Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 19/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 26/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (kèm theo Phụ lục Danh mục chế độ báo cáo định kỳ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 9 năm 2019. Bãi bỏ Quyết định số 581/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2019/QĐ-UBND Ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Điều 1. Phạm vi và đối tượng thực hiện
1. Văn bản này quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc các ngành, lĩnh vực quản lý của hệ thống cơ quan hành chính nhà nước được thể hiện bằng văn bản (bao gồm báo cáo giấy và báo cáo điện tử) do cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện theo quy định tại các văn bản hiện hành (có thể dưới dạng văn bản quy phạm pháp luật hoặc văn bản hành chính thông thường); báo cáo giữa các tổ chức, cá nhân gửi cơ quan hành chính nhà nước theo quy định của pháp luật, không bao gồm báo cáo chuyên đề, đột xuất.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh (sau đây viết gọn là các ngành), Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Tỉnh (sau đây viết gọn là địa phương) và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ công vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
3. Quy định này không điều chỉnh đối với:
a) Chế độ báo cáo thống kê các ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật về thống kê;
b) Chế độ báo cáo mật theo quy định của pháp luật về bí mật nhà nước;
c) Chế độ báo cáo trong nội bộ từng cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh.
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Điều 2. Nguyên tắc và yêu cầu chung về việc ban hành chế độ báo cáo định kỳ
1. Bảo đảm các nguyên tắc chung về việc ban hành chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước được quy định tại Điều 5, Mục 1, Chương II của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước (sau đây viết gọn là Nghị định số 09/2019/NĐ-CP).
2. Chế độ báo cáo định kỳ được ban hành phải bao gồm tối thiểu các nội dung thành phần nêu tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Điều 7, Nghị định số 09/2019/NĐ-CP , đồng thời đáp ứng các yêu cầu tương ứng nêu tại Điều 8, Điều 12, Điều 13 Nghị định này, trừ trường hợp có quy định khác tại các văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, người có thẩm quyền thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
Điều 3. Chế độ báo cáo định kỳ với Ủy ban nhân dân Tỉnh
Các ngành, địa phương có trách nhiệm báo cáo với Ủy ban nhân dân (UBND) Tỉnh (thông qua Văn phòng UBND Tỉnh) những báo cáo định kỳ sau:
1. Báo cáo tuần
Nội dung báo cáo tập trung nêu những công việc trọng tâm, nổi bật đã thực hiện trong tuần; có nhận xét, đánh giá và những kiến nghị của đơn vị. Trong đó, đặc biệt quan tâm phản ánh về những nhiệm vụ trọng tâm đột xuất, các kiến nghị, tình hình sự việc khẩn cấp của đơn vị. Tổng hợp hoạt động chỉ đạo, điều hành trong tuần của UBND Tỉnh, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh; nhiệm vụ trọng tâm công tác của tuần tiếp theo.
Các ngành, địa phương có trách nhiệm gửi báo cáo tuần: Công an Tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thanh tra Tỉnh, Văn phòng UBND Tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Báo cáo tuần gửi Văn phòng UBND Tỉnh qua hộp thư điện tử của Văn phòng UBND Tỉnh hoặc fax (nếu không gửi được qua mạng); riêng đối với báo cáo có nội dung mật phải gửi trực tiếp bằng văn bản giấy theo đúng quy định.
Văn phòng UBND Tỉnh tổng hợp báo cáo gửi Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh.
2. Báo cáo về tình hình kinh tế - xã hội tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm: Thực hiện lồng ghép với báo cáo tình hình triển khai Nghị quyết của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm.
a) Nội dung báo cáo tháng
Các ngành, địa phương đánh giá việc thực hiện các nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách nhà nước, các công trình, dự án đầu tư, nhiệm vụ công tác chuyên môn thuộc ngành, địa phương. Tình hình và kết quả thực hiện chương trình công tác, các quyết định, chỉ thị, kết luận chỉ đạo của U BND Tỉnh, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh ban hành trong tháng. Phương hướng, nhiệm vụ tháng tiếp theo.
Báo cáo phải cụ thể, có số liệu ước thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch trong tháng, báo cáo tháng sau phải có số liệu lũy kế của tháng trước và có so sánh với kế hoạch, với tháng trước và cùng kỳ; đánh giá những mặt đã làm được và chưa làm được, nguyên nhân, những khó khăn, vướng mắc và kiến nghị với UBND Tỉnh, Bộ, ngành Trung ương, Chính phủ (nếu có).
Báo cáo tháng của các ngành, địa phương gửi bằng văn bản và file đến Văn phòng UBND Tỉnh, đồng gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê Tỉnh để tổng hợp báo cáo, trình UBND Tỉnh và gửi Bộ, ngành Trung ương.
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Tỉnh, tổng hợp, xây dựng báo cáo về tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, tình hình phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư, thu chi ngân sách nhà nước...), bảo đảm quốc phòng - an ninh trong tháng; đánh giá chung kết quả thực hiện, đề xuất giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các ngành, địa phương (nếu có); phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp của tháng tiếp theo, gửi báo cáo bằng văn bản và file đến Văn phòng UBND Tỉnh.
Văn phòng UBND Tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, xây dựng báo cáo về sự chỉ đạo, điều hành của UBND Tỉnh, về tình hình thực hiện kế hoạch hàng tháng và chương trình công tác của UBND Tỉnh tháng tiếp theo, trình tại phiên họp thường kỳ tháng của UBND Tỉnh.
b) Nội dung báo cáo quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng):
Các ngành, địa phương đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (đầu tư phát triển, hoạt động doanh nghiệp, thu hút đầu tư, thu chi ngân sách nhà nước…), bảo đảm quốc phòng - an ninh trong (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng); những chương trình, đề án phát triển của ngành, địa phương; việc thực hiện các công việc nêu trong chương trình công tác của UBND Tỉnh, các chương trình trọng tâm về phát triển kinh tế - xã hội, về nghiên cứu ứng dụng khoa học - công nghệ... mà ngành, địa phương được giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức thực hiện. Riêng báo cáo 6 tháng, 9 tháng đầu năm, các ngành phải tập trung đánh giá kết quả thực hiện so với chỉ tiêu của Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh.
Đánh giá việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước của ngành và địa phương, những kết quả đạt được, thiếu sót tồn tại và biện pháp cần khắc phục để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước tốt hơn; những kiến nghị với UBND Tỉnh, Bộ, ngành Trung ương, Chính phủ (nếu có). Dự kiến nhiệm vụ chủ yếu của các ngành, địa phương trong 3 tháng tiếp theo, 6 tháng, 3 tháng cuối năm và những giải pháp cần thiết để thực hiện hoàn thành nhiệm vụ đã đề ra.
Báo cáo (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng) của các ngành, địa phương gửi bằng văn bản và file đến Văn phòng UBND Tỉnh, đồng gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê Tỉnh để tổng hợp.
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Tỉnh, tổng hợp, xây dựng dự thảo báo cáo của UBND Tỉnh về tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, tình hình hoạt động, phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư, thu chi ngân sách nhà nước...), bảo đảm quốc phòng - anh ninh trong quý 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng đầu năm; đánh giá chung kết quả thực hiện, trong đó có so sánh những chỉ tiêu chủ yếu của Tỉnh với các tỉnh, thành khu vực đồng bằng sông Cửu Long; đề xuất giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các ngành, địa phương (nếu có); dự kiến phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện trong 3 tháng tiếp theo, 6 tháng, 3 tháng cuối năm, gửi báo cáo bằng văn bản và file đến Văn phòng UBND Tỉnh.
Văn phòng UBND Tỉnh chịu trách nhiệm tổng hợp, xây dựng báo cáo về sự chỉ đạo, điều hành của UBND Tỉnh, về tình hình thực hiện kế hoạch trong 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng đầu năm và chương trình công tác của UBND Tỉnh trong thời gian tiếp theo và trình tại phiên họp thường kỳ của UBND Tỉnh.
c) Nội dung báo cáo năm
Các ngành, địa phương đánh giá kết quả thực hiện như báo cáo 6 tháng, 9 tháng đầu năm, nhưng phải tập trung kiểm điểm, đánh giá sâu kết quả thực hiện các nhiệm vụ, chỉ tiêu theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh và Nghị quyết Hội đồng nhân dân cấp huyện; đồng thời, đề ra phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp của năm sau. Báo cáo phải có số liệu ước thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch năm, có so sánh với chỉ tiêu Nghị quyết Hội đồng nhân dân, với kế hoạch và cùng kỳ; đánh giá những mặt đã làm được và chưa làm được, nguyên nhân, những khó khăn, vướng mắc và những kiến nghị với UBND Tỉnh, Bộ, ngành Trung ương, Chính phủ (nếu có).
Báo cáo năm của các ngành, địa phương gửi bằng văn bản và file đến Văn phòng UBND Tỉnh, đồng gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê Tỉnh.
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Cục Thống kê Tỉnh, tổng hợp, xây dựng dự thảo báo cáo của UBND Tỉnh thực hiện Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội (vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước, tình hình hoạt động, phát triển doanh nghiệp, thu hút đầu tư, thu chi ngân sách nhà nước...), bảo đảm quốc phòng - anh ninh; đánh giá chung tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh, trong đó có so sánh những chỉ tiêu chủ yếu của Tỉnh với các tỉnh, thành khu vực đồng bằng sông Cửu Long; dự kiến phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp năm tiếp theo, gửi báo cáo bằng văn bản và file đến Văn phòng UBND Tỉnh.
Văn phòng UBND Tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, xây dựng báo cáo về sự chỉ đạo, điều hành của UBND Tỉnh thực hiện các nghị quyết của Chính phủ, Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân Tỉnh trong năm báo cáo và dự thảo chương trình công tác của UBND Tỉnh năm tiếp theo trình tại phiên họp cuối năm của UBND Tỉnh.
d) Các báo cáo khác
Các báo cáo định kỳ khác được quy định cụ thể trong Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định này.
Các báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý của các Bộ, ngành và cơ quan Trung ương được thực hiện theo quy định tại Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ do các Bộ, ngành và cơ quan ban hành.
Điều 4. Hình thức báo cáo, phương thức gửi, nhận và kỹ thuật trình bày báo cáo
1. Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
2. Phương thức gửi, nhận báo cáo thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 8, Mục 2, Chương II của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản báo cáo định kỳ và phụ lục kèm theo phải đúng hướng dẫn tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.
Điều 5. Thời gian chốt số liệu báo cáo và thời hạn gửi báo cáo trong chế độ báo cáo định kỳ
1. Bảo đảm thời gian chốt số liệu báo cáo trong chế độ báo cáo định kỳ được thực hiện theo quy định tại Điều 12, Mục 2, Chương II của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
2. Thời hạn gửi báo cáo a) Báo cáo tuần
Các ngành, địa phương gửi báo cáo về Văn phòng UBND Tỉnh chậm nhất vào cuối giờ làm việc của buổi sáng ngày thứ Sáu hàng tuần (nếu báo cáo có nội dung mật phải gửi trực tiếp).
Văn phòng UBND Tỉnh tổng hợp, báo cáo Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Tỉnh vào sáng thứ Hai tuần sau.
b) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ
Các ngành, địa phương gửi báo cáo về Văn phòng UBND Tỉnh, đồng gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê Tỉnh thời hạn chậm nhất:
Báo cáo định kỳ hằng tháng: Ngày 18 hằng tháng.
Báo cáo định kỳ hằng quý: Ngày 18 của tháng cuối quý. Báo cáo định kỳ 6 tháng: Ngày 18 tháng 5 hằng năm. Báo cáo định kỳ 9 tháng: Ngày 20 tháng 8 hằng năm.
Báo cáo định kỳ cuối năm: Ngày 30 tháng 11 của năm báo cáo.
Cục Thống kê tổng hợp báo cáo định kỳ, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (đồng gửi Văn phòng UBND Tỉnh) chậm nhất sau 01 ngày làm việc đối với báo cáo tháng; chậm nhất sau 03 ngày làm việc đối với báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tương ứng với mốc thời gian quy định gửi báo cáo của các ngành, địa phương nêu trên.
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo định kỳ, trình UBND Tỉnh chậm nhất sau 02 ngày làm việc đối với báo cáo tháng; chậm nhất sau 05 ngày làm việc đối với báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tương ứng với mốc thời gian quy định gửi báo cáo của các ngành, địa phương nêu trên.
c) Báo cáo khác
Bảo đảm đúng thời hạn gửi báo cáo theo quy định được ban hành tại Phụ lục Danh mục chế độ báo cáo định kỳ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 6. Quy định về việc ký văn bản báo cáo
Báo cáo của các ngành, địa phương gửi đến UBND Tỉnh phải do Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND Tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Tỉnh ký (trường hợp thật sự cần thiết có thể ủy nhiệm cho Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp của cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND Tỉnh hoặc Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện ký các báo cáo tuần, tháng và báo cáo đột xuất, nhưng Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phải chịu trách nhiệm về nội dung các báo cáo đó).
1. Các ngành, địa phương căn cứ Quy định này để cụ thể hóa chế độ báo cáo định kỳ cho phù hợp với yêu cầu chỉ đạo, điều hành của đơn vị; có trách nhiệm phối hợp triển khai kịp thời các chủ trương, chính sách của cấp trên, định kỳ báo cáo UBND Tỉnh để phục vụ tốt cho công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh, xây dựng chính quyền.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo có trách nhiệm tổng hợp báo cáo UBND Tỉnh đúng thời gian quy định tại Danh mục chế độ báo cáo định kỳ tại Phụ lục đính kèm. Các cơ quan, đơn vị phối hợp tuỳ theo nhiệm vụ, chức năng và lĩnh vực quản lý, có trách nhiệm cung cấp thông tin, báo cáo định kỳ về các cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo báo cáo để tổng hợp chung, báo cáo UBND Tỉnh theo quy định.
3. Nâng cao trình độ thu thập, xử lý thông tin, biên tập báo cáo của bộ phận cán bộ làm công tác thông tin, báo cáo; trang bị các phương tiện kỹ thuật cần thiết cho bộ phận thông tin, báo cáo; bảo đảm thông tin thông suốt, kịp thời, phục vụ có hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành từ Tỉnh đến cơ sở.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh những khó khăn, vướng mắc hoặc cần bổ sung, sửa đổi, cập nhật danh mục chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn Tỉnh cho phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình thực tế của các ngành, địa phương thì phản ánh kịp thời về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo trình UBND Tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
5. Văn phòng UBND Tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê theo dõi việc thực hiện Quyết định này, định kỳ 6 tháng, cuối năm tổng hợp, báo cáo UBND Tỉnh về tình hình thực hiện chế độ báo cáo định kỳ của các ngành, địa phương.
6. Sở Nội vụ đưa chỉ tiêu gửi báo cáo định kỳ theo Quyết định này vào tiêu chí xét thi đua của Tỉnh (theo kết quả thống kê của Văn phòng UBND Tỉnh gửi hàng năm)./.
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Loại báo cáo |
Nội dung, yêu cầu báo báo |
Văn bản quy định báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Hình thức báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
||||
Cơ quan hành chính nhà nước |
Tổ chức, cá nhân |
||||||||||||
VB giấy |
VB điện tử |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tuần |
Hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND Tỉnh và một số tình hình kinh tế - xã hội trong tuần |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Đầu giờ làm việc sáng thứ Hai tuần sau của tuần báo cáo |
01 kỳ/ tuần |
X |
X |
TT/Tỉnh ủy, TT/HĐND Tỉnh, các Thành viên UBND Tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số I.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Kết quả hoạt động của Văn phòng tháng |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
X |
VP Chính phủ, Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh, VPTU, VP HĐND Tỉnh, VP Đoàn ĐBQH Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
|
|
|
Mẫu số I.2 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo 6 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quảhoạt động của Văn phòng 6 tháng đầu năm vàchương trình công tác 6 tháng cuối năm |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 5 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
VP Chính phủ, Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh, VPTU, VP HĐND Tỉnh, VP Đoàn ĐBQH Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
|
|
|
Mẫu số I.3 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quảhoạt động của Văn phòng nămvàchương trình công tác năm tiếp theo |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 30 tháng 11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
VP Chính phủ, Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh, VPTU, VP HĐND Tỉnh, VP Đoàn ĐBQH Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
|
|
|
Mẫu số I.4 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội hằng tháng và một số nhiệm vụ trọng tâm tháng tiếp theo của Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
12kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số II.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo 3 tháng đầu năm (quý I) |
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong 3 tháng đầu năm (quý I) |
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 của tháng cuối quý |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số II.2 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo 6 tháng đầu năm |
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm |
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 5 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số II.3 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo 9 tháng đầu năm |
Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm, ước thực hiện cả năm |
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 8 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số II.4 kèm theo Quyết định này |
5 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm |
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 30 tháng 11 của năm báo cáo |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số II.5 kèm theo Quyết định này |
6 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tổng hợp tình hình đăng ký Hộ kinh doanh trên địa bàn Tỉnh |
Khoản 4, Điều 71 Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Tuần đầu của tháng sau liền kề |
12kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
|
|
Mẫu số II.6 kèm theo Quyết định này |
7 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả về hoạt động quy hoạch trên địa bàn Tỉnh |
Điều 48, Luật Quy hoạch |
Ngày 25 tháng 10 hàng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
|
Theo quy định Luật Quy hoạch |
8 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, kết quả thực hiện các dự án đầu tư xây dựng |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 15 hàng tháng |
12kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành là chủ đầu tư |
UBND cấp huyện |
|
|
Phụ lục kèm theo CV số 458/VPUBND-ĐTXD |
9 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả hoạt động đấu thầu hàng năm |
Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05/12/2017 của Bộ KH&ĐT |
Ngày 01/02 năm tiếp theo |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành là chủ đầu tư |
UBND cấp huyện |
|
Chủ đầu tư là tổ chức, cá nhân |
Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT |
10 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả quản lý doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Quyết định số 924/QĐ-UBND-HC ngày 07/9/2015 của UBND Tỉnh |
Đầu tháng 02 của năm sau liền kề |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, UBND Tỉnh(Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban, ngành có chức năng |
UBND cấp huyện |
|
Đài PT-TH, Hiệp hội DN, Hội quán |
Theo QĐ số 924/QĐ-UBND-HC ngày 07/9/2015 của UBND Tỉnh |
11 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả hoạt động của Hợp tác xã trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 |
Ngày 28/02 của năm sau liền kề |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
Hợp tác xã |
Phụ lục I-19 (HTX); Phụ lục II-16 (Phòng TC-KH); Phụ lục II-17 (Sở KH-ĐT) kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT |
12 |
Báo cáo định kỳ hàng quý |
Tình hình quản lý và sử dụng vốn (ODA), vốn vay ưu đãi và kết quả thực hiện các chương trình, dự án |
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Trong thời hạn 20 ngày sau khi kết thúc quý, 30 ngày sau khi kết thúc năm |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
Mẫu IV-GSĐG 5 - Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
13 |
Báo cáo định kỳ hàng quý |
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ |
Ngày 12 của tháng đầu quý sau (BC năm vào ngày 15/12 của năm báo cáo) |
04 kỳ/năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
DN đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Theo mẫu trên Cổng Thông tin của Bộ KH&ĐT |
14 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng |
Tình hình quản lý, sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
BC 6 tháng vào ngày 30/7;BC năm vào ngày 31/01 của năm sau liền kề |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Các sở, ban ngành có tiếp nhận viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
UBND cấp huyện có tiếp nhận viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
Phụ lục 8 kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BKHĐT ngày 30/10/2010 |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8;ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ VH,TT &DL, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
Mẫu sốIII.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
Mẫu số III.2kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, kết quả hoạt động triển khai, thực hiện Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
Mẫu số III.3kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, kết quả lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
01 kỳ/ tháng |
X |
X |
Bộ NN&PTNT, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Mẫu số IV.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (quý I, 6 tháng, 9 tháng và cả năm), |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ NN&PTNT, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Mẫu số IV.2kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác giao thông vận tải |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8 |
15 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giao thông vận tải, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giao thông vận tải |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) |
|
|
Mẫu số V.1kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tổng kết công tác giao thông vận tải năm 20.. |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 30/11 của năm báo cáo |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giao thông vận tải, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giao thông vận tải |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) |
|
|
Mẫu số V.2kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, tiến độ thực hiện các dự án giao thông |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
01 kỳ/ tháng |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),Sở KH-ĐT |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
Mẫu số V.3kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác đối ngoại |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng;ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
Mẫu sốVI.1kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình, kết quả quản lý viện trợ và hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/5; ngày 30/11của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
|
UB Công tác về các Tổ chức phi Chính phủ nước ngoài, Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
Mẫu số VI.2kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Công tác điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế, hợp đồng quốc tế, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, ASEAN |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/5; ngày 30/11của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
|
Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
Mẫu số VI.3kèm theo Quyết định này |
VII |
|||||||||||||
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Xây dựng |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) |
|
|
Mẫu số VII.1a; VII.1b; VII.1c; VII.1d; VII.1đ kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình, kết quả quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Mẫu số VII.2(gồm 03 Phụ lục Biểu mẫu) |
3 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tổng hợp số nhà ở xã hội hoàn thành trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư 20/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Mẫu số VII.3kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Xây dựng, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số VII.4 (gồm 02 Phụ lục Biểu mẫu) |
5 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình quản lý, cho thuê nhà ở công vụ Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh |
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Mẫu số VII.5 (gồm 02 Phụ lục Biểu mẫu) |
6 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình quản lý, vận hành nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh |
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Xây dựng |
|
|
|
Mẫu số VII.6 (gồm 02 Phụ lục Biểu mẫu) |
7 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp và số công trình vi phạm quy định về trật tự xây dựng trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 10/6; ngày 10/12 của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Xây dựng |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số VII.7kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ (tháng 01, 4, 7, 10 trong năm) |
Tình hình sử dụng nguồn dự phòng và Quỹ dự trữ tài chính |
Luật NSNN năm 2015; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/01; 20/4; 20/7; 20/10của năm báo cáo |
04 kỳ/ năm |
X |
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tài chính |
|
|
|
Mẫu số VIII.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ (tháng 01, 4, 7, 11 trong năm) |
Công khai ngân sách nhà nước |
Thông tư số 343/2016/TT-BTC, ngày 31/12/2016 của Bộ Tài chính |
Ngày 20/01; 20/4; 20/7; 20/11của năm báo cáo |
04 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
|
|
Biểu số 59,60,61 kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC |
3 |
Báo cáo định kỳ (tháng 01, 7 trong năm) |
Tình hình nợ vay ngân sách nhà nước |
Nghị định số 93/2018/NĐ-CP , ngày 30/6/2018 của Chính phủ |
Ngày 20/01; 20/7của năm báo cáo |
02 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
|
|
Phụ lục II kèm theo Nghị định số 93/2018/NĐ-CP |
4 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014; Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; Quyết định số 225/QĐ-UBND.HC ngày 25/3/2019 |
Ngày 30/01 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
|
|
Phụ lục 01, 02 kèm theo Thông tư số 188/2014/TT-BTC ; Phụ lục số 01-A, 01-B, 04, 05, 06 kèm theo Thông tư số 129/2017/TT-BTC |
5 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của các đơn vị HCSN trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
Trước ngày 31/3 hàng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)’ Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số VIII.2kèm theo Quyết định này |
6 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý trong năm |
Diễn biến giá cả thị trường và công tác quản lý giá |
Thông tư số 116/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính |
Ngày cuối của mỗi tháng và ngày 05 của tháng cuối quý trong năm |
16 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê Tỉnh |
Sở Tài chính |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
|
Phụ lục I kèm theo Thông tư số 116/TT-BTC |
7 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính |
Ngày 20/7 trongnăm và ngày 30/01 của năm sau liền kề |
02 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
|
Mẫu số 11/QTDAkèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC |
8 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư công hàng tháng |
Công văn 6682/BTC-ĐT ngày 07/6/2018 của Bộ Tài chính |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
|
Phụ lục 02 kèm theo Công văn 6682/BTC-ĐT |
9 |
Báo cáo định kỳ hằngquý |
Tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công |
Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính |
Ngày 10 của tháng đầu quý sau; ngày 28/02 của năm sau liền kề |
05 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
|
Biểu số 02/ĐP-TT kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC |
10 |
Báo cáo định kỳ hằngnăm |
Kết quả giám sát tình hình tài chính của doanh nghiệp |
Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính |
Ngày 20/5 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
|
|
Các DN có vốn nhà nước |
Mẫu số VIII.3 kèm theo Quyết định này |
11 |
Báo cáo định kỳ hằngnăm |
Kết quả xếp loại hiệu quả doanh nghiệp |
Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính |
Ngày 20/5 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT |
Sở Tài chính |
|
|
Các DN có vốn nhà nước |
Biểu số 05.A; 5.B kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC |
12 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác lĩnh vực tài chính trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tài chính |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
|
Mẫu số VIII.4 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả hoạt động lĩnh vực Y tế trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Y tế, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Y tế |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
|
Mẫu số IX.1 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 361/QĐ-TTg ngày 07/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác điều trị, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện cho người nghiện ma túy |
Quyết định số 2187/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.1 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện Đề án “tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán” trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 1057/QĐ-TTg ngày 12/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.1 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm |
Tổng hợp tình hình tai nạn lao động cấp cơ sở |
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
Ngày 20/5; ngày 30/11 |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
|
Người sử dụng lao động |
Phụ lục XII và XVI kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ-CP |
5 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm |
Kết quả thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em hàng năm |
Quyết định số 2361/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 20/5; ngày 30/11 |
02 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.2 (01-02-03-04 BVTE) kèm theo Quyết định này |
6 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm |
Kết quả hoạt động về công tác bình đẳng giới hàng năm |
Quyết định số 1696/QĐ - TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 20/5; ngày 30/11 |
02 kỳ/ năm |
X |
|
UBQG VSTBPN Việt Nam; Vụ Bình đẳng giới - Bộ Lao động -TB&XH; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.3 kèm theo Quyết định này |
7 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả công tác phòng ngừa tai nạn, thương tích và đuối nước trẻ em |
Quyết định số 234/QĐ-TTg ngày 05/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày 30/11 |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Lao động -TB&XH; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.4 (Phụ lục I); Mẫu số X.4 (Phụ lục II)kèm theo Quyết định này |
8 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lao động, người có công và xã hội |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Lao động -TB&XH; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Mẫu số X.5 (Phụ lục kèm Mẫu X.5)kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm |
Kết quả cấp phiếu lý lịch tư pháp cho lao động nước ngoài làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 1045/QĐ-UBND.HC ngày 24/10/2014 của UBND Tỉnh |
Ngày 15/07 và 15/01 năm sau liền kề |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tư pháp |
|
|
|
Theo mẫu riêng của Sở Tư pháp |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả công tác kiểm tra, xử lý văn bản trên địa bàn cấp huyện |
Điều 135 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
Ngày 15/3 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XI.1 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện |
Điều 170 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
Ngày 15/3 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XI.1 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ 05 năm |
Kết quả công tác hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện, cấp xã |
Điều 170 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
Tháng 3 |
05 năm/ 01 kỳ |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XI.1kèm theo Quyết định này |
5 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Về tổ chức và hoạt động hành nghề luật sư trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp |
Ngày 15/4; ngày 15/10hằng năm |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Tổ chức hành nghề luật sư |
Mẫu số XI.2kèm theo Quyết định này |
6 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Về tổ chức và hoạt động hành nghề công chứng trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp |
Ngày 30/11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng |
Mẫu số XI.3kèm theo Quyết định này |
7 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Về tổ chức và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ |
Ngày 30/11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Quản tài viên; Tổ chức hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Mẫu số XI.4kèm theo Quyết định này |
8 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Về tổ chức và hoạt động thừa phát lại trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 của Chính phủ |
Ngày 20/5; ngày 30/11 hằng năm |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Văn phòng Thừa phát lại |
Mẫu số XI.5kèm theo Quyết định này |
9 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Về tổ chức và hoạt động tư vấn pháp luật trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ |
Ngày 15/10 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Trung tâm Tư vấn pháp luật |
Mẫu TP-TVPL-14 kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 |
10 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ |
Ngày 30/11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Tổ chức hòa giải thương mại |
Mẫu số XI.6kèm theo Quyết định này |
11 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
Ngày 30/11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Tổ chức Giám định tư pháp |
Mẫu số XI.7kèm theo Quyết định này |
12 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại trên địa bàn Tỉnh |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ |
Ngày 30/11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tư pháp |
|
|
Tổ chức Trọng tài thương mại |
Mẫu số XI.8kèm theo Quyết định này |
13 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác lĩnh vực Tư pháp |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tư pháp; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tư pháp |
Phòng Tư pháp |
|
|
Mẫu số XI.9kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình thực hiện tinh giản biên chế, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định và kế hoạch biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, hợp đồng lao động và biên chế hội có tính chất đặc thù |
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ; Thông tư 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ |
Ngày 30/6 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Nội vụ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện |
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND Tỉnh |
Mẫu số XII.1 (Phụ lục kèm Mẫu XII.1)kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ |
Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ |
Ngày 01/12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Nội vụ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy |
Sở Nội vụ |
UBND cấp huyện |
|
Tất cả các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước |
Mẫu số XII.2kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, kết quả hoạt động lĩnh vực Công Thương |
Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/7/2012 của Bộ Công Thương; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Công Thương |
|
|
|
Mẫu số XIII.1kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả hoạt động lĩnh vực Công Thương |
Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/7/2012 của Bộ Công Thương; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) |
|
|
Mẫu số XIII.2kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình tai nạn điện, vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014; Điều 2, Thông tư số 29/2018/TT-BCT ngày 28/9/2018 của Bộ Công Thương |
Ngày 01/02 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Công Thương; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Công Thương |
|
|
|
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 31/2014/TT-BCT |
4 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình hoạt động điện lực và việc duy trì điều kiện hoạt động trong lĩnh vực được cấp phép |
Điều 18, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương |
Ngày 01/3 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Công Thương |
|
|
Đơn vị TVĐT XDCTĐ; Đơn vị TV GSTCCTĐ; Đơn vị bán buôn, phân phối điện |
Mẫu số 4c, 4d kèm theo Thông tư số 36/2018/TT-BCT |
5 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả sử dụng năng lượng |
Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ; Thông tư số 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 của Bộ Công Thương |
Ngày 01/02 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Công Thương |
|
|
Cở sở sử dụng năng lượng trọng điểm |
Mẫu 1.1, 1.4 kèm theo Thông tư số 09/2012 /TT-BCT |
6 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình thực hiện mức tiêu hao năng lượng |
Thông tư52/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương |
Ngày 15/01 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Công Thương; Vụ TKNL và PTBV; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Công Thương |
|
|
DN chế biến cá tra fillet xuất khẩu |
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 52/2018/TT-BCT |
7 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành công nghiệp tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/5; ngày 30/11 |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Công Thương |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) |
|
|
Mẫu số XIII.3kèm theo Quyết định này |
8 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả công tác kiểm tra sử dụng điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện |
Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương |
Ngày 01/3 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Công Thương |
|
|
Cty Điện lực ĐT; HTX hoạt động điện |
Mẫu số XIII.4kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình, kết quả hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn Tỉnh |
Công văn số 4800/BKHCN-ĐP ngày 21/11/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày 20/6 và ngày 15/12 hàng năm |
02 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) |
|
|
Mẫu số XIV.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
Tháng 12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
Mẫu số XIV.2kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân |
Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ |
Tháng 12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân - Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
Mẫu số XIV.3kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tổng hợp tình hình đăng ký chuyển giao công nghệ |
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
Tháng 12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
Mẫu số 10 - Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
5 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày 31/12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Tổ chức khoa học và công nghệ, VP đại diện, CN của tổ chức KH-CN đã được cấp GCN |
Mẫu kèm theo CV số 246/VPĐP ngày 7/12/2018 và Mẫu 18 Phụ lục kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/3014 |
6 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
Tháng 12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
Theo quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 |
7 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ KH&CN |
Tháng 12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo dục và Đào tạo tháng … |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Mẫu số XV.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ quý I |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo dục và Đào tạo quý I |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 3 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Mẫu số XV.2 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo dục và Đào tạo 6 tháng đầu năm… |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 5 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Mẫu số XV.3kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo dục và Đào tạo 9 tháng đầu năm… |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 8 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Mẫu số XV.4 kèm theo Quyết định này |
5 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo dục và Đào tạo 9 tháng đầu năm… |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 30 tháng 11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Mẫu số XV.5 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch và dự toán kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường năm |
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ngày 15/12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Mẫu số XVI.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình cấp phép hành nghề và hoạt động hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn Tỉnh |
Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ngày 15/12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Cục Quản lý tài nguyên nước - Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Mẫu số 09 kèm theo Thông tư số 40/TT-BTNMT |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tháng |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Mẫu số XVI.2 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ quý I |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường quý I |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 3 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Mẫu số XVI.3 kèm theo Quyết định này |
5 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường 6 tháng đầu năm |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 5 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Mẫu số XVI.4 kèm theo Quyết định này |
6 |
Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường 9 tháng đầu năm, ước cả năm … |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 tháng 8 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Mẫu số XVI.5 kèm theo Quyết định này |
7 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ năm… và kế hoạch công tác năm (tiếp theo) |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 30 tháng 11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Mẫu số XVI.6 kèm theo Quyết định này |
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng;ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Bộ Thông tin và Truyền thông; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Mẫu số XVII.1 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng |
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày 26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
Ngày 20 hằng tháng |
12 kỳ/ năm |
X |
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
Hợp tác xã |
Biểu 1 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN |
2 |
Báo cáo định kỳ quý I và quý III |
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày 26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
Ngày 20/3; ngày 20/8 trong năm |
02 kỳ/ năm |
X |
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
Hợp tác xã |
Biểu 2 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN |
3 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm |
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày 26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
Ngày 20/5 trong năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
Hợp tác xã |
Biểu 3 và 5 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN |
4 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày 26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
Ngày 30/11hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh |
Phòng Tài chính và Kế hoạch |
|
Hợp tác xã |
Biểu 4 và 5 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng quý, 6 tháng đầu năm và cả năm |
Kết quả tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của dự án đầu tư |
Điều 52 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ và Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ngày 12 của tháng đầu quý sau quý báo cáo; Ngày 15 tháng 7 hàng năm (đối với báo cáo 06 tháng); Ngày 15 tháng 2 của năm sau năm báo cáo |
06 kỳ/ năm (hằng quý, 06 tháng và cả năm) |
X |
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
Biểu 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình, kết quả công tác bảo vệ môi trường |
Điều 5, Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ngày 31/12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh vực Hải quan |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh; Quyết định số 3333/QĐ-TCHQ ngày 06/10/2016 của Tổng cục Hải quan |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
Tổng cục Hải quan; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
Phụ lục III.A kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-TCHQ |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng ngày, hằng tuần |
Tình hình, kết quả công tác bảo đảm an ninh trật tự trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Trước 16 giờ 30 phút hằng ngày; trước 11 giờ thứ Sáu hàng tuần (đối với báo cáo tuần) |
01 kỳ /ngày và 01 kỳ/ tuần |
X |
|
TT/ Tỉnh uỷ, TT/ HĐND Tỉnh, Chủ tịch UBND Tỉnh, Văn phòng UBND Tỉnh |
Công an Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
Mẫu số XXI.1 và XXI.2 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
|
TT/ Tỉnh uỷ, TT/ HĐND Tỉnh, Chủ tịch UBND Tỉnh, Văn phòng UBND Tỉnh |
Công an Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
Mẫu số XXI.2 đến XXI.6 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tuần |
Tình hình, kết quả công tác Biên phòng trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Trước 11 giờ thứ Sáu hàng tuần |
01 kỳ/ tuần |
X |
|
TT/ Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
Mẫu số XXII.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác Biên phòng trên địa bàn Tỉnh |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
|
TT/ Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND Tỉnh, Văn phòng UBND Tỉnh |
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh |
|
|
|
Mẫu số XXII.1 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20/3; ngày 20/6; ngày 20/9; ngày 20/12 |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
Thanh tra Chính phủ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Thanh tra Tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
|
Mẫu số 01, 02, 03 kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-TTCP |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Kết quả kê khai, công khai minh bạch tài sản, thu nhập |
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ |
Theo quy định tại Điều 29 Thông tư 08/2013/TT-TTCP. |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Thanh tra Chính phủ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh) |
Thanh tra Tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Tổ chức, cá nhân liên quan |
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP |
3 |
Báo cáo định kỳ hằng quý |
Cung cấp thông tin cho cơ quan pháp luật |
Công văn số 43/UBND-NC ngày 17/02/2017 của UBND Tỉnh |
Ngày 05 của tháng cuối mỗi quý |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh |
Thanh tra Tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
|
Theo mẫu của Thanh tra Tỉnh |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả hoạt động của ngành Ngân hàng |
Công văn số 9003/NHNN-VP ngày 29/11/2013 của NHNNVN; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
|
X |
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
|
Các chi nhánh ngân hàng trên địa bàn Tỉnh |
Mẫu số XXIV.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tình hình hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Công văn số 84/VPUBND-KT ngày 11/01/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 31/01 hàng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
|
Các tổ chức tài chính vi mô trên địa bàn Tỉnh |
Mẫu số XXIV.2 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện cho vay xây dựng nông thôn mới |
Công văn số 691/NHNN-TD ngày 04/02/2016 của Ngân hàng Nhà nước VN |
Ngày 15/7 và ngày 15/01 của năm sau liền kề |
02 kỳ/ năm |
|
X |
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
|
Các tổ chức tín dụng trên địa bàn Tỉnh |
Mẫu số XXIV.3 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ năm |
Tình hình thanh toán không dùng tiền mặt |
Quyết định số 637/QĐ-NHNN ngày 31/3/2017 của Ngân hàng Nhà nước VN; Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 12/6/2017 của UBND Tỉnh |
Ngày 15/12 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
|
Các tổ chức dịch vụ trung gian thanh toán |
Mẫu số XXIV.4 kèm theo Quyết định này |
5 |
Báo cáo định kỳ năm |
Tình hình, kết quả thanh toán qua Ngân hàng các dịch vụ công và chi trả an sinh xã hội |
Quyết định 923/QĐ-NHNN ngày 09/5/2018 của Ngân hàng Nhà nước VN |
Ngày 20/01 của năm sau liền kề |
|
X |
X |
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
Mẫu số XXIV.5 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả hoạt động của Vườn Quốc gia Tràm Chim |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở Nông nghiệp &PTNT, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê; UBND huyện Tam Nông |
Vườn Quốc gia Tràm Chim |
|
|
|
Mẫu số XXV.1 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng |
Tình hình, kết quả công tác xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Sở Công Thương, Sở VH,TT&DL, Cục Thống kê |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư |
|
|
|
Mẫu số XXVI.1 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ hằng năm |
Tổng kết hoạt động xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư năm … |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 30/11 hằng năm |
01 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Sở Công Thương, Sở VH,TT&DL, Cục Thống kê |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư |
|
|
|
Mẫu số XXVI.2 kèm theo Quyết định này |
1 |
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh |
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11 |
16 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XXVII.1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo Quyết định này |
2 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính |
Công văn số 53/SNV-CCHC ngày 07/01/2019 của Sở Nội vụ |
Ngày 05/3; ngày 05/6; ngày 05/9; ngày 30/11 hằng năm |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở Nội vụ, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XXVII.6 kèm theo Quyết định này |
3 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng |
Công văn số 07/UBND-TCD ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
Ngày 10/3; ngày 10/6; ngày 10/9; trước ngày 10/11 hằng năm |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Thanh tra Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XXVII.7 kèm theo Quyết định này |
4 |
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình, kết quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Công văn số 07/UBND-TCD ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
Ngày 10/3; ngày 10/6; ngày 10/9; trước ngày 10/11 hằng năm |
04 kỳ/ năm |
X |
X |
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Thanh tra Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Mẫu số XXVII.8 kèm theo Quyết định này |
Phụ chú: Kèm theo Phụ lục này các loại Mẫu đề cương báo cáo định kỳ của các ngành, địa phương.
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước Ban hành: 23/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019 - 2030” trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 về thực hiện cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 về hoạt động đối ngoại năm 2020 Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 về biên soạn, thẩm định tài liệu giáo dục địa phương Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 20/08/2020
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Bảo tồn, phát huy trang phục truyền thống các dân tộc thiểu số Việt Nam trong giai đoạn hiện nay” trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 360/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 thực hiện Quyết định 1847/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Văn hóa công vụ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND về tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư - sản xuất - kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh (PCI) của tỉnh Đồng Tháp năm 2019 Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 10 Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Thông tin điện tử Xúc tiến đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định tạm thời thực hiện dự án phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp hoạt động quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk giao kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 thực hiện Kết luận 45-KL/TW về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện có hiệu quả Chỉ thị 18-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vận hành nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 2325/2004/QĐ-UB quy định bảng giá cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nam Định sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2009/QĐ-UBND và 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số Điều kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 781/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 3 Điều 5 của Quyết định 53/2018/QĐ-UBND quy định về cơ quan xác định, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An và ủy quyền quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi điểm Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi điều chỉnh khi áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 và sửa đổi Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán; thời gian thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2682/2001/QĐ-UB về thành lập Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển du lịch Ninh Bình Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 3 quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá thu tiền sử dụng hạ tầng kỹ thuật trong Khu công nghiệp An Nghiệp Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định nội dung về lập, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 69/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ các hãng hàng không mở đường bay mới từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi các cảng hàng không trong nước và quốc tế theo Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách đặc thù hỗ trợ học phí, chi phí học tập cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh giáo dục phổ thông thuộc diện hộ cận nghèo ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đổi tên các tuyến đường trên địa bàn huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án Quy hoạch tổng thể lĩnh vực ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn đến năm 2020 - tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị Di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND về phát triển du lịch tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 01/01/2019
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 10 và Điều 44, Quy chế quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2018 về công tác Cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/07/2020
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2018 hành động về dinh dưỡng tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2018 bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Thông tư 31/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Thông tư 36/2018/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Thông tư 29/2018/TT-BCT sửa đổi Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 76/NQ-CP về công tác phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị định 93/2018/NĐ-CP quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương Ban hành: 30/06/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Kế hoạch 163/KH-UBND tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2017-2021” năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Kế hoạch 163/KH-UBND về trọng tâm công tác tư pháp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 01/01/2018 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT về quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Thông tư 129/2017/TT-BTC về quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nam Khê của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Thông tư 82/2017/TT-BTC về quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 924/QĐ-UBND-HC năm 2017 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020) Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2017 tổ chức Hội nghị xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài vào tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2017 thực hiện phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Thạnh Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bải bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 637/QĐ-NHNN năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 2545/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, cơ chế hoạt động và nguồn vốn của của Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, xóm, tổ dân phố do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp trong cập nhật dữ liệu; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 01/01/2017 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định điểm thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang giao Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 9 Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh Ninh Bình ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Ninh Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2381/2003/QĐ.CT Quy định hoạt động giao thông cơ giới đường bộ trên phạm vi nội thị - Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về Quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại Thành phố Hồ Chí Minh, do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 06/2005/QĐ-UBND quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ, áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý, tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định về trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2014/QĐ-UBND và 01/2014/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người phụ trách trực tiếp công nghệ thông tin tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2187/QĐ-TTg năm 2016 về xuất cấp hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2012/QĐ-UBND Quy định về thanh tra lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Phú Yên chung sức, chung lòng xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016 -2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định Chính sách Khuyến công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Khoản 3 Điều 7 của Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang kèm theo Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về hạn mức đất và chế độ quản lý đối với việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức và Bà mẹ Việt Nam anh hùng khi từ trần trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Kế hoạch 163/KH-UBND thực hiện Quyết định 793/QĐ-TTg về "Ngày toàn dân phòng, chống mua bán người" năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Khu nhà ở công vụ Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã tham gia giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, tiết 6, điểm a, khoản 2 và khoản 3, Điều 5 của Quy định thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham gia tổ công tác tại các xã thuộc huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định về công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 361/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 234/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2361/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 924/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 03/01/2015 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 188/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 2187/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Thông tư 31/2014/TT-BCT quy định chi tiết về an toàn điện Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/01/2014
Thông tư 08/2013/TT-TTCP hướng dẫn thi hành quy định về minh bạch tài sản, thu nhập Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 135/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2013 thực hiện Kế hoạch 98-KH/TU về vấn đề cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải cách đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Kế hoạch 163/KH-UBND thực hiện giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2013 Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Thông tư 03/2013/TT-TTCP quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2013 về giải pháp chủ yếu chỉ đạo thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Kế hoạch 163/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 20/2012/TT-BCT về Quy định chế độ báo cáo Thống kê tổng hợp áp dụng đối với Sở Công thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 09/2012/TT-BCT quy định lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; kiểm toán năng lượng Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 01/NQ-CP về giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 05/01/2012
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị định 21/2011/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thủ Thiêm (phần hạ tầng kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2011 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2010 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 2187/QĐ-TTg năm 2010 về xuất vắc xin, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ các địa phương Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 02/12/2014
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Nghị định 07/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Năng lượng nguyên tử Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 234/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 22/02/2010
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2009 – 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2010 thành lập phường Chiềng Cơi thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 2187/QĐ-TTg năm 2009 bổ sung kinh phí cho Bộ Thông tin và Truyền thông và hỗ trợ kinh phí cho các địa phương thực hiện Quyết định 50/2009/QĐ-TTg Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 30/12/2009
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 27/10/2009
Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Định để cho vay đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết số 01/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2009 Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 20/01/2009
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 361/QĐ-TTg năm 2008 về việc bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/04/2008
Quyết định 234/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 26/02/2008 | Cập nhật: 29/02/2008
Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 27/10/2007 | Cập nhật: 31/10/2007
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Quyết định 361/QĐ-TTg năm 2006 về việc thành lập Vụ Hợp tác xã thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 24/02/2006 | Cập nhật: 20/05/2006