Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn
Số hiệu: | 2618/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 29/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2618/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN ĐỒN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn tại Tờ trình số 154/TTr-BQLKKTVĐ ngày 27/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công huyện Vân Đồn; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tình xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN ĐỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện Vân Đồn (Khu 5, Thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn)
TT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (27 THỦ TỤC) |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 47 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
(1) Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; (2) Không quá 42 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Không quá 10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
(1) Không quá 18 ngày làm việc đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh; (2) Không quá 52 ngày làm việc đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; (3) Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quá 02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Không quá 07 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch về Đầu tư |
X |
X |
3 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quá 18 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Không quá 47 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
(a) Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành; (b) Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Không quá 15 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 18 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); (c) Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Không quá 42 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 47 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quá 03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015 /TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quá 02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
19 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
20 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Không quá 02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Không quá 03 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục ưu đãi đầu tư |
Không quá 15 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
24 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và 19 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
25 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
Không quá 19 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân golf thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 45 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. - Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
27 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân golf thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 50 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. - Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 thủ tục) |
||||||
1 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế Vân Đồn để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
2 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Vân Đồn |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 THỦ TỤC) |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 05 ngày |
3.000.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 02 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 03 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 03 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 02 ngày |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
IV |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG (06 THỦ TỤC) |
||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
- Không quá 18 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị quy định tại Điều 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Không quá 15 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu chức năng quy định tại Điều 25, 26, 27 của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch đô thị; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
X |
X |
3 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch đô thị; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
X |
X |
3 |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ- UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ- UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phát triển du lịch tại Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm - Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/11/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về triển khai Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND và chính sách của Trung ương về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1173/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý, đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định tạm thời về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư tư nhân Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về cách thức, thẩm quyền xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định tạm thời về giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và dịch vụ trông giữ xe tại Chợ huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi cho các trung tâm học tập cộng đồng thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; sửa đổi, bổ sung thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý và hoạt động của người đại diện theo ủy quyền quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng làm chủ sở hữu Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động Trang thông tin điện tử tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 19/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về hợp nhất Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 57/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1, máy kéo nhỏ hạng A4 đối với đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp công tác thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí lập các quy hoạch, dự án, đề án, nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về quy định mức thưởng bằng tiền đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Long An lập thành tích tại các Đại hội thể thao, giải thi đấu thể thao của tỉnh Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu, cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 814/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, đại biểu Hội đồng nhân dân và người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1930/2007/QĐ-UBND và 3755/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 15/2019/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về phân cấp cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị định 52/2020/NĐ-CP về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 07/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị định 72/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định 44/2015/NĐ-CP hướng dẫn về quy hoạch xây dựng Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị định 82/2018/NĐ-CP quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 08/05/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 3416/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 3416/QĐ-BCT năm 2012 định hướng kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010