Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
Số hiệu: 40/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đỗ Tiến Sỹ
Ngày ban hành: 14/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2015/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Hưng Yên;

Sau khi xem xét Báo cáo số 286/BC-UBND ngày 02/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016

(Có Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo).

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước

1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.594.000 triệu đồng

Trong đó:

- Thu nội địa: 6.032.000 triệu đồng

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 2.550.000 triệu đồng

- Thu từ xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng

1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 7.274.109 triệu đồng

Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 5.988.200 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.273.909 triệu đồng

+ Bổ sung cân đối: 450.333 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu: 823.576 triệu đồng

- Thu từ xổ số kiến thiết:            12.000 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách địa phương: 7.274.109 triệu đồng

2.1. Chi ngân sách cấp tỉnh:

- Trong đó: Chi đầu tư phát triển:

3.665.004 triệu đồng

1.147.145 triệu đồng

2.2. Chi ngân sách cấp huyện:

2.3. Chi ngân sách xã:

2.615.085 triệu đồng

994.020 triệu đồng

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2016 tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương); ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách; giành 50% tăng thu ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương (không bao gồm tiền sử dụng đất).

- UBND tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai có hiệu quả các luật thuế, tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, tăng cường thu nợ, xử lý nghiêm các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại.

- Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng ngân sách.

- Các nguồn kinh phí trong dự toán ghi nội dung chi, chưa phân bổ cho đơn vị quản lý sử dụng và nguồn phát sinh ngoài dự toán trong năm ngân sách. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, trước khi quyết định phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV - Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 10/12/2015./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Sỹ

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

8.594.000

1

Thu nội địa.

6.032.000

2

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu.

2.550.000

3

Thu từ nguồn XSKT

12.000

B

Thu ngân sách địa phương

7.274.109

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.988.200

1.1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.167.310

1.2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

4.820.890

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương.

1.273.909

2.1

Bổ sung cân đối

450.333

2.2

Bổ sung có mục tiêu

823.576

 

Bao gồm:

 

 

 - BS các công trình, dự án quan trọng

449.113

 

 - Thực hiện các chế độ CS và một số NV mới PS

339.318

 

 - Thu bổ sung từ chương trình mục tiêu QG

35.145

3

Thu từ nguồn XSKT

12.000

C

Chi ngân sách địa phương

7.274.109

1

Chi đầu tư phát triển.

1.680.213

 

 Trong đó: Trả nợ tiền các khoản vay

121.800

2

Chi thường xuyên

4.940.224

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng ngân sách

128.770

5

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

486.857

6

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

12.000

7

Chi từ chương trình mục tiêu quốc gia (Sự nghiệp)

25.045

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2016

TW giao

ĐP giao

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

8.582.000

8.594.000

A

Tổng các khoản thu

8.582.000

8.582.000

I

Tổng các khoản thu nội địa

6.032.000

6.032.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

175.000

175.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

112.090

112.090

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

62.000

62.000

 

 - Thuế tài nguyên

300

300

 

 - Thuế môn bài

260

260

 

 - Thu khác ngân sách TW

350

350

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

23.000

23.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

16.300

16.300

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.500

5.500

 

 - Thuế tài nguyên

800

800

 

 - Thuế môn bài

90

90

 

 - Thu khác

310

310

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.480.000

1.480.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

620.000

620.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

823.000

823.000

 

 - Thuế tài nguyên

15.000

15.000

 

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

15.000

15.000

 

 - Thuế môn bài

750

750

 

 - Các khoản thu khác ngân sách TW

6.250

6.250

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

2.505.000

2.505.000

 

 - Thuế giá trị gia tăng

1.418.000

1.418.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

530.000

530.000

 

 - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

527.000

527.000

 

 - Thuế tài nguyên

6.500

6.500

 

 - Thuế môn bài

12.000

12.000

 

 - Thu khác NQD

11.500

11.500

5

Lệ phí trước bạ

190.000

190.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

520.000

520.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

187.000

187.000

8

Thu phí và lệ phí

30.000

30.000

 

- Trung ương

11.300

12.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

18.700

18.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

26.000

10

Thu tiền sử dụng đất

650.000

650.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

160.000

160.000

12

Thu tiền chuyển quyền khai thác khoáng sản

6.000

6.000

13

Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã

30.000

30.000

14

Thu khác

50.000

50.000

 

Trong đó: - Thu phạt An toàn giao thông

31.000

32.500

 

 - Thu khác ngân sách địa phương

19.000

17.500

II

Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu

2.550.000

2.550.000

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

300.000

300.000

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.250.000

2.250.000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

12.000

1

Thu xổ số kiến thiết

 

12.000

 


PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT 

Chỉ tiêu 

Tổng số

Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

Cục thuế thu

 

TỔNG THU NỘI ĐỊA (A+B)

6.032.000

407.900

94.900

84.500

50.600

107.300

149.600

623.700

498.950

1.312.450

368.500

2.333.600

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, TP

3.959.000

327.900

66.900

80.000

50.100

92.300

139.600

203.700

198.950

227.450

238.500

2.333.600

1

Doanh nghiệp nhà nước trung ương

175.000

3.500

 

 

 

 

 

 

 

100

100

171.300

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

23.000

800

100

 

50

 

100

500

50

100

 

21.300

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.480.000

 

 

300

900

1.600

0

2.000

700

5.000

 

1.469.500

 

Trong đó: Tiền thuê đất

10.500

 

 

300

900

1.600

0

2.000

700

5.000

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

187.000

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

186.500

5

Thuế CTN - DV NQD

432.000

80.000

18.500

14.000

15.500

28.000

37.000

61.000

60.000

70.000

48.000

 

 

 - Môn bài

9.600

1.650

590

410

570

650

1.450

1.030

1.200

1.200

850

 

 

 - GTGT + TNDN

414.800

77.200

17.300

13.200

14.800

26.900

33.900

59.000

58.050

68.050

46.400

 

 

 - Thuế tài nguyên

3.400

110

420

340

 

270

1.300

350

250

100

260

 

 

 - Thu khác

4.200

1.040

190

50

130

180

350

620

500

650

490

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

520.000

10.500

1.500

1.700

1.600

2.300

4.000

5.100

4.100

6.200

11.000

472.000

7

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

173.300

30.500

8.400

6.000

9.200

9.700

21.300

19.500

29.700

27.000

12.000

 

8

Lệ phí trước bạ nhà đất

16.700

3.000

1.100

1.500

800

800

1.200

2.500

1.300

1.500

3.000

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

3.200

900

1.100

1.700

2.100

2.900

3.400

4.200

4.000

2.500

 

10

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

160.000

7.000

900

800

1.000

2.500

2.500

35.000

47.300

59.000

4.000

 

11

Phí, lệ phí

30.000

13.000

900

800

550

800

1.400

3.000

900

1.050

600

7.000

 

 - Ngân sách trung ương

12.000

8.250

250

200

250

300

650

1.000

400

500

200

 

 

 - Ngân sách tỉnh

12.250

4.250

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

7.000

 

 - Ngân sách thành phố

1.250

100

100

100

50

200

350

50

100

100

100

 

 

 - Ngân sách xã, phường

4.500

400

550

500

250

300

400

950

400

450

300

 

12

Thu tiền sử dụng đất

650.000

150.000

30.000

50.000

15.000

40.000

60.000

65.000

45.000

45.000

150.000

 

13

Thu khác ngân sách

50.000

24.500

2.500

1.500

1.900

2.200

3.200

5.200

3.200

3.000

2.800

 

 

Tr.đó: - Thu phạt ATGT

32.500

14.500

1.800

1.000

1.400

1.800

2.400

3.200

2.400

2.000

2.000

 

 

 - Thu khác ngân sách địa phương

17.500

10.000

700

500

500

400

800

2.000

800

1.000

800

 

14

Thu tại xã

30.000

1.900

2.100

2.300

1.900

2.300

6.000

1.500

2.500

5.000

4.500

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

B

THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ

2.073.000

80.000

28.000

4.500

500

15.000

10.000

420.000

300.000

1.085.000

130.000

 

1

Thuế CTN - DV NQD

2.073.000

80.000

28.000

4.500

500

15.000

10.000

420.000

300.000

1.085.000

130.000

 

 

Trong đó: - Thuế môn bài

2.400

250

30

20

50

60

90

500

500

700

200

 

 

 - Thuế TTĐB

527.000

3.000

 

 

 

 

 

100.000

34.000

390.000

 

 

C

 THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

2.427.645

292.482

255.054

234.079

320.315

265.499

381.506

177.730

190.969

103.039

196.972

 

1

Ngân sách huyện, thành phố

1.857.545

240.080

197.565

183.089

240.267

196.249

295.974

127.360

141.615

78.849

156.497

 

2

Ngân sách xã, phường, thị trấn

560.100

52.402

57.489

50.990

80.048

69.250

85.532

50.370

49.354

24.190

40.475

 

3

Mục tiêu xã

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 04

TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Trong đó

Tỷ lệ (%) điều tiết T-H-X

NS tỉnh hưởng

NS huyện Hưởng

NS xã Hưởng

 

TỔNG SỐ

6.032.000

4.850.540

769.940

411.520

 

1

DNNN TW

175.000

175.000

 

 

100-0-0

2

DNNN địa phương

23.000

23.000

 

 

100-0-0

3

DN có vốn NN

1.480.000

1.473.700

4.200

2.100

100-0-0

 

Trong đó: Tiền thuê đất

10.500

4.200

4.200

2.100

40-40-20

4

Thuế bảo vệ môi trường

187.000

186.950

50

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

520.000

472.000

44.000

4.000

 

 

 - Đối tượng do tỉnh quản lý

472.000

472.000

 

 

100-0-0

 

 - Đối tượng do huyện, TP quản lý

48.000

 

44.000

4.000

0-100-0

 

 - Đối tượng do xã, phường, TT quản lý

 

 

 

 

0-0-100

6

Thuế thu nhập doanh nghiệp, GTGT

1.962.600

1.572.690

364.700

25.210

 

6.1

DNNN, DN có VĐT nước ngoài

 

 

 

 

100-0-0

6.2

Thuế TNDN của các đơn vị HT toàn ngành

 

 

 

 

100-0-0

6.3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

1.962.600

1.572.690

364.700

25.210

 

 

 - Đối tượng tỉnh quản lý

1.543.600

1.389.240

154.360

0

90-10-0

 

 - Đối tượng huyện, TP quản lý

366.900

183.450

183.450

0

50-50-0

 

 - Hộ KD cá thể, HTX, tổ hợp tác

47.900

 

23.950

23.950

0-50-50

 

 - Thu từ DN, tổ chức, cá nhân vãng lai

4.200

 

2.940

1.260

0-70-30

7

Thu tiền sử dụng đất

650.000

195.000

193.400

261.600

 

7.1

Quỹ đất tạo vốn XD CSHT

 

 

 

 

 

 

 - Dự án tỉnh thực hiện

 

 

 

 

100-0-0

 

 - Đổi đất tạo vốn XD CSHT huyện TH

 

 

 

 

0-100-0

7.2

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

650.000

195.000

193.400

261.600

 

 

 - Trên địa bàn thành phố

174.000

52.200

121.800

 

30-70-0

 

 - Trên địa bàn xã các huyện

476.000

142.800

71.600

261.600

30-10-60

 

 - Trên địa bàn các thị trấn

 

 

 

 

30-40-30

7.3

Thu tiền đất dôi dư, xen kẹp

 

 

 

 

 

 

 - Trên địa bàn huyện

 

 

 

 

0-0-100

 

 - Trên địa bàn thành phố

 

 

 

 

 

 

 + Xã

 

 

 

 

0-0-100

 

 + Phường

 

 

 

 

0-100-0

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

 

640

25.360

 

 

 - Trên địa bàn huyện (Chi cục Thuế quản lý)

26.000

 

640

25.360

0-20-80

 

 - Trên địa bàn huyện (Cục Thuế QL trên ĐB)

 

 

 

 

0-0-100

9

Thuế tài nguyên

3.400

 

1.640

1.760

100-100-100

10

Thuế tiêu thụ đặc biệt

527.000

527.000

0

0

100-100-100

11

Thuế môn bài

12.000

2.400

4.260

5.340

100-100-100

12

Lệ phí trước bạ nhà đất

16.700

 

600

16.100

 

 

 - Trên địa bàn thành phố

3.000

 

600

2.400

0-20-80

 

 - Trên địa bàn các huyện

13.700

 

 

13.700

0-0-100

13

Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy

173.300

86.650

86.650

 

50-50-0

14

Phí, lệ phí

30.000

24.250

1.250

4.500

100-100-100

 

 - Ngân sách trung ương

12.000

12.000

 

 

 

 

 - Ngân sách tỉnh, huyện, xã

18.000

12.250

1.250

4.500

 

15

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

160.000

64.000

64.000

32.000

40-40-20

 

 - Trên địa bàn huyện (Chi cục Thuế quản lý)

160.000

64.000

64.000

32.000

 

 

 - Trên địa bàn huyện (Cục Thuế QL trên ĐB)

 

 

 

 

 

16

Thu khác từ quỹ đất

30.000

 

 

30.000

0-0-100

17

Các khoản thu khác

50.000

41.900

4.550

3.550

100-100-100

 

Trong đó: - Thu phạt ATGT

32.500

32.500

 

 

 

 

 - Thu khác ngân sách địa phương

17.500

9.400

4.550

3.550

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6.000

6.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

2016

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

 

TỔNG SỐ (A+B)

7.274.109

3.665.004

2.615.085

994.020

A

CHI CÂN ĐỐI NSNN

7.262.109

3.653.004

2.615.085

994.020

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.680.213

1.110.213

296.000

274.000

1

Chi XDCB tập trung

571.000

456.000

115.000

 

 

Tr.đó: Trả nợ tiền các khoản vay

58.500

58.500

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

195.000

181.000

274.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Trả nợ tiền các khoản vay Ngân hàng phát triển

59.000

59.000

 

 

2.2

Trả nợ tiền các khoản vay khác

4.300

4.300

 

 

2.3

Hỗ trợ thực hiện Chương trình Xây dựng NTM

70.000

70.000

 

 

2.4

Trích lập Quỹ phát triển đất

20.000

20.000

 

 

2.5

Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện không có dự án VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang)

20.000

20.000

 

 

2.6

Bố trí vốn cho các công trình thuộc các lĩnh vực khác

21.700

21.700

 

 

3

Trung ương bổ sung các công trình, dự án quan trọng

449.113

449.113

 

 

 

Trđó: Vốn ngoài nước

227.100

227.100

 

 

4

Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới

10.100

10.100

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

4.940.222

2.035.067

2.207.957

697.198

1

Chi trợ giá

6.000

6.000

 

 

2

Sự nghiệp kinh tế

475.751

339.460

98.294

37.997

2.1

Sự nghiệp giao thông

83.303

38.345

43.187

1.771

2.2

Sự nghiệp nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão

239.435

214.015

23.507

1.913

 

Tr.đó: - Bù thuỷ lợi phí

141.750

141.750

 

 

2.3

Sự nghiệp kinh tế khác

153.013

87.100

31.600

34.313

3

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.783.052

435.953

1.341.699

5.400

3.1

Sự nghiệp giáo dục

1.614.193

282.563

1.326.230

5.400

3.2

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

128.859

113.390

15.469

 

3.3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề khác

40.000

40.000

 

 

4

Sự nghiệp Y tế

553.949

543.420

2.875

7.654

5

Sự nghiệp Khoa học

26.120

26.120

 

 

6

Sự nghiệp văn hoá - thể thao – du lịch

75.835

39.217

18.560

18.058

7

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

52.055

31.363

13.376

7.316

8

Sự nghiệp môi trường, thị chính

183.938

29.590

149.518

4.830

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

381.374

59.504

280.238

41.632

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.136.245

359.363

262.502

514.380

10.1

Quản lý nhà nước

709.844

214.683

155.775

339.386

10.2

Đảng

244.241

97.066

73.209

73.966

10.3

Tổ chức chính trị - xã hội

159.129

31.891

31.703

95.535

10.4

Hỗ trợ hội, đoàn thể

23.031

15.723

1.815

5.493

11

Chi an ninh quốc phòng

209.580

134.510

27.139

47.931

11.1

An ninh

54.704

21.430

5.591

27.683

11.2

Quốc phòng

154.876

113.080

21.548

20.248

12

Chi khác ngân sách

46.323

30.567

13.756

2.000

13

Mục tiêu xã

10.000

 

 

10.000

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

128.772

74.443

43.161

11.168

V

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

25.045

25.045

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH LÀM LƯƠNG

486.857

407.236

67.967

11.654

B

CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

12.000

12.000

 

 

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

 

C

 CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NS CẤP DƯỚI

2.427.645

1.867.545

560.100

 

1

Ngân sách tỉnh cho NS huyện, thành phố

1.857.545

1.857.545

 

 

2

Ngân sách huyện cho xã, phường, thị trấn

560.100

 

560.100

 

3

Mục tiêu xã

10.000

10.000

 

 

 


Phụ lục số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2016

Hưng Yên

Tiên Lữ

Phù Cừ

Ân Thi

Kim Động

Khoái Châu

Mỹ Hào

Yên Mỹ

Văn Lâm

Văn Giang

 

TỔNG SỐ (A+B)

3.609.105

490.407

301.241

289.237

352.400

326.303

474.347

337.080

339.419

314.919

373.752

A

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

2.615.085

418.943

218.865

200.812

256.763

225.029

337.560

253.844

241.410

234.109

227.750

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

296.000

124.300

12.300

14.100

13.800

14.600

20.500

43.100

15.800

13.700

23.800

1

Từ nguồn XDCB tập trung

115.000

19.300

9.300

9.100

12.300

10.600

14.500

10.600

11.300

9.200

8.800

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

181.000

105.000

3.000

5.000

1.500

4.000

6.000

32.500

4.500

4.500

15.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2.207.957

284.214

199.934

181.474

235.957

206.288

306.345

192.255

219.986

189.549

191.955

1

Quốc phòng

21.548

2.597

1.904

1.819

2.414

2.115

2.659

1.939

2.149

2.006

1.946

2

An ninh

5.591

1.016

513

446

508

470

700

487

522

482

447

3

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo

1.341.699

138.830

126.051

105.584

155.332

128.015

197.502

114.417

143.510

112.376

120.082

3.1

Sự nghiệp giáo dục

1.326.230

137.337

124.690

104.153

153.765

126.210

195.568

113.181

141.915

110.998

118.413

3.2

Sự nghiệp đào tạo

15.469

1.493

1.361

1.431

1.567

1.805

1.934

1.236

1.595

1.378

1.669

4

Hội chữ thập đỏ

2.875

273

267

266

310

275

339

287

296

252

310

5

Văn hoá – thể dục thể thao

18.560

2.934

1.412

1.332

1.851

1.479

2.668

2.071

1.622

1.519

1.672

6

Phát thanh - truyền thanh

13.376

1.611

1.137

1.143

1.342

1.282

2.095

1.181

1.275

1.166

1.144

7

Bảo đảm xã hội

280.238

23.126

20.100

30.162

33.293

28.718

49.358

17.986

29.473

26.025

21.997

8

Sự nghiệp kinh tế

98.294

22.291

10.870

9.097

6.360

7.361

7.450

15.087

6.206

7.190

6.382

8.1

Giao thông

43.187

8.226

4.960

5.069

3.478

3.400

4.276

3.041

2.777

4.324

3.636

8.2

Nông nghiệp

19.717

435

4.540

2.708

1.372

2.571

944

1.916

2.259

1.756

1.216

8.3

Phòng chống lụt bão

2.200

480

220

180

 

220

680

 

 

 

420

8.4

Thuỷ lợi nội đồng

1.590

150

150

140

210

170

250

130

170

110

110

8.5

Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác

31.600

13.000

1.000

1.000

1.300

1.000

1.300

10.000

1.000

1.000

1.000

9

Sự nghiệp môi trường, thị chính

149.518

57.903

9.907

7.255

7.597

8.540

12.590

12.853

10.027

11.768

11.078

10

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

262.502

31.928

26.483

23.154

25.515

26.758

29.149

24.707

23.531

25.575

25.702

10.1

Quản lý nhà nước

135.970

16.609

13.949

11.796

12.757

13.784

14.951

12.902

12.262

13.196

13.764

10.2

Hội đồng nhân dân

8.317

863

824

770

812

791

1.013

798

848

820

778

10.3

Đảng

73.209

9.686

7.627

6.765

6.970

7.467

8.120

6.846

5.798

7.213

6.717

10.4

Tổ chức chính trị

31.703

2.928

2.909

2.818

3.526

3.412

3.185

3.031

3.328

3.216

3.350

10.5

Hội người mù

1.815

200

210

160

150

180

195

185

200

165

170

10.6

Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN

1.086

42

132

25

100

124

185

145

95

165

73

10.7

Khen thưởng

10.402

1.600

832

820

1.200

1.000

1.500

800

1.000

800

850

11

Chi khác

13.756

1.705

1.290

1.216

1.435

1.275

1.835

1.240

1.375

1.190

1.195

III

DỰ PHÒNG

43.161

5.652

4.019

3.670

4.540

3.890

6.150

3.795

4.300

3.565

3.580

IV

CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

67.967

4.777

2.612

1.568

2.466

251

4.565

14.694

1.324

27.295

8.415

B

CHI NGÂN SÁCH XÃ

994.020

71.464

82.376

88.425

95.637

101.274

136.787

83.236

98.009

80.810

146.002

I

CHI ĐTPT TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT

274.000

0

18.000

30.000

9.000

24.000

36.000

13.000

27.000

27.000

90.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

697.198

67.587

62.906

56.344

84.998

75.652

98.566

68.025

69.077

50.261

53.782

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên năm 2016

7.245

765

675

630

945

765

1.125

585

765

495

495

 

 - Hoạt động xã, phường, thị trấn

114.988

11.505

10.975

9.310

13.965

13.805

17.689

9.667

11.753

8.386

7.933

 

 - Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012

7.687

797

649

569

1.084

909

1.105

619

922

572

461

 

 - Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục PLuật 15Tr/xã

2.415

255

225

210

315

255

375

195

255

165

165

 

 - Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã

805

85

75

70

105

85

125

65

85

55

55

 

 - Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư

3.642

368

326

223

533

335

543

289

364

338

323

 

 - Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn

8.510

890

550

540

1.280

810

1.100

770

850

860

860

 

 - Hỗ trợ chi hội NCT thôn

870

89

55

54

128

81

110

77

100

86

90

 

 - HĐ đội tình nguyện

4.830

510

450

420

630

510

750

390

510

330

330

 

 - Trang phục Đại biểu HĐND

3.668

378

335

315

468

387

573

297

390

261

264

 

 - Khen thưởng

2.737

289

255

238

357

289

425

221

289

187

187

 

 - Mục tiêu xã

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

11.654

2.814

570

1.178

198

388

491

1.301

738

2.688

1.288

IV

DỰ PHÒNG

11.168

1.063

900

903

1.441

1.234

1.730

910

1.194

861

932

C

CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN, TP CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

560.100

52.402

57.489

50.990

80.048

69.250

85.532

50.370

49.354

24.190

40.475

 

PHỤ LỤC SỐ 07

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

Tổng số

NS huyện

NS xã

1

Hưng Yên

407.900

197.925

178.863

19.062

490.407

418.943

71.464

292.482

240.080

52.402

2

Tiên Lữ

94.900

46.187

21.300

24.887

301.241

218.865

82.376

255.054

197.565

57.489

3

Phù Cừ

84.500

55.158

17.723

37.435

289.237

200.812

88.425

234.079

183.089

50.990

4

Ân Thi

50.600

32.085

16.496

15.589

352.400

256.763

95.637

320.315

240.267

80.048

5

Kim Động

107.300

60.804

28.780

32.024

326.303

225.029

101.274

265.499

196.249

69.250

6

Khoái Châu

149.600

92.841

41.586

51.255

474.347

337.560

136.787

381.506

295.974

85.532

7

Mỹ Hào

623.700

159.350

126.484

32.866

337.080

253.844

83.236

177.730

127.360

50.370

8

Yên Mỹ

498.950

148.450

99.795

48.655

339.419

241.410

98.009

190.969

141.615

49.354

9

Văn Lâm

1.312.450

211.880

155.260

56.620

314.919

234.109

80.810

103.039

78.849

24.190

10

Văn Giang

368.500

176.780

71.253

105.527

373.752

227.750

146.002

196.972

156.497

40.475

11

Cục Thuế

2.333.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mục tiêu xã

 

 

 

 

10.000

 

10.000

10.000

 

10.000

 

Cộng

6.032.000

1.181.460

757.540

423.920

3.609.105

2.615.085

994.020

2.427.645

1.857.545

570.100

Ghi chú: Mục tiêu xã 10.000 triệu đồng, trong đó:

Kinh phí tổ chức 02 lớp tập huấn cho cán bộ Chủ tài khoản, kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn là 800 triệu đồng.

Kinh phí tập huấn Luật Ngân sách mới cho cán bộ xã, phường, trị trấn là 500 triệu đồng.