Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm kèm theo Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
Số hiệu: 17/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành: 31/03/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 17/2014/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM VÀ QUẬN NAM TỪ LIÊM, THAY THẾ CHO BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TỪ LIÊM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2013/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2013 CỦA UBND THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 27/12/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập hai quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014;

Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND Thành phố tại văn bản số 97/HĐND-KTNS ngày 31/3/2014;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố và UBND huyện Từ Liêm, tại Tờ trình số 1267/TTr-LN-STNMT ngày 18/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và quận Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014.

(có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014 đến ngày 31/12/2014.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Website Chính phủ ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
- CVP, PCVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
- Trung tâm tin học - công báo;
- Lưu, VT(3b), KT(150b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC QUẬN BẮC TỪ LIÊM VÀ NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Loại đất và khu vực

Giá đất

1

Đất trồng lúa

 

 

Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông

252 000

 

Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

201 600

2

Đất trồng cây hàng năm

 

 

Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông

252 000

 

Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

201 600

3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông

252 000

 

Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

201 600

4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông

252 000

 

Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

201 600

 

 

 


BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Cầu Diễn (QL32)

Cầu Diễn

Đường sắt

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

Đường sắt

Văn Tiến Dũng

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

Văn Tiến Dũng

Nhổn

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

2

Đường QL 32

Nhổn

Giáp Hoài Đức

11 250 000

7 875 000

7 313 000

6 257 000

6 640 000

4 648 000

4 316 000

3 693 000

3

Đường An Dương Vương

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

4

Đường Cổ Nhuế

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

5

Đường Đông Ngạc

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

6

Đường Đức Diễn

Đầu đường

Cuối đường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

7

Đường Liên Mạc

Đầu đường

Cuối đường

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

8

Đường Phú Diễn

Đường Cầu Diễn

Ga Phú Diễn

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

9

Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát

Sông Pheo

Đường từ Học viện CS đi đường 70

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

10

Đường Phúc Diễn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

11

Đường Tân Nhuệ

Đầu đường

Cuối đường

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

12

Đường Thượng Cát

Đầu đường

Cuối đường

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

13

Đường từ Cổ Nhuế đến Học viện CS

Cổ Nhuế

Học viện Cảnh sát

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

14

Đường từ Học viện CS đi đường 70

Học viện Cảnh sát

Đường 70

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

15

Đường Thụy Phương

Đầu đường

Cuối đường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

16

Đường Thụy Phương - Thượng Cát

Cống Liên Mạc

Đường 70 xã Thượng Cát

6 400 000

4 672 000

3 566 000

3 072 000

3 778 000

2 758 000

2 105 000

1 813 000

17

Đường 69

Cổ Nhuế (ngã tư ĐH Mỏ)

Hoàng Tăng Bí

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

18

Đường 70

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

11 250 000

7 875 000

7 313 000

6 257 000

6 640 000

4 648 000

4 316 000

3 693 000

19

Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành Khuyên

Phạm Văn Đồng

Đường Vành khuyên

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

20

Đường Vành Khuyên

Nút giao thông Nam cầu Thăng Long

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

21

Đường Văn Tiến Dũng

Đầu đường

Cuối đường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

22

Đường Văn Tiến Dũng - Yên Nội

Đoạn qua phường Phú Diễn

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

Đoạn qua phường Minh Khai

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

Đoạn qua phường Tây Tựu

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

23

Đường Võ Quí Huân

Đầu đường

Cuối đường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

24

Đường vào Trại gà

Ga Phú Diễn

Sông Pheo

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

25

Đường Xuân La - Xuân Đỉnh

Phạm Văn Đồng

Giáp quận Tây Hồ

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

26

Đường Yên Nội

Đường Liên Mạc

Giáp phường Tây Tựu

7 800 000

5 460 000

4 346 000

3 744 000

4 604 000

3 223 000

2 565 000

2 210 000

27

Đỗ Nhuận

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

28

Hoàng Công Chất

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

29

Hoàng Quốc Việt

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

32 400 000

18 360 000

15 120 000

13 440 000

19 124 000

10 837 000

8 925 000

7 933 000

30

Hoàng Tăng Bí

Đầu đường

Cuối đường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

31

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

32

Kẻ Vẽ

Đầu đường

Cuối đường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

33

Lê Văn Hiến

Đầu đường

Cuối đường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

34

Nhật Tảo

Đầu đường

Cuối đường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

35

Nguyễn Hoàng Tôn

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

36

Phạm Văn Đồng

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

37

Phan Bá Vành

Hoàng Công Chất

Giáp phường Cổ Nhuế

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

Địa phận phường Cổ Nhuế

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

38

Tân Xuân

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

39

Trần Cung

Địa bàn quận Bắc Từ Liêm

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Xuân Phái

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

2

Cao Xuân Huy

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

3

Châu Văn Liêm

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

4

Dương Đình Nghệ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

5

Đại Lộ Thăng Long

Phạm Hùng

Yên Hoà (cũ)

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

Yên Hòa (cũ)

Sông Nhuệ

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

Sông Nhuệ

Đường 70

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

Đường 70

Giáp Hoài Đức

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

6

Đỗ Đức Dục

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

7

Đỗ Xuân Hợp

Đầu đường

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

8

Đỗ Đình Thiện

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

9

Đường Đình Thôn

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

10

Đường Hữu Hưng

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

11

Đường Mễ Trì

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

12

Đường nối Phạm Hùng- Trần Bình

Phạm Hùng

Trần Bình

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

13

Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh

Khuất Duy Tiến

Lương Thế Vinh

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

14

Đường Phùng Khoang

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

15

Đường Trung Văn

Đầu đường

Cuối đường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

16

Đường Cầu Diễn (QL32)

Giáp Bắc Từ Liêm

Nhổn

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

Đường QL32

Nhổn

Giáp Hoài Đức

11 250 000

7 875 000

7 313 000

6 257 000

6 640 000

4 648 000

4 316 000

3 693 000

17

Đường Phúc Diễn

Giáp quận Nam Từ Liêm

Đường Phương Canh

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

Đường Phương Canh

Cổng nhà máy xử lý phế thải

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

18

Đường Phương Canh

Đường Phúc Diễn

Ngã tư Canh

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

19

Đường nối từ đường Đình Thôn qua Đại Lộ Thăng Long đến đường 70 (Yên Hòa cũ)

Đường Đình Thôn

Đại Lộ Thăng long

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

Đại Lộ Thăng long

Cầu Đôi

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666' 000

4 880 000

Cầu Đôi

Đường 70

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

20

Đường 70

Giáp quận Hà Đông

Ngã ba Biển Sắt

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

Ngã ba Biển Sắt

Hết phường Tây Mỗ

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

Giáp phường Tây Mỗ

Ngã tư Canh

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

Ngã tư Canh

Nhổn

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

21

Đường 423 (đường 72 cũ)

Đường Hữu Hưng

Giáp Hoài Đức

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

22

Hàm Nghi

Đầu đường

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

23

Hoài Thanh

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

24

Hồ Tùng Mậu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

25

Lê Quang Đạo

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

26

Lê Đức Thọ

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

27

Lưu Hữu Phước

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

28

Lương Thế Vinh

Đầu đường

Cuối đường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

29

Mễ Trì Hạ

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

30

Mễ Trì Thượng

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

31

Mỹ Đình

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

32

Nguyễn Đổng Chi

Đầu đường

Cuối đường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

33

Nguyễn Xuân Nguyên

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

34

Nguyễn Cơ Thạch

Đầu đường

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

35

Nguyễn Trãi

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

36

Phạm Hùng

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

37

Tân Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

38

Tố Hữu

Khuất Duy Tiến

Cầu sông Nhuệ

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

Cầu sông Nhuệ

Giáp quận Hà Đông

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

39

Trần Bình

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

40

Trần Văn Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

41

Trần Hữu Dực

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

42

Trần Văn Lai

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

43

Vũ Hữu

Địa bàn quận Nam Từ Liêm

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

44

Vũ Quỳnh

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặt cắt đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Nam Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

1.1

 

Khu đô thị Mễ Trì Hạ

13,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

1.2

 

Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì

11,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

1.3

 

Mỹ Đình I

7,0m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

12,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

1.4

 

Khu đô thị Mỹ Đình II

7,0m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

12,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

2

Bắc Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

2.1

 

Khu đô thị Nam Thăng Long

15,0m

19 200 000

12 240 000

11 333 000

7 225 000

 

 

 

27,0m

22 800 000

13 920 000

13 458 000

8 216 000

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)