Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2217/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 28/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2217/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 382/TTr-SDL ngày 05 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 19 thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2217/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày) |
Trình tự Các bước thực hiện (ngày làm việc) |
||||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Cơ quan chuyên môn (Bước 2: giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
Bộ phận chuyên môn (Bước 4: vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
I. Lĩnh vực lữ hành |
|
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 6 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả 1/2 ngày. |
3 ngày
|
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
07 ngày (Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 4 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 1/2 ngày; |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
13 ngày (Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 9 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên phòng: 7 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 1 ngày. |
3 ngày |
1/2 ngày |
|||
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày. |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày (Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
13 ngày (Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả; 1 ngày. |
2 ngày |
1/2 ngày |
|||
11 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
13 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
14 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
15 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 7 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
16 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 6 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày. |
3 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
17 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 6 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày. |
3 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 7 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày. |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
II. Lĩnh vực lưu trú |
|||||||
19 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch. |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý du lịch: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 |
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2040/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ nông dân để sản xuất vụ xuân năm 2014 Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Đội quản lý thị trường số 12 huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2008 về mức thu một phần viện phí áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 29/10/2014