Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011 – 2016
Số hiệu: 14/NQ-CP Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 15/03/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 14/NQ-CP

Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG NHIỆM KỲ 2011 - 2016

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011 – 2016, như sau:

1. Số đơn vị bầu cử là 20 (hai mươi), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).

2. Số lượng đại biểu được bầu là 73 (bảy mươi ba) đại biểu.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
- Hội đồng bầu cử;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP;
- HĐND, UBND tỉnh An Giang;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: TH, PL, Cổng TTĐT;
- Lưu: Văn thư, TCCV (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG NHIỆM KỲ 2011 – 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-CP ngày 15 tháng 03 năm 2011 của Chính phủ)

TT

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ

1

Số 1

Thành phố Long Xuyên (gồm các phường, xã: Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Hòa, Bình Đức, Bình Khánh, Mỹ Khánh, Mỹ Hòa Hưng)   

5

2

Số 2

Thành phố Long Xuyên (gồm các phường, xã: Mỹ Long, Mỹ Phước, Mỹ Quý, Mỹ Thới, Mỹ Thạnh)

4

3

Số 3

Thị xã Châu Đốc

4

4

Số 4

Huyện Châu Thành (gồm các xã, thị trấn: An Châu, Bình Thạnh, Hòa Bình Thạnh, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành, Vĩnh Nhuận, Tân Phú)

3

5

Số 5

Huyện Châu Thành (gồm các xã, thị trấn: An Hòa, Bình Hòa, Cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh An, Vĩnh Bình)

3

6

Số 6

Huyện Châu Phú (gồm các xã, thị trấn: Cái Dầu, Bình Long, Vĩnh Thạnh Trung, Bình Thủy, Bình Mỹ, Bình Chánh, Bình Phú)

4

7

Số 7

Huyện Châu Phú (gồm các xã, thị trấn: Khánh Hòa, Mỹ Đức; Mỹ Phú, Ô Long Vĩ, Đào Hữu Cảnh, Thạnh Mỹ Tây)

4

8

Số 8

Huyện Tịnh Biên

4

9

Số 9

Huyện Tri Tôn

5

10

Số 10

Huyện Thoại Sơn (gồm các xã, thị trấn: Óc Eo, Thoại Giang, Bình Thành, Vọng Đông, Vộng Thê, Tây Phú, Mỹ Phú Đông, Vĩnh Phú, Định Mỹ, An Bình)

3

11

Số 11

Huyện Thoại Sơn (gồm các xã, thị trấn: Núi Sập, Phú Hòa, Phú Thuận, Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh, Vĩnh Chánh, Định Thành)

3

12

Số 12

Huyện An Phú (gồm các xã, thị trấn: An Phú, Đa Phước, Vĩnh Trường, Phước Hưng, Vĩnh Hội Đông, Phú Hội) 

3

13

Số 13

Huyện An Phú (gồm các xã, thị trấn: Khánh An, Khánh Bình, Quốc Thái, Nhơn Hội, Phú Hữu, Vĩnh Lộc, Vĩnh Hậu, Long Bình)

3

14

Số 14

Thị xã Tân Châu (gồm các phường, xã: Long Châu, Long Hưng, Phú Lộc, Vĩnh Xương, Vĩnh Hòa, Tân Thạnh, Tân An, Long An)

3

15

Số 15

Thị xã Tân Châu (gồm các phường, xã: Long Thạnh, Long Phú, Long Sơn, Châu Phong, Phú Vĩnh, Lê Chánh)

3

16

Số 16

Huyện Phú Tân (gồm các xã, thị trấn: Phú Mỹ, Chợ Vàm, Long Hòa, Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú An, Phú Xuân, Phú Thọ) 

4

17

Số 17

Huyện Phú Tân (gồm các xã, thị trấn: Phú Hưng, Tân Hòa, Tân Trung, Phú Long, Phú Hiệp, Hòa Lạc, Phú Thành, Phú Bình, Hiệp Xương, Bình Thạnh Đông)

4

18

Số 18

Huyện Chợ Mới (gồm các xã, thị trấn: Mỹ Luông, Mỹ An, Hội An, Tấn Mỹ, Mỹ Hiệp, Bình Phước Xuân)

3

19

Số 19

Huyện Chợ Mới (gồm các xã, thị trấn: Nhơn Mỹ, Long Giang, Long Kiến, Hòa Bình, An Thạnh Trung, Hòa An)

4

20

Số 20

Huyện Chợ Mới (gồm các xã, thị trấn: Chợ Mới, Long Điền A, Long Điền B, Kiến An, Kiến Thành, Mỹ Hội Đông)

4

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.