Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 89/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 23/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;

Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 246/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.

Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 27 công trình, dự án với tổng diện tích 43,87 ha; trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 8,16 ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 02 công trình với tổng diện tích 11,04 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 08 công trình với tổng diện tích 18,45 ha.

(Có phụ biu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 6,22 ha.

(Có phụ biểu 09 kèm theo)

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, có 01 công trình, dự án với diện tích là 0,25 ha.

(Có phụ biểu 10 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak74.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.039,85

69,04

511,25

459,56

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

628,21

47,00

331,06

250,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

432,10

27,17

228,57

176,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,06

2,56

34,56

5,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

132,92

17,27

47,80

67,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,13

 

20,13

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

273,47

6,70

134,54

132,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,59

0,55

30,06

6,98

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

 

0,25

0,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,95

 

3,67

2,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,50

 

3,50

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

115,50

3,64

56,09

55,77

 

Đt giao thông

DGT

81,56

2,10

34,48

44,98

 

Đất thủy lợi

DTL

20,08

0,67

16,37

3,04

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,80

0,30

0,33

0,17

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

0,03

0,02

0,10

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,59

 

1,40

0,19

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,17

0,10

0,07

1,00

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

7,89

0,24

2,36

5,29

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,99

0,05

0,51

0,43

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,15

0,15

 

 

 

Đất chợ

DCH

1,12

 

0,55

0,57

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,50

 

0,95

0,55

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

4,76

 

1,54

3,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

71,53

1,53

30,98

39,02

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,01

0,20

0,16

2,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,30

 

0,37

0,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,53

 

0,90

0,63

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,44

0,65

4,54

17,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,56

0,05

0,37

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

 

 

0,27

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,09

0,08

1,14

1,87

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

 

0,02

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

138,17

15,34

45,65

77,18

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

148,63

16,52

56,93

75,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,69

0,45

4,96

7,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,20

 

0,17

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

135,74

16,07

51,80

67,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,77

 

1,23

1,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

0,02

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,52

 

0,82

0,70

 

Đt giao thông

DGT

0,87

 

0,20

0,67

 

Đất thủy lợi

DTL

0,61

 

0,59

0,02

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

0,01

0,01

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,02

 

0,02

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,08

 

0,08

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

 

0,29

0,64

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

0,02

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

 

 

0,17

2.20

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK(a)

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã SDĐ

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,30

0,45

5,14

8,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,69

0,45

4,96

7,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,20

 

0,17

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,41

 

0,01

1,40

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

34,01

 

28,61

5,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

34,01

 

28,61

5,40

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

0,23

 

 

0,23

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình

Xã An Hải

Xã An Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

26,72

1,20

22,52

3,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,72

1,20

22,52

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

15,07

0,08

5,47

9,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,39

 

0,23

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,59

 

0,43

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,81

0,08

4,81

8,92

 

Đt giao thông

DGT

13,81

0,08

4,81

8,92

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

 

 

0,13

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

 

 

0,15

2.20

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK(a)

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường trung tâm huyện đi An Hải

3,52

Xã An Hải + Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ: 23, 24, 27 (An Vĩnh)

QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện - UBND xã An Hải, huyện Lý Sơn

2.000

2.000

 

 

 

 

QĐ số: 1171/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND huyện Về việc phê duyệt phương án Đường Trung tâm huyện đi An hải, huyện Lý Sơn

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

4,64

Xã An Hải + Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 8, 9, 13; 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh)

QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn

4.600

4.600

 

 

 

 

QĐ số: 1479/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 của UBND huyện Về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

 

Tổng

8,16

 

 

 

6.600

6.600

-

 

-

 

 

 

PHỤ BIỂU 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)

10,98

Xã An Hải + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 4, 5, 2, 3 xã An Vĩnh và tờ 1, 2, 4, 5, 11, 12, 19 xã An Hải

QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)

3.000

3.000

 

 

 

 

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

2

Nhà thờ Hội thánh Lý Sơn tại xã An Vĩnh

0,06

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 10

UBND tỉnh giới thiệu địa điểm để xây dựng công trình tại Công văn số 2816/UBND-NNTN ngày 03/6/2016

 

 

 

 

 

 

Vốn của dân tự góp

 

Tổng

11,04

 

 

 

3.000

3.000

-

-

-

-

 

 

PHỤ BIỂU 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Cảng Bến Đình

3,67

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 21, 22, 23, 27

QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đất UBND xã quản lý, không bồi thường

2

Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

2,50

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh

QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn.

2.000

2.000

 

 

 

 

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn 2

0,50

Xã An Hải + Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26, 27, 21, 29 xã An Hải

QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung...

1.000

1.000

 

 

 

 

Đất UBND xã quản lý, không bồi thường

4

Nhà Văn hóa thôn xã An Bình

0,05

Xã An Bình

Tờ bản đồ số 4

QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An Bình

1.000

1.000

 

 

 

 

 

5

Khu Nghĩa địa tập trung

4,55

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh

QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu nghĩa địa tập trung huyện đảo Lý Sơn

3.000

 

3.000

 

 

 

CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016

6

Khu dân cư Hòn Vùng

7,00

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 23

QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000

3.500

 

 

3.500

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bãi Hang - Sũng Giếng

0,08

Xã An Bình

Tờ bản đồ số 1, 2

QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

1.400

1.400

 

 

 

 

Đất UBND xã quản lý, không bồi thường

8

Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh

0,10

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 19

QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lý Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng

200

 

 

200

 

 

Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường Mầm non, không bồi thường

 

Tổng cộng

18,45

 

 

 

12.100

4.400

4.000

3.700

-

-

 

 

PHỤ BIỂU 9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2017 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trận địa phòng thủ biển đo số 3

0,08

Xã An Hi

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

2

Trận địa phòng thbiển đảo số 4

0,15

Xã An Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

3

Trận địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tòa

0,16

Xã An Hải + xã An Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

4

Nhà máy điện và pin năng lượng mặt trời cấp điện cho xã An Bình

0,30

Xã An Bình

Tờ bản đồ số: 4

UBND tỉnh thống nhất chủ trương thực hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh

9.128

 

 

 

 

9.128

Công trình chuyển tiếp

5

Trụ sở phòng cháy, chữa cháy huyện Lý Sơn

0,25

Xã An Hải

Tờ bản đồ: 23

QĐ số: 942/UBND-NC V/v đồng ý vị trí đxây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm PCCC khu vực III (01/10/2014)

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

6

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn

0,17

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 23, 24

CV số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016.

6.800

6.800

 

 

 

 

Công trình chuyn tiếp

7

Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)

0,07

Xã An Hi

Tờ bản đồ: 23

QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tng cục Hải quan về việc giao điều chỉnh, bsung dự toán chi NSNN năm 2015

500

500

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

8

Khu chế biến và men tỏi đen

0,20

Xã An Hải

Tờ bản đồ số 25

Thông báo số: 13/TB-HU ngày 13/11/2015 kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy tại cuộc họp Ban Thường vụ Huyện ủy ngày 09/11/2015

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

9

Khu du lịch, thương mại dịch vụ Saigontourist Lý Sơn

2,80

Xã An Hải

Tờ bản đồ số 8, 15

Công văn số: 4936/UBND-VX ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận chủ trương nghiên cứu lập phương án đầu tư

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

10

Khu thương mại, dịch vụ m thực Lý Sơn (Trước trường PTTH Lý Sơn)

0,45

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 26, 27

QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tlệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

11

Xây dựng nhà hàng, khách sạn tại xã An Vĩnh

0,42

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 27

UBND tỉnh thống nhất chtrương thực hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

12

Trung tâm phân phối và cửa hàng trưng bày sản phẩm sữa Vinamilk

0,07

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 26

UBND tỉnh thống nhất chtrương thực hiện dự án tại Công văn số 2875/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

13

Đất ở tại nông thôn (chuyển mục đích đất của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Vĩnh)

0,50

Xã An Vĩnh

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

14

Đất ở tại nông thôn (chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Hải)

0,50

Xã An Hi

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

15

Đất ở tại nông thôn (chuyển mục đích đất của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã An Bình)

0,10

Xã An Bình

Trên địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Công trình mới

 

Tổng cộng

6,22

 

 

 

16.428

7.300

 

 

 

9.128

 

 

PHỤ BIỂU 10

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Kho dự trữ xăng dầu Hòn Tai

0,25

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 9, 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014