Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
Số hiệu: 27/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Ngô Thị Doãn Thanh
Ngày ban hành: 04/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2013/NQ-HĐND

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 8

(Từ ngày 02/12 đến ngày 06/12/2013)

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND Thành phố; báo cáo giải trình của UBND và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua tờ trình của Ủy ban nhân dân Thành phố về phương pháp, nguyên tắc xác định và giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014. Cụ thể như sau:

1. Phương pháp, nguyên tắc xác định giá các loại đất:

Kế thừa các phương pháp, nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn Thành phố đã thực hiện theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố để xây dựng bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014.

2. Giá đất nông nghiệp:

a. Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm có mức giá thấp nhất là 56.800 đồng/m2, mức giá cao nhất là 252.000 đồng/m2.

b Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có mức giá thấp nhất là 54.400 đồng/m2, mức giá cao nhất là 252.000 đồng/m2.

c. Giá đất nuôi trồng thủy sản có mức giá thấp nhất là 36.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 252.000 đồng/m2.

d. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất có mức giá thấp nhất là 30.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 60.000 đồng/m2.

3. Giá đất ở:

a. Gái đất ở tại các quận có mức thấp nhất là 3.456.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 81.000.000 đồng/m2.

b. Giá đất ở thị trấn tại các huyện và các phường thị xã Sơn Tây có mức giá thấp nhất là 750.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 27.600.000 đồng/m2

c. Giá đất ở khu vực thuộc huyện Từ Liên, Thanh Trì, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Oai, Chương Mỹ giáp ranh với các quận có mức giá thấp nhất là 2.035.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 32.400.000 đồng/m2

d. Giá đất ở khu vực đầu mối giao thông có mức giá thấp nhất là 450.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 11.250.000 đồng/m2

đ. Giá đất ở khu dân cư nông thôn có mức giá thấp nhất là 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 2.250.000 đồng/m2

4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

a. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các quận có mức giá thấp nhất là 2.040.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 47.810.000 đồng/m2.

b. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường của thị xã Sơn Tây và thị trấn các huyện có mực giá thấp nhất là 525.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 16.291.000 đồng/m2.

c. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện Từ Liên, Thanh Trì, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Oại, Chương Mỹ giáp ranh với các quận có mức giá thấp nhất là 1.221.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 19.124.000 đồng/m2

d. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đầu mối giao thông có mức giá thấp nhất là 315.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 4.860.000 đồng/m2

đ. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu dân cư nông thôn có mức giá thấp nhất là 280.000 đồng/m2, mức giá cao nhất là 1.620.000 đồng/m2.

(Chi tiết tại Phụ lục các bảng giá kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung giá đất của các đường, phố mới đặt tên được HĐND Thành phố khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 8, hoàn chỉnh bảng giá đất cụ thể và công bố để áp dụng từ ngày 01/01/2014 trên địa bàn Thành phố theo quy định.

2. Mọi trường hợp điều chỉnh giá đất thuộc thẩm quyền tại một số vị trí đất, một số khu vực đất, loại đất trong năm theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ, Ủy ban nhân dân Thành phố xây dựng phương án điều chỉnh, chủ động quyết định đối với những phương án điều chỉnh giá các loại đất tăng hoặc giảm đến 20% so với giá công bố đầu năm; trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi quyết định đối với những phương án còn lại và báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 8./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- VP Quốc hội; VP Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và môi trường, Tài chính, Tư pháp
- Đoàn đại biểu Quốc hội Hà Nội
- TT Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các vị đại biểu HĐND TP;
- Các Ban HĐND TP;
- VP TU, VP ĐBQH&HĐND TP,VP UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Công báo thành phố Hà Nội;
- Các cơ quan thông tấn báo chí;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Ngô Thị Doãn Thanh

 

MỤC LỤC

 

TT

NỘI DUNG

TRANG

I

Nghị quyết Hội đồng nhân dân về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014

 

II

Bảng Giá đất nông nghiệp

 

1

Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước (Bảng số 1)

 

2

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm (Bảng số 2)

 

3

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 3)

 

4

Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 4,5)

 

III

Bảng giá đất nội thành (Bảng số 6)

 

1

Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình

 

2

Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy

 

3

Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa

 

4

Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng

 

5

Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông

 

6

Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm

 

7

Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai

 

8

Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên

 

9

Giá đất thuộc địa các phường thuộc thị xã Sơn Tây

 

10

Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ

 

11

Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân

 

IV

Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 7)

 

1

Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì

 

2

Giá đất tại Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ

 

3

Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng

 

4

Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh

 

5

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm

 

6

Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức

 

7

Giá đất tại các thị trấn thuộc huyện Mê Linh

 

8

Giá đất Thị trần Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức

 

9

Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên

 

10

Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ

 

11

Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai

 

12

Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn

 

13

Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất

 

14

Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai

 

15

Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì

 

16

Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín

 

17

Giá đất Thị trấn Cầu Diễn thuộc huyện Từ Liêm

 

18

Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa

 

V

Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 8)

 

1

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ

 

2

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm

 

3

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức

 

4

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai

 

5

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì

 

6

Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm

 

VI

Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 9)

 

1

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Ba Vì

 

2

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Chương Mỹ

 

3

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Đan Phượng

 

4

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Đông Anh

 

5

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Gia Lâm

 

6

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Hoài Đức

 

7

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Mê Linh

 

8

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Mỹ Đức

 

9

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Phú Xuyên

 

10

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Phúc Thọ

 

11

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Quốc Oai

 

12

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Sóc Sơn

 

13

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc thị xã Sơn Tây

 

14

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Thạch Thất

 

15

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Thanh Oai

 

16

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Thanh Trì

 

17

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Thường Tín

 

18

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Từ Liêm

 

19

Giá đất ven trục giao thông chính thuộc huyện Ứng Hòa

 

VII

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 10)

 

1

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Ba Vì

 

2

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Chương Mỹ

 

3

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Đan Phượng

 

4

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Đông Anh

 

5

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Gia Lâm

 

6

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Hoài Đức

 

7

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Mê Linh

 

8

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Mỹ Đức

 

9

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Phú Xuyên

 

10

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Phúc Thọ

 

11

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Quốc Oai

 

12

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Sóc Sơn

 

13

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc thị xã Sơn Tây

 

14

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Thạch Thất

 

15

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Thanh Oai

 

16

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Thanh Trì

 

17

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Thường Tín

 

18

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Từ Liêm

 

19

Giá đất khu dân cư nông thôn thuộc huyện Ứng Hòa

 

VIII

Phụ lục giá đất khu đô thị mới

 

 

BẢNG SỐ 1

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội)

 

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền Núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

 

 

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

 

 

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

 

 

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

 

 

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

 

 

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

105 000

71 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

 

BẢNG SỐ 2

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền Núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

 

 

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

 

 

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

 

 

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

 

 

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

 

 

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

105 000

71 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

 

BẢNG SỐ 3

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền Núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

 

 

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: thanh Trì, Gia Lâm

189 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

 

 

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

 

 

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

 

 

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

158 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

 

 

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

158 000

98 000

68 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

126 000

78 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

126 000

78 000

54 400

 

BẢNG SỐ 4

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền Núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

 

 

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

 

 

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

 

 

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

 

 

- Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai

 

 

4

- Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

 

 

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

84 000

43 200

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

36 000

 

BẢNG SỐ 5

GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền Núi

1

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.

60 000

45 600

36 000

2

- Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

48 000

38 000

30 000