Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 20/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 08/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 141/2016/NĐ- CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).
1. Từ phụ lục I đến phụ lục VI áp dụng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.
2. Từ phụ lục VII đến phụ lục XII áp dụng từ ngày 01/01/2021.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá dịch vụ |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
điểm |
1 |
1.943.168 |
2 |
2.492.361 |
|||
3 |
3.124.807 |
|||
4 |
4.032.813 |
|||
5 |
5.055.490 |
|||
2 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
2.436.698 |
2 |
2.711.039 |
|||
3 |
3.104.838 |
|||
4 |
4.055.679 |
|||
5 |
4.580.764 |
|||
3 |
Tiếp điểm |
điểm |
1 |
411.196 |
2 |
483.625 |
|||
3 |
575.745 |
|||
4 |
695.460 |
|||
5 |
856.444 |
|||
4 |
Đo ngắm |
điểm |
1 |
864.437 |
2 |
1.058.814 |
|||
3 |
1.338.726 |
|||
4 |
1.749.163 |
|||
5 |
2.629.215 |
|||
5 |
Tính toán |
điểm |
1-5 |
289.757 |
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.076.388 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.608.732 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.278.211 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.910.369 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.359.814 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.025.191 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.655.384 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.480.128 |
e |
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.268.016 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.404.279 |
f |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.498.263 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.228.379 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.197.915 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.274.055 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.547.741 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.796.893 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.897.568 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.319.730 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.597.220 |
2 |
Đất đô thị |
|
8.365.406 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.296.873 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.411.082 |
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|
Không theo yếu tố quy hoạch |
Theo yếu tố quy hoạch |
|||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
430.555 |
215.278 |
2 |
Đất đô thị |
|
643.493 |
321.746 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
511.285 |
255.642 |
2 |
Đất đô thị |
|
764.148 |
382.074 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
543.925 |
271.963 |
2 |
Đất đô thị |
|
810.076 |
405.038 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
662.154 |
331.077 |
2 |
Đất đô thị |
|
992.051 |
496.026 |
e |
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
907.207 |
453.603 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.361.712 |
680.856 |
f |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.399.305 |
699.653 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.091.352 |
1.045.676 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.679.166 |
839.583 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.509.622 |
1.254.811 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.819.097 |
909.548 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.718.757 |
1.359.379 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.959.027 |
979.514 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.927.892 |
1.463.946 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.238.888 |
1.119.444 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.346.162 |
1.673.081 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.518.749 |
1.259.375 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.764.433 |
1.882.216 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|
Tài sản nhà |
Tài sản khác |
|||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
753.472 |
322.917 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.126.112 |
482.620 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
894.748 |
383.463 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.337.258 |
573.111 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
951.870 |
407.944 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.417.634 |
607.557 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.158.769 |
496.615 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.736.090 |
744.039 |
e |
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.587.612 |
680.405 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.382.995 |
1.021.284 |
f |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.448.784 |
1.049.479 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.659.865 |
1.568.514 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.938.541 |
1.259.375 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.391.838 |
1.882.216 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.183.419 |
1.364.322 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.757.825 |
2.039.068 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.428.297 |
1.469.270 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.123.811 |
2.195.919 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.918.054 |
1.679.166 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.855.784 |
2.509.622 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.407.811 |
1.889.062 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.587.757 |
2.823.325 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|
Tài sản nhà |
Tài sản khác |
|||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.614.583 |
1.399.305 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.413.098 |
2.091.352 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.917.317 |
1.661.675 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.865.554 |
2.483.480 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.039.721 |
1.767.758 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.037.787 |
2.632.748 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.483.076 |
2.151.999 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.720.193 |
3.224.167 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.402.025 |
2.948.421 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.106.419 |
4.425.563 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.247.394 |
4.547.741 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.842.568 |
6.796.893 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.296.873 |
5.457.290 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.411.082 |
8.156.271 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.821.612 |
5.912.064 |
2 |
Đất đô thị |
|
10.195.339 |
8.835.960 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
7.346.351 |
6.366.838 |
2 |
Đất đô thị |
|
10.979.596 |
9.515.650 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
8.395.830 |
7.276.386 |
2 |
Đất đô thị |
|
12.548.109 |
10.875.028 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
9.445.309 |
8.185.934 |
2 |
Đất đô thị |
|
14.116.623 |
12.234.407 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|||
Tài sản nhà |
Tài sản khác |
|||||
Không theo yếu tố quy hoạch |
Theo yếu tố quy hoạch |
Không theo yếu tố quy hoạch |
Theo yếu tố quy hoạch |
|||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.184.027 |
968.750 |
753.472 |
538.194 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.769.605 |
1.447.859 |
1.126.112 |
804.366 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.406.032 |
1.150.390 |
894.748 |
639.106 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.101.406 |
1.719.332 |
1.337.258 |
955.185 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.495.795 |
1.223.832 |
951.870 |
679.907 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.227.710 |
1.822.672 |
1.417.634 |
1.012.596 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.820.922 |
1.489.846 |
1.158.769 |
827.692 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.728.141 |
2.232.116 |
1.736.090 |
1.240.064 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.494.818 |
2.041.215 |
1.587.612 |
1.134.008 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.744.707 |
3.063.851 |
2.382.995 |
1.702.140 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.848.089 |
3.148.436 |
2.448.784 |
1.749.131 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.751.217 |
4.705.541 |
3.659.865 |
2.614.189 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.617.707 |
3.778.124 |
2.938.541 |
2.098.958 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.901.460 |
5.646.649 |
4.391.838 |
3.137.027 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.002.515 |
4.092.967 |
3.183.419 |
2.273.871 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.476.582 |
6.117.203 |
4.757.825 |
3.398.446 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.387.324 |
4.407.811 |
3.428.297 |
2.448.784 |
2 |
Đất đô thị |
|
8.051.703 |
6.587.757 |
5.123.811 |
3.659.865 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.156.942 |
5.037.498 |
3.918.054 |
2.798.610 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.201.947 |
7.528.866 |
5.855.784 |
4.182.703 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.926.560 |
5.667.185 |
4.407.811 |
3.148.436 |
2 |
Đất đô thị |
|
10.352.190 |
8.469.974 |
6.587.757 |
4.705.541 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá dịch vụ |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
điểm |
1 |
2.428.960 |
2 |
3.115.451 |
|||
3 |
3.906.009 |
|||
4 |
5.041.016 |
|||
5 |
6.319.363 |
|||
2 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
3.045.873 |
2 |
3.388.799 |
|||
3 |
3.881.048 |
|||
4 |
5.069.599 |
|||
5 |
5.725.955 |
|||
3 |
Tiếp điểm |
điểm |
1 |
513.996 |
2 |
604.531 |
|||
3 |
719.682 |
|||
4 |
869.325 |
|||
5 |
1.070.555 |
|||
4 |
Đo ngắm |
điểm |
1 |
1.080.546 |
2 |
1.323.518 |
|||
3 |
1.673.408 |
|||
4 |
2.186.454 |
|||
5 |
3.286.519 |
|||
5 |
Tính toán |
điểm |
1-5 |
333.221 |
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.345.486 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.010.915 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.597.764 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.387.962 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.699.767 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.531.489 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.069.230 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.100.161 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.835.021 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.255.349 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.372.828 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.535.474 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.247.394 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.842.568 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.684.677 |
2 |
Đất đô thị |
|
8.496.116 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.121.960 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.149.663 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.996.525 |
2 |
Đất đô thị |
|
10.456.758 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
7.871.091 |
2 |
Đất đô thị |
|
11.763.852 |
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|
Không theo yếu tố quy hoạch |
Theo yếu tố quy hoạch |
|||
A |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
538.194 |
269.098 |
2 |
Đất đô thị |
|
804.366 |
402.183 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
639.106 |
319.553 |
2 |
Đất đô thị |
|
955.185 |
477.593 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
679.906 |
339.954 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.012.595 |
506.298 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
827.693 |
413.846 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.240.064 |
620.033 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.134.009 |
567.004 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.702.140 |
851.070 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.749.131 |
874.566 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.614.190 |
1.307.095 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.098.958 |
1.049.479 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.137.028 |
1.568.514 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.273.871 |
1.136.935 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.398.446 |
1.699.224 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.448.784 |
1.224.393 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.659.865 |
1.829.933 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.798.610 |
1.399.305 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.182.703 |
2.091.351 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.148.436 |
1.574.219 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.705.541 |
2.352.770 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|
Tài sản nhà |
Tài sản khác |
|||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
941.840 |
403.646 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.407.640 |
603.275 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.118.435 |
479.329 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.671.573 |
716.389 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.189.838 |
509.930 |
2 |
Đất đô thị |
|
1.772.043 |
759.446 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.448.461 |
620.769 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.170.113 |
930.049 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.984.515 |
850.506 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.978.744 |
1.276.605 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.060.980 |
1.311.849 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.574.831 |
1.960.643 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.673.176 |
1.574.219 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.489.798 |
2.352.770 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.979.274 |
1.705.403 |
2 |
Đất đô thị |
|
5.947.281 |
2.548.835 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.285.371 |
1.836.588 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.404.764 |
2.744.899 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.897.568 |
2.098.958 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.319.730 |
3.137.028 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.509.764 |
2.361.328 |
2 |
Đất đô thị |
|
8.234.696 |
3.529.156 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|
Tài sản nhà |
Tài sản khác |
|||
a |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.018.229 |
1.749.131 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.016.373 |
2.614.190 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.396.646 |
2.077.094 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.581.943 |
3.104.350 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.549.651 |
2.209.698 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.797.234 |
3.290.935 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.103.845 |
2.689.999 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.650.241 |
4.030.209 |
e |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.252.531 |
3.685.526 |
2 |
Đất đô thị |
|
6.383.024 |
5.531.954 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.559.243 |
5.684.676 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.803.210 |
8.496.116 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
7.871.091 |
6.821.613 |
2 |
Đất đô thị |
|
11.763.853 |
10.195.339 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
8.527.015 |
7.390.080 |
2 |
Đất đô thị |
|
12.744.174 |
11.044.950 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
9.182.939 |
7.958.548 |
2 |
Đất đô thị |
|
13.724.495 |
11.894.563 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
10.494.788 |
9.095.483 |
2 |
Đất đô thị |
|
15.685.136 |
13.593.785 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
11.806.636 |
10.232.418 |
2 |
Đất đô thị |
|
17.645.779 |
15.293.009 |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá dịch vụ |
|||
Tài sản nhà |
Tài sản khác |
|||||
Không theo yếu tố quy hoạch |
Theo yếu tố quy hoạch |
Không theo yếu tố quy hoạch |
Theo yếu tố quy hoạch |
|||
A |
Diện tích dưới 100m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.480.034 |
1.210.938 |
941.840 |
672.743 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.212.006 |
1.809.824 |
1.407.640 |
1.005.458 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.757.540 |
1.437.988 |
1.118.435 |
798.883 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.626.758 |
2.149.165 |
1.671.573 |
1.193.981 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
1.869.744 |
1.529.790 |
1.189.838 |
849.884 |
2 |
Đất đô thị |
|
2.784.638 |
2.278.340 |
1.772.043 |
1.265.745 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
2.276.153 |
1.862.308 |
1.448.461 |
1.034.615 |
2 |
Đất đô thị |
|
3.410.176 |
2.790.145 |
2.170.113 |
1.550.080 |
e |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
3.118.523 |
2.551.519 |
1.984.515 |
1.417.510 |
2 |
Đất đô thị |
|
4.680.884 |
3.829.814 |
2.978.744 |
2.127.675 |
f |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
4.810.111 |
3.935.545 |
3.060.980 |
2.186.414 |
2 |
Đất đô thị |
|
7.189.021 |
5.881.926 |
4.574.831 |
3.267.736 |
g |
Từ trên 1ha đến 10 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
5.772.134 |
4.722.655 |
3.673.176 |
2.623.698 |
2 |
Đất đô thị |
|
8.626.825 |
7.058.311 |
5.489.798 |
3.921.284 |
h |
Từ trên 10ha đến 50 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.253.144 |
5.116.209 |
3.979.274 |
2.842.339 |
2 |
Đất đô thị |
|
9.345.728 |
7.646.504 |
5.947.281 |
4.248.058 |
i |
Từ trên 50ha đến 100 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
6.734.155 |
5.509.764 |
4.285.371 |
3.060.980 |
2 |
Đất đô thị |
|
10.064.629 |
8.234.696 |
6.404.764 |
4.574.831 |
j |
Từ trên 100ha đến 500 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
7.696.178 |
6.296.873 |
4.897.568 |
3.498.263 |
2 |
Đất đô thị |
|
11.502.434 |
9.411.083 |
7.319.730 |
5.228.379 |
k |
Từ trên 500ha đến 1000 ha |
thửa |
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
8.658.200 |
7.083.981 |
5.509.764 |
3.935.545 |
2 |
Đất đô thị |
|
12.940.238 |
10.587.468 |
8.234.696 |
5.881.926 |
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 25/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về việc xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi điểm c khoản 5 Điều 8 quy định về sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi và điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và mức chi cụ thể thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về sửa đổi một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 74/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Lâm nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm kèm theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 04/2004/CT-UB về tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại khách sạn Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị Di tích Văn hóa Óc Eo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng, quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí thôn, bản, xóm đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực vùng núi, vùng bãi ngang ven biển tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1568/2017/QĐ-UBND và bãi bỏ khoản 2, Điều 1, Quyết định 12/2019/QĐ-UBND bổ sung quyết định 1568/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy trình bầu cử Trưởng ấp, Trưởng khu phố được tổ chức thành cuộc bầu cử riêng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức bình quân diện tích đất ở và đất sản xuất đối với hộ gia đình vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với Liên hiệp Hội và các hội thành viên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 63/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong thực hiện thu hồi đất đối với dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2007/QĐ-UBND về Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 4, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND và Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phục vụ phát triển sản xuất tại các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 52/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QÐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá cây thanh long và cây bưởi để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND; khoản 8 Điều 1 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đăng ký cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 2 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013