Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 17/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2014/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 833/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 22/2/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Đơn giá đất 2014 (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
|
||||
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
I |
THỊ TRẤN ĐINH VĂN |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
|
- |
Từ giáp Bình Thạnh đến Cống xoan |
524 |
2,0 |
|
- |
Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91,TBĐ 73) |
785 |
2,4 |
|
- |
Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91, TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201 tờ bản đồ 69) |
1.047 |
2,6 |
|
- |
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201,TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63) |
1.500 |
2,5 |
|
- |
Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587,TBĐ 63) |
1.800 |
2,7 |
|
- |
Từ cầu Cổ Gia (hết thửa 587, TBĐ 62) đến ngã ba Bưu điện (hết thửa 331,TBĐ62) |
2.500 |
2,7 |
|
- |
Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (thửa 366, TBĐ 61) |
3.000 |
3,0 |
|
- |
Từ nhà ông Quyền Lưỡng (thửa 903, TBĐ 61) đến hết đất bà K' Duyên (thửa 199, TBĐ 61) |
3.500 |
2,9 |
|
- |
Từ hết đất bà K' Duyên (hết thửa 199, TBĐ 61) đến cống Kiểm Lâm |
3.000 |
3,0 |
|
- |
Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ BĐ 59) |
2.800 |
3,0 |
|
- |
Từ hết đất Hà Khoa (thửa 103,TBĐ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa số 222,TBĐ 56) |
1.800 |
3,2 |
|
- |
Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, hết thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. |
1.500 |
2,7 |
|
2 |
Tỉnh Lộ 725 |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ 58) |
1.300 |
2,6 |
|
- |
Từ cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn |
800 |
2,5 |
|
3 |
Đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Quảng Đức đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V |
1.500 |
2,7 |
|
- |
Từ hết trường TH Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 12, tờ BĐ 71) |
1.300 |
2,1 |
|
- |
Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 12, tờ BĐ 71) đến hết cống ông Hữu (thửa số 46, tờ BĐ 76) |
800 |
2,5 |
|
- |
Từ hết cống ông Hữu (hết thửa số 46, tờ BĐ 76) đến hết đất ông Thành (thửa số 270, tờ BĐ 82) |
700 |
1,9 |
|
- |
Từ hết đất ông Thành (hết thửa số 270, tờ BĐ 82) đến ngã ba chợ Hòa Lạc (giáp thửa 304, TBĐ 86) |
450 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (thửa 304, TBĐ 86) đến cầu Hòa Lạc |
331 |
2,0 |
|
- |
Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Tân Hội - Đức Trọng |
300 |
2,0 |
|
4 |
Đường nhánh của tổ dân phố |
|
|
|
4.1 |
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh |
120 |
2,0 |
|
4.2 |
Đường nhánh Cô Gia |
120 |
2,0 |
|
4.3 |
Đường nhánh Bồ Liêng-Re Nhắc |
120 |
2,5 |
|
4.4 |
Đường nhánh Pot Pe-Con Tách Đăng |
120 |
2,0 |
|
4.5 |
Đường nhánh TDP Gia Thạnh |
120 |
2,0 |
|
4.6 |
Đường nhánh Hòa Lạc |
120 |
2,0 |
|
4.7 |
Đường nhánh Đa Rơ Măng - Bang Pung |
120 |
2,0 |
|
4.8 |
Đường nhánh TDP Văn Minh, Văn Tâm, Quảng Đức |
150 |
1,7 |
|
4.9 |
Đường nhánh TDP Đồng Tâm, Đồng Tiến |
150 |
1,7 |
|
4.10 |
Đường nhánh TDP Yên Bình |
150 |
1,7 |
|
4.11 |
Đường nhánh TDP Văn Hà |
150 |
1,7 |
|
4.12 |
Đường trục chính trong khu Tái định cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1, 1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định cư) |
1.256 |
1,1 |
|
5 |
Các nhánh của tuyến QL 27 |
|
|
|
5.1 |
Từ nhà ông Thông kiểm lâm (thửa số 116, TBĐ số 78) Gia Thạnh đến hết đường |
150 |
1,7 |
|
5.2 |
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 107, TBĐ số 78) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
5.3 |
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường |
|
|
|
- |
Từ ngã Gia Thạnh (thửa 90, TBĐ 73) đến cống N1-11 |
259 |
2,0 |
|
- |
Từ cống N1-11 đến ngã tư xạc bình (thửa 151, TBĐ 52) |
209 |
2,0 |
|
5.4 |
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
|
- Từ cầu đường - kênh N1-11 |
230 |
1,7 |
|
|
- Từ kênh N1-11 đến hết đường (thửa 196, TBĐ 72) |
159 |
1,6 |
|
5.5 |
Đường từ nhà bà Gléo (thửa số 493, TBĐ 69) khu phố Cô Gia đến hết đường |
230 |
1,6 |
|
5.6 |
Đường từ nhà ông Hường (thửa số 201, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,8 |
|
5.7 |
Đường từ nhà ông Tú (thửa số 121, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
2,0 |
|
5.8 |
Đường từ nhà ông Thìn (thửa số 74, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,5 |
|
5.9 |
Đường từ VLXD Mai Toản (thửa số 556, TBĐ 63) đến hết đường |
256 |
1,8 |
|
5.10 |
Đường từ Cổ Gia đến hết nhà ông Lộc (thửa 401, TBĐ 63) |
209 |
1,5 |
|
5.11 |
Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) thửa 463, TBĐ 62 đến nhà ông Táu (thửa 123, TBĐ 66) |
|
|
|
|
- Đường từ QL 27 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa 26, TBĐ 66) |
256 |
2,0 |
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 26, TBĐ 66 đến hết đường) |
230 |
1,7 |
|
5.12 |
Đường vào trụ sở UBND huyện |
|
|
|
|
- Từ QL 27 đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc |
2.076 |
2,2 |
|
|
- Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến ngã ba (Quán Phô tô) thửa số 629,TBĐ số 61 |
1.457 |
2,2 |
|
|
- Đường từ ngã ba khu phố Se Nhắc đến hết đất ông Phạm Mâu (thửa 790, TBĐ 61) |
313 |
1,7 |
|
|
- Từ hết quán pho to (thửa 629, TBĐ 61) đến hết đường |
313 |
1,7 |
|
|
- Từ Trụ sở thanh tra Huyện đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa 62, TBĐ 66) |
313 |
2,0 |
|
5.13 |
Đường từ đại lý Bình (thửa 130, TBĐ 61) Bồ Liêng đến hết đường |
300 |
1,5 |
|
5.14 |
Đường từ ngã ba Long Hương thửa số 324, TBĐ 59) - sông Đa Dâng |
|
|
|
|
- Từ QL 27 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi senhắc (thửa 179, TBĐ 61) |
313 |
2,5 |
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 179, TBĐ 61 đến hết đường) |
280 |
2,5 |
|
5.15 |
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) thửa số 104, TBĐ số 68 vào hết khu phố Riông Se |
|
|
|
|
-Từ kênh N1-9 đến hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, TBĐ số 21) |
206 |
2,0 |
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 304, TBĐ 21 đến hết đường) |
156 |
1,5 |
|
5.16 |
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68) đến đập tràn |
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181 TBĐ số 64) |
256 |
2,2 |
|
|
- Đoạn từ đất nhà ông Oanh (thửa số 158, TBĐ số 64) đến giáp đất nhà ông Thịnh Liên (hết thửa số 74 TBĐ số 64) |
350 |
1,7 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thịnh Liên (thửa số 42, TBĐ số 64) đến đập tràn |
256 |
2,2 |
|
5.17 |
Đường từ nhà bà Phương (thửa số 17, TBĐ số 64) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm |
206 |
1,8 |
|
5.18 |
Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
|
|
- Từ hết đất ông Kim (QL 27) thửa số 83, TBĐ số 63-ngã tư |
400 |
1,8 |
|
|
- Từ ngã tư đên đập tràn |
306 |
1,5 |
|
5.19 |
Đường từ nhà ông Ba cà phê (thửa số 582, TBĐ số 63) đường đi đập tràn (thửa số 02, TBĐ số 63) |
206 |
2,0 |
|
5.2 |
Đường từ nhà ông Niên (thửa số 349, TBĐ số 62) - giáp đất ông Cảnh (thửa số 196, TBĐ số 62) |
409 |
1,5 |
|
5.21 |
Đường từ hết đất ông Trần Đức Hải (thửa 331, TBĐ 62) đến kênh tiêu |
559 |
2,0 |
|
5.22 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 101, TBĐ số 62) đến nhà ông Hòa bến xe |
256 |
2,0 |
|
5.23 |
Đường từ hết đất ông Lanh (thửa số 245, TBĐ số 62)- mương tiêu |
619 |
1,6 |
|
5.24 |
Đường từ VLXD sang (thửa số 150, TBĐ số 62)- mương tiêu |
675 |
2,0 |
|
5.25 |
Đường từ quán Quyền Lượng (thửa số 150, TBĐ số 62) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà) |
1.550 |
2,2 |
|
5.26 |
Đường từ Ngân Hàng - mương tiêu |
700 |
2,1 |
|
5.27 |
Đường từ ngã 4 Long Hương (thửa số 266, TBĐ số 59) - ruộng khu phố Bồ Liêng |
350 |
2,3 |
|
5.28 |
Đường từ VLXD Lâm Hà đến hết đường vào xóm ông Du Hành |
258 |
2,0 |
|
5.29 |
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, TBĐ số 56 (giáp trại giống) đi nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc |
|
|
|
|
- Từ hết đất nhà ông Dui đến cống N1 - 1 |
209 |
2,0 |
|
|
- Cống N1-1 đến hết khu dân cư gần nghĩa trang. |
120 |
2,0 |
|
5.30 |
Đường từ ngã ba bệnh viện đi đoàn kết |
|
|
|
- |
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 đên hết cống N1-9 |
400 |
1,9 |
|
- |
Cống N1-9 đến ngã ba ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, TBĐ số 27) |
300 |
1,9 |
|
- |
Đoạn còn lại |
150 |
1,7 |
|
5.31 |
Đường đi ngã ba Nam Hà |
|
|
|
- |
Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương đến nghĩa trang TT Đinh Văn |
256 |
2,0 |
|
- |
Đoạn còn lại |
150 |
1,7 |
|
6 |
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
6.1 |
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, TBĐ số 63) - hết đường |
140 |
2,0 |
|
6.2 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248,TBĐ 71)-hết đường |
140 |
2,0 |
|
6.3 |
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 118,TBĐ 76)-hết đường |
140 |
2,0 |
|
6.4 |
Đường từ nhà ông Ha Pút B(thửa 37,TBĐ 81)-hết đường |
140 |
1,6 |
|
6.5 |
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51,TBĐ 82)-hết đường |
140 |
1,6 |
|
6.6 |
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285,TBĐ 84)-hết đường |
140 |
1,6 |
|
6.7 |
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, TBĐ số 67) - hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.8 |
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 154, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.9 |
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (thửa 331, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.10 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa235, TBĐ67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.11 |
Đường từ nhà ông Miền (thửa12,TBĐ 71) đến hết đường |
180 |
1,8 |
|
6.12 |
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa 275, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.13 |
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa 317, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.14 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa 345, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.15 |
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa 369, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.16 |
Đường từ nhà ông Phương (thửa 96, TBĐ 71) đến hết đường |
159 |
2,0 |
|
6.17 |
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 46, TBĐ 76) - hết TDP ContáchĐăng |
|
|
|
|
- Từ cống ông Hữu (thửa 46, TBĐ 76) đến hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa 407, TBĐ 20) |
300 |
1,9 |
|
|
- Từ hết nhà ông Trương Đồng (hết thửa 407, TBĐ) đến hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12) |
250 |
1,8 |
|
|
- Từ cống nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12)-đến sông Đa Dâng |
156 |
1,6 |
|
6.18 |
Từ nhà ông Vinh (thửa 118, TBĐ số 76) đến nhà K Hai (thửa 135, TBĐ 76) TDP Văn Hà |
140 |
1,6 |
|
6.19 |
Từ nhà ông Diệu (thửa 171, TBĐ số 83) đến hết đường |
140 |
1,6 |
|
6.20 |
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa 46, TBĐ 83) - hết đường |
140 |
1,6 |
|
6.21 |
Đường từ hết đất bà Liệp (thửa 343, TBĐ 86-cống N1/10) đến hết đường |
155 |
2,0 |
|
6.22 |
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, TBĐ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90) |
154 |
2,0 |
|
6.23 |
Đường từ ngã tư xạc bình đến quán ông Hữu Anh (thửa 303, TBĐ 86) |
154 |
2,0 |
|
7 |
Các đường nhánh của TL725 |
|
|
|
7.1 |
Đường từ ngã ba nhà máy nước đết hết đường. |
209 |
1,5 |
|
7.2 |
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ đến hết đường. |
250 |
1,6 |
|
I |
THỊ TRẤN NAM BAN |
|
|
|
1 |
Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm |
331 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm |
529 |
3,0 |
|
- |
Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến giáp vườn chè (hết thửa 282 và 331 TBĐ25) |
794 |
3,0 |
|
- |
Từ vườn chè (thửa 60 TBĐ25) đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên) |
1.190 |
3,0 |
|
- |
Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban |
1.588 |
3,0 |
|
- |
Từ Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36) |
1.190 |
3,0 |
|
- |
Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267 TBĐ 36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) |
794 |
3,0 |
|
- |
Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình) |
926 |
3,0 |
|
- |
Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến Gia Lâm |
1.323 |
3,0 |
|
2 |
Đất trục đường liên xã |
|
|
|
2.1 |
Ngã ba Đông Từ đến ngã 4 Hùng Vương |
154 |
2,0 |
|
|
Từ ngã 4 Hùng Vương đến giáp xã Đông Thanh |
103 |
2,5 |
|
2.2 |
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ đến ngã ba đường vào xóm Hà Bắc (chi Lăng III) |
110 |
2,0 |
|
|
Từ ngã ba vào xóm Hà Bắc (Chi Lăng III) đến ngã 3 Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) |
95 |
2,5 |
|
|
Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà) |
94 |
2,5 |
|
2.3 |
Từ bùng binh đường ĐT 725 đến cổng chùa Linh Ẩn |
595 |
2,0 |
|
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn đến đỉnh dốc công an (Thửa 28 Tờ BĐ số 57) |
159 |
2,0 |
|
|
Từ đỉnh dốc công an (hết thửa số 28 tờ BĐ 57) đến đến ngã ba Chi lăng 2 (đi Nam Hà-Thác voi) |
93 |
2,0 |
|
2.4 |
Đường từ ngã ba Nông trường 4 cũ đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh) |
139 |
1,6 |
|
3 |
Đường Liên Thôn khu TDP |
|
|
|
3.1 |
Đường từ ngã ba ĐT 725 đến trường tiểu học Từ Liêm |
136 |
1,8 |
|
3.2 |
Từ trường tiểu học Từ Liêm đến hồ Từ Liêm. |
99 |
1,6 |
|
3.3 |
Đường từ ngã 4 Hùng Vương đến cầu Đông Anh 3. |
99 |
2,0 |
|
3.4 |
Đường từ ngã 3 Đông Thanh II (Nhà ông Viên) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170 BĐ 22) |
248 |
1,2 |
|
3.5 |
Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II |
462 |
1,2 |
|
3.6 |
Đường từ tiểu học Nam Ban II đến hồ Bãi Công TDP Thành Công |
99 |
2,0 |
|
3.7 |
Đường từ sau chợ Thăng Long cạnh nhà bà Đĩnh (thửa số 451, TBĐ số 08) tới ngã ba giáp đất nhà ông Bùi Đức An Đông Anh II |
103 |
2,0 |
|
3.8 |
Đường từ ngã ba đối diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long đến cổng vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban) |
206 |
1,2 |
|
3.9 |
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường xuống hồ Bãi Công đến Bãi Công - Thành Công. |
99 |
2,0 |
|
3.10 |
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II đến chùa Linh Ẩn (đường liên khu Ba Đình) |
216 |
1,8 |
|
3.11 |
Đường từ TDP văn hóa Ba Đình vào trường THPT Thăng Long |
277 |
1,8 |
|
3.12 |
Đường từ ngã ba cổng văn hóa TDP Bạch Đằng đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng Long. |
132 |
1,6 |
|
3.13 |
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc đến giáp xã Mê Linh |
83 |
2,0 |
|
3.14 |
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa số 79, tờ BĐ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III) |
88 |
1,8 |
|
3.15 |
Đường từ hồ Bãi Công đến đến giáp xã Mê Linh |
88 |
1,8 |
|
3.16 |
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III) đến ngã ba đường đi Nam Hà. |
83 |
2,0 |
|
3.17 |
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc đến ngã ba giáp đất nhà ông An (Đông Anh II) |
99 |
1,6 |
|
3.18 |
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An (Đông Anh II) đến giáp xã Đông Thanh |
66 |
2,0 |
|
3.19 |
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luân - Hiếp đến hồ Từ Liêm |
132 |
1,2 |
|
3.20 |
Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm đến ngã ba đi Đông Anh I , hồ Từ Liêm |
132 |
1,5 |
|
3.21 |
Đường từ hồ Từ Liêm đến đường liên TDP Đông Anh I |
66 |
2,0 |
|
3.22 |
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II |
416 |
1,2 |
|
3.23 |
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa số 137, TBĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (thửa số 182, TBĐ 31) |
66 |
2,0 |
|
3.24 |
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I) |
66 |
2,0 |
|
3.25 |
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải (thửa 01 TBĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 |
69 |
2,0 |
|
3.26 |
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa số 44 TBĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 |
69 |
2,0 |
|
3.27 |
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 đến giáp xã Mê Linh |
88 |
2,0 |
|
3.28 |
Từ cầu Đông Anh 3 đến giáp xã Mê Linh |
69 |
2,5 |
|
3.29 |
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh (thửa số 102 TBĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 |
96 |
2,0 |
|
3.30 |
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 166 tờ BĐ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 136 TBĐ 43) |
88 |
2,5 |
|
3.31 |
Từ ngã ba Tl 725 nhà Trung -Thanh (thửa số 67 TBĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa số 311 TBĐ 51) |
138 |
1,5 |
|
3.32 |
Tờ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND TT Nam Ban đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo) |
176 |
1,5 |
|
3.33 |
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa số 3 TBĐ 56) |
110 |
2,5 |
|
3.34 |
Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa số 194 tờ BĐ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa số 56 tờ BĐ 40) |
69 |
2,0 |
|
3.35 |
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459 TBĐ 20) |
69 |
2,0 |
|
3.36 |
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa số 01 TBĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa số 285 TBĐ 20) |
69 |
2,0 |
|
3.37 |
Ngã ba đường liên xã (nhà bà Tuyết Hợi) đến Hồ bà Huân |
69 |
2,0 |
|
3.38 |
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161 TBĐ 31) |
69 |
2,0 |
|
3.39 |
Từ ngã ba nhà ông Tình đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55 TBĐ 31) |
69 |
2,0 |
|
3.40 |
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 265 TBĐ 16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 31 BĐ 17) |
69 |
2,0 |
|
3.41 |
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm |
104 |
1,5 |
|
3.42 |
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 170 BĐ 22) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 -xã Đông Thanh) |
154 |
1,5 |
|
3.43 |
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa số 22 TBĐ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa số 6 TBĐ 9) |
69 |
2,0 |
|
3.44 |
Đường bê tông khu dân cư sân bóng (cũ) |
953 |
2,0 |
|
3.45 |
Đường từ ngã ba đường liên xã Đất ông Quang (Thửa 98 TBĐ số 31) đến hồ bà Huân (thửa số 243 TBĐ số 32) |
69 |
1,5 |
|
B |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
I |
XÃ TÂN VĂN |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường TL 725 |
|
|
|
- |
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống |
1.333 |
2,5 |
|
- |
Từ nhà ông Lễ(thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới |
926 |
2,5 |
|
- |
Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn |
397 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41) |
140 |
2,5 |
|
- |
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà |
397 |
2,5 |
|
- |
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo viên |
1.111 |
2,5 |
|
2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
|
- |
Từ trạm xá xã Tân Văn tới ngã ba đi Tân Lin |
794 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa |
397 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba Tân Hòa tới nga ba Tân Đức |
317 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận |
198 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ |
119 |
2,5 |
|
* |
Khu Vực 2 |
|
|
|
1 |
Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên) |
410 |
2,2 |
|
2 |
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng |
159 |
2,0 |
|
3 |
Đường từ ngã ba Trại giống tới cầu khỉ giáp huyện Đức Trọng |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung |
137 |
2,0 |
|
- |
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226,TBĐ32) |
106 |
2,0 |
|
- |
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới cầu khỉ giáp Đức Trọng |
80 |
1,5 |
|
4 |
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19) |
150 |
2,0 |
|
5 |
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận |
|
|
|
- |
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351,TBĐ22) |
80 |
1,8 |
|
- |
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351,TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuân |
80 |
1,5 |
|
6 |
Đường Tân Tiến đi Tân An (hết đất nhà Oanh Thắng, thửa 1354, TBĐ22 đến giáp đất nhà Phước Yến, thửa 69, TBĐ 15) |
80 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 3 |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
53 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
47 |
1,5 |
|
II |
XÃ TÂN HÀ |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường TL 725 |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng |
393 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc thọ 1 |
500 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ |
837 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế |
1.191 |
2,5 |
|
- |
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ |
1.728 |
3,0 |
|
- |
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm |
1.997 |
3,5 |
|
- |
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04) |
1.594 |
3,2 |
|
- |
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà |
1.191 |
2,5 |
|
- |
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156,TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà |
898 |
2,0 |
|
- |
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548) |
570 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba đi Đan Phượng đến giáp xã Liên Hà |
387 |
2,0 |
|
2 |
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới) |
|
|
|
- |
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới ngã ba cổng thôn Tân Đức |
1.989 |
3,5 |
|
- |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Nhà Thờ (thửa 115) |
1.340 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
614 |
2,0 |
|
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
393 |
2,0 |
|
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
497 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà |
336 |
2,0 |
|
3 |
Đường đi xã Phúc Thọ |
|
|
|
- |
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02 |
544 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03) |
336 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II tới giáp xã Phúc Thọ |
269 |
2,0 |
|
4 |
Đường đi xã Đan Phượng |
|
|
|
- |
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng |
198 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Các đường nhánh thôn Liên Trung |
|
|
|
1,1 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa 01,TBĐ06) |
68 |
2,0 |
|
1,2 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa 01,TBĐ57) |
90 |
2,0 |
|
1,3 |
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14, TBĐ 57) |
96 |
2,0 |
|
1,4 |
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,TBĐ 18) |
80 |
2,0 |
|
1,5 |
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34,TBĐ09) |
140 |
2,0 |
|
1,6 |
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí(thửa 227,TBĐ02) |
168 |
2,0 |
|
1,7 |
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới đường xóm 2 |
69 |
2,0 |
|
1,8 |
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186,TBĐ09) |
281 |
2,0 |
|
1,9 |
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02) |
666 |
2,0 |
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107,TBĐ03) |
500 |
2,0 |
|
1,10 |
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm |
828 |
1,6 |
|
1,11 |
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạnh Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04) |
882 |
2,0 |
|
1,12 |
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mâm Non Tân Hà |
180 |
2,0 |
|
1,13 |
Đoan từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà |
200 |
2,0 |
|
2 |
Các đường thôn Phúc Hưng |
|
|
|
2,1 |
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, TBĐ09) |
135 |
2,0 |
|
2,2 |
Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc Hưng |
68 |
2,0 |
|
3 |
Đường thôn Phúc Thọ I |
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409) |
67 |
2,0 |
|
4 |
Đường thôn Tân Trung |
|
|
|
4,1 |
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm |
538 |
2,0 |
|
4,2 |
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149,TBĐ10) |
270 |
2,0 |
|
4,3 |
Đoạn từ TL 725(thửa 87,TBĐ25) tới ngã tư (thửa 61, TBĐ25) |
135 |
2,0 |
|
4,4 |
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46,TBĐ 04) |
166 |
2,0 |
|
4,5 |
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà |
180 |
2,0 |
|
5 |
Đường thôn Thạch Thất I |
|
|
|
5,1 |
Đoạn từ công văn hóa thôn Liên Trung tới giáp thôn Thạch Tân |
67 |
2,0 |
|
5,2 |
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân |
66 |
2,0 |
|
5,3 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09) |
40 |
2,0 |
|
6 |
Đường thôn Tân Đức |
|
|
|
6,1 |
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185,TBĐ 05 đến hết thửa192,TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04 |
497 |
2,0 |
|
6,2 |
Đoaạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05) vào 200m |
173 |
2,0 |
|
6,3 |
Đoạn từ công văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2(thửa 35,TBĐ28) |
168 |
2,0 |
|
7 |
Đương thôn Đan Phượng I |
|
|
|
7,1 |
Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25) tới đất ông Thông (thửa 575,TBĐ 24) |
199 |
2,0 |
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng |
69 |
2,0 |
|
7,2 |
Đoạn từ TL 725 đến bãi đã thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24) |
67 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
50 |
2,0 |
|
- |
Còn lại |
40 |
2,0 |
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
2,0 |
|
- |
Còn lại |
28 |
2,0 |
|
III |
XÃ HOÀI ĐỨC |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường Tân Hà- Tân Thanh |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m |
882 |
2,0 |
|
- |
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa |
551 |
2,0 |
|
- |
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã) |
331 |
2,0 |
|
- |
Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5 (nhà ông Công) |
386 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh |
221 |
2,0 |
|
2 |
Đường TL 725 |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ |
1.386 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
604 |
2,0 |
|
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
384 |
2,0 |
|
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
491 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Các đường liên thôn |
|
|
|
1,1 |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến ngã ba nghĩa địa thôn 4 |
132 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba nghia địa thôn 4 đến đất nhà ông Khoa (thôn Đức Hải) |
53 |
2,0 |
|
- |
Từ nhà ông Khoa đến hết đất nhà ông Quảng (thôn Đức Hải) |
53 |
2,0 |
|
1,2 |
Từ ngã ba thôn Hải Hà đến đập Đa Sa |
53 |
2,0 |
|
1,3 |
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 |
66 |
2,0 |
|
1,4 |
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu) |
92 |
2,0 |
|
1,5 |
Từ ngã ba thôn Vinh Quang(nhà ông Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện |
265 |
2,0 |
|
1,6 |
Từ ngã ba thôn 6 (nhà ông Tùng) đến ngã ba giáp đất ông Chạy |
66 |
2,0 |
|
1,7 |
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa |
66 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
IV |
XÃ TÂN THANH |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
Đường Tân Hà-Tân Thanh |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21) |
166 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa 116, TBĐ 21) |
200 |
2,0 |
|
- |
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ |
260 |
2,0 |
|
- |
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa 103,TBĐ 31) |
220 |
2,0 |
|
- |
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa 27,TBĐ 36) |
120 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
Đường liên thôn |
|
|
|
1 |
Thôn Tân An đi thôn Thanh Hà |
66 |
2,0 |
|
2 |
Thôn Thanh Hà đi thôn Tân Bình |
100 |
2,0 |
|
3 |
Thôn Tân An đi thôn Thanh Bình |
66 |
2,0 |
|
4 |
Thôn Đoàn Kết đi thôn Đông Thanh |
66 |
2,0 |
|
5 |
Thôn Hòa Bình đi thôn Tân An |
100 |
2,0 |
|
6 |
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi |
100 |
2,0 |
|
7 |
Thôn Com Pang đến ngã ba Long Lan |
66 |
2,0 |
|
8 |
Từ ngã ba Long Lan đến ngã ba nhà ông Lô |
150 |
2,0 |
|
9 |
Thôn Tân Bình đi thôn Tân Hợp |
100 |
1,5 |
|
10 |
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60,TBĐ 08) đến giáp xã Hoài Đức |
66 |
2,0 |
|
11 |
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa -thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Son(hết thửa 11 TBĐ 02) |
66 |
2,0 |
|
12 |
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10,TBĐ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162,TBĐ9) |
66 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
V |
XÃ LIÊN HÀ |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường TL 725 (cũ) |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV |
92 |
2,0 |
|
- |
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ |
140 |
2,0 |
|
- |
Từ Hồ tới trường CII |
90 |
2,0 |
|
2 |
Đường TL 725 (mới) |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn Phúc Thọ |
160 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2 |
119 |
2,0 |
|
- |
Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II |
180 |
2,0 |
|
- |
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm |
132 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh |
106 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản |
132 |
2,0 |
|
- |
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện phân trường Hoài Đức |
70 |
2,0 |
|
- |
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba ông Sánh |
80 |
2,0 |
|
- |
Đoạn còn lại |
66 |
2,0 |
|
2 |
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50) |
140 |
2,0 |
|
- |
Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 50) đến thôn Chiến thắng |
80 |
2,0 |
|
- |
Đoan còn lại |
66 |
2,0 |
|
3 |
Khu vực 3: |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
45 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
30 |
1,5 |
|
VI |
XÃ PHÚC THỌ |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) |
132 |
2,0 |
|
2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu |
119 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Dược Liệu đến bờ đập |
159 |
2,0 |
|
- |
Từ bờ đập đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) |
265 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba đi Hoài Đức đến ngã ba Nông trường I (thửa 187,TBĐ 59) |
198 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Nông trường I đến nhà ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55) |
132 |
2,0 |
|
- |
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54) đến nhà ông Sơn (thửa 409, TBĐ 130 |
110 |
2,0 |
|
- |
Từ nhà ông Sơn (hết thửa 409) đến ngã ba Lâm Bô |
166 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
Các đường liên thôn |
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Nông trường I đến thủy điện Sardeung |
105 |
2,2 |
|
2 |
Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe |
66 |
2,0 |
|
3 |
Từ Ngã ba đi Hoài Đức đến giáp xã Hoài Đức |
66 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
VII |
XÃ ĐAN PHƯỢNG |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường THCS |
200 |
1,3 |
|
- |
Từ hết trường THCS đến nghĩa địa thôn Phượng Lâm |
200 |
1,3 |
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết |
140 |
1,3 |
|
- |
Từ trường Mẫu giáo thôn Đoàn Kết đến ngã ba trường tiểu học Đan phượng II |
156 |
1,3 |
|
- |
Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm |
132 |
1,3 |
|
- |
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến ngã ba đi thôn Nhân Hòa |
132 |
1,3 |
|
- |
Từ ngã ba nghia địa thôn Phượng Lâm đến hết ngã ba nhà Thành Sính |
132 |
1,3 |
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đoàn Kết (thửa 453, tờ BĐsố 01) |
130 |
1,2 |
|
- |
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến hết dốc nhà ông Nam (thửa số 80, TờBĐ sô 04) |
130 |
1,2 |
|
- |
Từ nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm đến ngã ba bà Ngan (thửa 441, tờ BĐ số 10) |
130 |
1,2 |
|
- |
Từ hết đất nhà bà Ngan(hết thửa 441, tờ BĐ 10) đến hết đường |
130 |
1,2 |
|
- |
Từ ngã ba ông Sơn thủy đến ngã ba nghĩa địa thôn An Bình |
130 |
1,2 |
|
- |
Từ thửa 395, tờ BĐ 01 đến hết thửa số 92 tờ BĐ số 01 (đối diện của hàng VLXD Tuyên Phấn) |
130 |
1,2 |
|
* |
Khu vực II |
|
|
|
- |
Các đường liên thôn lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 1 |
100 |
1,2 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 2 |
39 |
1,2 |
|
- |
Còn lại |
28 |
1,2 |
|
VIII |
XÃ GIA LÂM |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường TL 725 |
|
|
|
- |
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5 |
800 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 4 |
500 |
3,0 |
|
- |
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu giáo |
500 |
2,5 |
|
- |
Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa thôn 3 |
300 |
2,5 |
|
- |
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn |
250 |
2,5 |
|
- |
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1 |
180 |
2,0 |
|
- |
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1 |
150 |
2,0 |
|
- |
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng |
100 |
2,5 |
|
2 |
Đường đi xã Đông Thanh |
|
|
|
- |
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn 5 |
200 |
2,0 |
|
- |
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 6 |
180 |
2,1 |
|
- |
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông Thanh |
150 |
1,7 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Khu vực chợ Gia Lâm |
|
|
|
1,1 |
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154, TBĐ 11) |
200 |
1,5 |
|
1,2 |
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27,TBĐ 17) |
150 |
1,5 |
|
- |
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11) |
150 |
1,8 |
|
- |
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11) |
250 |
1,5 |
|
- |
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên |
150 |
1,5 |
|
1,3 |
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất ông Truyền (thửa 71,TBĐ 11) |
100 |
1,6 |
|
1,4 |
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa 323, TBĐ 02) |
100 |
1,5 |
|
2 |
Các đường liên thôn 3, thôn 4 - Gan Thi |
|
|
|
2,1 |
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276,TBĐ04) đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03) |
100 |
1,5 |
|
2,2 |
Từ nga tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 5 |
100 |
1,5 |
|
2,3 |
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48 TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460,TBĐ 03) |
70 |
1,5 |
|
2,3 |
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông Vị (thửa 181, TBĐ 04) |
70 |
1,5 |
|
2,5 |
Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06) |
70 |
1,5 |
|
2,6 |
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu thôn 5 |
70 |
1,5 |
|
2,7 |
Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ 06) đến cầu thôn 6 |
70 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
60 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
50 |
1,5 |
|
IX |
XÃ MÊ LINH |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
Đường TL 725 |
|
|
|
- |
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) |
96 |
2,4 |
|
- |
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến trường tiểu học Mê Linh |
140 |
2,4 |
|
- |
Từ truờng Tiểu học Mê Linh đến ngã ba đi bãi đá thôn 3 |
198 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng |
180 |
2,4 |
|
- |
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly |
212 |
2,5 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (thửa số 41, TBĐ11) |
132 |
2,0 |
|
- |
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà) |
80 |
2,0 |
|
2 |
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt, Buôn Chuối |
96 |
2,0 |
|
3 |
Đường Thôn 2 đi thôn 3 |
|
|
|
4 |
Từ nhà ông Liên (thửa 350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05) |
90 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
X |
XÃ NAM HÀ |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường Nam Ban - Phi Tô |
|
|
|
- |
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I |
89 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn kiếm II |
111 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối diện trụ sở UBND xã |
134 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu điện văn hóa xã |
169 |
2,0 |
|
- |
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường Cấp I Nam Hà |
112 |
2,0 |
|
- |
Đọan còn lại |
89 |
2,0 |
|
2 |
Đường Nam Hà - Đinh Văn |
|
|
|
- |
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17) |
112 |
2,0 |
|
- |
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến giáp TT Đinh Văn |
89 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
- |
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123, 12, TBĐ 27 |
89 |
2,0 |
|
- |
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa 118,TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23) |
79 |
2,0 |
|
- |
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27 |
90 |
2,0 |
|
- |
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24 |
80 |
2,0 |
|
- |
Đường thôn Hai Bà Trưng |
80 |
2,0 |
|
- |
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17) |
80 |
2,0 |
|
- |
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24) |
78 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1 |
Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
55 |
1,4 |
|
- |
Còn lại |
45 |
1,4 |
|
2 |
Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
42 |
1,4 |
|
- |
Còn lại |
35 |
1,2 |
|
XI |
XÃ ĐÔNG THANH |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Đường Gia Lâm - Đông Thanh |
|
|
|
- |
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì |
152 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá |
220 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm |
140 |
2,0 |
|
- |
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban |
210 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Đường Trung Hà-Đông Hà |
|
|
|
- |
Từ giáp đường liên xã đến hội trường thôn Đông Anh |
90 |
1,9 |
|
2 |
Đường thôn Tầm Xá |
|
|
|
- |
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, TBĐ 04) |
85 |
2,0 |
|
- |
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm Xá |
80 |
2,0 |
|
- |
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã) |
80 |
1,9 |
|
3 |
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07) |
80 |
2,0 |
|
4 |
Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09) |
80 |
1,9 |
|
5 |
Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo đi Nam Ban |
70 |
2,0 |
|
6 |
Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08) |
90 |
1,8 |
|
7 |
Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Năm |
80 |
1,8 |
|
8 |
Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Bình tuyết |
80 |
1,9 |
|
9 |
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên |
70 |
2,0 |
|
10 |
Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban (dốc bà mão) |
80 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1 |
Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
55 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
45 |
1,5 |
|
2 |
Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
42 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
35 |
1,5 |
|
XII |
XÃ PHI TÔ |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
Đường Nam Ban- Phi Tô |
|
|
|
- |
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn |
75 |
1,5 |
|
- |
Từ cầu suối cạn đến cống giữa thôn 1 và thôn 2 |
120 |
1,5 |
|
- |
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba đồi sim |
180 |
1,5 |
|
- |
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4 |
120 |
1,5 |
|
- |
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà |
75 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa 53, TBĐ 04) |
70 |
1,5 |
|
2 |
Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến thửa 561, TBĐ 03 |
70 |
1,5 |
|
3 |
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15và 38, TBĐ 07 |
70 |
1,5 |
|
- |
Phần đường cấp phối còn lại của 03 đường trên |
70 |
1,5 |
|
4 |
Đường thôn 2, Từ thửa 701, 242 đến thửa 251, TBĐ 04 |
70 |
1,5 |
|
5 |
Đường bê tông từ thửa số 251 tờ BĐ 04 đến thửa 345 tờ BĐ 05 |
76 |
1,3 |
|
6 |
Đường đi đồi Sim (từ thửa số 329 đến thửa 341 tờ BĐ 04) |
73 |
1,3 |
|
7 |
Đường thôn Lâm Nghĩa (từ thửa số 503 đến thửa số 360 tờ BĐ 04) |
78 |
1,3 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
45 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
35 |
1,5 |
|
XIII |
XÃ ĐẠ ĐỜN |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
|
- |
Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765và 661,TBĐ35) |
1.200 |
1,8 |
|
- |
Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và 658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35) |
1.150 |
1,8 |
|
- |
Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến cầu Đam Pao |
650 |
2,5 |
|
- |
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường- Trụ sở UBND xã |
410 |
2,5 |
|
- |
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống An Phước |
380 |
2,5 |
|
- |
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17) |
320 |
2,5 |
|
- |
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy lợi |
380 |
2,5 |
|
- |
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm |
500 |
2,5 |
|
- |
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn |
340 |
2,5 |
|
2 |
Đường Đạ Đờn - Phi Tô |
|
|
|
- |
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112, TBĐ 11) |
410 |
2,0 |
|
- |
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05) |
230 |
1,8 |
|
- |
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05) |
145 |
2,0 |
|
- |
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc giáp xã Phi Tô |
115 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre |
70 |
2,0 |
|
2 |
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng |
85 |
2,0 |
|
3 |
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi (đường vào trường DTNT) |
150 |
1,8 |
|
4 |
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A |
135 |
2,0 |
|
5 |
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao |
145 |
2,0 |
|
6 |
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty |
125 |
2,0 |
|
7 |
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601, TBĐ27) |
115 |
2,0 |
|
8 |
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa 625, TBĐ 35) |
115 |
2,0 |
|
9 |
Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng (thửa 531, TBĐ12) |
100 |
2,0 |
|
10 |
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm |
120 |
2,0 |
|
11 |
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên Thành |
100 |
2,0 |
|
12 |
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân cư |
80 |
2,0 |
|
13 |
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại giống |
161 |
2,0 |
|
14 |
Đường từ QL 27 đi trường tiểu học Đarkoh |
135 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
50 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
30 |
1,5 |
|
XIV |
XÃ PHÚ SƠN |
|
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
|
Quốc lộ 27 |
|
|
|
- |
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn |
358 |
2,0 |
|
- |
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường Cấp I Phú Sơn |
500 |
1,8 |
|
- |
Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24) |
198 |
2,0 |
|
- |
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Rteng |
364 |
1,5 |
|
- |
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc Sơn |
162 |
2,0 |
|
- |
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông |
106 |
2,0 |
|
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
1 |
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng |
150 |
2,0 |
|
2 |
Từ QL27 đến cầu Rteng |
66 |
2,0 |
|
3 |
Từ cầu Rteng đến hết thôn Rteng 1, 2 |
92 |
2,0 |
|
4 |
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ |
100 |
2,0 |
|
5 |
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1 |
147 |
2,0 |
|
6 |
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú |
92 |
2,0 |
|
7 |
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xình thôn Ngọc Sơn 3 |
117 |
2,0 |
|
8 |
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn đến hết thửa số 295, tờ BĐ 25 |
150 |
1,5 |
|
9 |
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn 1 đến hết thửa số 163, tờ BĐ 30 |
120 |
1,5 |
|
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3: |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3: |
|
|
|
- |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
|
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Gồm các thị trấn;
- Khu vực II: Là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: Là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả các thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500 mét.
- Vị trí 2: là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500 mét đến 1000 mét.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách đề xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất)
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Đơn vị |
Đơn giá đất năm 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
||||
|
||||||||
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
Khu vực 1 |
25 |
20 |
13 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
2 |
Khu vực 2 |
20 |
16 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
3 |
Khu vực 3 |
13 |
10 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Đơn vị |
Đơn giá đất năm 2014 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Khu vực 1 |
32 |
26 |
16 |
1,2 |
1,10 |
1,00 |
2 |
Khu vực 2 |
26 |
20 |
13 |
1,2 |
1,10 |
1,00 |
3 |
Khu vực 3 |
16 |
13 |
8 |
1,2 |
1,10 |
1,00 |
2. Đất rừng sản xuất: Ktt = 1,10.
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 956/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định đối tượng và điều kiện được mua nhà ở xã hội tại Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định các khu vực khi lắp đặt trạm phát sóng thông tin di đông (BTS) loại 2 phải xin giấy phép xây dựng kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2008/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ủy thác từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở năm 2013 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định 32/2011/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm Chỉ thị 08-CT/TU và vi phạm quy định trong giờ hành chính Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện của tỉnh An Giang Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2010/QĐ-UBND và 69/2012/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 35/2008/QĐ-UBND Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chuyển quyền sở hữu nhà thuộc sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản lý có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá, phí đấu giá, chi phí dịch vụ đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý người sau cai nghiện tại nơi cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012