Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 406/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 11/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 406/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SDL ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 19 thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 406/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
|||||
I. Lĩnh vực lữ hành |
||||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
03 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
a2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
07 ngày (Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
13 ngày (Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên phòng: 07 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 01 ngày. |
03 ngày |
0,5 ngày |
||||
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
10 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày (Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. 13 ngày (Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
|||||
11 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
13 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
14 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
15 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
16 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
03 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
17 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 06 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
03 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
II. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
||||||||
19 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. |
02 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 |
|
Tổng công: 19 TTHC |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019 - 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 28/08/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ các tuyến đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Du lịch, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch “Xây dựng hệ sinh thái hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Bưu chính; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Sở Tư pháp thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhà nước theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 17-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 259/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 2217/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2016 về quy định đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước để làm việc, sản xuất và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2015 về chuyển Ban Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị thuộc Sở Xây dựng về trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án giải quyết đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục công trình, dự án nước sinh hoạt tập trung kêu gọi xã hội hóa đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến hết ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn 2012 đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt "Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức, viên chức về công tác văn thư, lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức, địa phương giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành dịch vụ thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế Khu đô thị mới Vạn Tường Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 09/09/2015