Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 406/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 09/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 406/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban ban hành kèm theo Quyết định này)

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP4, VP11.
ĐN/KSTT2019

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SƠ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ chế thực hiện

Phí, lệ phí (đồng/lần/ phương tiện)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Một cửa

Một cửa liên thông

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

BGTVT-NBI-285276

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

x

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000

x

- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

BGTVT-NBI-285280

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

x

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000

x

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

BGTVT-NBI-285285

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

x

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000

x

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

BGTVT-NBI-285286

Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

x

 

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000

x

- Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

 

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

BGTVT-NBI-285281

Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.

x

 

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000

x

6

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

BGTVT-NBI-285279

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

x

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000

x

7

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

BGTVT-NBI-285278

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

x

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000

x

8

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

BGTVT-NBI-285277

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

x

 

Không

x

Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

9

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

BGTVT-NBI-285288

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

x

 

Không

x

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SƠ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ

Ghi chú

1

BGTVT-NBI- 285276

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 02/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

2

BGTVT-NBI- 285280

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

3

T-NBI- 282201-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 353/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

4

BGTVT-NBI- 285286

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

5

BGTVT-NBI- 285281

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

6

BGTVT-NBI- 285279

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

7

BGTVT-NBI- 285277

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT

Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 353/QĐ- UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

8

BGTVT-NBI- 285278

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

9

BGTVT-NBI- 285288

Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010