Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn từ 2013 – 2015, tầm nhìn đến năm 2020
Số hiệu: | 27/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Võ Hùng Việt |
Ngày ban hành: | 29/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NH�N D�N |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2013/NQ-HĐND |
T�y Ninh, ng�y 29 th�ng 8 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH THĂM D�, KHAI TH�C, SỬ DỤNG KHO�NG SẢN L�M VẬT LIỆU X�Y DỰNG TH�NG THƯỜNG V� THAN B�N TỈNH T�Y NINH GIAI ĐOẠN TỪ 2013-2015, TẦM NH�N ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NH�N D�N TỈNH T�Y NINH
KH�A VIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n năm 2003;
Căn cứ Luật Kho�ng sản số 60/2010/QH12, ng�y 17 th�ng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP, ng�y 09 th�ng 3 năm 2012 của Ch�nh phủ Quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Kho�ng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg, ng�y 28 th�ng 11 năm 2008 của Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt Quy hoạch thăm d�, khai th�c, chế biến v� sử dụng kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-CP , ng�y 09 th�ng 01 năm 2013 của Ch�nh phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 v� kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh T�y Ninh;
Sau khi xem x�t Tờ tr�nh số 1938/TTr-UBND, ng�y 22 th�ng 8 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về Quy hoạch thăm d�, khai th�c, sử dụng kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n tỉnh T�y Ninh giai đoạn từ 2013-2015 tầm nh�n đến năm 2020; B�o c�o thẩm tra của Ban Kinh tế v� Ng�n s�ch v� � kiến của đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất th�ng qua Quy hoạch thăm d�, khai th�c, sử dụng kho�ng sản l�m vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n tỉnh T�y Ninh giai đoạn từ 2013 � 2015, tầm nh�n đến năm 2020, với c�c nội dung ch�nh như sau:
I. Phương hướng quy hoạch
Ph� hợp với Quy hoạch tổng thể ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh đến năm 2020;
Bảo đảm khai th�c, sử dụng hợp l�, tiết kiệm, hiệu quả kho�ng sản phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời c� t�nh đến sự ph�t triển của khoa học, c�ng nghệ v� nhu cầu kho�ng sản trong tương lai; những mỏ bao gồm 2 hoặc nhiều loại kho�ng sản cần c� phương �n khai th�c tổng hợp nhằm tận dụng t�i nguy�n;
Bảo vệ m�i trường, cảnh quan thi�n nhi�n, di t�ch lịch sử - văn h�a, danh lam thắng cảnh v� c�c t�i nguy�n thi�n nhi�n kh�c;
L� quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, trong qu� tr�nh thực hiện lu�n cần c� sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời qua từng giai đoạn.
II. Mục ti�u quy hoạch
Quy hoạch n�y l� cơ sở ph�p l� cho Nh� nước quản l� cấp ph�p thăm d�, cấp ph�p khai th�c c�c mỏ kho�ng sản, nhằm sử dụng một c�ch c� hiệu quả, đ�ng mục đ�ch v� ph�t triển bền vững ng�nh c�ng nghiệp vật liệu x�y dựng; tạo điều kiện thuận lợi cho c�c nh� đầu tư, c�c doanh nghiệp trong việc xin cấp ph�p thăm d�, cấp ph�p khai th�c v� chế biến c�c mỏ kho�ng sản trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2020 v� l�m cơ sở để định hướng ph�t triển c�ng nghiệp vật liệu x�y dựng sau năm 2020.
Đ�nh gi� tiềm năng, t�nh h�nh khai th�c v� sử dụng kho�ng sản l�m cơ sở dữ liệu cho định hướng kế hoạch ph�t triển c�ng t�c thăm d�, khai th�c, sử dụng kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n giai đoạn 2013 - 2020. Kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n của tỉnh l� c�c loại kho�ng sản đ� x�y dựng, c�t, s�t gạch ng�i, cuội sỏi x�y dựng, vật liệu san lấp v� than b�n. Đ�y l� những kho�ng sản c� tiềm năng lớn của tỉnh, nhưng kh�ng phải l� v� hạn.
T�i nguy�n kho�ng sản rắn l� kh�ng thể t�i tạo do đ� cần x�c định r� chiến lược ph�t triển ng�nh khai kho�ng phải ph� hợp với điều kiện tự nhi�n của tỉnh, ph� hợp với đặc điểm địa chất - kho�ng sản đ� được điều tra cơ bản tr�n địa b�n của tỉnh.
X�c định nhu cầu trữ lượng đến năm 2020 nhằm đ�p ứng nhu cầu x�y dựng cơ sở hạ tầng trong tỉnh; x�y dựng biện ph�p quản l�, tổ chức thực hiện quy hoạch, khai th�c kho�ng sản của tỉnh đảm bảo t�nh hợp l� v� bảo vệ t�i nguy�n m�i trường.
X�y dựng v� ban h�nh một số quy định, quy chuẩn cụ thể x�c định khu vực cấm hoạt động kho�ng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động kho�ng sản.
�p dụng tiến bộ khoa học trong nước v� thế giới, thay thế dần c�c sản phẩm từ tự nhi�n, bảo đảm bền vững m�i trường.
III. Nội dung Quy hoạch
1. Dự b�o nhu cầu sử dụng kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n đến năm 2020: Việc t�nh to�n nhu cầu vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n tỉnh T�y Ninh chủ yếu được t�nh theo dự b�o nhu cầu thực tế của tỉnh trong kỳ quy hoạch ph�t triển kinh tế x� hội đến năm 2020 v� định hướng quy hoạch ph�t triển vật liệu x�y dựng của tỉnh T�y Ninh đến năm 2020 (k�m theo phụ lục I).
2. C�n đối nhu cầu sử dụng kho�ng sản v� nguồn cung cấp kho�ng sản đến năm 2020 được thể hiện ở c�c phụ lục (k�m theo phụ lục II, III).
3. Quy hoạch t�i nguy�n kho�ng sản tỉnh T�y Ninh giai đoạn 2013-2015 v� tầm nh�n đến năm 2020 tr�n cơ sở nhu cầu thực tế sử dụng kho�ng sản vật liệu x�y dựng th�ng thường v� than b�n đến năm 2020 (k�m theo phụ lục IV):
a) Đ� x�y dựng: Giai đoạn 2013-2015 diện t�ch quy hoạch l� 10 ha, trữ lượng 4.000.000m�. Giai đoạn 2016-2020 diện t�ch quy hoạch l� 72,69 ha, trữ lượng 17.076.000m3.
b) C�t x�y dựng: Tiếp tục đưa c�c mỏ đ� cấp giấy ph�p trước đ�y v�o quy hoạch khai th�c. Giai đoạn 2013-2015 diện t�ch quy hoạch l� 30 ha, trữ lượng 7.406.239m�. Giai đoạn 2016-2020 diện t�ch quy hoạch l� 45ha, trữ lượng 12.873.844m3.
c) S�t gạch ng�i: Tiếp tục đưa c�c mỏ đ� cấp ph�p v�o quy hoạch khai th�c. Giai đoạn 2013-2015 diện t�ch quy hoạch l� 65,12ha, trữ lượng 5.916.583m�. Giai đoạn 2016-2020 diện t�ch quy hoạch l� 97,51ha, trữ lượng 6.508.228m3.
d) Vật liệu san lấp: Tiếp tục đưa c�c mỏ đ� cấp giấy ph�p trước đ�y v�o quy hoạch khai th�c. Giai đoạn 2013-2015 diện t�ch quy hoạch l� 550,22ha, trữ lượng 36.908.479m�. Giai đoạn 2016-2020 diện t�ch quy hoạch l� 565,24ha, trữ lượng 50.188.523m3.
đ) Than b�n: Tiếp tục đưa c�c mỏ đ� cấp giấy ph�p trước đ�y v�o quy hoạch khai th�c. Giai đoạn 2013-2015 diện t�ch quy hoạch l� 72,63ha, trữ lượng 1.446.580m�. Giai đoạn 2016-2020 diện t�ch quy hoạch l� 130ha, trữ lượng 2.466.000m3.
e) Cuội sỏi x�y dựng: Giai đoạn 2013-2015 diện t�ch quy hoạch l� 20ha. Giai đoạn 2016-2020 diện t�ch quy hoạch l� 40ha, trữ lượng 1.050.000m3.
IV. Giải ph�p thực hiện quy hoạch
1. C�ng khai Quy hoạch cho c�c địa phương, c�c cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp.
2. Tăng cường kiểm tra v� hướng dẫn c�c doanh nghiệp đang hoạt động thăm d�, khai th�c, chế biến kho�ng sản tr�n địa b�n tỉnh, phải tu�n thủ Luật Kho�ng sản v� c�c nghị định, quy định hướng dẫn c� li�n quan. Ngăn chặn v� xử l� nghi�m theo quy định của ph�p luật đối với c�c hoạt động khai th�c, sản xuất, kinh doanh kho�ng sản tr�i ph�p.
3. Phải c� biện ph�p bảo vệ m�i trường cho khu vực đ� v� đang khai th�c v� c� phương �n cải tạo sau khai th�c để sử dụng v�o c�c mục đ�ch kh�c. Đặc biệt đối với khai th�c s�t gạch ng�i v� đất san lấp.
4. Đối với c�c điểm dự kiến khai th�c phải nằm trong khu vực đ� được quy hoạch. Trước khi khai th�c phải c� đề �n thiết kế khai th�c, đ�nh gi� t�c động m�i trường; phải tu�n thủ theo c�c cam kết cả trong v� sau khi khai th�c.
5. Đối với khai th�c c�t s�ng, hồ phải tu�n thủ theo thiết kế v� c� gi�m s�t thường xuy�n v� nghi�m ngặt.
6. Giải ph�p về c�ng nghệ
X�y dựng cơ chế khuyến kh�ch đầu tư c�c dự �n, khai th�c chế biến kho�ng sản c� c�ng nghệ ti�n tiến, th�n thiện với m�i trường;
Ưu ti�n xem x�t, cấp giấy ph�p thăm d�, khai th�c, chế biến những loại kho�ng sản quan trọng, c� t�nh chiến lược cho những tổ chức c� vốn đầu tư lớn, c� năng lực quản l� tốt v� c�ng nghệ hiện đại.
7. Giải ph�p vốn:
C� ch�nh s�ch đầu tư về t�i ch�nh th�ch hợp cho c�c dự �n sản xuất, kinh doanh kho�ng sản của c�c doanh nghiệp Nh� nước v� tư nh�n, đặc biệt đối với c�c doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh c�c loại kho�ng sản c� nhu cầu thiết yếu trong tỉnh, nhằm đ�p ứng nhu cầu nguy�n liệu cho sự ph�t triển kinh tế của tỉnh.
Đầu tư thỏa đ�ng cho c�ng t�c thăm d� trước khi khai th�c v� thăm d� mở rộng c�c khu vực ngoại vi, l�n cận nhằm tăng trữ lượng v� k�o d�i tuổi thọ của mỏ.
Mở rộng mối quan hệ đối với c�c tỉnh l�n cận về mặt quản l� nh� nước, vốn, khoa học c�ng nghệ, k�u gọi đầu tư để khai th�c, sử dụng hiệu quả c�c loại kho�ng sản trong tỉnh.
Điều 2. Nghị quyết n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y, kể từ ng�y Hội đồng nh�n d�n tỉnh th�ng qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nh�n d�n tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết n�y đảm bảo đ�ng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nh�n d�n, Ban Kinh tế v� Ng�n s�ch của Hội đồng nh�n d�n tỉnh v� đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh gi�m s�t thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết n�y đ� được Hội đồng nh�n d�n tỉnh T�y Ninh kh�a VIII, kỳ họp thứ 9 th�ng qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2020 về cơ chế tài chính trong nước đối với nguồn vốn vay nước ngoài của Dự án Đầu tư xây dựng 03 Đại học: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Đà Nẵng, dự kiến sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2014 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2 Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2012 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 17/03/2011
Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Hương Long, Thủy Xuân, Thủy Biều thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010