Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 20/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 08/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2020/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 141/2016/NĐ- CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).

1. Từ phụ lục I đến phụ lục VI áp dụng kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020.

2. Từ phụ lục VII đến phụ lục XII áp dụng từ ngày 01/01/2021.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định; 
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Đơn giá dịch vụ

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

1.943.168

2

2.492.361

3

3.124.807

4

4.032.813

5

5.055.490

2

Xây tường vây

điểm

1

2.436.698

2

2.711.039

3

3.104.838

4

4.055.679

5

4.580.764

3

Tiếp điểm

điểm

1

411.196

2

483.625

3

575.745

4

695.460

5

856.444

4

Đo ngắm

điểm

1

864.437

2

1.058.814

3

1.338.726

4

1.749.163

5

2.629.215

5

Tính toán

điểm

1-5

289.757

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.076.388

2

Đất đô thị

 

1.608.732

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.278.211

2

Đất đô thị

 

1.910.369

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.359.814

2

Đất đô thị

 

2.025.191

d

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.655.384

2

Đất đô thị

 

2.480.128

e

Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.268.016

2

Đất đô thị

 

3.404.279

f

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.498.263

2

Đất đô thị

 

5.228.379

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.197.915

2

Đất đô thị

 

6.274.055

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.547.741

2

Đất đô thị

 

6.796.893

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.897.568

2

Đất đô thị

 

7.319.730

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.597.220

2

Đất đô thị

 

8.365.406

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.296.873

2

Đất đô thị

 

9.411.082

 

PHỤ LỤC III

ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Không theo yếu tố quy hoạch

Theo yếu tố quy hoạch

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

430.555

215.278

2

Đất đô thị

 

643.493

321.746

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

511.285

255.642

2

Đất đô thị

 

764.148

382.074

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

543.925

271.963

2

Đất đô thị

 

810.076

405.038

d

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

662.154

331.077

2

Đất đô thị

 

992.051

496.026

e

Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

907.207

453.603

2

Đất đô thị

 

1.361.712

680.856

f

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.399.305

699.653

2

Đất đô thị

 

2.091.352

1.045.676

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.679.166

839.583

2

Đất đô thị

 

2.509.622

1.254.811

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.819.097

909.548

2

Đất đô thị

 

2.718.757

1.359.379

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.959.027

979.514

2

Đất đô thị

 

2.927.892

1.463.946

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.238.888

1.119.444

2

Đất đô thị

 

3.346.162

1.673.081

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.518.749

1.259.375

2

Đất đô thị

 

3.764.433

1.882.216

 

PHỤ LỤC IV

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Tài sản nhà

Tài sản khác

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

753.472

322.917

2

Đất đô thị

 

1.126.112

482.620

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

894.748

383.463

2

Đất đô thị

 

1.337.258

573.111

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

951.870

407.944

2

Đất đô thị

 

1.417.634

607.557

d

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.158.769

496.615

2

Đất đô thị

 

1.736.090

744.039

e

Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.587.612

680.405

2

Đất đô thị

 

2.382.995

1.021.284

f

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.448.784

1.049.479

2

Đất đô thị

 

3.659.865

1.568.514

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.938.541

1.259.375

2

Đất đô thị

 

4.391.838

1.882.216

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.183.419

1.364.322

2

Đất đô thị

 

4.757.825

2.039.068

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.428.297

1.469.270

2

Đất đô thị

 

5.123.811

2.195.919

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.918.054

1.679.166

2

Đất đô thị

 

5.855.784

2.509.622

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.407.811

1.889.062

2

Đất đô thị

 

6.587.757

2.823.325

 

PHỤ LỤC V

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Tài sản nhà

Tài sản khác

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.614.583

1.399.305

2

Đất đô thị

 

2.413.098

2.091.352

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.917.317

1.661.675

2

Đất đô thị

 

2.865.554

2.483.480

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.039.721

1.767.758

2

Đất đô thị

 

3.037.787

2.632.748

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.483.076

2.151.999

2

Đất đô thị

 

3.720.193

3.224.167

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.402.025

2.948.421

2

Đất đô thị

 

5.106.419

4.425.563

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.247.394

4.547.741

2

Đất đô thị

 

7.842.568

6.796.893

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.296.873

5.457.290

2

Đất đô thị

 

9.411.082

8.156.271

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.821.612

5.912.064

2

Đất đô thị

 

10.195.339

8.835.960

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

7.346.351

6.366.838

2

Đất đô thị

 

10.979.596

9.515.650

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

8.395.830

7.276.386

2

Đất đô thị

 

12.548.109

10.875.028

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

9.445.309

8.185.934

2

Đất đô thị

 

14.116.623

12.234.407

 

PHỤ LỤC VI

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Tài sản nhà

Tài sản khác

Không theo yếu tố quy hoạch

Theo yếu tố quy hoạch

Không theo yếu tố quy hoạch

Theo yếu tố quy hoạch

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.184.027

968.750

753.472

538.194

2

Đất đô thị

 

1.769.605

1.447.859

1.126.112

804.366

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.406.032

1.150.390

894.748

639.106

2

Đất đô thị

 

2.101.406

1.719.332

1.337.258

955.185

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.495.795

1.223.832

951.870

679.907

2

Đất đô thị

 

2.227.710

1.822.672

1.417.634

1.012.596

d

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.820.922

1.489.846

1.158.769

827.692

2

Đất đô thị

 

2.728.141

2.232.116

1.736.090

1.240.064

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.494.818

2.041.215

1.587.612

1.134.008

2

Đất đô thị

 

3.744.707

3.063.851

2.382.995

1.702.140

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.848.089

3.148.436

2.448.784

1.749.131

2

Đất đô thị

 

5.751.217

4.705.541

3.659.865

2.614.189

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.617.707

3.778.124

2.938.541

2.098.958

2

Đất đô thị

 

6.901.460

5.646.649

4.391.838

3.137.027

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.002.515

4.092.967

3.183.419

2.273.871

2

Đất đô thị

 

7.476.582

6.117.203

4.757.825

3.398.446

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.387.324

4.407.811

3.428.297

2.448.784

2

Đất đô thị

 

8.051.703

6.587.757

5.123.811

3.659.865

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.156.942

5.037.498

3.918.054

2.798.610

2

Đất đô thị

 

9.201.947

7.528.866

5.855.784

4.182.703

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.926.560

5.667.185

4.407.811

3.148.436

2

Đất đô thị

 

10.352.190

8.469.974

6.587.757

4.705.541

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Đơn giá dịch vụ

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

2.428.960

2

3.115.451

3

3.906.009

4

5.041.016

5

6.319.363

2

Xây tường vây

điểm

1

3.045.873

2

3.388.799

3

3.881.048

4

5.069.599

5

5.725.955

3

Tiếp điểm

điểm

1

513.996

2

604.531

3

719.682

4

869.325

5

1.070.555

4

Đo ngắm

điểm

1

1.080.546

2

1.323.518

3

1.673.408

4

2.186.454

5

3.286.519

5

Tính toán

điểm

1-5

333.221

 

PHỤ LỤC IIX

ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.345.486

2

Đất đô thị

 

2.010.915

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.597.764

2

Đất đô thị

 

2.387.962

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.699.767

2

Đất đô thị

 

2.531.489

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.069.230

2

Đất đô thị

 

3.100.161

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.835.021

2

Đất đô thị

 

4.255.349

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.372.828

2

Đất đô thị

 

6.535.474

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.247.394

2

Đất đô thị

 

7.842.568

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.684.677

2

Đất đô thị

 

8.496.116

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.121.960

2

Đất đô thị

 

9.149.663

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.996.525

2

Đất đô thị

 

10.456.758

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

7.871.091

2

Đất đô thị

 

11.763.852

 

PHỤ LỤC IX

ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Không theo yếu tố quy hoạch

Theo yếu tố quy hoạch

A

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

538.194

269.098

2

Đất đô thị

 

804.366

402.183

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

639.106

319.553

2

Đất đô thị

 

955.185

477.593

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

679.906

339.954

2

Đất đô thị

 

1.012.595

506.298

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

827.693

413.846

2

Đất đô thị

 

1.240.064

620.033

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.134.009

567.004

2

Đất đô thị

 

1.702.140

851.070

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.749.131

874.566

2

Đất đô thị

 

2.614.190

1.307.095

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.098.958

1.049.479

2

Đất đô thị

 

3.137.028

1.568.514

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.273.871

1.136.935

2

Đất đô thị

 

3.398.446

1.699.224

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.448.784

1.224.393

2

Đất đô thị

 

3.659.865

1.829.933

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.798.610

1.399.305

2

Đất đô thị

 

4.182.703

2.091.351

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.148.436

1.574.219

2

Đất đô thị

 

4.705.541

2.352.770

 

PHỤ LỤC X

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo không đồng thời với trích đo địa chính; đo đạc chỉnh lý riêng từng thửa đất)
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Tài sản nhà

Tài sản khác

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

941.840

403.646

2

Đất đô thị

 

1.407.640

603.275

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.118.435

479.329

2

Đất đô thị

 

1.671.573

716.389

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.189.838

509.930

2

Đất đô thị

 

1.772.043

759.446

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.448.461

620.769

2

Đất đô thị

 

2.170.113

930.049

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.984.515

850.506

2

Đất đô thị

 

2.978.744

1.276.605

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.060.980

1.311.849

2

Đất đô thị

 

4.574.831

1.960.643

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.673.176

1.574.219

2

Đất đô thị

 

5.489.798

2.352.770

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.979.274

1.705.403

2

Đất đô thị

 

5.947.281

2.548.835

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.285.371

1.836.588

2

Đất đô thị

 

6.404.764

2.744.899

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.897.568

2.098.958

2

Đất đô thị

 

7.319.730

3.137.028

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.509.764

2.361.328

2

Đất đô thị

 

8.234.696

3.529.156

 

PHỤ LỤC XI

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Trường hợp đo đồng thời với trích đo địa chính)
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Tài sản nhà

Tài sản khác

a

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.018.229

1.749.131

2

Đất đô thị

 

3.016.373

2.614.190

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.396.646

2.077.094

2

Đất đô thị

 

3.581.943

3.104.350

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.549.651

2.209.698

2

Đất đô thị

 

3.797.234

3.290.935

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.103.845

2.689.999

2

Đất đô thị

 

4.650.241

4.030.209

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.252.531

3.685.526

2

Đất đô thị

 

6.383.024

5.531.954

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.559.243

5.684.676

2

Đất đô thị

 

9.803.210

8.496.116

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

7.871.091

6.821.613

2

Đất đô thị

 

11.763.853

10.195.339

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

8.527.015

7.390.080

2

Đất đô thị

 

12.744.174

11.044.950

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

9.182.939

7.958.548

2

Đất đô thị

 

13.724.495

11.894.563

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

10.494.788

9.095.483

2

Đất đô thị

 

15.685.136

13.593.785

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

11.806.636

10.232.418

2

Đất đô thị

 

17.645.779

15.293.009

 

PHỤ LỤC XII

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Đơn giá dịch vụ

Tài sản nhà

Tài sản khác

Không theo yếu tố quy hoạch

Theo yếu tố quy hoạch

Không theo yếu tố quy hoạch

Theo yếu tố quy hoạch

A

Diện tích dưới 100m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.480.034

1.210.938

941.840

672.743

2

Đất đô thị

 

2.212.006

1.809.824

1.407.640

1.005.458

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.757.540

1.437.988

1.118.435

798.883

2

Đất đô thị

 

2.626.758

2.149.165

1.671.573

1.193.981

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

1.869.744

1.529.790

1.189.838

849.884

2

Đất đô thị

 

2.784.638

2.278.340

1.772.043

1.265.745

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

2.276.153

1.862.308

1.448.461

1.034.615

2

Đất đô thị

 

3.410.176

2.790.145

2.170.113

1.550.080

e

Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

3.118.523

2.551.519

1.984.515

1.417.510

2

Đất đô thị

 

4.680.884

3.829.814

2.978.744

2.127.675

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

4.810.111

3.935.545

3.060.980

2.186.414

2

Đất đô thị

 

7.189.021

5.881.926

4.574.831

3.267.736

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

5.772.134

4.722.655

3.673.176

2.623.698

2

Đất đô thị

 

8.626.825

7.058.311

5.489.798

3.921.284

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.253.144

5.116.209

3.979.274

2.842.339

2

Đất đô thị

 

9.345.728

7.646.504

5.947.281

4.248.058

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

6.734.155

5.509.764

4.285.371

3.060.980

2

Đất đô thị

 

10.064.629

8.234.696

6.404.764

4.574.831

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

7.696.178

6.296.873

4.897.568

3.498.263

2

Đất đô thị

 

11.502.434

9.411.083

7.319.730

5.228.379

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

thửa

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

8.658.200

7.083.981

5.509.764

3.935.545

2

Đất đô thị

 

12.940.238

10.587.468

8.234.696

5.881.926

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013