Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 10/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Dương Ngọc Long
Ngày ban hành: 13/06/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2013/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 951/TTr-STC ngày 14/5/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:

(Có Quy định chi tiết kèm theo Quyết định này)

Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.

Điều 2. Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN N
CHỦ TCH




ơng Ngc Long

 

QUY ĐỊNH

NỘI DUNG CHI, MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Đối tượng

a) Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp (Quy định tại Điều 1 Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ).

b) Các Sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã (gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp xã) có liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

2. Phạm vi áp dụng

a) Các quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) và cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

b) Không áp dụng đối với:

- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.

- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính, thủ tục thanh tra, thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.

II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

1. Nội dung chi

Thực hiện theo quy định tại Điều 3, Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

2. Mức chi

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi áp dụng

Cấp tỉnh

Cấp huyn

Cấp

I

Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (TTHC).

 

 

 

1

Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.

 

 

 

 

a

Nhập dữ liệu có cấu trúc

Đồng/mục tin

230

0

0

b

Nhập dữ liệu phi cấu trúc

Đồng/trang

7.000

0

0

c

Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC

Đồng/trang

25.000

0

0

2

Chi công bố, công khai TTHC

 

Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp

II

Chi lấy ý kiến đối với quy định về TTHC trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương (Chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan kiểm soát TTHC phải lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, của chuyên gia).

 

 

 

1

Nghị quyết Hội đồng nhân dân

Đồng/văn bản

140.000

100.000

70.000

2

Quyết định của Uỷ ban nhân dân

Đồng/văn bản

140.000

100.000

70.000

3

Chỉ thị của Uỷ ban nhân dân

Đồng/văn bản

110.000

80.000

40.000

III

Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính

 

 

 

1

Chi lập mẫu phiếu rà soát

 

 

 

 

a

Đến 30 chỉ tiêu

Đồng/phiếu mẫu được duyệt

500.000

0

0

b

Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu mẫu được duyệt

700.000

0

0

c

Trên 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu mẫu được duyệt

1.000.000

0

0

2

Chi điền phiếu rà soát.

 

 

 

 

2.1

Chi cho cá nhân

 

 

 

 

a

Đến 30 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

20.000

0

0

b

Tn 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

30.000

0

0

c

Tn 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

40.000

0

0

2.2

Chi cho t chc

 

 

 

 

a

Đến 30 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

50.000

0

0

b

Tn 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

60.000

0

0

c

Tn 40 chỉ tiêu

Đồng/phiếu

70.000

0

0

IV

Chi cho các thành viên tham gia hp, hi thảo, tọa đàm lấy ý kiến đi vi các quy đnh về th tc hành chính, các phương án đơn giản hTTHC

 

 

 

1

Người chủ trì cuộc họp

Đồng/ngưi/ buổi

150.000

0

0

2

Các thành viên tham dự

Đồng/người/buổi

100.000

0

0

V

Chi thuê chuyên gia tư vn chuyên nnh, lĩnh vc

 

 

 

1

Thuê theo tháng

Đồng/người/tháng

5.000.000

0

0

2

Thuê chuyên gia ly ý kiến theo văn bn

Đồng/văn bn

400.000

0

0

VI

Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực

Đồng/01 báo o

800.000

600.000

400.000

VII

Chi khen thưng cho các tập th, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt đng kim soát TTHC

 

Thc hin theo quy đnh ti Tng tư s02/2011/TT-BNV ngày 24/01/2011 ca B Nội v hưng dẫn thc hin Nghđnh s42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 ca Chính ph quy đnh chi tiết thi hành mt s điều ca Lut Thi đua, khen thưng và Luật sa đi, bsung mt s điều ca Lut Thi đua, khen thưng và Quyết đnh s 36/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 ca UBND tnh Thái Nguyên v vic ban hành qui đnh Thi đua, Khen thưng trên đa n tnh Thái Ngun.

VIII

Chi mua sắm hàng hoá, dịch vụ …

 

Thc hiện theo Quyết đnh s 19/2010/QĐ- UBND ca tỉnh Ti Nguyên Quy đnh pn cp quản lý, sdụng tài sn ti các cơ quan hành chính, tổ chc snghiệp công lập, các tổ chc thuộc phm vi quản lý ca tỉnh Ti Nguyên và Thông s 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 ca B Tài chính quy đnh việc đấu thu đ mua sm tài sn nhm duy trì hoạt động thường xuyên ca quan nhà nước, tổ chc chính trị, tổ chc chính tr hội, tổ chc chính tr hội nghnghiệp, tổ chc hội, tổ chc hội nghnghiệp, đơn vị vũ trang nn dân.

IX

Chi giải thưng các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC

 

 

 

1

Chi gii tp thể

 

 

 

 

a

Gii nht

Đồng/gii

1.000.000

700.000

600.000

b

Gii nhì

Đồng/gii

700.000

600.000

400.000

c

Gii ba

Đồng/gii

600.000

400.000

300.000

d

Gii khuyến khích

Đồng/gii

350.000

300.000

200.000

2

Chi gii cá nhân

 

 

 

 

a

Gii nht

Đồng/gii

550.000

400.000

350.000

b

Gii nhì

Đồng/gii

350.000

300.000

280.000

c

Gii ba

Đồng/gii

280.000

250.000

200.000

d

Gii khuyến khích

Đồng/gii

200.000

150.000

100.000

X

Chi dịch thuật

 

 

 

 

1

Biên dch

 

 

 

 

a

Tiếng Anh hoc tiếng ca một nước thuộc EU sang Tiếng Vit

 

90.000 đồng/trang (350 t)

b

Tiếng Vit sang Tiếng Anh hoc tiếng ca một nước thuộc EU

 

110.000 đồng/trang (350 t)

c

Đối với một số ngôn ng không phổ thông

 

Mc chi biên dch được phép tăng 30% so với mc chi biên dch nêu tn

2

Dch nói

 

 

a

Dch nói thông thưng

 

100.000 đng/giờ/ngưi, tương đương không quá 800.000 đồng/ngày/ngưi làm việc 8 tiếng

b

Dch đuổi (dch đồng thi)

 

300.000đng/giờ/ngưi, tương đương không quá 2.400.000 đồng/ngày/ngưi làm việc 8 tiếng

XI

Chi làm tm gi

 

Áp dụng theo quy đnh ti Thông tư Liên tch s 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của B Ni v, B Tài chính hưng dẫn thc hin chế đ tr lương làm vic o ban đêm, làm thêm gi đối vi n bộ, công chc, viên chc

XII

Chi htr cán bộ, công chức là đầu mối kim soát TTHC tại các s, huyn, xã (Danh sách cán bộ, công chc làm đầu mối kim soát TTHC phải đưc Thủ trưởng các s, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phê duyệt).

Đồng/ngưi/ ngày

20.000

18.000

15.000

XIII

Chi t chc hội ngh; chi các đn công c kim tra, giám sát đánh giá tình hình thực hin công c kim st TTHC, trao đi, hc tập kinh nghim hoạt đng kim st TTHC trong nước

 

Mc chi thực hiện theo quy đnh Nghquyết s 32/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 ca HĐND tỉnh Thái Ngun Quy đnh mc chi chế đ công tác phí, chế đchi tchức các cuộc hội ngh đối vi các cơ quan nhà nước và đơn v snghip công lp trên đa n tỉnh Thái Ngun

XIV

Chi tchức các đoàn ra nưc ngoài tìm hiu nghiên cu, học tập kinh nghim kim soát TTHC

 

Thc hin theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/ 2012 của B Tài chính quy đnh chế độ công tác phí cho cán bộ, công chc nhà nước đi công tác ngn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nưc bảo đảm kinh phí)

XV

Chi điu tra, khảo sát v công tác kim soát th tc hành chính.

 

 

 

 

1

Chế độ công tác phí

 

Mc chi thc hiện theo quy đnh Nghquyết s32/2010/NQ-ND ngày 10/12/2010 ca HĐND tỉnh Ti Nguyên Quy đnh mc chi chế đ công tác phí, chế đ chi tổ chc các cuc hi nghđối vi các quan nhà nước và đơn vị s nghiệp công lp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

2

Thuê điu tra viên

 

 

 

 

a

Đối với tờng hợp phi thuê ngoài; thuê người phiên dch tiếng dân tộc kiêm dn đưng

 

Mc tin công 01 ngưi/ngày 150% mc lương ti thiu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy đnh cho khu vc qun lý hành chính ti thi đim tiến hành điu tra

0

0

b

Thuê người dn đưng không phi là phiên dch

 

Mc tin công 01 ngưi/ngày 100% mc lương ti thiu chung tính theo lương ngày do Nhà nước quy đnh cho khu vc qun lý hành chính ti thi đim tiến hành điu tra

0

0

XVI

Chi các đ tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát th tc hành chính

 

Theo mc chi quy đnh ti Quyết đnh s3034/2007/-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tnh Thái Nguyên Quy đnh đnh mc y dng và phân bd tn kinh phí đi vi các đ tài, dự án khoa học và công ngh có sdụng ngân sách nhà nước tỉnh Ti Nguyên

XVII

Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt đng kim soát TTHC

 

Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp

III. NGUỒN KINH PHÍ, LẬP DỰ TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ

1. Nguồn kinh phí bảo đảm cho việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính

- Kinh phí bảo đảm cho việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính của cơ quan, tổ chức thuộc cấp nào do ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm và được tổng hợp vào dự toán ngân sách hằng năm của cơ quan, đơn vị. Ngoài kinh phí do ngân sách nhà nước bảo đảm, các Sở, ngành, địa phương được huy động và sử dụng các nguồn lực hợp pháp khác để tăng cường thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.

- Việc sử dụng kinh phí về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính phải tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý tài chính, lập dự toán, phân bổ, sử dụng, quyết toán và chế độ báo cáo thường xuyên, định kỳ.

2. Lập dự toán

Hằng năm, vào thời gian lập dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, căn cứ vào nhiệm vụ được giao theo kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của cấp có thẩm quyền, cơ quan thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính có trách nhiệm xây dựng dự toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, tổng hợp chung trong dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của đơn vị mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Phân bổ và giao dự toán

Căn cứ dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan tài chính phân bổ và giao dự toán kinh phí cho các cơ quan, đơn vị trong đó bao gồm cả kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính.

4. Sử dụng và quyết toán kinh phí

a) Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính được sử dụng và quyết toán theo quy định hiện hành.

b) Kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính chi cho nội dung nào thì hạch toán vào mục chi tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Các quy định khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc cần thiết sửa đổi, bổ sung, các đơn vị, địa phương phản ánh về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định./.





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010