Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 19/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 07/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/09/2019 | Số công báo: | Từ số 68 đến số 69 |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 629/2019/UBTVQH14 ngày 30 tháng 01 năm 2019 hướng dẫn một số hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Thực hiện Thông báo số 3976-TB/TU ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy về việc chấp thuận tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc chấp thuận tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Theo Tờ trình số 4096/TTr-STC ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Sở Tài chính; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 3380/STP-VB ngày 11 tháng 7 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
- Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế; xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù (khoản 7 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ) và xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực đào tạo lái xe ô tô, sát hạch lái xe ô tô không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, Đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành ủy không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Đối tượng sử dụng và số lượng xe ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quyết định này.
2. Chủng loại và mức giá xe ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm, điều chuyển xe ô tô chuyên dùng.
- Việc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
- Số lượng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 2 Quyết định này là số lượng tối đa có tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
- Nguồn kinh phí mua xe phải được sắp xếp, bố trí trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và phù hợp theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm
- Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý và sử dụng tài sản đúng theo quy định tại Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản pháp luật có liên quan.
- Thực hiện mua sắm xe ô tô chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại Điều 2 Quyết định này.
Điều 5. Kho bạc Nhà nước thành phố
Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016, Quyết định số 4819/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2017 và Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Đính kèm Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số lượng xe ô tô chuyên dùng |
285 |
||
Sở Nội vụ |
|
|
1 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
2 |
Văn phòng Biến đổi khí hậu |
1 |
3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 |
4 |
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
1 |
5 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
1 |
6 |
Ban Quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải thành phố |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
2 |
Chi cục kiểm lâm |
5 |
3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8 |
4 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4 |
5 |
Trung tâm Khuyến nông |
1 |
6 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Bình Chánh - Củ Chi |
2 |
7 |
Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi và thủy sản |
2 |
8 |
Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu Kinh tế Nông nghiệp |
1 |
9 |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
2 |
Sở Xây dựng |
|
|
1 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
25 |
2 |
Trung tâm Quản lý nhà và giám định xây dựng |
1 |
3 |
Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật thành phố |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
32 |
2 |
Trung tâm Quản lý đường hầm sông Sài Gòn |
11 |
3 |
Trung tâm Quản lý Đường thủy |
2 |
4 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
1 |
5 |
Trung tâm Quản lý Giao thông công cộng thành phố |
2 |
6 |
Trung tâm Quản lý Hạ tầng giao thông đường bộ |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kinh tế |
1 |
2 |
Trường Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật thành phố |
1 |
3 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 |
Cơ sở xã hội Thanh thiếu niên 2 |
2 |
2 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Đức Hạnh |
1 |
3 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Phú Đức |
1 |
4 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Phú Nghĩa |
1 |
5 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy - Bảo trợ xã hội Phú Văn |
2 |
6 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Phước Bình |
1 |
7 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa |
2 |
8 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp |
1 |
9 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Bố Lá |
1 |
10 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Bình Đức |
1 |
11 |
Làng thiếu niên Thủ Đức |
2 |
12 |
Ban Quản trang thành phố |
1 |
13 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy Bình Triệu |
1 |
14 |
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Tam Bình |
2 |
15 |
Trung tâm Bảo trợ trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè |
1 |
16 |
Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ người bại liệt Thạnh Lộc |
1 |
17 |
Trung tâm hỗ trợ xã hội |
2 |
18 |
Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định |
1 |
Sở Văn hóa - Thể Thao |
|
|
1 |
Sở Văn hóa Thể thao |
1 |
2 |
Bảo tàng chứng tích chiến tranh |
1 |
3 |
Phòng kiểm tra Văn hóa phẩm XNK |
1 |
4 |
Trung tâm Thể dục thể thao Thống Nhất |
1 |
5 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
1 |
6 |
Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang |
5 |
7 |
Nhạc hát Giao hưởng Nhạc Vũ kịch |
3 |
8 |
Nhà hát Ca múa nhạc Dân tộc Bông Sen |
2 |
9 |
Nhà hát Nghệ thuật Hát Bội |
2 |
10 |
Nhà hát Kịch Thành phố |
1 |
11 |
Trung tâm Ca nhạc nhẹ thành phố |
1 |
12 |
Nhà hát Nghệ thuật Phương Nam |
6 |
13 |
Bảo tàng TP.HCM |
1 |
14 |
Bảo tàng Lịch sử |
1 |
15 |
Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ |
1 |
16 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
1 |
17 |
Thư viện Khoa học Tổng hợp |
2 |
18 |
Trung tâm Thông tin triển lãm |
5 |
19 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao |
2 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
|
|
1 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
12 |
2 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
1 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố |
1 |
2 |
Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao |
1 |
3 |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao |
2 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
2 |
Trung tâm Nghiên cứu triển khai khu Công nghệ cao |
1 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố |
|
|
1 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố |
1 |
Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc thành phố |
|
|
1 |
Ban Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa dân tộc |
1 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
|
|
1 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
1 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
1 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
1 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thành phố |
|
|
1 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thành phố |
2 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư |
|
|
1 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại và đầu tư |
1 |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
|
1 |
Trường Đại học Sài Gòn |
5 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
|
|
1 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
2 |
Đài truyền hình Thành phố |
|
|
1 |
Đài Truyền hình thành phố |
50 |
Lực lượng Thanh niên xung phong TP HCM |
|
|
1 |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
3 |
2 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1 |
2 |
3 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy số 2 |
1 |
4 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy số 3 |
1 |
5 |
Cơ sở xã hội Nhị Xuân |
3 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
|
1 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
1 |
Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
Học viện Cán bộ thành phố |
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố |
|
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố |
1 |
Thành Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
Thành Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
Báo Tuổi trẻ |
5 |
3 |
Báo Khăn Quàng Đỏ |
2 |
4 |
Nhà thiếu nhi TP |
1 |
785 |
||
UBND QUẬN 1 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 10 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
20 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
6 |
5 |
Trường Chuyên biệt Tương Lai quận 1 |
1 |
UBND QUẬN 2 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 11 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
22 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Chuyên biệt Thảo Điền |
1 |
UBND QUẬN 3 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 14 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
28 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Chuyên biệt Tương Lai quận 3 |
1 |
UBND QUẬN 4 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 15 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
30 |
2 |
Trung tâm văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND QUẬN 5 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 15 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
30 |
2 |
Trung tâm văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Chuyên biệt Tương Lai quận 5 |
1 |
UBND QUẬN 6 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 14 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
28 |
2 |
Trung tâm văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Khuyết tật Hy Vọng |
1 |
UBND QUẬN 7 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 10 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
20 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND QUẬN 8 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 16 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
32 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Khuyết tật Hy Vọng |
1 |
|
|
|
UBND QUẬN 9 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 13 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
26 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND QUẬN 10 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 15 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
30 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt quận 10 |
1 |
UBND QUẬN 11 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 16 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
32 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt 15/5 |
1 |
UBND QUẬN 12 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 11 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
22 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt Ánh Dương |
1 |
UBND QUẬN TÂN BÌNH |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 15 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
30 |
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao quận Tân Bình |
3 |
3 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
4 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt Hướng Dương |
1 |
UBND QUẬN TÂN PHÚ |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 11 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
22 |
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao quận Tân Phú |
3 |
3 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
4 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt Bình Minh |
1 |
UBND QUẬN BÌNH THẠNH |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 20 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
40 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND QUẬN BÌNH TÂN |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 10 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
20 |
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao quận Bình Tân |
3 |
3 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
4 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt Bình Tân |
1 |
UBND QUẬN PHÚ NHUẬN |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 15 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
30 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt Niềm Tin |
1 |
UBND QUẬN GÒ VẤP |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 16 phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
32 |
2 |
Trung tâm Văn hóa quận |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao quận |
1 |
4 |
Đội quản lý trật tự đô thị Quận |
2 |
5 |
Trường Giáo dục Chuyên biệt Hy Vọng |
1 |
UBND QUẬN THỦ ĐỨC |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 12 Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
24 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 16 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
32 |
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao huyện Bình Chánh |
3 |
3 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 12 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
24 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND HUYỆN CỦ CHI |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 21 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
42 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Củ Chi |
1 |
UBND HUYỆN NHÀ BÈ |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 7 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
14 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân 7 xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô) |
14 |
2 |
Trung tâm Văn hóa |
2 |
3 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
1 |
4 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
2 |
5 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
2 |
Tổng cộng (I + II) |
1,070 |
(Đính kèm Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Chủng loại xe ô tô chuyên dùng |
Mức giá tối đa |
1 |
Xe ô tô tải |
|
|
- Tải trọng dưới 1 tấn |
500.000.000 đồng |
|
- Tải trọng từ 1 tấn đến 1,5 tấn |
600.000.000 đồng |
|
- Tải trọng từ 1,6 tấn đến 2,5 tấn |
650.000.000 đồng |
|
- Tải trọng từ 2,6 tấn 3,5 tấn |
900.000.000 đồng |
|
- Tải trọng từ 3,6 tấn đến 4,5 tấn |
1.100.000.000 đồng |
2 |
Xe ô tô bán tải |
1.200.000.000 đồng |
3 |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
|
|
- Xe từ 17 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi |
1.600.000.000 đồng |
|
- Xe từ 25 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi |
1.800.000.000 đồng |
|
- Xe từ 31 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi |
2.000.000.000 đồng |
4 |
Xe ô tô có cấu tạo đặc biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe phát thanh, truyền hình lưu động; xe thư viện số lưu động; xe sân khấu lưu động; xe ô tô phun nước; xe ô tô cần cẩu; xe quét rác và hút bụi đường;....) |
Theo giá thị trường |
* Ghi chú: Giá xe ô tô nêu trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Nghĩa Lộ Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 337/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty Cổ phần cấp nước Thái Hòa, Công ty Cổ phần cấp nước Diễn Châu, Công ty Cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu, Ban quản lý nhà máy nước thị trấn Yên Thành sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định 56/2011/NĐ-CP đối với đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết định 36/2012/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu kiểu mẫu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng kèm Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh kèm Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bổ sung khoản 1 Điều 4 của quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2006/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, cấp phát, chi trả kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Đồng bằng - chi nhánh Cấp nước Giá Rai sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho người được phân công giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức kèm theo Quyết định 1333/2012/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu công chứng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 vào Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý chất lượng công trình xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn Đắk Lắk tỉnh Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia; tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về phí đối với dịch vụ được Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá và dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường mà nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016