Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 89/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 08/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 91/TTr-SCT ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 14 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 89/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết ụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
4 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
5 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
07 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
6 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
07 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
7 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
42 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
07 ngày |
Bước 3. UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT. |
||||
27 ngày |
Bước 4. Hội đồng ENT kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương |
||||
03 ngày |
Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 6. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
8 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
10 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
9,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
07 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
9 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
42 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng ENT đến UBND tỉnh: 1/2 ngày |
||||
07 ngày |
Bước 3. UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT. |
||||
27 ngày |
Bước 4. Hội đồng ENT kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương |
||||
03 ngày |
Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
10 ngày |
Không quy định |
Bước 6. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
03 ngày |
03 ngày |
Bước 7. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày. 7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
10 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
20 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3. Bộ Công Thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Công Thương. |
|||
05 ngày |
05 ngày |
Bước 4. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày. |
|||
II. Lĩnh vực Dầu khí |
|||||
11 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
50 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày. |
||||
15 ngày |
Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp |
||||
15 ngày |
Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ |
||||
3,5 ngày |
Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
06 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
12 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày. |
||||
15 ngày |
Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp |
||||
15 ngày |
Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ |
||||
3,5 ngày |
Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
06 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
13 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
50 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 1/2 ngày |
||||
05 ngày |
Bước 3. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 3.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày. 3.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 3.4. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp: 1/2 ngày. |
||||
15 ngày |
Bước 4a. Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản tới Sở Công Thương để tổng hợp |
||||
15 ngày |
Bước 4b. Họp Hội đồng thẩm định để thẩm định Hồ sơ |
||||
3,5 ngày |
Bước 5. Sở Công Thương tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 5.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày. 5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
06 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
III . Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|||||
14 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
30 ngày |
1/2 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương |
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
09 ngày |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị giải quyết đến các Hội đồng bình chọn cấp tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
17,5 ngày |
Bước 3. Hội đồng bình chọn cấp tỉnh tổng hợp, giải quyết, chuyển lại kết quả Văn phòng UBND tỉnh, cụ thể: 3.1. Hội đồng bình chọn cấp tỉnh tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu: 15 ngày. 3.2. Lãnh đạo Hội đồng bình chọn cấp tỉnh ký duyệt kết quả: 02 ngày. 3.3. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
||||
1/2 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
|
Tổng số: 14 TTHC |
|
|
|
|
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua; hoạt động và bình xét, xếp hạng thi đua trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết đinh 700/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung của Quyết định 3855/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, sức khỏe bà mẹ - trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án xử lý tình huống có dịch Covid-19 theo các cấp độ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án nâng cao năng lực quản lý, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản Vườn quốc gia Côn Đảo năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 3123/QĐ-UBND về đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản; lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2022” Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Minh Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2021” Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, môi trường đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2016 công bố các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương tại cấp tỉnh, huyện, xã dưới hình thức “Sao y bản chính” Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 293/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 700/QĐ-UBND về Kế hoạch thi tuyển công chức khối Đảng, Đoàn thể, khối hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh hình thức quản lý dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động bảo vệ đa dạng sinh học tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp chỉ đạo hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn, lực lượng kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013 - 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, xã kèm theo Quyết định 2056/QĐ-UBND và 2057/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 11/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 24/04/2012
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đề cương đề án quy hoạch vùng sản xuất giống cho một số cây trồng tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 08/10/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Bình Trưng Tây, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch trồng cao su đến năm 2015 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể mạng lưới giao thông tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 293/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021