Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 09/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 22/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 07/3/2019; Báo cáo số 132/BC-SNN ngày 14/5/2019 về việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến góp ý của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, làm cơ sở cho việc bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý; quản lý vận hành công trình thủy lợi theo đúng quy trình, quy phạm; giao khoán trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong đơn vị (Tổ, cụm, trạm thủy nông,...); xác định các khoản mục chi phí hợp lý hợp lệ; thực hiện hạch toán kinh tế có hiệu quả; lập kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính hàng năm của đơn vị; làm cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm tra, thẩm định kế hoạch sản xuất, kế hoạch tài chính của đơn vị và là cơ sở để xây dựng đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Lao động - Thương binh và Xã hội; các Sở, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện định mức này theo quy định; chủ động giải quyết những vướng mắc phát sinh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02/6/2019 và thay thế Quyết định số 15/QĐ-UB ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi; Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UB ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh; Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh quy định đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CTTL ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm bình quân toàn công ty: 2,83 công/ha/năm (hecta tưới, tiêu được nghiệm thu quy đổi chung về tưới, tiêu chủ động cho lúa trong 1 năm).
2. Định mức tiêu hao điện năng cho công tác bơm tưới
Định mức tiêu hao điện năng bơm tưới bình quân toàn Công ty
- Lúa vụ Đông xuân: 1007,43 kwh/ha;
- Lúa vụ Hè thu: 551,29 kwh/ha;
- Màu vụ Đông Xuân: 323,76 kw/ha;
- Màu vụ Hè Thu: 224,52 kw/ha.
3. Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng
Định mức sử dụng nước được xây dựng cho cây lúa và các loại hình sử dụng nước khác bao gồm cây màu và thủy sản.
Bảng 1. Kết quả tính toán định mức sử dụng nước cho lúa
TT |
Trạm khí tượng |
Huyện, thị xã, thành phố |
Định mức* (m3/ha) |
|
Vụ Đông xuân |
Vụ Hè thu |
|||
1 |
Buôn Ma Thuột |
Krông Ana, Cư Kuin, Krông Pắc, thành phố Buôn Ma Thuột |
11.634 |
5.698 |
2 |
Lắk |
Lắk, Krông Bông |
11.647 |
7.205 |
3 |
Ma Đ’rắk |
Ma Đ’rắk, Ea Kar |
9.470 |
7.030 |
4 |
Buôn Hồ |
Buôn Hồ, Krông Buk, Krông Năng |
9.879 |
7.404 |
5 |
Ea H’Leo |
Ea Súp, Buôn Đôn, Ea H’leo |
10.648 |
6.298 |
* Định mức sử dụng nước tại mặt ruộng được tính ứng với tần suất mưa 75%.
Bảng 2. Kết quả tính toán định mức sử dụng nước cho các loại hình khác
TT |
Trạm khí tượng |
Định mức (m3/ha) |
|||
Cây màu |
Thủy sản (cá nước ngọt) |
||||
Vụ Đông xuân |
Vụ Hè thu |
Vụ Đông xuân |
Vụ Hè thu |
||
1 |
Buôn Ma Thuột |
3.738 |
2.501 |
37.220 |
25.860 |
2 |
Lắk |
4.237 |
2.062 |
37.245 |
28.032 |
3 |
Ma Đ’rắk |
2.757 |
1.790 |
38.028 |
29.593 |
4 |
Buôn Hồ |
4.520 |
2.828 |
33.908 |
27.634 |
5 |
Ea H’Leo |
5.120 |
2.685 |
36.633 |
24.706 |
Định mức tiêu hao vật tư nguyên nhiên liệu cho vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị công trình thủy lợi của toàn Công ty:
- Dầu nhờn: 1.909,9 lít/năm;
- Mỡ các loại: 2.615,7 kg/năm;
- Dầu Diezel: 6.017,1 lít/năm;
- Giẻ lau: 7.435,5 kg/năm;
- Dầu thủy lực: 1.048,0 lít/năm;
- Điện vận hành cống: 655,4 Kwh/năm.
5. Định mức chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Định mức chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định bằng 26,2 tổng chi phí hoạt động tưới, tiêu của từng năm.
6. Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp: Tính bằng 5,7% tổng chi phí hoạt động tưới, tiêu của từng năm.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA CÁC TỔ CHỨC THỦY LỢI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
1.1. Định mức lao động quản lý, vận hành công trình hồ chứa
TT |
Quy mô công trình theo nhóm dung tích (V) |
Định mức (công/hồ chứa/năm) |
||
Sử dụng máy đóng mở V5 |
Sử dụng máy đóng mở V3 |
Không có máy đóng mở |
||
1 |
V ≥ 500.000 m3 |
208,3 |
204,6 |
190,8 |
2 |
300.000 m3 ≤ V < 500.000 m3 |
194,7 |
192,4 |
175,4 |
3 |
200 000 m3 ≤ V < 300.000 m3 |
178,5 |
178,1 |
159,5 |
4 |
100 000 m3 ≤ V < 200.000 m3 |
167,3 |
165,1 |
148,4 |
5 |
V < 100.000 m3 |
157,7 |
155,4 |
138,9 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương bậc 4/7.
1.2. Định mức lao động quản lý, vận hành trạm bơm
TT |
Quy mô công trình theo lưu lượng trạm bơm (Q) |
Định mức (công/năm) |
I |
Huyện Krông Ana |
|
1 |
Q ≤ 540 m3/h |
269,90 |
2 |
540 m3/h < Q ≤ 1.000 m3/h |
474,37 |
3 |
Q > 1.000 m3/h |
506,04 |
II |
Huyện Eakar |
|
1 |
Q ≤ 540 m3/h |
536,11 |
2 |
540 m3/h < Q ≤ 1.000 m3/h |
482,41 |
3 |
Q > 1.000 m3/h |
521,47 |
III |
Huyện Lắk |
|
1 |
Q ≤ 540 m3/h |
681,12 |
2 |
540 m3/h < Q ≤ 1.000 m3/h |
614,12 |
IV |
Huyện Krông Bông |
|
1 |
540 m3/h < Q ≤ 1.000 m3/h |
388,58 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương bậc 4,5/7;
1.3. Định mức lao động quản lý và vận hành đập đất
TT |
Quy mô công trình theo chiều cao đập (Hđập) |
Định mức (Công/50m đập dài) |
|
Đập đất |
Đập kiên cố |
||
1 |
Hđập> 8m |
21,18 |
30,32 |
2 |
5m ≤ Hđập ≤ 8m |
16,06 |
22,42 |
3 |
Hđập < 5m |
11,88 |
15,93 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương bậc 4/7.
1.4. Định mức lao động quản lý và vận hành kênh
TT |
Quy mô công trình theo kích thước đáy kênh (Bđáy) |
Định mức (công/01 km kênh) |
|
Kênh đất |
Kênh kiên cố |
||
1 |
B > 2 m |
38,854 |
30,622 |
2 |
1 m < B ≤ 2 m |
35,110 |
27,849 |
3 |
B ≤ 1 m |
32,481 |
25,897 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương bậc 3,5/7.
1.5. Định mức lao động quản lý và vận hành cống
|
Định mức theo máy đóng mở (V) (công/01 cống/năm) |
|||
Máy đóng mở |
V5 |
V3 |
V2 |
V0-V1 |
Nhân công bậc 4/7 |
45,40 |
44,07 |
35,97 |
22,04 |
1.6. Định mức công tác lao động quản lý mặt ruộng
TT |
Nội dung |
Định mức/loại diện tích (công/100ha/năm) |
|||||
<20 ha |
20-50 (ha) |
51-100 (ha) |
101-150 (ha) |
151-200 (ha) |
>200 ha |
||
1 |
Nhận tạo nguồn |
80,33 |
76,50 |
73,50 |
67,90 |
61,30 |
56,20 |
2 |
Chủ động nguồn nước |
8,51 |
8,10 |
7,20 |
5,50 |
4,30 |
3,40 |
* Nhân công bậc thợ bình quân tương đương bậc 3/7.
2. Định mức tiêu thụ điện năng cho công tác bơm tưới:
Đơn vị: kwh/ha
Huyện Vụ |
Krông Ana |
Ea Kar |
Lắk |
Krông Bông |
||||
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
Lúa |
Màu |
|
Đông Xuân |
503,75 |
161,85 |
567,57 |
165,22 |
843,18 |
245,47 |
750,04 |
218,36 |
Hè Thu |
246,74 |
108,28 |
556,08 |
149,88 |
521,62 |
149,29 |
463,9 |
132,80 |
3. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
3.1. Định mức sửa chữa thường xuyên trạm bơm
a) Định mức tổng hợp sửa chữa máy bơm
Đơn vị: Đvt/máy bơm
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo công suất máy bơm (Q)(m3/h) |
||
Q > 1.500 |
540 < Q ≤ 1.500 |
Q ≤ 540 |
|||
|
Vật liệu: |
|
|
|
|
1 |
Mỡ IC-2 L3 |
Kg |
2 |
3,2 |
0,8 |
2 |
Dầu nhờn |
Kg |
3,2 |
2,5 |
1,6 |
3 |
Dầu Diezel |
Kg |
2,5 |
2,5 |
1,6 |
4 |
Giẻ lau |
Kg |
2,5 |
1,5 |
1,2 |
5 |
Sợi ép túp |
Lít |
0,35 |
0,3 |
0,4 |
6 |
Dạ nỉ |
Kg |
0,15 |
0,08 |
0,08 |
7 |
Sơn thường |
Kg |
1,2 |
0,8 |
0,56 |
8 |
Vòng bi 6309 |
Kg |
|
1 |
|
9 |
Vòng bi 6409 |
Kg |
|
1 |
1 |
10 |
Vòng 6407 |
Kg |
|
|
1 |
11 |
Vòng bi 6312 |
m2 |
2 |
|
|
12 |
Vòng bi 310 |
Bộ |
|
|
1 |
13 |
Roăng mặt bích d=300 |
Bộ |
3 |
3 |
3 |
14 |
Roăng cát đăng |
Bộ |
25 |
25 |
8 |
15 |
Bu lông cát đăng |
Bộ |
|
|
3 |
16 |
Bu lông M18 x 100 |
Bộ |
|
2 |
|
17 |
Bu lông M18 x 80 |
Bộ |
5 |
5 |
3 |
18 |
Bu lông M16 x 60 |
Bộ |
2 |
2 |
2 |
19 |
Bu lông M12 x 50 |
Bộ |
|
2 |
|
20 |
Bu lông M10 x 40 |
Bộ |
|
2 |
|
|
Nhân công: |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 |
công |
17,19 |
8,88 |
3,44 |
3.2. Định mức sửa chữa thường xuyên động cơ
a) Định mức tổng hợp sửa chữa động cơ
Đơn vị: Đvt/động cơ
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo công suất động cơ (ĐC) (kw) |
||
ĐC ≤ 22 |
22 < ĐC < 37 |
37 ≤ ĐC |
|||
|
Vật liệu: |
|
|
|
|
1 |
Mỡ I-13 L4 |
Kg |
1,3 |
1,2 |
2 |
2 |
Dầu nhờn |
Kg |
1,7 |
1,5 |
2,4 |
3 |
Dầu Diezel |
Kg |
1,7 |
1,5 |
2,4 |
4 |
Xăng A92 |
Lít |
2,5 |
3 |
3,2 |
5 |
Giẻ lau máy |
Kg |
1,8 |
1,5 |
1,6 |
6 |
Dạ ni |
Kg |
0,1 |
0,08 |
0,08 |
7 |
Băng cuộn |
m2 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Vòng bi 6309 |
Bộ |
1 |
|
|
9 |
Vòng bi 7313 |
Bộ |
|
1 |
|
10 |
Vòng bi 6409 |
Bộ |
1 |
|
|
11 |
Vòng bi 6315 |
Bộ |
|
|
1 |
12 |
Vòng bi 6314 |
Bộ |
|
1 |
1 |
13 |
Bu lông M18 x 40 |
Bộ |
2 |
|
|
14 |
Bu lông M16 x 60 |
Bộ |
2 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 |
Công |
4,56 |
6,44 |
7,25 |
b) Định mức công tác nạo vét bể hút, bể xả
Đơn vị: m3
Công suất máy bơm (Q) (m3/h) |
Định mức theo số lượng máy/trạm |
||
1-2 máy |
3-5 máy |
6-12 máy |
|
0 ≤ 540 |
2,5 |
10,0 |
25,0 |
540 < 0 ≤ 1500 |
4,0 |
16,0 |
43,3 |
1500 ≤ Q |
5,5 |
21,0 |
61,7 |
3.3. Định mức sửa chữa thường xuyên hồ chứa
a) Định mức công tác áp trúc, phát cỏ mái đập
Đơn vị: Đvt/100 m2 mái đập
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Đắp đất |
m3 |
0,91 |
- |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
0,6 |
2 |
Đào đất |
m3 |
0,85 |
- |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
0,55 |
3 |
Phát cỏ (cỏ không thuần chủng) |
VNĐ |
18.272 |
b) Định mức công tác sửa chữa, gia cố mái đập, tràn
Đơn vị: Đvt/100m2 mái đập, tràn
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
||
Mái lát đá hộc |
Mái gia cố bê tông |
Sửa chữa tràn |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m3 |
0,70 |
0,65 |
1,2 |
2 |
Nhân công bậc 4/7 |
công |
1,53 |
1,82 |
3,49 |
3.4. Định mức sửa chữa thường xuyên đập dâng
a) Định mức công tác sửa chữa đập dâng bê tông
Đơn vị: Đvt/100m2 diện tích bao quanh
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo chiều cao đập (H) |
||
H < 2m |
2m ≤ H < 4m |
4m ≤ H |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m3 |
0,50 |
1,0 |
1,5 |
2 |
Nhân công bậc 4/7 |
công |
1,46 |
3,11 |
5,00 |
3.5. Định mức sửa chữa kênh mương
Tính toán định mức cho các nhóm kênh sau:
Nhóm Ia: Kênh đất với chiều rộng đáy b < 1m
Nhóm Ib: Kênh kiên cố với chiều rộng đáy b < 1m
Nhóm IIa: Kênh đất với chiều rộng đáy 1m ≤ b ≤ 2m
Nhóm IIb: Kênh kiên cố với chiều rộng đáy 1m ≤ b ≤ 2m
Nhóm IIIa: Kênh đất với chiều rộng đáy b > 2m
Nhóm IIIb: Kênh kiên cố với chiều rộng đáy b >2m
a) Định mức công tác nạo vét kênh
Đơn vị: Đvt/km kênh
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm Ia |
Nhóm IIa |
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIa |
Nhóm IIIb |
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m3 |
53,3 |
101,3 |
53,3 |
101,3 |
150,0 |
133,3 |
2 |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
76,3 |
144,9 |
76,3 |
144,9 |
8,4 |
7,5 |
3 |
Máy thi công Máy đào <0,8m3 |
ca |
|
|
|
|
0,5 |
0,4 |
b) Định mức công tác áp trúc kênh đất
Đơn vị: Đvt/km kênh
TT |
Thành phần công việc |
Đơn vị |
Nhóm Ia |
Nhóm IIa |
Nhóm IIIa |
1 |
Đắp đất |
m3 |
2,50 |
3,90 |
8,40 |
- |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
1,43 |
2,22 |
4,79 |
2 |
Đào đất |
m3 |
2,68 |
4,17 |
8,99 |
- |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
1,66 |
2,59 |
5,57 |
c) Định mức công tác sửa chữa kênh kiên cố
Đơn vị: Đvt/km kênh
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Chát chít mái kênh gia cố bê tông |
Lát đá kênh xây - kênh gia có đá xây |
|||||||
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIb |
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIb |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/km |
70 |
120 |
234 |
6,4 |
9,6 |
18,7 |
2 |
Nhân công bậc 4/7 |
công |
18,20 |
31,20 |
60,93 |
14,02 |
21,02 |
41,06 |
d) Định mức công tác phát cỏ mái kênh
Đơn vị: Đvt/km kênh/lần
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm kênh Ia |
Nhóm kênh IIa |
Nhóm kênh IIIa |
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/km |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
2 |
Nhân công bậc 3/7 |
công/km |
9,5 |
14,3 |
19,0 |
e) Định mức công tác vớt rong rác
Đơn vị: Đvt/km kênh/lần
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo nhóm kênh |
|||||
Nhóm kênh đất |
Nhóm kênh kiên cố |
|||||||
Nhóm Ia |
Nhóm IIa |
Nhóm IIIa |
Nhóm Ib |
Nhóm IIb |
Nhóm IIIb |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2/km |
40,0 |
60 |
150 |
36 |
54 |
135 |
2 |
Nhân công bậc 3/7 |
công |
0,32 |
0,48 |
1,20 |
0,29 |
0,43 |
1,08 |
3.6. Định mức sửa chữa cống lấy nước
a) Định mức công tác chát chít cống
Đơn vị: Đvt/cống
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo nhóm máy đóng mở |
||
V0-V1 |
V2 |
V3-V5 |
|||
1 |
Khối lượng sửa chữa |
m2 |
1,50 |
2,50 |
5,50 |
2 |
Nhân công bậc 4/7 |
công |
0,48 |
0,80 |
1,76 |
b) Định mức công tác sửa chữa máy đóng mở cống
Đơn vị: Đvt/máy
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức theo nhóm máy đóng mở |
||
V0-V1 |
V2 |
V3-V5 |
|||
1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Dầu nhờn |
lít |
0,32 |
0,46 |
0,66 |
|
- Dầu diezel |
lít |
0,44 |
0,62 |
0,89 |
|
- Mỡ |
kg |
0,37 |
0,53 |
0,75 |
|
- Giẻ lau |
kg |
0,48 |
0,69 |
0,98 |
|
- Vật liệu khác |
% |
2,45 |
3,50 |
5 |
2 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
công |
2,34 |
3,35 |
4,78 |
c) Định mức công tác sơn cánh cống
TT |
Tên gọi |
Đơn vị |
Định mức theo loại cánh |
|
Gỗ |
Thép |
|||
I |
Vật liệu |
|
|
|
1 |
Sơn |
Kg/m2 |
0,15 |
0,25 |
2 |
Xăng |
Kg/m2 |
0,108 |
0,18 |
3 |
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
II |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Công cạo hà, đánh gỉ Nhân công bậc 3,5/7 |
Công/m2 |
0,2 |
0,25 |
2 |
Công sơn Nhân công bậc 3,5/7 |
Công/m2 |
0,15 |
0,2 |
d) Định mức công tác nạo vét cửa cống
Đơn vị: m3/m dài
TT |
Loại cống |
Chiều rộng cửa cổng (B) (m) |
|
B < 2 m |
2 m ≤ B |
||
1 |
Cống điều tiết |
0,2- 0,25 |
0,2 - 0,3 |
3.7. Định mức công tác sửa chữa nhà xưởng (1 lần sửa chữa)
Đơn vị: Đvt/m2 mặt sàn
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Vật liệu |
|
|
- |
Xi măng |
kg |
5,625 |
- |
Cát |
m3 |
0,021 |
- |
Sơn |
kg |
0,248 |
- |
Bột màu |
kg |
0,020 |
- |
Vôi cục |
kg |
0,300 |
- |
Phèn chua |
kg |
0,006 |
2 |
Nhân công |
|
|
- |
Nhân công bậc 3,7/7 |
công |
0,038 |
- |
Nhân công bậc 4/7 |
công |
0,320 |
4. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng vận hành
4.1. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu của máy bơm và động cơ
Đơn vị: đvt/giờ vận hạnh
TT |
Loại thiết bị |
Dầu nhờn (lít) |
Mỡ các loại (kg) |
Dầu Diezel (lít) |
Giẻ lau (kg) |
1 |
Động cơ ≤ 15 KW/h |
0 |
0,001 |
0 |
0 |
2 |
15 KW/h < Động cơ ≤ 33KW/h |
0 |
0,002 |
0 |
0 |
3 |
33 KW/h < Động cơ ≤ 55KW/h |
0 |
0,0025 |
0 |
0 |
4 |
Máy bơm ≤ 500m3/h |
0,004 |
0,0015 |
0,001 |
0,0015 |
5 |
500m3/h < Máy bơm ≤ 1000m3/h |
0,005 |
0,002 |
0,0015 |
0,002 |
6 |
Máy bơm >1000m3/h |
0,005 |
0,003 |
0,0015 |
0,003 |
4.2. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu của thiết bị đóng mở cho 1 lần bảo dưỡng
Đơn vị: đvt/lần bảo dưỡng
TT |
Loại máy đóng mở (V) |
Dầu nhờn (lít) |
Mỡ các loại (kg) |
Diezel (lít) |
Giẻ lau (kg) |
1 |
V0-V1 |
0,20 |
0,50 |
1,20 |
2,00 |
2 |
V2 |
0,20 |
1,04 |
3,20 |
3,20 |
3 |
V3 |
0,30 |
1,04 |
3,60 |
3,60 |
4 |
V4 |
0,33 |
1,18 |
4,20 |
3,80 |
5 |
V5 |
0,35 |
1,32 |
4,80 |
4,00 |
6 |
V6-V7 |
0,38 |
1,96 |
6,40 |
6,00 |
4.3. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu của thiết bị đóng mở cho một lần tra
Đơn vị: đvt/lần tra
TT |
Thiết bị |
Dầu nhờn (lít) |
Dầu diezel (lít) |
Giẻ lau (kg) |
1 |
V0-V1 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
2 |
V2 |
0,15 |
0,15 |
0,30 |
3 |
V3-V5 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
4 |
V6-V7 |
0,25 |
0,25 |
0,45 |
4.4. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu bảo dưỡng trục vít me
Đơn vị: kg/m/lần
Loại vật tư, nguyên nhiên liệu |
Trục vit me Fi <80 (mm) |
Trục vít me 80 <Fi<100 (mm) |
Trục vít me Fi>100 (mm) |
|||
Bảo dưỡng |
Bổ sung |
Bảo dưỡng |
Bổ sung |
Bảo dưỡng |
Bổ sung |
|
Dầu Diezel |
0,25 |
|
0,4 |
|
0,50 |
|
Mỡ các loại |
0,3 |
0,020 |
0,375 |
0,05 |
0,45 |
0,090 |
Giẻ lau |
0,25 |
|
0,4 |
|
0,5 |
|
Dầu nhờn |
1,0 |
0,080 |
1,30 |
0,100 |
1,5 |
0,18 |
TT |
Quy mô diện tích phục vụ |
Định mức chi phí quản lý (đồng/ha) |
1 |
Dưới 100ha |
126.138 |
2 |
Từ 101ha đến 300ha |
67.663 |
3 |
Từ 301ha đến 900ha |
44.439 |
4 |
Lớn hơn 900ha |
18.859 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CHO CÔNG TÁC BƠM TƯỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
1. Các công trình do Công ty TNHH MTV KTCTTL Đắk Lắk quản lý
a) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tưới vụ Đông Xuân
Chi nhánh Buôn Ma Thuột
Lượng mưa (mm) |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
97,38 |
120 |
180 |
260 |
340 |
400 |
Kđc |
1,07 |
1,05 |
1,04 |
1,03 |
1,02 |
1,01 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,95 |
0,94 |
0,93 |
Chi Nhánh Ea Kar
Lượng mưa (mm) |
100 |
150 |
180 |
200 |
230 |
250 |
280 |
300,17 |
400 |
600 |
800 |
1000 |
1200 |
Kđc |
1,37 |
1,23 |
1,17 |
1,14 |
1,10 |
1,07 |
1,04 |
1,00 |
0,94 |
0,84 |
0,78 |
0,74 |
0,70 |
Chi Nhánh Krông Năng
Lượng mưa (mm) |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
99,5 |
140 |
180 |
220 |
260 |
300 |
Kđc |
1,17 |
1,12 |
1,09 |
1,07 |
1,04 |
1,03 |
1,00 |
0,95 |
0,92 |
0,90 |
0,88 |
0,86 |
Chi Nhánh Lắk
Lượng mưa (mm) |
50 |
80 |
100 |
120 |
150 |
220 |
260,62 |
350 |
500 |
600 |
680 |
900 |
Kđc |
1,10 |
1,07 |
1,06 |
1,05 |
1,03 |
1,01 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,96 |
0,95 |
0,93 |
Chi Nhánh Krông Pắc
Lượng mưa (mm) |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
70 |
97,38 |
120 |
180 |
260 |
340 |
400 |
Kdc |
1,14 |
1,10 |
1,07 |
1,05 |
1,04 |
1,02 |
1,00 |
0,99 |
0,96 |
0,94 |
0,93 |
0,92 |
b) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tưới vụ Hè Thu
Chi nhánh Buôn Ma Thuột
Lượng mưa (mm) |
600 |
800 |
900 |
1000 |
1100 |
1200 |
1300 |
1450 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
Kđc |
2,96 |
2,14 |
1,87 |
1,66 |
1,49 |
1,35 |
1,24 |
1,00 |
1,05 |
0,98 |
0,91 |
0,86 |
0,81 |
0,76 |
Chi Nhánh Ea Kar
Lượng mưa (mm) |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
980,5 |
1100 |
1300 |
1500 |
1600 |
1800 |
Kdc |
1,33 |
1,25 |
1,19 |
1,14 |
1,11 |
1,08 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,94 |
0,93 |
0,90 |
Chi Nhánh Krông Năng
Lượng mưa (mm) |
500 |
600 |
700 |
800 |
980,5 |
1000 |
1100 |
1200 |
1300 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
Kdc |
1,80 |
1,55 |
1,36 |
1,21 |
1,00 |
1,01 |
0,93 |
0,86 |
0,81 |
0,76 |
0,72 |
0,68 |
0,64 |
Chi Nhánh Lắk
Lượng mưa (mm) |
900 |
1000 |
1100 |
1240 |
1300 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
Kdc |
1,36 |
1,24 |
1,15 |
1,00 |
0,99 |
0,94 |
0,89 |
0,84 |
0,80 |
0,76 |
0,73 |
0,70 |
Chi Nhánh Krông Pắc
Lượng mưa (mm) |
600 |
800 |
900 |
1000 |
1100 |
1200 |
1300 |
1450 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
Kdc |
2,96 |
2,14 |
1,87 |
1,66 |
1,49 |
1,35 |
1,24 |
1,00 |
1,05 |
0,98 |
0,91 |
0,86 |
0,81 |
0,76 |
2. Các công trình do tổ chức thủy lợi cơ sở quản lý
a) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tưới vụ Đông Xuân
Huyện Krông Ana
Lượng mưa (mm) |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
97,38 |
120 |
180 |
260 |
340 |
400 |
Kđc |
1,07 |
1,05 |
1,04 |
1,03 |
1,02 |
1,01 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,95 |
0,94 |
0,93 |
Huyện Ea Kar
Lượng mưa (mm) |
100 |
150 |
180 |
200 |
230 |
250 |
280 |
300,17 |
400 |
600 |
800 |
1000 |
1200 |
Kđc |
1,37 |
1,23 |
1,17 |
1,14 |
1,10 |
1,07 |
1,04 |
1,00 |
0,94 |
0,84 |
0,78 |
0,74 |
0,70 |
Huyện Lắk
Lượng mưa (mm) |
50 |
80 |
100 |
120 |
150 |
220 |
260,62 |
350 |
500 |
600 |
680 |
900 |
Kđc |
1,10 |
1,07 |
1,06 |
1,05 |
1,03 |
1,01 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,96 |
0,95 |
0,93 |
Huyện Krông Bông
Lượng mưa (mm) |
50 |
80 |
100 |
120 |
150 |
220 |
260,62 |
350 |
500 |
600 |
680 |
900 |
Kđc |
1,10 |
1,07 |
1,06 |
1,05 |
1,03 |
1,01 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,96 |
0,95 |
0,93 |
b) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tưới vụ Hè Thu
Huyện Krông Ana
Lượng mưa (mm) |
600 |
800 |
900 |
1000 |
1100 |
1200 |
1300 |
1450 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
Kdc |
2,96 |
2,14 |
1,87 |
1,66 |
1,49 |
1,35 |
1,24 |
1,00 |
1,05 |
0,98 |
0,91 |
0,86 |
0,81 |
0,76 |
Huyện Ea Kar
Lượng mưa (mm) |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
980,5 |
1100 |
1300 |
1500 |
1600 |
1800 |
Kdc |
1,33 |
1,25 |
1,19 |
1,14 |
1,11 |
1,08 |
1,00 |
0,99 |
0,97 |
0,94 |
0,93 |
0,90 |
Huyện Lắk
Lượng mưa (mm) |
900 |
1000 |
1100 |
1240 |
1300 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
Kdc |
1,36 |
1,24 |
1,15 |
1,00 |
0,99 |
0,94 |
0,89 |
0,84 |
0,80 |
0,76 |
0,73 |
0,70 |
Huyện Krông Bông
Lượng mưa (mm) |
900 |
1000 |
1100 |
1240 |
1300 |
1400 |
1500 |
1600 |
1700 |
1800 |
1900 |
2000 |
Kdc |
1,36 |
1,24 |
1,15 |
1,00 |
0,99 |
0,94 |
0,89 |
0,84 |
0,80 |
0,76 |
0,73 |
0,70 |
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
1. Định mức lao động cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi được tính toán ứng với hiện trạng công trình, máy móc thiết bị, nhiệm vụ của công trình, cơ cấu tổ chức, trình độ quản lý hiện nay của Công ty TNHH MTV Quản lý CTTL Đắk Lắk và các tổ chức thủy lợi cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Khi có sự thay đổi về số lượng công trình (tăng hoặc giảm), nhiệm vụ công trình, Công ty TNHH MTV Quản lý CTTL Đắk Lắk và các tổ chức thủy lợi cơ sở căn cứ vào thuyết minh tính toán điều chỉnh lại định mức và báo cáo kết quả lên Sở Nông nghiệp và PTNT.
2. Căn cứ vào định mức lao động và các quy định hiện hành về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương của Nhà nước và hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm theo quy định để xác định chi phí tiền lương trong giá dịch vụ tưới tiêu.
3. Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới quy định ở mục 2 của Mục I và Mục II được tính toán cho từng vụ ứng với tổng lượng mưa vụ tần suất 75%. Khi lượng mưa khác với lượng mưa tính toán theo tần suất 75%, thì định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới được nhân với hệ số điều chỉnh định mức được quy định tại Mục III.
4. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu cho vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị công trình thủy lợi quy định tại khoản 4 Mục I và Mục II là các vật tư chính. Các loại vật tư phụ khác tính bằng 5 % giá trị các vật tư chính.
Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi Ban hành: 30/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 463/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng quỹ tín dụng Chương trình hợp tác Lâm nghiệp Việt Nam - Phần Lan kèm theo Quyết định 1949/2003/QĐ-UB Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tiền thuê phòng nghỉ trong mỗi đợt khám, phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa qua cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức đóng góp, hỗ trợ, làm công tác từ thiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh một phần giá dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân với Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm kèm theo Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của lực lượng Dân phòng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, soạn thảo, thẩm định dự thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi chính sách hỗ trợ cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi kèm theo Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 682/2010/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi miễn và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về chính sách đặc thù đối với các trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND Quy định về chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 29/12/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm, thẩm quyền trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm chế độ quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 26/12/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND Về chế độ, chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về danh mục thuốc bảo vệ thực vật phải thực hiện đăng ký giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp, xây dựng, quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại khu vực đô thị và nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường Nghệ An Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Chương trình phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin tỉnh Long An đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định giá cho thuê nhà ở học sinh, sinh viên tại trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/09/2011 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng Danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2011/QĐ-UBND về quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia và Chương trình mục tiêu khác trên địa bàn và Quyết định 133/2004/QĐ-UB điều chỉnh thành viên và Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 43/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất ở đô thị (bảng 6) quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND sửa đổi định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi kèm theo Quyết định 15/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ khó khăn đối với người người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về một số giải pháp điều hành ngân sách năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và trực tiếp tham gia kháng chiến địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2041/2005/QĐ-UBND Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 29/2008/QĐ-UBND và Quyết định 03/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Khu dân cư văn hóa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Ban dân tộc Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND điều chỉnh thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định 37/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 35 Quy định về xác định, tuyển chọn nhiệm vụ, thẩm định và đánh giá nghiệm thu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ kèm theo Quyết định 15/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/10/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, y tế từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác kế hoạch và đầu tư của phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/10/2009 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND sửa đổi chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-UBND Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT đường ĐT 741, đoạn từ ranh giới tỉnh Bình Dương đến Trường Cao đẳng Kỹ thuật nghiệp vụ cao su tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND quy định thủ tục, quy trình luân chuyển hồ sơ để ban hành quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ cán bộ khi điều động, tăng cường và luân chuyển công tác do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND miễn lệ phí hộ tịch đối với người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng xin nhập quốc tịch Việt Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 03/10/2009
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng động vật Tây Nguyên - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ di vật, cổ vật trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 12/06/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 18/12/2010
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 69/2005/QĐ-UBND về quy chế tổ chức, hoạt động của hội đồng an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 09/05/2009
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về thu phí chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 15/QĐ-UB năm 2005 về Định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 15/QĐ-UB năm 1994 ban hành Quy chế hoạt động của Trạm kiểm soát liên ngành tại các cửa khẩu trên tuyến biên giới tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/01/1994 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 15/QĐ-UB năm 1982 sửa đổi tổ chức và hoạt động của Trọng tài kinh tế thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/02/1982 | Cập nhật: 10/10/2009
Quyết định 15/QĐ-UB năm 1981 quy định tạm thời về việc thi hành chánh sách đối với những người đã làm việc trong quân đội, chánh quyền và các tổ chức chánh trị của chế độ cũ đi học tập cải tạo tập trung được cho về thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/01/1981 | Cập nhật: 12/09/2009