Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Số hiệu: | 293/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 01/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 06/TTr-VPUB ngày 28/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm: |
||||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày làm việc |
6.000.000đ |
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc |
chưa có quy định |
- Như trên - |
3 |
Cấp số liên tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). |
500.000đ |
- Như trên - |
4 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
04 ngày làm việc |
chưa có quy định |
Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực về Dược phẩm |
||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc |
500.000đ |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
05 ngày làm việc |
chưa có quy định |
- Như trên - |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc |
chưa có quy định |
- Như trên - |
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc |
chưa có quy định |
- Như trên - |
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ |
- Như trên - |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
chưa có quy định |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
- Như trên - |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày làm việc |
chưa có quy định |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc |
Chưa có quy định |
- Như trên - |
11 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
20 ngày làm việc |
Chưa có quy định |
- Như trên - |
12 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất |
30 ngày làm việc |
Chưa có quy định |
- Như trên - |
13 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Chưa có quy định |
- Như trên - |
14 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
Chưa có quy định |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế |
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 ngày làm việc |
1.600.000đ |
- Như trên - |
16 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc |
100.000đ |
- Như trên - |
17 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
21 ngày làm việc |
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc |
chưa có quy định |
- Như trên - |
19 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày làm việc |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/ cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
22 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
23 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
24 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa được chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
30 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
Chưa quy định |
- Như trên - |
26 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
30 ngày làm việc |
4.000.000đ/cơ sở |
- Như trên - |
27 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày làm việc |
4.000.000đ/cơ sở |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
- Như trên - |
4.000.000đ/cơ sở |
- Như trên - |
29 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
- Như trên - |
4.000.000đ/cơ sở |
- Như trên - |
30 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại. |
30 ngày làm việc |
4.000.000đ/cơ sở |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
- Như trên - |
4.000.000đ/cơ sở |
- Như trên - |
32 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
33 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
30 ngày làm việc |
- Như trên - |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, được chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
35 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
36 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
01 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
02 ngày làm việc |
Không có |
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
07 ngày làm việc |
Không có |
- Như trên - |
03 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
03 ngày làm việc |
chưa quy định |
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A |
- Như trên - |
1.000.000đ/hồ sơ |
- Như trên - |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C,D |
- Như trên - |
- 3.000.000đ/ trang thiết bị loại B - 5.000.000đ/ trang thiết bị loại C, D |
- Như trên - |
V. Lĩnh vực khám chữa bệnh |
||||
01 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
21 ngày làm việc |
360.000đ |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
21 ngày làm việc |
360.000đ |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
03 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
360.000đ |
- Như trên - |
04 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
- Như trên - |
150.000đ |
- Như trên - |
05 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
150.000đ |
- Như trên - |
06 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
- Như trên - |
360.000đ |
- Như trên - |
07 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
42 ngày làm việc |
10.500.000đ |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
08 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
32 ngày làm việc |
5.700.000đ |
- Như trên - |
09 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
- Như trên - |
4.300.000đ |
- Như trên - |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
- Như trên - |
3.100.000đ |
- Như trên - |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
- Như trên - |
4.300.000đ |
- Như trên - |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
- Như trên - |
5.700.000đ |
- Như trên - |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng |
32 ngày làm việc |
4.300.000đ |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
20 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
Không có |
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
- Như trên - |
3.100.000đ |
- Như trên - |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
- Như trên - |
4.300.000đ |
- Như trên - |
24 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
11 ngày làm việc |
Không có |
- Như trên - |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
- Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000đ - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000đ |
- Như trên - |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
1.500.000đ |
Quyết định số 1818/QĐ- UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
- Như trên - |
- Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa; phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000đ - Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000đ |
- Như trên - |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc |
1.500.000đ |
- Như trên - |
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VI. Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
||||
1 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
21 ngày làm việc |
không có |
Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Công bố điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VII. Lĩnh vực về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
||||
1 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
ngay sau khi nhận đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
không có |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chát dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bác buộc, trường giáo dưỡng |
Ngay sau khi nhận đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
ngay sau khi nhận được hồ sơ |
không có |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
- Như trên - |
- Như trên - |
6 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
04 ngày làm việc |
không có |
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
VIII. Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I |
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
- Như trên - |
Không có |
Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Theo hợp đồng ký kết |
- Như trên - |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
11 ngày làm việc |
Không có |
- Như trên - |
IX. Lĩnh vực về đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
11 ngày làm việc |
Không có |
Quyết định số 568/QĐ- UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
X. Lĩnh vực về Giám định Y khoa |
||||
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm phát biên bản giám định y khoa. (trường hợp không khám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh có có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết) |
Theo Thông tư số 243/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
-Như trên- |
- Như trên - |
- Như trên - |
03 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
- Như trên - |
-Như trên- |
- Như trên - |
04 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
- Như trên - |
- Như trên - |
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
06 |
Khám giám định để hưởng tai nạn lao động |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
08 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
09 |
Khám giám định tổng hợp |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
XI. Lĩnh vực về an toàn thực phẩm |
||||
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên - |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên- |
|
Tổng: 103 TTHC |
Lưu ý:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2030” Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1050/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 30/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật; Kiểm lâm - Lâm nghiệp, Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về quản lý trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 24/CT-TTg về tăng cường phát triển hệ thống dịch vụ xã hội đô thị bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1941/QĐ-UBND về phân bổ ngân sách thành phố năm 2016 hỗ trợ cho huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng thanh toán nợ xây dựng cơ bản Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2016 về mẫu quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, kinh doanh bất động sản, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 899/QĐ-UBND mở lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức xã năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về Danh mục mẫu thành phần tài liệu các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung, kiện toàn Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010 -2020 Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 69/2007/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 về giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Trồng mới, phục hồi và kết hợp quản lý bảo vệ rừng chống xâm thực bờ biển thuộc địa bàn các huyện Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển cây lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 73/2006/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ tôn cao cát nền khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Xuân Ái đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2014 thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình toàn diện và tích hợp trợ giúp người khuyết tật tại tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2013 chấm dứt hoạt động của Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng tỉnh Nam Định Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2013 về sáp nhập Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn vào Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản và đổi tên thành Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2012 giao nhiệm vụ tiêu huỷ giống tôm biển vi phạm theo Chỉ thị 06/CT-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ, Trung tâm thương mại, Siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2011 giao định suất hưởng chế độ ưu đãi đối với công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 55/2007/QĐ-UBND về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá và Quyết định 39/2008/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án giao rừng, cho thuê rừng giai đoạn 2009 - 2011 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Quy hoạch hệ thống cơ sở phòng cháy, chữa cháy tỉnh Vĩnh Long năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đề cương đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2005 sửa đổi, bổ sung Điều 21 và 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 16/12/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021