Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 01/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Thành Long |
Ngày ban hành: | 14/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2016/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2015 về việc đề nghị ban hành quyết định quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau:
1. Nội dung thu: theo Biểu mức thu phí, lệ phí kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng nộp và cơ quan thu phí, lệ phí:
a) Đối tượng nộp phí, lệ phí: Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Cơ quan thu phí, lệ phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí:
a) Đối với các khoản phí: Đơn vị thu (Sở Tài nguyên và Môi trường) được trích để lại năm mươi phần trăm (50%) số phí thu được để thực hiện các nhiệm vụ chi theo chế độ nhà nước quy định; phần phí thu được còn lại năm mươi phần trăm (50%), đơn vị nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
b) Đối với các khoản lệ phí: Đơn vị thu (Sở Tài nguyên và Môi trường) thực hiện nộp một trăm phần trăm (100%) số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định.
c) Cơ quan thu phí sử dụng nguồn thu phí được trích để lại cho đơn vị phục vụ cho việc cấp giấy phép hoạt động thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, hành nghề khoan nước dưới đất.
d) Căn cứ kết quả thu phí, lệ phí hàng năm, cơ quan thu phí, lệ phí xác định số phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước để phối hợp với Sở Tài chính thực hiện công tác ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
A |
CÁC LOẠI PHÍ |
|
|
I |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
|
1.1 |
Đối với đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
400.000 |
1.2 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
1.100.000 |
1.3 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
2.600.000 |
1.4 |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
2.1 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. |
Đồng/hồ sơ |
430.000 |
2.2 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/hồ sơ |
1.200.000 |
2.3 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
2.4 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/hồ sơ |
5.400.000 |
3 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
3.1 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước 100 m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
600.000 |
3.2 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
1.800.000 |
3.3 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2000 m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
4.300.000 |
3.4 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000 m3/ngày đêm đến dưới 5000 m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
8.300.000 |
4 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
||
II |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
|
|
1 |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ ngày đêm. |
Đồng/hồ sơ |
400.000 |
2 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
1.300.000 |
3 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
3.200.000 |
4 |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm |
Đồng/hồ sơ |
5.600.000 |
5 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
||
III |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
2 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
||
B |
CÁC LOẠI LỆ PHÍ |
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất, lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; Lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Đồng/giấy phép |
150.000 |
2 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012