Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 27/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 12/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2013/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết qu thc hiện kế hoch s dng đt năm 2013 và kế hoch s dng đất năm 2014 tnh Thái Nguyên, vi các ch tiêu ch yếu như sau:

1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013.

Chỉ tiêu

Diện tích có đu năm 2013 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích gim trong năm (ha)

Diện tích cui năm 2013 (ha)

Tng din tích t nhiên

353.472,41

 

 

353.472,41

Nm đất nông nghip

292.198,54

25,90

466,67

291.757,77

Nm đất phi nông nghip

45.413,23

482,85

41,80

45.854,28

Nm đất chưa s dụng

15.860,64

 

0,28

15.860,36

Trong đó thc hin:

a) Nhóm đất nông nghip: Chuyển đi cơ cu s dụng ni b trong nm đt nông nghip năm 2013 là 24,59ha;

b) Nm đất phi nông nghip: Din tích đất phi ng nghiệp chu chuyển ni bnăm 2013 là 40,49ha.

(Chi tiết có Ph lc s 01 và 02 kèm theo).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2014.

Chỉ tiêu

Diện tích có đu năm (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích gim trong năm (ha)

Diện tích cui năm (ha)

Tng din tích t nhiên

353.472,41

 

 

353.472,41

Nm đất nông nghip

291.757,77

335,55

1.460,54

290.632,78

Nm đất phi nông nghip

45.854,28

1.727,15

318,12

47.263,31

Nm đất chưa s dụng

15.860,36

 

284,04

15.576,32

Trong đó, thc hin như sau:

* Đt nông nghip: Kế hoch tăng trong năm 2014 là 335,55ha, trong đó chuyển đi cấu cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 186,61ha;

* Đt phi ng nghip: Kế hoch tăng trong năm 2014 là 1.727,15ha, trong đó chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghip là 318,12ha;

* Đất chưa s dụng: Kế hoạch đưa đt chưa s dụng vào s dụng cho các mc đích khác là 284,04ha.

 (Chi tiết có Ph lc s 03 và 04 kèm theo).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TCH




Vũ Hng Bc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TOÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha.

Tên công trình

Kế hoạch năm 2013

Thực hin năm 2013

Tl(%)

Sdng tnhóm đất

Nhóm đt nông nghip

Nhóm đt phi nông nghip

Nhóm đt chưa sử dụng

TỔNG

2.404,95

508,75

21,15

466,67

41,80

0,28

I. Đất nông nghiệp

339,99

25,90

7,62

24,59

1,31

-

1. Đất sản xuất ng nghiệp

58,14

-

-

-

-

-

2. Đất lâm nghiệp

201,70

-

-

-

-

-

3. Đất nuôi trồng thu sản

7,38

-

-

-

-

-

4. Đất ng nghiệp khác

23,70

25,90

109,28

24,59

1,31

-

5. Chuyển đổi cấu y trồng

49,07

-

-

-

-

-

II. Đất phi ng nghip

2.064,96

482,85

23,38

442,08

40,49

0,28

1. Đất

168,12

68,65

40,84

64,56

4,15

-

1.1 Đất đô thị

137,13

38,95

28,40

37,44

1,51

-

1.2 Đất nông thôn

30,99

29,70

95,84

27,12

2,58

-

2. Đất chuyên dùng

1.829,50

414,11

22,64

377,44

36,37

0,28

2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

17,06

2,19

12,84

1,38

0,81

-

2.2. Đất quốc phòng

73,77

14,04

19,03

13,32

0,72

-

2.3. Đất an ninh

12,62

1,24

9,83

1,22

0,02

-

2.4. Đất SXKD phi ng nghiệp

1.464,30

305,73

20,88

279,63

25,81

0,27

2.4.1. Đất khu ng nghiệp

345,73

145,41

42,06

132,09

13,32

-

2.4.2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

11,39

10,17

89,29

5,44

4,71

-

2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

648,05

148,67

22,94

140,63

7,78

0,27

2.4.4. Đất sản xuất VLXD, gm sứ

459,13

1,48

0,32

1,48

-

-

2.5. Đất có mục đích công cộng

261,75

82,92

31,68

75,19

7,71

0,01

2.5.1. Đất giao thông

61,67

39,56

64,14

37,63

5,33

-

2.5.2. Đất thu li

49,64

27,38

55,16

23,72

0,24

0,01

2.5.3. Đất truyền dn năng lượng, truyền thông

14,81

0,97

6,55

0,97

-

-

2.5.4. Đất cơ sở văn hoá

13,70

0,12

0,88

0,12

-

-

2.5.5. Đất cơ sở y tế

13,75

-

-

-

-

-

2.5.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

53,34

4,21

7,89

3,37

0,84

-

2.5.7. Đất cơ sở thể dc - thể thao

15,56

4,90

31,49

4,82

0,08

-

2.5.8. Đất chợ

22,11

0,61

2,76

0,55

0,06

-

2.5.9. Đất có di ch, danh thắng

6,29

0,25

3,99

0,24

0,01

-

2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,88

4,75

43,69

3,77

0,98

-

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

56,06

0,08

0,14

0,08

-

-

4. Đất ng suối và mặt nước chuyên ng

7,30

-

-

 

 

 

5. Đất tôn giáo tín ngưỡng

3,99

-

-

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

Ch tu sử dụng đt

TP. Thái Nguyên

Th xã Sông Công

Huyện PhYên

Huyện Phú Bình

Huyện Đng H

Huyện Võ Nhai

Huyện Phú Lương

Huyện Đi T

Huyện Đnh Hóa

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

TNG

110,07

48,65

60,55

18,60

496,90

197,40

126,89

50,54

135,83

59,68

1.034,49

3,67

47,63

32,88

363,71

80,23

28,88

17,10

I. Đt nông nghiệp

-

-

-

-

41,37

-

23,70

25,90

0,57

-

238,85

-

-

-

35,50

-

-

-

1. Đt sn xut nông nghip

 

-

 

-

24,67

-

 

-

 

-

33,47

-

 

-

 

-

 

-

2. Đt lâm nghip

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

201,70

-

 

-

 

-

 

-

3. Đt nuôi trồng thu sn

 

-

 

-

3,70

-

 

-

 

-

3,68

-

 

-

 

-

 

-

4. Đt nông nghip kc

 

-

 

-

 

-

23,70

25,90

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

5. Chuyn đi cơ cu cây trồng

 

 

 

 

13,00

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

35,50

 

 

 

II. Đt phi nông nghiệp

110,07

48,65

60,55

18,60

455,53

197,40

103,19

24,64

135,26

59,68

795,64

3,67

47,63

32,88

328,21

80,23

28,88

17,10

1. Đt

37,35

22,67

33,38

16,36

51,11

26,66

11,88

0,96

6,30

0,62

4,90

-

4,30

0,86

15,80

0,40

3,10

0,16

1.1. Đt ti đô th

28,15

14,42

33,38

16,36

31,80

7,43

11,20

0,31

5,90

0,25

4,90

-

3,50

0,13

15,40

0,05

2,90

0,04

1.2. Đt ti nông thôn

9,20

8,25

 

-

19,31

19,23

0,68

0,65

0,40

0,37

 

-

0,80

0,73

0,40

0,35

0,20

0,12

2. Đt chuyên dùng

61,17

24,02

21,00

1,24

384,96

169,74

90,72

22,68

125,47

58,06

782,68

3,67

39,84

31,02

302,50

78,75

21,16

16,94

2.1. Đt tr s cơ quan, CT snghip

2,30

0,36

2,98

-

2,56

-

2,38

-

1,85

0,30

0,68

-

1,76

0,66

1,64

0,87

0,91

-

2.2. Đt quc phòng

0,95

-

 

-

22,00

13,94

 

-

3,02

-

42,63

-

 

0,10

3,79

-

1,38

-

2.3. Đt an ninh

7,14

-

1,50

1,24

1,07

-

 

-

 

-

2,00

-

 

-

0,91

-

 

-

2.4. Đt sn xuất, kinh doanh phi NN

10,10

9,77

15,00

-

281,36

129,70

76,68

16,11

115,93

57,55

706,40

0,52

35,50

29,45

223,33

62,63

-

-

2.4.1. Đt khu công nghip

 

-

15,00

-

267,37

129,30

63,36

16,11

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.4.2. Đt cơ sở SXKD

9,90

9,77

 

-

1,49

0,40

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2.4.3. Đt cho hot đng khoáng sn

0,20

-

 

-

 

-

 

-

109,94

56,59

279,08

-

35,50

29,45

223,33

62,63

 

-

2.4.4. Đt SX VLXD, gốm sứ

 

-

 

-

12,50

-

13,32

-

5,99

0,96

427,32

0,52

 

-

 

-

 

-

2.5. Đt có mc đích công cng

40,68

13,89

1,52

-

77,97

26,10

11,66

6,57

4,67

0,21

30,97

3,15

2,58

0,81

72,83

15,25

18,87

16,94

2.5.1. Đt giao thông

5,90

5,86

 

-

25,60

25,57

1,60

1,51

0,10

0,01

4,50

-

 

-

17,97

1,09

6,00

5,52

2.5.2. Đt thu lợi

0,10

0,01

 

-

9,40

0,13

4,50

4,45

 

-

7,64

3,06

 

-

16,00

8,57

12,00

11,16

2.5.3. Đt truyn dn năng lượng, truyn thông

0,30

0,22

 

-

1,08

0,28

0,26

-

0,12

-

0,52

0,09

0,02

-

12,34

0,32

0,17

0,06

2.5.4. Đt cơ sở văn hóa

2,93

-

 

-

 

0,12

 

-

0,47

-

1,59

-

0,15

-

8,56

-

 

-

2.5.5. Đt cơ sở y tế

2,50

-

 

-

8,98

-

0,15

-

0,13

-

0,68

-

0,05

-

1,26

-

 

-

2.5.6. Đt go dc - đào tạo

22,13

3,26

1,10

-

24,63

-

0,20

-

0,50

0,20

3,37

-

1,16

0,64

0,25

0,11

 

-

2.5.7. Đt cơ sở th dc - ththao

0,77

-

0,42

-

3,15

-

0,50

-

 

-

5,48

-

 

-

5,24

4,90

 

-

2.5.8. Đt ch

1,00

-

 

-

4,73

-

1,50

0,61

2,85

-

5,80

-

 

-

6,23

-

 

-

2.5.9. Đt có di tích, danh thng

0,05

0,05

 

-

 

-

2,45

-

 

-

1,39

-

 

-

2,10

-

0,30

0,20

2.5.10. Đt bãi thi, xlý chất thi

5,00

4,49

 

-

0,40

-

0,50

-

0,50

-

 

-

1,20

-

2,88

0,26

0,40

-

3. Đt nghĩa trang, nghĩa đa

3,98

-

6,17

-

17,10

-

0,29

-

3,46

-

8,06

-

3,29

-

9,09

0,08

4,62

-

4. Đt sông sui và MNCD

7,30

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

5. Đt tôn go,tín ngưỡng

0,28

-

 

-

2,36

-

0,30

-

0,03

-

 

-

0,20

-

0,82

-

 

-

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRONG NĂM 2014
 (Ban hành kèm theo Ngh quyết số: 27/2013/NQ-ND ny 12 tng 12 năm 2013 ca Hi đng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha.

Chtiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2014

Sdng tnhóm đất

Nhóm đất nông nghip

Nhóm đất phi nông nghip

Nhóm đất chưa sử dụng

TỔNG

2.062,70

1.460,54

318,12

284,04

I. Đất nông nghiệp

335,55

186,61

-

148,94

1. Đất sản xuất ng ngiệp

73,05

71,34

-

1,71

2. Đất lâm nghiệp

253,23

106,00

-

147,23

3. Đất nuôi trồng thu sản

0,50

0,50

-

-

4. Đất ng nghiệp khác

8,00

8,00

-

-

5. Chuyển đổi cấu đất sản xuất NN

0,77

0,77

-

-

II. Đất phi ng nghip

1.727,15

1.273,93

318,12

135,10

1. Đất

354,54

285,63

64,53

4,38

1.1 Đất đô thị

204,93

161,29

39,26

4,38

1.2 Đất nông thôn

149,61

124,34

25,27

-

2. Đất chuyên dùng

1.330,02

951,85

249,85

128,32

2.1. Đất trụ sở quan, công trình sự nghiệp

107,10

70,36

36,74

-

2.2. Đất quốc phòng

47,51

46,41

0,15

0,95

2.3. Đất an ninh

10,11

10,11

-

-

2.4. Đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp

740,42

453,73

167,93

118,76

2.4.1. Đất khu ng nghiệp

267,09

206,54

60,50

0,05

2.4.2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

128,33

90,18

37,67

0,48

2.4.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

161,85

89,09

60,87

11,89

2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dng, gm sứ

183,15

67,92

8,89

106,34

2.5. Đất có mục đích công cộng

424,88

371,24

45,03

8,61

2.5.1. Đất giao thông

144,28

123,42

16,91

3,95

2.5.2. Đất thu li

60,37

43,98

16,39

-

2.5.3. Đất truyền dn năng lượng, truyn thông

4,55

4,15

0,38

0,02

2.5.4. Đất cơ sở văn hoá

43,97

32,91

6,96

4,10

2.5.5. Đất cơ sở y tế

8,49

8,20

0,21

0,08

2.5.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

41,03

39,12

1,74

0,16

2.5.7. Đất cơ sở thể dc - thể thao

23,73

22,73

1,00

-

2.5.8. Đất chợ

13,90

13,36

0,24

0,30

2.5.9. Đất có di ch, danh thắng

68,23

67,93

0,30

-

2.5.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,34

15,44

0,90

-

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

37,10

31,96

2,74

2,40

4. Đất ng suối và mặt nước chuyên dùng

1,35

1,35

-

-

5. Đất tôn giáo tín ngưỡng

4,14

3,14

1,00

-

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

I

Đất nông nghiệp

148,94

1

Đất sản xut nông ngip

1,71

2

Đất lâm nghiệp

147,23

3

Đất nuôi trồng thu sản

-

4

Đất nông nghiệp khác

-

5

Chuyển đi cấu đất sản xuất nông nghiệp

-

II

II. Đất phi nông nghiệp

135,10

1

Đất

4,38

1.1

Đất đô thị

4,38

1.2

Đất ng thôn

-

2

Đất chuyên dùng

128,32

2.1

Đất trụ sở cơ quan, ng trình sự nghiệp

-

2.2

Đất quốc phòng

0,95

2.3

Đất an ninh

-

2.4

Đất sản xut kinh doanh phi nông nghiệp

118,76

2.4.1

Đất khu công nghip

0,05

2.4.2

Đất sở sản xut kinh doanh

0,48

2.4.3

Đất cho hot động khoáng sản

11,89

2.4.4

Đất sản xut vật liu xây dng, gm sứ

106,34

2.5

Đất mục đích công cộng

8,61

2.5.1

Đất giao thông

3,95

2.5.2

Đất thu lợi

-

2.5.3

Đất truyền dẫn năng lượng, truyn thông

0,02

2.5.4

Đất sở văn hoá

4,10

2.5.5

Đất sở y tế

0,08

2.5.6

Đất sở giáo dc - đào tạo

0,16

2.5.7

Đất sở thể dục - thể thao

-

2.5.8

Đất chợ

0,30

2.5.9

Đất di tích, danh thng

-

2.5.10

Đất bãi thải, xử chất thải

-

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,40

4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

-

5

Đất tôn giáo tín ngưỡng

-

 

TỔNG

284,04