 |
14.1.27 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sơn Vĩ |
H22.27.02.027 |
14.1.28 |
Trường PTDTBT Tiểu học Tả Lủng |
H22.27.02.028 |
14.1.29 |
Trường PTDTBT Tiểu học Tát Ngà |
H22.27.02.029 |
14.1.30 |
Trường PTDTBT Tiểu học Thượng Phùng |
H22.27.02.030 |
14.1.31 |
Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn |
H22.27.02.031 |
14.1.32 |
Trường THCS xã Giàng Chu Phìn |
H22.27.02.032 |
14.1.33 |
Trường PTDTBT THCS Khâu Vai |
H22.27.02.033 |
14.1.34 |
Trường PTDTBT THCS Lũng Chinh |
H22.27.02.034 |
14.1.35 |
Trường PTDTBT THCS Nậm Ban |
H22.27.02.035 |
14.1.36 |
Trường PTDTBT THCS Niêm Sơn |
H22.27.02.036 |
14.1.37 |
Trường PTDTBT THCS Niêm Tòng |
H22.27.02.037 |
14.1.38 |
Trường PTDTBT THCS Pả Vi |
H22.27.02.038 |
14.1.39 |
Trường PTDTBT THCS Sơn Vĩ |
H22.27.02.039 |
14.1.40 |
Trường PTDTBT THCS Sủng Máng |
H22.27.02.040 |
14.1.41 |
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà |
H22.27.02.041 |
14.1.42 |
Trường PTDTBT THCS Tát Ngà |
H22.27.02.042 |
14.1.43 |
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng |
H22.27.02.043 |
14.1.44 |
Trường PTDTBT THCS Xín Cái |
H22.27.02.044 |
14.1.45 |
Trường PTDTNT Mèo Vạc |
H22.27.02.045 |
14.1.46 |
Trường Tiểu học thị trấn Mèo Vạc |
H22.27.02.046 |
14.1.47 |
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Chinh |
H22.27.02.047 |
14.1.48 |
Trường PTDTBT TH&THCS Lũng Pù |
H22.27.02.048 |
14.1.49 |
Trường Tiểu học xã Pả Vi |
H22.27.02.049 |
14.1.50 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Máng |
H22.27.02.050 |
14.1.51 |
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng Trà |
H22.27.02.051 |
14.1.52 |
Trường PTDTBT Tiểu học Xín Cái |
H22.27.02.052 |
14.1.53 |
Trường PTDTBT THCS Tả Lủng |
H22.27.02.053 |
14.1.54 |
Trường THCS Thị trấn Mèo Vạc |
H22.27.02.054 |
|
Các mã từ H22.27.02.055 đến H22.27.02.999 để dữ trữ |
|
15 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
15.1 |
Trung tâm y tế huyện Mèo Vạc |
H22.16.31.000 |
15.1.1 |
Trạm y tế Thị trấn Mèo Vạc |
H22.16.31.001 |
15.1.2 |
Trạm y tế xã Cán Chu Phìn |
H22.16.31.002 |
15.1.3 |
Trạm y tế Xã Giàng Chu Phìn |
H22.16.31.003 |
15.1.4 |
Trạm y tế xã Khâu Vai |
H22.16.31.004 |
15.1.5 |
Trạm y tế xã Lũng Chinh |
H22.16.31.005 |
15.1.6 |
Trạm y tế xã Lũng Pù |
H22.16.31.006 |
15.1.7 |
Trạm y tế xã Nậm Ban |
H22.16.31.007 |
15.1.8 |
Trạm y tế xã Niêm Sơn |
H22.16.31.008 |
15.1.9 |
Trạm y tế xã Niêm Tòng |
H22.16.31.009 |
15.1.10 |
Trạm y tế xã Pả Vi |
H22.16.31.010 |
15.1.11 |
Trạm y tế xã Pải Lủng |
H22.16.31.011 |
15.1.12 |
Trạm y tế xã Sơn Vĩ |
H22.16.31.012 |
15.1.13 |
Trạm y tế xã Sủng Máng |
H22.16.31.013 |
15.1.14 |
Trạm y tế xã Sủng Trà |
H22.16.31.014 |
15.1.15 |
Trạm y tế xã Tả Lủng |
H22.16.31.015 |
15.1.16 |
Trạm y tế xã Tát Ngà |
H22.16.31.016 |
15.1.17 |
Trạm y tế xã Thượng Phùng |
H22.16.31.017 |
15.1.18 |
Trạm y tế xã Xín Cái |
H22.16.31.018 |
|
Các mã từ H22.16.31.019 đến H22.16.31.999 để dữ trữ |
|
16 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
16.1 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Văn |
H22.16.29.000 |
17.1.1 |
Trạm y tế thị trấn Đồng Văn |
H22.16.29.001 |
17.1.2 |
Trạm y tế thị trấn Phó Bảng |
H22.16.29.002 |
17.1.3 |
Trạm y tế xã Hố Quáng Phìn |
H22.16.29.003 |
17.1.4 |
Trạm y tế xã Lũng Cú |
H22.16.29.004 |
17.1.5 |
Trạm y tế xã Lũng Phìn |
H22.16.29.005 |
17.1.6 |
Trạm y tế xã Lũng Táo |
H22.16.29.006 |
17.1.7 |
Trạm y tế xã Lũng Thầu |
H22.16.29.007 |
17.1.8 |
Trạm y tế xã Ma Lé |
H22.16.29.008 |
17.1.9 |
Trạm y tế xã Phố Cáo |
H22.16.29.009 |
17.1.10 |
Trạm y tế xã Phố Là |
H22.16.29.010 |
17.1.11 |
Trạm y tế xã Sà Phìn |
H22.16.29.011 |
17.1.12 |
Trạm y tế xã Sảng Tủng |
H22.16.29.012 |
17.1.13 |
Trạm y tế xã Sính Lủng |
H22.16.29.013 |
17.1.14 |
Trạm y tế xã Sủng Là |
H22.16.29.014 |
17.1.15 |
Trạm y tế xã Sủng Trái |
H22.16.29.015 |
17.1.16 |
Trạm y tế xã Tả Lủng |
H22.16.29.016 |
17.1.17 |
Trạm y tế xã Tả Phìn |
H22.16.29.017 |
17.1.18 |
Trạm y tế xã Thài Phìn Tủng |
H22.16.29.018 |
17.1.19 |
Trạm y tế xã Vần chải |
H22.16.29.019 |
|
Các mã từ H22.16.29.020 đến H22.16.29.999 để dữ trữ |
|
18 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
18.1 |
Trung tâm y tế huyện Yên Minh |
#REF! |
18.1.1 |
Trạm y tế Thị trấn Yên Minh |
H22.16.36.001 |
18.1.2 |
Trạm y tế xã Bạch Đích |
H22.16.36.002 |
18.1.3 |
Trạm y tế xã Du Già |
H22.16.36.003 |
18.1.4 |
Trạm y tế xã Du Tiến |
H22.16.36.004 |
18.1.5 |
Trạm y tế xã Đông Minh |
H22.16.36.005 |
18.1.6 |
Trạm y tế xã Đường Thượng |
H22.16.36.006 |
18.1.7 |
Trạm y tế xã Hữu Vinh |
H22.16.36.007 |
18.1.8 |
Trạm y tế xã Lao Và Chải |
H22.16.36.008 |
18.1.9 |
Trạm y tế xã Lũng Hồ |
H22.16.36.009 |
18.1.10 |
Trạm y tế xã Mậu Duệ |
H22.16.36.010 |
18.1.11 |
Trạm y tế Xã Mậu Long |
H22.16.36.011 |
18.1.12 |
Trạm y tế Xã Na Khê |
H22.16.36.012 |
18.1.13 |
Trạm y tế xã Ngam La |
H22.16.36.013 |
18.1.14 |
Trạm y tế Xã Ngọc Long |
H22.16.36.014 |
18.1.15 |
Trạm y tế xã Phú Lũng |
H22.16.36.015 |
18.1.16 |
Trạm y tế xã Sủng Cháng |
H22.16.36.016 |
18.1.17 |
Trạm y tế xã Sủng Thài |
H22.16.36.017 |
18.1.18 |
Trạm y tế xã Thắng Mố |
H22.16.36.018 |
|
Các mã từ H22.16.36.019 đến H22.16.36.999 để dữ trữ |
|
19 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
19.1 |
Trung tâm y tế huyện Quản Bạ |
H22.16.32.000 |
19.1.1 |
Trạm y tế Thị trấn Tam Sơn |
H22.16.32.001 |
19.1.2 |
Trạm y tế xã Bát Đại Sơn |
H22.16.32.002 |
19.1.3 |
Trạm y tế Xã Cán Tỷ |
H22.16.32.003 |
19.1.4 |
Trạm y tế xã Cao Mã Pờ |
H22.16.32.004 |
19.1.5 |
Trạm y tế xã Đông Hà |
H22.16.32.005 |
19.1.6 |
Trạm y tế xã Lùng Tám |
H22.16.32.006 |
19.1.7 |
Trạm y tế xã Nghĩa Thuận |
H22.16.32.007 |
19.1.8 |
Trạm y tế xã Quản Bạ |
H22.16.32.008 |
19.1.9 |
Trạm y tế xã Quyết Tiến |
H22.16.32.009 |
19.1.10 |
Trạm y tế xã Tả Ván |
H22.16.32.010 |
19.1.11 |
Trạm y tế xã Tùng Vài |
H22.16.32.011 |
19.1.12 |
Trạm y tế xã Thái An |
H22.16.32.012 |
19.1.13 |
Trạm y tế xã Thanh Vân |
H22.16.32.013 |
|
Các mã từ H22.16.32.015 đến H22.16.32.999 để dữ trữ |
|
20 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
20.1 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Mê |
H22.16.27.000 |
20.1.1 |
Trạm y tế thị trấn Yên Phú |
H22.16.27.001 |
20.1.2 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đường Âm |
H22.16.27.002 |
20.1.3 |
Trạm y tế xã Đường Hồng |
H22.16.27.003 |
20.1.4 |
Trạm y tế xã Giáp Trung |
H22.16.27.004 |
20.1.5 |
Trạm y tế xã Lạc Nông |
H22.16.27.005 |
20.1.6 |
Phòng khám đa khoa khu vực Minh Ngọc |
H22.16.27.006 |
20.1.7 |
Trạm y tế xã Minh Sơn |
H22.16.27.007 |
20.1.8 |
Trạm y tế xã Phiêng Luông |
H22.16.27.008 |
20.1.9 |
Trạm y tế xã Phú Nam |
H22.16.27.009 |
20.1.10 |
Trạm y tế xã Thượng Tân |
H22.16.27.010 |
20.1.11 |
Trạm y tế xã Yên Cường |
H22.16.27.011 |
20.1.12 |
Trạm y tế xã Yên Phong |
H22.16.27.012 |
20.1.13 |
Trạm y tế xã Yên Định |
H22.16.27.013 |
|
Các mã từ H22.16.27.014 đến H22.16.27.999 để dữ trữ |
|
21 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
21.1 |
Trung tâm y tế huyện Vị Xuyên |
H22.16.34.000 |
22.1.1 |
Trạm y tế thị trấn Vị Xuyên |
H22.16.34.001 |
22.1.2 |
Trạm y tế thị trấn Việt Lâm |
H22.16.34.002 |
22.1.3 |
Trạm y tế xã Bạch Ngọc |
H22.16.34.003 |
22.1.4 |
Trạm y tế xã Cao Bồ |
H22.16.34.004 |
22.1.5 |
Trạm y tế xã Đạo Đức |
H22.16.34.005 |
22.1.6 |
Trạm y tế xã Kim Linh |
H22.16.34.006 |
22.1.7 |
Trạm y tế xã Kim Thạch |
H22.16.34.007 |
22.1.8 |
Trạm y tế xã Lao Chải |
H22.16.34.008 |
22.1.9 |
Trạm y tế xã Linh Hồ |
H22.16.34.009 |
22.1.10 |
Trạm y tế xã Minh Tân |
H22.16.34.010 |
22.1.11 |
Trạm y tế xã Ngọc Linh |
H22.16.34.011 |
22.1.12 |
Trạm y tế xã Ngọc Minh |
H22.16.34.012 |
22.1.13 |
Trạm y tế xã Phong Quang |
H22.16.34.013 |
22.1.14 |
Trạm y tế xã Phú Linh |
H22.16.34.014 |
22.1.15 |
Trạm y tế xã Phương Tiến |
H22.16.34.015 |
22.1.16 |
Trạm y tế xã Quảng Ngần |
H22.16.34.016 |
22.1.17 |
Trạm y tế xã Tùng Bá |
H22.16.34.017 |
22.1.18 |
Trạm y tế xã Thanh Đức |
H22.16.34.018 |
22.1.19 |
Trạm y tế xã Thanh Thủy |
H22.16.34.019 |
22.1.20 |
Trạm y tế xã Thuận Hòa |
H22.16.34.020 |
22.1.21 |
Trạm y tế xã Thượng Sơn |
H22.16.34.021 |
22.1.22 |
Trạm y tế xã Trung Thành |
H22.16.34.022 |
22.1.23 |
Trạm y tế xã Việt Lâm |
H22.16.34.023 |
22.1.24 |
Trạm y tế xã Xín Chải |
H22.16.34.024 |
|
Các mã từ H22.16.34.025 đến H22.16.34.999 để dữ trữ |
|
23 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
23.1 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Quang |
H22.16.28.000 |
23.1.1 |
Trạm y tế Thị trấn Việt Quang |
H22.16.28.001 |
23.1.2 |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Tuy |
H22.16.28.002 |
23.1.3 |
Trạm y tế Xã Bằng Hành |
H22.16.28.003 |
23.1.4 |
Trạm y tế xã Đồng Tâm |
H22.16.28.004 |
23.1.5 |
Trạm y tế Xã Đồng Tiến |
H22.16.28.005 |
23.1.6 |
Trạm y tế Xã Đông Thành |
H22.16.28.006 |
23.1.7 |
Trạm y tế xã Đồng Yên |
H22.16.28.007 |
23.1.8 |
Trạm y tế Xã Đức Xuân |
H22.16.28.008 |
23.1.9 |
Trạm y tế xã Hùng An |
H22.16.28.009 |
23.1.10 |
Trạm y tế xã Hữu Sản |
H22.16.28.010 |
23.1.11 |
Trạm y tế xã Kim Ngọc |
H22.16.28.011 |
23.1.12 |
Trạm y tế xã Liên Hiệp |
H22.16.28.012 |
23.1.13 |
Trạm y tế Xã Quang Minh |
H22.16.28.013 |
23.1.14 |
Trạm y tế Xã Tân lập |
H22.16.28.014 |
23.1.15 |
Trạm y tế Xã Tân Quang |
H22.16.28.015 |
23.1.16 |
Trạm y tế Xã Tân Thành |
H22.16.28.016 |
23.1.17 |
Trạm y tế Xã Tiên Kiều |
H22.16.28.017 |
23.1.18 |
Trạm y tế Xã Thượng Bình |
H22.16.28.018 |
23.1.19 |
Trạm y tế Xã Việt Hồng |
H22.16.28.019 |
23.1.20 |
Trạm y tế Xã Việt Vinh |
H22.16.28.020 |
23.1.21 |
Trạm y tế Xã Vĩnh Hảo |
H22.16.28.021 |
23.1.22 |
Trạm y tế xã Vĩnh Phúc |
H22.16.28.022 |
|
Các mã từ H22.16.28.023 đến H22.16.28.999 để dữ trữ |
|
24 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
24.1 |
Trung tâm y tế huyện Quang Bình |
H22.16.33.000 |
24.1.1 |
Trạm y tế thị trấn Yên Bình |
H22.16.33.001 |
24.1.2 |
Trạm y tế xã Bản Rịa |
H22.16.33.002 |
24.1.3 |
Trạm y tế xã Bằng Lang |
H22.16.33.003 |
24.1.4 |
Trạm y tế xã Hương Sơn |
H22.16.33.004 |
24.1.5 |
Trạm y tế xã Nà Khương |
H22.16.33.005 |
24.1.6 |
Trạm y tế xã Tân Bắc |
H22.16.33.006 |
24.1.7 |
Trạm y tế xã Tân Nam |
H22.16.33.007 |
24.1.8 |
Trạm y tế xã Tân Trịnh |
H22.16.33.008 |
24.1.9 |
Trạm y tế xã Tiên Nguyên |
H22.16.33.009 |
24.1.10 |
Trạm y tế xã Tiên Yên |
H22.16.33.010 |
24.1.11 |
Trạm y tế xã Vĩ Thượng |
H22.16.33.011 |
24.1.12 |
Trạm y tế xã Xuân Giang |
H22.16.33.012 |
24.1.13 |
Trạm y tế xã Xuân Minh |
H22.16.33.013 |
24.1.14 |
Trạm y tế xã Yên Hà |
H22.16.33.014 |
24.1.15 |
Trạm y tế xã Yên Thành |
H22.16.33.015 |
|
Các mã từ H22.16.33.016 đến H22.16.33.999 để dữ trữ |
|
25 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
25.1 |
Trung tâm y tế huyện Xín Mần |
#REF! |
25.1.1 |
Trạm y tế xã Xín Mần |
H22.16.35.001 |
25.1.2 |
Trạm y tế Thị trấn Cốc Pài |
H22.16.35.002 |
25.1.3 |
Trạm y tế xã Bản Díu |
H22.16.35.003 |
25.1.4 |
Trạm y tế xã Bản Ngò |
H22.16.35.004 |
25.1.5 |
Trạm y tế xã Cốc Rế |
H22.16.35.005 |
25.1.6 |
Trạm y tế xã Chế Là |
H22.16.35.006 |
25.1.7 |
Trạm y tế xã Chí Cà |
H22.16.35.007 |
25.1.8 |
Trạm y tế xã Khuôn Lùng |
H22.16.35.008 |
25.1.9 |
Trạm y tế xã Nà Chì |
H22.16.35.009 |
25.1.10 |
Trạm y tế xã Nàn Ma |
H22.16.35.010 |
25.1.11 |
Trạm y tế xã Nàn Sỉn |
H22.16.35.011 |
25.1.12 |
Trạm y tế xã Nấm Dẩn |
H22.16.35.012 |
25.1.13 |
Trạm y tế xã Pà Vầy Sủ |
H22.16.35.013 |
25.1.14 |
Trạm y tế Xã Quảng Nguyên |
H22.16.35.014 |
25.1.15 |
Trạm y tế xã Tả Nhìu |
H22.16.35.015 |
25.1.16 |
Trạm y tế xã Thèn Phàng |
H22.16.35.016 |
25.1.17 |
Trạm y tế xã Thu Tà |
H22.16.35.017 |
25.1.18 |
Trạm y tế xã Trung Thịnh |
H22.16.35.018 |
|
Các mã từ H22.16.35.019 đến H22.16.35.99 để dữ trữ |
|
26 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
26.1 |
Trung tâm y tế huyện Hoàng Su Phì |
H22.16.30.000 |
26.1.1 |
Trạm y tế TT Vinh Quang |
H22.16.30.001 |
26.1.2 |
Trạm y tế xã Bản Luốc |
H22.16.30.002 |
26.1.3 |
Trạm y tế xã Bản Máy |
H22.16.30.003 |
26.1.4 |
Trạm y tế xã Bản Nhùng |
H22.16.30.004 |
26.1.5 |
Trạm y tế xã Bản Phùng |
H22.16.30.005 |
26.1.6 |
Trạm y tế xã Chiến Phố |
H22.16.30.006 |
26.1.7 |
Trạm y tế xã Đản Ván |
H22.16.30.007 |
26.1.8 |
Trạm y tế xã Hồ Thầu |
H22.16.30.008 |
26.1.9 |
Trạm y tế xã Nam Sơn |
H22.16.30.009 |
26.1.10 |
Trạm y tế xã Nàng Đôn |
H22.16.30.010 |
26.1.11 |
Trạm y tế xã Nậm Dịch |
H22.16.30.011 |
26.1.12 |
Trạm y tế xã Nậm Khòa |
H22.16.30.012 |
26.1.13 |
Trạm y tế xã Nậm Ty |
H22.16.30.013 |
26.1.14 |
Trạm y tế xã Ngằm Đang Vài |
H22.16.30.014 |
26.1.15 |
Trạm y tế xã Pố Lồ |
H22.16.30.015 |
26.1.16 |
Trạm y tế xã Pờ Ly Ngài |
H22.16.30.016 |
26.1.17 |
Trạm y tế xã Sán Sả Hồ |
H22.16.30.017 |
26.1.18 |
Trạm y tế xã Tả Sử Choóng |
H22.16.30.018 |
26.1.19 |
Trạm y tế xã Tân Tiến |
H22.16.30.019 |
26.1.20 |
Trạm y tế xã Tụ Nhân |
H22.16.30.020 |
26.1.21 |
Trạm y tế xã Túng Sán |
H22.16.30.021 |
26.1.22 |
Trạm y tế xã Thàng Tín |
H22.16.30.022 |
26.1.23 |
Trạm y tế xã Thèn Chu Phìn |
H22.16.30.023 |
26.1.24 |
Trạm y tế xã Thông Nguyên |
H22.16.30.024 |
|
Các mã từ H22.16.30.025 đến H22.16.30.999 để dữ trữ |
|
27 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
27.1 |
Trung tâm Y tế Thành phố Hà Giang |
#REF! |
27.1.1 |
Trạm y tế Phường Minh Khai |
H22.16.37.001 |
27.1.2 |
Trạm y tế Phường Ngọc Đường |
H22.16.37.002 |
27.1.3 |
Trạm y tế Phường Ngọc Hà |
H22.16.37.003 |
27.1.4 |
Trạm y tế Phường Nguyễn Trãi |
H22.16.37.004 |
27.1.5 |
Trạm y tế Phường Quang Trung |
H22.16.37.005 |
27.1.6 |
Trạm y tế Phường Trần Phú |
H22.16.37.006 |
27.1.7 |
Trạm y tế Xã Ngọc Đường |
H22.16.37.007 |
27.1.8 |
Trạm y tế Xã Phương Độ |
H22.16.37.008 |
27.1.9 |
Trạm y tế Xã Phương Thiện |
H22.16.37.009 |
|
Các mã từ H22.16.37.010 đến H22.16.37.999 để dữ trữ |
|
28 |
Sở Y Tế Hà Giang |
H22.16.00.000 |
28.1 |
Chi cục Dân số - KHHGĐ |
H22.16.18.000 |
28.1.1 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Bắc Mê |
H22.16.18.001 |
28.1.2 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Huyện Bắc Quang |
H22.16.18.002 |
28.1.3 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Đồng Văn |
H22.16.18.003 |
28.1.4 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Hoàng Su Phì |
H22.16.18.004 |
28.1.5 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Mèo Vạc |
H22.16.18.005 |
28.1.6 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Quản Bạ |
H22.16.18.006 |
28.1.7 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Huyện Quang Bình |
H22.16.18.007 |
28.1.8 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Vị xuyên |
H22.16.18.008 |
28.1.9 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Xín Mần |
H22.16.18.009 |
28.1.10 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện Yên Minh |
H22.16.18.010 |
28.1.11 |
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Thành phố Hà Giang |
H22.16.18.011 |
|
Các mã từ H22.16.18.012 đến H22.16.18.999 để dữ trữ |
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang |
H22.11.00.000 |
29.1 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
H22.11.05.000 |
29.1.1 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bắc Mê |
H22.11.05.001 |
29.1.2 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bắc Quang |
H22.11.05.002 |
29.1.3 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đồng Văn |
H22.11.05.003 |
29.1.4 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hoàng Su Phì |
H22.11.05.004 |
29.1.5 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Mèo Vạc |
H22.11.05.005 |
29.1.6 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quản Bạ |
H22.11.05.006 |
29.1.7 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quang Bình |
H22.11.05.007 |
29.1.8 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vị Xuyên |
H22.11.05.008 |
29.1.9 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Xín Mần |
H22.11.05.009 |
29.1.10 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Minh |
H22.11.05.010 |
29.1.11 |
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai TP Hà Giang |
H22.11.05.011 |
|
Các mã từ H22.11.05.012 đến H22.11.05.999 để dự trữ |
|
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
H22.06.00.000 |
30.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
H22.06.01.000 |
30.1.1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
H22.06.01.001 |
|
Các mã từ H22.06.01.002 đến H22.06.01.999 để dự trữ |
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030; xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và y học cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình chăm sóc rừng trồng năm 3 thuộc Chương trình đầu tư phát triển rừng bền vững của Ban Quản lý rừng Lâm Viên Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2016 Quy định công khai thông tin liên quan đến việc quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS, là nạn nhân của chất độc hóa học, khuyết tật nặng và bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình Khuyến công tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong lĩnh vực phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/11/2008 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007