Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 10/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 22/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2013/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 22 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/TTr-STC ngày 07 tháng 02 năm 2013,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Đơn giá đất năm 2013 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
|
||
|
|
||
1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
- |
Từ giáp Bình Thạnh đến Cống Xoan |
524 |
2,0 |
- |
Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91,TBĐ 73) |
785 |
2,4 |
- |
Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91, TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201 tờ bản đồ 69) |
1.047 |
2,6 |
- |
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201,TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63) |
1.500 |
2,5 |
- |
Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587,TBĐ 63) |
1.800 |
2,7 |
- |
Từ cầu Cổ Gia (hết thửa 587, TBĐ 62) đến ngã ba Bưu điện (hết thửa 331,TBĐ62) |
2.500 |
2,7 |
- |
Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (thửa 366, TBĐ 61) |
3.000 |
3,0 |
- |
Từ nhà ông Quyền Lưỡng (thửa 903, TBĐ 61) đến hết đất bà K' Duyên (thửa 199, TBĐ 61) |
3.500 |
2,9 |
- |
Từ hết đất bà K' Duyên (hết thửa 199, TBĐ 61) đến cống Kiểm Lâm |
3.000 |
3,0 |
- |
Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ BĐ 59) |
2.800 |
3,0 |
- |
Từ hết đất Hà Khoa (thửa 103,TBĐ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa số 222, TBĐ 56) |
1.800 |
3,2 |
|
Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, hết thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. |
1.500 |
2,7 |
2 |
Tỉnh Lộ 725 |
|
|
- |
Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ 58 ) |
1.044 |
3,0 |
- |
Từ cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn |
782 |
2,5 |
3 |
Đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
- |
Từ ngã ba Quảng Đức đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V |
1.311 |
3,0 |
- |
Từ hết trường TH Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 12, tờ BĐ 71) |
1.049 |
2,6 |
- |
Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 12, tờ BĐ 71) đến hết cống ông Hữu (thửa số 46, tờ BĐ 76) |
794 |
2,5 |
- |
Từ hết cống ông Hữu (hết thửa số 46, tờ BĐ 76) đến hết đất ông Thành (thửa số 270, tờ BĐ 82) |
662 |
2,0 |
- |
Từ hết đất ông Thành (hết thửa số 270, tờ BĐ 82) đến ngã ba chợ Hòa Lạc (giáp thửa 304, TBĐ 86) |
441 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (thửa 304, TBĐ 86) đến cầu Hòa Lạc |
331 |
2,0 |
- |
Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng |
300 |
2,0 |
4 |
Đường nhánh của tổ dân phố |
|
|
4.1 |
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh |
120 |
2,0 |
4.2 |
Đường nhánh Cô Gia |
120 |
2,0 |
4.3 |
Đường nhánh Bồ Liêng-Re Nhắc |
120 |
2,5 |
4.4 |
Đường nhánh Pot Pe-Con Tách Đăng |
120 |
2,0 |
4.5 |
Đường nhánh TDP Gia Thạnh |
120 |
2,0 |
4.6 |
Đường nhánh Hòa Lạc |
120 |
2,0 |
4.7 |
Đường nhánh Đa Rơ Măng - Bang Pung |
120 |
2,0 |
5 |
Các nhánh của tuyến QL 27 |
|
|
5.1 |
Từ nhà ông Thông kiểm lâm (thửa số 116, TBĐ số 78) Gia Thạnh đến hết đường |
120 |
2,0 |
5.2 |
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 107, TBĐ số 78) đến hết đường |
159 |
2,0 |
5.3 |
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường |
|
|
- |
Từ ngã Gia Thạnh (thửa 90, TBĐ 73) đến cống N1-11 |
259 |
2,0 |
- |
Từ cống N1-11 đến ngã tư xạc bình (thửa 151, TBĐ 52) |
209 |
2,0 |
5.4 |
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
- Từ cầu đường - kênh N1-11 |
209 |
1,8 |
|
- Từ kênh N1-11 đến hết đuờng (thửa 196, TBĐ 72) |
158 |
1,6 |
5.5 |
Đường từ nhà bà Gléo (thửa số 493, TBĐ 69) khu phố Cô Gia đến hết đường |
209 |
1,6 |
5.6 |
Đường từ nhà ông Hường (thửa số 201, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,8 |
5.7 |
Đường từ nhà ông Tú (thửa số 121, TBĐ 68 ) đến hết đường |
256 |
2,0 |
5.8 |
Đường từ nhà ông Thìn (thửa số 74, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,5 |
5.9 |
Đường từ VLXD Mai Toản (thửa số 556, TBĐ 63) đến hết đường |
256 |
1,8 |
5.10 |
Đường từ Cổ Gia đến hết nhà ông Lộc (thửa 401, TBĐ 63) |
209 |
1,5 |
5.11 |
Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) thửa 463, TBĐ 62 đến nhà ông Táu (thửa 123, TBĐ 66) |
|
|
|
- Đường từ QL 27 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa 26, TBĐ 66) |
256 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 26, TBĐ 66 đến hết đường) |
206 |
1,8 |
5.12 |
Đường vào trụ sở UBND huyện |
|
|
|
- Từ QL 27 đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc |
2.076 |
2,2 |
|
-Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến ngã ba (Quán Phô tô) thửa số 629,TBĐ số 61 |
1.457 |
2,2 |
|
- Đường từ ngã ba khu phô Sê Nhắc đến hết đất ông Phạm Mâu (thửa 790, TBĐ 61) |
313 |
1,7 |
|
- Từ hết quán pho to (thửa 629, TBĐ 61) đến hết đường |
313 |
1,7 |
|
- Từ Trụ sở thanh tra Huyện đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa 62, TBĐ 66) |
313 |
2,0 |
5.13 |
Đường từ đại lý Bình (thửa 130, TBĐ 61) Bồ Liêng đến hết đường |
209 |
2,0 |
5.14 |
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, TBĐ 59) - sống Đa Dâng |
|
|
|
- Từ QL 27 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi senhắc (thửa 179, TBĐ 61) |
313 |
2,5 |
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 179, TBĐ 61 đến hết đường) |
256 |
2,5 |
5.15 |
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) thửa số 104, TBĐ số 68 vào hết khu phố Riông Se |
|
|
|
- Từ kênh N1-9- hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, TBĐ số 21) |
206 |
1,8 |
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 304, TBĐ 21 đến hết đường) |
156 |
1,5 |
5.16 |
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68) đến đập tràn |
256 |
2,0 |
5.17 |
Đường từ nhà bà Phương (thửa số 17, TBĐ số 64) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm |
206 |
1,8 |
5.18 |
Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
|
- Từ hết đất ông Kim (QL 27) thửa số 83, TBĐ số 63-ngã tư |
359 |
1,8 |
|
- Từ ngã tư đến đập tràn |
306 |
1,5 |
5.19 |
Đường từ nhà ông Ba cà phê (thửa số 582, TBĐ số 63) đường đi đập tràn (thửa số 02, TBĐ số 63) |
206 |
2,0 |
5.20 |
Đường từ nhà ông Niên (thửa số 349, TBĐ số 62 ) - giáp đất ông Cảnh (thửa số 196, TBĐ số 62) |
409 |
1,5 |
5.21 |
Đường từ hết đất ông Trần Đức Hải (thửa 331, TBĐ 62) đến kênh tiêu |
559 |
2,0 |
5.22 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 101, TBĐ số 62) đến nhà ông Hòa bến xe |
256 |
2,0 |
5.23 |
Đường từ hết ông Lanh (thửa số 245, TBĐ số 62)- mương tiêu |
619 |
1,6 |
5.24 |
Đường từ VLXD sang (thửa số 150, TBĐ số 62)- mương tiêu |
675 |
2,0 |
5.25 |
Đường từ quán Quyền Lượng (thửa số 150, TBĐ số 62) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà) |
1.550 |
2,2 |
5.26 |
Đường từ Ngân Hàng - mương tiêu |
682 |
2,0 |
5.27 |
Đường từ ngã 4 Long Hương (thửa số 266, TBĐ số 59) - ruộng khu phố Bồ Liêng |
313 |
2,4 |
5.28 |
Đường từ VLXD Lâm Hà đến hết đường vào xóm ông Du Hành |
258 |
2,0 |
5.29 |
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, TBĐ số 56 (giáp trạm giống) - đến nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc |
|
|
|
- Từ hết đất nhà ông Dui đến cống N1 - 1 |
209 |
2,0 |
|
- Cống N1-1 đến nghĩa trang dân tộc |
120 |
2,0 |
5.30 |
Đường từ ngã ba bệnh viện đi đoàn kết |
|
|
- |
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 đến hết cống N1-9 |
353 |
2,0 |
- |
Cống N1-9 đến ngã ba ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, TBĐ số 27) |
259 |
2,0 |
- |
Đoạn còn lại |
120 |
2,0 |
5.31 |
Đường đi ngã ba Nam Hà |
|
|
- |
Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương đến nghĩa trang TT Đinh Văn |
256 |
2,0 |
- |
Đoạn còn lại |
150 |
1,7 |
6 |
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
6.1 |
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, TBĐ số 63 ) - hết đường |
140 |
2,0 |
6.2 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248,TBĐ 71)-hết đường |
140 |
2,0 |
6.3 |
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 118,TBĐ 76)-hết đường |
140 |
2,0 |
6.4 |
Đường từ nhà ông Ha Pút B (thửa 37,TBĐ 81)-hết đường |
105 |
2,0 |
6.5 |
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51 ,TBĐ 82)-hết đường |
105 |
2,0 |
6.6 |
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285,TBĐ 84)-hết đường |
105 |
2,0 |
6.7 |
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, TBĐ số 67) - hết đường |
159 |
2,0 |
6.8 |
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 154, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.9 |
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (thửa 331, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.10 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa 235, TBĐ67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.11 |
Đường từ nhà ông Miền (thửa 12, TBĐ 71) đến hết đường |
156 |
2,0 |
6.12 |
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa 275, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.13 |
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa 317, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.14 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa 345, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.15 |
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa 369, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.16 |
Đường từ nhà ông Phương (thửa 96, TBĐ 71) đến hết đường |
159 |
2,0 |
6.17 |
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 46, TBĐ 76) - hết TDP ContáchĐăng |
|
|
|
- Từ cống ông Hữu (thửa 46, TBĐ 76) đến hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa 407, TBĐ 20) |
256 |
2,0 |
|
- Từ hết nhà ông Trương Đồng (hết thửa 407, TBĐ) đến hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12) |
209 |
2,0 |
|
- Từ cống nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12 )-đến sông Đa Dâng |
156 |
1,6 |
6.18 |
Từ nhà ông Vinh ( thửa 118, TBĐ số 76) đến nhà K Hai (thửa 135, TBĐ 76) TDP Văn Hà |
104 |
2,0 |
6.19 |
Từ nhà ông Diệu (thửa 171, TBĐ số 83) đến hết đường |
104 |
2,0 |
6.20 |
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa 46, TBĐ 83) - hết đường |
104 |
2,0 |
6.21 |
Đường từ hết đất bà Liệp (thửa 343, TBĐ 86-cống N1/10) đến hết đường |
155 |
2,0 |
6.22 |
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, TBĐ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90) |
154 |
2,0 |
6.23 |
Đường từ ngã tư xạc bình đến quán ông Hữu Anh (thửa 303, TBĐ 86) |
154 |
2,0 |
7 |
Các đường nhánh của TL725 |
|
|
7.1 |
Đường từ ngã ba nhà máy nước đến hết đường |
209 |
1,5 |
7.2 |
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ đến hết đường. |
250 |
1,6 |
|
|
||
1 |
Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ |
|
|
- |
Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm |
331 |
2,5 |
- |
Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm |
529 |
3,0 |
- |
Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến giáp đất ông Kỳ (hết thửa 286 và 296 TBĐ25) |
794 |
3,0 |
- |
Từ đất ông Kỳ (thửa 65 TBĐ25) đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên) |
1.190 |
3,0 |
- |
Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban và hết thửa số 229, TBĐ 36 |
1.588 |
3,0 |
- |
Từ Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban và thửa số 230, TBĐ số 36 đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36) |
1.190 |
3,0 |
- |
Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267 TBĐ 36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) |
794 |
3,0 |
- |
Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình) |
926 |
3,0 |
- |
Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến Gia Lâm |
1.323 |
3,0 |
2 |
Đất trục đường liên xã |
|
|
2.1 |
Ngã ba Đông Từ đến ngã 4 Hùng Vương |
154 |
2,0 |
|
Từ ngã 4 Hùng Vương đến giáp xã Đông Thanh |
103 |
2,5 |
2.2 |
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ đến ngã ba đường vào xóm bắc Hà (chi Lăng III) |
110 |
2,0 |
|
Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng III) đến ngã 3 Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) |
95 |
2,5 |
|
Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà) |
94 |
2,5 |
2.3 |
Từ bùng binh đường ĐT 725 đến cổng chùa Linh Ẩn |
595 |
2,0 |
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn đến đỉnh dốc công an (đường xuống Thác Voi) |
159 |
2,0 |
|
Từ đỉnh dốc công an đến đến ngã ba Chi lăng 2 (đi Nam Hà-Thác voi) |
93 |
2,0 |
2.4 |
Đường từ ngã ba Nông trường 4 cũ đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh) |
139 |
1,6 |
3 |
Đường Liên Thôn khu TDP |
|
|
3.1 |
Đường từ ngã ba ĐT 725 đến trường tiểu học Từ Liêm |
136 |
1,8 |
3.2 |
Từ trường tiểu học Từ Liêm đến hồ Từ Liêm. |
99 |
1,6 |
3.3 |
Đường từ ngã 4 Hùng Vương đến cầu Đông Anh 3. |
99 |
2,0 |
3.4 |
Đường từ ngã 3 Đông Thanh II (Nhà ông Viên) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170 BĐ 22) |
248 |
1,2 |
3.5 |
Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II |
462 |
1,2 |
3.6 |
Đường từ tiểu học Nam Ban II đến hồ Bãi Công TDP Thành Công |
99 |
2,0 |
3.7 |
Đường từ sau chợ Thăng Long cạnh nhà bà Đĩnh (thửa số 451, TBĐ số 08) tới ngã ba giáp đất nhà ông Bùi Đức An Đông Anh II |
103 |
2,0 |
3.8 |
Đường từ ngã ba đối diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long đến cổng vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban) |
206 |
1,2 |
3.9 |
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường xuống hồ Bãi Công đến Bãi Công - Thành Công. |
99 |
2,0 |
3.10 |
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II đến chùa Linh Ẩn (đường liên khu Ba Đình) |
216 |
1,8 |
3.11 |
Đường từ TDP Văn hóa Ba Đình vào trường THPT Thăng Long |
277 |
1,8 |
3.12 |
Đường từ ngã ba công văn hóa TDP Bạch Đằng đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đăng - Thăng Long. |
132 |
1,6 |
3.13 |
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc đến giáp xã Mê Linh |
83 |
2,0 |
3.14 |
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa số 79, tờ BĐ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III) |
88 |
1,8 |
3.15 |
Đường từ hồ Bãi Công đến giáp xã Mê Linh |
88 |
1,8 |
3.16 |
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III) đến ngã ba đường đi Nam Hà. |
83 |
2,0 |
3.17 |
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc đến ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh II |
99 |
1,6 |
3.18 |
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An Đông Anh II đến giáp xã Đông Thanh |
66 |
2,0 |
3.19 |
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luân - Hiếp đến hồ Từ Liêm |
132 |
1,2 |
3.20 |
Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm |
132 |
1,5 |
3.21 |
Đường từ hồ Từ Liêm đến đường liên TDP Đông Anh I |
66 |
2,0 |
3.22 |
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II |
416 |
1,2 |
3.23 |
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa số 137, tờ BĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (thửa số 182, TBĐ 31) |
66 |
2,0 |
3.24 |
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I) |
66 |
2,0 |
3.25 |
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải (thửa 01 tờ BĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 |
69 |
2,0 |
3.26 |
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa số 44 tờ BĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 |
69 |
2,0 |
3.27 |
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 đến giáp xã Mê Linh |
88 |
2,0 |
3.28 |
Từ cầu Đông Anh 3 đến giáp xã Mê Linh |
69 |
2,5 |
3.29 |
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh (thửa số 102 tờ BĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 |
96 |
2,0 |
3.30 |
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 166 tờ BĐ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 136 tờ BĐ 43) |
88 |
2,5 |
3.31 |
Từ ngã ba Tl 725 nhà Trung -Thanh (thửa số 67 tờ BĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa số 311 tờ BĐ 51) |
138 |
1,5 |
3.32 |
Từ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND TT Nam Ban đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo) |
176 |
1,5 |
3.33 |
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa số 3 BĐ 56) |
110 |
2,5 |
3.34 |
Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa số 194 tờ BĐ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa số 56 tờ BĐ 40) |
69 |
2,0 |
3.35 |
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459 BĐ 20) |
69 |
2,0 |
3.36 |
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa số 01 BĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa số 285 BĐ 20) |
69 |
2,0 |
3.37 |
ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi đến Hồ bà Huân |
69 |
2,0 |
3.38 |
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161 BĐ 31) |
69 |
2,0 |
3.39 |
Từ ngã ba nhà ông Tình đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55 BĐ 31) |
69 |
2,0 |
3.40 |
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 265 BĐ 16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 31 BĐ 17) |
69 |
2,0 |
3.41 |
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm |
104 |
1,5 |
3.42 |
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 170 BĐ 22 ) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 - xã Đông Thanh) |
154 |
1,5 |
3.43 |
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa số 22 BĐ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa số 6 BĐ 9) |
69 |
2,0 |
3.44 |
Đường bê tông khu dân cư sân bóng (cũ) - (phê duyệt giá đất tại QĐ 1902/QĐ-UBND) |
953 |
2,0 |
|
|
||
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường TL 725 |
|
|
- |
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống |
1.333 |
2,5 |
- |
Từ nhà ông Lễ (thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới |
926 |
2,5 |
- |
Từ cầu cơ giới tới nga ba nghĩa trang xã Tân Văn |
397 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41) |
140 |
2,5 |
- |
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà |
397 |
2,5 |
- |
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo viên |
1.111 |
2,5 |
2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
- |
Từ trạm xá xã Tân Văn tới ngã ba đi Tân Lin |
794 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa |
397 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba Tân Hòa tới ngã ba Tân Đức |
317 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận |
198 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ |
119 |
2,5 |
* |
Khu Vực 2 |
|
|
1 |
Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên) |
410 |
2,2 |
2 |
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng |
159 |
2,0 |
3 |
Đường từ ngã ba Trại giống tới cầu khỉ giáp huyện Đức Trọng |
|
|
- |
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung |
137 |
2,0 |
- |
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226,TBĐ32) |
106 |
2,0 |
- |
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới cầu khỉ giáp Đức Trọng |
80 |
1,5 |
4 |
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19) |
150 |
2,0 |
5 |
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận |
|
|
- |
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351,TBĐ22) |
80 |
1,8 |
- |
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351,TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuận |
80 |
1,5 |
6 |
Đường Tân Tiến đi Tân An (hết đất nhà Oanh Thắng, thửa 1354, TBĐ22 đến giáp đất nhà Phước Yến, thửa 69, TBĐ 15) |
80 |
1,5 |
* |
Khu vực 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
53 |
1,5 |
- |
Còn lại |
47 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường TL 725 |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng |
393 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc thọ 1 |
500 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ |
837 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế |
1.191 |
2,5 |
- |
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ |
1.728 |
3,0 |
- |
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm |
1.997 |
3,5 |
- |
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04) |
1.594 |
3,2 |
- |
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà |
1.191 |
2,5 |
- |
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156,TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà |
898 |
2,0 |
- |
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548) |
556 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba đi Đan Phượng đến giáp xã Liên Hà |
387 |
2,0 |
2 |
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới) |
|
|
- |
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới ngã ba cổng thôn Tân Đức |
1.989 |
3,5 |
- |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Nhà Thờ (thửa 115) |
1.340 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
614 |
2,0 |
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
393 |
2,0 |
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
497 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà |
336 |
2,0 |
3 |
Đường đi xã Phúc Thọ |
|
|
- |
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02 |
544 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03) |
336 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II tới giáp xã Phúc Thọ |
269 |
2,0 |
4 |
Đường đi xã Đan Phượng |
|
|
- |
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng |
198 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Các đường nhánh thôn Liên Trung |
|
|
1.1 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa 01, TBĐ06) |
68 |
2,0 |
1.2 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa 01,TBĐ57) |
90 |
2,0 |
1.3 |
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14, TBĐ 57) |
96 |
2,0 |
1.4 |
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,TBĐ 18) |
80 |
2,0 |
1.5 |
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34,TBĐ09) |
140 |
2,0 |
1.6 |
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí (thửa 227,TBĐ02) |
168 |
2,0 |
1.7 |
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới đường xóm 2 |
69 |
2,0 |
1.8 |
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186,TBĐ09) |
281 |
2,0 |
1.9 |
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02) |
666 |
2,0 |
- |
Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107,TBĐ03) |
500 |
2,0 |
1.10 |
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm |
828 |
1,6 |
1.11 |
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạnh Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04) |
882 |
2,0 |
1.12 |
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm Non Tân Hà |
180 |
2,0 |
1.13 |
Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà |
200 |
2,0 |
2 |
Các đường thôn Phúc Hưng |
|
|
2.1 |
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, TBĐ09) |
135 |
2,0 |
2.2 |
Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc Hưng |
68 |
2,0 |
3 |
Đường thôn Phúc Thọ I |
|
|
- |
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409) |
67 |
2,0 |
4 |
Đường thôn Tân Trung |
|
|
4.1 |
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm |
538 |
2,0 |
4.2 |
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149,TBĐ10) |
270 |
2,0 |
4.3 |
Đoạn từ TL 725 (thửa 87, TBĐ25) tới ngã tư (thửa 61, TBĐ25) |
135 |
2,0 |
4.4 |
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46,TBĐ 04) |
166 |
2,0 |
4.5 |
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà |
180 |
2,0 |
5 |
Đường thôn Thạch Thất I |
|
|
5.1 |
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Liên Trung tới giáp thôn Thạch Tân |
67 |
2,0 |
5.2 |
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân |
66 |
2,0 |
5.3 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09) |
40 |
2,0 |
6 |
Đường thôn Tân Đức |
|
|
6.1 |
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185,TBĐ 05 đến hết thửa 192,TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04 |
497 |
2,0 |
6.2 |
Đoạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05) vào 200m |
173 |
2,0 |
6.3 |
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35,TBĐ28) |
168 |
2,0 |
7 |
Đường thôn Đan Phượng I |
|
|
7.1 |
Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25) tới đất ông Thông (thửa 575,TBĐ 24) |
199 |
2,0 |
- |
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng |
69 |
2,0 |
7.2 |
Đoạn từ TL 725 đến bãi đã thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24) |
67 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
50 |
2,0 |
- |
Còn lại |
40 |
2,0 |
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
2,0 |
- |
Còn lại |
28 |
2,0 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường Tân Hà - Tân Thanh |
|
|
- |
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m |
882 |
2,0 |
- |
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa |
551 |
2,0 |
- |
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã) |
331 |
2,0 |
- |
Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5 (nhà ông Công) |
386 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh |
221 |
2,0 |
2 |
Đường TL 725 |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08) |
1.386 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
604 |
2,0 |
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
384 |
2,0 |
- |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
491 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Các đường liên thôn |
|
|
1.1 |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến ngã ba nghĩa địa thôn 4 |
132 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba nghĩa địa thôn 4 đến đất nhà ông Khoa (thôn Đức Hải) |
53 |
2,0 |
- |
Từ nhà ông Khoa đến hết đất nhà ông Quảng (thôn Đức Hải) |
53 |
2,0 |
1.2 |
Từ ngã ba thôn Hải Hà đến đập Đa Sa |
53 |
2,0 |
1.3 |
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 |
66 |
2,0 |
1.4 |
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu) |
92 |
2,0 |
1.5 |
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện |
265 |
2,0 |
1.6 |
Từ ngã ba thôn 6 (nhà ông Tùng) đến ngã ba giáp đất ông Chạy |
66 |
2,0 |
1.7 |
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa |
66 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường Tân Hà-Tân Thanh |
|
|
- |
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21) |
166 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa 116, TBĐ 21) |
200 |
2,0 |
- |
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ |
260 |
2,0 |
- |
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa 103,TBĐ 31) |
220 |
2,0 |
- |
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa 27,TBĐ 36) |
120 |
1,5 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
Đường liên thôn |
|
|
1 |
Thôn Tân An đi thôn Thanh Hà |
66 |
2,0 |
2 |
Thôn Thanh Hà đi thôn Tân Bình |
100 |
2,0 |
3 |
Thôn Tân An đi thôn Thanh Bình |
66 |
2,0 |
4 |
Thôn Tân An đi thôn Đoàn Kết |
66 |
2,0 |
5 |
Thôn Hòa Bình đi thôn Tân An |
100 |
2,0 |
6 |
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi |
100 |
2,0 |
7 |
Thôn Com Pang đến ngã ba Long Lan |
66 |
2,0 |
8 |
Từ ngã ba Long Lan đến ngã ba nhà ông Lô |
150 |
2,0 |
9 |
Thôn Tân Bình đi thôn Tân Hợp |
100 |
1,5 |
10 |
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60,TBĐ 08) đến giáp xã Hoài Đức |
66 |
2,0 |
11 |
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa -thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Son (hết thửa 11 TBĐ 02) |
66 |
2,0 |
11 |
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10,TBĐ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, TBĐ9) |
66 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường TL 725 (cũ) |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV |
92 |
2,0 |
- |
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ |
140 |
2,0 |
- |
Từ Hồ tới trường CII |
90 |
2,0 |
2 |
Đường TL 725 (mới) |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn Phúc Thọ |
160 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2 |
119 |
2,0 |
- |
Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II |
180 |
2,0 |
- |
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm |
132 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh |
106 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa |
|
|
- |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản |
132 |
2,0 |
- |
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện phân trường Hoài Đức |
70 |
2,0 |
- |
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba ông Sánh |
80 |
2,0 |
- |
Đoạn còn lại |
66 |
2,0 |
2 |
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng |
|
|
- |
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50) |
140 |
2,0 |
- |
Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 56) đến thôn Chiến thắng |
80 |
2,0 |
- |
Đoạn còn lại |
66 |
2,0 |
3 |
Khu vực 3: |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
45 |
1,5 |
- |
Còn lại |
30 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) |
132 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Dược Liệu đến bờ đập |
159 |
2,0 |
- |
Từ bờ đập đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) |
265 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba đi Hoài Đức đến ngã ba Nông trường I (thửa 187,TBĐ 59) |
198 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Nông trường I đến nhà ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55) |
132 |
2,0 |
- |
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54) đến nhà ông Sơn (thửa 409, TBĐ 130 |
110 |
2,0 |
- |
Từ nhà ông Sơn (hết thửa 409) đến ngã ba Lâm Bô |
166 |
2,0 |
2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu |
119 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
|
Các đường liên thôn |
|
|
1 |
Từ ngã ba Nông trường I đến thủy điện Sardeung |
105 |
2,2 |
2 |
Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe |
66 |
2,0 |
3 |
Từ Ngã ba đi Hoài Đức đến giáp xã Hoài Đức |
66 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường THCS |
200 |
1,3 |
- |
Từ hết trường THCS đến nghĩa địa thôn Phượng Lâm |
200 |
1,3 |
- |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết |
140 |
1,3 |
- |
Từ trường Mẫu giáo thôn Đoàn Kết đến ngã ba trường tiểu học Đan phượng II |
156 |
1,3 |
- |
Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết đường |
132 |
1,3 |
|
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến hết đường |
132 |
1,3 |
|
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết ngã ba nhà Thành Sính |
132 |
1,3 |
* |
Khu vực II |
|
|
- |
Các đường liên thôn có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
100 |
1,2 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
62 |
1,1 |
- |
Còn lại |
50 |
1,1 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường TL 725 |
|
|
- |
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5 |
800 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 4 |
500 |
3,0 |
- |
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu giáo |
500 |
2,5 |
- |
Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa thôn 3 |
300 |
2,5 |
- |
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn |
250 |
2,5 |
- |
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1 |
180 |
2,0 |
- |
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1 |
150 |
2,0 |
- |
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đúc trọng |
100 |
2,5 |
2 |
Đường đi xã Đông Thanh |
|
|
- |
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn 5 |
200 |
2,0 |
- |
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 6 |
150 |
2,5 |
- |
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông Thanh |
121 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Khu vực chợ Gia Lâm |
|
|
1.1 |
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154, TBĐ 11) |
200 |
1,5 |
1.2 |
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27,TBĐ 17) |
150 |
1,5 |
- |
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11) |
150 |
1,8 |
- |
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11) |
250 |
1,5 |
- |
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên |
150 |
1,5 |
1.3 |
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất ông Truyền (thửa 71,TBĐ 11) |
100 |
1,6 |
1.4 |
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa 323, TBĐ 02) |
100 |
1,5 |
2 |
Các đường liên thôn 3, thôn 4 - Gan Thi |
|
|
2.1 |
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276,TBĐ04) đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03) |
100 |
1,5 |
2.2 |
Từ ngã tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 5 |
100 |
1,5 |
2.3 |
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48 TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460,TBĐ 03) |
70 |
1,5 |
2.4 |
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông Vị (thửa 181, TBĐ 04) |
70 |
1,5 |
2.5 |
Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06) |
70 |
1,5 |
2.6 |
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu thôn 5 |
70 |
1,5 |
2.7 |
Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ 06) đến cầu thôn 6 |
70 |
1,5 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
60 |
1,5 |
- |
Còn lại |
50 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường TL 725 |
|
|
- |
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) |
92 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến trường tiểu học Mê Linh |
132 |
2,5 |
- |
Từ trường Tiểu học Mê Linh đến ngã ba đi bãi đá thôn 3 |
198 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng |
172 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly |
212 |
2,5 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (thửa số 41, TBĐ11) |
132 |
2,0 |
- |
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà) |
78 |
2,0 |
2 |
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt, Buôn Chuối |
92 |
2,0 |
3 |
Đường Thôn 2 đi thôn 3 |
|
|
4 |
Từ nhà ông Liên ( thửa 350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05) |
88 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường Nam Ban - Phi Tô |
|
|
- |
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I |
89 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn kiếm II |
111 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối diện trụ sở UBND xã |
134 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu điện văn hóa xã |
169 |
2,0 |
- |
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường cấp I Nam Hà |
112 |
2,0 |
- |
Đoạn còn lại |
89 |
2,0 |
2 |
Đường Nam Hà - Đinh Văn |
|
|
- |
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17) |
112 |
2,0 |
- |
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến giáp TT Đinh Văn |
89 |
2,0 |
- |
Khu vực 2 |
|
|
- |
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123, 12, TBĐ 27 |
89 |
2,0 |
- |
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa 118,TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23) |
79 |
2,0 |
- |
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27 |
90 |
2,0 |
- |
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24 |
80 |
2,0 |
- |
Đường thôn Hai Bà Trưng |
80 |
2,0 |
- |
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17) |
80 |
2,0 |
- |
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24) |
78 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
55 |
1,4 |
- |
Còn lại |
45 |
1,4 |
2 |
Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
42 |
1,4 |
- |
Còn lại |
35 |
1,2 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường Gia Lâm - Đông Thanh |
|
|
- |
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì |
152 |
2,0 |
- |
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá |
220 |
2,0 |
- |
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm |
140 |
2,0 |
- |
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban |
210 |
1,5 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường Trung Hà-Đông Hà |
|
|
- |
Từ giáp đường liên xã đến hội trường thôn Đông Anh |
80 |
2,0 |
2 |
Đường thôn Tầm Xá |
|
|
- |
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, TBĐ 04) |
85 |
2,0 |
- |
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm Xá |
75 |
2,0 |
- |
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã) |
70 |
2,0 |
3 |
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07) |
80 |
2,0 |
4 |
Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09) |
70 |
2,0 |
5 |
Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo đi Nam Ban |
70 |
2,0 |
6 |
Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08) |
90 |
1,8 |
7 |
Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Năm |
80 |
1,8 |
8 |
Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Bình tuyết |
70 |
2,0 |
9 |
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên |
70 |
2,0 |
10 |
Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban (dốc bà mão) |
75 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
55 |
1,5 |
- |
Còn lại |
45 |
1,5 |
2 |
Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
42 |
1,5 |
- |
Còn lại |
35 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
Đường Nam Ban - Phi Tô |
|
|
- |
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn |
75 |
1,5 |
- |
Từ cầu suối cạn đến cống giữa thôn 1 và thôn 2 |
120 |
1,5 |
- |
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba đồi sim |
180 |
1,5 |
- |
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4 |
120 |
1,5 |
- |
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà |
75 |
1,5 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa 53, TBĐ 04) |
70 |
1,5 |
2 |
Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến thửa 561, TBĐ 03 |
70 |
1,5 |
3 |
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15 và 38, TBĐ 07 |
70 |
1,5 |
- |
Phân đường cấp phối còn lại của 03 đường trên |
70 |
1,5 |
4 |
Đường thôn 2, Từ thửa 701, 242 đến thửa 251, TBĐ 04 |
70 |
1,5 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
45 |
1,5 |
- |
Còn lại |
35 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
- |
Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765 và 661,TBĐ35) |
1.200 |
2,2 |
- |
Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và 658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35) |
1.150 |
2,0 |
- |
Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến cầu Đam Pao |
650 |
2,5 |
- |
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường- Trụ sở UBND xã |
410 |
2,5 |
- |
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống An Phước |
380 |
2,5 |
- |
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17) |
320 |
2,5 |
- |
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy lợi |
380 |
2,5 |
- |
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm |
500 |
2,5 |
- |
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn |
340 |
2,5 |
2 |
Đường Đạ Đờn - Phi Tô |
|
|
- |
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112, TBĐ 11) |
410 |
2,0 |
- |
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05) |
230 |
1,8 |
- |
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05) |
145 |
2,0 |
- |
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc giáp xã Phi Tô |
115 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre |
70 |
2,0 |
2 |
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng |
85 |
2,0 |
3 |
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi (đường vào trường DTNT) |
150 |
1,8 |
4 |
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A |
135 |
2,0 |
5 |
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao |
145 |
2,0 |
6 |
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty |
125 |
2,0 |
7 |
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601, TBĐ27) |
115 |
2,0 |
8 |
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa 625, TBĐ 35) |
115 |
2,0 |
9 |
Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng (thửa 531, TBĐ12) |
100 |
2,0 |
10 |
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm |
120 |
2,0 |
11 |
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên Thành |
100 |
2,0 |
12 |
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân cư |
80 |
2,0 |
13 |
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại giống |
161 |
2,0 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
50 |
1,5 |
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
- |
Còn lại |
30 |
1,5 |
|
|
||
* |
Khu vực 1 |
|
|
|
Quốc lộ 27 |
|
|
- |
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn |
358 |
2,0 |
- |
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường Cấp I Phú Sơn |
500 |
1,8 |
- |
Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24) |
198 |
2,0 |
- |
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Rteng |
364 |
1,5 |
- |
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc Sơn |
162 |
2,0 |
- |
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông |
106 |
2,0 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng |
150 |
2,0 |
2 |
Từ QL27 đến cầu Rteng |
66 |
2,0 |
3 |
Từ cầu Rteng đến hết thôn Rteng 1, 2 |
92 |
2,0 |
4 |
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ |
100 |
2,0 |
5 |
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1 |
147 |
2,0 |
6 |
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú |
92 |
2,0 |
7 |
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xình thôn Ngọc Sơn 3 |
117 |
1,8 |
* |
Khu vực 3: |
|
|
|
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,5 |
- |
Còn lại |
40 |
1,5 |
|
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
- |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,5 |
- |
Còn lại |
28 |
1,5 |
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Đơn vị |
Đơn giá đất năm 2013 |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
01 |
Khu vực I |
25 |
20 |
13 |
1,20 |
1,10 |
1,00 |
02 |
Khu vực II |
20 |
16 |
10 |
1,20 |
1,10 |
1,00 |
03 |
Khu vực III |
13 |
10 |
6 |
1,20 |
1,10 |
1,00 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Đơn vị |
Đơn giá đất năm 2013 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
01 |
Khu vực I |
32 |
26 |
16 |
1,20 |
1,10 |
1,00 |
02 |
Khu vực II |
26 |
20 |
13 |
1,20 |
1,10 |
1,00 |
03 |
Khu vực III |
16 |
13 |
8 |
1,20 |
1,10 |
1,00 |
Số TT |
Vị trí |
Đơn giá đất 2013 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
1 |
Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ |
11 |
1,20 |
2 |
Vị trí 2: Là đất có mặt tiền tiếp giáp đường liên huyện, liên xã |
9 |
1,10 |
3 |
Vị trí 3: Là đất thuộc những vị trí còn lại |
6 |
1,00 |
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về lộ giới hẻm trên địa bàn Quận 9 Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi và thực hiện cấp bù do miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức giao thông, hoạt động vận tải đường bộ trên địa bàn nội ô thành phố Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, quy trình, thẩm quyền công nhận và khen thưởng các danh hiệu trong phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách nghỉ hưu trước tuổi và nghỉ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2012 kèm theo Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích đầu tư tại Thái Bình Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban Chỉ đạo về nhân quyền tỉnh Nam Định Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Thú Y tỉnh Sơn La Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Chỉ thị 03/2010/CT-UBND và 04/2010/CT-UBND do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý về bảo vệ, bảo tồn, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Đề án “Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế Tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 23/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung khoản 10 Điều 7 Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thực hiện khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 1467/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sử dụng xe thô sơ, gắn máy, môtô hai, ba bánh và tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bổ sung quyết định ban hành quy định một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về phân cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 3 và điểm a khoản 2 Điều 4 Quyết định 68/2009/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 06/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu tiên hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hoá”, “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Bản văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015; phí dự thi nghề phổ thông Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức, hoạt động đối với lực lượng tuần tra nhân dân kèm theo Quyết định 41/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/03/2012 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định về phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012