Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1606/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 14/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU, VƯỜN MẪU NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2019 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 691/QĐ-TTg ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Tiêu chí theo Bộ Tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ Tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018 - 2020, trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 117/TTr-SNN ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020, trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020, trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 1. BỘ TIÊU CHÍ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
1 |
Đường giao thông |
1.1. Đường trục thôn, liên thôn: |
Đạt |
- Tỷ lệ đường trục thôn, liên thôn được nhựa hoặc bê tông và đạt cấp đường loại B |
≥ 80% |
||
- Tỷ lệ đường thôn, liên thôn có mặt đường sạch, không lầy lội và đảm bảo không ứ đọng nước vào mùa mưa |
100% |
||
- Có biển báo giao thông đầu các trục thôn (biển báo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn...). |
Đạt |
||
- Tỷ lệ đường có cây bóng mát hai bên đường (khoảng cách cây cách cây tối đa là 10m) |
≥ 50% |
||
- Có Tổ tự quản của thôn ở mỗi trục đường thôn |
Đạt |
||
1.2. Đường ngõ, xóm: |
Đạt |
||
- Tỷ lệ đường ngõ, xóm được bê tông hóa và đạt cấp đường loại C |
≥ 80% |
||
- Tỷ lệ đường ngõ xóm có mặt đường sạch, không lầy lội và đảm bảo không ứ đọng nước vào mùa mưa |
100% |
||
- Tỷ lệ đường có cây bóng mát ở hai bên đường |
≥ 40% |
||
2 |
Hệ thống điện |
2.1. Hệ thống điện đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật ngành điện (Lưới điện, trạm biến áp phân phối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo khoảng cách an toàn và chất lượng điện năng theo quy định) |
Đạt |
2.2. Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn điện |
100% |
||
2.3. Tỷ lệ các tuyến đường trục thôn, liên thôn có hệ thống điện chiếu sáng |
≥ 80% |
||
3 |
Nhà ở và công trình phụ trợ |
3.1. Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Xây dựng (đảm bảo 3 cứng: nền cứng, khung cứng, mái cứng; diện tích tối thiểu đạt 14m2/người; niên hạn sử dụng tối thiểu 20 năm) |
≥ 90% |
3.2. Không có nhà tạm, nhà dột nát |
Đạt |
||
3.3. Các công trình phụ trợ thuận tiện sinh hoạt, ngăn nắp, hợp vệ sinh |
Đạt |
||
4 |
Vườn hộ và công trình chăn nuôi |
4.1. Số hộ thực hiện chỉnh trang vườn nhà |
≥ 80% |
4.2. Tổng diện tích đất vườn còn lại (sau khi bố trí chuồng trại chăn nuôi, ao thả cá, sử dụng cho mục đích cần thiết khác nếu có) được trồng các loại cây do ngành nông nghiệp khuyến cáo, phù hợp với quy hoạch vùng sản xuất của địa phương để tăng thu nhập; có áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đảm bảo cảnh quan đẹp; không có cây tạp trong vườn |
≥ 80% |
||
4.3. Nông sản sản xuất tại vườn đảm bảo an toàn thực phẩm |
Đạt |
||
4.4. Tối thiểu 90% hộ có chuồng trại chăn nuôi đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học, đảm bảo vệ sinh môi trường |
Đạt |
||
4.5. Tỷ lệ hàng rào cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh |
≥ 70% |
||
5 |
Nhà văn hóa và Khu thể thao thôn |
5.1. Nhà văn hóa thôn: |
Đạt |
- Nhà văn hóa thôn có tường rào, cổng ngõ (khuyến khích làm hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh, trồng hoa). Diện tích trồng cây xanh, trồng hoa của nhà văn hóa thôn tối thiểu là 20% (phần diện tích đất trống của khuôn viên nhà văn hóa thôn sau khi bố trí các hạng mục cần thiết khác) |
Đạt |
||
- Công trình vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo tiêu chuẩn |
Đạt |
||
- Hệ thống truyền thanh đến được mọi nơi trong thôn; có hệ thống âm thanh, ánh sáng và các trang thiết bị khác đảm bảo sinh hoạt văn hóa, văn nghệ |
Đạt |
||
5.2. Khu thể thao thôn: |
Đạt |
||
- Có khu thể thao thôn đạt chuẩn |
Đạt |
||
- Có một số dụng cụ luyện tập thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương |
Đạt |
||
- Tổ chức các hoạt động thể dục, thể thao đáp ứng nhu cầu người dân địa phương; thu hút người dân tham gia hoạt động thể dục, thể thao thường xuyên |
≥25% dân số |
||
5.3. Đã ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa - Khu thể thao thôn; đồng thời tổ chức thường xuyên các hoạt động tại nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
Đạt |
||
6 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người/năm của khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu hơn ít nhất là 15% so với thu nhập bình quân đầu người/năm của xã. |
Đạt |
7 |
Văn hóa, Giáo dục, Y tế |
7.1. Văn hóa: |
|
- Thôn được công nhận và giữ vững danh hiệu "Thôn Văn hóa" liên tục tối thiểu 9 năm |
Đạt |
||
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn và giữ vững danh hiệu "Gia đình văn hóa" |
≥90% |
||
- Có mô hình hoạt động văn hóa, thể thao tiêu biểu, thu hút từ 40% trở lên người dân thường trú trên địa bàn tham gia |
Đạt |
||
- Có ít nhất 01 đội hoặc 01 câu lạc bộ văn hóa - văn nghệ hoạt động thường xuyên, hiệu quả |
Đạt |
||
7.2. Giáo dục: |
Đạt |
||
- Tỷ lệ huy động trẻ đi học mẫu giáo |
≥90% |
||
- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6 THCS |
100% |
||
- Tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông hoặc giáo dục nghề nghiệp |
≥95% |
||
- Không có học sinh bỏ học, không có học sinh xếp loại học lực yếu (đối với cấp học có xếp loại); không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật |
Đạt |
||
7.3. Y tế: |
|
||
- Có tối thiểu 01 nhân viên y tế thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao |
Đạt |
||
- Tỷ lệ dân số thường trú trên địa bàn được quản lý, theo dõi sức khỏe |
≥90% |
||
- Tỷ lệ người tham gia BHYT |
≥90% |
||
8 |
Vệ sinh môi trường |
8.1. Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom và xử lý theo đúng quy định |
≥90% |
8.2. Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được phân loại, áp dụng biện pháp xử lý phù hợp |
≥50% |
||
8.3. Tỷ lệ các tuyến đường trong khu dân cư có rãnh thoát nước và được trồng cây bóng mát hoặc trồng hoa, cây cảnh toàn tuyến |
≥60% |
||
8.4. Có mô hình bảo vệ môi trường (hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ, đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu vực công cộng; câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng |
Đạt |
||
8.5. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường |
≥90% |
||
8.6. Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn và đảm bảo bền vững |
100% |
||
8.7. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy định |
100% |
||
8.8. Tỷ lệ hộ dân tham gia dịch vụ vệ sinh môi trường (nếu trên địa bàn có dịch vụ này) |
100% |
||
8.9. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tháng có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn |
Đạt |
||
9 |
Hệ thống chính trị và An ninh, trật tự xã hội |
9.1. Chi bộ thôn đạt danh hiệu trong sạch, vững mạnh |
Đạt |
9.2. Thôn và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội trong thôn đạt Danh hiệu tiên tiến, xuất sắc |
Đạt |
||
9.3. An ninh trật tự đảm bảo; không có vụ việc hình sự xảy ra, không có cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế, truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện kéo dài |
Đạt |
||
9.4. Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trong năm xét công nhận |
Đạt |
||
10 |
Chấp hành pháp luật, quy ước, hương ước và các quy định khác của các tổ chức |
10.1. Không có trường hợp vi phạm hương ước, quy ước |
Đạt |
10.2. Tỷ lệ đóng nộp các khoản đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật đầy đủ, đúng thời gian. |
100% |
BIỂU 2. BỘ TIÊU CHÍ VƯỜN MẪU NÔNG THÔN MỚI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu |
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1. Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch - thiết kế vườn hộ được UBND xã xác nhận |
Đạt |
1.2. Thực hiện đúng quy hoạch - thiết kế được UBND xã xác nhận |
Đạt |
||
2 |
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật |
Có hệ thống tưới, tiêu khoa học và ít nhất có áp dụng một trong các ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ tiên tiến khác vào sản xuất, thu hoạch, bảo quản và chế biến |
Đạt |
3 |
Sản phẩm từ vườn |
3.1. Sản phẩm hàng hóa đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
Đạt |
3.2. Giá trị sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm nông nghiệp hàng hóa có giá trị kinh tế cao(1) của tỉnh chiếm tỷ lệ tối thiểu 75% tổng giá trị sản phẩm từ vườn |
Đạt |
||
4 |
Môi trường - Cảnh quan |
4.1. Tỷ lệ hàng rào xanh |
≥ 80% |
4.2. Tỷ lệ cây xanh trong diện tích đất ở của hộ gia đình |
≥ 20% |
||
4.3. Chuồng trại chăn nuôi phải đảm bảo đúng quy cách kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh môi trường (có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học; đảm bảo vệ sinh môi trường,…) |
Đạt |
||
4.4. Có hệ thống mương thoát nước thải đảm bảo vệ sinh, không ô nhiễm môi trường; chất thải rắn hộ gia đình trước khi tập kết tại điểm thu gom phải được phân loại |
Đạt |
||
5 |
Thu thập |
Tổng thu nhập từ kinh tế vườn trong một năm (bao gồm tất cả các sản phẩm từ Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản…): |
|
- Đối với vườn có diện tích ≤1.000 m2: |
≥60 triệu đồng |
||
- Đối với vườn có diện tích từ 1.000 m2 - 2.000 m2: |
≥80 triệu đồng |
||
- Đối với vườn có diện tích từ 1.000 m2 - 2.000 m2: |
≥120 triệu đồng |
||
- Đối với vườn có diện tích từ ≥ 3.000 m2: |
≥150 triệu đồng |
(1): Nông nghiệp hàng hóa có giá trị kinh tế cao, gồm các sản phẩm theo Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh như: Bò, heo, gia cầm, lạc, ớt, ngô, dừa,... và 1 số sản phẩm đặc thù có giá trị kinh tế cao của các địa phương, như: Tiêu, bưởi da xanh…
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2112/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật năm 2018 Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 691/QĐ-TTg năm 2018 về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chí theo Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu số 06, 07 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án khai thác, sử dụng cảng cá Đông Tác Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch chi tiết Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản Vịnh Hạ Long đến năm 2020 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2015 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 02/03/2016
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước công dân trên địa bàn do uỷn ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình hành động về thông tin đối ngoại tỉnh Hà Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013 Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và Đề án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án: Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá vôi xây dựng tại khu vực Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1906/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch dư nợ cho vay hộ nghèo, xuất khẩu lao động có thời hạn ở nước ngoài nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt quy hoạch phát triển rau, hoa, cây cảnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản loại hình hoạt động của cơ sở thể thao do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 04/07/2012