Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 20/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 20/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 552/TTr-SNNPTNT ngày 10/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước được đưa vào khai thác, sử dụng.
b) Đối với các công trình, hệ thống công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác: việc tổ chức quản lý, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định trên cơ sở vận dụng hướng dẫn của Quyết định này và các hướng dẫn khác theo quy định của pháp luật, đảm bảo an toàn, sử dụng có hiệu quả.
c) Các công trình, hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này, trừ trường hợp được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình và phân cấp quản lý, bảo vệ công trình thủy lợi
1. Phân loại và phân cấp công trình thủy lợi để phục vụ đầu tư xây dựng, quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi. Tùy theo quy mô, năng lực, mức độ phức tạp về kỹ thuật và vị trí của công trình để phân cấp cho các cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm quản lý, bảo vệ.
2. Công trình do cơ quan Nhà nước cấp nào quản lý thì trực tiếp tổ chức quản lý, bảo vệ và đầu tư bảo trì, cải tạo, nâng cấp theo đúng quy định của pháp luật. Trong một hệ thống công trình nếu có từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề xuất lập quy trình vận hành hệ thống để quản lý, bảo vệ và vận hành thống nhất, bảo đảm hài hòa lợi ích chung do hệ thống công trình mang lại.
3. Bảo đảm tính hệ thống của công trình, không chia cắt theo địa giới hành chính; đồng thời bảo đảm hài hòa các lợi ích, chia sẻ rủi ro, hạn chế tác động bất lợi đến các vùng liên quan; phát huy hiệu quả khai thác tổng hợp, phục vụ đa mục tiêu của hệ thống thủy lợi.
Điều 3. Phân loại công trình thủy lợi
1. Loại công trình thủy lợi được quy định tại khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 4 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi và Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân loại công trình trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.
Điều 4. Phân cấp công trình thủy lợi
1. Cấp công trình thủy lợi được quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi do cấp tỉnh quản lý theo khoản 1 Điều này.
3. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan phân cấp công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý theo khoản 1 Điều này.
Điều 5. Phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập phương án bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý các công trình thủy lợi theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này và tổ chức lập, phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi quản lý để triển khai thực hiện.
Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.
c) Định kỳ hàng iiàm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi toàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
đ) Tổ chức thanh tra chuyên ngành, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định pháp luật.
e) Tổ chức nghiên cứu khoa học, áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo cán bộ; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về quản lý và bảo vệ công trình thủy lợi.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Định kỳ hằng năm tổ chức cập nhật, bổ sung Danh mục công trình thủy lợi do cấp mình quản lý gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
b) Thực hiện quản lý nhà nước về thủy lợi theo quy định tại khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thủy lợi có trách nhiệm bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Điều 42 Luật Thủy lợi.
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản hồi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dận tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2020 và thay thế Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số cửa |
Kích thước |
Phân loại |
Ghi chú |
|
B (m) |
H (m) |
||||||
I |
Đang vận hành |
|
167 |
785,2 |
518,5 |
|
|
1 |
Thứ Tư |
An Biên |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
2 |
Bà Lý (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Nhỏ |
|
3 |
Hai Nhượng (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Nhỏ |
|
4 |
Thứ Tư (cổng thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Nhỏ |
|
5 |
Bà Lý |
An Biên |
1 |
3,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
6 |
Xẻo Quao |
An Biên |
2 |
10,0 |
5,5 |
Vừa |
|
7 |
Kênh Thứ 7 |
An Biên |
1 |
7,5 |
5,5 |
Nhỏ |
|
8 |
Xẻo Đôi (An Biên) |
An Biên |
1 |
7,5 |
5,5 |
Nhỏ |
|
9 |
Xẻo Vẹt |
An Biên |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
10 |
Thủy Lợi (AB) |
An Biên |
1 |
3,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
11 |
Xẻo Vẹt (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Nhỏ |
|
12 |
Kênh Thủy Lợi (ngã 3 rạch Xẻo Đôi - kênh Thủy Lợi) |
An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Nhỏ |
|
13 |
Xẻo Dừa (cống thời vụ trên bờ kênh Chống Mỹ) |
An Biên |
1 |
5,3 |
4,5 |
Nhỏ |
|
14 |
Hai Nhượng |
An Biên |
ì |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
15 |
Thuồng Luồng |
An Minh |
1 |
7,5 |
5,5 |
Nhỏ |
|
16 |
Rọ Ghe |
An Minh |
1 |
10,0 |
4,7 |
Nhỏ |
|
17 |
Giữa Xẻo Ngát - Xẻo Nhào |
An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
18 |
Xẻo Nhào |
An Minh |
2 |
10,0 |
5,5 |
Vừa |
|
19 |
Giữa Xẻo Quao - Xẻo Bần |
An Minh |
1 |
3,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
20 |
Giữa Xẻo Bần - Thứ 8 |
An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
21 |
Giữa Thứ 9-Thứ 10 |
An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
22 |
Giữa Thứ 8-Thứ 9 |
An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
23 |
Giữa Thứ 10 - Xẻo Ngát |
An Minh |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
24 |
An Minh |
An Minh |
1 |
5,0 |
4,7 |
Nhỏ |
|
25 |
Kim Quy |
An Minh |
2 |
7,5 |
4,7 |
Vừa |
|
26 |
Kênh Sóc Tràm |
Châu Thành |
1 |
7,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
27 |
Rạch Cà Lang |
Châu Thành |
1 |
20,0 |
4,5 |
Vừa |
|
28 |
Kênh Đạp Đa |
Châu Thành |
1 |
12,0 |
4,5 |
Vừa |
|
29 |
Nông Trường B (KL-GT) |
Giang Thành |
1 |
15,0 |
4,5 |
Vừa |
|
30 |
Kênh Hà Giang |
Giang Thành |
1 |
25,3 |
4,0 |
Vừa |
|
31 |
K10 (ĐQP) |
Giang Thành |
1 |
5,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
32 |
K12 (ĐQP) |
Giang Thành |
1 |
5,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
33 |
Đầm Chích |
Giang Thành |
2 |
8,0 |
5,0 |
Vừa |
|
34 |
KH8-C |
Giồng Riềng |
1 |
9,9 |
4,8 |
Nhỏ |
|
35 |
14000Đ |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
36 |
Đường Láng |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
37 |
Lý Kỳ |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
38 |
Tám Phó |
Giồng Riềng |
1 |
5,3 |
4,0 |
Nhỏ |
|
39 |
Giáo Điểu |
Giồng Riềng |
1 |
4,3 |
3,0 |
Nhỏ |
|
40 |
Kênh Ranh (GR) |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
41 |
Giáo Thìn |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
42 |
Bà Xéo |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
43 |
Hội Đồng Thơm |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
44 |
Cả Sỹ |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
45 |
Nhà Băng |
Giồng Riềng |
1 |
4,3 |
3,0 |
Nhỏ |
|
46 |
Kênh Mới |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
47 |
Lộ 62Đ |
Giồng Riềng |
1 |
8,1 . |
4,0 |
Nhỏ |
|
48 |
Bảy Trâm |
Giồng Riềng |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
49 |
Ông Dèo |
Giồng Riềng |
1 |
8,1 |
3,8 |
Nhỏ |
|
50 |
Xẻo Lùng |
Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Nhỏ |
|
51 |
Cái Sắn |
Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Nhỏ |
|
52 |
Xẻo Cui |
Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Nhỏ |
|
53 |
Kênh 15 |
Giồng Riềng |
1 |
20 100 |
2 0 100 |
Nhỏ |
|
54 |
Hai Vỹ |
Giồng Riềng |
1 |
2 0 100 |
2 0 100 |
Nhỏ |
|
55 |
Bảy Hồng |
Giồng Riềng |
1 |
20 100 |
2 0 100 |
Nhỏ |
|
56 |
Hai Thống |
Giồng Riềng |
1 |
2 0 100 |
2 0 100 |
Nhỏ |
|
57 |
Ba Bình |
Giồng Riềng |
1 |
2 0100 |
2 0 100 |
Nhỏ |
|
58 |
Quế Ba |
Giồng Riềng |
1 |
4,0 |
3,0 |
Nhỏ |
|
59 |
KH9-C |
Gò Quao |
2 |
7,5 |
5,7 |
Vừa |
|
60 |
Bá Đế |
Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
61 |
Cả Nâu |
Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
62 |
Năm Phát |
Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
63 |
Xóm Huế |
Gò Quao |
1 |
3,4 |
3,3 |
Nhỏ |
|
64 |
Ông Ký |
Gò Quao |
1 |
5,3 |
3,5 |
Nhỏ |
|
65 |
Bảy Miễn |
Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Nhỏ |
|
66 |
Bờ Tre |
Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Nhỏ |
|
67 |
Chín Hường |
Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Nhỏ |
|
68 |
Chiến Hào |
Gò Quao |
1 |
1 Ф 100 |
1 Ф 100 |
Nhỏ |
|
69 |
Rạch Gõ |
Gò Quao |
1 |
2 Ф 100 |
2 Ф 100 |
Nhỏ |
|
70 |
Năm Lưong |
Gò Quao |
1 |
2 Ф 100 |
2 Ф 100 |
Nhỏ |
|
71 |
Chịch Đùng |
Gò Quao |
1 |
1 Ф 100 |
1 Ф 100 |
Nhỏ |
|
72 |
Ba Hiệp |
Gò Quao |
1 |
1 Ф 100 |
1 Ф 100 |
Nhỏ |
|
73 |
Năm Phùng |
Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
74 |
Ông Thọ |
Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
75 |
Kênh Xã |
Gò Quao |
1 |
5,6 |
3,3 |
Nhỏ |
|
76 |
Ba Hồ |
Gò Quao |
1 |
4,0 |
3,0 |
Nhỏ |
|
77 |
Ông Bồi |
Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Nhỏ |
|
78 |
Kênh Ranh (GQ) |
Gò Quao |
1 |
3,8 |
3,0 |
Nhỏ |
|
79 |
Thủy Lợi (GQ) |
Gò Quao |
1 |
2 Ф 100 |
2 Ф 100 |
Nhỏ |
|
80 |
K8+500 (ĐQP) |
Hà Tiên |
1 |
5,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
81 |
Nông Trường |
Hà Tiên |
1 |
15,0 |
4,5 |
Vừa |
|
82 |
Bình Giang 2 |
Hòn Đất |
3 |
7,5 |
6,2 |
Vừa |
|
83 |
Kênh Số 10 |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Nhỏ |
|
84 |
Kênh Hai |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Nhỏ |
|
85 |
Kênh 5 |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Nhỏ |
|
86 |
T6 |
Hòn Đất |
2 |
7,5 |
5,0 |
Vừa |
|
87 |
T5 |
Hòn Đất |
3 |
7,5 |
4,8 |
Vừa |
|
88 |
Bình Giang 1 |
Hòn Đất |
3 |
7,5 |
6,2 |
Vừa |
|
89 |
Kênh Bảy |
Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,7 |
Nhỏ |
|
90 |
Kênh Bốn |
Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,5 |
Nhỏ |
|
91 |
286 |
Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,5 |
Nhỏ |
|
92 |
Vàm Rầy |
Hòn Đất |
3 |
7,5 |
6,0 |
Vừa |
|
93 |
Kênh 287 |
Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,3 |
Nhỏ |
|
94 |
Kênh Tám Nguyên |
Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,7 |
Nhỏ |
|
95 |
Kênh 285 |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Nhỏ |
|
96 |
Kênh Tám |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,7 |
Nhỏ |
|
97 |
283 |
Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,5 |
Nhỏ |
|
98 |
Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
3 |
7,5 |
5,5 |
Vừa |
|
99 |
Kênh 282 |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,2 |
Nhỏ |
|
100 |
Kênh 281 |
Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,7 |
Nhỏ |
|
101 |
Kênh 284 |
Hòn Đất |
1 |
5,4 |
4,7 |
Nhỏ |
|
102 |
Thần Nông |
Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
103 |
Số 2 |
Hòn Đất |
2 |
7,5 |
5,2 |
Vừa |
|
104 |
Số 3 |
Hòn Đất |
2 |
5,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
105 |
Thầy Xếp |
Hòn Đất |
1 |
3,5 |
4,2 |
Nhỏ |
|
106 |
Tà Hem |
Hòn Đất |
1 |
7,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
107 |
Tà Manh |
Hòn Đất |
1 |
4,0 |
4,2 |
Nhỏ |
|
108 |
Tà Lúa |
Hòn Đất |
2 |
5,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
109 |
Vàm Răng |
Hòn Đất |
3 |
10,0 |
6,7 |
Lớn |
|
110 |
Rạch Phốc |
Hòn Đất |
1 |
7,8 |
4,3 |
Nhỏ |
|
111 |
Vàm Răng 2 |
Hòn Đất |
1 |
3,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
112 |
Mương Khâm |
Hòn Đất |
1 |
5,5 |
4,5 |
Nhỏ |
|
113 |
Số 7 |
Hòn Đất |
2 |
5,5 |
5,0 |
Vừa |
|
114 |
Hòn Me 2 |
Hòn Đất |
1 |
3,5 |
4,2 |
Nhỏ |
|
115 |
Hòn Sóc |
Hòn Đất |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
116 |
Số 9 |
Hòn Đất |
3 |
7,5 |
5,0 |
Vừa |
|
117 |
Tà Lức |
Hòn Đất |
1 |
8,0 |
4,2 |
Nhỏ |
|
118 |
Lung Lớn 2 |
Kiên Lương |
1 |
7,5 |
4,8 |
Nhỏ |
|
119 |
Lung Lớn 1 |
Kiên Lương |
3 |
7,5 |
4,8 |
Vừa |
|
120 |
Cái Tre |
Kiên Lương |
3 |
7,5 |
4,5 |
Vừa |
|
121 |
Kênh 500 |
Kiên Lương |
1 |
3,0 |
4,3 |
Nhỏ |
|
122 |
Cống 500 - Kênh 8 Thước |
Kiên Lương |
1 |
7,5 |
4,3 |
Nhỏ |
|
123 |
Ba Hòn |
Kiên Lương |
3 |
7,5 |
6,0 |
Vừa |
|
124 |
Kênh Cụt |
Tp.Rạch Giá |
3 |
22,0 |
6,0 |
Lớn |
|
125 |
Số 1 |
Tp. Rạch Giá |
1 |
5,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
126 |
Sông Kiên |
Tp. Rạch Giá |
5 |
10,0 |
6,5 |
Lớn |
|
127 |
Kênh 18 |
U Minh Thượng |
1 |
7,5 |
4,5 |
Nhỏ |
|
128 |
Kênh 3 |
U Minh Thượng |
1 |
9,5 |
4,0 |
Nhỏ |
|
129 |
Kênh 3B |
U Minh Thượng |
1 |
7,5 |
4,0 |
Nhỏ |
|
130 |
Kênh 12 (UMT) |
U Minh Thượng |
1 |
5,5 |
3,5 |
Nhỏ |
|
131 |
Kênh 13 (UMT) |
U Minh Thượng |
1 |
4,5 |
3,5 |
Nhỏ |
|
II |
Đang xây dựng |
|
15 |
148,0 |
60,2 |
|
|
1 |
Rạch Tà Niên |
Châu Thành |
1 |
15,0 |
4,5 |
Vừa |
|
2 |
Kênh Nhánh |
TP.Rạch Giá |
2 |
20,0 |
6,2 |
Lớn |
|
3 |
Kênh 16 |
U Minh Thượng |
1 |
10,0 |
4,5 |
Nhỏ |
|
4 |
Kênh Thứ Năm |
An Biên |
1 |
10,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
5 |
Kênh Thứ Sáu |
An Biên |
2 |
15,0 |
5,0 |
Lớn |
|
6 |
Kênh Thứ Hai |
An Biên |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
7 |
Kênh Thứ Ba |
An Biên |
2 |
15,0 |
5,0 |
Lớn |
|
8 |
Kênh Thứ Nhất |
An Biên |
1 |
10,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
9 |
Xẻo Bần |
An Minh |
1 |
10,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
10 |
Kênh Thứ Tám |
An Minh |
1 |
15,0 |
5,0 |
Vừa |
|
11 |
Kênh Thứ Chín |
An Minh |
1 |
10,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
12 |
Kênh Thứ Mười |
An Minh |
1 |
10,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
III |
Đang lập hồ sơ triển khai xây |
|
22 |
284,0 |
91,5 |
|
|
1 |
Âu Thuyền Xẻo Rô |
An Biên |
3 |
5+31+5 |
6,5 |
Lớn |
|
2 |
Kênh Dài |
An Biên |
1 |
15,0 |
5,0 |
Vừa |
|
3 |
Kênh 40 |
An Biên |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
4 |
Mương Chùa |
An Biên |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
5 |
Mương Quao |
An Biên |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
6 |
Hai Sến |
An Biên |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
7 |
Chống Mỹ |
An Biên |
1 |
20,0 |
5,0 |
Vừa |
|
8 |
Ngã Bát |
An Biên |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
9 |
Xẻo Lá |
An Minh |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
10 |
Xẻo Đôi (An Minh) |
An Minh |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
11 |
Xẻo Ngát |
An Minh |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
12 |
Mương Đào |
An Minh |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
13 |
Chủ Vàng |
An Minh |
1 |
20,0 |
5,0 |
Vừa |
|
14 |
Mười Than |
An Minh |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
15 |
Cây Gõ |
An Minh |
1 |
8,0 |
5,0 |
Nhỏ |
|
16 |
Tiểu Dừa |
An Minh |
1 |
8,0 |
2,0 |
Nhỏ |
|
17 |
Cống Âu thuyền Vàm Bà Lịch |
Châu Thành |
2 |
31+15 |
6,5 |
Lớn |
|
18 |
Cống Âu thuyền T3 - Hòa Điền (trên kênh Rạch Giá - Hà Tiên) |
Kiên Lương |
2 |
31+15 |
6,5 |
Lớn |
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chiều dài (km) |
Phân loại |
Ghi chú |
1 |
Sông Giang Thành |
Hà Tiên |
23,0 |
Vừa |
|
2 |
Kênh Hà Giang |
Hà Tiên |
25,3 |
Vừa |
|
3 |
Kêng Nông Trường |
Kiên Lương |
25,5 |
Vừa |
|
4 |
KênhT3 |
Kiên Lương |
27,0 |
Vừa |
|
5 |
Kênh Thời Trang |
Kiên Lương |
25,0 |
Vừa |
|
6 |
Kênh T4 |
Kiên Lương |
24,0 |
Vừa |
|
7 |
Kênh T5 |
Kiên Lương |
18,0 |
Vừa |
|
8 |
Kênh T6 |
Hòn Đất |
14,0 |
Vừa |
|
9 |
Kênh Tám Ngàn |
Hòn Đất |
12,0 |
Vừa |
|
10 |
Kênh H7 |
Hòn Đất |
13,0 |
Nhỏ |
|
11 |
Kênh Thầy Xếp |
Hòn Đất |
14,0 |
Nhỏ |
|
12 |
Kênh H9 |
Hòn Đất |
16,5 |
Nhỏ |
|
13 |
Kênh Bao |
Hòn Đất |
17,0 |
Nhỏ |
|
14 |
Kênh Tri Tôn |
Hòn Đất |
17,5 |
Vừa |
|
15 |
Kênh Tri Tôn |
Hòn Đất |
11,0 |
Vừa |
|
16 |
Kênh Ba Ngàn |
Hòn Đất |
17,3 |
Vừa |
|
17 |
Kênh Mỹ Thái |
Hòn Đất |
17,5 |
Vừa |
|
18 |
Kênh 3 Thê |
Hòn Đất |
18,5 |
Vừa |
|
19 |
Kênh Kiên Hảo |
Hòn Đất |
20,0 |
Vừa |
|
20 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
TP.RG |
28,0 |
Vừa |
|
21 |
Kênh Đòn Dong |
Châu Thành |
27,5 |
Vừa |
|
22 |
Kênh Cái Sắn |
Châu Thành |
30,5 |
Vừa |
|
23 |
Kênh Ba Hòn |
Kiên Lương |
8,0 |
Vừa |
|
24 |
Kênh Tám Thước |
Kiên Lương |
11,0 |
Nhỏ |
|
25 |
Kênh Lung Lớn 1 |
Kiên Lương |
8,5 |
Vừa |
|
26 |
Kênh Lung Lớn 2 |
Kiên Lương |
14,0 |
Vừa |
|
27 |
Kênh T5 |
Hòn Đất |
7,5 |
Vừa |
|
28 |
Kênh Bình Giang 1 |
Hòn Đất |
6,7 |
Vừa |
|
29 |
Kênh T6 |
Hòn Đất |
6,5 |
Vừa |
|
30 |
Kênh Bình Giang 2 |
Hòn Đất |
7,2 |
Vừa |
|
31 |
Kêng Vàm Rầy |
Hòn Đất |
6,0 |
Vừa |
|
32 |
Kênh 286 |
Hòn Đất |
7,0 |
Nhỏ |
|
33 |
Kênh 285 |
Hòn Đất |
7,0 |
Nhỏ |
|
34 |
Kênh 283 |
Hòn Đất |
7,0 |
Nhỏ |
|
35 |
Kênh Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
8,5 |
Vừa |
|
36 |
Kênh Hòn Sóc |
Hòn Đất |
13,0 |
Nhỏ |
|
37 |
Kênh Số 9 |
Hòn Đất |
11,0 |
Vừa |
|
38 |
Kênh Kiên Bình |
Hòn Đất |
6,0 |
Nhỏ |
|
39 |
Kênh Vàm Răng |
Hòn Đất |
5,0 |
Vừa |
|
40 |
Kênh Tà lúa |
Hòn Đất |
4,0 |
Nhỏ |
|
41 |
Kênh Tà hem |
Hòn Đất |
3,5 |
Nhỏ |
|
42 |
Kênh Tà Manh |
Hòn Đất |
3,5 |
Nhỏ |
|
43 |
Kênh Số 3 |
Hòn Đất |
3,0 |
Vừa |
|
44 |
Kênh Thần Nông |
Hòn Đất |
3,0 |
Nhỏ |
|
45 |
Kênh Thầy Xếp |
Hòn Đất |
3,5 |
Vừa |
|
46 |
Kênh Số 2 |
Hòn Đất |
3,0 |
Vừa |
|
47 |
Kênh Số 1 |
Hòn Đất |
2,0 |
Vừa |
|
48 |
Kênh Cái Sắn |
Châu Thành-Tân Hiệp |
30,5 |
Vừa |
|
49 |
Kênh KH1 |
Châu Thành-Tân Hiệp |
30,0 |
Vừa |
|
50 |
Kênh Chưng Bầu |
Châu Thành - Giồng Riềng |
30,0 |
Vừa |
|
51 |
Kênh KH3 |
Châu Thành-Giồng Riềng |
22,0 |
Vừa |
|
52 |
Kênh Thốt Nốt |
Châu Thành-Giồng Riềng |
17,0 |
Vừa |
|
53 |
Kênh Bến Nhất - Giồng Riềng |
Giồng Riềng |
11,0 |
Vừa |
|
54 |
Kênh KH5 |
Giồng Riềng |
18,0 |
Vừa |
|
55 |
Kênh KH6 |
Giồng Riềng |
17,0 |
Vừa |
|
56 |
Kênh KH7 |
Giồng Riềng |
17,0 |
Vừa |
|
57 |
Kênh Ô Môn |
Giồng Riềng |
12,0 |
Vừa |
|
58 |
Kênh Ô Môn |
Giồng Riềng-Gò Quao |
10,5 |
Vừa |
|
59 |
Kênh KH8 |
Giồng Riềng |
7,0 |
Vừa |
|
60 |
Kênh KH9 |
Giồng Riềng-Gò Quao |
18,0 |
Vừa |
|
61 |
Sông Cái Mới Nhỏ |
Giồng Riềng-Gò Quao |
5,0 |
Vừa |
|
62 |
Sông Cái Mới Lớn |
Giồng Riềng-Gò Quao |
7,0 |
Vừa |
|
63 |
Kênh Đường Xuồng Thuỷ Liễu |
Giồng Riềng-Gò Quao |
11,0 |
Vừa |
|
64 |
Kênh KH5 |
Gò Quao |
20,0 |
Vừa |
|
65 |
Kênh KH6 |
Gò Quao |
19,0 |
Vừa |
|
66 |
Kênh KH7 |
Gò Quao |
5,0 |
Vừa |
|
67 |
Kênh Sáng Mới |
Gò Quao |
9,0 |
Vừa |
|
68 |
Kênh Lộ 61 |
Gò Quao |
13,0 |
Vừa |
|
69 |
Kênh Gò Quao - Vĩnh Tuy |
Gò Quao |
17,0 |
Vừa |
|
70 |
Kênh Thứ Nhất |
An Biên |
11,9 |
Nhỏ |
|
71 |
Kênh Thứ 2 |
An Biên |
11,4 |
Nhỏ |
|
72 |
Kênh Thứ 3 |
An Biên |
11,3 |
Nhỏ |
|
73 |
Kênh Thứ 4 |
An Biên |
11,0 |
Nhỏ |
|
74 |
Kênh Thứ 5 |
An Biên |
11,8 |
Nhỏ |
|
75 |
Kênh Thứ 6 |
An Biên |
12,8 |
Vừa |
|
76 |
Kênh Thứ 7 |
An Biên |
10,5 |
Nhỏ |
|
77 |
Kênh Xẻo Quao |
An Minh |
13,0 |
Vùa |
|
78 |
Kênh Xẻo Bần |
An Minh |
14,0 |
Vừa |
|
79 |
Kênh Thứ 8 |
An Minh |
12,8 |
Nhỏ |
|
80 |
Kênh Thứ 9 |
An Minh |
12,9 |
Nhỏ |
|
81 |
Kênh Xẻo Nhàu |
An Minh |
11,8 |
Vừa |
|
82 |
Kênh Thứ 10 |
An Minh |
12,8 |
Vừa |
|
83 |
Kênh Chủ Vàng |
An Minh |
9,7 |
Vừa |
|
84 |
Kênh 10 Thân |
An Minh |
11,0 |
Vừa |
|
85 |
Kênh Kim Quy |
An Minh |
12,6 |
Vừa |
|
86 |
Kênh 3 Ngàn |
An Biên |
15,5 |
Nhỏ |
|
87 |
Kênh Bào Môm - Cái Nước |
An Biên |
10,0 |
Nhỏ |
|
88 |
Kênh Năm Châu |
An Biên |
10,0 |
Nhỏ |
|
89 |
Kênh Vĩnh Thái |
An Biên |
10,0 |
Nhỏ |
|
90 |
Kênh Xáng Ba Đình |
An Biên |
16,0 |
Nhỏ |
|
91 |
Kênh Cái Nứa |
An Biên |
12,0 |
Nhỏ |
|
92 |
Kênh Xáng Chắc Băng |
Vĩnh Thuận |
8,0 |
Nhỏ |
|
93 |
Kênh Cạnh Đền |
Vĩnh Thuận |
5,5 |
Nhỏ |
|
94 |
Kênh Bà Ban |
Vĩnh Thuận |
7,5 |
Nhỏ |
|
95 |
Kênh Ông Cả |
Vĩnh Thuận |
7,5 |
Nhỏ |
|
96 |
Kênh 1 |
Vĩnh Thuận |
9,0 |
Nhỏ |
|
97 |
Kênh 3 |
Vĩnh Thuận |
8,0 |
Nhỏ |
|
98 |
Kênh 4 |
Vĩnh Thuận |
9,0 |
Nhỏ |
|
99 |
Kênh Phán Linh |
An Minh |
10,0 |
Nhỏ |
|
100 |
Kênh Làng |
An Minh |
10,0 |
Nhỏ |
|
101 |
Kênh 10 Quang |
An Minh |
11,0 |
Nhỏ |
|
102 |
Kênh Hãng |
An Minh |
10,0 |
Nhỏ |
|
103 |
Kênh Hãng 3 |
An Minh |
9,0 |
Nhỏ |
|
104 |
Kênh 5 Sện |
Vĩnh Thuận |
11,0 |
Nhỏ |
|
105 |
Kênh Lò Rèn |
Vĩnh Thuận |
9,0 |
Nhỏ |
|
106 |
Kênh 3 |
Vĩnh Thuận |
8,5 |
Nhỏ |
|
107 |
Kênh 14 |
Vĩnh Thuận |
8,0 |
Nhỏ |
|
108 |
Kênh 13 |
Vĩnh Thuận |
8,0 |
Nhỏ |
|
109 |
Kênh 5 |
Vĩnh Thuận |
7,5 |
Nhỏ |
|
110 |
Kênh 9 |
Vĩnh Thuận |
7,0 |
Nhỏ |
|
111 |
Kênh Ranh Hạt |
Vĩnh Thuận |
6,5 |
Nhỏ |
|
112 |
Kênh Đê bao ngoài |
An Minh-Vĩnh Thuận |
51,0 |
Nhỏ |
|
113 |
Kênh Đê bao trong |
An Minh-Vĩnh Thuận |
39,0 |
Nhỏ |
|
114 |
Kênh Trung Tâm |
An Minh-Vĩnh Thuận |
15,0 |
Nhỏ |
|
TỔNG CỘNG |
|
1,493,2 |
|
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Dung tích (triệu m3) |
Phân loại |
Ghi chú |
1 |
Dương Đông |
Dương Đông, Phú Quốc |
4,338 |
Lớn |
|
2 |
Bãi Nhà |
Lại Sơn, Kiên Hải |
0,102 |
Nhỏ |
|
3 |
Bãi Cây Mến |
An Sơn, Kiên Hải |
0,200 |
Nhỏ |
|
4 |
Nam Du (Bể chứa nước đảo Hòn Ngang) |
An Sơn, Kiên Hải |
0,045 |
Nhỏ |
|
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số cửa |
Ghi chú |
I |
Huyện An Biên |
37 |
|
|
1 |
Cống Thầy Cai |
Nam Yên |
1 |
|
2 |
Cống Hậu 500-Lô 3 |
Hưng Yên |
1 |
|
3 |
Cống 1000-Lô 3 |
Hung Yên |
1 |
|
4 |
Cống Tư Xô-Lô 15A |
Hưng Yên |
1 |
|
5 |
Cống Kênh 3000 |
Đông Yên |
1 |
|
6 |
Cống Kênh Đồn |
Đông Yên |
1 |
|
7 |
Cống Bộ Lất |
Đông Yên |
1 |
|
8 |
Cống 40-Đường Lung |
Đông Yên |
1 |
|
9 |
Cống Kênh Thủy Lợi - Kênh Đồn |
Đông Yên |
1 |
|
10 |
Cống Bụi Gừa |
Đông Yên |
1 |
|
11 |
Cống 7 Xứng |
Đông Yên |
1 |
|
12 |
Cống 6 Phương |
Đông Yên |
1 |
|
13 |
Cống Bà 10 |
Đông Yên |
1 |
|
14 |
Cống Lẫm Trường Tiền |
Tây Yên A |
1 |
|
15 |
Cống Bà Chủ |
Tây Yên A |
1 |
|
16 |
Cống Đầu Ngàn giáp NY |
Tây Yên A |
1 |
|
17 |
Cống Kênh Giữa |
TT.Thứ 3 |
1 |
|
18 |
Cống Kênh Ráng |
TT.Thứ 3 |
1 |
|
19 |
Cống Kênh Lý Hội |
TT.Thứ 3 |
1 |
|
20 |
Cống Kênh Tư Liệt |
TT.Thứ 3 |
1 |
|
21 |
Cống THT Số 1 - Phú Hưởng |
Đông Thái |
1 |
|
22 |
Cống Kênh Thủy Lợi Cơi 6 |
Đông Thái |
1 |
|
23 |
Cống Kênh 500 |
Đông Thái |
1 |
|
24 |
Cống Kênh 6 Tâm - Thành Trung |
Đông Thái |
1 |
|
25 |
Cống Hai Hưng (Hai Tốt) |
Tây Yên A |
1 |
|
26 |
Cống Tư Mỹ (Mương Chùa) |
Tây Yên A |
1 |
|
27 |
Cống Kênh Thủy Lợi Ngã Cạy |
Đông Yên |
1 |
|
28 |
Cống Kênh Thủy Lợi HTX Tân Nông |
Đông Yên |
1 |
|
29 |
Cống Kênh Thủy Lợi IB |
Đông Yên |
1 |
|
30 |
Cống Cựa Gà |
Đông Yên |
1 |
|
31 |
Cống Kênh 7 Vân |
Nam Yên |
1 |
|
32 |
Cống Kênh Ông Mol |
Nam Yên |
1 |
|
33 |
Cống Kênh Đầu Ngàn |
Nam Yên |
1 |
|
34 |
Cống Kênh 8 Trọng |
Nam Yên |
1 |
|
35 |
Cống Kênh Đồng Nai |
Hưng Yên |
1 |
|
36 |
Cống Ông Bà Chủ |
Hưng Yên |
1 |
|
37 |
Cống Kênh Đồng Nai - Thứ 2 |
Hưng Yên |
1 |
|
II |
Huyện An Minh |
9 |
|
|
1 |
Cống Xẻo Quao (Đê cấp 2) |
Thuận Hòa |
1 |
|
2 |
Công Bà Chủ (Xẻo Quao) |
Thuận Hòa |
1 |
|
3 |
Cống Thứ 8 (Đê Cấp 2) |
Thuận Hòa |
1 |
|
4 |
Cống Xẻo Lá (Đê Cấp 2) |
Tân Thạnh |
1 |
|
5 |
Cống 30 Xẻo Lá - Xẻo Nhàu (Đê Cấp 2) |
Tân Thạnh |
1 |
|
6 |
Cống Tiểu Dừa (Đê Quốc Phòng) |
Vân Khánh Tây |
1 |
|
7 |
Cống Tiểu Dừa (Đê Cấp 2) |
Vân Khánh Tây |
1 |
|
8 |
Cống 10 Quang (Kênh 300) |
Đông Thạnh |
1 |
|
9 |
Cống 9 Cẩm |
Vân Khánh Đông |
1 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
41 |
|
|
1 |
Cống Sáu Huệ |
Vĩnh Hòa Phú |
1 |
|
2 |
Cống HTX An Bình |
Minh Hòa |
1 |
|
3 |
Cống HTX Hòa Thuận 1 |
Mong Thọ A |
1 |
|
4 |
Cống Chồi Mồi |
Mong Thọ A |
1 |
|
5 |
Cống Ba Bảy Bề |
Mong Thọ A |
1 |
|
6 |
Cống HTX Hòa Ninh |
Mong Thọ A |
1 |
|
7 |
Cống Thanh Niên |
Mong Thọ A |
1 |
|
8 |
Cống Tám Đạt |
Mong Thọ B |
1 |
|
9 |
Cống 500 Hòa An |
Mong Thọ |
1 |
|
10 |
Cống Tà Sôm 1 |
Gịuc Tượng |
1 |
|
11 |
Cống Tà Sôm 2 |
Gịuc Tượng |
1 |
|
12 |
Cống Tân Tiến |
Gịuc Tượng |
1 |
|
13 |
Cống Kênh cấp 1 - Hòa Thuận 1 |
Mong Thọ A |
1 |
|
14 |
Cống Kênh cấp 1- Hòa Thuận 2 |
Mong Thọ A |
1 |
|
15 |
Cống Kênh Sáu Lúa |
Mong Thọ A |
1 |
|
16 |
Cống Kênh Ông Ke |
Thạnh Lộc |
1 |
|
17 |
Cống Kênh Tà Khanh |
Mong Thọ B |
1 |
|
18 |
Cống Kênh Chín Tỷ |
Mong Thọ B |
1 |
|
19 |
Cống 3 Mi |
Mong Thọ |
1 |
|
20 |
Cống Tám Tập |
Mong Thọ |
1 |
|
21 |
Cống Bà Mì |
Vĩnh Hoa Hiệp |
1 |
|
22 |
Cống So Đũa |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1 |
|
23 |
Cống Kênh Cấp 1 Hòa Lợi |
Thạnh Lộc |
1 |
|
24 |
Cống Kênh Số 1 |
Mong Thọ A |
1 |
|
25 |
Cống Kênh Ranh Củ |
Mong Thọ A |
1 |
|
26 |
Cống Kênh 4 Mét-Thạnh Hòa |
Mong Thọ A |
1 |
|
27 |
Cống 500 Hòa Ninh |
Mong Thọ A |
1 |
|
28 |
Cống Cấp II-Hòa Thuận 2 |
Mong Thọ A |
1 |
|
29 |
Cống Bảy Ngàn (kênh 18) |
Mong Thọ |
1 |
|
30 |
Cống Đầu Ngàn (kênh 19) |
Mong Thọ |
1 |
|
31 |
Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 19) |
Mong Thọ |
1 |
|
32 |
Cống Sáu Câu (kênh 17) |
Mong Thọ |
1 |
|
33 |
Cống Kênh 500 (bờ Đông kênh 17) |
Mong Thọ |
1 |
|
34 |
Cống Đầu Kênh 500 (bờ Tây kênh Số 3) |
Mong Thọ |
1 |
|
35 |
Cống Lung Tà Manh 1 (Tần Bình) |
Gịuc Tượng |
1 |
|
36 |
Cống Kênh 3 Tới |
Mong Thọ B |
1 |
|
37 |
Cống Kênh Tập Đoàn 1-Phước Hòa |
Mong Thọ B |
1 |
|
38 |
Cống Phước Tân (1+2) |
Mong Thọ B |
1 |
|
39 |
Cống Kênh ông Nô (An Bình) |
Minh Hòa |
1 |
|
40 |
Cống Xổ Phèn Bình Lợi |
Minh Hòa |
1 |
|
41 |
Cống Kênh 5 Thước Minh Lạc |
TT. Minh Lương |
1 |
|
IV |
Huyện Giang Thành |
10 |
|
|
1 |
Cống Cầu Dừa |
Tân Khánh Hòa |
1 |
|
2 |
Cống Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
Tân Khánh Hòa |
1 |
|
3 |
Cống Số 1 |
Tân Khánh Hòa |
1 |
|
4 |
Cống Số 2 |
Tân Khánh Hòa |
1 |
|
5 |
Cống Cái Đôi |
Phú Lợi |
1 |
|
6 |
Cống Rạch Gỗ |
Phú Lợi |
1 |
|
7 |
Cống Số 5 |
Phú Lợi |
1 |
|
8 |
Cống Số 6 |
Phú Lợi |
1 |
|
9 |
Cống Số 7 |
Phú Lợi |
1 |
|
10 |
Cống HT6 |
Phú Mỹ |
1 |
|
V |
Huyện Giồng Riềng |
107 |
|
|
1 |
Cống Kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh - Thầy Dòng) |
Hòa Lợi |
1 |
|
2 |
Cống Kênh Trà (giáp kênh Xẻo Sao - Thác Lác) |
Hòa An |
1 |
|
3 |
Cống Kênh 2 Hiếu (giáp kênh Đường Lác) |
Ngọc Thuận |
1 |
|
4 |
Cống Kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5) |
Ngọc Thành |
1 |
|
5 |
Cống Kênh Tổng Lộc (giáp kênh ngang hai hy) |
Hòa Thuận |
1 |
|
6 |
Cống Kênh 2 Nghi (giáp kênh 13 - kênh 14) |
Bàn Tân định |
1 |
|
7 |
Cống Kênh Thủy Lợi (6 Thêm - giáp kênh Lộ Mới) |
Thanh Bình |
1 |
|
8 |
Cống Kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào) |
Thạnh Bình |
1 |
|
9 |
Cống Kênh 8 Manh (giáp kênh Chà Rào) |
Thạnh Bình |
1 |
|
10 |
Cống Kênh Đường Bò (giáp kênh Ông Hai) |
Thạnh Bình |
1 |
|
11 |
Cống Kêng đường bò (giáp kênh KH3) |
Thạnh Bình |
1 |
|
12 |
Cống Kênh Chuối nước (giáp kênh Cai Trương) |
Thạnh Hưng |
1 |
|
13 |
Cống Kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất) |
Ngọc Chúc |
1 |
|
14 |
Cống Kênh Cây Gáo (giáp SCB) |
Ngọc Chúc |
1 |
|
15 |
Cống Kênh 9 Thậm (giáp SCB) |
Ngọc Chúc |
1 |
|
16 |
Cống Kênh 8 Chỉ (giáp kênh KH5) |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
17 |
Cống Kênh 8 Chỉ (giáp sông Cái bé) |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
18 |
Công Kênh Xương Cá (giáp kênh Xã Chắc) |
Thạnh Phước |
1 |
|
19 |
Cống Kênh Xương Cá (giáp kênh 4 Diệu) |
Thạnh Phước |
1 |
|
20 |
Cống Kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc) |
Thạnh Phước |
1 |
|
21 |
Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Chưng Bầu) |
Bàn Thạch |
1 |
|
22 |
Cống Kênh 5 Trai (giáp kênh Giồng Đá) |
Bàn Thạch |
1 |
|
23 |
Cống Kênh Hậu (giáp kênh Thị Đội) |
Thạnh Lộc |
1 |
|
24 |
Cống Kênh Út Què (giáp kênh Đường Lác) |
Ngọc Thuận |
1 |
|
25 |
Cống Kênh 7 Khôn (giáp kênh 6 Thì) |
Vĩnh Phú |
1 |
|
26 |
Cống Kênh 6 Bự (giáp kênh KH6) |
Vĩnh Phú |
1 |
|
27 |
Cống Kênh 8 Thước (giáp sông Thuận hòa) |
TT.Giồng Riềng |
1 |
|
28 |
Cống Kênh 500 (giáp kênh Ranh) |
Hòa Lợi |
1 |
|
29 |
Cống Kênh 500 (giáp kênh Chà) |
Hòa Lợi |
1 |
|
30 |
Cống Kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao) |
Hòa An |
1 |
|
31 |
Cống Kênh 4 Thưóc (giáp kênh Lộ Tử) |
Hòa An |
1 |
|
32 |
Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh 4 Thước) |
Long Thạnh |
1 |
|
33 |
Cống Kênh ông Duyên (giáp kênh Ngã Con) |
Long Thạnh |
1 |
|
34 |
Cống Kênh Ông Ban (giáp KH9) |
Hòa Hưng |
1 |
|
35 |
Cống Kênh 10 Trí (3 Thống) |
Thạnh Bình |
1 |
|
36 |
Cống HTX Thạnh Tân |
Thạnh Bình |
1 |
|
37 |
Cống Kênh Mã Đá (giáp kênh KH3) |
Thạnh Hòa |
1 |
|
38 |
Cống Kênh 3 Xoài (giáp xáng Ô Môn) |
Hòa Hưng |
1 |
|
39 |
Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp KH7-19) |
Thạnh Lộc |
1 |
|
40 |
Cống Kênh Mẫu Ngang (giáp kênh Ranh) |
Thạnh Lộc |
1 |
|
41 |
Cống Kênh xẻo Dung (2 đầu ) |
Ngọc Hòa |
1 |
|
42 |
Cống Kênh Chuối Nước (giáp kênh 3 Lan) |
Thạnh Hưng |
1 |
|
43 |
Cống Kênh Chuối Nước (giáp ranh thị trấn) |
Thạnh Hưng |
1 |
|
44 |
Cống Kênh Hậu (giáp kênh Bà Cô) |
Thạnh Hưng |
1 |
|
45 |
Cống Kênh Cá (2 đầu) |
Hòa An |
1 |
|
46 |
Cống Kênh Trâm Bầu (giáp kênh cầu Kè) |
Hòa An |
1 |
|
47 |
Cống Kênh 6 Bông |
Hòa An |
1 |
|
48 |
Cống Kênh 4 Thước (2 đầu ) |
Hòa An |
1 |
|
49 |
Cống Kênh 3 Hẵng (2 đầu) |
Ngọc Thành |
1 |
|
50 |
Cống Kênh 2 Cùi (giáp kênh Xuôi) |
Ngọc Thành |
1 |
|
51 |
Cống Kênh 4 Nghề (2 đầu ) |
Ngọc Thành |
1 |
|
52 |
Cống Kênh 7 Trọng (2 đầu) |
Ngọc Thành |
1 |
|
53 |
Cống Kênh-Lung Bắc Vĩ (2 đầu) |
Ngọc Thuận |
1 |
|
54 |
Cống Kênh Cơi I (2 đầu) |
Ngọc Thuận |
1 |
|
55 |
Cống Kênh 8 Na (2 đầu ) |
Thạnh Lộc |
1 |
|
56 |
Cống Kênh Đìa Mã (2 đầu) |
Thạnh Lộc |
1 |
|
57 |
Cống Kênh Hai Địa |
Thạnh Lộc |
1 |
|
58 |
Cống Kênh Tập Đoàn 3 (giáp 7 Lực) |
TTGR |
1 |
|
59 |
Cống Kênh Lục Danh - Tư Ghềnh |
Thạnh Hòa |
1 |
|
60 |
Cống Kênh Bà xuyến - Ông Hạn |
Vĩnh Phú |
1 |
|
61 |
Cống Kênh Ông Chiếu (2 đầu) |
Ngọc Thuận |
1 |
|
62 |
Cống Kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu |
Hòa Hưng |
1 |
|
63 |
Cống Kênh 500 giáp kênh Thầy Dòng (HTX) |
Hòa Lợi |
1 |
|
64 . |
Cống Kênh Hậu vườn giáp kênh Xã Trắc |
Thạnh phước |
1 |
|
65 |
Cống Kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn |
Bàn Tân Định |
1 |
|
66 |
Cống Kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát |
Bàn Thạch |
1 |
|
67 |
Cống Kênh Giữa giáp kênh Bờ Đê |
Thạnh Bình |
1 |
|
68 |
Cống Kênh Tư Diệu (2 đầu ) |
Thạnh phước |
1 |
|
69 |
Cống Kênh 8 Hiếu (2 đầu ) |
Thạnh Hòa |
1 |
|
70 |
Cống Kênh 2 Lý (giáp kênh Sáu Thước và kênh Trâm Bầu) |
Ngọc Thành |
1 |
|
71 |
Cống Kênh Ông Chủ (2 đầu) |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
72 |
Cống Kênh 2 Địa giáp kênh 9 Phòng |
Thạnh Lộc |
1 |
|
73 |
Cống Kênh Ông Sóc giáp kênh Cây Vông |
Vĩnh Phú |
1 |
|
74 |
Cống Kênh Ông Hổ giáp kênh Giồng Đá |
Bàn Thạch |
1 |
|
75 |
Cống Kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát |
Bàn Thạch |
1 |
|
76 |
Cống Kênh Dòng sầm giáp kênh KH5 |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
77 |
Cống Kênh Dòng Sầm giáp Sông Cái Bé |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
78 |
Cống Kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ |
Bàn Tân Định |
1 |
|
79 |
Cống Kênh 6 Phước giáp kênh Xáng Nước Mặn |
Bàn Tân Định |
1 |
|
80 |
Cống Kênh Sở tại giáp kênh Lô Bích |
Bàn Tân Định |
1 |
|
81 |
Cống Kênh Lung Tạo giáp kênh Cây Trôm |
Bàn Thạch |
1 |
|
82 |
Cống Kênh ông Danh giáp kênh Cây Trôm |
Bàn Thạch |
1 |
|
83 |
Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 |
Bàn Thạch |
1 |
|
84 |
Cống Kênh 5 Nhơn giáp kênh 3 Bằng |
Bàn Thạch |
1 |
|
85 |
Cống Kênh 500 giáp kênh Giáo Điểu |
Hòa Hưng |
1 |
|
86 |
Cống Kênh 400 giáp kênh 3 Của |
Hòa Lợi |
1 |
|
87 |
Cống Kênh xẻo giáp sông Cái Bé |
Hòa Thuận |
1 |
|
88 |
Cống Kênh Thủy Lợi giáp kênh Ngang (Chống Mỹ) 2 |
Hòa Thuận |
1 |
|
89 |
Cống Kênh Ông Ngoan giáp kênh Đường Gỗ |
Long Thạnh |
1 |
|
90 |
Cống Kênh Tám Chinh giáp kênh Đường Gỗ |
Long Thạnh |
1 |
|
91 |
Công Kênh Chòm Sắn giáp xẻo Nguyên |
Ngọc Hòa |
1 |
|
92 |
Cống Kênh 2 Mậu (cầu Xẻo Mây) giáp kênh Lộ 963 |
Ngọc Hòa |
1 |
|
93 |
Cống Kênh 5 Sang giáp kênh 10 sắc |
Ngọc Hòa |
1 |
|
94 |
Cống kênh Tập Đoàn 3 (8 Chi) giáp kênh KH6 |
Ngọc Thành |
1 |
|
95 |
Cống Kênh Cá Bông giáp kênh KH5 |
Ngọc Thành |
1 |
|
96 |
Cống Kênh Sáu chữ giáp kênh Tà Ke |
Thạnh Hòa |
1 |
|
97 |
Cống Kênh Ba Nhựt giáp sông xáng Thạnh Hòa |
Thanh Hòa |
1 |
|
98 |
Cống Kênh Út Trắng giáp kênh Thầy Giáo |
Thạnh Hòa |
1 |
|
99 |
Cống Kênh 2 Luyến giáp kênh Họa Đồ |
Thạnh Hòa |
1 |
|
100 |
Cống Kênh Ba trí giáp kênh Ba Lan |
Thạnh Bình |
1 |
|
101 |
Cống Kênh Hai Lái giáp kênh Sóc Ven |
Vĩnh Phú |
1 |
|
102 |
Cống Kênh Bà Xuyến giáp kênh Tư Sở |
Vĩnh Phú |
1 |
|
103 |
Cống Kênh ông Sóc giáp kênh Tư Sở |
Vĩnh Phú |
1 |
|
104 |
Cống Kênh Xã giáp kênh Cây Dừa |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
105 |
Cống Kênh 8 Mừng giáp kênh Cái Nai |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
106 |
Cống Kênh 20 giáp sông Cái Bé |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
107 |
Cống Kênh ông chủ giáp kênh 6 Đa |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
VI |
Huyện Gò Quao |
50 |
|
|
1 |
Cống HTX Tân Bình - ấp An Hòa |
Định An |
1 |
|
2 |
Cống HTX Tân Bình - ấp An Thọ |
Định An |
1 |
|
3 |
Cống Kênh Thủy lợi - Lò Lu - Ba Voi |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
4 |
Cống Kênh Lò Lu |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
5 |
Cống Kênh Ba Voi |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
6 |
Cống Kênh Miễu Ông Tà - Mương Chùa |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
7 |
Cống Kênh Tập đoàn 6-7 |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
8 |
Cống Kênh Mương Chùa |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
9 |
Cống Kênh Ba Năng |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
10 |
Cống Kênh 500 |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
11 |
Cống 2 Thể |
Thới Quản |
1 |
|
12 |
Cống Lạc Tà Muôn |
TT Gò Quao |
1 |
|
13 |
Cống Ông Dậy |
Thới Quản |
1 |
|
14 |
Cống Ông Xia |
Thới Quản |
1 |
|
15 |
Cống Ông Hoài |
Thới Quản |
1 |
|
16 |
Cống Kênh Miễu |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
17 |
Cống 4 Phước |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
18 |
Cống Thầy Tuấn |
Định An |
1 |
|
19 |
Cống 7 Sách (Công Điền) |
Vĩnh Thắng |
1 |
|
20 |
Cống Thủy lợi ấp 6, 7 |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
21 |
Cống Ông Bì |
Thủy Liễu |
1 |
|
22 |
Cống Ông Thưa |
Định Hòa |
1 |
|
23 |
Cống Tập đoàn 7-9 |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
24 |
Cống Năm Hàn |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
25 |
Cống Út Dùng |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
26 |
Cống Hòa Thuận |
Định An |
1 |
|
27 |
Cống Kênh Ranh |
Định An |
1 |
|
28 |
Cống Tà Đuông |
Định Hòa |
1 |
|
29 |
Cống Chùa Thanh Gia |
Định Hòa |
1 |
|
30 |
Cống Hai Ngươn |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
31 |
Cống Năm Mai |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
32 |
Cống Kênh Ông Nghệ |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
33 |
Cống Ngang Kênh Ông Nghệ |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
34 |
Cống Kênh Tư Ngân |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
35 |
Cống THT số 2 (ấp An Bình) |
Định An |
1 |
|
36 |
Cống HTX Phong Phú |
Định An |
1 |
|
37 |
Cống THT Lê Phước Nhường |
Định An |
1 |
|
38 |
Cống Hai Biển |
Định Hòa |
1 |
|
39 |
Cống Kênh Bà Kiểm Năm |
Định Hòa |
1 |
|
40 |
Cống HTX Thanh Xuân |
Định Hòa |
1 |
|
41 |
Cống Ông Đằng |
Thủy Liễu |
1 |
|
42 |
Cống Kênh Ba Láng |
TT Gò Quao |
1 |
|
43 |
Cống Kênh Ba Kim |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
44 |
Cống Kênh Sáu Tặng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
45 |
Cống Kênh Cùng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
46 |
Cống Kênh Lạng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
47 |
Cống Tám Ngọc Anh |
Thới Quản |
1 |
|
48 |
Cống Kênh Ba Biết |
Thới Quản |
1 |
|
49 |
Cống Kênh Hậu Tổ 1 |
Thới Quản |
1 |
|
50 |
Cống Kênh Thầy Bùa |
Vĩnh Phước A |
1 |
|
VII |
Huyện Hòn Đất |
48 |
|
|
1 |
Cống Kênh 500 |
Mỹ Lâm |
1 |
|
2 |
Cống Kênh Trâm Bầu |
Mỹ Lâm |
1 |
|
3 |
Cống Cuối Kênh 5 phiên ấp Hưng Giang |
Mỹ Lâm |
1 |
|
4 |
Cống Kênh Tà Công - kênh Đôi |
Mỹ Lâm |
1 |
|
5 |
Cống Kênh Tà Công - Kênh Cầu Số 2 |
Mỹ Lâm |
1 |
|
6 |
Cống Kênh 20 ấp Tân Hưng |
Mỹ Lâm |
1 |
|
7 |
Cống Phi Long |
TT Hòn Đất |
1 |
|
8 |
Cống Kênh Đê |
Sơn Bình |
1 |
|
9 |
Cống Kênh Tà Keo (cống Mười Cường) |
Sơn Bình |
1 |
|
10 |
Cống, cầu Kênh Cựa Gà |
Sơn Bình |
1 |
|
11 |
Cống Kênh Lung Năng - Kênh Rạch Phóc |
Sơn Bình |
1 |
|
12 |
Cống K9 - ấp Kiên Bình |
Sơn Kiên |
1 |
|
13 |
Công Hàng Ngang |
Sơn Kiên |
1 |
|
14 |
Cống THT Số 1 (lúa - màu) |
TT Sóc Sơn |
1 |
|
15 |
Cống Kênh 500 bờ Đông - kênh Tà Hem |
TT Sóc Sơn |
1 |
|
16 |
Cống Kênh 500 bờ Tây - kênh Tà Hem |
TT Sóc Sơn |
1 |
|
17 |
Cống Kênh 500 - kênh Tà Manh |
TT Sóc Sơn |
1 |
|
18 |
Cống Kênh Tầm Đéc - kênh Ông Kiểm |
TT Sóc Sơn |
1 |
|
19 |
Cống, đập Kênh Xà Kích - kênh Rạch Phóc |
Thổ Sơn |
1 |
|
20 |
Cống, đập Kênh Tập Đoàn |
Thổ Sơn |
1 |
|
21 |
Cống đầu Kênh Bến Đất - kênh Thủy Lợi |
Thổ Sơn |
1 |
|
22 |
Cống Kênh Hòn Me nối kênh Cây Me |
Thổ Sơn |
1 |
|
23 |
Cống Kênh 100 (kênh 10) |
Mỹ Hiệp Sơn |
1 |
|
24 |
Cống Kênh 100 (kênh 11) |
Mỹ Hiệp Sơn |
1 |
|
25 |
Cống Kênh Lung Cờ Đỏ |
Mỹ Hiệp Sơn |
1 |
|
26 |
Cống đầu kênh 500 THT ấp Thuận Tiến |
Bình Sơn |
1 |
|
27 |
Cống cuối kênh 500 THT ấp Thuận Tiến |
Bình Sơn |
1 |
|
28 |
Cống Kênh 250 - kênh 285 |
Bình Sơn |
1 |
|
29 |
Cống Kênh 750 - kênh 285 |
Bình Sơn |
1 |
|
30 |
Cống Kênh 1000- kênh 285 |
Bình Sơn |
1 |
|
31 |
Cống Kênh 500- kênh 285 |
Bình Sơn |
1 |
|
32 |
Cống sau kênh Tám Nguyên |
Bình Sơn |
1 |
|
33 |
Cống sau trường học điểm Cả Cội |
Bình Sơn |
1 |
|
34 |
Cống Kênh Chệch Khuê |
Lình Huỳnh |
1 |
|
35 |
Cống Rạch 2 Quăn |
Lình Huỳnh |
1 |
|
36 |
Cống Kênh 2 (kênh Đòn Dông) |
Bình Giang |
1 |
|
37 |
Cống Kênh 4 ấp Giồng Kè |
Bình Giang |
1 |
|
38 |
Cống Kênh 5 ấp Giồng Kè |
Bình Giang |
1 |
|
39 |
Cống Kênh 500 (kênh 2- kênh 3) |
Bình Giang |
1 |
|
40 |
Cống Kênh 500 (kênh 3 - kênh 4) |
Bình Giang |
1 |
|
41 |
Cống Kênh 500 (kênh 4 - kênh 5) |
Bình Giang |
1 |
|
42 |
Cống Kênh 500 (kênh 5 - kênh 6) |
Bình Giang |
1 |
|
43 |
Cống Kênh 500 (kênh 6 - kênh 7) |
Bình Giang |
1 |
|
44 |
Cống Kênh Sau Làng - kênh Đòn Dông bờ Nam |
Bình Giang |
1 |
|
45 |
Cống THT Số 1 (nhà ông Đồng Văn Tuấn) |
Mỹ Phước |
1 |
|
46 |
Cống đầu, cuối kênh 14 HTX Thái Hưng |
Mỹ Thái |
1 |
|
47 |
Cống kênh 750 - kênh 12 |
Nam Thái Sơn |
1 |
|
48 |
Cống kênh 750 - kênh 14 cũ |
Nam Thái Sơn |
1 |
|
VIII |
Huyện Kiên Lương |
10 |
|
|
1 |
Cống Kênh 4 ấp Hòa Lạc |
Hòa Điền |
1 |
|
2 |
Cống Kênh 5 ấp Hòa Lạc |
Hòa Điền |
1 |
|
3 |
Cống Kênh 6 ấp Hòa Lạc |
Hòa Điền |
1 |
|
4 |
Cống Kênh 7 ấp Hòa Lạc |
Hòa Điền |
1 |
|
5 |
Cống Kênh Xóm Mới ấp Thạnh Lợi |
Hòa Điền |
1 |
|
6 |
Cống Bờ Suối Núi Nai (TT Kiên Lương) |
TT.Kiên Lương |
1 |
|
7 |
Cống 1300 (ấp Kiên Thanh) |
Kiên Bình |
1 |
|
8 |
Cống 2700 (ấp Kiên Thanh) |
Kiên Bình |
1 |
|
9 |
Cống Ba Tài (ấp Ba Núi) |
Bình An |
1 |
|
10 |
Cống Tà Êm (Lung Kha Na) |
TT.Kiên Lương |
1 |
|
IX |
Thành phố Rạch Giá |
33 |
|
|
1 |
Cống Kênh Máy Ủi |
Phi Thông |
1 |
|
2 |
Cống Kênh Cống Đế |
Phi Thông |
1 |
|
3 |
Cống TĐ 10 |
Phi Thông |
1 |
|
4 |
Cống TĐ11 |
Phi Thông |
1 |
|
5 |
Cống Kênh Bờ Tre |
Vĩnh Lợi |
1 |
|
6 |
Cống Kênh 600 |
Phi Thông |
1 |
|
7 |
Cống Kênh hậu (giáp kênh Giữa) |
Phi Thông |
1 |
|
8 |
Cống Kênh Hậu - B.Thoại |
Phi Thông |
1 |
|
9 |
Cống Kênh Ngang |
Phi Thông |
1 |
|
10 |
Cống Kênh Hai Ri |
Phi Thông |
1 |
|
11 |
Cống Cái Mẹo |
Phi Thông |
1 |
|
12 |
Cống Kênh Rạch Chát 2 |
Vĩnh Hiệp |
1 |
|
13 |
Cống Kênh Năm Đò |
Phi Thông |
1 |
|
14 |
Cống Bà Ký |
Phi Thông |
1 |
|
15 |
Cống Út Trà |
Phi Thông |
1 |
|
16 |
Rãnh Thoát nước kênh 76 |
Vĩnh Quang |
1 |
|
17 |
Cống Kênh Hồng Thị Ky |
Phi Thông |
1 |
|
18 |
Cống TĐ10 (giáp Tà Keo Ngọn) |
Phi Thông |
1 |
|
19 |
Cống Kênh Giữa giáp kênh Tư Cầu |
Vĩnh Thông |
1 |
|
20 |
Cống Kênh Giữa giáp kênh Dân Quân 2 |
Vĩnh Thông |
1 |
|
21 |
Cống Kênh Thầy Vinh |
Phi Thông |
1 |
|
22 |
Cống TĐ 4 |
Phi Thông |
1 |
|
23 |
Cống 600 Nhà Thờ (giáp kênh Đường Trâu) |
Phi Thông |
1 |
|
24 |
Cống TĐ (Danh Quang Chiến) |
Phi Thông |
1 |
|
25 |
Cống 7 Em (đầu xã Chính) |
Phi Thông |
1 |
|
26 |
Cống Kênh Rạch Tà Tân - đầu Tà Tân |
Phi Thông |
1 |
|
27 |
Cống 7 Em (đầu kênh 6) |
Phi Thông |
1 |
|
28 |
02 cống đường Bùi Viện (cầu TN và ND) - VL |
Vĩnh Lợi |
1 |
|
29 |
Cống cấp II Thị xã (đầu xẻo nổ) ấp Tà Keo Vàm -PT |
Phi Thông |
1 |
|
30 |
Cống Bảy Lanh - ấp Phú Hòa - PT |
Phi Thông |
1 |
|
31 |
Cống cấp II Thị xã (đồng Tắc Ù) ấp Tà Keo Vàm -PT |
Phi Thông |
1 |
|
32 |
Cống Kênh Tắc Ù - ấp TKV - PT |
Phi Thông |
1 |
|
33 |
Cống Kênh Đập Đá - KP4 |
Vĩnh Thông |
1 |
|
X |
Huyện U Minh Thượng |
1 |
|
|
|
Cống tại xã Thạnh Yên |
Thạnh Yên |
1 |
|
XI |
Huyện Vĩnh Thuận |
41 |
|
|
1 |
Cống Rạch Đình |
Vĩnh Phong |
1 |
|
2 |
Cống 2 Nhãn |
Vĩnh Phong |
1 |
|
3 |
Cống Xẻo Lợp |
Vĩnh Phong |
1 |
|
4 |
Cống Ông 8 |
Vĩnh Phong |
1 |
|
5 |
Cống Quảng Đình |
Vĩnh Phong |
1 |
|
6 |
Cống Kênh 4 xã Vĩnh Phong |
Vĩnh Phong |
1 |
|
7 |
Cống Hai Tỷ xã Vĩnh Phong |
Vĩnh Phong |
1 |
|
8 |
Cống Ông Huề 2 xã Vĩnh Phong |
Vĩnh Phong |
1 |
|
9 |
Cống 1000 kênh 6 |
Vĩnh Phong |
1 |
|
10 |
Cống Lung Trụ Đá |
Vĩnh Phong |
1 |
|
11 |
Cống Trâm Bầu |
Vĩnh Phong |
1 |
|
12 |
Cống 7 Giang |
Vĩnh Phong |
1 |
|
13 |
Cống Đập Hàng |
Vĩnh Phong |
1 |
|
14 |
Cống Bờ Dừa |
Vĩnh Phong |
1 |
|
15 |
Cống Miễu Ông Tà |
Vĩnh Phong |
1 |
|
16 |
Cống Thầy Hom |
Vĩnh Phong |
1 |
|
17 |
Cống Ba Kỹ 1 xã Vĩnh Bình Nam |
Vĩnh Bình Nam |
1 |
|
18 |
Cống Bã Kỹ 2 xã Vĩnh Bình Nam |
Vĩnh Bình Nam |
1 |
|
19 |
Cống Thủy Lợi Ruộng Sạ 2 xã Phong Đông |
Phong Đông |
1 |
|
20 |
Cống Thủy Lợi Thạnh Đông xã Phong Đông |
Phong Đông |
1 |
|
21 |
Cống Kênh Lô A1 |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
22 |
Cống Kênh Lô A2 |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
23 |
Cống Cầu Kênh Chùa |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
24 |
Cống Kênh Lộ Nhỏ |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
25 |
Cống Thủy Lợi Xẻo Công |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
26 |
Cống Kênh Thủy Lợi Lô 8 |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
27 |
Cống Thủy Lợi Ba Đình |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
28 |
Cống Thủy Lợi Xèo Gia 2 |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
29 |
Cống Kênh Lô 8 (1) |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
30 |
Cống Thủy Lợi Bình Bát |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
31 |
Cống Thủy Lợi Nước Chảy |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
32 |
Cống 3000 kênh Thủy Lợi |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
33 |
Cống 1000 kênh Thủy Lợi |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
34 |
Cống kênh Ranh |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
35 |
Cống 2000 kênh 14 |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
36 |
Cống 2000 kênh 13 |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
37 |
Cống 6500 kênh Thủy Lợi |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
38 |
Cống 1000 kênh 3 (Lộ chính) |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
39 |
Cống Thủy Lợi Bờ Xáng |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
40 |
Cống 2000 kênh 3 (Lộ chính) |
Vĩnh Thuận |
1 |
|
41 |
Cống Kênh 500 |
Tân Thuận |
1 |
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chiều dài (km) |
Ghi chú |
I |
Huyện An Biên |
1.119,4 |
|
|
1 |
Kênh sau UB huyện |
TT.Thứ 3 |
1,2 |
|
2 |
Kênh Thầy Cai |
TT.Thứ 3 |
2,0 |
|
3 |
Kênh thứ 4 (Bờ Đông) |
TT.Thứ 3 |
3,5 |
|
4 |
Kênh Thứ 4 (Bờ Tây) |
TT.Thứ 3 |
2,0 |
|
5 |
Kênh Thứ Ba (Bờ Đông) |
TT.Thứ 3 |
2,3 |
|
6 |
Kênh Tư Đương |
TT Thứ 3 |
1,2 |
|
7 |
Kênh Ông Dil |
TT.Thứ 3 |
2,1 |
|
8 |
Kênh Lý Hội |
TT.Thứ 3 |
3,2 |
|
9 |
Kênh Xẻo Kè (Bờ Tây) |
TT.Thứ 3 |
1,7 |
|
10 |
Kênh Xẻo Kè (Bờ Đông) |
TT.Thứ 3 |
1,7 |
|
11 |
Kênh Ráng |
TT.Thứ 3 |
0,9 |
|
12 |
Kênh Bào Láng (Bờ Đông) |
TT.Thứ 3 |
3,2 |
|
13 |
Kênh Giữa |
TT.Thứ 3 |
3,3 |
|
14 |
Kênh hậu Xẽo Kè |
TT.Thứ 3 |
1,6 |
|
15 |
Kênh Tư Liệt |
TT.Thứ 3 |
1,6 |
|
16 |
Kênh hậu vườn tổ 5 |
TT.Thứ 3 |
1,0 |
|
17 |
Kênh Ông Trạng |
TT.Thứ 3 |
0,6 |
|
18 |
Kênh Bà Biết |
TT.Thứ 3 |
0,8 |
|
19 |
Kênh Nhị Tỳ |
TT.Thứ 3 |
2,0 |
|
20 |
Kênh Chùa |
TT Thứ 3 |
1,7 |
|
21 |
Kênh Mới (Đông Quý) |
TT.Thứ 3 |
0,8 |
|
22 |
Kênh Mới (Cây Xoài) |
TT.Thứ 3 |
5,1 |
|
23 |
Kênh giữa Thầy Cai |
TT.Thứ 3 |
1,0 |
|
24 |
Kênh hậu nhà Ông Tứ |
TT.Thứ 3 |
2,0 |
|
25 |
Kênh Trường HTX |
TT.Thử 3 |
1,1 |
|
26 |
Kênh Hậu Tổ 3 |
TT Thứ 3 |
0,9 |
|
27 |
Kênh ông Đô |
TT.Thứ 3 |
0,8 |
|
28 |
Kênh ông Chí Hùng |
TT.Thứ 3 |
0,8 |
|
29 |
Kênh Ngang (Bờ Đông) |
TT.Thứ 3 |
0,8 |
|
30 |
Kênh Xẻo Rô |
TT.Thứ 4 |
4,0 |
|
31 |
Kênh Vườn Cau |
Hưng Yên |
3,0 |
|
32 . |
Kênh Bào Môn |
Hưng Yên |
8,0 |
|
33 |
Kênh 1500 |
Hưng Yên |
4,5 |
|
34 |
Kênh Hậu 500 |
Hưng Yên |
1,6 |
|
35 |
Kênh 3 Giang-Thầy Cai |
Hưng Yên |
2,6 |
|
36 |
Kênh Vườn Cao |
Hưng Yên |
1,4 |
|
37 |
Kênh Mới |
Hưng Yên |
8,0 |
|
38 |
Kênh Rọc Năng |
Hưng Yên |
4,4 |
|
39 |
Kênh Thứ Hai |
Hưng Yên |
4,0 |
|
40 |
Kênh Hậu 500 |
Hưng Yên |
3,4 |
|
41 |
Kênh Hậu 500 (Xẻo Xu) |
Hưng Yên |
8,5 |
|
42 |
Kênh Đồng Nai |
Hưng Yên |
2,2 |
|
43 |
Kênh Hậu 1000 |
Hưng Yên |
5,9 |
|
44 |
Kênh Bến Cá |
Hưng Yên |
3,2 |
|
45 |
Kênh Kiểm 2 |
Hưng Yên |
1,8 |
|
46 |
Kênh 7 Chắc |
Hưng Yên |
1,6 |
|
47 |
Kênh 2 Phi - C nước |
Hưng Yên |
1,8 |
|
48 |
Kênh Thầy Cai |
Hưng Yên |
2,8 |
|
49 |
Kênh Thầy Cai-Kíểm 1 |
Hưng Yên |
4,8 |
|
50 |
Kênh Tư Xô |
Hưng Yên |
2,0 |
|
51 |
Kênh Hậu 500 |
Hưng Yên |
4,3 |
|
52 |
Kênh Xẻo Đăng- Lô 2 |
Hưng Yên |
1,4 |
|
53 |
Kênh 3000-Rọc Năng |
Hưng Yên |
4,6 |
|
54 |
Kênh 5000 giáp lô 15 |
Hưng Yên |
3,9 |
|
55 |
Kênh 1500 |
Hưng Yên |
5,5 |
|
56 |
Kênh Hậu 500 - Lô 15 |
Hưng Yên |
1,6 |
|
57 |
Kênh Cựa Gà A+B |
Hưng Yên |
1,5 |
|
58 |
Kênh 7000 |
Hưng Yên |
4,0 |
|
59 |
Kênh Bà Chủ |
Hưng Yên |
1,6 |
|
60 |
Kênh Hậu 500-Lô 2+3+Cái Nước |
Hưng Yên |
8,6 |
|
61 |
Kênh 9 Đá |
Hưng Yên |
0,7 |
|
62 |
Kênh Xẻo Cạn |
Hưng Yên |
1,5 |
|
63 |
Kênh Thành Hảo |
Hưng Yên |
1,1 |
|
64 |
Bờ bao HTX Hưng Nông |
Hưng Yên |
5,3 |
|
65 |
Bờ bao HTX Bàu Môn |
Hưng Yên |
2,4 |
|
66 |
Kênh Công Điền |
Hưng Yên |
1,0 |
|
67 |
Kênh 2 Phi |
Hưng Yên |
1,9 |
|
68 |
Kênh 3 Giang |
Hưng Yên |
1,9 |
|
69 |
Kênh Xẻo Xu |
Hưng Yên |
1,9 |
|
70 |
Kênh Thủy Lợi Hậu 1000-Lô 2 |
Hưng Yên |
1,2 |
|
71 |
Kênh 2 Vàng |
Hưng Yên |
0,4 |
|
72 |
Kênh Họa Đồ-Xẻo Đăng |
Hưng Yên |
2,0 |
|
73 |
Kênh Hậu 1000-Lô 2-Lô 3-Cái Nước |
Hưng Yên |
8,5 |
|
74 |
Kênh Bến Cá |
Hưng Yên |
2,0 |
|
75 |
Kênh 2 Hoài |
Hưng Yên |
0,8 |
|
76 |
Kênh Ông Sư |
Hưng Yên |
1,2 |
|
77 |
Kênh 6 Bồi |
Hưng Yên |
1,6 |
|
78 |
Kênh Vàm Gân |
Hưng Yên |
0,6 |
|
79 |
Kênh Chệch Sành |
Hưng Yên |
2,2 |
|
80 |
Kênh HTX Hưng Nông |
Hưng Yên |
1,6 |
|
81 |
Kênh 5000 |
Hưng Yên |
4,0 |
|
82 |
Kênh 3000 (bờ Đông) |
Hưng Yên |
3,0 |
|
83 |
Kênh 1000-Lô 15 |
Hưng Yên |
1,6 |
|
84 |
Kênh thầy Cai |
Hưng Yên |
3,0 |
|
85 |
Kênh Mới |
Hưng Yên |
7,9 |
|
86 |
Kênh 1000 |
Hưng Yên |
5,9 |
|
87 |
Kênh 7 Chắc |
Hưng Yên |
1,6 |
|
88 |
Kênh Xẻo Rô |
Hưng Yên |
2,0 |
|
89 |
Kênh 8 Mới |
Đông Yên |
0,8 |
|
90 |
Kênh Lô 2 |
Đông Yên |
3,8 |
|
91 |
Kênh Vàm Cái Nước |
Đông Yên |
2,8 |
|
92 |
Kênh 6 Thanh-2 Nhi |
Đông Yên |
2,3 |
|
93 |
Kênh 2 Thọ |
Đông Yên |
2,0 |
|
94 |
Kênh Vườn |
Đông Yên |
1,0 |
|
95 |
Kênh Bào Sen |
Đông Yên |
2,2 |
|
96 |
Kênh thứ 4 (bờ Đông) |
Đông Yên |
3,5 |
|
97 |
Kênh Ông Tuôl |
Đông Yên |
5,7 |
|
98 |
Kênh Lung Ông Đốc |
Đông Yên |
4,3 |
|
99 |
Kênh 3000 |
Đông Yên |
4,3 |
|
100 |
Kênh Miễu Bà |
Đông Yên |
1,4 |
|
101 |
Kênh 30 |
Đông Yên |
4,2 |
|
102 |
Kênh Lục Đông |
Đông Yên |
3,6 |
|
103 |
Kênh Đê Bao Cái Nước |
Đông Yên |
1,6 |
|
104 |
Kênh Ranh |
Đông Yên |
2,1 |
|
105 |
Kênh Tây Sơn 1 |
Đông Yên |
3,5 |
|
106 |
Kênh Lung Xẻo Đước |
Đông Yên |
1,1 |
|
107 |
Kênh Cây Còng-Cái Nước |
Đông Yên |
2,7 |
|
108 |
Kênh Đập Đá-2 Công |
Đông Yên |
3,1 |
|
109 |
Kênh Quản Vi |
Đông Yên |
2,3 |
|
110 |
Kênh Thần Đồng |
Đông Yên |
1,4 |
|
111 |
Kênh Bộ Lất |
Đông Yên |
1,7 |
|
112 |
Kênh Ngã Cạy |
Đông Yên |
3,5 |
|
113 |
Kênh Ngang Xã |
Đông Yên |
2,1 |
|
114 |
Kênh Thầy Cai |
Đông Yên |
2,8 |
|
115 |
Kênh Thứ 2-Xẻo Vườn |
Đông Yên |
5,3 |
|
116 |
Kênh Xáng Mới Bào Sen |
Đông Yên |
2,3 |
|
117 |
Kênh Bào Hưng |
Đông Yên |
2,0 |
|
118 |
Kênh Trung Thành |
Đông Yên |
2,2 |
|
119 |
Kênh 50 |
Đông Yên |
3,4 |
|
120 |
Kênh 40 |
Đông Yên |
2,3 |
|
121 |
Kênh Thứ 3 giáp Đông Thái |
Đông Yên |
5,6 |
|
122 |
Kênh Đập Đá |
Đông Yên |
2,2 |
|
123 |
Kênh Ông Tuốl -Quản Di |
Đông Yên |
4,7 |
|
124 |
Kênh TL giáp sông cái lớn |
Đông Yên |
1,0 |
|
125 |
Kênh Bà Mười-Tây Sơn 1 |
Đông Yên |
0,9 |
|
126 |
Kênh Ngang giáp X.mới B.Sen |
Đông Yên |
3,4 |
|
127 |
Kênh Ngang 1B |
Đông Yên |
1,7 |
|
128 |
Kênh Miễu Bà giáp Tây Sơn 2 |
Đông Yên |
2,1 |
|
129 |
Kênh Ngang xã giáp Lâm Thiết |
Đông Yên |
2,1 |
|
130 |
Kênh 4 Thước giáp Trại giam |
Đông Yên |
1,9 |
|
131 |
Kênh Chòm Tre |
Đông Yên |
2,4 |
|
132 |
Kênh Nhà Lầu |
Đông Yên |
2,2 |
|
133 |
Kênh Bờ Dừa |
Đông Yên |
2,1 |
|
134 |
Kênh 6 Phương |
Đông Yên |
0,9 |
|
135 |
Kênh Tư Đương |
Đông Yên |
2,4 |
|
136 |
Kênh thủy lợi Ngã Cạy |
Đông Yên |
1,4 |
|
137 |
Kênh 3 Xệ |
Đông Yên |
1,9 |
|
138 |
Kênh Họa Hình |
Đông Yên |
2,4 |
|
139 |
Kênh Thần Đồng |
Đông Yên |
3,6 |
|
140 |
Kênh Bụi Gừa + 7 Xứng |
Đông Yên |
2,2 |
|
141 |
Kênh Xẻo Kè |
Đông Yên |
1,7 |
|
142 |
Kênh Thủy Lợi (Hậu 500) |
Đông Yên |
1,7 |
|
143 |
Kênh Út Thuận-5 Nghi |
Đông Yên |
1,1 |
|
144 |
Kênh Thủy Lợi (Tư Y Nóc) |
Đông Yên |
1,5 |
|
145 |
Kênh Hai Công |
Đông Yên |
2,4 |
|
146 |
Kênh 7 Vàng + kênh 3 Lợi |
Đông Yên |
2,1 |
|
147 |
Kênh thủy lợi sau nhà Ông Manh |
Đông Yên |
0,6 |
|
148 |
Kênh thủy lợi Ông Hiểu |
Đông Yên |
1,6 |
|
149 |
Kênh Thủy Lợi Tây Sơn 2-3 |
Đông Yên |
0,6 |
|
150 |
Kênh Lung Xẻo Đước |
Đông Yên |
1,9 |
|
151 |
Kênh 15 |
Đông Yên |
1,8 |
|
152 |
Kênh Ba Hiệp |
Đông Yên |
0,7 |
|
153 |
Kênh Hai Nhi (đoạn 2) |
Đông Yên |
0,7 |
|
154 |
Kênh Tây Sơn - Đường Choại |
Đông Yên |
4,6 |
|
155 |
Kênh 2 Công |
Đông Yên |
1,6 |
|
156 |
Kênh Thủy Lợi (HTX Tiến Nông) |
Đông Yên |
0,8 |
|
157 |
Kênh Nhà Lầu |
Đông Yên |
2,0 |
|
158 |
Kênh Đập Đá (2 Công) |
Đông Yên |
3,1 |
|
159 |
Kênh 15 |
Đông Yên |
2,0 |
|
160 |
Kênh 40 |
Đông Yên |
2,3 |
|
161 |
Kênh Ngang |
Đông Yên |
3,4 |
|
162 |
Kênh Sáng Mới |
Đông Yên |
2,3 |
|
163 |
Kênh Thuỷ Lợi |
Đông Yên |
1,5 |
|
164 |
Kênh Thứ 3 |
Đông Yến |
5,6 |
|
165 |
Kênh Miễu Bà |
Đông Yên |
2,1 |
|
166 |
Kênh Trung Thành |
Đông Yên |
2,2 |
|
167 |
Kênh 19 |
Đông Yên |
2,0 |
|
168 |
Kênh Ông Đốc |
Đông Yên |
4,3 |
|
169 |
Kênh Ranh |
Đông Yên |
2,1 |
|
170 |
Kênh Thầy Cai |
Đông Yên |
2,8 |
|
171 |
Kênh Thủy Lợi (Hậu 9 Oanh) |
Đông Yên |
1,5 |
|
172 |
Kênh Thủy Lợi (Nhà Ông Dê) |
Đông Yên |
1,9 |
|
173 |
Kênh Tây Sơn 1 |
Đông Yên |
3,5 |
|
174 |
Kênh Đau Ngàn |
Đông Yên |
1,5 |
|
175 |
Kênh Đường Choại |
Đông Yên |
5,0 |
|
176 |
Kênh Lẫm Thiết |
Đông Yên |
3,0 |
|
177 |
Kênh Mương Chùa |
Đông Yên |
2,0 |
|
178 |
Kênh Thứ 5 (bờ Đông) |
Đông Thái |
9,0 |
|
179 |
Kênh Nhị Tỳ |
Đông Thái |
3,5 |
|
180 |
Kênh 8 Mới |
Đông Thái |
0,8 |
|
181 |
Kênh Chùa |
Đông Thái |
3,4 |
|
182 |
Kênh Quản Vi |
Đông Thái |
2,0 |
|
183 |
Kênh Kiểm Lâm Trên |
Đông Thái |
3,1 |
|
184 |
Kênh Dân Quân |
Đông Thái |
6,5 |
|
185 |
Kênh Thứ 6 |
Đông Thái |
2,8 |
|
186 |
Kênh Thứ 5 |
Đông Thái |
6,2 |
|
187 |
Kênh Số 1 |
Đông Thái |
7,9 |
|
188 |
Kênh Chóp Mao |
Đông Thái |
2,4 |
|
189 |
Kênh Bào Láng |
Đông Thái |
3,3 |
|
190 |
Kênh Hai Mít |
Đông Thái |
1,9 |
|
191 |
Kênh Dân Quân |
Đông Thái |
4,3 |
|
192 |
Kênh Bào Hang |
Đông Thái |
3,8 |
|
193 |
Kênh Biện Phát |
Đông Thái |
3,0 |
|
194 |
Kênh Thứ 5 (bờ Tây) |
Đông Thái |
3,4 |
|
195 |
Kênh Hàng Gòn |
Đông Thái |
3,3 |
|
196 |
Kênh Hậu 500 |
Đông Thái |
1,7 |
|
197 |
Kênh Chùa Cũ |
Đông Thái |
1,4 |
|
198 |
Kênh Coi 5 |
Đông Thái |
3,4 |
|
199 |
Kênh 3000 |
Đông Thái |
4,0 |
|
200 |
Kênh Cơi 3 |
Đông Thái |
2,6 |
|
201 |
Kênh Cơi 6 |
Đông Thái |
3,2 |
|
202 |
Kênh Cơi 4 |
Đông Thái |
ĩ,8 |
|
203 |
Kênh Hậu 1000 |
Đông Thái |
1,6 |
|
204 |
Kênh Ven Thứ 6 |
Đông Thái |
4,3 |
|
205 |
Kênh Trâm Bầu - Thành Trung |
Đông Thái |
1,5 |
|
206 |
Kênh Thứ 6 (bờ Đông) |
Đông Thái |
5,6 |
|
207 |
Kênh 5 Ý |
Đông Thái |
2,0 |
|
208 |
Kênh Lung Đốc |
Đông Thái |
2,8 |
|
209 |
Kênh 7 Kiên |
Đông Thái |
2,5 |
|
210 |
Kênh Thầy Ban |
Đông Thái |
3,7 |
|
211 |
Kênh 5 Đâu-Nam Quý |
Đông Thái |
1,0 |
|
212 |
Kênh Thủy Lợi-kinh Làng Đông |
Đông Thái |
0,9 |
|
213 |
Kênh Ranh-kinh Làng Đông |
Đông Thái |
2,1 |
|
214 |
Kênh Thủy Lợi - kinh I |
Đông Thái |
0,8 |
|
215 |
Kênh Miểu-kinh I |
Đông Thái |
0,4 |
|
216 |
Kênh Xẻo Bướm |
Đông Thái |
3,5 |
|
217 |
Kênh Hậu 500 - Phú Lâm |
Đông Thái |
2,0 |
|
218 |
Kênh Lung Giữa |
Đông Thái |
0,5 |
|
219 |
Kênh 8 Bạch-Đông Thành |
Đông Thái |
1,1 |
|
220 |
Kênh Nội Đồng-Trung Quý |
Đông Thái |
4,3 |
|
221 |
Kênh 500-Nam Quý |
Đông Thái |
1,2 |
|
222 |
Kênh Cựa Gà-Kinh IA |
Đông Thái |
0,5 |
|
223 |
Kênh 2 Tỷ-Kinh Làng |
Đông Thái |
2,1 |
|
224 |
Kênh Hậu 500-Phú Hưởng |
Đông Thái |
1,5 |
|
225 |
Kênh Trâm Bầu |
Đông Thái |
1,6 |
|
226 |
Kênh Ấp Chiến Lược |
Đông Thái |
0,5 |
|
227 |
Kênh 7 Suối |
Đông Thái |
2,9 |
|
228 |
Kênh Đường Cộ |
Đông Thái |
1,5 |
|
229 |
Kênh 6 Loản |
Đông Thái |
0,6 |
|
230 |
Kênh Thủy Lợi Cơi 6 |
Đông Thải |
0,9 |
|
231 |
Kênh bờ bao HTX Phú Hưởng |
Đông Thái |
1,8 |
|
232 |
Kênh Hàng Gòn (7 Kim) |
Đông Thái |
3,5 |
|
233 |
Kênh Mù U |
Đông Thái |
1,0 |
|
234 |
Kênh Ven Út Nam |
Đông Thái |
3,0 |
|
235 |
Kênh Thủy Lợi Bờ Chuối |
Đông Thái |
1,0 |
|
236 |
Kênh 5 Giàu |
Đông Thái |
2;0 |
|
237 |
Kênh 5 Hung |
Đông Thái |
1,0 |
|
238 |
Kênh Ranh-Cơi 3 |
Đông Thái |
1,0 |
|
239 |
Kênh Chùa |
Đông Thái |
3,4 |
|
240 |
Kênh Hai Mít |
Đông Thái |
1,8 |
|
241 |
Kênh Ven Thứ 6 |
Đông Thái |
4,3 |
|
242 |
Kênh Xáng Mới |
Đông Thái |
2,0 |
|
243 |
Kênh Xẻo Rô |
Đông Thái |
4,0 |
|
244 |
Kênh Làng thứ 7 |
Đông Thái |
11,0 |
|
245 |
Kênh Đê Canh Nông |
Nam Thái A |
5,0 |
|
246 |
Kênh Bà 6 Sái |
Nam Thái A |
2,0 |
|
247 |
Kênh Giữa Xẻo Đôi-Xẻo Quao |
Nam Thái A |
5,0 |
|
248 |
Kênh Kiểm Lâm Trên |
Nam Thái A |
3,1 |
|
249 |
Kênh Đề Bô |
Nam Thái A |
2,7 |
|
250 |
Kênh 6 Đồng |
Nam Thái A |
1,1 |
|
251 |
Kênh Khu 3 |
Nam Thái A |
2,8 |
|
252 |
Kênh 7 Suối |
Nam Thái A |
5,8 |
|
253 |
Kênh Hai Mít |
Nam Thái A |
1,9 |
|
254 |
Kênh Đìa Bô |
Nam Thái A |
2,6 |
|
255 |
Kênh Xáng Mới |
Nam Thái A |
4,6 |
|
256 |
Kênh Xẻo Dừa |
Nam Thái A |
2,7 |
|
257 |
Kênh Xẻo Vẹt |
Nam Thái A |
5,0 |
|
258 |
Kênh Xèo Đôi |
Nam Thái A |
5,7 |
|
259 |
Kênh Chống Mỹ cũ |
Nam Thái A |
3,4 |
|
260 |
Kênh Trâm Bầu-Đầu Ngàn |
Nam Thái A |
2,1 |
|
261 |
Kênh Mương Lãi |
Nam Thải A |
1,1 |
|
262 |
Kênh Nông Trường dừa khu I |
Nam Thái A |
1,5 |
|
263 |
Kênh Nông Trường dừa khu II |
Nam Thái A |
2,3 |
|
264 |
Kênh nông Đìa Bô |
Nam Thái A |
2,7 |
|
265 |
Kênh Xẻo Dừa trong |
Nam Thái A |
1,0 |
|
266 |
Kênh Khum |
Nam Thái A |
1,3 |
|
267 |
Kênh Cây Me |
Nam Thái A |
2,4 |
|
268 |
Kênh Cặp Đê Quốc Phòng |
Nam Thái A |
4,0 |
|
269 |
Kênh Xáng Mới - 7 Biển |
Nam Thái A |
11,2 |
|
270 |
Kênh Ngang |
Nam Thái A |
1,1 |
|
271 |
Kênh Xang Cùng |
Nam Thái A |
0,9 |
|
272 |
Kênh Mương Lãi |
Nam Thái A |
1,1 |
|
273 |
Kênh giữa Thái Hòa+ Xẻo Quao B |
Nam Thái A |
2,5 |
|
274 |
Kênh Đê Canh Nông |
Nam Thái |
5,0 |
|
275 |
Kênh Xẻo Dừa Trong |
Nam Thái |
2,0 |
|
276 |
Kênh Rừng |
Nam Thái |
2,8 |
|
277 |
Kênh Xáng Mới |
Nam Thái |
3,2 |
|
278 |
Kênh Kiểm Lâm Trên |
Nam Thái |
3,1 |
|
279 |
Kênh Cũ |
Nam Thái |
1,7 |
|
280 |
Kênh Đề Bô |
Nam Thái |
2,7 |
|
281 |
Kênh Xẻo Bướm |
Nam Thái |
2,4 |
|
282 |
Kênh Hai Hú |
Nam Thải |
5,0 |
|
283 |
Kênh Cũ |
Nam Thái |
2,9 |
|
284 |
Kênh Thứ 6 Đồng Giữa |
Nam Thái |
4,9 |
|
285 |
Kênh Bào Dừa |
Nam Thái |
3,7 |
|
286 |
Kênh Thứ 5 |
Nam Thái |
5,6 |
|
287 |
Kênh Đìa Bô |
Nam Thái |
2,6 |
|
288 |
Kênh 10 Đò |
Nam Thái |
1,3 |
|
289 |
Kênh Thứ Tư |
Nam Thái |
2,6 |
|
290 |
Kênh Hai Nhượng |
Nam Thái |
2,7 |
|
291 |
Kênh Xẻo Dừa |
Nam Thái |
2,7 |
|
292 |
Kênh Xẻo Bà Lý |
Nam Thái |
2,7 |
|
293 |
Kênh Mù U |
Nam Thái |
1,4 |
|
294 |
Kênh Rừng |
Nam Thái |
1,0 |
|
295 |
Kênh Thứ Tư Trong |
Nam Thái |
6,5 |
|
296 |
Kênh Tràm 1 |
Nam Thái |
2,1 |
|
297 |
Kênh Ông Giáo |
Nam Thái |
0,9 |
|
298 |
Kênh Cây Gòn |
Nam Thái |
3,4 |
|
299 |
Kênh Thầy Cai |
Nam Thái |
4,5 |
|
300 |
Kênh Xẻo Dừa |
Nam Thái |
1,2 |
|
301 |
Kênh 9 Mẹo |
Nam Thái |
1,5 |
|
302 |
Kênh Bào Láng |
Nam Thái |
1,7 |
|
303 |
Kênh Bào Dừa |
Nam Thái |
1,5 |
|
304 |
Kênh Thứ 6 |
Nam Thái |
1,6 |
|
305 |
Kênh cặp Đê Quốc Phòng |
Nam Thái |
5,0 |
|
306 |
Kênh 30/4 |
Nam Thái |
1,5 |
|
307 |
Kênh Mã Văn Cùi |
Nam Thái |
1,8 |
|
308 |
Kênh Thứ 4 (Biển) |
Nam Thái |
2,7 |
|
309 |
Kênh Thứ 4 giáp Thị Trấn |
Nam Thái |
1,7 |
|
310 |
Kênh Út Hoằng-Đồng Giữa |
Nam Thái |
1,6 |
|
311 |
Kênh 2 Mít |
Nam Thái |
1,9 |
|
312 |
Kênh 10 Đò |
Nam Thái |
1,3 |
|
313 |
Kênh 5 Nhu |
Nam Thái |
1,0 |
|
314 |
Kênh Xẻo Cạn |
Nam Thái |
1,6 |
|
315 |
Kênh Chống Mỹ |
Nam Thái |
5,0 |
|
316 |
Kênh Cây Gòn |
Nam Thái |
3,5 |
|
317 |
Kênh thứ 6 Đình |
Nam Thái |
3,0 |
|
318 |
Kênh Bà Thùy |
Nam Thái |
1,7 |
|
319 |
Kênh Cả Tòng |
Nam Thái |
2,1 |
|
320 |
Kênh 3 Minh |
Nam Thái |
1,3 |
|
321 |
Kênh Dân Quân |
Nam Thái |
2,6 |
|
322 |
Kênh Mười Nới |
Nam Thái |
0,9 |
|
323 |
Kênh Mương Giáo |
Nam Thái |
0,9 |
|
324 |
Kênh Thầy Cai |
Nam Thái |
4,5 |
|
325 |
Kênh Đê Canh Nông |
Nam Yên |
5,0 |
|
326 |
Kênh Thứ 4 |
Nam Yên |
2,0 |
|
327 |
Kênh Chống Mỹ |
Nam Yên |
5,0 |
|
328 |
Kênh Thầy Cai |
Nam Yên |
1,4 |
|
329 |
Kênh Hai Biển |
Nam Yên |
3,3 |
|
330 |
Kênh Thứ Tư Trong |
Nam Yên |
6,5 |
|
331 |
Kênh Kiểm |
Nam Yên |
2,5 |
|
332 |
Kênh Cũ |
Nam Yên |
1,4 |
|
333 |
Kênh Út Qui |
Nam Yên |
0,8 |
|
334 |
Kênh 3 Cọp |
Nam Yên |
1,1 |
|
335 |
Kênh Bà Sượt |
Nam Yên |
1,3 |
|
336 |
Kênh Ông Mol - Xẻo Kè |
Nam Yên |
2,4 |
|
337 |
Kênh Xẽo Cuôi - Xẽo Dầu |
Nam Yên |
4,0 |
|
338 |
Kênh Ông Thọ |
Nam Yên |
1,3 |
|
339 |
Kênh ven sông Xáng Xẻo Rô |
Nam Yên |
1,1 |
|
340 |
Kênh Thứ 3 |
Nam Yên |
8,4 |
|
341 |
Kênh Kiểm |
Nam Yên |
2,5 |
|
342 |
Kênh Mương Cái |
Nam Yên |
1,3 |
|
343 |
Kênh Đào Sáo |
Nam Yên |
1,3 |
|
344 |
Kênh 8 Thố |
Nam Yên |
3,1 |
|
345 |
Kênh Thứ 2 |
Nam Yên |
11,4 |
|
346 |
Kênh Út Đang |
Nam Yên |
1,4 |
|
347 |
Kên Ông Nhẫn |
Nam Yên |
1,2 |
|
348 |
Kênh cặp Đê Quốc phòng |
Nam Yên |
5,0 |
|
349 |
Kênh thủy lợi sau Công ty Compositte |
Nam Yên |
0,7 |
|
350 |
Kênh thủy lợi 3 Cượng |
Nam Yên |
0,9 |
|
351 |
Kênh Thầy Cai |
Nam Yên |
1,2 |
|
352 |
Kênh Ông Tâm (3 Biển) |
Nam Yên |
1,2 |
|
353 |
Kênh 8 Oanh (2 Biển) |
Nam Yên |
0,9 |
|
354 |
Kênh Đầu Ngàn |
Nam Yên |
2,5 |
|
355 |
Kênh Cựa Gà - kênh Củ |
Nam Yên |
1,5 |
|
356 |
Kênh Thứ Tư |
Nam Yên |
3,0 |
|
357 |
Kênh 7 Dân-Bào Trâm |
Nam Yên |
1,1 |
|
358 |
Kênh Ba Đằng |
Nam Yên |
1,6 |
|
359 |
Kênh Đê Canh Nông |
Nam Yên |
0,8 |
|
360 |
Kênh 4 Phụng + Út Nhỏ + ông Hoàng |
Nam Yên |
2,9 |
|
361 |
Kênh Út Tâm |
Nam Yên |
0,6 |
|
362 |
Kênh Mai Vàng |
Nam Yên |
1,0 |
|
363 |
Kênh 5 Dậy |
Nam Yên |
0,9 |
|
364 |
Kênh 3 Hạo |
Nam Yên |
1,3 |
|
365 |
Kênh Xẻo Vườn Cau |
Nam Yên |
0,7 |
|
366 |
Kênh Dân Quân (8 Mại) |
Nam Yên |
1,0 |
|
367 |
Kênh Ông Mười Một |
Nam Yên |
1,1 |
|
368 |
Kênh Ông Nghĩa |
Nam Yên |
1,1 |
|
369 |
Kênh 8 Đủ |
Nam Yên |
0,8 |
|
370 |
Kênh Đầu Ngàn |
Nam Yên |
2,9 |
|
371 |
Kênh Út Ân |
Nam Yên |
0,8 |
|
372 |
Kênh Dân Quân |
Nam Yên |
1,9 |
|
373 |
Kênh 3 Nở |
Nam Yên |
1,2 |
|
374 |
Kênh Ông Hải |
Nam Yên |
1,2 |
|
375 |
Kênh 8 Trọng |
Nam Yên |
1,3 |
|
376 |
Kênh Giữa |
Nam Yên |
2,9 |
|
377 |
Kênh Ba Quan |
Nam Yên |
1,3 |
|
378 |
Kênh Ba Hiển |
Nam Yên |
2,5 |
|
379 |
Kênh 5 Hải |
Nam Yên |
1,3 |
|
380 |
Kênh Đầu Ngàn (HTX Bào Trâm) |
Nam Yên |
3,1 |
|
381 |
Kênh 20 |
Tây Yên |
2,0 |
|
382 |
Kênh Dài |
Tây Yên |
5,7 |
|
383 |
Kênh Rạch Cóc |
Tây Yên |
2,1 |
|
384 |
Kênh 7 Long |
Tây Yên |
2,3 |
|
385 |
Kênh 10 Hên |
Tây Yên |
1,1 |
|
386 |
Kênh Trâm Bầu |
Tây Yên |
4,6 |
|
387 |
Kênh Mương Quao |
Tây Yên |
4,2 |
|
388 |
Kênh Xẻo Già-Láng Chim |
Tây Yên |
7,9 |
|
389 |
Kênh Đập Đá |
Tây Yên |
2,0 |
|
390 |
Kênh Vườn Dừa |
Tây Yên |
2,2 |
|
391 |
Kênh 25 |
Tây Yên |
1,5 |
|
392 |
Kênh Xáng 30 |
Tây Yên |
5,5 |
|
393 |
Kênh 10 Em (Hào Dần) |
Tây Yên |
3,3 |
|
394 |
Kênh cặp Đê Quốc Phòng |
Tây Yên |
14,0 |
|
395 |
Kênh 2 Phước |
Tây Yên |
2,3 |
|
396 |
Kênh Chòm Cao |
Tây Yên |
1,7 |
|
397 |
Kênh 2 Lấy + kênh Cùng + kênh 6 Giầu |
Tây Yên |
2,9 |
|
398 |
Kênh 4 Hương |
Tây Yên |
0,5 |
|
399 |
Kênh Chống Mỹ |
Tây Yên |
1,7 |
|
400 |
Kênh 5 Lèo |
Tây Yên |
1,2 |
|
401 |
Kênh Bang Lình |
Tây Yên |
0,5 |
|
402 |
Kênh Út Hen |
Tây Yên |
0,7 |
|
403 |
Kênh Bù Lu |
Tây Yên |
1,0 |
|
404 |
Kênh Đường Kinh Cái Lớn |
Tây Yên |
1,3 |
|
405 |
Kênh 2 Mão |
Tây Yên |
1,8 |
|
406 |
Kênh Ranh Đất - Kinh Xáng |
Tây Yên |
2,5 |
|
407 |
Kênh Bờ Đôi-Mương Chùa |
Tây Yên |
1,8 |
|
408 |
Kênh 7 Trặc |
Tây Yên |
1,8 |
|
409 |
Kênh Xẻo Dinh |
Tây Yên |
5,0 |
|
410 |
Kênh Rạch Cốc |
Tây Yên |
2,1 |
|
411 |
Kênh Thầy Cai |
Tây Yên A |
1,4 |
|
412 |
Kênh Bà Cối - Ông Tà |
Tây Yên A |
2,8 |
|
413 |
Kênh Mương Chùa |
Tây Yên A |
4,0 |
|
414 |
Kênh Đường Xuồng |
Tây Yên A |
1,7 |
|
415 |
Kênh 40 |
Tây Yên A |
3,7 |
|
416 |
Kênh Đầu Ngàn |
Tây Yên A |
3,5 |
|
417 |
Kênh Mới (Ngã Bát) |
Tây Yên A |
1,6 |
|
418 |
Kênh 20 |
Tây Yên A |
2,0 |
|
419 |
Kênh Kiểm |
Tây Yên A |
2,5 |
|
420 |
Kênh Rẫy Mới |
Tây Yên A |
2,5 |
|
421 |
Kênh Bà Chủ |
Tây Yên A |
1,0 |
|
422 |
Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên |
Tây Yên A |
1,8 |
|
423 |
Kênh cặp Đê Quốc Phòng |
Tây Yên A |
5,0 |
|
424 |
Kênh Ranh |
Tây Yên A |
4,1 |
|
425 |
Kênh Lẫm Trường Tiền |
Tây Yên A |
1,6 |
|
426 |
Kênh 5 Chà - kênh 2 Đạo |
Tây Yên A |
1,2 |
|
427 |
Kênh Kiểm Củ |
Tây Yên A |
1,2 |
|
428 |
Kênh Ông Quãng Tổ 10 |
Tây Yên A |
0,9 |
|
429 |
Kênh Đầu Ngàn giáp Nam Yên |
Tây Yên A |
2,6 |
|
430 |
Kênh Hai Tốt giáp Mương Chùa |
Tây Yên A |
3,1 |
|
431 |
Kênh Xóm Lẫm |
Tây Yên A |
L5 |
|
432 |
Kênh Rọc Lá |
Tây Yên A |
4,0 |
|
433 |
Kênh Cựa Gà |
Tây Yên A |
0,8 |
|
II |
Huyện An Minh |
707,8 |
|
|
1 |
Kênh Làng Thứ 7 |
Đông Hòa |
9,0 |
|
2 |
Kênh Ông Lục |
Đông Hòa |
5,2 |
|
3 |
Kênh Hai Điển |
Đông Hòa |
2,5 |
|
4 |
Kênh Nhị Tỳ |
Đông Hòa |
5,6 |
|
5 |
Kênh Chệt Kỵ |
Đông Hòa |
5,2 |
|
6 |
Kênh Phán Linh |
Đông Hòa |
10,3 |
|
7 |
Kênh Hồ Văn Tẩu |
Đông Hòa |
5,2 |
|
8 |
Kênh Phạm Phương Tri |
Đông Hòa |
5,2 |
|
9 |
Kênh Ngàn Ba |
Đông Hòa |
5,3 |
|
10 |
Kênh Đầu Ngàn (Bờ Đông) |
Đông Hòa |
7,0 |
|
11 |
Kênh KT1 |
Đông Hòa |
7,3 |
|
12 |
Kênh KT2 |
Đông Hòa |
7,3 |
|
13 |
Kênh KT3 |
Đông Hòa |
3,0 |
|
14 |
Kênh KT4 |
Đông Hòa |
3,0 |
|
15 |
Kênh KT5 |
Đông Hòa |
2,6 |
|
16 |
Kênh Xẻo Quao |
Đông Hòa |
4,0 |
|
17 |
Kênh Ông Kiệt |
Đông Hòa |
5,4 |
|
18 |
Kênh Thứ 8 |
Đông Hòa |
3,6 |
|
19 |
Kênh Thứ 9 |
Đông Hòa |
3,9 |
|
20 |
Kênh Quản Điển |
Đông Thạnh |
10,1 |
|
21 |
Kênh 10 Quang |
Đông Thạnh |
10,8 |
|
22 |
Kênh Nguyễn Văn Chiếm |
Đông Thanh |
4,8 |
|
23 |
Kênh Công Nghiệp |
Đông Thạnh |
4,7 |
|
24 |
Kênh Danh Coi |
Đông Thạnh |
4,6 |
|
25 |
Kênh KT1 |
Đông Thạnh |
4,3 |
|
26 |
Kênh KT2 |
Đông Thanh |
3,9 |
|
27 |
Kênh KT3 |
Đông Thạnh |
3,6 |
|
28 |
Kênh KT4 |
Đông Thạnh |
3,6 |
|
29 |
Kênh KT5 |
Đông Thạnh |
2,0 |
|
30 |
Kênh Hai Lâu |
Đông Thanh |
4,0 |
|
31 |
Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây) |
Đông Thạnh |
2,2 |
|
32 |
Kênh 9 Rưởi |
Đông Thanh |
3,7 |
|
33 |
Kênh Ông Đường |
Đông Thạnh |
3,8 |
|
34 |
Kênh Nông Trương |
Đông Thạnh |
3,0 |
|
35 |
Kênh 10 Rẩy |
Đông Hưng |
4,9 |
|
36 |
Kênh Hai Phát |
Đông Hưng |
3,5 |
|
37 |
Kênh Bà Điền |
Đông Hưng |
5,5 |
|
38 |
Kênh Chệt Ớt |
Đông Hưng |
6,7 |
|
39 |
Kênh Hãng |
Đông Hưng |
9,0 |
|
40 |
Kênh 26/3 |
Đông Hưng |
4,0 |
|
41 |
Kênh 773 |
Đông Hưng |
4,1 |
|
42 |
Kênh KT1 |
Đông Hưng |
4,7 |
|
43 |
Kênh KT2 |
Đông Hưng |
2,6 |
|
44 |
Kênh KT3 |
Đông Hưng |
2,1 |
|
45 |
Kênh KT4 |
Đông Hưng |
1,4 |
|
46 |
Kênh KT5 |
Đông Hưng |
3,5 |
|
47 |
Kênh Thứ 10 - Rọ Ghe |
Đông Hưng |
4,0 |
|
48 |
Kênh Chủ Vàng |
Đông Hưng |
2,0 |
|
49 |
Kênh Lung |
Đông Hưng |
1,9 |
|
50 |
Kênh Họa Đồ |
Đông Hưng B |
4,8 |
|
51 |
Kênh 5 Ấp Tý (Đứng) |
Đông Hưng B |
4,8 |
|
52 |
Kênh 5 Ấp Tý (Ngang) |
Đông Hưng B |
6,7 |
|
53 |
Kênh Ngã Bát |
Đông Hưng B |
7,6 |
|
54 |
Kênh Đứng 15 |
Đông Hưng B |
4,6 |
|
55 |
Kênh 5 Sện |
Đông Hưng B |
4,2 |
|
56 |
Kênh Xáng Đội 2 |
Đông Hưng B |
4,9 |
|
57 |
Kênh KT1 |
Đông Hưng B |
4,9 |
|
58 |
Kênh KT5 |
Đông Hưng B |
1,2 |
|
59 |
Kênh Xáng Cùng |
Đông Hưng B |
3,9 |
|
60 |
Kênh Lung Cán Gáo |
Đông Hưng B |
4,9 |
|
61 |
Kênh Đường Tắc |
Đông Hưng B |
1,8 |
|
62 |
Kênh Chống Mỹ |
Thuận Hòa |
6,5 |
|
63 |
Kênh Xẻo Quao |
Thuận Hòa |
8,7 |
|
64 |
Kênh Xẻo Bần |
Thuận Hòa |
7,0 |
|
65 |
Kênh Thứ 8 Biển |
Thuận Hòa |
8,0 |
|
66 |
Kênh Thứ 9 Biển |
Thuận Hòa |
8,5 |
|
67 |
Kênh Thứ 10 Biển |
Thuận Hòa |
7,9 |
|
68 |
Kênh Đê cấp 2 |
Thuận Hòa |
9,0 |
|
69 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Thuận Hòa |
9,2 |
|
70 |
Kênh Kiểm Lâm |
Thuận Hòa |
6,7 |
|
71 |
Kênh Chống Mỹ |
Tân Thạnh |
4,8 |
|
72 |
Kênh Xẻo Ngát |
Tân Thanh |
7,4 |
|
73 |
Kênh Xẻo Nhàu |
Tân Thanh |
8,2 |
|
74 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Tân Thanh |
5,3 |
|
75 |
Kênh Đê Quốc phòng |
Tân Thanh |
5,4 |
|
76 |
Kênh Xẻo Nhàu Hữu |
Tân Thanh |
4,2 |
|
77 |
Kênh Xẻo Nhàu Tả |
Tân Thanh |
4,4 |
|
78 |
Kênh Xẻo Lá |
Tân Thanh |
7,3 |
|
79 |
Kênh Dân Quân |
Tân Thạnh |
1,6 |
|
80 |
Kênh Ngọn Nhỏ |
Tân Thạnh |
4,2 |
|
81 |
Kênh Giữa Xẻo Nhàu B |
Tân Thạnh |
4,8 |
|
82 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Đông Hưng A |
5,5 |
|
83 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Đông Hưng A |
4,8 |
|
84 |
Kênh Chống Mỹ |
Đông Hưng A |
5,3 |
|
85 |
Kênh Xẻo Lúa |
Đông Hưng A |
7,3 |
|
86 |
Kênh Thuồng Luồng |
Đông Hưng A |
7,3 |
|
87 |
Kênh Ranh Cù Giá |
Đông Hưng A |
2,2 |
|
88 |
Kênh Rọ Ghe |
Đông Hưng A |
7,3 |
|
89 |
Kênh Ba Mạnh |
Đồng Hưng A |
1,8 |
|
90 |
Kênh Xẻo Đôi |
Đông Hưng A |
4,8 |
|
91 |
Kênh Mương Lớn |
Đông Hưng A |
1,8 |
|
92 |
Kênh Dân Quân |
Đông Hưng A |
3,8 |
|
93 |
Kênh Xáng Cùng |
Đông Hưng A |
2,5 |
|
94 |
Kênh Lung |
Đông Hưng A |
2,9 |
|
95 |
Kênh Nông Trường |
Đông Hưng A |
3,2 |
|
96 |
Kênh 500 |
Đông Hưng A |
2,5 |
|
97 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Vân Khánh Đông |
6,0 |
|
98 |
Kênh Đê cấp 2 |
Vân Khánh Đông |
5,9 |
|
99 |
Kênh Chống Mỹ |
Vân Khánh Đông |
5,6 |
|
100 |
Kênh Chà Che |
Vân Khánh Đông |
4,7 |
|
101 |
Kênh Rạch Ông |
Vân Khánh Đông |
7,3 |
|
102 |
Kênh Rạch Bà |
Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
103 |
Kênh Chính Phủ |
Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
104 |
Kênh Rạch Con Heo |
Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
105 |
Kênh Rạch Nằm Bếp |
Vân Khánh Đông |
2,6 |
|
106 |
Kênh Cây Dứa |
Vân Khánh Đông |
4,0 |
|
107 |
Kênh Ba Lớp |
Vân Khánh Đông |
4,4 |
|
108 |
Kênh Mười Thân |
Vân Khánh Đông |
6,0 |
|
109 |
Kênh Ba Thọ |
Vân Khánh Đông |
5,7 |
|
110 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Vân Khánh |
5,2 |
|
111 |
Kênh Đê Cấp 2 |
Vân Khánh |
4,8 |
|
112 |
Kênh Đê 9 Năm |
Vân Khánh |
4,8 |
|
113 |
Kênh Chống Mỹ |
Vân Khánh |
5,0 |
|
114 |
Kênh Rạch Mương Đào |
Vân Khánh |
9,3 |
|
115 |
Kênh Rạch Chà Già Thiệt |
Vân Khánh |
4,8 |
|
116 |
Kênh Rạch Chà Già Giả |
Vân Khánh |
3,1 |
|
117 |
Kênh Rạch Cây Thông |
Vân Khảnh |
4,5 |
|
118 |
Kênh Rạch Mãng Cú |
Vân Khánh |
2,2 |
|
119 |
Kênh Rạch Sâu |
Vân Khánh |
2,2 |
|
120 |
Kênh Rạch Kim Qui |
Vân Khánh |
12,0 |
|
121 |
Kênh Năm Đất Sét |
Vân Khánh |
4,5 |
|
122 |
Kênh Xáng 2 |
Vân Khánh |
5,9 |
|
123 |
Kênh Xáng 3 |
Vân Khánh |
4,0 |
|
124 |
Kênh Đê Quốc Phòng |
Vân Khánh Tây |
4,8 |
|
125 |
Kênh Đê cấp 2 |
Vân Khánh Tây |
4,6 |
|
126 |
Kênh Chống Mỹ |
Vân Khánh Tây |
4,7 |
|
127 |
Kênh Rạch Cái Kim Qui |
Vân Khánh Tây |
8,3 |
|
128 |
Kênh Rạch Sên |
Vân Khánh Tây |
1,5 |
|
129 |
Kênh Rạch Nẩy |
Vân Khánh Tây |
2,3 |
|
130 |
Kênh Rạch Cây Gõ |
Vân Khánh Tây |
2,5 |
|
131 |
Kênh Ngang 327 |
Vân Khánh Tây |
6,3 |
|
132 |
Kênh Bầu Sấu |
Vân Khánh Tây |
6,3 |
|
133 |
Kênh Xẻo Đìa Lá |
Vân Khánh Tây |
7,2 |
|
134 |
Kênh Xẻo Đùng Đình |
Vân Khánh Tây |
4,0 |
|
135 |
Kênh Chống Mỹ Cũ |
Vân Khánh Tây |
3,0 |
|
136 |
Kênh Rạch Tiểu Dừa |
Vân Khánh Tây |
5,5 |
|
137 |
Kênh Năm Đất Sét |
Vân Khánh Tây |
8,3 |
|
138 |
Kênh Xáng 1 |
Vân Khánh Tây |
3,5 |
|
139 |
Kênh Xáng 2 |
Vân Khánh Tây |
2,0 |
|
140 |
Kênh Xáng 3 |
Vân Khánh Tây |
2,4 |
|
141 |
Kênh Kim Bắc |
TT.Thứ 11 |
1,0 |
|
142 |
Kênh Bà Điền |
TT.Thứ 11 |
1,0 |
|
143 |
Kênh Chêt Ớt |
TT.Thứ 11 |
1,0 |
|
144 |
Kênh Hãng |
TT.Thứ 11 |
1,0 |
|
145 |
Kênh Đầu Ngàn (bờ Đông) |
TT.Thứ 11 |
4,0 |
|
146 |
Kênh Xã Lập |
TT.Thứ 11 |
1,9 |
|
147 |
Kênh Chợ |
TT.Thứ 11 |
1,9 |
|
148 |
Kênh Ba Thọ |
TT.Thứ 11 |
L9 |
|
149 |
Kênh 10 Thân |
TT.Thứ 11 |
1,9 |
|
150 |
Kênh Lung |
TT.Thứ 11 |
4,7 |
|
151 |
Kênh Đầu Ngàn (bờ Tây) |
TT.Thứ 11 |
2,0 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
488,6 |
|
|
1 |
Kênh Xẻo Ông Xiêng |
Bình An |
1,1 |
|
2 |
Kênh Ngang |
Bình An |
1,4 |
|
3 |
Kênh Tập Đoàn 14 |
Bình An |
3,4 |
|
4 |
Kênh Chùa- Tập Đoàn 1 |
Bình An |
3,3 |
|
5 |
Kênh Chùa Củ - Chùa mới |
Bình An |
2,0 |
|
6 |
Kênh Ông Bông - Bà Liết |
Bình An |
2,2 |
|
7 |
Kênh Tập Đoàn 2-7 |
Bình An |
2,1 |
|
8 |
Kênh Tập Đoàn 1-Giòng Cát |
Bình An |
2,0 |
|
9 |
Kênh Hầu Dầu |
Bình An |
1,6 |
|
10 |
Kênh Ranh Xà Xiêm-An Thới |
Bình An |
1,6 |
|
11 |
Kênh Xẻo Thầy Bảy |
Bình An |
2,6 |
|
12 |
Kênh TĐ 3-13 -Xà Xiêm |
Bình An |
2,6 |
|
13 |
Kênh Tư Tùng |
Bỉnh An |
L3 |
|
14 |
Kênh Ranh Gò Đất - Xà Xiêm |
Bình An |
2,7 |
|
15 |
Kênh 5 Thước-TĐ 12 |
Bình An |
1,8 |
|
16 |
Kênh Nhánh Lô 7 |
Bình An |
2,5 |
|
17 |
Kênh Rạch Gốc |
Bình An |
4,3 |
|
18 |
Kênh Tập Đoàn 10-15 |
Bình An |
3,9 |
|
19 |
Kênh Xang Múc-Lô 7 |
Bình An |
2,8 |
|
20 |
Kênh Rạch Tàu Hơi |
Giục Tượng |
3,0 |
|
21 |
Kênh Ranh Lung Lớn |
Giục Tượng |
1,9 |
|
22 |
Kênh Tập Đoàn 3 |
Giục Tượng |
1,7 |
|
23 |
Kênh Cũ |
Giục Tượng |
2,0 |
|
24 |
Kênh Tà Nôm |
Giục Tượng |
3,2 |
|
25 |
Kênh Chín Cửu |
Giục Tượng |
2,7 |
|
26 |
Kênh Chùa |
Giục Tượng |
2,1 |
|
27 |
Kênh 5 Thước |
Giục Tượng |
3,5 |
|
28 |
Rạch Bon Sa |
Giục Tượng |
3,9 |
|
29 |
Kenh Tập Đoàn 3 |
Giục Tượng |
2,8 |
|
30 |
Kênh Đuôi Cồn Vĩnh Quới |
Giục Tượng |
1,8 |
|
31 |
Rạch Láng Tượng |
Giục Tượng |
9,4 |
|
32 |
Kenh Tổ 7 HTX Tân Hưng |
Giục Tượng |
3,9 |
|
33 |
Kênh Tiếp Cà Đam |
Giục Tượng |
6,2 |
|
34 |
Kênh Ba Luống - Tân Tiến |
Giục Tượng |
4,1 |
|
35 |
Kênh Tám Bầy - Minh Tân |
Giục Tượng |
3,5 |
|
36 |
Rạch Tà Săn |
Giục Tượng |
2,1 |
|
37 |
Kẻnh Ranh Tân Lợi |
Giục Tương |
3,3 |
|
38 |
Kênh HTX Tân Hưng |
Giục Tượng |
5,9 |
|
39 |
Kênh 10 Thước |
Giục Tượng |
3,0 |
|
40 |
Kênh Ranh Tân Phước |
Giục Tượng |
2,6 |
|
41 |
Kênh Ke Mốt |
Giục Tượng |
2,7 |
|
42 |
Kênh 9 |
Giục Tượng |
1,9 |
|
43 |
Kênh Xã |
Giục Tượng |
3,0 |
|
44 |
Kênh Tám |
Giục Tượng |
4,1 |
|
45 |
Kênh 14 |
Giục Tượng |
2,8 |
|
46 |
Kênh 15 |
Giục Tượng |
2,9 |
|
47 |
Kênh Đập Đá |
Giục Tượng |
1,7 |
|
48 |
Kênh Ba |
Giục Tượng |
1,6 |
|
49 |
Kênh Tập Đoàn 1 |
Giục Tượng |
2,0 |
|
50 |
Kênh Hai Xuyên |
Giục Tượng |
4,2 |
|
51 |
Kênh Xã |
Minh Hòa |
6,3 |
|
52 |
Kênh 7 Thước |
Minh Hòa |
3,0 |
|
53 |
Kênh Tập Đoàn 3-4 |
Minh Hòa |
1,8 |
|
54 |
Kênh Lung Khê-Tập Đoàn 14-15 |
Minh Hòa |
2,7 |
|
55 |
Kênh Ven Ấp Bình Lạc (Đoạn 2) |
Minh Hòa |
3,8 |
|
56 |
Kênh KH3-30 |
Minh Hòa |
5,7 |
|
57 |
Kênh Ranh Long Thạnh |
Minh Hòa |
2,6 |
|
58 |
Kênh TĐ 6 Hòa Thạnh |
Minh Hòa |
2,4 |
|
59 |
Kênh TĐ 2-14-15 Hòa Hưng |
Minh Hòa |
2,3 |
|
60 |
Kênh Ranh An Khương-Bàn Thạch |
Minh Hòa |
1,7 |
|
61 |
Kênh 5 Trọng |
Minh Hòa |
4,7 |
|
62 |
KênhTĐ 11-12-Bình Hoà |
Minh Hòa |
4,0 |
|
63 |
Kênh TĐ 8-10-Bình Hòa |
Minh Hòa |
1,8 |
|
64 |
Kênh TĐ 2-3-Minh Long |
Minh Hòa |
4,0 |
|
65 |
Kênh Ranh An Khương- Hoà Hưng |
Minh Hòa |
3,0 |
|
66 |
Kênh TĐ4-8 - Ông Nô |
Minh Hòa |
2,9 |
|
67 |
Kênh Sau Chợ - Ông Tùng |
Minh Hòa |
0,7 |
|
68 |
Kênh TĐ 5-9 - An Khương |
Minh Hòa |
6,7 |
|
69 |
Kênh Năm Thủy-Ông Tài |
Minh Hòa |
2,2 |
|
70 |
Kênh Sau Làng-Hòa Hưng |
Minh Hòa |
1,0 |
|
71 |
Kênh Ông Đến |
Minh Hòa |
4,5 |
|
72 |
Kênh Đường Trâu |
Minh Hòa |
6,6 |
|
73 |
Kênh Rạch Đường Trâu |
Minh Hòa |
2,0 |
|
74 |
Kênh Ven ấp Bình Lạc |
Minh Hòa |
2,5 |
|
75 |
Kênh Tập Đoàn 14-15 |
Minh Hòa |
1,3 |
|
76 |
Kênh Tập Đoàn 12 |
Minh Hòa |
1,1 |
|
77 |
Kênh Chùa |
Minh Hòa |
2,5 |
|
78 |
Kênh Ông Thượng |
Mong Thọ |
4,8 |
|
79 |
Kênh 1000 |
Mong Thọ |
4,2 |
|
80 |
Kênh 500 |
Mong Thọ |
5,2 |
|
81 |
Kênh 19 (cũ) |
Mong Thọ |
1,9 |
|
82 |
Kênh 18 |
Mong Thọ |
4,3 |
|
83 |
Kênh Tám Tập |
Mong Thọ |
2,7 |
|
84 |
Kênh 4 Mét |
Mong Thọ A |
1,5 |
|
85 |
Kênh Nhà Nguyện |
Mong Thọ A |
3,3 |
|
86 |
Kênh 5A |
Mong Thọ A |
1,6 |
|
87 |
Kênh HTX Thạnh Hòa |
Mong Thọ A |
7,1 |
|
88 |
Kênh Tư |
Mong Thọ A |
4,6 |
|
89 |
Kênh Thanh Niên |
Mong Thọ A |
1,6 |
|
90 |
Kênh Chồi Mồi |
Mong Thọ A |
1,6 |
|
91 |
Kênh Ba Chùa |
Mong Thọ A |
4,8 |
|
92 |
kênh Hầu Bàn |
Mong Thọ A |
3,1 |
|
93 |
Kênh Cấp Ba |
Mong Thọ A |
3,0 |
|
94 |
Kênh Ranh |
Mong Thọ A |
2,3 |
|
95 |
Kênh 500 |
Mong Thọ A |
6,8 |
|
96 |
Kênh Cấp 2 |
Mong Thọ A |
5,9 |
|
97 |
Kênh Thay Cai |
Mong Thọ A |
1,8 |
|
98 |
Kênh Hai |
Mong Thọ A |
5,4 |
|
99 |
Kênh Sau Chùa |
Minh Thọ B |
2,8 |
|
100 |
Kênh Tập Đoàn 1-2 |
Minh Thọ B |
2,4 |
|
101 |
Kênh Bầu Thì Củ |
Minh Thọ B |
2,9 |
|
102 |
Kênh Chung Sư |
Minh Thọ B |
5,4 |
|
103 |
Kênh 500 (Sau Hậu) |
Minh Thọ B |
3,1 |
|
104 |
Kênh HTX Phước Ninh |
Minh Thọ B |
4,6 |
|
105 |
Kênh Sau Làng |
Minh Thọ B |
8,1 |
|
106 |
Kênh Chòm Mã - Hội Đồng Phát |
Minh Thọ B |
3,3 |
|
107 |
Rạch Ông Phê (Tà Noi) |
MinhThọ B |
1,9 |
|
108 |
Kênh Cầu Móng |
Minh Thọ B |
4,7 |
|
109 |
Kênh Bầu Thì |
Minh Thọ B |
4,7 |
|
110 |
Kênh Tám Đạt |
Minh Thọ B |
2,1 |
|
111 |
Kênh Lộ Mới |
Minh Thọ B |
1,5 |
|
112 |
Kênh Tà Khanh |
Minh Thọ B |
3,8 |
|
113 |
Kênh Đường Trâu Lớn |
Thạnh Lộc |
1,9 |
|
114 |
Rạch Thông Lưu |
Thạnh Lộc |
0,8 |
|
115 |
Kênh Tư Tây |
Thạnh Lộc |
2,2 |
|
116 |
Kênh Bác Hồ |
Thạnh Lộc |
0,8 |
|
117 |
Kênh Sáu |
Thạnh Lộc |
4,9 |
|
118 |
Kênh Ông Ke Thạnh Hưng |
Thạnh Lộc |
0,8 |
|
119 |
Kênh Út Đèo |
Thạnh Lộc |
2,0 |
|
120 |
Kênh Ông Tường - Thạnh Hưng |
Thạnh Lộc |
3,0 |
|
121 |
Kênh Cấp 1 - Hoà Lợi |
Thạnh Lộc |
1,8 |
|
122 |
Kênh Bà Bâng |
Thạnh Lộc |
1,1 |
|
123 |
Kênh 6 Lưới |
Thạnh Lộc |
3,2 |
|
124 |
Kênh Ba Xạ |
Thạnh Lộc |
5,0 |
|
125 |
Kênh 6’Hấu (xã Hấu) |
Thạnh Lộc |
1,1 |
|
126 |
Kênh Bảy (Cây Sao) |
Thạnh Lộc |
7,8 |
|
127 |
kênh Cựa Gà |
Thanh Lộc |
1,5 |
|
128 |
Kênh Năm Ranh (Đoạn 2) |
Thạnh Lộc |
1,5 |
|
129 |
Kênh HTX Minh An |
TT. Minh Lương |
4,9 |
|
130 |
Kênh Tập đoàn 7-8 |
TT. Minh Lương |
2,0 |
|
131 |
Rênh Tập đoàn 17 |
TT. Minh Lương |
4,4 |
|
132 |
Kênh Tập Đoàn 2-4 |
TT. Minh Lương |
2,3 |
|
133 |
Kênh Tư Xà Xiêm |
TT. Minh Lương |
1,5 |
|
134 |
Kênh Tập Đoàn 5-6 |
TT. Minh Lương |
1,8 |
|
135 |
Kênh Tập Đoàn 1-3 |
TT Minh Lương |
2,9 |
|
136 |
Kênh Tập Đoàn 6-9 |
TT. Minh Lương |
1,8 |
|
137 |
Kênh 5 Thước |
TT. Minh Lương |
2,6 |
|
138 |
Kênh Tập đoàn 7-8 |
TT. Minh Lương |
1,2 |
|
139 |
Kênh Tập đoàn 7-13 |
TT. Minh Lương |
1,8 |
|
140 |
Kênh TĐ 6 Minh Thành |
TT. Minh Lương |
2,4 |
|
141 |
Rạch Cà Tuấn |
TT. Minh Lương |
2,5 |
|
142 |
Kênh tập đoàn 8-9 |
TT. Minh Lương |
1,7 |
|
143 |
Kênh Liên Tập đoàn |
TT. Minh Lương |
3,1 |
|
144 |
Kênh Rạch Tân Thành -TĐ5 |
TT. Minh Lương |
1,6 |
|
145 |
Rạch Tà Bết |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,7 |
|
146 |
Kênh Đội III |
Vĩnh Hòa Hiệp |
2,7 |
|
147 |
Kênh Ranh So Đũa-Hòa Thuận |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,5 |
|
148 |
Kênh Đội II |
Vĩnh Hòa Hiệp |
3,6 |
|
149 |
Kênh Ông Liệu |
Vĩnh Hòa Hiệp |
2,3 |
|
150 |
Kênh TĐ 3-4 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,6 |
|
151 |
Kênh ven Vĩnh Thành |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,9 |
|
152 |
Kênh Bà Mì |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,8 |
|
153 |
Kênh Sau Làng VT B |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,7 |
|
154 |
Kênh Chín Xuyên |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,4 |
|
155 |
Kênh Tiếp Nước |
Vĩnh Hòa Hiệp |
2,7 |
|
156 |
Kênh Lò Thán |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,0 |
|
157 |
Kênh Xẻo Nhỏ |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,0 |
|
158 |
Kênh Tập Đoàn 2-3 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,4 |
|
159 |
Kênh Ba Nheo (TĐ 2-3) |
Vĩnh Hòa Hiệp |
2,0 |
|
160 |
Kênh Tập đoàn 1 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,3 |
|
161 |
Kênh Tập đoàn 4-5 |
Vĩnh Hòa Hiệp |
1,6 |
|
162 |
Kênh Trên Giòng |
Vĩnh Hòa Phú |
2,7 |
|
163 |
Rạch Cà Đao |
Vĩnh Hòa Phú |
2,9 |
|
164 |
Kênh Tổ 7 - Xẻo tre |
Vĩnh Hòa Phú |
5,2 |
|
165 |
Kênh Ven ấp Vĩnh Hội |
Vĩnh Hòa Phú |
1,7 |
|
166 |
Kênh Ông Cò |
Vĩnh Hòa Phú |
2,1 |
|
167 |
Kênh Phước Lộc |
Vĩnh Hòa Phú |
2,8 |
|
168 |
Kênh 5 Ngạn-Sáu Huệ |
Vĩnh Hòa Phú |
1,5 |
|
IV |
Huyện Giang Thành |
437,1 |
|
|
1 |
Kênh HT1 |
Vĩnh Phú |
2,8 |
|
2 |
Kênh HT2 |
Vĩnh Phú |
2,0 |
|
3 |
Kênh T3 |
Vĩnh Phú |
13,0 |
|
4 |
Kênh T4 |
Vĩnh Phú |
10,5 |
|
5 |
Kênh T5 |
Vĩnh Phú |
7,1 |
|
6 |
Kênh 1000 |
Vĩnh Phú |
6,0 |
|
7 |
Kênh 2000 |
Vĩnh Phú |
10,9 |
|
8 |
Kênh T4-T1B-T1C-T2 |
Vĩnh Phú |
8,2 |
|
9 |
Kênh HT4 |
Vĩnh Phú |
1,1 |
|
10 |
Kênh HT3 |
Vĩnh Phú |
0,1 |
|
11 |
Kênh Thời Trang |
Vĩnh Phú |
11,0 |
|
12 |
Kênh K3 |
Vĩnh Phú |
5,0 |
|
13 |
Kênh 9 |
Vĩnh Phú |
2,6 |
|
14 |
Kênh Năng |
Vĩnh Phú |
5,7 |
|
15 |
Kênh K3 (T4-T5) |
Vĩnh Phú |
11,0 |
|
16 |
Kênh K1 |
Vĩnh Phú |
8,6 |
|
17 |
Kênh K2 |
Vĩnh Phú |
3,9 |
|
18 |
Kênh K3(T3-T4) |
Vĩnh Phú |
5,0 |
|
19 |
Kênh T2(T3-T5) |
Vĩnh Phú |
9,8 |
|
20 |
Kênh K2(T4-T5) |
Vĩnh Phú |
5,1 |
|
21 |
Kênh Giữa Rộc Xây |
Vĩnh Phú |
1,1 |
|
22 |
Kênh NT7 |
Vĩnh Điều |
8,8 |
|
23 |
Kênh HN2 |
Vĩnh Điều |
1,8 |
|
24 |
Kênh HN3 |
Vĩnh Điều |
2,3 |
|
25 |
Kênh 500 (HN1-HN2) |
Vĩnh Điều |
0,3 |
|
26 |
Kênh 500 (HN2-HN3) |
Vĩnh Điều |
2,2 |
|
27 |
Kênh 500 Giữa (NT5-NT4) |
Vĩnh Điều |
7,8 |
|
28 |
Kênh 500 Giữa (NT6-NT5) |
Vĩnh Điều |
7,9 |
|
29 |
Kênh 500 Giữa (NT7&-NT6) |
Vĩnh Điều |
8,2 |
|
30 |
Kênh HT1 |
Vĩnh Điều |
8,8 |
|
31 |
Kênh HT2 |
Vĩnh Điều |
9,0 |
|
32 |
Kênh HT3 |
Vĩnh Điều |
8,0 |
|
33 |
Kênh NT1 |
Vĩnh Điều |
8,0 |
|
34 |
Kênh Nha Sáp |
Vĩnh Điều |
1,4 |
|
35 |
Kênh NT2 |
Vĩnh Điều |
4,2 |
|
36 |
Kênh NT4 |
Vĩnh Điều |
8,0 |
|
37 |
Kênh Rạch Sâu |
Vĩnh Điều |
0,7 |
|
38 |
Kênh Rạch Đồn 750 Nha Sáp |
Vĩnh Điều |
3,0 |
|
39 |
Kênh NT6 |
Vĩnh Điều |
8,5 |
|
40 |
Kênh NT5 |
Vĩnh Điều |
8,3 |
|
41 |
Kênh NT3 |
Vĩnh Điều |
8,0 |
|
42 |
Kênh HT4 |
Vĩnh Điều |
6,0 |
|
43 |
Kênh Giữa Rộc Xây |
Vĩnh Điều |
5A |
|
44 |
Kênh HN1 |
Tân Khánh Hòa |
5,0 |
|
45 |
Kênh HN2 |
Tân Khánh Hòa |
3,4 |
|
46 |
Kênh HN3 |
Tân Khánh Hòa |
3,2 |
|
47 |
Kênh HN4 |
Tân Khánh Hòa |
2,8 |
|
48 |
Kênh HN5 |
Tân Khánh Hòa |
3,7 |
|
49 |
Kênh 500 (HN1-HN2) |
Tân Khánh Hòa |
5,0 |
|
50 |
Kênh 500 (HN2-HN3) |
Tân Khánh Hòa |
2,9 |
|
51 |
Kênh HN0 |
Tần Khánh Hòa |
3,4 |
|
52 |
Rạch Cái Đôi |
Tân Khánh Hòa |
1,8 |
|
53 |
Đường Tượng |
Tân Khánh Hòa |
2,3 |
|
54 |
Kênh HT5 |
Tân Khánh Hòa |
4,8 |
|
55 |
Kênh 750 |
Tân Khánh Hòa |
12,8 |
|
56 |
Kênh HT1 |
Tân Khánh Hòa |
2,3 |
|
57 |
Kênh HT2 |
Tân Khánh Hòa |
3,0 |
|
58 |
Kênh Cầu Dừa |
Tân Khánh Hòa |
4,2 |
|
59 |
Kênh Lộ Tân Khánh Hòa |
Tân Khánh Hòa |
5,2 |
|
60 |
Kênh 500 (HN0-HN1) |
Tân Khánh Hòa |
0,0 |
|
61 |
Kênh Lộ Quốc Phòng |
Tân Khánh Hòa |
5,2 |
|
62 |
Kênh Đường Tượng |
Tân Khánh Hòa |
2,3 |
|
63 |
Kênh Giồng Kè (Cỏ Soài) |
Phú Lợi |
3,0 |
|
64 |
Kênh Cả Ngay - Rạch Gỗ |
Phú Lợi |
2,7 |
|
65 |
Kênh HN1 |
Phú Lợi |
5,0 |
|
66 |
Kênh HN2 |
Phú Lợi |
5,0 |
|
67 |
Kênh HN3 |
Phú Lợi |
4,5 |
|
68 |
Kênh HN4 |
Phú Lợi |
3,0 |
|
69 |
Kênh HN5 |
Phú Lợi |
0,8 |
|
70 |
Kênh Chùn Xây |
Phú Lợi |
1,5 |
|
71 |
Kênh Chùa |
Phú Lợi |
2,2 |
|
72 |
Kênh 500 (HN1-HN2) |
Phú Lợi |
5,3 |
|
73 |
Kênh 500 (HN2-HN3) |
Phú Lợi |
5,2 |
|
74 |
Kênh Lộ Quốc Phòng |
Phú Lợi |
2,3 |
|
75 |
Kênh Trà Phọt |
Phú Mỹ |
1,4 |
|
76 |
Kênh HT6 |
Phú Mỹ |
8,3 |
|
77 |
Kênh Đồng Cỏ Bàng |
Phú Mỹ |
0,0 |
|
78 |
Trà Phô Tà Teng |
Phú Mỹ |
7,4 |
|
79 |
Kênh Som Bắc |
Phú Mỹ |
3,5 |
|
80 |
Kênh Pu Tuốt |
Phú Mỹ |
1,6 |
|
81 |
Kênh 500- Rạch Dứa |
Phú Mỹ |
2,8 |
|
82 |
Kênh T1 |
Phú Mỹ |
1,0 |
|
83 |
Kênh K1 |
Phú Mỹ |
4,6 |
|
84 |
Kênh K2 |
Phú Mỹ |
2,2 |
|
85 |
Kênh K3 |
Phú Mỹ |
4.4 |
|
86 |
Kênh K4 |
Phú Mỹ |
4,5 |
|
87 |
Kênh HN0 |
Phú Mỹ |
10,6 |
|
88 |
Kênh 10 |
Phú Mỹ |
2,1 |
|
89 |
Kênh Đồng Hòa |
Phú Mỹ |
10,0 |
|
90 |
Kênh Cong |
Phú Mỹ |
4,1 |
|
V |
Huyện Giồng Riềng |
593,1 |
|
|
1 |
Kênh Lộ mới bờ phụ (Từ kênh Xẻp Mây đến phà Công binh) - Ngọc Hòa |
Ngọc Hòa |
|
|
2 |
Kênh 6 Thước (Hòa Lợi +Hòa Hưng) |
Hòa Lợi - Hòa Hưng |
|
|
3 |
Kênh Mới (Bờ phụ)- Thạnh Hòa+Thạnh Bình |
Thạnh Hòa - Thạnh Bình |
|
|
4 |
Kênh Huỳnh Kỳ (đoạn qua nông trường huyện đội) -Thanh phước |
Thạnh Phước |
|
|
5 |
Kênh Ngây (từ kênh Bà Đầm đến kênh Thầy dòng)-Hòa An+Hòa Lợi |
Hòa An-Hòa Lợi |
|
|
6 |
Kênh Ranh Xã (Thạnh phước + Thạnh Lộc |
Thạnh Phước - Thạnh Lộc |
|
|
7 |
Kênh Ngọn Thân Suốt (Ngọc Hòa) |
Ngọc Hòa |
|
|
8 |
Kênh Đường Trâu Lớn (Bàn Tân Định) |
Bàn Tân Định |
|
|
9 |
Kênh Bờ Trúc (Thạnh Lộc) |
Thạnh Lộc |
|
|
10 |
Kênh Ba Hầu (Ngọc chúc) |
Ngọc Chúc |
|
|
11 |
Kênh Đường Lác (Ngọc Thuận) |
Ngọc Thuận |
|
|
12 |
Kênh Đìa Sậy -5 Tỷ (Ngọc Thuận +Thạnh Lộc) |
Ngọc Thuận - Thạnh Lộc |
|
|
13 |
Kênh Hội Đồng (Thanh Bình) |
Thạnh Bình |
|
|
14 |
Kênh KH7-13 (Ngọc Thuận -Hòa An) |
Ngọc Thuận - Hòa An |
|
|
15 |
Kênh Tân An (Ngọc Chúc+Ngọc Thuận) |
Ngọc Chúc - Ngọc Thuận |
|
|
16 |
Kênh Xẻo Nẩy (Thị Trấn) |
TT.Giồng Riềng |
|
|
17 |
Kênh Công Điển (Ngọc Chúc) |
Ngọc Chúc |
|
|
18 |
Kênh Thầy Cai-Ngọc Phong Lưu (Vĩnh Phú) |
Vĩnh Phú |
|
|
19 |
Kênh Gọc Lá (Hòa Thuận) |
Hòa Thuận |
|
|
20 |
Kênh Rạch Nhum (Vĩnh Thanh) |
Vĩnh Thạnh |
|
|
21 |
Kênh 4 Hiến (Vĩnh Thạnh) |
Vĩnh Thạnh |
|
|
22 |
Kênh Cà Lỳ (Ba Rẩy -Ngọc Chúc) |
Ngọc Chúc |
|
|
23 |
Kênh Xẻo Ke (Ngọc Chuc) |
Ngọc Chúc |
|
|
24 |
Kênh Cây dương (Bàn Tân Định) |
Bàn Tân Định |
|
|
25 |
Kênh Tà Mách (Long Thạnh) |
Long Thạnh |
|
|
26 |
Kênh Huế -cây bàng (Long Thạnh) |
Long Thạnh |
|
|
27 |
Kênh Đường Trâu-Cỏ Khía (Long Thạnh) |
Long Thạnh |
|
|
28 |
Kênh Tắc - Mương Đào (Hòa Thuận) |
Hòa Thuận |
|
|
29 |
Kênh KH7 (bờ nam-từ k.lộ mới-KH7-15) |
Ngọc Hòa - Hòa An |
9,7 |
|
30 |
Kênh 7 Lực (bờ phụ) |
Vĩnh Thanh - TT.Giồng Riềng |
5,3 |
|
31 |
Kênh Bà Chu |
Vĩnh Thạnh |
3,2 |
|
32 |
Kênh 3 Đinh |
Long Thạnh |
2,5 |
|
33 |
Kênh Ba Xéo |
Hòa Lợi |
5,1 |
|
34 |
Kênh 14 |
Hòa Hưng |
5,5 |
|
35 |
Kênh Giáo Điểu |
Hòa Hưng |
4,3 |
|
36 |
Kênh Đường Cày |
Thạnh Hưng - Thạnh Lộc |
3,2 |
|
37 |
Kênh KH7 -15 |
Ngọc Chúc |
4,6 |
|
38 |
Kênh 6 Thì (bờ phụ) |
Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú |
1,6 |
|
39 |
Kênh 5 Phú |
Hòa Thuận - Vĩnh Thạnh |
3,1 |
|
40 |
Kênh Xã Chắc |
Thạnh Phước |
3,9 |
|
41 |
Kênh Cây Quéo |
Thạnh Bình |
1,6 |
|
42 |
Kênh Tổng Lộc |
Hòa Thuận |
1,9 |
|
43 |
Rạch Bà Cương |
Ngọc Thành |
2,0 |
|
44 |
Kênh KH7 (bờ Tây) |
Ngọc Hòa |
4,3 |
|
45 |
Kênh Ranh Làng |
Ngọc Chúc - Ngọc Hòa - Hòa An |
5,0 |
|
46 |
Kênh Cây Dương |
Bàn Tân Định |
3,5 |
|
47 |
Kênh 7 Trang - 6 Phượng |
Bàn Thạch - Bàn Tân Định |
5,1 |
|
48 |
Kênh Ranh Thủy Lợi |
Thạnh Bình - Thạnh Hưng |
1,7 |
|
49 |
Kênh 500 |
Hòa Lợi |
2,1 |
|
50 |
Kênh Công Sự |
Hòa Lợi |
3,6 |
|
51 |
Kênh Lung 7 Điệp |
Ngọc Thuận |
2,7 |
|
52 |
Kênh Trà |
Hòa An |
2,7 |
|
53 |
Kênh Lung Bắc Vĩ |
Ngọc Thuận |
2,5 |
|
54 |
Kênh Tư Rạng-Lung Chiếu |
Ngọc Thuận |
5,9 |
|
55 |
Kênh Hậu Vườn |
TT. Giồng Riềng |
0,8 |
|
56 |
Kênh Xẻo Bần (bờ phụ) |
Thạnh Hưng - Ngọc Thành |
5,5 |
|
57 |
Kênh 7 Khôn-6 Bự |
Vĩnh Phú |
1,2 |
|
58 |
Kênh Xẻo Sao |
Hòa An |
3,3 |
|
59 |
Kênh KH7-17 |
Thạnh Lộc - Ngọc Thuận |
4,7 |
|
60 |
Kênh KH7 (bờ Nam) từ kênh Lộ mới đến kênhKH7-15 |
Ngọc Hòa - Hòa An |
9,7 |
|
61 |
Kênh 4 Kỉnh |
Hòa Thuận |
2,1 |
|
62 |
Kênh Củ Sáu |
Thạnh Phước |
5,1 |
|
63 |
Kênh 4 Thước |
Hòa An |
4,0 |
|
64 |
Kênh lung Củi |
Thạnh Hưng |
4,3 |
|
65 |
Kênh 7 Lực (bờ phụ) |
Vĩnh Thạnh - TT. Giồng Riềng |
5,3 |
|
66 |
Kênh Lộ Mới (bờ phụ) đoạn 2 từ kênh Xáng Thốt Nốt đến kênh KH5 |
Ngọc Chúc |
5,3 |
|
67 |
Kênh Bà Chủ |
Vĩnh Thạnh |
3,1 |
|
68 |
Kênh Xã |
Ngọc Hòa |
1,7 |
|
69 |
Kênh Hậu Vườn (6 Thước) |
Long Thạnh - TT.Giồng Riềng |
8,3 |
|
70 |
Kênh Rạch Bông Súng |
TT. Giồng Riềng - Thạnh Bình |
3,6 |
|
71 |
Kênh 3 Đinh |
Long Thạnh |
2,5 |
|
72 |
Kênh Huyện 2 |
Thạnh Hưng - Ngọc Thành |
4,8 |
|
73 |
Kênh Ba Tường |
TT.Giồng Riềng - Thạnh Hòa |
1,9 |
|
74 |
Kênh Chòm Tre |
Thạnh Hưng |
1,6 |
|
75 |
Kênh Ba Xéo |
Hòa Lợi |
5,1 |
|
76 |
Kênh Giáo Thình |
Hòa Lợi |
5,1 |
|
77 |
Kênh Hai Đáo |
Hòa Lợi |
5,0 |
|
78 |
Kênh 14 |
Hòa Hưng |
5,5 |
|
79 |
Kênh Giáo Điểu |
Hòa Hưng |
4,3 |
|
80 |
Kênh Xả Ủ |
Ngọc Thành |
2,0 |
|
81 |
Kênh Cơi 15 |
Ngọc Thuận |
3,9 |
|
82 |
Kênh Lộ Mới (bờ phụ) |
Ngọc Hòa |
5,8 |
|
83 |
Kênh Mẫu Giữa |
Thạnh Hưng |
1,4 |
|
84 |
Kênh Trảng Tranh |
Hòa An |
4,4 |
|
85 |
Kênh Bồi Rô |
Thạnh Hưng |
1,9 |
|
86 |
Kênh Hậu-Ngọn Bà Cô |
Thạnh Hưng |
4,7 |
|
87 |
Kênh Bà-Xẻo Dầu |
Hòa An |
3,5 |
|
88 |
Kênh 5 Y-Lung Sen |
Thạnh Hòa- Bàn Thạch |
2,3 |
|
89 |
Kênh Thuỷ lợi (bờ cảng) |
Thạnh Hòa - Thạnh Bình |
4,0 |
|
90 |
Kênh 4 Hoàng (Út Trắng) |
Thạnh Hòa |
2,0 |
|
91 |
Kênh Út Nhái (Đìa Gáo-4 Lùn) |
Thạnh Hưng |
3.1 |
|
92 |
Kênh Ngọn Biện Mười-Chòm Cao |
Thạnh Hưng |
5,0 |
|
93 |
Kênh Bờ Cảng Nhỏ-Lung Sen |
Thạnh Hưng |
4,9 |
|
94 |
Kênh Quế Phương-6 Nghệ |
Bàn Tân Định |
1,4 |
|
95 |
Kênh 8 Hải (Danh Đê-Ông Cẩn) |
Bàn Tân Định |
5,4 |
|
96 |
Kênh Ranh |
Hòa An |
2,0 |
|
97 |
Kênh xã Chiến đấu (8 Na) |
Thạnh Lộc |
2,5 |
|
98 |
Kênh Nha Si Mới |
Vĩnh Phú |
4,2 |
|
99 |
Kênh Ông Thạnh (Ông Liễu) |
Vĩnh Phú |
2,3 |
|
100 |
Kênh Rạch Chùa (Cây Dừa) |
Vĩnh Thạnh |
1,6 |
|
101 |
Kênh 20-Trụ Bon |
Vĩnh Thạnh |
2,1 |
|
102 |
Kênh Út Chót |
Ngọc Chúc |
1,5 |
|
103 |
Kênh 9 Nhóm |
Long Thạnh |
2,1 |
|
104 |
Kênh Giữa KV8 |
TT.Giồng Riềng |
1,3 |
|
105 |
Kênh 4 Nghề-7 Trọng-Thủy lợi |
Ngọc Thành |
2,9 |
|
106 |
Kênh KH3 (bờ Tây) |
Bàn Thạch - Thuận Hòa |
8,1 |
|
107 |
Kênh Miểu ông Tà trắng |
Bàn Thạch |
3,7 |
|
108 |
Kênh 5 Nhơn-Ông Điều |
Bàn thạch |
2,4 |
|
109 |
Kênh Bà Thân (Ông Thuộc-Ông Danh) |
Bàn thạch |
3,0 |
|
110 |
Kênh 6 Sậu-Đìa Xoài-Cây Tràm |
Ngọc Thuận |
3,2 |
|
111 |
Kênh 2 Hoài-Công an |
Ngọc Thuận |
1,5 |
|
112 |
Kênh thuỷ lợi (4 Tệt-2 Hiếu) |
Ngọc Thuận |
2,9 |
|
113 |
Kênh Thác Lác-2 Đông |
Ngọc Hòa |
2,0 |
|
114 |
Kênh Giữa-Cao Sản |
Ngọc Hòa |
4,5 |
|
115 |
Kênh 6 Thước-Xẻo Trô |
Long Thạnh |
4,0 |
|
116 |
Kênh Bà Chùa( Hí hẻ-7 Hương) |
Hòa An |
1,5 |
|
117 |
Kênh Cá (6 Bông-Trâm Bầu) |
Hòa An |
2,3 |
|
118 |
Kênh Xẻo Mây (2 Mậu-5 Sang) |
Ngọc Hòa |
1,5 |
|
119 |
Kênh Mương Cộ (Chòm Sắn-2 Đông) |
Ngọc Hòa |
2,1 |
|
120 |
Kênh Giữa-Vườn Dừa |
Thị trấn |
1,4 |
|
121 |
Kênh Chữ C (2 Thìn-Huỳnh Tệt) |
thị trấn |
1,2 |
|
122 |
Kênh Đòn Dông-3 Bé |
Hòa Thuận |
3,2 |
|
123 |
Kênh 15 (Giữa-Chữ Y) |
Hòa Thuận |
2,5 |
|
124 |
Kênh Xẻo Chát |
Long Thạnh |
2,3 |
|
125 |
Kênh Cái Nai |
Vĩnh Thạnh |
2,0 |
|
126 |
Kênh Cây Trôm |
Bàn Thạch |
3,2 |
|
127 |
Kênh Đường Lầu |
Thạnh Lộc - Thạnh Phước |
5,2 |
|
128 |
Kênh Xẻo Kè-Cựa Gà |
Ngọc Chúc |
3,0 |
|
129 |
Kênh KH5 (bờ Tây) (từ Sông Cái Bé đến kênh Xẻo Sâu) |
Vĩnh Thạnh - Hòa Thuận |
2,4 |
|
130 |
Kênh Cây Mướp |
Bàn Tân Định |
5,0 |
|
131 |
Kênh Xẻo Gia |
Hòa An |
4,1 |
|
132 |
Kênh Đôi |
Thạnh Lộc |
1,3 |
|
133 |
Kênh Rạch Chanh |
TT.Giồng Riềng - Bàn Thạch |
3,2 |
|
134 |
Kênh KH7-12 |
Ngọc Thuận - Hòa An |
4,5 |
|
135 |
Kênh Khu C (lộ phụ) |
TT.Giồng Riềng |
1,0 |
|
136 |
Kênh 6 Thước |
Xã Hòa Lợi |
5,9 |
|
137 |
Kênh KH3 (Thạnh Bình - Thạnh Hưng) |
Thạnh Bình - Thạnh Hưng |
6,0 |
|
138 |
Kênh 2 Tịch; kênh Út tước; kênh 2 Cum; kênh Thủy Lợi Sóc Giữa. |
Hòa Thuận |
6,2 |
|
139 |
Kênh Thầy Ba + kênh 400 + kênh 500 |
Hòa Lợi |
6,9 |
|
140 |
Kênh 2 Cẩn; kênh Xã Đẳng; kênh Huyện; kênh Mộ Đá; kênh Út Nhái |
Thạnh Hưng |
5,2 |
|
141 |
Kênh KH3 Thạnh Phước |
Thạnh Phước |
7,6 |
|
142 |
Kênh 2, 3, 4, 5, kênh Giữa |
TT.Giồng Riềng |
4,8 |
|
143 |
Kênh k lung tạo + ông quon + tatul (ông thuộc) + 6 thước + Danh cảnh + ông bin |
Bàn Thạch |
4,8 |
|
144 |
Kênh Thầy Dòng Mới |
Hòa Lợi |
3,5 |
|
145 |
Kênh Xéo; kênh Số 4; kênh Lô số 2; kênh Tư Diệu |
Thạnh Phước |
6,2 |
|
146 |
Kênh Bờ Một + Cơi 3 |
Ngọc Thuận |
5,7 |
|
147 |
Kênh Đòn Dông |
Thạnh Lộc |
5,8 |
|
148 |
Kênh Thầy Dòng cũ; kênh 3 Thước; kênh Lung Lớn |
Hòa Lợi |
5,2 |
|
149 |
Các tuyến kênh ngang Rạch Xâm Há + kênh 3 Giàu + kênh 3 Gà + kênh Rạch Nhỏ |
Ngọc Thành |
4,2 |
|
150 |
Kênh Đường Trâu Nhỏ; kênh Ngang; kênh Nghĩa Trang |
Vĩnh Phú |
2,1 |
|
151 |
Kênh Rạch Chùa; kênh Chùa Vàm; kênh Công Điền |
Ngọc Chúc |
4,2 |
|
152 |
Kênh 4 Trường, Chùa Long Hòa, 9 Đẹp |
Ngọc Hòa |
4,0 |
|
153 |
Kênh Bà Đầm giáp Hòa Hưng |
Hoa An |
4,0 |
|
154 |
Kênh 2 Thảo + 2 Kiều + Lung Trao Tráo+ 2 Thế |
Thạnh Hòa |
3,7 |
|
155 |
Kênh Út Được - Bến Túc |
Hòa Thuận |
2,6 |
|
156 |
Kênh 2 Thu - kênh 6 Đồng |
Ngọc Hòa |
2,3 |
|
157 |
Kênh Hậu căn cứ Tỉnh ủy |
Thạnh Lộc |
5,9 |
|
158 |
Kênh Tư Phu |
TT. Giồng Riềng |
1,7 |
|
159 |
Kênh Sóc Miên; kênh Hậu Tà Ke; kênh 2 Luyến; kênh 9 Quận |
Thạnh Hòa |
2,7 |
|
160 |
Kênh Vàm đường gỗ đến ngọn đường gỗ + Kênh Kiểm Lâm |
Long Thạnh |
1,8 |
|
161 |
Kênh Chòm Mã; kênh Ba Tường; kênh 15 |
Hòa Thuận |
3,4 |
|
162 |
Kênh Mới; kênh Xéo |
Hòa Thuận |
2,7 |
|
163 |
Kênh Xuôi |
Ngọc Thành |
3,6 |
|
164 |
Kênh Đông Pháp |
Thạnh Hưng - Thạnh Lộc |
3,6 |
|
165 |
Kênh Ngàn Năm |
Hòa Lợi |
11,7 |
|
166 |
Kênh Năm Húi |
Bàn Tân Định |
3,5 |
|
167 |
Kênh Đường Trâu |
Bàn Tân Định |
2,1 |
|
168 |
Kênh Sông Củ |
Hòa Thuận |
8,5 |
|
169 |
Kênh Sáu |
Thanh bình |
2,0 |
|
170 |
Kênh Mù U |
Vĩnh Thạnh |
2 ,1 |
|
171 |
Kênh Cái Đuốc Nhỏ |
Ngọc Chúc |
2,1 |
|
172 |
Kênh KH-13 |
Bàn Tân Định |
5,2 |
|
173 |
Kênh Cầu Tre-Lung Đội Phẩu |
Thạnh bình |
2,8 |
|
174 |
Kênh Cai Trương-Mò Om |
Thạnh Bình - Thạnh Hưng |
8,1 |
|
175 |
Kênh KH5 (từ kênh Ranh-kênh Xuôi) |
Thạnh Lộc - Ngọc Thành |
12,4 |
|
176 |
Sông Cái Bé (bờ Bắc) |
Ngọc Hòa - Ngọc Chúc |
7,0 |
|
177 |
Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Nam từ kênh KH7- 15 đến kênh Ranh) |
Ngọc Thuận-Thạnh Lộc |
4,3 |
|
178 |
Kênh KH7-đoạn 2 (bờ Bắc từ kênh Bào Tre đến kênh Ranh) |
Ngọc Hòa - Hòa An - Hòa Lợi |
12,9 |
|
179 |
Kênh KH7-19 |
Thạnh Lộc - Ngọc Thuận |
4,8 |
|
180 |
Kênh Tà Hoan |
Ngọc Thành |
3,4 |
|
181 |
Kênh Chùa |
Thạnh Lộc |
6,4 |
|
VI |
Huyện Gò Quao |
736,5 |
|
|
1 |
Kênh Ông Huề |
Thủy Liễu |
2,6 |
|
2 |
Kênh Ven sông Cái Lớn |
Thủy Liễu |
2,1 |
|
3 |
Kênh Thủ Hồ |
Định Hòa |
2,5 |
|
4 |
Kênh 6 - kênh 4 |
Thới Quản |
4,8 |
|
5 |
Kênh Địa Cừ |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,5 |
|
6 |
Kênh Ba Đông |
Thới Quản |
1,0 |
|
7 |
Kênh X.Thanh - C.Điền |
Thới Quản |
2,5 |
|
8 |
Kênh Mới |
Vĩnh Phước A |
4,8 |
|
9 |
Kênh Hai Quang |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,5 |
|
10 |
Kênh Đòn Dông (đoạn 2) |
Vĩnh Phước A |
2,1 |
|
11 |
Kênh Lâm (H.Xuân) |
Định Hòa |
1,8 |
|
12 |
Kênh Dân Quân - Thủy lợi - Đường Trâu |
Vĩnh Thắng |
4,7 |
|
13 |
Kênh Xẻo Nổ |
Thới Quản |
3,0 |
|
14 |
Kênh Lục Sự |
Vĩnh Tuy |
2,8 |
|
15 |
Kênh ven sông Cái Lớn |
TT.Gò Quao |
3,5 |
|
16 |
Kênh 3 Quân - 3 Hưởng |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
5,3 |
|
17 |
Kênh Đìa Mốp |
Thủy Liễu |
2,4 |
|
18 |
Kênh 6 |
Vĩnh Thắng |
1,7 |
|
19 |
Kênh Tà Muôn |
TT Gò Quao |
2,8 |
|
20 |
Kênh Lô 3 |
Vĩnh Phước A |
2,8 |
|
21 |
Kênh Năm Chòi |
Định Hòa |
1,1 |
|
22 |
Kênh Thốt Nốt |
Định Hòa |
1,4 |
|
23 |
Kênh Hai Lẫm |
Vĩnh Tuy |
2,6 |
|
24 |
Kênh Hòa Ấn |
Định Hòa |
2,7 |
|
25 |
Kênh Sườn |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,6 |
|
26 |
Kênh Hai Liễng |
Vĩnh Tuy |
2,3 |
|
27 |
Kênh Hai Ngươn |
Vĩnh Phước B |
1,3 |
|
28 |
Kênh 6 Thước - Kênh Ông Xiêu |
Định An |
3,0 |
|
29 |
Kênh Ranh |
TT.Gò Quao - Định An |
1,6 |
|
30 |
Kênh Kiểm Lâm (Hòa Thanh) |
Định Hòa |
1,4 |
|
31 |
Kênh Lô 2 |
Vĩnh Phước A |
3,5 |
|
32 |
Kênh Ranh |
VPB-VHHN |
1,8 |
|
33 |
Kênh Đường Trâu - Que Sợp |
VPB |
3,0 |
|
34 |
Kênh Thốt nốt |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,6 |
|
35 |
Kênh Giữa |
Vĩnh Tuy |
3,5 |
|
36 |
Kênh 3 Kim |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
37 |
Kênh 3 Huân |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2 |
|
38 |
Kênh CL3 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,7 |
|
39 |
Kênh 2 Hiếu |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,6 |
|
40 |
Kênh ông Kệt |
Thới Quản |
1,4 |
|
41 |
Kênh Sau Chùa |
Thới Quản |
1,2 |
|
42 |
Kênh 2 Thế |
Thới Quản |
1,2 |
|
43 |
Kênh Cơ I |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,3 |
|
44 |
Kênh Cơ II |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
0,9 |
|
45 |
Kênh Cơ III |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
46 |
Kênh Tư Tiền |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,5 |
|
47 |
Kênh Xã Nam |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,0 |
|
48 |
Kênh Đìa Mốp (đoạn 2) |
Thủy Liễu |
3,9 |
|
49 |
Kênh xóm Bà Rồng |
Thủy Liễu |
3,0 |
|
50 |
Kênh Ranh |
Thủy Liễu |
2,3 |
|
51 |
Kênh Bà Tình |
Thủy Liễu |
1,5 |
|
52 |
Kênh Chín Lùn (Út Còn) |
Thới Quản |
2,3 |
|
53 |
Kênh 6 Giờ đến kênh kiểm Lâm |
Thới Quản |
3,9 |
|
54 |
Kênh 5 đến Lô 8 |
Thới Quản |
3,3 |
|
55 |
Kênh Ngang Rít |
Định Hòa |
3,7 |
|
56 |
Kênh Tà Sol |
Định Hòa |
1,6 |
|
57 |
Kênh Lộ Xe Thị trấn - Vĩnh Phước B |
Vĩnh Phước B |
4,7 |
|
58 |
Kênh Tập Đoàn 7, 9 |
Vĩnh Phước B |
1,8 |
|
59 |
Kênh Ranh V.phước B-VHHN (Đoạn 2) |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,3 |
|
60 |
Kênh Ông Thọ - Đường Thét |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,2 |
|
61 |
Kênh 3 Hòa |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,1 |
|
62 |
Kênh Thêu |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,5 |
|
63 |
Kênh Bờ Cảng (Chín Ân) |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,7 |
|
64 |
Kênh 7 |
Vĩnh Thắng |
1,1 |
|
65 |
Kênh Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thắng |
3,0 |
|
66 |
Kênh Tàu Đô |
Vĩnh Tuy |
2,5 |
|
67 |
Kênh Hảng |
Vĩnh Tuy |
3,4 |
|
68 |
Kênh Bà Cường |
Vĩnh Tuy |
1,6 |
|
69 |
Kênh Ngã Cạy CL3 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,3 |
|
70 |
Kênh Thủy lợi |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,2 |
|
71 |
Kênh Ngan Trâu |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,5 |
|
72 |
Kênh Lô 9 |
Vĩnh Phước A |
3,7 |
|
73 |
Kênh Lô 5 |
Vĩnh Phước A |
4,0 |
|
74 |
Kênh Ông Xiêu - Ngã Tư |
Định An |
2,2 |
|
75 |
Kênh Bà Ét - Cống số 4 |
Định An |
2,2 |
|
76 |
Kênh 4 Thước - KH9 |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,3 |
|
77 |
Kênh Miếu |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,3 |
|
78 |
Kênh Cái Lục |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,0 |
|
79 |
Kênh Bà Tư Quí + nhánh Bửng Đế |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,5 |
|
80 |
Kênh Tập Đoàn 1 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
81 |
Kênh Út Hạnh + 6 Hiến |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
82 |
Kênh Thủy Lợi + Bà 6 Ên |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,9 |
|
83 |
Kênh Đòn Dông, kênh Hậu, kênh 2A |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,7 |
|
84 |
Kênh Lộ xe mới + kênh 10 nam |
Vĩnh Phước B |
3,7 |
|
85 |
Kênh Tập Đoàn 13 |
Vĩnh Phước B |
2,0 |
|
86 |
Kênh Tám Lợi |
Vĩnh Thắng |
2,1 |
|
87 |
Kênh Tà Nôn |
Định An |
3,7 |
|
88 |
Kênh ấp Chiến lược |
Định An |
1,6 |
|
89 |
Kênh Lạng |
Vĩnh Tuy |
0,9 |
|
90 |
Kênh Nhánh Bần Bé - Cầu Cây Điệp |
TT Gò Quao |
2,8 |
|
91 |
Kênh Cây Xoài - kênh Nghĩa Địa |
Định Hòa |
1,6 |
|
92 |
Kênh 7 Lèn |
Định Hòa |
2,1 |
|
93 |
Kênh Ranh Thủy Liễu - Định Hòa |
Thủy Liễu |
4,8 |
|
94 |
Kênh Ngã tư Đường Cày |
Thủy Liễu |
1,0 |
|
95 |
Kênh Lò Đường |
Thủy Liễu |
4,4 |
|
96 |
Kênh sau Chùa Cỏ Khía cù |
Thới Quản |
2,3 |
|
97 |
Kênh Rán 1 |
Thới Quản |
1,1 |
|
98 |
Kênh Ông Ba Liệt |
Thới Quản |
2,6 |
|
99 |
Kênh Ô.Bợ + Ô.Bợ + Bạc Bình |
Định Hòa |
1,5 |
|
100 |
Kênh Miếu Ông Tà |
Vĩnh Phước B |
2,4 |
|
101 |
Kênh Ranh giáp cầu Trắng VPB |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,1 |
|
102 |
Kênh Công Điền |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,7 |
|
103 |
Kênh Xẻo Giá lớn |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
5,2 |
|
104 |
Kênh 3 Thước+ 3 Bé |
Vĩnh Thắng |
2,2 |
|
105 |
Kênh Bà Bang - Kênh Cùng |
Vĩnh Tuy |
1,7 |
|
106 |
Kênh Rọc |
Vĩnh Tuy |
1,6 |
|
107 |
Kênh Tư |
Vĩnh Tuy |
1,4 |
|
108 |
Kênh Đường Trâu - Dân Quân |
TT. Gò Quao |
3,1 |
|
109 |
Kênh Cánh Đồng Cơ Nhì |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,9 |
|
110 |
Kênh vào cụm công nghiệp |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,7 |
|
111 |
Kênh Lò Lu-Bờ Dừa |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,6 |
|
112 |
Kênh 5 Phùng |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,3 |
|
113 |
Kênh 6 Bưởi - 2 Tuấn |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,3 |
|
114 |
Kênh 2 Tiên - Cụm lũ |
Định An |
2,3 |
|
115 |
Kênh Lô 8 |
Vĩnh Phước A |
2,4 |
|
116 |
Kênh Đường Đào-Xóm Huế |
Vĩnh Thắng |
3,2 |
|
117 |
Kênh cặp QL61 |
Định Hòa |
2,2 |
|
118 |
Kênh Lô 7 |
Vĩnh Phước A |
4,4 |
|
119 |
Kênh 3+kênh 4 |
Vĩnh Phước A |
2,6 |
|
120 |
Kênh Ông Ký |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
4,6 |
|
121 |
Kênh Xẻo Giá Nhỏ |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,6 |
|
122 |
Kênh Tài Phú |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,2 |
|
123 |
Kênh Xóm Củ |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,6 |
|
124 |
Kênh Mương Lộ |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,6 |
|
125 |
Kênh Ông Cả |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,7 |
|
126 |
Kênh Ông Bồi |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
127 |
Kênh Bà Chủ (Lò Rèn) |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,5 |
|
128 |
Kênh Quế Ba |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,8 |
|
129 |
Kênh 500-CL3 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,1 |
|
130 |
Kênh Ba Hồ |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,1 |
|
131 |
Kênh Lộ liên tỉnh-QL61 |
TT Gò Quao |
4,0 |
|
132 |
Kênh Lộ Tư Trình |
Thới Quản |
2,4 |
|
133 |
Kênh Hậu Xẻo Mũi |
Thới Quản |
1,1 |
|
134 |
Kênh Thới Quản-Thới An |
Thới Quản |
4,3 |
|
135 |
Kênh Hai Bèo |
Vĩnh Tuy |
2,0 |
|
136 |
Kênh Bảy Quỳ |
Vĩnh Tuy |
1,4 |
|
137 |
Kênh Hai Kim |
Vĩnh Tuy |
0,8 |
|
138 |
Kênh Bà Chu+kênh cặp QL TT-TL |
Thủy Liễu |
3,8 |
|
139 |
Kênh Đường Trâu |
Thủy Liễu |
0,9 |
|
140 |
Kênh Đai Xiêm |
Vĩnh Phước B |
4,3 |
|
141 |
Kênh Ông Thiện+Kênh Ông Dậu |
Định An |
5,5 |
|
142 |
Kênh Xáng Hậu |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
0,7 |
|
143 |
Kênh Xẻo Kim |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,6 |
|
144 |
Kênh Chùa Xóm Khu |
Thới Quản |
0,9 |
|
145 |
Kênh 3 Thành + Tập đoàn 9 |
Định Hòa |
1,3 |
|
146 |
Kênh Lô 11 |
Vĩnh Phước A |
3,4 |
|
147 |
Kênh 3 Giam |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,7 |
|
148 |
Kênh 6 Dành+Kênh Sầu Riêng |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,2 |
|
149 |
Kênh Mương lộ TT-Bần Bé |
Thị trấn |
3,7 |
|
150 |
Kênh Rán 2 (Công Điền) |
Thới Quản |
2,3 |
|
151 |
Kênh Đường Tắc |
Thủy Liễu |
2,0 |
|
152 |
Kênh Thới Thủy |
Thủy Liễu |
6,2 |
|
153 |
Kênh Mới Sóc Ven |
Định An |
6,8 |
|
154 |
Kênh Lộ Vĩnh Thắng Vĩnh Tuy |
Vĩnh Thắng |
6,5 |
|
155 |
Kênh Bầu Dừa |
Thủy Liễu |
3,7 |
|
156 |
Kênh Ông Cai |
Thủy Liễu |
3,2 |
|
157 |
Kênh Nhà 2 Biển - 2 Phúc |
Định Hòa |
4,1 |
|
158 |
Kênh cặp QL61 |
Định Hòa |
3,3 |
|
159 |
Kênh Rọc Lá Vàm Hồ |
Định An |
4,3 |
|
160 |
Kênh Nhà Thờ - cặp QL 61 |
Định An |
5,5 |
|
161 |
Kênh QL 61 đi VHHNam |
Định An |
1,4 |
|
162 |
Kênh Cống số 1 |
Định An |
4,0 |
|
163 |
Kênh Lộ xe đi Vĩnh Thắng |
Vĩnh Thắng |
1,4 |
|
164 |
Kênh Hai Chùa |
Vĩnh Thắng |
0,9 |
|
165 |
Kênh 500 - Kênh 3 Thước |
Vĩnh Thắng |
3,7 |
|
166 |
Kênh Xóm Khu - Xóm Vườn |
Thới Quản |
3,6 |
|
167 |
Kênh Đường Tắc |
Thới Quản |
2,3 |
|
168 |
Kênh Xóm Giữa |
Thới Quản |
2,8 |
|
169 |
Kênh Ngã 4 Thu Đông - Chùa Cỏ Khía - Kênh Tắc |
Thới Quản |
3,2 |
|
170 |
Kênh Lô 10 |
Vĩnh Phước A |
2,8 |
|
171 |
Kênh Bao |
Vĩnh Phước A |
4,6 |
|
172 |
Kênh 10 Đờn |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,7 |
|
173 |
Kênh Đường Mây - Cây Bần |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,3 |
|
174 |
Kênh CL3-Xẻo Kim |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,0 |
|
175 |
Kênh Ngọn Ba Hưỡng |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,6 |
|
176 |
Kênh Bào Mác |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,8 |
|
177 |
Kênh Ba Huân |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
5,2 |
|
178 |
Kênh 10 Huyện |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,7 |
|
179 |
Kênh Cây Điệp - Nhà Ông Ty |
TT Gò Quao |
2,5 |
|
180 |
Kênh 2 On - Cựa Gà - Cầu Miểu |
Vĩnh Tuy |
2,5 |
|
181 |
Kênh 2 |
Vĩnh Tuy |
2,0 |
|
182 |
Kênh 3 |
Vĩnh Tuy |
5,8 |
|
183 |
Kênh Ngã Cái |
Thủy Liễu |
1,7 |
|
184 |
Kênh Ông Cọp - Bữu Hiền |
Thủy Liễu |
2,5 |
|
185 |
Kênh Giai Phong - 8 Ú |
Thủy Liễu |
2,5 |
|
186 |
Kênh Nhánh Đìa Mướp |
Thủy Liễu |
1,5 |
|
187 |
Kênh Đai Bân + Cựa Gà |
Vĩnh Phước B |
3,1 |
|
188 |
Kênh Danh Điểm - Danh Chuột - Danh Phôn-Ông Ga |
Vĩnh Phước B |
2,5 |
|
189 |
Kênh Xẻo Train |
Vĩnh Thắng |
1,5 |
|
190 |
Kênh Vuông - kênh Nông Trường |
Vĩnh Thắng |
3,5 |
|
191 |
Kênh Ông Bầu |
Vĩnh Thắng |
3,0 |
|
192 |
Kênh cặp QL 61 giáp Long Thanh |
Định Hòa |
1,6 |
|
193 |
Kênh Đìa Tho - kênh Tà Khoa |
Định Hòa |
1,5 |
|
194 |
Kênh Ngọn Mồ Côi |
Định Hòa |
3,3 |
|
195 |
Kênh Ông Nghiêm-kênh Chùa Mới |
Định An |
1,1 |
|
196 |
Kênh Ba Trọng-kênh Tà Hông |
Định An |
2,4 |
|
197 |
Kênh KH6 |
Định An |
5,1 |
|
198 |
Kênh 1- kênh 2- kênh 4 |
Vĩnh Phước A |
3,6 |
|
199 |
Kênh 3 Láng |
TT Gò Quao |
6,3 |
|
200 |
Kênh Phước Thới |
TT Gò Quao |
2,2 |
|
201 |
Kênh Xáng Hậu |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,5 |
|
202 |
Kênh Bà Đạo |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,1 |
|
203 |
Kênh Ông Bang |
Thủy Liễu |
1,8 |
|
204 |
Kênh 3 Khoai |
Thủy Liễu |
1,2 |
|
205 |
Kênh Ranh Định Hòa - Long Thạnh |
Thủy Liễu |
3,1 |
|
206 |
Kênh Giải Phóng cặp chùa-Chống Mỹ cặp chùa-Bờ Tre |
Thủy Liễu |
2,3 |
|
207 |
Kênh Cầu Dừa - kênh Tà Quên |
Thủy Liễu |
1,9 |
|
208 |
Kênh về Đường Xuồng (giai đoạn 1) |
Thủy Liễu |
4,6 |
|
209 |
Kênh Ngã 3 Đai Xiêm |
Vĩnh Phước B |
1,7 |
|
210 |
Kênh Ba Ca- kênh Xẻo Cá - kênh Lò Rèn |
Vĩnh Phước B |
3,3 |
|
211 |
Kênh Cựa Gà - kênh Ba Đông |
Thới Quản |
1,7 |
|
212 |
Kênh Hai Giàu |
Thới Quản |
2,8 |
|
213 |
Kênh Cỏ Khía |
Thới Quản |
2,4 |
|
214 |
Kênh Rán 2 |
Thới Quản |
2,5 |
|
215 |
Kênh Tư Nên - kênh Ba Xưng |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,3 |
|
216 |
Kênh Nghĩa Trang |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3,1 |
|
217 |
Kênh Ngã Quát |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,4 |
|
218 |
Kênh Ba Chi-Bảy Hậu |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
2,4 |
|
219 |
Kênh Ngang- Năm Mai |
Vĩnh Phước B |
1,3 |
|
220 |
Kênh Tập Đoàn 7-9 |
Vĩnh Phước B |
1,8 |
|
221 |
Kênh Xẻo Cá |
Vĩnh Phước B |
1,4 |
|
222 |
Kênh Sườn - kênh Út Lượm |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,3 |
|
223 |
Kênh Bà Chủ - kênh Năm Khải - kênh Đường Thét |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
3,5 |
|
224 |
Kênh Giữa (8 Cường) - kênh 7 Bò |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,3 |
|
225 |
Kênh KH9 |
VHHB+VHHN |
8,2 |
|
226 |
Kênh 500 |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,0 |
|
227 |
Kênh Ranh giáp xã Hòa Thuận |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,7 |
|
228 |
Kênh Ông Nhàn-kênh Chùa-kênh Lá-kênh 5 Linh-ông Lành |
Định Hòa |
2,7 |
|
229 |
Kênh KH5 |
Định Hòa - Thủy Liễu |
7,5 |
|
230 |
Kênh Long Cộ - THT Danh Lẹ |
Định An |
2,9 |
|
231 |
Kênh Thủy Lợi ấp An Bình |
Định An |
16 |
|
232 |
Kênh Sóc Cạn |
Định An |
1,3 |
|
233 |
Kênh Trâm Bầu |
Vĩnh Tuy |
3,8 |
|
234 |
Kênh Chín Tài |
Vĩnh Tuy |
2,5 |
|
235 |
Kênh Hai Thông |
Vĩnh Tuy |
1,3 |
|
236 |
Kênh Ông Huề |
Thủy Liễu |
2,6 |
|
237 |
Kênh Ông Đằng - kênh về Thới Quản |
Thủy Liễu |
3,4 |
|
238 |
Kênh Ông Nhượng - Cây Gòn |
Thủy Liễu |
2,6 |
|
239 |
Kênh Vàm Cả Bần (về Đường Xuồng gđ2) |
Thủy Liễu |
4,7 |
|
240 |
Kênh Đê bao |
Thủy Liễu |
1,7 |
|
241 |
Kênh Xẻo Giữa - kênh Hậu |
Thới Quản |
1,4 |
|
242 |
Kênh Ông Xiệp |
Thới Quản |
1,7 |
|
243 |
Kênh Ông Khai - kênh Lung 1 - kênh Lung 2 |
Thới Quản |
3,7 |
|
244 |
Kênh Ông Thể - kênh Ông Kel - kênh Ranh |
Thới Quản |
3,2 |
|
245 |
Kênh 1 - kênh Ông Cai |
Vĩnh Thắng |
5,7 |
|
246 |
Kênh Tập Đoàn 13 |
Định Hòa |
2,1 |
|
247 |
Kênh Vườn - kênh Bảy Tạo |
Vinh Tuy |
4,0 |
|
248 |
Kênh Mới |
Vĩnh Tuy |
2,7 |
|
249 |
Kênh 5 Phát - Rạch Rùa |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
1,9 |
|
250 |
Kênh Bốn Thước (2 Quang) |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
2,8 |
|
251 |
Kênh 6 - kênh Ngọc Anh |
Thới Quản |
2,4 |
|
252 |
Kênh Lô Ba Hóa |
Thới Quản |
2,0 |
|
253 |
Kênh Cả Mới Lớn |
Thới Quản |
2,6 |
|
254 |
Kênh Cả Mới Nhỏ |
Thới Quản |
3,7 |
|
255 |
Kênh Ba Dừa Khô |
Thới Quản |
1,7 |
|
256 |
Kênh 6 Quang - kênh 3 Cưỡng - kênh 6 Sen |
Vĩnh Phước B |
4,0 |
|
257 |
Kênh Tư Sang - Lộ Xe Mới (Xáng Cụt) |
Vĩnh Phước B |
8,1 |
|
258 |
Kênh Tập Đoàn 6 |
Vĩnh Phước B |
3,4 |
|
259 |
Kênh Ông Xiệu |
Định An |
2,4 |
|
260 |
Kênh Đường Mây cũ - kênh Ba Đen |
Định An |
2,6 |
|
261 |
Kênh Long Tạo -Thu Mua-Xóm Giữa-Chiến Lược |
Định An |
1,1 |
|
262 |
Kênh Láng Biển - kênh Ông Cai |
Vĩnh Thắng |
1,8 |
|
263 |
Kênh Dân Quân |
Vĩnh Thắng |
3,2 |
|
264 |
Kênh Út Mếm-kênh Tư Vạn |
Vĩnh Thắng |
1,0 |
|
265 |
Kênh Ngang Chùa Bần Bé-Tập Đoàn 9 |
Định Hòa |
2,7 |
|
266 |
Kênh Trạm bơm Hai Tâm - Huế Lội |
Định Hòa |
2,4 |
|
267 |
Kênh Ông Đã - 7 Xiếu |
Định Hòa |
2,7 |
|
268 |
Kênh Bảy Tống - Rạch Đường Xuồng |
Định Hòa |
3,0 |
|
269 |
Kênh HTX Tân Hòa - Gò Xoài |
Định Hòa |
2,5 |
|
270 |
Kênh Ba Kim |
Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
1,7 |
|
271 |
Kênh Lầm Dồ |
Thủy Liễu |
1,1 |
|
272 |
Kênh Trạm Bơm HTX Quyết Tiến |
Vĩnh Hòa Hưng Nam |
0,8 |
|
273 |
Kênh Ông Thuôl |
Thủy Liễu |
2,0 |
|
274 |
Kênh Ông Út - Kênh Ông Kệt |
Thới Quản |
1,7 |
|
275 |
Kênh Ông Mạnh |
Thới Quản |
1,5 |
|
276 |
Kênh 8 Tạo |
Thới Quản |
2,7 |
|
277 |
Kênh Ông Rây - Danh Đệnh - Chị Tài |
Định Hòa |
2,7 |
|
278 |
Kênh Tập Đoàn 2-3 |
Vĩnh Phước B |
2,0 |
|
279 |
Kênh Đê Bao trong |
Vĩnh Thắng |
1,1 |
|
280 |
Kênh Xẻo Đước |
Vĩnh Tuy |
1,1 |
|
281 |
Kênh 7 Dậy-Kênh 9 Thử |
Vĩnh Tuy |
1,5 |
|
VII |
Thành phố Hà Tiên |
98,3 |
|
|
1 |
Kênh Rạch Giá-Hà Tiên |
Thuận Yên |
13,0 |
|
2 |
Kênh 100 |
Thuận Yên |
6,7 |
|
3 |
Rạch Vược |
Thuận Yên |
4,5 |
|
4 |
Kênh Nước Chảy |
Thuận Yên |
3,0 |
|
5 |
Kênh Núi Đồng |
Thuận Yên |
2,9 |
|
6 |
Kênh Ba Sen |
Thuận Yên |
1,0 |
|
7 |
Kênh Út Đức |
Thuận Yên |
1,0 |
|
8 |
Kênh Núi Đồng-Tam Bàn |
Thuận Yên |
4,3 |
|
9 |
Kênh Bảy Phát |
Thuận Yên |
1,0 |
|
10 |
Kênh Bảy Tùng |
Thuận Yên |
1,0 |
|
11 |
Kênh Đường Xuồng |
Thuận Yên |
1,0 |
|
12 |
Kênh Cánh Đồng Năng |
Thuận Yên |
1,0 |
|
13 |
Kênh Gò Trâu |
Thuận Yên |
3,3 |
|
14 |
Kênh 1000 |
Thuận Yên |
7,0 |
|
15 |
Kênh Thoát Lũ |
Thuận Yên |
1,0 |
|
16 |
Kênh 1 |
Thuận Yên |
1,0 |
|
17 |
Kênh 2 |
Thuận Yên |
1,0 |
|
18 |
Kênh 3 |
Thuận Yên |
1,0 |
|
19 |
Kênh 4 |
Thuận Yên |
1,0 |
|
20 |
Kênh 5 |
Thuận Yên |
1,0 |
|
21 |
Kênh Thủy Lợi |
Thuận Yên |
1,2 |
|
22 |
Kênh Mương Đào |
Đồng Hồ |
1,5 |
|
23 |
Kênh 500 |
Đông Hồ |
3,9 |
|
24 |
Kênh Hà Giang |
Đông Hồ |
1,0 |
|
25 |
Kênh Số 8 |
Đông Hồ |
3,5 |
|
26 |
Kênh Số 9 |
Đông Hồ |
2,6 |
|
27 |
Kênh Số 10 |
Đông Hồ |
2,6 |
|
28 |
Kênh Quốc Phòng |
Đông Hồ |
3,5 |
|
29 |
Kênh Đá Dựng |
Mỹ Đức |
2,0 |
|
30 |
Rạch Quạo |
Đông Hồ |
6,0 |
|
31 |
Rạch Miễu |
Đông Hồ |
1,1 |
|
32 |
Kênh Bà Lý |
Pháo Đài |
4,1 |
|
33 |
Kênh Đồn Tả |
Mỹ Đức |
4,8 |
|
34 |
Kênh Đốc Điền |
Thuận Yên |
2,0 |
|
VIII |
Huyện Hòn Đất |
1.489,3 |
|
|
1 |
Kênh Cầu Số 2 |
Mỹ Lâm |
2,7 |
|
2 |
Kênh Đôi Dưới |
Mỹ Lâm |
2,2 |
|
3 |
Kênh Đình |
Mỹ Lâm |
2,0 |
|
4 |
Kênh Thần Nông |
Mỹ Lâm |
3,2 |
|
5 |
Kênh Bảy Ngàn |
Mỹ Lâm |
2,2 |
|
6 |
Kênh Đôi Trên |
Mỹ Lâm |
2,9 |
|
7 |
Kênh Cầu Số 3 |
Mỹ Lâm |
3,3 |
|
8 |
Kênh Đòn Dông |
Mỹ Lâm |
1,4 |
|
9 |
Kênh Rạch Ngay |
Mỹ Lâm |
1,5 |
|
10 |
Kênh 80 |
Mỹ Lâm |
2,9 |
|
11 |
Kênh Trâm Bầu |
Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn |
2,5 |
|
12 |
Kênh Ông Kiểm |
Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn + Sơn Bình |
5,3 |
|
13 |
Kênh Cũ |
Mỹ Lâm + TT.Sốc Sơn |
7,1 |
|
14 |
Kênh 20 |
Mỹ Lâm |
2,5 |
|
15 |
Kênh 40 |
Mỹ Lâm |
1,3 |
|
16 |
Kênh Chùa |
Mỹ Lâm |
1,0 |
|
17 |
Kênh Năm Linh |
Mỹ Lâm + Mỹ Thuận + Mỹ Phước + TT.Sốc Sơn |
6,4 |
|
18 |
Kênh 1 |
Mỹ Lâm |
4,3 |
|
19 |
Kênh Ông Kiểm |
Mỹ Lâm + Mỹ Phước |
7,5 |
|
20 |
Kênh 1 |
Mỹ Lâm + Mỹ Phước |
4,8 |
|
21 |
Kênh Cô Tự |
Mỹ Lâm |
1,4 |
|
22 |
Kênh Ranh |
Mỹ Lâm + Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
18,6 |
|
23 |
Kênh Ông Cả |
Mỹ Lâm + Mỹ Phước |
1,2 |
|
24 |
Kênh Hai Đực |
Mỹ Phước |
4,2 |
|
25 |
Kênh Lung Bông |
Mỹ Phước |
3,3 |
|
26 |
Kênh Cầu Số 3 |
Mỹ Phước |
2,8 |
|
27 |
Kênh Năm Chùa |
Mỹ Phước |
3,2 |
|
28 |
Kênh 1000 |
Mỹ Phước |
2,7 |
|
29 |
Kênh Tư Tỷ |
Mỹ Phước |
2,3 |
|
30 |
Kênh Thông |
My Phước |
1,6 |
|
31 |
Kênh 500 |
Mỹ Phước |
3,0 |
|
32 |
Kênh Đập Đá |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
1,8 |
|
33 |
Kênh 1 |
Mỹ Phước + Mỹ Thuận |
5,7 |
|
34 |
Kênh 2 Cũ |
Mỹ Phước + Mỹ Thuận |
4,7 |
|
35 |
Kênh 2 |
Mỹ Phước + Mỹ Thuận |
5,3 |
|
36 |
Kênh 2.5 |
Mỹ Phước + Mỹ Thuận |
5,2 |
|
37 |
Kênh Móp Văn |
Mỹ Phước + Mỹ Thuận |
5,4 |
|
38 |
Kênh 3 |
Mỹ Phước + Mỹ Thuận |
5,4 |
|
39 |
Kênh 3.5 (H4) |
Mỹ Phước |
2,3 |
|
40 |
Kênh Bộ Đội (H5) |
Mỹ Phước |
2,4 |
|
41 |
Kênh Bộ Đội |
Mỹ Phước |
2,4 |
|
42 |
Kênh 6 |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
5,5 |
|
43 |
Kênh Bộ Đội |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
2,5 |
|
44 |
Kênh 7 |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
5,5 |
|
45 |
Kênh Bộ Đội |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
4,9 |
|
46 |
Kênh 8 |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
5,6 |
|
47 |
Kênh Bộ Đội |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
2,6 |
|
48 |
Kênh 9 |
Mỹ Phước + Mỹ Hiệp Sơn |
5,6 |
|
49 |
Kênh Năm Vụ |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Phước |
1,5 |
|
50 |
Kênh Thân Huyện |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,1 |
|
51 |
Kênh Huệ Bá |
Mỹ Hiệp Sơn |
0,9 |
|
52 |
Kênh Bảy Đủ |
Mỹ Hiệp Sơn |
0,6 |
|
53 |
Kênh Cống Xã |
Mỹ Hiệp Sơn |
0,4 |
|
54 |
Kênh Tư Cầm |
Mỹ Hiệp Sơn |
0,9 |
|
55 |
Kênh 3000 |
Mỹ Hiệp Sơn |
4,5 |
|
56 |
Kênh 5 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận |
3,0 |
|
57 |
Kênh 100 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận |
15,5 |
|
58 |
Kênh 500 |
Mỹ Hiệp Sơn |
6,0 |
|
59 |
Kênh Chủ Kiều |
Mỹ Hiệp Sơn |
3,0 |
|
60 |
Kênh 9.5 |
Mỹ Hiệp Sơn |
5,1 |
|
61 |
Kênh 10 |
Mỹ Hiệp Sơn |
5,6 |
|
62 |
Kênh 10.5 |
Mỹ Hiệp Sơn |
4,7 |
|
63 |
Kênh 11 |
Mỹ Hiệp Sơn |
5,7 |
|
64 |
Kênh 600 |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
65 |
Kênh Sáu Lụa |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
66 |
Kênh Đập Đá |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,8 |
|
67 |
Kênh Bà Bé |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
68 |
Kênh Thủy Lợi |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
69 |
Kênh Tư Biển |
Mỹ Hiệp Sơn |
1,9 |
|
70' |
Kênh Ranh Tỉnh |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn + Bình Sơn + Bình Giang |
47,9 |
|
71 |
Kênh 7 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
12,9 |
|
72 |
Kênh Bộ Đội |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thuận + Sơn Kiên |
7,9 |
|
73 |
Kênh 8.5 |
Mỹ Hiệp Sơn |
6,3 |
|
74 |
Kênh 9 |
Mỹ Hiệp Sơn |
4,3 |
|
75 |
Kênh 9.5 |
Mỹ Hiệp Sơn |
6,3 |
|
76 |
Kênh 10 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Sơn Kiên + Nam Thái Sơn +Bình Sơn |
24,9 |
|
77 |
Kênh 11 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái |
6,4 |
|
78 |
Kênh 12 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái |
6,4 |
|
79 |
Kênh 13 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái |
8,3 |
|
80 |
Kênh 14 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái |
'6,4 |
|
81 |
Kênh 14.5 |
Mỹ Hiệp Sơn+ Mỹ Thái |
5,9 |
|
82 |
Kênh 15 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
13,5 |
|
83 |
Kênh 15.5 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
13,4 |
|
84 |
Kênh 2 Lình |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái |
4,4 |
|
85 |
Kênh 16 |
Mỹ Hiệp Sơn + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
16,4 |
|
86 |
Kênh 16.5 |
Mỹ Hiệp Sơn |
4,3 |
|
87 |
Kênh Lung Mướp |
Mỹ Hiệp Sơn |
4,6 |
|
88 |
Kênh Lung Môn |
Mỹ Hiệp Sơn |
0,8 |
|
89 |
Kênh Lung Văn |
Mỹ Hiệp Sơn |
0,7 |
|
90 |
Kênh 100 |
Mỹ Hiệp Sơn |
7,0 |
|
91 |
Kênh Ngang |
Mỹ Thuận + Mỹ Phước |
4,0 |
|
92 |
Kênh Quản Thống |
Mỹ Thuận |
3,9 |
|
93 |
Kênh Zero |
Mỹ Thuận |
4,0 |
|
94 |
Kênh Nam Ninh |
Mỹ Thuận |
3,2 |
|
95 |
Kênh 4 |
Mỹ Thuận |
2,9 |
|
96 |
Kênh 1 |
Mỹ Thuận + Thị Trấn Sóc Sơn + Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất |
16,6 |
|
97 |
Kênh 2 |
Mỹ Thuận + Thị Trần Sóc Sơn+ Sơn Kiên + Thị Trấn Hòn Đất |
13,6 |
|
98 |
Kênh Cấp I |
Mỹ Thuận |
1,0 |
|
99 |
Kênh 3 |
Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
13,7 |
|
100 |
Kênh 4 |
Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
15,6 |
|
101 |
Kênh 5 |
Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái+ Nam Thái Sơn |
15,6 |
|
102 |
Kênh Tư Hãng |
Mỹ Thuận |
1,8 |
|
103 |
Kênh 6 |
Mỹ Thuận + Sơn Kiên + Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
13,9 |
|
104 |
Kênh Thân Huyện |
Thi Trấn Sóc Sơn |
1,4 |
|
105 |
Kênh 200 |
Thị Trấn Sóc Sơn |
1,8 |
|
106 |
Kênh Vạn Thành |
Thị Trẩn Sóc Sơn |
1,7 |
|
107 |
Kênh 500 |
Thị Trấn Sóc Sơn |
2,7 |
|
108 |
Kênh Tà Hem |
Thị Trấn Sóc Sơn |
3,9 |
|
109 |
Kênh Tà Lúa |
Thị Trấn Sóc Sơn |
4,1 |
|
110 |
Kênh Bà Dung |
Thị Trấn Sóc Sơn |
1,9 |
|
111 |
Kênh Giáo Thinh |
Thị Trấn Sóc Sơn |
1,8 |
|
112 |
Kênh Sóc |
TT.Sóc Sơn + Xã Sơn Kiên |
4,2 |
|
113 |
Kênh Cũ |
TT.Sóc Sơn + Sơn Kiên + Sơn Bình |
4,1 |
|
114 |
Kênh Tà Niên |
Thị Trấn Sóc Sơn |
1,9 |
|
115 |
Kênh Tà Điền |
Sơn Bình + Sơn Kiên |
5,1 |
|
116 |
Kênh Hòn Sóc |
Sơn Bình + Sơn Kiên |
0,8 |
|
117 |
Kênh Ô Môi |
Sơn Bình |
2,6 |
|
118 |
Kênh Rạch Gừa |
Sơn Bình |
4,8 |
|
119 |
Kênh Mới |
Sơn Bình |
7,7 |
|
120 |
Kênh Rạch Sâu |
Sơn Bình |
2,5 |
|
121 |
Kênh Rạch Sậy |
Sơn Bình |
1,8 |
|
122 |
Kênh Đê Cũ |
Sơn Bình |
3,4 |
|
123 |
Kênh Ông Thần |
Sơn Bình |
5,4 |
|
124 |
Kênh Giữa |
Sơn Bình |
2,9 |
|
125 |
Kênh Tá Cóc |
Sơn Bình |
1,5 |
|
126 |
Kênh Tà Keo |
Sơn Bình + Thổ Sơn |
5,2 |
|
127 |
Kênh 9.5 |
Thổ Sơn + TT.Hòn Đất |
7,5 |
|
128 |
Kênh 10 |
Thổ Sơn + TT.Hòn Đất |
6,6 |
|
129 |
Kênh 11 |
Thổ Sơn + TT.Hòn Đất |
7,1 |
|
130 |
Kênh 200 |
Thổ Sơn + TT.Hòn Đất |
3,2 |
|
131 |
Kênh Hòn Sóc |
Thổ Sơn + TT.Hòn Đất |
8,2 |
|
132 |
Kênh Bẹt Tỏi |
Thổ Sơn |
2,2 |
|
133 |
Kênh Hòn Me |
Thổ Sơn |
4,0 |
|
134 |
Kênh 11 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh |
4,6 |
|
135 |
Kênh Thủy Lợi |
Thổ Sơn |
2,2 |
|
136 |
Kênh Suối Tiên |
Thổ Sơn |
2,9 |
|
137 |
Kênh Lung Hòn Sóc 2 |
Thổ Sơn |
1,4 |
|
138 |
Kênh Rạch Phóoc |
Thổ Sơn |
3,4 |
|
139 |
Kênh Ranh |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất |
6,3 |
|
140 |
Kênh Petxay |
Thổ Sơn |
6,5 |
|
141 |
Kênh MLưa |
Thổ Sơn |
4,6 |
|
142 |
Kênh 9 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh |
4,4 |
|
143 |
Kênh 7 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh |
3,9 |
|
144 |
Kênh Hòn Me 1 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh |
4,5 |
|
145 |
Kênh 5 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh |
2,6 |
|
146 |
Kênh 3 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh |
4,0 |
|
147 |
Kênh 2 |
Thổ Sơn + Lình Huỳnh + Thị Trấn Hòn Đất |
3,9 |
|
148 |
Kênh Số 8 |
Sơn Kiên |
3,2 |
|
149 |
Kênh Tập Đoàn |
Sơn Kiên |
3,2 |
|
150 |
Kênh Mương Màu |
Sơn Kiên |
2,0 |
|
151 |
Kênh số Lung Mướp |
Sơn Kiên + TT.Sóc Sơn |
7,7 |
|
152 |
Kênh Cấp I |
Sơn Kiên |
6,1 |
|
153 |
Kênh 9 |
Sơn Kiên |
2,0 |
|
154 |
Kênh 8.5 |
Sơn Kiên |
8,7 |
|
155 |
Kênh KD3 |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
16,8 |
|
156 |
Kênh KD1 |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
17,2 |
|
157 |
Kênh 165 |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
17,3 |
|
158 |
Kênh 3000 |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
17,4 |
|
159 |
Kênh KD5 |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
16,5 |
|
160 |
Kênh KH9 |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
16,0 |
|
161 |
Kênh Bao |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
9,5 |
|
162 |
Kênh Lung Sơn Nam |
TT.Hòn Đất - Nam Thái Sơn |
3,3 |
|
163 |
Kênh 250 |
TT.Hòn Đất - Lình Huỳnh |
7,3 |
|
164 |
Kênh Lung Cũ |
Lình Huỳnh |
2,2 |
|
165 |
Kênh Bờ Đao Kênh 2 |
Lình Huỳnh |
1,7 |
|
166 |
Kênh Cả Cội |
Lình Huỳnh - Bình Sơn |
10,7 |
|
167 |
Kênh 281 |
Xã Lình Huỳnh |
3,4 |
|
168 |
Kênh 281-B |
Lình Huỳnh - Bình Sơn |
4,9 |
|
169 |
Kênh 282 |
Lình Huỳnh - Bình Sơn |
7,9 |
|
170 |
Kênh 283 |
Lình Huỳnh - Bình Sơn |
7,7 |
|
171 |
Kênh 284 |
Lình Huỳnh - Bình Sơn |
7,3 |
|
172 |
Kênh 500 |
Lình Huỳnh |
2,4 |
|
173 |
Kênh 285 |
Lình Huỳnh - Bình Sơn |
7,1 |
|
174 |
Kênh 286 |
Bình Sơn |
6,9 |
|
175 |
Kênh 250 |
Bình Sơn |
5,3 |
|
176 |
Kênh 281 |
Bình Sơn |
2,5 |
|
177 |
Kênh 287 |
Bình Sơn |
6,6 |
|
178 |
Kênh 288 |
Bình Sơn |
5,1 |
|
179 |
Kênh 289 |
Bình Sơn |
5,1 |
|
180 |
Kênh 290 |
Bình Sơn |
5,1 |
|
181 |
Kênh Rạch Cũ |
Bình Sơn |
3,7 |
|
182 |
Kênh Rạch Bằng |
Bình Sơn |
2,0 |
|
183 |
Kênh 500 |
Bình Sơn |
3,6 |
|
184 |
Kênh 8 Nguyên |
Bình Sơn |
1,2 |
|
185 |
Kênh Ngàn Nhì |
Bình Sơn |
3,3 |
|
186 |
Kênh Ngàn Nhất |
Bình Sơn |
3,3 |
|
187 |
Kênh 1000 |
Bình Sơn |
4,1 |
|
188 |
Kênh 750 |
Bình Sơn |
5,5 |
|
189 |
Kênh 500 |
Bình Sơn |
5,6 |
|
190 |
Kênh 250 |
Bình Sơn |
5,6 |
|
191 |
Kênh 200 |
Thị Trấn Hòn Đất + Lình Huỳnh + Xã Bình Sơn + Bình Giang |
20,2 |
|
192 |
Kênh 1250 |
Bình Sơn |
2,0 |
|
193 |
Kênh 1500 |
Bình Sơn |
4,0 |
|
194 |
Kênh 2000 |
Bình Sơn |
1,0 |
|
195 |
Kênh 500 |
Bình Sơn |
2,7 |
|
196 |
Kênh Cấp Giữa Kênh 10 - Vàm Rầy |
Bình Sơn |
3,3 |
|
197 |
Kênh 10 |
Bình Sơn + Bình Giang |
6,1 |
|
198 |
Kênh KH7 |
Bình Sơn + Nam Thái Sơn |
13,1 |
|
199 |
Kênh KH6 |
Bình Sơn + Nam Thái Sơn |
12,7 |
|
200 |
Kênh 422 |
Bình Sơn + Bình Giang |
9,0 |
|
201 |
Kênh Cấp 1 |
Bình Sơn |
7,2 |
|
202 |
Kênh 500 |
Bình Sơn |
10,1 |
|
203 |
Kênh 7 |
Bình Sơn |
4,2 |
|
204 |
Kênh 12 |
Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
6,8 |
|
205 |
Kênh 12.5 |
Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
6,8 |
|
206 |
Kênh 13 |
Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
7,0 |
|
207 |
Kênh Hãng Đứng |
Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
6,8 |
|
208 |
Kênh 7.5 |
Mỹ Thái + Nam Thái Sơn |
6,4 |
|
209 |
Kênh KD2 |
Nam Thái Sơn |
13,5 |
|
210 |
Kênh KD4 |
Nam Thái Sơn |
13,5 |
|
211 |
Kênh 281 |
Nam Thái Sơn |
2,5 |
|
212 |
Kênh 287 |
Nam Thái Sơn |
6,6 |
|
213 |
Kênh K7 |
Nam Thái Sơn + Xã Bình Sơn |
6,6 |
|
214 |
Kênh 8 |
Nam Thái Sơn |
1,1 |
|
215 |
Kênh 9 |
Nam Thái Sơn |
1,1 |
|
216 |
Kênh N2 |
Nam Thái Sơn |
1,8 |
|
217 |
Kênh 9 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ) |
6,5 |
|
218 |
Kênh 8 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ) |
6,0 |
|
219 |
Kênh Thầy Xếp |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn (Rừng Phòng Hộ) |
13,9 |
|
220 |
Kênh 11 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn |
7,9 |
|
221 |
Kênh 12 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn |
7,8 |
|
222 |
Kênh 12.5 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn |
7,8 |
|
223 |
Kênh 13 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn |
9,5 |
|
224 |
Kênh N1 |
Nam Thái Sơn + Bình Sơn |
2,8 |
|
225 |
Kênh Bao |
Nam Thái Sơn |
2,8 |
|
226 |
Kênh 9 |
Bình Giang |
6,2 |
|
227 |
Kênh 8 |
Bình Giang |
6,4 |
|
228 |
Kênh 500 |
Bình Giang |
3,2 |
|
229 |
Kênh 7 |
Bình Giang |
6,7 |
|
230 |
Kênh 6 Sáu Làng |
Bình Giang |
6,7 |
|
231 |
Kênh Giữa Kênh 5 - Kênh 6 |
Bình Giang |
3,3 |
|
232 |
Kênh 5 |
Bình Giang |
6,7 |
|
233 |
Kênh Giữa Kênh 4 - Kênh 5 |
Bình Giang |
3,2 |
|
234 |
Kênh 4 |
Bình Giang |
6,6 |
|
235 |
Kênh Giữa Kênh 3 - Kênh 4 |
Bình Giang |
2,6 |
|
236 |
Kênh Giữa Kênh 2 - Kênh 3 |
Bình Giang |
3,6 |
|
237 |
Kênh 2 |
Bình Giang |
7,2 |
|
238 |
Kênh 1 |
Bình Giang |
4,5 |
|
239 |
Kênh 500 |
Bình Giang |
3,2 |
|
240 |
Kênh Đòn Dông |
Bình Giang |
8,6 |
|
241 |
Kênh 4 |
Bình Giang |
4,6 |
|
242 |
Kênh T6 |
Bình Giang |
13,2 |
|
243 |
Kênh Hai Mới |
Bình Giang |
4,8 |
|
244 |
Rạch Ba Tàu |
Bình Giang |
2,3 |
|
245 |
Kenh cấp 1 |
Bình Giang |
7,6 |
|
246 |
Kênh K1 |
Bình Giang |
1,8 |
|
247 |
Kênh cấp 2 |
Bình Giang |
9,9 |
|
248 |
Kênh Thủy Lợi |
Bình Giang |
7,8 |
|
249 |
Kênh Cấp IV |
Bình Giang |
11,0 |
|
250 |
Kênh Cấp III |
Bình Giang |
7,3 |
|
251 |
Kênh 85B |
Bình Giang |
3,4 |
|
252 |
Kênh Chín Mới |
Bình Giang |
5,6 |
|
253 |
Kênh Chi Cục |
Bình Giang |
3,4 |
|
254 |
Kênh 25 |
Bình Giang |
1,0 |
|
255 |
Kênh K3 |
Bình Giang |
2,7 |
|
256 |
Kênh Bao |
Bình Giang |
2,1 |
|
257 |
Kênh 1000 |
Bình Giang |
4,2 |
|
258 |
Kênh Xóm Đạo |
Bình Giang |
2,6 |
|
259 |
Kênh Đường Thép |
Bình Giang |
4,4 |
|
260 |
Kênh Hậu 1000 |
Bình Giang |
3,1 |
|
261 |
Kênh T3 |
Bình Giang |
2,9 |
|
262 |
Kênh TLA |
Bình Giang |
8,1 |
|
263 |
Kênh TLB |
Bình Giang |
8,1 |
|
264 |
Kênh TLC |
Bình Giang |
8,2 |
|
265 |
Kênh T2 |
Bình Giang |
5,1 |
|
266 |
Kênh K5 |
Bình Giang |
6,0 |
|
267 |
Kênh T4 |
Bình Giang |
5,0 |
|
IX |
Huyện Kiên Lương |
719,9 |
|
|
1 |
Kênh Ranh Kiên Tài |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
2 |
Kênh 6 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
3 |
Kênh 7 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
4 |
Kênh 8 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
5 |
Kênh 9 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
6 |
Kênh 10 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
7 |
Kênh 1000 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
8 |
Kênh 5 Thủy sản ấp Cảng |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
9 |
Kênh 6 Củ |
UBND huyện xác định |
9,0 |
|
10 |
Kênh Nhà Chung ấp Thanh Lợi |
UBND huyện xác định |
2,7 |
|
11 |
Kênh 5 ấp Thanh Lợi |
UBND huyện xác định |
2,7 |
|
12 |
Kênh 4 ấp Núi Trầu |
UBND huyện xác định |
12,0 |
|
13 |
Kênh 3 ấp Núi Trầu |
UBND huyện xác định |
2,7 |
|
14 |
Kếnh 2 ấp Núi Trầu |
UBND huyện xác định |
2,7 |
|
15 |
Kênh 1 ấp Kinh I |
UBND huyện xác định |
2,7 |
|
16 |
Kênh 1300 |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
17 |
Kênh 2700 |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
18 |
Kênh 5 ấp Hòa Lạc |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
19 |
Kênh 9 ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
10,0 |
|
20 |
Kênh 400 ấp Hòa Lạc |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
21 |
Kênh A ấp Hòa Lạc |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
22 |
Kênh B ấp Hòa Lạc |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
23 |
Kênh C ấp Hòa Lạc |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
24 |
Kênh D ấp Hòa Lạc |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
25 |
Kênh ranh Kiên Tài |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
26 |
Kênh 400 ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
3,0. |
|
27 |
Kênh A ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
28 |
Kênh B ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
29 |
Kênh C ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
30 |
Kênh D ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
31 |
Kênh T3 ấp Tân Điền |
UBND huyện xác định |
13,0 |
|
32 |
Kênh Rạch Giá-Kiên Lương |
UBND huyện xác định |
14,0 |
|
33 |
Kênh Tam Bản |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
34 |
Kênh Tạo Nguồn |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
35 |
Kênh Nông Trường |
UBND huyện xác định |
9,0 |
|
36 |
Kênh Gia Lạc |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
37 |
Kênh Xóm Mới |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
38 |
Kênh 1000 giáp xã Dương Hòa |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
39 |
Kênh Ranh 500 (Đầu ngàn - kênh 9) |
UBND huyện xác định |
9,0 |
|
40 |
Kênh 7 |
UBND huyện xác định |
4,5 |
|
41 |
Kênh Hậu T4 (10-11) |
UBND huyện xác định |
1,6 |
|
42 |
Kênh Hạu Ttrang T4 (12-14,5) |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
43 |
Kênh 6 (T3-T4) |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
44 |
Kênh 12 (T4-T5) |
UBND huyện xác định |
5,8 |
|
45 |
Kênh 750 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
46 |
Kênh Bộ Đội |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
47 |
Kênh G |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
48 |
Kênh Sáng |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
49 |
Kênh 1500 |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
50 |
Kênh 14500 |
UBND huyện xác định |
5,0 |
|
51 |
Kênh Lẩu Mắm |
UBND huyện xác định |
45 |
|
52 |
Kênh 500 (cặp Kênh RG-HT) |
UBND huyện xác định |
7,5 |
|
53 |
Kênh 2700 |
UBND huyện xác định |
5,0 |
|
54 |
Kênh Tạo Nguồn |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
55 |
Kênh Hậu Cái Tre |
UBND huyện xác định |
6,5 |
|
56 |
Kênh 9 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
57 |
Kênh 750A |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
58 |
Kênh 750B |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
59 |
Kênh 7 nối dài |
UBND huyện xác định |
3,6 |
|
60 |
Kênh Giữa TĐ1-TĐ2 |
UBND huyện xác định |
1,5 |
|
61 |
Kênh 500 (phía T5) |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
62 |
Kênh Hậu Lung Lớn I |
UBND huyện xác định |
2,6 |
|
63 |
Kênh giữa TĐ4 -TĐ5 |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
64 |
Kênh giữa TĐ3-TĐ4 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
65 |
Kênh giữa TĐ2-TĐ3 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
66 |
Kênh Thủy Lợi (Bộ đội) |
UBND huyện xác định |
2,0. |
|
67 |
Kênh 13 Rưỡi |
UBND huyện xác định |
1,5 |
|
68 |
Kênh 11 |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
69 |
Kênh Ông Kiểm |
UBND huyện xác định |
1,5 |
|
70 |
Kênh Giữa Kênh 500 và Kênh T Trang |
UBND huyện xác định |
5,5 |
|
71 |
Kênh TĐ1 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
72 |
Kênh TĐ2 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
73 |
Kênh TĐ3 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
74 |
Kênh 10 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
75 |
Kênh 14 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
76 |
Kênh TĐ4 |
UBND huyện xác định |
5,5 |
|
77 |
Kênh F |
UBND huyện xác định |
5,0 |
|
78 |
Kênh Hậu T Trang - T4 |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
79 |
Kênh 2900 |
UBND huyện xác định |
1,5 |
|
80 |
Kênh 12 |
UBND huyện xác định |
0,9 |
|
81 |
Kênh 13 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
82 |
Kênh 500 (Phía T3) |
UBND huyện xác định |
5,5 |
|
83 |
Kênh 8 |
UBND huyện xác định |
5,0 |
|
84 |
Kênh 500 Cống Tre |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
85 |
Kênh 1000 Cống Tre |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
86 |
Kênh 800 |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
87 |
Kênh 850 |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
88 |
Kênh 900 |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
89 |
Kênh Tổ 4 (Kiên Thanh) |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
90 |
Kênh Ông Ngọ |
UBND huyện xác định |
0,5 |
|
91 |
Kênh Thời Trang (từ kênh 14 -kênh 15) |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
92 |
Kênh Thời Trang (RG-HT) - Kênh 14) |
UBND huyện xác định |
14,0 |
|
93 |
Kênh T3 |
UBND huyện xác định |
15,0 |
|
94 |
Kênh T4 |
UBND huyện xác định |
15,0 |
|
95 |
Kênh ông Võ Văn Kiệt |
UBND huyện xác định |
15,0 |
|
96 |
Kênh Lung Lớn I |
UBND huyện xác định |
8,0 |
|
97 |
Kênh Lung Lớn II |
UBND huyện xác định |
15,0 |
|
98 |
Kênh Cái Tre |
UBND huyện xác định |
8,0 |
|
99 |
Kênh Rạch Giá-Hà Tiên |
UBND huyện xác định |
25,0 |
|
100 |
Kênh An Bình II |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
101 |
Kênh 500-504 |
UBND huyện xác định |
7,5 |
|
102 |
Kênh 505-508 |
UBND huyện xác định |
8,5 |
|
103 |
Kênh Bao Ngạn |
UBND huyện xác định |
4,7 |
|
104 |
Kênh Bao Ngạn II |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
105 |
Kênh 700 (An Bình II) |
UBND huyện xác định |
3,7 |
|
106 |
Kênh Ba Long |
UBND huyện xác định |
3,6 |
|
107 |
Kênh 5 Thước |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
108 |
Kênh 327 |
UBND huyện xác định |
7,5 |
|
109 |
Kênh Rạch Đùng -Song Chinh |
UBND huyện xác định |
4,5 |
|
110 |
Kênh 327 (Núi mây - hang Cá sấu) |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
111 |
Kênh Cặp hang Cá sấu |
UBND huyện xác định |
6,7 |
|
112 |
Kênh 1500 |
UBND huyện xác định |
1,6 |
|
113 |
Kênh TĐ5 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
114 |
Kênh TĐ6 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
115 |
Kênh TĐ7 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
116 |
Kênh TĐ8 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
117 |
Kênh 500 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
118 |
Kênh An Bình I |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
119 |
Kênh Tổ 4 (Lung Kha na) |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
120 |
Kênh Kiên Lương - Ba Hòn |
UBND huyện xác định |
10,0 |
|
121 |
Kênh Tám Thước |
UBND huyện xác định |
4,5 |
|
122 |
Kênh An Bình |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
123 |
Kênh Lung Kha Na |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
124 |
Kênh Bờ Suối Núi Nai |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
125 |
Kênh Cảng cá |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
126 |
Kênh 22 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
127 |
Kênh 21 Xà Ngách |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
128 |
Kênh Hãng |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
129 |
Kênh Cái Tre Mới |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
130 |
Kênh 3000 |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
131 |
Kênh Tận Đoàn |
UBND huyện xác định |
1,0 |
|
132 |
Kênh Tập Đoàn 5 |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
133 |
Kênh Ba Hòn nhỏ |
UBND huyện xác định |
1,6 |
|
134 |
Kênh Đường Chùa |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
135 |
Kênh Tam Bản |
UBND huyện xác định |
7,0 |
|
136 |
Kênh 3000 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
137 |
Kênh Tà Săng |
UBND huyện xác định |
6,5 |
|
138 |
Kênh Cây Me |
UBND huyện xác định |
5,0 |
|
139 |
Kênh Xáng (Kênh Ranh) |
UBND huyện xác định |
6,0 |
|
140 |
Kênh 4000 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
141 |
Kênh 1000 |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
142 |
Kênh 2000 |
UBND huyện xác định |
2,5 |
|
143 |
Kênh 3000 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
144 |
Kênh Núi Đồng. |
UBND huyện xác định |
3,5 |
|
145 |
Kênh Ba Tài |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
146 |
Kênh 327 |
UBND huyện xác định |
4,0 |
|
147 |
Kênh Thủy lợi |
UBND huyện xác định |
2,0 |
|
148 |
Kênh Sao Mai |
UBND huyện xác định |
4,5 |
|
149 |
Kênh Hang cá sấu |
UBND huyện xác định |
3,0 |
|
X |
Huyện Tân Hiệp |
662,4 |
|
|
1 |
Kênh 2 |
Tân Hiệp A - Tân Hiệp B |
10,0 |
|
2 |
Kênh 3 |
Tân Hiệp A- Tân An |
10,0 |
|
3 |
Kênh 4 |
Tân Hiệp A- Tân An |
10,0 |
|
4 |
Kênh 5 |
Tân Hiệp A- Tân An |
10,0 |
|
5 |
Kênh A |
Tân Hiệp B-Tân Hòa |
10,0 |
|
6 |
Kênh Zê rô |
Tân Hiệp B- Tân Hòa |
10,0 |
|
7 |
Kênh 1 |
Tân Hiệp B-Tân Hòa |
10,0 |
|
8 |
Kênh Xã Diễu |
Tân Thành |
10,0 |
|
9 |
Kênh Cựu Chiến Binh |
Tân Thành |
6,0 |
|
10 |
Kênh Phan Chí Thành |
Tân Thành |
5,0 |
|
11 |
Kênh Cả Cầm |
Tân Thành |
6,0 |
|
12 |
Kênh Cống Xã |
Tân Thành |
6,0 |
|
13 |
Kênh Hữu An (kênh ranh) |
Tân Thành |
6,0 |
|
14 |
Kênh Huế Bá |
Tân Hội |
5,7 |
|
15 |
Kênh Thân Huyện |
Tân Hội |
5,4 |
|
16 |
Kênh 5 Vụ |
Tân Hội |
5,4 |
|
17 |
Kênh Đập Đá |
Tân Hội |
6,0 |
|
18 |
Kênh Tư Tỷ |
Tân Hội |
5,2 |
|
19 |
Kênh Ba Vàng |
Tân Hội |
4,5 |
|
20 |
Kênh Thầy Thông (kênh ranh) |
Tân Hội |
4,0 |
|
21 |
Kênh RivêRa |
TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B |
10,0 |
|
22 |
Kênh Đông Bình |
TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B |
10,0 |
|
23 |
Kênh 10 |
TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B |
9,0 |
|
24 |
Kênh 9 |
TT.Tân Hiệp - Thạnh Đông B |
10,1 |
|
25 |
Kênh 1 tháng 5 (kênh mới) |
TT.Tân Hiệp |
2,0 |
|
26 |
Kênh 19/5 |
TT.Tân Hiệp |
3,0 |
|
27 |
Kênh Huỳnh Kỳ |
Thạnh Đông B |
1,6 |
|
28 |
Kênh Xáng Mới |
Thạnh Đông B |
2,5 |
|
29 |
Kênh Chấp Trà Vinh |
Thạnh Đông B |
1,5 |
|
30 |
Kênh 6 Rọc Bà Ke (6B, 6A) |
Thạnh Đông |
9,5 |
|
31 |
Kênh Củ Sáu |
Thạnh Đông |
5,1 |
|
32 |
Kênh Xã Trắc |
Thạnh Đông |
2,5 |
|
33 |
Kênh KH8 |
Thạnh Đông |
3,0 |
|
34 |
Kênh 7 |
Thạnh Đông A |
10,0 |
|
35 |
Kênh 8 |
Thạnh Đông A |
10,0 |
|
36 |
Kênh Lung Bà Thốn |
Thạnh Đông A |
2,0 |
|
37 |
Kênh Hội Đồng |
Thạnh Đông A |
2,0 |
|
38 |
Kênh 6 Tàu Hơi |
Thanh Trị |
10,0 |
|
39 |
Kênh 11 |
Thạnh Trị |
12,7 |
|
40 |
Kênh Tràm |
Thạnh Trị |
6,0 |
|
41 |
Kênh Thầy Bang |
Thạnh Tri |
5,0 |
|
42 |
Kênh 12 |
Thạnh Trị |
6,0 |
|
43 |
Kênh Lung Lớn |
Thạnh Trị |
2,0 |
|
44 |
Kênh Thanh Trị |
Thạnh Trị |
4,0 |
|
45 |
Kênh Kiến |
Thanh Trị |
5,0 |
|
46 |
Kênh Trái Bầu |
Thanh Trị |
2,0 |
|
47 |
Kênh Ông Khê |
Thạnh Trị |
4,5 |
|
48 |
Kênh cống số 2 (kênh 2 Viên) |
Thạnh Trị |
2,0 |
|
49 |
Kênh Miếu Bà |
Thạnh Trị |
2,0 |
|
50 |
Kênh Trục 600 Tân Hiệp A |
Tân Hiệp A - Tân An |
8,0 |
|
51 |
Kênh Trục 110 Tân Hiệp A |
Tân Hiệp A - Tân An |
7,0 |
|
52 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp Kênh 1 |
Tân An - Tân Hiệp B |
9,0 |
|
53 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 2 giáp kênh 3 |
Tân Hiệp A - Tân An |
9,0 |
|
54 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 3 giáp kênh 4 |
Tân Hiệp A - Tân An |
9,0 |
|
55 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 4 giáp kênh 5 |
Tân Hiệp A - Tân An |
9,0 |
|
56 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 5 giáp Mong Thọ |
Tân Hiệp A - Tân An |
9,0 |
|
57 |
Kênh Trạm bơm Tân Quới |
Tân Hiệp A |
0,6 |
|
58 |
Kênh 600 giáp ranh Tân Hội |
Tân An |
8,0 |
|
59 |
Kênh Cuối Ngàn kênh A- giáp Hậu Giang |
Tân Hiệp B- Tân Hòa |
9,0 |
|
60 |
Kênh Cuối Ngàn kênh A giáp kênh Zêrô |
Tân Hiệp B- Tân Hòa |
9,0 |
|
61 |
Kênh Cuối Ngàn kênh Zêrô - kênh 1 |
Tân Hiệp B- Tân Hòa |
9,0 |
|
62 |
Kênh Trục 600 (Tân Phú - Tân An) |
Tân Hiệp B |
7,0 |
|
63 |
Kênh Trục 110 (Tân Phú - Tân An) |
Tân Hiệp B |
7,0 |
|
64 |
Kênh 600 giáp xáng Tân Hội |
Tân Hiệp B |
8,0 |
|
65 |
Kênh Ranh Tân Thành giáp Bình Thành |
Tân Hoa |
0,6 |
|
66 |
Kênh 300 giáp xáng Tân Hội (k2 - k 4) |
Tân Hội |
4,0 |
|
67 |
Kênh 300 (kênh 2 - kênh Ze rô) |
Tân Thành |
4,0 |
|
68 |
Kênh Cầu Sập (kênh Giáo Giỏi) |
Tân Thành |
2,5 |
|
69 |
Kênh Út Đứng (Tân Tiến - Tân Lộc) |
Tân Thành |
5,5 |
|
70 |
Kênh Ranh Bình Thành - Chí Thành |
Tẩn Thành |
5,5 |
|
71 |
Kênh Ranh Chí Thành - Tân Phú |
Tân Thành |
5,5 |
|
72 |
Kênh Ranh giáp Hòn Đất |
Tân Thành |
3,5 |
|
73 |
Kênh 600 Tân Thành (giáp xáng Tân |
Tân Thành |
5,5 |
|
74 |
Kênh Ranh Tân Phú - Tân Lộc |
Tân Thành |
5,5 |
|
75 |
Kênh 1000,1300,1600 Bình Thành |
Tân Thành |
3,0 |
|
76 |
Kênh Sau Làng (Xã Diễu - Hữu An) |
Tân Thành |
4,5 |
|
77 |
Kênh 600 (Hữu An - Thầy Thông) |
Tân Hội |
7,0 |
|
78 |
Kênh Sau Làng (Hữu An - Thầy Thông) |
Tân Hội |
7,0 |
|
79 |
Kênh Lung Lớn giáp Hòn Đất |
Tân Hội |
8,0 |
|
80 |
Kênh Út Oanh - Phú Hòa |
Tân Hội |
4,5 |
|
81 |
Kênh Ba Kiếm |
Tân Hội |
2,0 |
|
82 |
Kênh Ranh (Phú Hiệp - Tân Hưng) |
Tân Hội |
5,0 |
|
83 |
Kênh 1200 (Tân Hội) |
Tân Hội |
5,0 |
|
84 |
Kênh Bà 8 (Tân Hội) |
Tân Hội |
1,5 |
|
85 |
Kênh Ranh (Tân Hưng- Tân Vụ) |
Tân Hội |
5,0 |
|
86 |
Kênh Đìa Thầy |
Tân Hội |
2,5 |
|
87 |
Kênh Cuối Ngàn Rivera (giáp Hậu Giang) |
TT. Tân Hiệp |
9,0 |
|
88 |
Kênh Cuối Ngàn Đông Thái - Đông An |
TT. Tân Hiệp |
5,0 |
|
89 |
Kênh Cuối Ngàn Đông Bình - Đông An |
TT. Tân Hiệp |
5,0 |
|
90 |
Kênh Bô |
TT. Tân Hiệp |
3,0 |
|
91 |
Kênh Cuối Ngàn 9-10 |
TT. Tân Hiệp |
9,0 |
|
92 |
Kênh 300 (trại thực hành nông nghiệp) |
TT. Tân Hiệp |
2,0 |
|
93 |
Kênh 600 (từ kênh 10 B - Đông Bình) |
TT. Tân Hiệp |
|
|
94 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 10B - Đông Bình |
TT. Tân Hiệp |
|
|
95 |
Kênh Cuối Ngàn Đông Thanh - Đông Hòa |
Thạnh Đông B |
2,0 |
|
96 |
Kênh 600 (giáp xáng Chung Bầu) |
Thạnh Đông B |
9,3 |
|
97 |
Kênh 1200 Thạnh Đồng (giáp Giồng Riềng) |
Thạnh Đông B |
5,0 |
|
98 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 9 - kênh 6 |
Thạnh Đông |
5,5 |
|
99 |
Kênh Công Điền |
Thạnh Đông |
3,0 |
|
100 |
Kênh Nông Trường |
Thạnh Đông |
9,5 |
|
101 |
Kênh Ranh giáp Giồng Riềng |
Thạnh Đông |
9,5 |
|
102 |
Kênh 1,2,3 Tân Hưng |
Thạnh Đông |
2,0 |
|
103 |
Kênh 600 Thạnh Tây - Cầu |
Thạnh Đông |
7,0 |
|
104 |
Kênh 600 giáp xáng Chưng Bầu |
Thạnh Đông |
3,0 |
|
105 |
Kênh 1200 -9A |
Thạnh Đông |
2,0 |
|
106 |
Kênh 1000; 17 00 |
Thạnh Đông |
7,0 |
|
107 |
Kênh 300 Đông Thành (kênh 8 - kênh 7) |
Thạnh Đông A |
3,0 |
|
108 |
Kênh 300 Đông Phước (kênh 6 - kênh 8) |
Thạnh Đông A |
2,0 |
|
109 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 6 - kênh 8 |
Thạnh Đông A |
2,0 |
|
110 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 7 giáp kênh 11 |
Thạnh Đông A |
2,0 |
|
111 |
Kênh 300 Đông Thọ |
Thạnh Trị |
9,5 |
|
112 |
Kênh 600 Thạnh An I |
Thạnh Trị |
9,5 |
|
113 |
Kênh Bờ Ven (giáp Giồng Riềng) |
Thanh Trị |
1,0 |
|
114 |
Kênh Tư Oanh - công số 3 Lớn |
Thạnh Trị |
1,5 |
|
115 |
Kênh Uyển Kiểng |
Thạnh Trị |
5,7 |
|
116 |
Kênh Đìa sậy |
Thạnh Trị |
1,5 |
|
117 |
Kênh Lung Lớn + cầu |
Thanh Trị |
2,0 |
|
118 |
Kênh Đê bao 300 ha Ba Vàm - Thạnh Trị |
Thạnh Trị |
3,5 |
|
119 |
Kênh Cây Gòn (kênh Huyện Đoàn) |
Thạnh Trị |
2,0 |
|
120 |
Kênh Cuối Ngàn kênh 8 - kênh 7 |
Thạnh Đông A |
7,0 |
|
121 |
Kênh 600 Đông Lộc |
Thạnh Đông |
2,0 |
|
122 |
Kênh 4 Thước |
Thạnh Đông |
9,5 |
|
123 |
Kênh Đập Đất |
Tân Hội |
2,0 |
|
124 |
Kênh 600-1200 Phú Hội |
Tân Hội |
2,0 |
|
XI |
Thành phố Rạch Giá |
146,6 |
|
|
1 |
Kênh Sóc Suông |
Phi Thông |
2,2 |
|
2 |
Kênh Năm Quới |
Phi Thông |
2,8 |
|
3 |
Kênh Máy Ủi |
Phi Thông |
3,3 |
|
4 |
Kênh Tà Keo Mới |
Phi Thông |
2,8 |
|
5 |
Kênh Ranh (Nhà thờ) |
Phi Thông |
1,3 |
|
6 |
Kênh Ông Sư |
Vĩnh Thông |
1,8 |
|
7 |
Kênh Đường Trâu |
Vĩnh Thông |
2,3 |
|
8 |
Kênh N3 |
Vĩnh Quang |
1,3 |
|
9 |
Kênh Ô kê |
Phi Thông |
2,2 |
|
10 |
Kênh Tà Tân |
Phi Thông |
2,1 |
|
11 |
Kênh Cũ |
Vĩnh Quang |
0,9 |
|
12 |
Kênh Mã Trắng |
Vĩnh Lợi |
0,5 |
|
13 |
Kênh Cùng |
Vĩnh Lợi |
0,8 |
|
14 |
Kênh Ranh |
Vĩnh Lợi |
1,2 |
|
15 |
Kênh Ngang 1 khu Đê bao kênh 6 |
Phi Thông |
0,7 |
|
16 |
Kênh Ngang 2 khu Đê bao kênh 6 |
Phi Thông |
0,9 |
|
17 |
Kênh Bà Ký |
Phi Thông |
1,3 |
|
18 |
Kênh Tập Đoàn 4 |
Phi Thông |
1,3 |
|
19 |
Kênh Tập Đoàn 27 |
Phi Thông |
1,5 |
|
20 |
Kênh Năm Đò |
Phi Thông |
1,5 |
|
21 |
Kênh Rạch Tà Tân |
Phi Thông |
0,8 |
|
22 |
Kênh 600 |
Phi Thông |
1,0 |
|
23 |
Kênh 600 (Nhà Thờ) |
Phi Thông |
0,9 |
|
24 |
Kênh Lung Tắc Ù |
Phi Thông |
1,8 |
|
25 |
Kênh Năm Liêu |
Phi Thông |
7,9 |
|
26 |
Kênh Rau Xanh |
Vĩnh Thông |
1,0 |
|
27 |
Kênh Dãy Ốc Lớn - Kênh Cựa Gà |
Vĩnh Thông |
1,7 |
|
28 |
Kênh Rọc Lá |
Vĩnh Lợi |
0,9 |
|
29 |
Kênh cặp đường Bùi Viện |
Vĩnh Lợi |
1,6 |
|
30 |
Kênh Tổ 2 (đoạn trong) |
Rạch Sỏi |
0,7 |
|
31 |
Kênh Tà Mưa |
Vĩnh Thông |
0,8 |
|
32 |
Kênh Cống Đôi |
Vĩnh Thông |
0,8 |
|
33 |
Kênh Tổ 11B |
Vĩnh Hiệp |
0,3 |
|
34 |
Kênh 5 Quới cũ |
Phi Thông |
2,2 |
|
35 |
Kênh Ngọn Ô Kê |
Phi Thông |
0,8 |
|
36 |
Kênh Quãng Thoại |
Phi Thông |
1,5 |
|
37 |
Kênh 76 |
Vĩnh Quang |
1,3 |
|
38 |
Kênh Tư Non |
Vĩnh Quang |
0,5 |
|
39 |
Kênh nhánh Sóc Suông |
Phi Thông |
0,7 |
|
40 |
Kênh 7 Em |
Phi Thông |
1,1 |
|
41 |
Kênh Tâp Đoàn 10 |
Phi Thông |
1,1 |
|
42 |
Kênh Út Trà |
Phi Thông |
1,3 |
|
43 |
Kênh đường Cao Thắng |
Vĩnh Lợi |
1,2 |
|
44 |
Kênh ấp Chiến Lược |
Vĩnh Hiệp |
3,7 |
|
45 |
Kênh Rạch Ông Xìa |
Vĩnh Hiệp |
0,7 |
|
46 |
Kênh T2 |
Vĩnh Quang |
0,9 |
|
47 |
Kênh TĐ 1 - 2 |
Phi Thông |
0,6 |
|
48 |
Kênh Công An |
Phi Thông |
1,1 |
|
49 |
Kênh Vàm Trư |
Vĩnh Quang |
3,6 |
|
50 |
Kênh đường Nguyễn Phi Khanh |
Vĩnh Quang |
2,5 |
|
51 |
Kênh Tổ 2,3 |
Rạch Sỏi |
1,6 |
|
52 |
Kênh Điều Hành |
An Bình |
1,2 |
|
53 |
Kênh Bảy Lanh |
Phi Thông |
1,5 |
|
54 |
Kênh 6 Hiếu Mập |
Phi Thông |
1,2 |
|
55 |
Kênh Hai Ri |
Phi Thông |
2,9 |
|
56 |
Kênh Ba Cà Bay |
Phi Thông |
1,2 |
|
57 |
Kênh Năm Buôi |
Vĩnh Thông |
1,2 |
|
58 |
Kênh Hậu chợ xã |
Phi Thông |
1,3 |
|
59 |
Kênh Hồng Thị Ky |
Phi Thông |
1,2 |
|
60 |
Kênh Chồi mồi |
Phi Thông |
1,3 |
|
61 |
Kênh Tập Đoàn 1 |
Phi Thông |
1,5 |
|
62 |
Kênh Dãy Ốc |
Vĩnh Hiệp |
0,7 |
|
63 |
Kênh 3 giáp Trung Thành |
Phi Thông |
1,2 |
|
64 |
Kênh Dãy Ốc Nhỏ |
Vĩnh Thông |
1,1 |
|
65 |
Kênh Rạch Chát 1 |
Vĩnh Hiệp |
1,7 |
|
66 |
Kênh Rạch Chát 3 |
Vĩnh Hiệp |
0,9 |
|
67 |
Kênh Rạch Lác |
Vĩnh Hiệp |
2,4 |
|
68 |
Kênh Máy Ủi - Vĩnh Lợi |
Vĩnh Lợi |
1,5 |
|
69 |
Kênh Nguyễn Cư Trinh nối dài - Dương Minh Châu |
Vĩnh Quang |
1,1 |
|
70 |
Kênh Sư Chanh nối dài -TĐ Ba Sơn - TĐ Danh Cô |
Phi Thông |
1,8 |
|
71 |
Kênh Chính Bông |
Vĩnh Thông |
0,9 |
|
72 |
Kênh Dân Quân 1 |
Vĩnh Thông |
1,0 |
|
73 |
Kênh Ranh PT - HĐ |
Phi Thông |
4,2 |
|
74 |
Kênh thầy Năm Quới |
Phi Thông |
2,0 |
|
75 |
Kênh Dày Heo |
Vĩnh Thông |
2,0 |
|
76 |
Kênh Rạch Láng Cát - 750 |
Vĩnh Hiệp |
1,5 |
|
77 |
Kênh Xóm Ray |
Vĩnh Hiệp |
1,0 |
|
78 |
Kênh Xương sống |
Vĩnh Hiệp |
2,2 |
|
79 |
Kênh Sáu |
Phi Thông |
2,8 |
|
80 |
Kênh Sáu Lái |
Phi Thông |
0,8 |
|
81 |
Kênh Ba Nô |
Phi Thông |
1,3 |
|
82 |
Kênh 19-5 |
P. Rạch Sỏi |
1,9 |
|
83 |
Kênh dân quân 2 - TĐ1 |
Vĩnh Thông |
2,5 |
|
84 |
Kênh Sáu Nhường - Bà ngò |
Vĩnh Thông |
4,3 |
|
85 |
Kênh TĐ5 |
Phi Thông |
1,5 |
|
86 |
Kênh Tà Tây |
Phi Thông |
0,5 |
|
87 |
Kênh Hè Thu 1 |
Vĩnh Hiệp |
1,6 |
|
88 |
Kênh Hè Thu 2 |
Vĩnh Hiệp |
1,5 |
|
89 |
Kênh Hai Bá |
Phi Thông |
3,2 |
|
90 |
Kênh Tám Nho |
Phi Thông |
1,3 |
|
91 |
Kênh TĐ 5 |
Phi Thông |
0,9 |
|
92 |
Kênh Tà Tây |
Phi Thông |
1,5 |
|
XII |
Huyện U Minh Thượng |
655,4 |
|
|
1 |
Kênh Năm Châu |
Thạnh Yên |
3,8 |
|
2 |
Kênh Cựa Gà |
Thạnh Yên |
3,1 |
|
3 |
Kênh Bờ Dừa |
Thạnh Yên |
1,4 |
|
4 |
Kênh Liên Lạc |
Thạnh Yên |
1,0 |
|
5 |
Kênh Xẻo Cạn |
Thạnh Yên |
9,5 |
|
6 |
Kênh Lộ Mới |
Thạnh Yên |
2,9 |
|
7 |
Kênh Thủy Lợi |
Thạnh Yên |
1,0 |
|
8 |
Kênh Ngay |
Thạnh Yên |
1,9 |
|
9 |
Kênh Rạch Vườn |
Thạnh Yên |
1,2 |
|
10 |
Kênh Thủy lợi |
Thạnh Yên |
1,2 |
|
11 |
Kênh Ông Tà |
Thạnh Yên |
1,9 |
|
12 |
Kênh Ông Thọ |
Thạnh Yên |
1,9 |
|
13 |
Kênh Ông Đước |
Thạnh Yên |
1,4 |
|
14 |
Kênh Cây Me Nước |
Thạnh Yên |
2,0 |
|
15 |
Kênh Thủy Lợi |
Thạnh Yên |
1,3 |
|
16 |
Kênh Thủy Lợi (1) |
Thạnh Yên |
2,2 |
|
17 |
Kênh Thủy Lợi (2) |
Thạnh Yên |
2,2 |
|
18 |
Kênh Lô 3 |
Thạnh Yên |
2,7 |
|
19 |
Kênh Thủy Lợi (3) |
Thạnh Yên |
2,6 |
|
20 |
Kênh Thủy Lợi (4) |
Thạnh Yên |
2,7 |
|
21 |
Kênh Thủy Lợi (5) |
Thạnh Yên |
1,3 |
|
22 |
Kênh Thủy Lợi (6) |
Thạnh Yên |
3,4 |
|
23 |
Kênh Thủy Lợi (Ba Yên) |
Thạnh Yên |
2,4 |
|
24 |
Kênh Vĩnh Thái |
Thạnh Yên |
5,3 |
|
25 |
Kênh Tư |
Thạnh Yên |
2,1 |
|
26 |
Kênh Thủy lợi |
Thạnh Yên |
1,3 |
|
27 |
Kênh Ông Đầy |
Thạnh Yên |
0,9 |
|
28 |
Kênh Ông Tế |
Thạnh Yên |
1,9 |
|
29 |
Kênh Cây Dong |
Thạnh Yên |
1,9 |
|
30 |
Kênh Thủy Lợi |
Thạnh Yên |
1,6 |
|
31 |
Kênh Đất Gò 2 |
Thạnh Yên |
1,8 |
|
32 |
Kênh Đát Gò 1 |
Thạnh Yên |
0,8 |
|
33 |
Kênh Vườn Xoài |
Thạnh Yên |
1,2 |
|
34 |
Kênh Tư Tiệm |
Thạnh Yên |
1,3 |
|
35 |
Kênh Xóm Rẩy |
Thạnh Yên |
0,8 |
|
36 |
Kênh Thủy Lợi |
Thạnh Yên |
1,0 |
|
37 |
Kênh Xẻo Kè |
Thạnh Yên |
4,4 |
|
38 |
Kênh Gọ Rùa |
Thạnh Yên |
0,8 |
|
39 |
Kênh Bơ 12 |
Thạnh Yên |
1,4 |
|
40 |
Kênh Thứ 2 - Xẻo Vườn |
Thạnh Yên A |
2,4 |
|
41 |
Kênh Lý Thông |
Thạnh Yên A |
1,9 |
|
42 |
Kênh Cây Dừa |
Thạnh Yên A |
2,4 |
|
43 |
Kênh Tràm 1 |
Thạnh Yên A |
2,2 |
|
44 |
Kênh Bà Hương |
Thạnh Yên A |
3,8 |
|
45 |
Kênh Lung Xẻo Đước |
Thạnh Yên A |
1,0 |
|
46 |
Kênh Lẫm Thiết |
Thạnh Yên A |
4,6 |
|
47 |
Kênh 50 |
Thạnh Yên A |
1,9 |
|
48 |
Kênh Xẻo Đìa |
Thạnh Yên A |
2,2 |
|
49 |
Kênh Liên Lạc |
Thạnh Yên A |
1,5 |
|
50 |
Kênh Xẻo Lùng |
Thạnh Yên A |
4,0 |
|
51 |
Kênh Thủy Lợi |
Thạnh Yên A |
1,0 |
|
52 |
Kênh Thủy Lợi |
Thạnh Yên A |
2,2 |
|
53 |
Kênh Bụi Gừa |
Thành Yên A |
2,9 |
|
54 |
Kênh Ba |
Thạnh Yên A |
7,0 |
|
55 |
Kênh Mới |
Thạnh Yên A |
3,0 |
|
56 |
Kênh Tư Cúc |
Thạnh Yên A |
1,3 |
|
57 |
Kênh Miễu Ông Tà |
Thạnh Yên A |
1,3 |
|
58 |
Kênh Rạch Bù Lon |
Thạnh Yên A |
1,3 |
|
59 |
Kênh 2 Ánh |
Thạnh Yên A |
2,0 |
|
60 |
Kênh Bụi Tre |
Thạnh Yên A |
1,5 |
|
61 |
Kênh Bình Bát |
Thạnh Yên A |
1,0 |
|
62 |
Kênh Thủy lợi (1) |
Thạnh Yên A |
2,8 |
|
63 |
Kênh Thủy lợi (2) |
Thạnh Yên A |
2,8 |
|
64 |
Kênh Thủy lợi (3) |
Thạnh Yên A |
3,1 |
|
65 |
Kênh Thủy lợi (4) |
Thạnh Yên A |
3,3 |
|
66 |
Kênh Lô Bốn |
Thạnh Yên A |
2,5 |
|
67 |
Kênh Trâu Chết |
Thạnh Yên A |
4,2 |
|
68 |
Kênh Bốn Thước |
Thạnh Yên A |
5,2 |
|
69 |
Kênh Đập Đá |
Thạnh Yên A |
4,7 |
|
70 |
Kênh Thủy lợi Xã thứ |
Thạnh Yên A |
1,9 |
|
71 |
Kênh Làng (Tư Vốn) |
Vĩnh Hòa |
2,7 |
|
72 |
Kênh Lung 9 Phẩm |
Vĩnh Hòa |
1,0 |
|
73 |
Kênh Ấp Khân |
Vĩnh Hòa |
3,7 |
|
74 |
Kênh Cây Bàng |
Vĩnh Hòa |
2,2 |
|
75 |
Kênh Nhỏ |
Vĩnh Hòa |
2,0 |
|
76 |
Kêrth 24 - Ấp Khân |
Vĩnh Hòa |
2,0 |
|
77 |
Kênh Tiến Thành |
Vĩnh Hòa |
4,4 |
|
78 |
Kênh Vĩnh Tiến - Tuần Thơm |
Vĩnh Hòa |
6,6 |
|
79 |
Kênh Sáu Thâu |
Vĩnh Hòa |
3,4 |
|
80 |
Kênh Út Mót |
Vĩnh Hòa |
1,0 |
|
81 |
Kênh Tư Tôn |
Vĩnh Hòa |
1,0 |
|
82 |
Kênh Tám Mang - Ba Hớn |
Vĩnh Hòa |
1,6 |
|
83 |
Kênh 9 Phần |
Vĩnh Hòa |
0,6 |
|
84 |
Kênh Thủy Lợi |
Vĩnh Hòa |
1,7 |
|
85 |
Kênh Lô 12 |
Vĩnh Hòa |
3,1 |
|
86 |
Kênh Giữa |
Vĩnh Hòa |
2,5 |
|
87 |
Kênh Đầu Ngàn |
Vĩnh Hòa |
3,0 |
|
88 |
Kênh Thủy Lợi 20 |
Vĩnh Hòa |
2,6 |
|
89 |
Kênh Sáu Sanh |
Vĩnh Hòa |
2,7 |
|
90 |
Kênh Bờ Tre |
Vĩnh Hòa |
2,5 |
|
91 |
Kênh Thủy Lợi 20 |
Vĩnh Hòa |
3,1 |
|
92 |
Kênh Mới |
Vĩnh Hòa |
3,1 |
|
93 |
Kênh Dân Quân |
Vĩnh Hòa |
7,0 |
|
94 |
Kênh Hai Ịch |
Hòa Chánh |
4,2 |
|
95 |
Kênh Thông Hòa |
Hòa Chánh |
4,0 |
|
96 |
Kênh Ba Suối |
Hòa Chánh |
3,1 |
|
97 |
Kênh Gọ Rùa |
Hòa Chánh |
0,8 |
|
98 |
Kênh Rọc Năng |
Hòa Chánh |
7,9 |
|
99 |
Kênh Ngã Cái |
Hòa Chánh |
2,4 |
|
100 |
Kênh Ngã Ruộng |
Hòa Chánh |
1,0 |
|
101 |
Kênh Bảy huyện |
Hòa Chánh |
1,7 |
|
102 |
Kênh Hai Tửu |
Hòa Chánh |
1,7 |
|
103 |
Kênh 9 Đào |
Hòa Chánh |
2,0 |
|
104 |
Kênh Thầy Quơn |
Hòa Chánh |
1,8 |
|
105 |
Kênh Tám Đài |
Hòa Chánh |
3,8 |
|
106 |
Kênh Bộ Đội |
Hòa Chánh |
1,3 |
|
107 |
Kênh Gò Xoài |
Hòa Chánh |
1,7 |
|
108 |
Kênh Rọc Đìa Chồn |
Hòa Chánh |
2,0 |
|
109 |
Kênh Ngay |
Hòa Chánh |
5,8 |
|
110 |
Kênh Lẫm |
Hòa Chánh |
1,9 |
|
111 |
Kênh Thủy lợi |
Hòa Chánh |
2,1 |
|
112 |
Kênh Sáu Phú |
Hòa Chánh |
3,2 |
|
113 |
Kênh Lũng |
Hòa Chánh |
3,2 |
|
114 |
Kênh Chệt Tệt |
Hòa Chánh |
4,1 |
|
115 |
Kênh Sông Tài Chính |
Hòa Chánh |
1,6 |
|
116 |
Kênh Lộ Mới |
Hòa Chánh |
1,5 |
|
117 |
Kênh Thầy Chính |
Hòa Chánh |
3,0 |
|
118 |
Kênh Rạch Cũ |
Hòa Chánh |
1,2 |
|
119 |
Kênh Xẻo Quốc |
Hòa Chánh |
2,2 |
|
120 |
Kênh Năm Khum |
Hòa Chảnh |
2,8 |
|
121 |
Kênh Hòa bình |
Hòa Chánh |
1,0 |
|
122 |
Kênh Chống Mỹ |
Hòa Chánh |
3,9 |
|
123 |
Kênh Xẻo Cui |
Hòa Chánh |
2,8 |
|
124 |
Kênh 14 |
Minh Thuận |
3,2 |
|
125 |
Kênh Hậu 14-13 |
Minh Thuận |
3,1 |
|
126 |
Kênh 13 |
Minh Thuận |
3,0 |
|
127 |
Kênh Hậu 13-12 |
Minh Thuận |
2,6 |
|
128 |
Kênh 12 |
Minh Thuận |
2,5 |
|
129 |
Kênh Hậu 12-11 |
Minh Thuận |
2,0 |
|
130 |
Kênh 9 Lớn |
Minh Thuận |
4,0 |
|
131 |
Kênh Đào |
Minh Thuận |
0,6 |
|
132 |
Kênh 11 (ngoài vùng đệm) |
Minh Thuận |
2,4 |
|
133 |
Kênh 13 (ngoài vùng đệm) |
Minh Thuận |
2,1 |
|
134 |
Kênh 12 (cũ) |
Minh Thuận |
0,6 |
|
135 |
Kênh 11 |
MinhThuận |
4,7 |
|
136 |
Kênh Hậu 11-10 |
Minh Thuận |
4,4 |
|
137 |
Kênh 10 |
Minh Thuận |
4,8 |
|
138 |
Kênh Hậu 10-9 |
Minh Thuận |
4,5 |
|
139 |
Kênh 9 |
Minh Thuận |
4,4 |
|
140 |
Kênh 2 (Chợ MT) |
Minh Thuận |
1,6 |
|
141 |
Kênh Co Đê 1 |
Minh Thuận |
7,5 |
|
142 |
Kênh Co Đê 2 |
Minh Thuận |
5,8 |
|
143 |
Kênh Lục Út |
Minh Thuận |
4,0 |
|
144 |
Kênh Nam |
Minh Thuận |
3,6 |
|
145 |
Kênh Đất cấp |
Minh Thuận |
3,8 |
|
146 |
Kênh Thủy lợi (Minh Tân) |
Minh Thuận |
4,2 |
|
147 |
Kênh Kiểm Lâm |
Minh Thuận |
4,4 |
|
148 |
Kênh Chống Mỹ (Minh Kiên) |
Minh Thuận |
1,3 |
|
149 |
Kênh Hậu 9-8 |
Minh Thuận |
4,1 |
|
150 |
Kênh 8 |
Minh Thuận |
3,8 |
|
151 |
Kênh Hậu 8-7 |
Minh Thuận |
3,6 |
|
152 |
Kênh 7 |
Minh Thuận |
3,0 |
|
153 |
Kênh Hậu 7-6 |
Minh Thuận |
2,6 |
|
154 |
Kênh 6 |
Mình Thuận |
2,1 |
|
155 |
Kênh Hậu 6-5 |
Minh Thuận |
1,5 |
|
156 |
Kênh 5 |
Minh Thuận |
1,0 |
|
157 |
Kênh Hậu K4 (Xáng Mượn) |
Minh Thuận |
1,1 |
|
158 |
Kênh Đê bao ngoài (MT) |
Minh Thuận |
25,6 |
|
159 |
Kếnh Đê bao trong (MT) |
Minh Thuận |
17,4 |
|
160 |
Kênh Đê cũ |
Minh Thuận |
5,1 |
|
161 |
Kênh Chống Mỹ |
Minh Thuận |
12,8 |
|
162 |
Kênh Sáu Thâu |
Minh Thuận |
1,5 |
|
163 |
Kênh Lung Còng Cọc |
Minh Thuận |
4,2 |
|
164 |
Kênh 7 Hồng |
Minh Thuận |
1,0 |
|
165 |
Kênh Co Đê 10 Thanh |
Minh Thuận |
2,5 |
|
166 |
Kênh 5 Mụ |
Minh Thuận |
0,8 |
|
167 |
Kênh Cô Bạch |
Minh Thuận |
2,0 |
|
168 |
Kênh Ba Nghĩa |
Minh Thuận |
1,0 |
|
169 |
Kênh Đê Tù Binh |
Minh Thuận |
1,0 |
|
170 |
Kênh Đê Nhà máy |
Minh Thuận |
0,8 |
|
171 |
Kênh Đê |
Minh Thuận |
0,7 |
|
172 |
Kênh Ông Tố |
Minh Thuận |
1,5 |
|
173 |
Kênh Hậu (3m) |
Minh Thuận |
1,2 |
|
174 |
Kênh 350 |
Minh Thuận |
1,0 |
|
175 |
Kênh 3 (12m) |
Minh Thuận |
0,8 |
|
176 |
Kênh 14 (12m) |
Minh Thuận |
0,4 |
|
177 |
Kênh Lung 2 A |
Minh Thuận |
0,6 |
|
178 |
Kênh Đê Cũ (6m) |
Minh Thuận |
0,3 |
|
179 |
Kênh 500 |
Minh Thuận |
1,7 |
|
180 |
Kênh 350 |
Minh Thuận |
1,2 |
|
181 |
Kênh Tư |
Minh Thuận |
0,7 |
|
182 |
Kênh Việt Bắc |
Minh Thuận |
0,6 |
|
183 |
Kênh 350 |
Minh Thuận |
5,3 |
|
184 |
Kênh Làng thứ 7 |
An Minh Bắc |
19,3 |
|
185 |
Kênh Lò Gạch |
An Minh Bắc |
1,2 |
|
186 |
Kênh Tư |
An Minh Bắc |
1,9 |
|
187 |
Kênh Hậu 3-4 |
An Minh Bắc |
2,6 |
|
188 |
Kênh Ba |
An Minh Bắc |
2,9 |
|
189 |
Kênh Thủy Lợi (K3 qua K4) |
An Minh Bắc |
1,6 |
|
190 |
Kênh Hậu 2-3 |
An Minh Bắc |
3,1 |
|
191 |
Kênh 2 |
An Minh Bắc |
3,1 |
|
192 |
Kênh Hậu 1-2 |
An Minh Bắc |
1,1 |
|
193 |
Kênh 1 |
An Minh Bắc |
3,1 |
|
194 |
Kênh Bao (Kênh Thủy Lợi) |
An Minh Bắc |
3,1 |
|
195 |
Kênh Tàu Lũy |
An Minh Bắc |
0,5 |
|
196 |
Kênh 21 |
An Minh Bắc |
3,0 |
|
197 |
Kênh Hậu 21-20 |
An Minh Bắc |
2,8 |
|
198 |
Kênh 20 |
An Minh Bắc |
2,1 |
|
199 |
Kênh Hậu 20-19 |
An Minh Bắc |
2,5 |
|
200 |
Kênh 19 |
An Minh Bắc |
2,3 |
|
201 |
Kênh Hậu 19-18 |
An Minh Bắc |
2,1 |
|
202 |
Kênh 18 |
An Minh Bắc |
2,0 |
|
203 |
Kênh Hậu 18-17 |
An Minh Bắc |
1,9 |
|
204 |
Kênh 17A |
An Minh Bắc |
1,7 |
|
205 |
Kênh Hậu 17A-17B |
An Minh Bắc |
1,6 |
|
206 |
Kênh 17B |
An Minh Bắc |
1,5 |
|
207 |
Kênh Thủy lợi (K17B đến K21) |
An Minh Bắc |
9,6 |
|
208 |
Kênh 16 |
An Minh Bắc |
3,8 |
|
209 |
Kênh Hậu 16-15 |
An Minh Bắc |
3,5 |
|
210 |
Kênh 15 |
An Minh Bắc |
3,3 |
|
211 |
Kênh Hậu 15-14 |
An Minh Bắc |
3,3 |
|
212 |
Kênh Đê bao ngoài |
An Minh Bắc |
31,0 |
|
213 |
Kênh Đê bao trong |
An Minh Bắc |
18,4 |
|
214 |
Kênh Hậu 17B-16 |
An Minh Bắc |
2,9 |
|
215 |
Kênh Bộ Đội |
An Minh Bắc |
0,8 |
|
XIII |
Huyện Vĩnh Thuận |
463,0 |
|
|
1 |
Kênh làng Thứ 7 |
Liên xã |
14,6 |
|
2 |
Kênh Lung |
Thị trấn |
4,1 |
|
3 |
Kênh 1 |
Liên xã |
10,9 |
|
4 |
Kênh Lò Rèn |
Tân Thuận |
9,0 |
|
5 |
Kênh Thủy lợi |
Tân Thuận |
5,4 |
|
6 |
Kênh Công Điền |
Tân Thuận |
2,7 |
|
7 |
Kênh Cô Bạch |
Tân Thuận |
2,9 |
|
8 |
Kênh 2 |
Tân Thuận |
8,8 |
|
9 |
Kênh 3 |
Vĩnh Thuận |
8,6 |
|
10 |
Kênh Thủy Lợi |
Vĩnh Thuận |
8,4 |
|
11 |
Kênh Đòn Dông |
Vĩnh Thuận |
6,9 |
|
12 |
Kênh 11 |
Vĩnh Thuận |
7,7 |
|
13 |
Kênh 12 |
Vĩnh Thuận |
7,9 |
|
14 |
Kênh 13 |
Vĩnh Thuận |
7,7 |
|
15 |
Kênh 14 |
Vĩnh Thuận |
8,1 |
|
16 |
Kênh 5 |
Vĩnh Thuận |
7,6 |
|
17 |
Kênh Ranh hạt |
Vĩnh Thuận |
6,7 |
|
18 |
Kênh Cô Chín |
Vĩnh Phong |
3,5 |
|
19 |
Kênh Xéo |
Vĩnh Phong |
5,3 |
|
20 |
Kênh 10 Lầu |
Vĩnh Phong |
5,8 |
|
21 |
Kênh Ruột Xã |
Vĩnh Phong |
9,7 |
|
22 |
Kênh Bạch Ngưu |
Vĩnh Phong |
7,6 |
|
23 |
Kênh Xang 80 |
Vĩnh Phong |
3,7 |
|
24 |
Kênh Ngã Cại |
Vĩnh Phong |
5,5 |
|
25 |
Kênh Sông Cũ |
Vĩnh Phong |
2,5 |
|
26 |
Kênh 5 |
Vĩnh Phong |
3,5 |
|
27 |
Kênh 6 |
Vĩnh Phong |
3,0 |
|
28 |
Kênh Rọc Dài |
Vĩnh Phòng |
7,0 |
|
29 |
Kênh Thầy Hom |
Vĩnh Phong |
4,5 |
|
30 |
Kênh Hai Hãng |
Vĩnh Phong |
3,1 |
|
31 |
Kênh Dân Quân |
Vĩnh Phong |
3,2 |
|
32 |
Kênh Bà Sáu |
Vĩnh Phong |
3,2 |
|
33 |
Kênh Liếp Vườn |
Vĩnh Phong |
6,6 |
|
34 |
Kênh Xẻo lợp |
Vĩnh Phong |
6,2 |
|
35 |
Kênh Bà Ban |
Vĩnh Phong |
7,3 |
|
36 |
Kênh Cả nhẹ |
Vĩnh Phong |
7,6 |
|
37 |
Kênh Ranh Hạt |
Vĩnh Phong |
9,0 |
|
38 |
Kênh Quảng Đinh |
Vĩnh Phong |
3,9 |
|
39 |
Kênh 3 Hãng |
Vĩnh Phong |
5,9 |
|
40 |
Kênh Hậu Bạch Ngưu |
Vĩnh Phong |
4,7 |
|
41 |
Kênh Chín Đẩu- Lung rừng |
Vĩnh Phong |
4,4 |
|
42 |
Kênh 1 Hãng |
Vĩnh Phong |
8,3 |
|
43 |
Kênh Tư |
Vĩnh Phong |
9,0 |
|
44 |
Kênh Bờ Đế |
Vĩnh Bình Bắc |
2,4 |
|
45 |
Kênh Đường Đào |
Vĩnh Bình Bắc |
3,7 |
|
46 |
Kênh Trường Tòa |
Vĩnh Bình Bắc |
1,2 |
|
47 |
Kênh Xẻo Gia |
Vĩnh Bình Bắc |
2 ,7 |
|
48 |
Kênh 195 |
Vĩnh Bình Bắc |
2,7 |
|
49 |
Kênh Lô A |
Vĩnh Bình Bắc |
6,5 |
|
50 |
Kênh Lô 8 |
Vĩnh Bình Bắc |
5,5 |
|
51 |
Kênh 7 Quều |
Vĩnh Bình Bắc |
4,7 |
|
52 |
Kênh Tiên Tiến |
Vĩnh Bình Bắc |
2,4 |
|
53 |
Kênh Lung 4 Cự |
Vĩnh Bình Bắc |
4,9 |
|
54 |
Kênh Kèo 1 |
Vĩnh Bình Bắc |
5,7 |
|
55 |
Kênh Xáng - 3 Đình |
Vĩnh Bình Bắc |
7,3 |
|
56 |
Kênh Đồng Tranh |
Vĩnh Bình Bắc |
3,5 |
|
57 |
Kênh 7 Quều |
Vĩnh Binh Bắc |
4,7 |
|
58 |
Kênh Lung Tư Cự |
Vĩnh Bình Bắc |
3,3 |
|
59 |
Kênh 6 Bão |
Vĩnh Bình Bắc |
2,3 |
|
60 |
Kênh Xáng Hậu |
Vĩnh Bình Bắc |
5,3 |
|
61 |
Kênh Lô 12 |
Vĩnh Bình Bắc |
3,5 |
|
62 |
Kênh Nước Chảy - Tân Bình |
Vĩnh Bình Bắc |
1,5 |
|
63 |
Kênh Đường Sân |
Vĩnh Bình Nam |
5,8 |
|
64 |
Kênh Tắc |
Vĩnh Bình Nam |
5,0 |
|
65 |
Kênh Cái Nứa |
Vĩnh Bình Nam |
3,0 |
|
66 |
Kênh Xèo Gỗ |
Vĩnh Binh Nam |
7,8 |
|
67 |
Kênh Đồng Năng |
Vĩnh Bình Nam |
3,0 |
|
68 |
Kênh Cột Cờ |
Vĩnh Bình Nam |
2,3 |
|
69 |
Kênh Rạch Đường Sân |
Vĩnh Bình Nam |
3,4 |
|
70 |
Kênh 8 Nhiễu |
Vĩnh Bình Nam |
3,0 |
|
71 |
Kênh Phủ Nhựt |
Vĩnh Bình Nam |
4,8 |
|
72 |
Kênh Giáo Hoài |
Vĩnh Bình Nam |
1,6 |
|
73 |
Kênh Tư Hối |
Vĩnh Bình Nam |
3,1 |
|
74 |
Kênh Thầy Ký |
Vĩnh Bình Nam |
5,0 |
|
75 |
Kênh Bời Lời |
Vĩnh Bình Nam |
7,1 |
|
76 |
Kênh Cây Da |
Vĩnh Bình Nam |
2,3 |
|
77 |
Kênh Ký Ướng - Phủ Nhật |
Vĩnh Bình Nam |
5,4 |
|
78 |
Kênh Xã Đại |
Bình Minh |
3,5 |
|
79 |
Kênh Chống Tăng |
Bình Minh |
1,2 |
|
80 |
Kênh 4 Thước |
Bình Minh |
3,8 |
|
81 |
Kênh Nhà Đồng |
Bình Minh |
5,0 |
|
82 |
Kênh Cả Chợ |
Bình Minh |
4,6 |
|
83 |
Kênh Phủ Nhựt |
Bình Minh |
4,8 |
|
84 |
Kênh Cả Chợ |
Bình Minh |
5,8 |
|
85 |
Kênh Chùa |
Phong Đông |
6,0 |
|
86 |
Kênh So le |
Phong Đông |
7,1 |
|
87 |
Kênh Ba Lường |
Phong Đông |
4,2 |
|
88 |
Kênh Mương Lộ |
Phong Đông |
2,8 |
|
89 |
Kênh Tư Trượng |
Phong Đông |
3,0 |
|
90 |
Kênh Cái Nhum |
Phong Đông |
3,1 |
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Dung tích (triệu m3) |
Ghi chứ |
I |
TP.Rạch Giá |
|
|
|
|
Hồ chứa nước Vĩnh Thông |
Vĩnh Thông |
0,49 |
|
II |
Huyện Kiên Lương |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Kiên Lương |
TT.Kiên Lương |
2,95 |
|
2 |
Hồ chứa nước Hòn Chông |
Bình An |
0,35 |
|
III |
TP.Hà Tiên |
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Đông Hà Tiên |
Đông Hồ |
1,0 |
|
2 |
Hồ chứa nước Tam Phu Nhân |
Pháo Đài |
0,15 |
|
Số TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lượng (cái) |
Ghi chú |
I |
Huyện An Biên |
|
44 |
|
1 |
Trạm bơm HTX Tiên Phong |
Đông Thái |
1 |
|
2 |
Trạm bơm HTX Tân Nông |
Đông Yên |
1 |
|
3 |
Trạm bơm HTX Bào Trâm |
Nam Yên |
1 |
|
4 |
Trạm bơm HTX Tân Tạo |
Thị Trấn |
1 |
|
5 |
Trạm bơm HTX Hưng Nông |
Hưng Yên |
1 |
|
6 |
Trạm bơm 7 Xứng |
Đông Yên |
1 |
|
7 |
Trạm bơm Bụi Gừa |
Đông Yên |
1 |
|
8 |
Trạm bơm Ông Thọ |
Nam Yên |
1 |
|
9 |
Trạm bơm Hai Sên-HTX Bàu Môn |
Hưng Yên |
1 |
|
10 |
Trạm bơm HTX Tân Lập |
Thi Trấn |
1 |
|
11 |
Trạm bơm kênh Ông Trạng |
Thị Trấn |
1 |
|
12 |
Trạm bơm Hai Tỷ |
Đông Thái |
1 |
|
13 |
Trạm bơm kênh 3000 |
Đông Yên |
1 |
|
14 |
Trạm bơm Hai Lừa |
Tây Yên A |
1 |
|
15 |
Trạm bơm kênh Giửa |
Thị Trấn |
1 |
|
16 |
Trạm bơm kênh Tư Liệt |
Thị Trấn |
1 |
|
17 |
Trạm bơm kênh Hậu UB huyện |
Thị Trấn |
1 |
|
18 |
Trạm bơm kênh Bộ Lất |
Đông Yên |
1 |
|
19 |
Trạm bơm đầu kênh 8 Hoài |
Đông Thái |
1 |
|
20 |
Trạm bơm đầu kênh 3000 |
Đông Thái |
1 |
|
21 |
Trạm bơm kênh Xẻo Bướm |
Nam Thái |
1 |
|
22 |
Trạm bơm kênh Đào Sáu |
Nam Yên |
1 |
|
23 |
Trạm bơm kênh Ông Ré |
Thị Trấn |
1 |
|
24 |
Trạm bơm kênh Chùa |
Thị Trấn |
1 |
|
25 |
Trạm bơm kênh Dị Tỳ |
Thị Trấn |
1 |
|
26 |
Trạm bơm kênh Mới |
Thị Trấn |
1 |
|
27 |
Trạm bơm kênh Ông Hiểu |
Đông Yên |
1 |
|
28 |
Trạm bơm kênh Bà Chủ |
Hưng Yên |
1 |
|
29 |
Trạm bơm kênh hậu 500-3000 |
Hưng Yên |
1 |
|
30 |
Trạm bơm kênh Đồng Nai |
Hưng Yên |
1 |
|
31 |
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 1000-5000) |
Hưng Yên |
1 |
|
32 |
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 500-3000) |
Hưng Yên |
1 |
|
33 |
Trạm bơm kênh Bà Mười |
Đông Yên |
1 |
|
34 |
Trạm bơm kênh 6 Phương |
Đông Yên |
1 |
|
35 |
Trạm bơm kênh 15 trên |
Đông Yên |
1 |
|
36 |
Trạm bơm kênh 15 dưới |
Đông Yên |
1 |
|
37 |
Trạm bơm THT Xẻo Đước 1 (kênh Nhà Lầu) |
Đông Yên |
1 |
|
38 |
Trạm bơm THT Họa Hình (kênh Họa Hình) |
Đông Yên |
1 |
|
39 |
Trạm bơm THT kênh 40 |
Đông Yên |
1 |
|
40 |
Trạm bơm THT xẻo Đước 1+2 (k.40) |
Đông Yên |
1 |
|
41 |
Trạm bơm THT số 5 (kênh Ông Bạch) |
Đông Yên |
1 |
|
42 |
Trạm bơm THT Ngã Cạy (kênh Chòm Tre) |
Đông Yên |
1 |
|
43 |
Trạm bơm THT Trung Thành |
Đông Yên |
1 |
|
44 |
Trạm bơm THT bơm tưới (kênh 6 Phương) |
Đông Yên |
1 |
|
II |
Huyện An Minh |
|
1 |
|
|
Trạm bơm ấp 7 Xáng 2 |
Đông Hòa |
1 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
2 |
|
1 |
Trạm bơm kinh 18 |
Mong Thọ |
1 |
|
2 |
Trạm bơm An Bình |
Minh Hòa |
1 |
|
IV |
Huyện Giang Thành |
|
47 |
|
1 |
Trạm bơm Đồng Cừ 1 |
Vĩnh Điều |
1 |
|
2 |
Trạm bơm Đồng Cừ 2 |
Vĩnh Điều |
4 |
|
3 |
Trạm bơm Cống Cả 1 |
Vĩnh Điều |
1 |
|
4 |
Trạm bơm Cống Cả 2 |
Vĩnh Điều |
1 |
|
5 |
Trạm bơm Tà Êm |
Vĩnh Điều |
2 |
|
6 |
Trạm bơm Nha Sáp |
Vĩnh Điều |
1 |
|
7 |
Trạm bơm HTX Tràm Trổi 1 |
Vĩnh Điều |
1 |
|
8 |
Trạm bơm HTX Tràm Trổi 2 |
Vĩnh Điều |
1 |
|
9 |
Trạm bơm NT4 (HT4) |
Vĩnh Điều |
1 |
|
10 |
Trạm bơm 500 HT4 (NT4-NT5) |
Vĩnh Điều |
1 |
|
11 |
Trạm bơm 500 HT4 (NT5-NT6) |
Vĩnh Điều |
1 |
|
12 |
Trạm bơm 500 HT4 (NT6-NT7) |
Vĩnh Điều |
1 |
|
13 |
Trạm bơm kênh Giữa (NT6-NT7) |
Vĩnh Điều |
1 |
|
14 |
Trạm bơm HTX Nha Sáp |
Vĩnh Điều |
1 |
|
15 |
Trạm bơm Mẹt Lung 1 |
Vĩnh Phú |
2 |
|
16 , |
Trạm bơm Mẹt Lung 2 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
17 |
Trạm bơm Mẹt Lung 3 |
Vĩnh Phú |
2 |
|
18 |
Trạm bơm Mẹt Lung 4 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
19 |
Trạm bơm Mẹt Lung 5 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
20 |
Trạm bơm TB Vĩnh Phú |
Vĩnh Phú |
1 |
|
21 |
Trạm bơm Ấp Mới 1 |
Vĩnh Phú |
3 |
|
22 |
Trạm bơm Ấp Mới 2 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
23 |
Trạm bơm Đồng Cơ (K1-K15) |
Vĩnh Phú |
1 |
|
24 |
Trạm bơm Bờ bao T4-1 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
25 |
Trạm bơm Bờ bao T4-2 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
26 |
Trạm bơm THT tổ 5 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
27 |
Trạm bơm THT tổ 4 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
28 |
Trạm bơm THT tổ 2 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
29 |
Trạm bơm THT 6-1 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
30 |
Trạm bơm THT6-2 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
31 |
Trạm bơm T5-2 |
Vinh Phú |
1 |
|
32 |
Trạm bơm T5-3 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
33 |
Trạm bơm T5-4 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
34 |
Trạm bơm T5-5 |
Vĩnh Phú |
1 |
|
35 |
Trạm bơm kênh 750 |
Tân Khánh Hòa |
1 |
|
36 |
Trạm bơm kênh 500 (HN1-HN2) |
Phú Lợi |
1 |
|
37 |
Trạm bơm Bờ bao Cả Ngay - Rạch Gỗ |
Phú Lợi |
1 |
|
38 |
Trạm bơm Trần Thệ 2 |
Phú Mỹ |
1 |
|
39 |
Trạm bơm Tổ 8 Trần Thệ |
Phú Mỹ |
1 |
|
V |
Huyện Giồng Riềng |
|
69 |
|
1 |
Trạm bơm kênh Trà (giáp kênh xẻo Sao) |
Hòa An |
1 |
|
2 |
Trạm bơm kênh Xã Ủ (giáp kênh KH5) |
Ngọc Thành |
1 |
|
3 |
Trạm bơm kênh 2 Nghi (giáp kênh 14) |
Bàn Tân định |
1 |
|
4 |
Trạm bơm kênh Đường Lác (giáp kênh 2 Hiếu) |
Ngọc Thuận |
1 |
|
5 |
Trạm bơm kênh 6 Thêm (giáp kênh Lộ Mới) |
Thạnh Bình |
1 |
|
6 |
Trạm bơm kênh ba Hầu (giáp kênh KH5) |
Ngọc Chúc |
1 |
|
7 |
Trạm bơm kênh Đìa Gòn (giáp kênh Chà Rào) |
Thạnh Bình |
1 |
|
8 |
Trạm bơm kênh 77 (giáp Lộ Mới) |
Ngọc Hòa |
1 |
|
9 |
Trạm bơm kênh Cây Gáo (giáp kênh Đập Đất) |
Ngọc Chúc |
1 |
|
10 |
Trạm bơm kênh Xẻo dung (giáp kênh 3 Nhi) |
Ngọc Hòa |
1 |
|
11 |
Trạm bơm kênh 8 Chi (giảp sông Cái Bé) |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
12 |
Trạm bơm kênh Sương Cá (giáp kênh Xã Chắc) |
Thạnh Phước |
1 |
|
13 |
Trạm bơm kênh 5 Trai (giáp kênh Xáng Chưng Bầu) |
Bàn Thạch |
1 |
|
14 |
Trạm bơm kênh 500 (giáp kênh Ranh) |
Hòa Lợi |
1 |
|
15 |
Trạm bơm kênh 400 (giáp kênh 5 Kinh) |
Hòa Lợi |
1 |
|
16 |
Trạm bơm kênh 4 Thước (giáp kênh Xẻo Sao) |
Hòa An |
1 |
|
17 |
Trạm bơm kênh 6 Bự (giáp kênh KH6) |
Vĩnh Phú |
1 |
|
18 |
Trạm bơm kênh Cây Gòn (giáp kênh Xã Chắc) |
Thạnh Phước |
1 |
|
19 |
Trạm bơm kênh Giữa (giáp kênh Bờ Đế) |
Thạnh Bình |
1 |
|
20 |
Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh Xẻo Bần |
Ngọc Thành |
1 |
|
21 |
Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 |
Bàn Thạch |
1 |
|
22 |
Trạm bơm kênh ông Sang giáp kênh Rạch Chanh |
Bàn Thạch |
1 |
|
23 |
Trạm bơm kênh Cò Ke giáp kênh Ngã Bát |
Bàn Thạch |
1 |
|
24 |
Trạm bơm kênh ông Chủ giáp kênh Rạch Nhum |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
25 |
Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai |
Vĩnh Thạnh |
1 |
|
26 |
Trạm bơm kênh Hai Lái giáp Ngã 3 Sóc Ven |
Vĩnh Phú |
1 |
|
27 |
Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn |
Bàn Tân Định |
1 |
|
28 |
Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích |
Bàn Tân Định |
1 |
|
29 |
Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lộ 963 |
Ngọc Chúc |
1 |
|
30 |
Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963 |
Ngọc Chúc |
1 |
|
31 |
Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi) |
Thạnh Hòa |
1 |
|
32 |
Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh Bảy Lực |
Thị Trấn |
1 |
|
33 |
Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Ca Sĩ |
Hòa Lợi |
1 |
|
34 |
Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc |
Thạnh Phước |
1 |
|
35 |
Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu |
Hòa Hưng |
1 |
|
36 |
Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (Xẻo Bần) |
Ngọc Thành |
1 |
|
37 |
Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8 |
Thạnh Hưng |
1 |
|
38 |
Trạm bơm kênh 4 Nghề giáp kênh xẻo Bần |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
39 |
Trạm bơm kênh Cò ke giáp kênh Ngã Bát |
Xã Bàn Thạch |
1 |
|
40 |
Trạm bơm kênh ông Chủ giáp Rạch Nhum |
Xã Vĩnh Thanh |
1 |
|
41 |
Trạm bơm kênh Tám Mừng giáp kênh Cái Nai |
Xã Vĩnh Thạnh |
1 |
|
42 |
Trạm bơm kênh Hai Lái giáp ngã 3 Sóc Ven - 6 Thước |
Xã Vĩnh Phú |
1 |
|
43 |
Trạm bơm kênh 8 Hải giáp kênh Nước Mặn |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
44 |
Trạm bơm kênh HTX Sở Tại giáp kênh Lô Bích |
Xã Bàn Tân Định |
1 |
|
45 |
Trạm bơm kênh Út Sua giáp kênh Lô 963 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
46 |
Trạm bơm kênh 9 Ca giáp kênh Lộ 963 |
Xã Ngọc Chúc |
1 |
|
47 |
Trạm bơm kênh Thủy Lợi giáp kênh Lộ 963 (HTX Thạnh Lợi) |
Xã Thạnh Hòa |
1 |
|
48 |
Trạm bơm kênh 6 Thước giáp kênh Cả Sĩ |
Xã Hòa Lợi |
1 |
|
49 |
Trạm bơm kênh Hậu Vườn giáp kênh Xã Trắc |
Xã Thạnh Phước |
1 |
|
50 |
Trạm bơm kênh 1200 giáp kênh Giáo Điểu |
Xã Hòa Hưng |
1 |
|
51 |
Trạm bơm kênh 2 Lý giáp kênh 6 Thước (gần kênh Xẻo Bần) |
Xã Ngọc Thành |
1 |
|
52 |
Trạm bơm kênh 2 Duyên giáp kênh KH3-8 |
Xã Thạnh Hưng |
1 |
|
53 |
Trạm bơm kênh 5 Nhơn giáp kênh KH3 (HTX Sen Tiến) |
xã Bàn Thạch |
1 |
|
54 |
Trạm bơm kênh Ông Sang giáp Rạch Chanh |
xã Bàn Thạch |
1 |
|
55 |
Trạm bơm kênh Tập Đoàn 3 giáp kênh 7 Lực |
TTGR |
1 |
|
56 |
Trạm bơm kênh Danh Đê giáp kênh Tràm Chẹt Nhỏ |
Bàn Tân Định |
1 |
|
57 |
Trạm bơm kênh Ông cẩn giáp Tràm Chẹt Nhỏ |
Bàn Tân Định |
1 |
|
58 |
Trạm bơm kênh 6 Phước giáp Kênh Xáng Nước Mặn |
Bàn Tân Định |
1 |
|
59 |
Trạm bơm kênh Khoen Đum Bô giáp kênh Ngã Bát |
Bàn Thạch |
1 |
|
60 |
Trạm bơm kênh Giữa giáp kênh Ông Dèo |
Hòa Thuận |
1 |
|
61 |
Trạm bơm kênh Mới giáp kênh Tắc |
Hòa Thuận |
1 |
|
62 |
Trạm bơm kênh ông Đệ giáp kênh Đường Gỗ |
Long Thanh |
1 |
|
63 |
Trạm bơm kênh 2 Tịch giáp sông Cái Bé |
Long Thạnh |
1 |
|
64 |
Trạm bơm kênh Chùa Long Hòa giáp kênh 10 Sắc |
Ngọc Hòa |
1 |
|
65 |
Trạm bơm kênh Cá Bông giáp kênh KH5 |
Ngọc Thành |
1 |
|
66 |
Trạm bơm kênh Xã Trắc giáp ranh huyện Tân Hiệp |
Thạnh Phước |
1 |
|
67 |
Trạm bờm kênh Ông Chương giáp Hai Thái |
Vĩnh Phú |
1 |
|
68 |
Trạm bơm kênh Ông Sóc giáp kênh Tư Sở |
Vĩnh Phú |
1 |
|
69 |
Trạm bơm Bồi Rô giáp kênh Ba Lan |
Thạnh Hưng |
1 |
|
VI |
Huyện Gò Quao |
|
94 |
|
1 |
Trạm bơm ông Mười Được (HTX cánh đồng nhà thờ - An Bình) |
Định An |
1 |
|
2 |
Trạm bơm Ông Vinh (HTX cánh đồng - An Hòa) |
Định An |
1 |
|
3 |
Trạm bơm Ông Danh Lẹ (cánh đồng cống số 4 - ấp An Thuận) |
Định An |
1 |
|
4 |
Trạm bơm Ông Lợi (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú) |
Định An |
1 |
|
5 |
Trạm bơm Ông Tèo (HTX cánh đồng An Hưng giáp Vĩnh Phú) |
Định An |
1 |
|
6 |
Trạm bơm Ông Cát (HTX cánh đồng Rạch Tia - An |
Định An |
1 |
|
7 |
Trạm bơm Ông Dậu (HTX cánh đồng tổ 14, ấp An |
Định An |
1 |
|
8 |
Trạm bơm Danh Nhóc (cánh đồng ấp Hòa Hiếu 1) |
Định Hòa |
1 |
|
9 |
Trạm bơm ông Dinh (cánh đồng HTX ấp Hòa Út) |
Định Hòa |
1 |
|
10 |
Trạm bơm Trần Hữu Hiếu (cánh đồng kênh Thốt nốt) |
Định Hòa |
1 |
|
11 |
Trạm bơm kênh Năm Chòi (cánh đồng ấp Hòa Thanh) |
Định Hòa |
1 |
|
12 |
Trạm bơm Danh Thẳng (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ) |
Định Hòa |
1 |
|
13 |
Trạm bơm Bùi Văn Thưa (cánh đồng ấp Hòa Thạnh) |
Đinh Hòa |
1 |
|
14 |
Trạm bơm Hồ Văn Ròng (cánh đồng ấp Hòa Thạnh) |
Định Hòa |
1 |
|
15 |
Trạm bơm Ông Lành (cánh đồng ấp Hòa Thạnh) |
Định Hòa |
1 |
|
16 |
Trạm bơm Ông Lâm văn Luốt (cánh đồng ấp Vĩnh Hòa 4) |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
17 |
Trạm bơm Miểu ông Tà (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
18 |
Trạm bơm Tập Đoàn 6 (HTX Tân Hòa) - ấp An Hòa |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
19 |
Trạm bơm Danh Đã (cánh đồng HTX ấp Hòa Mỹ) |
Định Hòa |
1 |
|
20 |
Trạm bơm ông Xuyên (cánh đồng HTX ấp Hòa |
Định Hòa |
1 |
|
21 |
Trạm bơm Danh Nghiệp (cánh đồng HTX ấp Hòa Tạo) |
Định Hòa |
1 |
|
22 |
Trạm bơm Lê Quốc Thuận (đầu kênh bà 2 Biển ) |
Định Hòa |
1 |
|
23 |
Trạm bơm Ba Năng (cánh đồng ấp 10) |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
24 |
Trạm bơm 10 Ninh (cánh đồng ấp Thạnh Hòa 1) |
Thủy Liễu |
1 |
|
25 |
Trạm bơm kênh 2 Thể (cánh đồng ấp Xuân Đông) |
Thới Quản |
1 |
|
26 |
Trạm bơm HTX Vĩnh Hiệp (cánh đồng ấp Vĩnh Phong) |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
27 |
Trạm bơm đập Xẻo Sâu (ấp Phước Thới) |
TT Gò Quao |
1 |
|
28 |
Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng sau chợ xã ) |
Định An |
1 |
|
29 |
Trạm bơm HTX Phong Phú (cánh đồng Nhị tỳ - ấp An Phong) |
Định An |
1 |
|
30 |
Trạm bơm Ông Năm Thẻ (cánh đồng sau Huyện đội - An Bình) |
Định An |
1 |
|
31 |
Trạm bơm HTX Phong Phú (ấp An Phong) |
Định An |
1 |
|
32 |
Trạm bơm Ông Hiệu (ấp An Thuận) |
Định An |
1 |
|
33 |
Trạm bơm nhà Danh út (ấp Hòa Hớn) |
Định Hòa |
1 |
|
34 |
Trạm bơm nhà ông Đạo Liêm (ấp 1) |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
35 |
Trạm bơm nhà Danh Nhả (ấp 4) |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
36 |
Trạm bơm cánh đồng kênh Miểu (ấp 3) |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
37 |
Trạm bơm cánh đồng kênh Ngánh (ấp Vĩnh Hòa 3) |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
38 |
Trạm bơm cánh đồng kênh Lò Lu (ấp Vĩnh Hòa 3) |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
39 |
Trạm bơm nhà Nguyễn Tấn Bàng (ấp Long Đời) |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
40 |
Trạm bơm THT kênh Lạc Tà Muôn |
TT Gò Quao |
1 |
|
41 |
Trạm bơm THT cánh đồng thốt nốt (nhà ông chịa) |
Định An |
1 |
|
42 |
Trạm bơm THT kênh Thủy Lợi (nhà 3 Tòng) |
Định An |
1 |
|
43 |
Trạm bơm THT nhà ông Ba Miền (ấp An Thuận) |
Định An |
1 |
|
44 |
Trạm bơm THT Trương Quốc Tuấn (ấp An Bình) |
Định An |
1 |
|
45 |
Trạm bơm THT Danh Dậu, Danh Rết (ấp An Hưng) |
Định An |
1 |
|
46 |
Trạm bơm THT Hòa Thạnh (kinh Đìa Tho) |
Định Hòa |
1 |
|
47 |
Trạm bơm THT kênh bà Kiểm Năm |
Định Hòa |
1 |
|
48 |
Trạm bơm THT Trồng Tiêu - 2 Sư (ấp 3) |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
49 |
Trạm bơm THT Tập Đoàn 7-9 (ấp An Phú) |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
50 |
Trạm bơm THT ấp Thạnh Hòa 1 ông Đằng |
Thủy Liễu |
1 |
|
51 |
Trạm bơm HTX Phát Đạt |
TT Gò Quao |
1 |
|
52 |
Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4 |
TT Gò Quao |
1 |
|
53 |
Trạm bơm THT Tập Đoàn 3-4 |
TT Gò Quao |
1 |
|
54 |
Trạm bơm ông Nhượng - Thạnh Hòa 3 |
Thủy Liễu |
1 |
|
55 |
Trạm bơm Thợ Tư - Thạnh Hòa 2 |
Thủy Liễu |
1 |
|
56 |
Trạm bơm THT Dương Việt |
Định An |
1 |
|
57 |
Trạm bơm THT ấp Hòa Út |
Định Hòa |
1 |
|
58 |
Trạm bơm Bé Tư |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
59 |
Trạm bơm HTX Tư Tiền |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
60 |
Trạm bơm Út Dùng |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
61 |
Trạm bơm Ba Kim |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
62 |
Trạm bơm THT ấp 9 Năm Hàn |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
63 |
Trạm bơm THT ấp 2 Ông Thà |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
64 |
Trạm bơm kênh Ông Nghệ |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
65 |
Trạm bơm kênh Chiến Hào |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
66 |
Trạm bơm kênh Tư Ngân |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
67 |
Trạm bơm kênh Cầu Bò |
Vĩnh HH Nam |
1 |
|
68 |
Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13 |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
69 |
Trạm bơm kênh tập đoàn 12-13 |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
70 |
Trạm bơm THT ấp Phước Thọ |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
71 |
Trạm bơm ông Dậy (HTX Tân Tiến) |
Thới Quản |
1 |
|
72 |
Trạm bơm Thới Khương (nhà 8 Ngọc Anh) |
Thới Quản |
1 |
|
73 |
Trạm bơm Mười Hùng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
74 |
Tĩạm bơm THT bơm tưới (nhà 6 Tặng) |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
75 |
Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (đầu kinh) |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
76 |
Trạm bơm THT nhà 10 Mến |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
77 |
Trạm bơm THT cánh đồng Kính 2 (cuối kinh) |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
78 |
Trạm bơm nhà Danh Bợ |
Định Hòa |
1 |
|
79 |
Trạm bơm kênh Bờ Lức |
Định Hòa |
1 |
|
80 |
Trạm bơm Danh Đệnh |
Định Hòa |
1 |
|
81 |
Trạm bơm THT Danh Phủ |
Định An |
1 |
|
82 |
Trạm bơm THT Hà Văn Chân |
Định An |
1 |
|
83 |
Trạm bơm THT Ông Thống |
Định An |
1 |
|
84 |
Trạm bơm THT Danh Bình Na |
Định An |
1 |
|
85 |
Trạm bơm THT Trần Thái Hồng |
Định An |
1 |
|
86 |
Trạm bơm THT Danh Lành |
Định An |
1 |
|
87 |
Trạm bơm HTX cánh đồng Rạch Tìa |
Định An |
1 |
|
88 |
Trạm bơm HTX Nguyên Tiêu |
Vĩnh HH Bắc |
1 |
|
89 |
Trạm bơm HTX Phước Đạt |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
90 |
Trạm bơm HTX Phước Đạt (kênh Mương Chùa) |
Vĩnh Phước B |
1 |
|
91 |
Trạm bơm Tổ Hợp tác Ông Xia |
Thới Quản |
1 |
|
92 |
Trạm bơm HTX Chiến Thắng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
93 |
Trạm bơm THT Kênh Lạng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
94 |
Trạm bơm THT Kênh Cùng |
Vĩnh Tuy |
1 |
|
VII |
Huyện Kiên Lương |
|
6 |
|
1 |
Trạm bơm Kênh C |
UBND huyện xác định |
1 |
|
2 |
Trạm bơm Kênh 15 |
UBND huyện xác định |
1 |
|
3 |
Trạm bơm Kênh Gia Lạc |
UBND huyện xác định |
1 |
|
4 |
Trạm bơm THT NN số 3 |
UBND huyện xác định |
1 |
|
5 |
Trạm bơm Cà Bay Ngọp |
UBND huyện xác định |
1 |
|
6 |
Trạm bơm THT NN |
UBND huyện xác định |
1 |
|
VIII |
Huyện Tân Hiệp |
|
12 |
|
1 |
Xây dựng trạm bơm điện |
Thạnh Trị |
1 |
|
2 |
Xây dựng trám bơm điện |
Thạnh Trị |
1 |
|
3 |
Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Kinh 9A |
Thạnh Đông |
1 |
|
4 |
Trạm bơm Cánh đồng mẫu lớn Đá Nổi A |
Thạnh Đông |
1 |
|
5 |
Trạm bơm HTXNN Đông Bình. Trạm bơm tập đoàn 4 HTXNN Kênh 10 |
TT.Tân Hiệp |
2 |
|
6 |
Trạm bơm (Kênh 2). Trạm bơm 300 Kênh 1. Trạm borm tổ 3 và tổ 4 |
Tân Thành |
3 |
|
7 |
Trạm bơm HTX Đông Hưng ấp kênh 9 |
TT.Tân Hiệp |
1 |
|
8 |
Trạm bơm tưới HTXNN Đông Bình đội 7 |
TT.Tân Hiệp |
1 |
|
9 |
Trạm bơm HTX Thạnh Trị (kênh Trái Bầu) |
Thạnh Trị |
1 |
|
IX |
Huyện U Minh Thượng |
|
1 |
|
|
Cống+trạm bơm |
Thạnh Yên |
1 |
|
X |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
3 |
|
1 |
Trạm Xẻo Gia |
Vĩnh Bình Bắc |
1 |
|
2 |
Trạm kênh 500 |
Tân Thuận |
1 |
|
3 |
Trạm 5.000 kênh 1 |
Tân Thuận |
1 |
|
Ghi chú: Giao UBND huyện căn cứ vào Thông số kỹ thuật, quy mô xây dựng, phạm vi phục vụ để phân loại, phân cấp công trình theo Điều 4 và Điều 5 Chương II, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy trình về trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính trên địa bàn quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 06/01/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet tại Thái Bình Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 07/09/2009 | Cập nhật: 20/01/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND bổ sung quy định về phân vùng, phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 04/02/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về quy chế giao ban báo chí hàng quý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Học tập Cộng đồng thị trấn Cần Thạnh do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 14/09/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban, ngành cấp tỉnh thuộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 05/08/2009 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, bảng đơn giá nhân công trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 07/09/2011
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất năm 2009 tại huyện Văn Chấn và thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng. Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/06/2009 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về quản lý và khai thác nơi đỗ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về quy chế về mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Định Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND đính chính quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang. Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/05/2009 | Cập nhật: 30/12/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương và Trường Trung học cơ sở Chu Văn An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 04/06/2009 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực nhà đất do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 12/06/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/05/2009 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động Nhà tang lễ tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về việc bảo vệ và sử dụng đê điều trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 13/10/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu giá xây dựng nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng để tính thu lệ phí trước bạ; thu phí xây dựng; thu thuế đối với hoạt động thầu xây dựng; thu thuế thu nhập cá nhân đối với chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương kèm theo Quyết định 637/2008/QĐ-UBND của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 10/03/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU về phát triển kinh tế du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2010 và tầm nhìn đến 2015 Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về chế độ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 17/01/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị Cho nhà văn hóa xã, thôn theo Nghị quyết 32/2008/NQ-HĐND Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ, chính sách cán bộ không chuyên trách cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết 24/2008/NQ-CP và Chương trình hành động 20-NQ/TU về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp giai đoạn 2006 - 2010 kèm theo Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 20/02/2009