Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 11/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 29/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 264/HĐND-KTNS ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Báo cáo số 17/BC-STC ngày 10 tháng 01 năm 2017, Công văn số 562/STC-GCS ngày 13 tháng 3 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 145/STP-XDKTVB ngày 16 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các trường hợp sau:
1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND , sau đây gọi tắt là Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư mà giá đất đền bù không tính hệ số điều chỉnh giá đất bồi thường);
c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
d) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu ghép thửa vào thửa đất liền kề của mình theo quy định.
2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất mà diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để xác định đơn giá thuê đất trong các trường hợp sau:
a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên,
b) Đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
c) Đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;
d) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;
đ) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
e) Đơn giá thuê đất khởi điểm để đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
3. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất đấu giá mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
5. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
6. Xác định đơn giá thuê đất đối với Công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản;
7. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, Cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá đất cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất
1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1: hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng theo Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định này.
2. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp quy định tại Khoản 6, Khoản 7 Điều 1 để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản: hệ số 1,0.
Điều 4. Xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất
1. Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh bằng giá đất theo mục đích sử dụng quy định tại bảng giá đất UBND thành phố ban hành tại thời điểm nhân với hệ số điều chỉnh giá đất.
2. Đối với những tuyến đường chưa đặt tên và có quy định giá đất theo mặt cắt, vị trí tương ứng tại Phụ lục số 03 tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND thì áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất các đường có cùng mặt cắt, vị trí trong cùng khu vực đã được đặt tên.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 4 năm 2017 và thay cho Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2015 của UBND thành phố Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố về việc bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối với những trường hợp xác định nghĩa vụ tài chính có liên quan đến nội dung tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
3. Đối với những hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường hoặc UBND các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế từ ngày 31 tháng 12 năm 2016 trở về trước thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên đường phố |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
2 Tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2 |
3 Tháng 2 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
3 |
30 Tháng 4 |
1,7 |
|
|
|
|
4 |
An Bắc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
5 |
An Bắc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
6 |
An Bắc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
7 |
An Bắc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
8 |
An Bắc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
9 |
An Cư 1 |
1,9 |
|
|
|
|
10 |
An Cư 2 |
1,9 |
|
|
|
|
11 |
An Cư 3 |
1,9 |
|
|
|
|
12 |
An Cư 4 |
1,9 |
|
|
|
|
13 |
An Cư 5 |
1,9 |
|
|
|
|
14 |
An Cư 6 |
1,9 |
|
|
|
|
15 |
An Cư 7 |
1,9 |
|
|
|
|
16 |
An Dương Vương |
1,9 |
|
|
|
|
17 |
An Đồn |
1,8 |
2,0 |
2.0 |
2,0 |
2,0 |
18 |
An Đồn 1 |
1,8 |
|
|
|
|
19 |
An Đồn 2 |
1,9 |
|
|
|
|
20 |
An Đồn 3 |
1,8 |
|
|
|
|
21 |
An Đồn 4 |
1,7 |
|
|
|
|
22 |
An Đồn 5 |
1,8 |
|
|
|
|
23 |
An Hải 1 |
2,0 |
|
|
|
|
24 |
An Hải 2 |
2,0 |
|
|
|
|
25 |
An Hải 3 |
2,0 |
|
|
|
|
26 |
An Hải 4 |
2,0 |
|
|
|
|
27 |
An Hải 5 |
2,0 |
|
|
|
|
28 |
An Hải 6 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
29 |
An Hải 7 |
2,0 |
|
|
|
|
30 |
An Hải 8 |
2,0 |
|
|
|
|
31 |
An Hải 9 |
2,0 |
|
|
|
|
32 |
An Hải 10 |
2,0 |
|
|
|
|
33 |
An Hải 11 |
2,0 |
|
|
|
|
34 |
An Hải 12 |
2,0 |
|
|
|
|
35 |
An Hải 14 |
2,0 |
|
|
|
|
36 |
An Hải 15 |
2,0 |
|
|
|
|
37 |
An Hải 16 |
2,0 |
|
|
|
|
38 |
An Hải 17 |
2,0 |
|
|
|
|
39 |
An Hải 18 |
2,0 |
|
|
|
|
40 |
An Hải 19 |
2,0 |
|
|
|
|
41 |
An Hải 20 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
42 |
An Hải 21 |
2,0 |
|
|
|
|
43 |
An Hải Bắc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
44 |
An Hải Bắc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
45 |
An Hải Bắc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
46 |
An Hải Bắc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
47 |
An Hải Bắc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
48 |
An Hải Bắc 6 |
2,0 |
|
|
|
|
49 |
An Hải Bắc 7 |
2,0 |
|
|
|
|
50 |
An Hải Bắc 8 |
2.0 |
|
|
|
|
51 |
An Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
52 |
An Hòa 2 |
1,9 |
|
|
|
|
53 |
An Hòa 3 |
1,9 |
|
|
|
|
54 |
An Hòa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
55 |
An Hòa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
56 |
An Hòa 6 |
1,9 |
|
|
|
|
57 |
An Hòa 7 |
2,0 |
|
|
|
|
58 |
An Hòa 8 |
2,0 |
|
|
|
|
59 |
An Hòa 9 |
2,0 |
|
|
|
|
60 |
An Hòa 10 |
2,0 |
|
|
|
|
61 |
An Hòa 11 |
|
|
|
|
|
62 |
An Hòa 12 |
2,0 |
|
|
|
|
63 |
An Mỹ |
1,9 |
|
|
|
|
64 |
An Nông |
2,0 |
|
|
|
|
65 |
An Nhơn 1 |
1,9 |
|
|
|
|
66 |
An Nhơn 2 |
2,0 |
|
|
|
|
67 |
An Nhơn 3 |
2,0 |
|
|
|
|
68 |
An Nhơn 4 |
1,9 |
|
|
|
|
69 |
An Nhơn 5 |
1,9 |
|
|
|
|
70 |
An Nhơn 6 |
2,0 |
|
|
|
|
71 |
An Nhơn 7 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,9 |
|
|
|
|
72 |
An Nhơn 8 |
2,0 |
|
|
|
|
73 |
An Nhơn 9 |
1,9 |
|
|
|
|
74 |
An Nhơn 10 |
1,9 |
|
|
|
|
75 |
An Nhơn 11 |
1,9 |
|
|
|
|
76 |
An Tư Công Chúa |
1,8 |
|
|
|
|
77 |
An Thượng 1 |
1,5 |
|
|
|
|
78 |
An Thượng 2 |
1,4 |
|
|
|
|
79 |
An Thượng 3 |
1,5 |
|
|
|
|
80 |
An Thượng 4 |
1,5 |
|
|
|
|
81 |
An Thượng 5 |
1,9 |
|
|
|
|
82 |
An Thượng 6 |
1,9 |
|
|
|
|
83 |
An Thượng 7 |
1,9 |
|
|
|
|
84 |
An Thượng 8 |
1,9 |
|
|
|
|
85 |
An Thượng 9 |
1,9 |
|
|
|
|
86 |
An Thượng 10 |
1,9 |
|
|
|
|
87 |
An Thượng 11 |
1,9 |
|
|
|
|
88 |
An Thượng 12 |
2,0 |
|
|
|
|
89 |
An Thượng 14 |
2,0 |
|
|
|
|
90 |
An Thượng 15 |
2,0 |
|
|
|
|
91 |
An Thượng 16 |
2,0 |
|
|
|
|
92 |
An Thượng 17 |
1,9 |
|
|
|
|
93 |
An Thượng 18 |
2,0 |
|
|
|
|
94 |
An Thượng 19 |
2,0 |
|
|
|
|
95 |
An Thượng 20 |
1,9 |
|
|
|
|
96 |
An Thượng 21 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,9 |
|
|
|
|
97 |
An Thượng 22 |
1,9 |
|
|
|
|
98 |
An Thượng 23 |
1,9 |
|
|
|
|
99 |
An Thượng 24 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn chỉnh trang |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn chia lô |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
100 |
An Thượng 26 |
1,7 |
|
|
|
|
101 |
An Thượng 27 |
1,6 |
|
|
|
|
102 |
An Thượng 28 |
1,6 |
|
|
|
|
103 |
An Thượng 29 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo |
1,7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
|
|
|
|
104 |
An Thượng 30 |
1,6 |
|
|
|
|
105 |
An Thượng 31 |
1,6 |
|
|
|
|
106 |
An Thượng 32 |
1,6 |
|
|
|
|
107 |
An Thượng 33 |
1,6 |
|
|
|
|
108 |
An Thượng 34 |
1,6 |
|
|
|
|
109 |
An Thượng 35 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,6 |
|
|
|
|
110 |
An Thượng 36 |
1,7 |
|
|
|
|
111 |
An Trung 1 |
1,9 |
|
|
|
|
112 |
An Trung 2 |
1,9 |
|
|
|
|
113 |
An Trung 3 |
19 |
|
|
|
|
114 |
An Trung 4 |
1,9 |
|
|
|
|
115 |
An Trung Đông 1 |
2,0 |
|
|
|
|
116 |
An Trung Đông 2 |
1,8 |
|
|
|
|
117 |
An Trung Đông 3 |
1,8 |
|
|
|
|
118 |
An Trung Đông 4 |
1,8 |
|
|
|
|
119 |
An Trung Đông 5 |
1,8 |
|
|
|
|
120 |
An Trung Đông 6 |
2,0 |
|
|
|
|
121 |
An Vĩnh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
122 |
An Xuân |
1,9 |
|
|
|
|
123 |
An Xuân 1 |
2,0 |
|
|
|
|
124 |
An Xuân 2 |
2,0 |
|
|
|
|
125 |
Anh Thơ |
1,9 |
|
|
|
|
126 |
Ấp Bắc |
2,0 |
|
|
|
|
127 |
Âu Cơ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dải đường số 8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
128 |
Âu Dương Lân |
2,0 |
|
|
|
|
129 |
Bà Bang Nhãn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
130 |
Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
131 |
Bá Giáng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
132 |
Bá Giáng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
133 |
Bá Giáng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
134 |
Bá Giáng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
135 |
Bá Giáng 5 |
2,0 |
|
|
|
|
136 |
Bá Giáng 6 |
2,0 |
|
|
|
|
137 |
Bá Giáng 7 |
2,0 |
|
|
|
|
138 |
Bá Giáng 8 |
2,0 |
|
|
|
|
139 |
Bá Giáng 9 |
2,0 |
|
|
|
|
140 |
Bá Giáng 10 |
2,0 |
|
|
|
|
141 |
Bá Giáng 11 |
2,0 |
|
|
|
|
142 |
Bá Giáng 12 |
2,0 |
|
|
|
|
143 |
Bá Giáng 14 |
2,0 |
|
|
|
|
144 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
145 |
Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
146 |
Bạch Thái Bưởi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 6,0m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
147 |
Bãi Sậy |
2,0 |
|
|
|
|
148 |
Bát Nàn Công Chúa |
2,0 |
|
|
|
|
149 |
Bàu Cầu 1 |
2,0 |
|
|
|
|
150 |
Bàu Cầu 2 |
2,0 |
|
|
|
|
151 |
Bàu Cầu 3 |
2,0 |
|
|
|
|
152 |
Bàu Cầu 4 |
2,0 |
|
|
|
|
153 |
Bàu Cầu 5 |
2,0 |
|
|
|
|
154 |
Bàu Cầu 6 |
2,0 |
|
|
|
|
155 |
Bàu Cầu 7 |
2,0 |
|
|
|
|
156 |
Bàu Cầu 8 |
2,0 |
|
|
|
|
157 |
Bàu Cầu 9 |
2,0 |
|
|
|
|
158 |
Bàu Cầu 10 |
2,0 |
|
|
|
|
159 |
Bàu Cẩu 11 |
2,0 |
|
|
|
|
160 |
Bàu Cầu 12 |
2,0 |
|
|
|
|
161 |
Bàu Cầu 14 |
2,0 |
|
|
|
|
162 |
Bàu Cầu 15 |
2,0 |
|
|
|
|
163 |
Bàu Cầu 16 |
2,0 |
|
|
|
|
164 |
Bàu Cầu 17 |
2,0 |
|
|
|
|
165 |
Bàu Cầu 18 |
2,0 |
|
|
|
|
166 |
Bàu Cầu 19 |
2,0 |
|
|
|
|
167 |
Bàu Gia 1 |
2,0 |
|
|
|
|
168 |
Bàu Gia Thượng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
169 |
Bàu Gia Thượng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
170 |
Bàu Gia Thượng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
171 |
Bàu Gia Thượng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
172 |
Bàu Hạc 1 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
173 |
Bàu Hạc 2 |
1,8 |
|
|
|
|
174 |
Bàu Hạc 3 |
1,8 |
|
|
|
|
175 |
Bàu Hạc 4 |
1,8 |
|
|
|
|
176 |
Bàu Hạc 5 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
177 |
Bàu Hạc 6 |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
178 |
Bàu Làng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
179 |
Bàu Mạc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
180 |
Bàu Mạc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
181 |
Bàu Mạc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
182 |
Bàu Mạc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
183 |
Bàu Mạc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
184 |
Bàu Mạc 6 |
2,0 |
|
|
|
|
185 |
Bàu Mạc 7 |
2,0 |
|
|
|
|
186 |
Bàu Mạc 8 |
2,0 |
|
|
|
|
187 |
Bàu Mạc 9 |
2,0 |
|
|
|
|
188 |
Bàu Mạc 10 |
2,0 |
|
|
|
|
189 |
Bàu Mạc 11 |
2,0 |
|
|
|
|
190 |
Bàu Mạc 12 |
2,0 |
|
|
|
|
191 |
Bàu Mạc 14 |
2,0 |
|
|
|
|
192 |
Bàu Mạc 15 |
2,0 |
|
|
|
|
193 |
Bàu Mạc 16 |
2,0 |
|
|
|
|
194 |
Bàu Năng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
195 |
Bàu Năng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
196 |
Bàu Năng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
197 |
Bàu Tràm 1 |
1,9 |
|
|
|
|
198 |
Bàu Tràm 2 |
1,9 |
|
|
|
|
199 |
Bàu Tràm 3 |
1,9 |
|
|
|
|
200 |
Bàu Tràm Trung |
1,9 |
|
|
|
|
201 |
Bàu Trảng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
202 |
Bàu Trảng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
203 |
Bàu Trảng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
204 |
Bàu Trảng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
205 |
Bàu Trảng 5 |
2,0 |
|
|
|
|
206 |
Bàu Trảng 6 |
2,0 |
|
|
|
|
207 |
Bàu Trảng 7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
208 |
Bàu Vàng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
209 |
Bàu Vàng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
210 |
Bàu Vàng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
211 |
Bàu Vàng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
212 |
Bàu Vàng 5 |
2,0 |
|
|
|
|
213 |
Bàu Vàng 6 |
2,0 |
|
|
|
|
214 |
Bắc Đẩu |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
215 |
Bắc Sơn |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
216 |
Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
|
|
|
|
217 |
Bình An 1 |
1,9 |
|
|
|
|
218 |
Bình An 2 |
1,9 |
|
|
|
|
219 |
Bình An 3 |
1,9 |
|
|
|
|
220 |
Bình An 4 |
1,9 |
|
|
|
|
221 |
Bình An 5 |
1,9 |
|
|
|
|
222 |
Bình An 6 |
1,9 |
|
|
|
|
223 |
Bình Giã |
2,0 |
|
|
|
|
224 |
Bình Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
225 |
Bình Hòa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
226 |
Bình Hòa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
227 |
Bình Hòa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
228 |
Bình Hòa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
229 |
Bình Hòa 6 |
2,0 |
|
|
|
|
230 |
Bình Hòa 7 |
2,0 |
|
|
|
|
231 |
Bình Hòa 8 |
2,0 |
|
|
|
|
232 |
Bình Hòa 9 |
2,0 |
|
|
|
|
233 |
Bình Hòa 10 |
1,9 |
|
|
|
|
234 |
Bình Hòa 11 |
2,0 |
|
|
|
|
235 |
Bình Hòa 12 |
2,0 |
|
|
|
|
236 |
Bình Hòa 14 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
237 |
Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
238 |
Bình Minh 1 |
1,5 |
|
|
|
|
239 |
Bình Minh 2 |
1,7 |
|
|
|
|
240 |
Bình Minh 3 |
1,7 |
|
|
|
|
241 |
Bình Thái 1 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
242 |
Bình Thái 2 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
243 |
Bình Thái 3 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
244 |
Bình Thái 4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
245 |
Bình Than |
1,9 |
|
|
|
|
246 |
Bùi Bỉnh Uyên |
2,0 |
|
|
|
|
247 |
Bùi Cầm Hổ |
2,0 |
|
|
|
|
248 |
Bùi Chát |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
249 |
Bùi Dương Lịch |
2,0 |
|
|
|
|
250 |
Bùi Huy Bích |
2,0 |
|
|
|
|
251 |
Bùi Huy Đáp |
2,0 |
|
|
|
|
252 |
Bùi Hữu Nghĩa |
1,9 |
|
|
|
|
253 |
Bùi Kỳ |
1,9 |
|
|
|
|
254 |
Bùi Lâm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
255 |
Bùi Quốc Hưng |
1,9 |
|
|
|
|
256 |
Bùi Tá Hán |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
257 |
Bùi Thế Mỹ |
2,0 |
|
|
|
|
258 |
Bùi Thị Xuân |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
259 |
Bùi Viện |
1,9 |
|
|
|
|
260 |
Bùi Vịnh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
261 |
Bùi Xuân Phái |
1,8 |
|
|
|
|
262 |
Bùi Xương Tự |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
263 |
Bùi Xương Trạch |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
264 |
Ca Văn Thỉnh |
1,9 |
|
|
|
|
265 |
Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Quốc lộ 1A |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
266 |
Cao Bá Đạt |
2,0 |
|
|
|
|
267 |
Cao Bá Nhạ |
2,0 |
|
|
|
|
268 |
Cao Bá Quát |
1,8 |
|
|
|
|
269 |
Cao Hồng Lãnh |
2,0 |
|
|
|
|
270 |
Cao Lỗ |
2,0 |
|
|
|
|
271 |
Cao Sơn 1 |
2,0 |
|
|
|
|
272 |
Cao Sơn 2 |
2,0 |
|
|
|
|
273 |
Cao Sơn 3 |
2,0 |
|
|
|
|
274 |
Cao Sơn 4 |
2,0 |
|
|
|
|
275 |
Cao Sơn 5 |
2,0 |
|
|
|
|
276 |
Cao Sơn 6 |
2,0 |
|
|
|
|
277 |
Cao Sơn 7 |
2,0 |
|
|
|
|
278 |
Cao Sơn 8 |
2,0 |
|
|
|
|
279 |
Cao Sơn Pháo |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 28,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
280 |
Cao Thắng |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
281 |
Cao Xuân Dục |
1,8 |
|
|
|
|
282 |
Cao Xuân Huy |
1,9 |
|
|
|
|
283 |
Cầm Bá Thước |
1,7 |
|
|
|
|
284 |
Cẩm Bắc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
285 |
Cẩm Bắc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
286 |
Cẩm Bắc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
287 |
Cẩm Bắc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
288 |
Cẩm Bắc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
289 |
Cẩm Bắc 6 |
2,0 |
|
|
|
|
290 |
Cẩm Bắc 7 |
2,0 |
|
|
|
|
291 |
Cẩm Bắc 8 |
2,0 |
|
|
|
|
292 |
Cẩm Bắc 9 |
2,0 |
|
|
|
|
293 |
Cẩm Bắc 10 |
2,0 |
|
|
|
|
294 |
Cẩm Bắc 11 |
2,0 |
|
|
|
|
295 |
Cẩm Bắc 12 |
2,0 |
|
|
|
|
296 |
Cẩm Chánh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
297 |
Cẩm Chánh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
298 |
Cẩm Chánh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
299 |
Cẩm Chánh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
300 |
Cẩm Chánh 5 |
2,0 |
|
|
|
|
301 |
Cẩm Nam 1 |
2,0 |
|
|
|
|
302 |
Cẩm Nam 2 |
2,0 |
|
|
|
|
303 |
Cẩm Nam 3 |
2,0 |
|
|
|
|
304 |
Cẩm Nam 4 |
2,0 |
|
|
|
|
305 |
Cẩm Nam 5 |
2,0 |
|
|
|
|
306 |
Cẩm Nam 6 |
2,0 |
|
|
|
|
307 |
Cẩm Nam 7 |
2,0 |
|
|
|
|
308 |
Cẩm Nam 8 |
2,0 |
|
|
|
|
309 |
Cẩm Nam 9 |
2,0 |
|
|
|
|
310 |
Cần Giuộc |
2,0 |
|
|
|
|
311 |
Cầu Đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn không có vỉa hè |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
312 |
Cô Bắc |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
313 |
Cô Giang |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2Ỉ0 |
314 |
Cổ Mân 1 |
2,0 |
|
|
|
|
315 |
Cổ Mân 2 |
2,0 |
|
|
|
|
316 |
Cổ Mân 3 |
2,0 |
|
|
|
|
317 |
Cổ Mân 4 |
2,0 |
|
|
|
|
318 |
Cổ Mân 5 |
2,0 |
|
|
|
|
319 |
Cổ Mân 6 |
2,0 |
|
|
|
|
320 |
Cổ Mân 7 |
2,0 |
|
|
|
|
321 |
Cổ Mân 8 |
2,0 |
|
|
|
|
322 |
Cổ Mân 9 |
2,0 |
|
|
|
|
323 |
Cổ Mân Cúc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
324 |
Cổ Mân Cúc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
325 |
Cổ Mân Cúc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
326 |
Cổ Mân Cúc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
327 |
Cổ Mân Lan 1 |
2,0 |
|
|
|
|
328 |
Cổ Mân Lan 2 |
2,0 |
|
|
|
|
329 |
Cổ Mân Lan 3 |
2,0 |
|
|
|
|
330 |
Cổ Mân Lan 4 |
2,0 |
|
|
|
|
331 |
Cổ Mân Mai 1 |
2,0 |
|
|
|
|
332 |
Cổ Mân Mai 2 |
2,0 |
|
|
|
|
333 |
Cổ Mân Mai 3 |
1,9 |
|
|
|
|
334 |
Cổ Mân Mai 4 |
2,0 |
|
|
|
|
335 |
Cổ Mân Mai 5 |
2,0 |
|
|
|
|
336 |
Cồn Dầu 1 |
2,0 |
|
|
|
|
337 |
Cồn Dầu 2 |
2,0 |
|
|
|
|
338 |
Cồn Dầu 3 |
2,0 |
|
|
|
|
339 |
Cồn Dầu 4 |
2,0 |
|
|
|
|
340 |
Cồn Dầu 5 |
2,0 |
|
|
|
|
341 |
Cồn Dầu 6 |
2,0 |
|
|
|
|
342 |
Cồn Dầu 7 |
2,0 |
|
|
|
|
343 |
Cồn Dầu 8 |
2,0 |
|
|
|
|
344 |
Cồn Dầu 9 |
2,0 |
|
|
|
|
345 |
Cồn Dầu 10 |
2,0 |
|
|
|
|
346 |
Cống Quỳnh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
347 |
Cù Chính Lan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
348 |
Châu Thi Vĩnh Tế |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
349 |
Châu Thượng Văn |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
350 |
Châu Văn Liêm |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
351 |
Chế Lan Viên |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
352 |
Chi Lăng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
20 |
2,0 |
353 |
Chơn Tâm 1 |
2,0 |
|
|
|
|
354 |
Chơn Tâm 2 |
2,0 |
|
|
|
|
355 |
Chơn Tâm 3 |
2,0 |
|
|
|
|
356 |
Chơn Tâm 4 |
2,0 |
|
|
|
|
357 |
Chơn Tâm 5 |
2,0 |
|
|
|
|
358 |
Chơn Tâm 6 |
2,0 |
|
|
|
|
359 |
Chơn Tâm 7 |
2,0 |
|
|
|
|
360 |
Chơn Tâm 8 |
2,0 |
|
|
|
|
361 |
Chu Cầm Phong |
2,0 |
|
|
|
|
362 |
Chu Huy Mân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
363 |
Chu Lai |
2,0 |
|
|
|
|
364 |
Chu Mạnh Trinh |
1,9 |
|
|
|
|
365 |
Chu Văn An |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
366 |
Chúc Động |
2,0 |
|
|
|
|
367 |
Chương Dương |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn |
1,7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
368 |
Dã Tượng |
2,0 |
|
|
|
|
369 |
Doãn Ke Thiện |
2,0 |
|
|
|
|
370 |
Doãn Uẩn |
19 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
371 |
Dũng Sĩ Thanh Khê |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
372 |
Duy Tân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
373 |
Dương Bá Cung |
2,0 |
|
|
|
|
374 |
Dương Bá Trạc |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
375 |
Dương Bạch Mai |
2,0 |
|
|
|
|
376 |
Dương Bích Liên |
2,0 |
|
|
|
|
377 |
Dương Cát Lợi |
2,0 |
|
|
|
|
378 |
Dương Đình Nghệ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn chưa nâng cấp (từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m) |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV) |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
379 |
Dương Đức Hiền |
2,0 |
|
|
|
|
380 |
Dương Đức Nhan |
2,0 |
|
|
|
|
38! |
Dương Khuê |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
382 |
Dương Lâm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
383 |
Dương Loan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
384 |
Dương Quảng Hàm |
1,9 |
|
|
|
|
385 |
Dương Tôn Hải |
2,0 |
|
|
|
|
386 |
Dương Tụ Quán |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
387 |
Dương Tử Giang |
2,0 |
|
|
|
|
388 |
Dương Tự Minh |
1,6 |
|
|
|
|
389 |
Dương Thạc |
2,0 |
|
|
|
|
390 |
Dương Thanh |
2,0 |
|
|
|
|
391 |
Dương Thị Xuân Quý |
1,9 |
|
|
|
|
392 |
Dương Thưởng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
393 |
Dương Trí Trạch |
1,9 |
|
|
|
|
394 |
Dương Văn An |
2,0 |
|
|
|
|
395 |
Dương Vân Nga |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố |
2,0 |
|
|
|
|
396 |
Đa Mặn 1 |
2,0 |
|
|
|
|
397 |
Đa Mặn 2 |
2,0 |
|
|
|
|
398 |
Đa Mặn 3 |
2,0 |
|
|
|
|
399 |
Đa Mặn 4 |
2,0 |
|
|
|
|
400 |
Đa Mặn 5 |
2,0 |
|
|
|
|
401 |
Đa Mặn 6 |
2,0 |
|
|
|
|
402 |
Đa Mặn 7 |
2,0 |
|
|
|
|
403 |
Đa Mặn 8 |
2,0 |
|
|
|
|
404 |
Đa Mặn 9 |
2,0 |
|
|
|
|
405 |
Đa Mặn 10 |
2,0 |
|
|
|
|
406 |
Đá Mọc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
407 |
Đá Mọc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
408 |
Đá Mọc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
409 |
Đá Mọc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
410 |
Đá Mọc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
411 |
Đa Phước 1 |
2,0 |
|
|
|
|
412 |
Đa Phước 2 |
2,0 |
|
|
|
|
413 |
Đa Phước 3 |
2,0 |
|
|
|
|
414 |
Đa Phước 4 |
2,0 |
|
|
|
|
415 |
Đa Phước 5 |
2,0 |
|
|
|
|
416 |
Đa Phước 6 |
2,0 |
|
|
|
|
417 |
Đa Phước 7 |
2,0 |
|
|
|
|
418 |
Đa Phước 8 |
2,0 |
|
|
|
|
419 |
Đa Phước 9 |
2,0 |
|
|
|
|
420 |
Đa Phước 10 |
2,0 |
|
|
|
|
421 |
Đà Sơn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
422 |
Đại An 1 |
2,0 |
|
|
|
|
423 |
Đai An 2 |
2,0 |
|
|
|
|
424 |
Đại An 3 |
2,0 |
|
|
|
|
425 |
Đại An 4 |
2,0 |
|
|
|
|
426 |
Đàm Quang Trung |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
427 |
Đàm Thanh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
428 |
Đàm Thanh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
429 |
Đàm Thanh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
430 |
Đàm Thanh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
431 |
Đàm Thanh 5 |
2,0 |
|
|
|
|
432 |
Đàm Thanh 6 |
2,0 |
|
|
|
|
433 |
Đàm Thanh 7 |
2,0 |
|
|
|
|
434 |
Đàm Thanh 8 |
2,0 |
|
|
|
|
435 |
Đàm Thanh 9 |
2,0 |
|
|
|
|
436 |
Đàm Văn Lễ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
437 |
Đào Cam Mộc |
1,9 |
|
|
|
|
438 |
Đào Công Chính |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè hai bên đường |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn có vỉa hè một bên đường |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
439 |
Đào Công Soạn |
2,0 |
|
|
|
|
440 |
Đào Doãn Địch |
2,0 |
|
|
|
|
441 |
Đào Duy Anh |
1,7 |
|
|
|
|
442 |
Đào Duy Kỳ |
2,0 |
|
|
|
|
443 |
Đào Duy Tùng |
2,0 |
|
|
|
|
444 |
Đảo Duy Từ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến hết nhà số 21 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
445 |
Đào Nghiễm |
2,0 |
|
|
|
|
446 |
Đào Nguyên Phổ |
2,0 |
|
|
|
|
447 |
Đảo Sư Tích |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
448 |
Đào Tấn |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
449 |
Đào Trí |
2,0 |
|
|
|
|
450 |
Đào Trinh Nhất |
2,0 |
|
|
|
|
451 |
Đặng Chất |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
452 |
Đặng Chiêm |
2,0 |
|
|
|
|
453 |
Đặng Dung |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao |
1,9 |
|
|
|
|
454 |
Đặng Đình Vân |
2,0 |
|
|
|
|
455 |
Đặng Đức Siêu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
456 |
Đặng Hòa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
457 |
Đặng Huy Trứ |
2,0 |
|
|
|
|
458 |
Đặng Minh Khiêm |
2,0 |
|
|
|
|
459 |
Đăng Nguyên Cẩn |
1,9 |
|
|
|
|
460 |
Đặng Nhơn |
2,0 |
|
|
|
|
461 |
Đặng Nhữ Lâm |
2,0 |
|
|
|
|
462 |
Đặng Như Mai |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
463 |
Đặng Phúc Thông |
2,0 |
|
|
|
|
464 |
Đặng Tất |
2,0 |
|
|
|
|
465 |
Đặng Tử Kính |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
466 |
Đặng Thai Mai |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
467 |
Đặng Thái Thân |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
468 |
Đặng Thùy Trâm |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
469 |
Đặng Trần Côn |
2,0 |
|
|
|
|
470 |
Đặng Văn Kiều |
2,0 |
|
|
|
|
471 |
Đặng Văn Ngữ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
472 |
Đặng Xuân Bảng |
2,0 |
|
|
|
|
473 |
Đặng Xuân Thiều |
2,0 |
|
|
|
|
474 |
Đầm Rong 1 |
1,8 |
|
|
|
|
475 |
Đầm Rong 2 |
1,9 |
|
|
|
|
476 |
Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân cầu vượt |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) |
1,9 |
|
|
|
|
477 |
Đinh Công Tráng |
1,9 |
|
|
|
|
478 |
Đinh Công Trứ |
1,9 |
|
|
|
|
479 |
Đinh Châu |
2,0 |
|
|
|
|
480 |
Đinh Đạt |
1,9 |
|
|
|
|
481 |
Đinh Đức Thiện |
2,0 |
|
|
|
|
482 |
Đinh Gia Khánh |
2,0 |
|
|
|
|
483 |
Đinh Lễ |
2,0 |
|
|
|
|
484 |
Đinh Liệt |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
485 |
Đinh Núp |
2,0 |
|
|
|
|
486 |
Đinh Nhật Thận |
2,0 |
|
|
|
|
487 |
Đinh Tiên Hoàng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
488 |
Đinh Thị Hòa |
1,7 |
|
|
|
|
489 |
Đinh Thị Vân |
2,0 |
|
|
|
|
490 |
Đoàn Hữu Trưng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
491 |
Đoàn Khuê |
19 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
492 |
Doan Ngọc Nhạc |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
493 |
Đoàn Nguyễn Tuấn |
2,0 |
|
|
|
|
494 |
Đoàn Nguyễn Thục |
2,0 |
|
|
|
|
495 |
Đoàn Nhữ Hài |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
496 |
Đoàn Phú Tứ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
497 |
Đoàn Quý Phi |
1,8 |
|
|
|
|
498 |
Đoàn Thị Điểm |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
499 |
Đoàn Trần Nghiệp |
2,0 |
|
|
|
|
500 |
Đỗ Anh Hàn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố |
1,9 |
|
|
|
|
501 |
Đỗ Bá |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
502 |
Đỗ Bí |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
503 |
Đỗ Đăng Tuyển |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn không có vỉa hè |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
504 |
Đô Đốc Đảo |
2,0 |
|
|
|
|
505 |
Đô Đốc Lân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Thu Bồn |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
506 |
Đô Đốc Lộc |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
507 |
Đô Đốc Tuyết |
2,0 |
|
|
|
|
508 |
Đỗ Đức Dục |
2A |
|
|
|
|
509 |
Đỗ Hành |
2,0 |
|
|
|
|
510 |
Đỗ Huy Uyển |
1,8 |
|
|
|
|
511 |
Đỗ Năng Tế |
2,0 |
|
|
|
|
512 |
Đỗ Ngọc Du |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
513 |
Đỗ Nhuận |
2,0 |
|
|
|
|
514 |
Đỗ Quang |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
515 |
Đỗ Tự |
2,0 |
|
|
|
|
516 |
Đỗ Thế Chấp |
1,7 |
|
|
|
|
517 |
Đỗ Thúc Tịnh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
518 |
Đỗ Xuân Cát |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
519 |
Đỗ Xuân Hợp |
2,0 |
|
|
|
|
520 |
Đốc Ngữ |
1,8 |
|
|
|
|
521 |
Đội Cấn |
2,0 |
|
|
|
|
522 |
Đội Cung |
2,0 |
|
|
|
|
523 |
Đồng Bài 1 |
2,0 |
|
|
|
|
524 |
Đồng Bài 2 |
2,0 |
|
|
|
|
525 |
Đồng Bài 3 |
2,0 |
|
|
|
|
526 |
Đồng Bài 4 |
2,0 |
|
|
|
|
527 |
Đống Công Tường |
2,0 |
|
|
|
|
528 |
Đông Du |
2,0 |
|
|
|
|
529 |
Đống Đa |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
530 |
Đông Giang |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
531 |
Đông Hải 1 |
2,0 |
|
|
|
|
532 |
Đông Hải 2 |
2,0 |
|
|
|
|
533 |
Đông Hải 3 |
2,0 |
|
|
|
|
534 |
Đông Hải 4 |
2,0 |
|
|
|
|
535 |
Đông Hải 5 |
2,0 |
|
|
|
|
536 |
Đông Hải 6 |
2,0 |
|
|
|
|
537 |
Đông Hải 7 |
2,0 |
|
|
|
|
538 |
Đông Hải 8 |
2,0 |
|
|
|
|
539 |
Đông Hải 9 |
2,0 |
|
|
|
|
540 |
Đông Hải 10 |
2,0 |
|
|
|
|
541 |
Đông Hải 11 |
2,0 |
|
|
|
|
542 |
Đông Hải 12 |
2,0 |
|
|
|
|
543 |
Đông Hải 14 |
2,0 |
|
|
|
|
544 |
Đồng Kè |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
545 |
Đông Kinh Nghĩa Thục |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
546 |
Đồng Khởi |
2,0 |
|
|
|
|
547 |
Đông Lợi 1 |
2,0 |
|
|
|
|
548 |
Đông Lợi 2 |
2,0 |
|
|
|
|
549 |
Đông Lợi 3 |
2,0 |
|
|
|
|
550 |
Đông Lợi 4 |
2,0 |
|
|
|
|
551 |
Đồng Phước Huyền |
2,0 |
|
|
|
|
552 |
Đông Thạnh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
553 |
Đông Thạnh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
554 |
Đông Thạnh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
555 |
Đông Trà 1 |
2,0 |
|
|
|
|
556 |
Đông Trà 2 |
2,0 |
|
|
|
|
557 |
Đông Trà 3 |
2,0 |
|
|
|
|
558 |
Đông Trà 4 |
2,0 |
|
|
|
|
559 |
Đông Trà 5 |
2,0 |
|
|
|
|
560 |
Đông Trà 6 |
2,0 |
|
|
|
|
561 |
Đông Trà 7 |
2,0 |
|
|
|
|
562 |
Đồng Trí 1 |
2,0 |
|
|
|
|
563 |
Đồng Trí 2 |
2,0 |
|
|
|
|
564 |
Đồng Trí 3 |
2,0 |
|
|
|
|
565 |
Đồng Trí 4 |
2,0 |
|
|
|
|
566 |
Đồng Trí 5 |
2,0 |
|
|
|
|
567 |
Đồng Trí 6 |
2,0 |
|
|
|
|
568 |
Đức Lợi 1 |
1,9 |
|
|
|
|
569 |
Đức Lợi 2 |
1,9 |
|
|
|
|
570 |
Đức Lợi 3 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
571 |
Giang Châu 1 |
2,0 |
|
|
|
|
572 |
Giang Châu 2 |
2,0 |
|
|
|
|
573 |
Giang Châu 3 |
2,0 |
|
|
|
|
574 |
Giang Văn Minh |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
575 |
Giáp Hải |
2,0 |
|
|
|
|
576 |
Giáp Văn Cương |
2,0 |
|
|
|
|
577 |
Hà Bổng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
578 |
Hà Chương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
579 |
Hà Duy Phiên |
2,0 |
|
|
|
|
580 |
Hà Đặc |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
1,9 |
|
|
|
|
581 |
Hà Đông 1 |
1,6 |
|
|
|
|
582 |
Hà Đông 2 |
1,8 |
|
|
|
|
583 |
Hà Đông 3 |
1,9 |
|
|
|
|
584 |
Hạ Hồi |
2,0 |
|
|
|
|
585 |
Hà Huy Giáp |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
586 |
Hà Huy Tập |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
587 |
Hà Kỳ Ngộ |
1,7 |
|
|
|
|
588 |
Hà Khê |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
589 |
Hồ Mục |
2,0 |
|
|
|
|
590 |
Hà Tông Huân |
2,0 |
|
|
|
|
591 |
Hà Tông Quyền |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
592 |
Hà Thị Thân |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
593 |
Hà Văn Tính |
1,9 |
|
|
|
|
594 |
Hà Văn Trí |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
595 |
Hà Xuân 1 |
2,0 |
|
|
|
|
596 |
Hà Xuân 2 |
2,0 |
|
|
|
|
597 |
Hải Hồ |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
598 |
Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt) |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
599 |
Hải Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
600 |
Hải Triều |
2,0 |
|
|
|
|
601 |
Hàm Nghi |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
602 |
Hàm Tử |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
603 |
Hàm Trung 1 |
2,0 |
|
|
|
|
604 |
Hàm Trung 2 |
2,0 |
|
|
|
|
605 |
Hàm Trung 3 |
2,0 |
|
|
|
|
606 |
Hàm Trung 4 |
2,0 |
|
|
|
|
607 |
Hàm Trung 5 |
2,0 |
|
|
|
|
608 |
Hàm Trung 6 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè 10m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè 5m |
2,0 |
|
|
|
|
609 |
Hàm Trung 7 |
2,0 |
|
|
|
|
610 |
Hàm Trung 8 |
2,0 |
|
|
|
|
611 |
Hàm Trung 9 |
2,0 |
|
|
|
|
612 |
Hàn Mạc Tử |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
|
|
|
|
613 |
Hàn Thuyên |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
614 |
Hằng Phương Nữ Sĩ |
2,0 |
|
|
|
|
615 |
Hòa An 1 |
2,0 |
|
|
|
|
616 |
Hòa An 2 |
2,0 |
|
|
|
|
617 |
Hòa An 3 |
2,0 |
|
|
|
|
618 |
Hòa An 4 |
2,0 |
|
|
|
|
619 |
Hòa An 5 |
2,0 |
|
|
|
|
620 |
Hòa An 6 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,0m |
2,0 |
|
|
|
|
621 |
Hòa An 7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
622 |
Hòa An 8 |
2,0 |
|
|
|
|
623 |
Hòa An 9 |
2,0 |
|
|
|
|
624 |
Hòa An 10 |
2,0 |
|
|
|
|
625 |
Hòa An 11 |
2,0 |
|
|
|
|
626 |
Hòa Bình 1 |
2,0 |
|
|
|
|
627 |
Hòa Bình 2 |
2,0 |
|
|
|
|
628 |
Hòa Bình 3 |
2,0 |
|
|
|
|
629 |
Hòa Bình 4 |
2,0 |
|
|
|
|
630 |
Hòa Bình 5 |
2,0 |
|
|
|
|
631 |
Hòa Bình 6 |
2,0 |
|
|
|
|
632 |
Hòa Bình 7 |
2,0 |
|
|
|
|
633 |
Hoa Lư |
2,0 |
|
|
|
|
634 |
Hòa Minh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
635 |
Hòa Minh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
636 |
Hòa Minh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
637 |
Hòa Minh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
638 |
Hòa Minh 5 |
2,0 |
|
|
|
|
639 |
Hòa Minh 6 |
2,0 |
|
|
|
|
640 |
Hòa Minh 7 |
2,0 |
|
|
|
|
641 |
Hòa Minh 8 |
2,0 |
|
|
|
|
642 |
Hòa Minh 9 |
2,0 |
|
|
|
|
643 |
Hòa Minh 10 |
2,0 |
|
|
|
|
644 |
Hòa Minh 11 |
2,0 |
|
|
|
|
645 |
Hòa Minh 12 |
2,0 |
|
|
|
|
646 |
Hòa Minh 14 |
2,0 |
|
|
|
|
647 |
Hòa Minh 15 |
2,0 |
|
|
|
|
648 |
Hòa Minh 16 |
2,0 |
|
|
|
|
649 |
Hòa Minh 17 |
2,0 |
|
|
|
|
650 |
Hòa Minh 18 |
2,0 |
|
|
|
|
651 |
Hòa Minh 19 |
2,0 |
|
|
|
|
652 |
Hòa Minh 20 |
2,0 |
|
|
|
|
653 |
Hòa Minh 21 |
2,0 |
|
|
|
|
654 |
Hòa Minh 22 |
2,0 |
|
|
|
|
655 |
Hòa Minh 23 |
2,0 |
|
|
|
|
656 |
Hòa Mỹ 1 |
2,0 |
|
|
|
|
657 |
Hòa Mỹ 2 |
2,0 |
|
|
|
|
658 |
Hòa Mỹ 3 |
2,0 |
|
|
|
|
659 |
Hòa Mỹ 4 |
2,0 |
|
|
|
|
660 |
Hòa Mỹ 5 |
2,0 |
|
|
|
|
661 |
Hòa Nam 1 |
2,0 |
|
|
|
|
662 |
Hòa Nam 2 |
2,0 |
|
|
|
|
663 |
Hòa Nam 3 |
2,0 |
|
|
|
|
664 |
Hòa Nam 4 |
2,0 |
|
|
|
|
665 |
Hòa Nam 5 |
2,0 |
|
|
|
|
666 |
Hòa Nam 6 |
2,0 |
|
|
|
|
667 |
Hòa Mỹ |
2,0 |
|
|
|
|
668 |
Hóa Sơn 1 |
1,9 |
|
|
|
|
669 |
Hóa Sơn 2 |
1,9 |
|
|
|
|
670 |
Hóa Sơn 3 |
1,9 |
|
|
|
|
671 |
Hóa Sơn 4 |
1,9 |
|
|
|
|
672 |
Hóa Sơn 5 |
1,9 |
|
|
|
|
673 |
Hóa Sơn 6 |
1,9 |
|
|
|
|
674 |
Hoài Thanh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính |
1,9 |
|
|
|
|
675 |
Hoàng Bật Đạt |
2,0 |
|
|
|
|
676 |
Hoàng Bích Sơn |
1,6 |
|
|
|
|
677 |
Hoàng Bình Chính |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
678 |
Hoàng Công Chất |
2,0 |
|
|
|
|
679 |
Hoàng Châu Kỷ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
680 |
Hoàng Diệu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
681 |
Hoàng Dư Khương |
2,0 |
|
|
|
|
682 |
Hoàng Đạo Thành |
2,0 |
|
|
|
|
683 |
Hoàng Đạo Thủy |
2,0 |
|
|
|
|
684 |
Hoàng Đình Ái |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
685 |
Hoàng Đức Lương |
1,8 |
|
|
|
|
686 |
Hoàng Hoa Thám |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
687 |
Hoàng Kế Viêm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo |
1,4 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến Châu Thị Vĩnh Tế |
1,7 |
|
|
|
|
688 |
Hoàng Minh Giám |
2,0 |
|
|
|
|
689 |
Hoàng Minh Thảo |
2,0 |
|
|
|
|
690 |
Hoàng Ngân |
2,0 |
|
|
|
|
691 |
Hoàng Ngọc Phách |
2,0 |
|
|
|
|
692 |
Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông |
2,0 |
|
|
|
|
693 |
Hoàng Sa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
694 |
Hoàng Sâm |
2,0 |
|
|
|
|
695 |
Hoàng Sĩ Khải |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
696 |
Hoàng Tăng Bí |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
697 |
Hoàng Tích Trí |
1,9 |
|
|
|
|
698 |
Hoàng Thị Ái |
2,0 |
|
|
|
|
699 |
Hoàng Thiều Hoa |
2,0 |
|
|
|
|
700 |
Hoàng Thúc Trâm |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
701 |
Hoàng Trọng Mậu |
2,0 |
|
|
|
|
702 |
Hoàng Văn Hòe |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
703 |
Hoàng Văn Lai |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
704 |
Hoàng Văn Thái |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã 3 Đà Sơn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân |
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 15m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
+ Đoạn 10,5mx2 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
705 |
Hoàng Văn Thụ |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
706 |
Hoàng Việt |
2,0 |
|
|
|
|
707 |
Hoàng Xuân Hãn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
|
|
|
|
708 |
Hoàng Xuân Nhị |
1,9 |
|
|
|
|
709 |
Hồ Bá Ôn |
2,0 |
|
|
|
|
710 |
Hồ Biểu Chánh |
1,8 |
|
|
|
|
711 |
Hồ Đắc Di |
1,9 |
|
|
|
|
712 |
Hồ Hán Thương |
1,9 |
|
|
|
|
713 |
Hồ Học Lãm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
714 |
Hồ Huân Nghiệp |
1,9 |
|
|
|
|
715 |
Hồ Nghinh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morision |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
716 |
Hồ Nguyên Trừng |
|
|
|
|
|
|
* Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
717 |
Hồ Quỹ Ly |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
718 |
Hồ Sĩ Dương |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
719 |
Hồ Sĩ Đống |
2,0 |
|
|
|
|
720 |
Hồ Sĩ Phấn |
2,0 |
|
|
|
|
721 |
Hồ Sĩ Tân |
2,0 |
|
|
|
|
722 |
Hồ Tông Thốc |
1,8 |
|
|
|
|
723 |
Hồ Tùng Mậu |
2,0 |
|
|
|
|
724 |
Hồ Tương |
1,9 |
|
|
|
|
725 |
Hồ Tỵ |
2,0 |
|
|
|
|
726 |
Hồ Thấu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
727 |
Hồ Xuân Hương |
1,7 |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
728 |
Hồng Thái |
2,0 |
|
|
|
|
729 |
Hùng Vương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
730 |
Huy Cận |
1,9 |
|
|
|
|
731 |
Huyền Trân Công Chúa |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
732 |
Huỳnh Bá Chánh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
733 |
Huỳnh Lắm |
2,0 |
|
|
|
|
734 |
Huỳnh Lý |
1,9 |
|
|
|
|
735 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
1,9 |
|
|
|
|
736 |
Huỳnh Ngọc Huệ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
737 |
Huỳnh Tấn Phát |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (bên số nhà lẻ) |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (bên số nhà chẵn) |
1,8 |
|
|
|
|
738 |
Huỳnh Tịnh Của |
2,0 |
|
|
|
|
739 |
Huỳnh Thị Bảo Hòa |
2,0 |
|
|
|
|
740 |
Huỳnh Thị Một |
2,0 |
|
|
|
|
741 |
Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
742 |
Huỳnh Văn Nghệ |
2,0 |
|
|
|
|
743 |
Huỳnh Xuân Nhị |
2,0 |
|
|
|
|
744 |
Hưng Hóa 1 |
1,9 |
|
|
|
|
745 |
Hưng Hóa 2 |
1,8 |
|
|
|
|
746 |
Hưng Hóa 3 |
1,8 |
|
|
|
|
747 |
Hưng Hóa 4 |
1,8 |
|
|
|
|
748 |
Hưng Hóa 5 |
1,9 |
|
|
|
|
749 |
Hưng Hóa 6 |
1,9 |
|
|
|
|
750 |
Hưng Hóa 7 |
1,9 |
|
|
|
|
751 |
Hương Hải Thiền Sư |
1,9 |
|
|
|
|
752 |
K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
753 |
Kiều Oánh Mậu |
2,0 |
|
|
|
|
754 |
Kiều Phụng |
2,0 |
|
|
|
|
755 |
Kim Đồng |
2,0 |
|
|
|
|
756 |
Kim Liên 1 |
2,0 |
|
|
|
|
757 |
Kim Liên 2 |
2,0 |
|
|
|
|
758 |
Kim Liên 3 |
2,0 |
|
|
|
|
759 |
Kinh Dương Vương |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh sắc |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Trí |
2,0 |
|
|
|
|
760 |
Kỳ Đồng |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
761 |
Kha Vạn Cân |
2,0 |
|
|
|
|
762 |
Khái Đông 1 |
2,0 |
|
|
|
|
763 |
Khái Đông 2 |
2,0 |
|
|
|
|
764 |
Khái Đông 3 |
2,0 |
|
|
|
|
765 |
Khái Đông 4 |
2,0 |
|
|
|
|
766 |
Khúc Hạo |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m) |
2,0 |
|
|
|
|
767 |
Khúc Thừa Dụ 1 |
2,0 |
|
|
|
|
768 |
Khuê Bắc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
769 |
Khuê Bắc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
770 |
Khuê Đắc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
771 |
Khuê Đông |
2,0 |
|
|
|
|
772 |
Khuê Mỹ Đông 1 |
1,8 |
|
|
|
|
773 |
Khuê Mỹ Đông 2 |
1,9 |
|
|
|
|
774 |
Khuê Mỹ Đông 3 |
1,8 |
|
|
|
|
775 |
Khuê Mỹ Đông 4 |
1,9 |
|
|
|
|
776 |
Khuê Mỹ Đông 5 |
1,9 |
|
|
|
|
777 |
Khuê Mỹ Đông 6 |
1,9 |
|
|
|
|
778 |
Khương Hữu Dụng |
2,0 |
|
|
|
|
779 |
Lã Xuân Oai |
1,5 |
|
|
|
|
780 |
Lạc Long Quân |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
781 |
Lâm Hoành |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
782 |
Lâm Nhĩ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
783 |
Lâm Quang Thự |
2,0 |
|
|
|
|
784 |
Lê A |
2,0 |
|
|
|
|
785 |
Lê Anh Xuân |
1,8 |
|
|
|
|
786 |
Lẽ Bá Trinh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Vân |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
787 |
Lê Bình |
1,6 |
|
|
|
|
788 |
Lê Bôi |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
789 |
Lê Cảnh Tuân |
2,0 |
|
|
|
|
790 |
Lê Cao Lăng |
2,0 |
|
|
|
|
791 |
Lê Công Kiều |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2 0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
20 |
792 |
Lê Cơ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
20 |
793 |
Lê Chân |
1,9 |
|
|
|
|
794 |
Lê Doãn Nhạ |
2,0 |
|
|
|
|
795 |
Lê Duẩn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Phủ đến Hoàng Hoa Thám |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn |
1,5 |
|
|
|
|
796 |
Lê Duy Đình |
1,9 |
|
|
|
|
797 |
Lê Duy Lương |
2,0 |
|
|
|
|
798 |
Lê Đại |
1,8 |
|
|
|
|
799 |
Lê Đại Hành |
1,9 |
|
|
|
|
800 |
Lê Đỉnh |
2,0 |
|
|
|
|
801 |
Lê Đình Chinh |
2,0 |
|
|
|
|
802 |
Lê Đình Diên |
2,0 |
|
|
|
|
803 |
Lê Đình Dương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
804 |
Lê Đình Lý |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Hoàng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
805 |
Lê Đình Thám |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
806 |
Lê Độ |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
20 |
807 |
Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5mx2 |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5mx2 |
19 |
|
|
|
|
808 |
Lê Hồng Phong |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
809 |
Lê Hữu Kiều |
2,0 |
|
|
|
|
810 |
Lê Hữu Khánh |
2,0 |
|
|
|
|
811 |
Lê Hữu Trác |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
812 |
Lê Hy |
2,0 |
|
|
|
|
813 |
Lê Hy Cát |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
814 |
Lê Kim Lăng |
1,9 |
|
|
|
|
815 |
Lê Khắc Cần |
1,8 |
|
|
|
|
816 |
Lê Khôi |
1,8 |
|
|
|
|
817 |
Lê Lai |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
818 |
Lê Lâm |
2,0 |
|
|
|
|
819 |
Lê Lộ |
1,8 |
|
|
|
|
820 |
Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
821 |
Lê Mạnh Trinh |
1,9 |
|
|
|
|
822 |
Lê Ninh |
1,9 |
|
|
|
|
823 |
Lê Nỗ |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
824 |
Lê Ngân |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
825 |
Lê Ngô Cát |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
826 |
Lê Phụ Trần |
2,0 |
|
|
|
|
827 |
Lê Phụng Hiểu |
1,9 |
|
|
|
|
828 |
Lê Quảng Ba |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
829 |
Lê Quang Đạo |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
830 |
Lê Quang Định |
2,0 |
|
|
|
|
831 |
Lê Quang Sung |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
832 |
Lê Quát |
2,0 |
|
|
|
|
833 |
Lê Quý Đôn |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
834 |
Lê Sát |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
835 |
Lê Tấn Toán |
1,6 |
|
|
|
|
836 |
Lê Tấn Trung |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
837 |
Lê Tự Nhất Thống |
2,0 |
|
|
|
|
838 |
Lê Thạch |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
839 |
Lê Thanh Nghị |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
840 |
Lê Thành Phương |
2,0 |
|
|
|
|
841 |
Lê Thánh Tôn |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
842 |
Lê Thận |
2,0 |
|
|
|
|
843 |
Lê Thị Hồng Gấm |
1,8 |
|
|
|
|
844 |
Lê Thị Riêng |
2,0 |
|
|
|
|
845 |
Lê Thị Tính |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
846 |
Lê Thị Xuyến |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
847 |
Lê Thiện Trị |
2,0 |
|
|
|
|
848 |
Lê Thiệt |
2,0 |
|
|
|
|
849 |
Lê Thiết Hùng |
2,0 |
|
|
|
|
850 |
Lê Thước |
1,8 |
|
|
|
|
851 |
Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc phường An Khê |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
852 |
Lê Trung Đình |
2,0 |
|
|
|
|
853 |
Lê Trực |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
854 |
Lê Văn An |
2,0 |
|
|
|
|
855 |
Lê Văn Duyệt |
1,6 |
|
|
|
|
856 |
Lê Văn Đức |
1,8 |
|
|
|
|
857 |
Lê Văn Hiến |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Trần Hoành |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trần Hoành đến Minh Mạng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa |
18 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
858 |
Lê Văn Huân |
2,0 |
|
|
|
|
859 |
Lê Văn Hưu |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
860 |
Lê Văn Linh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
861 |
Lê Văn Long |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
862 |
Lê Văn Lương |
2,0 |
|
|
|
|
863 |
Lê Văn Miến |
2,0 |
|
|
|
|
864 |
Lê Văn Quý |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5mx2 |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,7 |
|
|
|
|
865 |
Lê Văn Sỹ |
2,0 |
|
|
|
|
866 |
Lê Văn Tâm |
2,0 |
|
|
|
|
867 |
Lê Văn Thiêm |
2,0 |
|
|
|
|
868 |
Lê Văn Thịnh |
2,0 |
|
|
|
|
869 |
Lê Văn Thủ |
2,0 |
|
|
|
|
870 |
Lê Văn Thứ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
871 |
Lê Vĩnh Huy |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
872 |
Lê Vĩnh Khanh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
873 |
Liêm Lạc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
874 |
Liêm Lạc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
875 |
Liêm Lạc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
876 |
Liêm Lạc 4 |
2,0 |
|
|
|
|
877 |
Liêm Lạc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
878 |
Liêm Lạc 6 |
2,0 |
|
|
|
|
879 |
Liêm Lạc 7 |
2,0 |
|
|
|
|
880 |
Liêm Lạc 8 |
2,0 |
|
|
|
|
881 |
Liêm Lạc 9 |
2,0 |
|
|
|
|
882 |
Liêm Lạc 10 |
2,0 |
|
|
|
|
883 |
Liêm Lạc 11 |
2,0 |
|
|
|
|
884 |
Liêm Lạc 12 |
2,0 |
|
|
|
|
885 |
Liêm Lạc 14 |
2,0 |
|
|
|
|
886 |
Liêm Lạc 15 |
2,0 |
|
|
|
|
887 |
Liêm Lạc 16 |
2,0 |
|
|
|
|
888 |
Liêm Lạc 17 |
2,0 |
|
|
|
|
889 |
Liêm Lạc 18 |
2,0 |
|
|
|
|
890 |
Liêm Lạc 19 |
2,0 |
|
|
|
|
891 |
Liêm Lạc 20 |
2,0 |
|
|
|
|
892 |
Liêm Lạc 21 |
2,0 |
|
|
|
|
893 |
Loseby |
1,5 |
|
|
|
|
894 |
Lỗ Giáng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
895 |
Lỗ Giáng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
896 |
Lỗ Giáng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
897 |
Lỗ Giáng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
898 |
Lỗ Giáng 5 |
2,0 |
|
|
|
|
899 |
Lỗ Giáng 6 |
2,0 |
|
|
|
|
900 |
Lỗ Giáng 7 |
2,0 |
|
|
|
|
901 |
Lỗ Giáng 8 |
2,0 |
|
|
|
|
902 |
Lỗ Giáng 9 |
2,0 |
|
|
|
|
903 |
Lỗ Giáng 10 |
2,0 |
|
|
|
|
904 |
Lỗ Giáng 11 |
2,0 |
|
|
|
|
905 |
Lỗ Giáng 12 |
2,0 |
|
|
|
|
906 |
Lỗ Giáng 14 |
2,0 |
|
|
|
|
907 |
Lỗ Giáng 15 |
2,0 |
|
|
|
|
908 |
Lỗ Giáng 16 |
2,0 |
|
|
|
|
909 |
Lỗ Giáng 17 |
2,0 |
|
|
|
|
910 |
Lỗ Giáng 18 |
2,0 |
|
|
|
|
911 |
Lỗ Giáng 19 |
2,0 |
|
|
|
|
912 |
Lỗ Giáng 20 |
2,0 |
|
|
|
|
913 |
Lỗ Giáng 21 |
2,0 |
|
|
|
|
914 |
Lỗ Giáng 22 |
2,0 |
|
|
|
|
915 |
Lỗ Giáng 23 |
2,0 |
|
|
|
|
916 |
Lỗ Giáng 24 |
2,0 |
|
|
|
|
917 |
Lộc Ninh |
2,0 |
|
|
|
|
918 |
Lộc Phước 1 |
2,0 |
|
|
|
|
919 |
Lư Giang |
2,0 |
|
|
|
|
920 |
Lương Đắc Bằng |
2,0 |
|
|
|
|
921 |
Lương Định Của |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
922 |
Lương Hữu Khánh |
2,0 |
|
|
|
|
923 |
Lương Khánh Thiện |
2,0 |
|
|
|
|
924 |
Lương Ngọc Quyến |
17 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
925 |
Lương Nhữ Hộc |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu |
1,6 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ) |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
926 |
Lương Thế Vinh |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
927 |
Lương Thúc Kỳ |
2,0 |
|
|
|
|
928 |
Lương Trúc Đàm |
2,0 |
|
|
|
|
929 |
Lương Văn Can |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
930 |
Lưu Đình Chất |
2,0 |
|
|
|
|
931 |
Lưu Hữu Phước |
2,0 |
|
|
|
|
932 |
Lưu Nhan Chủ |
2,0 |
|
|
|
|
933 |
Lưu Quang Thuận |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
934 |
Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ) |
2,0 |
2,0 |
|
2,0 |
2,0 |
935 |
Lưu Quý Kỳ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5 m |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 3,5 m |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
936 |
Lưu Trọng Lư |
1,8 |
|
|
|
|
937 |
Lưu Văn Lang |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
938 |
Lý Chính Thắng |
2,0 |
|
|
|
|
939 |
Lý Đạo Thành |
1,9 |
|
|
|
|
940 |
Lý Nam Đế |
1,7 |
|
|
|
|
941 |
Lý Nhân Tông |
1,9 |
|
|
|
|
942 |
Lý Nhật Quang |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
943 |
Lý Tế Xuyên |
2,0 |
|
|
|
|
944 |
Lý Tử Tấn |
2,0 |
|
|
|
|
945 |
Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
946 |
Lý Thái Tổ |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
947 |
Lý Thái Tông |
1,9 |
|
2,0 |
2,0 |
2,0 |
948 |
Lý Thánh Tông |
1,9 |
|
|
|
|
949 |
Lý Thiên Bảo |
2,0 |
|
|
|
|
950 |
Lý Thường Kiệt |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
951 |
Lý Triện |
1,9 |
|
|
|
|
952 |
Lý Văn Phức |
2,0 |
|
|
|
|
953 |
Lý Văn Tố |
1,8 |
|
|
|
|
954 |
Mạc Cửu |
2,0 |
|
|
|
|
955 |
Mạc Đĩnh Chi |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
956 |
Mạc Thị Bưởi |
1,8 |
|
|
|
|
957 |
Mạc Thiên Tích |
2,0 |
|
|
|
|
958 |
Mai Am |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
959 |
Mai An Tiêm |
2,0 |
|
|
|
|
960 |
Mai Anh Tuấn |
2,0 |
|
|
|
|
961 |
Mai Dị |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
962 |
Mai Đăng Chơn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
963 |
Mai Hắc Đế |
1,7 |
|
|
|
|
964 |
Mai Lão Bạng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
965 |
Mai Văn Ngọc |
2,0 |
|
|
|
|
966 |
Mai Xuân Thưởng |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
967 |
Man Thiện |
1,8 |
|
|
|
|
968 |
Mân Quang 1 |
2,0 |
|
|
|
|
969 |
Mân Quang 2 |
2,0 |
|
|
|
|
970 |
Mân Quang 3 |
2,0 |
|
|
|
|
971 |
Mân Quang 4 |
2,0 |
|
|
|
|
972 |
Mân Quang 5 |
2,0 |
|
|
|
|
973 |
Mân Quang 6 |
2,0 |
|
|
|
|
974 |
Mân Quang 7 |
2,0 |
|
|
|
|
975 |
Mân Quang 8 |
2,0 |
|
|
|
|
976 |
Mân Quang 9 |
2,0 |
|
|
|
|
977 |
Mân Quang 10 |
2,0 |
|
|
|
|
978 |
Mân Quang 11 |
2,0 |
|
|
|
|
979 |
Mân Quang 12 |
2,0 |
|
|
|
|
980 |
Mân Quang 14 |
2,0 |
|
|
|
|
981 |
Mân Quang 15 |
2,0 |
|
|
|
|
982 |
Mân Quang 16 |
2,0 |
|
|
|
|
983 |
Mân Quang 17 |
2,0 |
|
|
|
|
984 |
Mân Ouang 18 |
2,0 |
|
|
|
|
985 |
Mẹ Hiền |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
986 |
Mẹ Nhu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
987 |
Mẹ Thứ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
988 |
Minh Mạng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 15mx2 |
1,6 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5mx2 |
1,9 |
|
|
|
|
989 |
Morrison |
1,7 |
|
|
|
|
990 |
Mộc Bài 1 |
2,0 |
|
|
|
|
991 |
Mộc Bài 2 |
2,0 |
|
|
|
|
992 |
Mộc Bài 3 |
2,0 |
|
|
|
|
993 |
Mộc Bài 4 |
2,0 |
|
|
|
|
994 |
Mộc Bài 5 |
2,0 |
|
|
|
|
995 |
Mộc Bài 6 |
2,0 |
|
|
|
|
996 |
Mộc Bài 7 |
2,0 |
|
|
|
|
997 |
Mộc Bài 8 |
2,0 |
|
|
|
|
998 |
Mộc Bài 9 |
2,0 |
|
|
|
|
999 |
Mộc Sơn 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1000 |
Mộc Sơn 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1001 |
Mộc Sơn 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1002 |
Mộc Sơn 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1003 |
Mỹ An 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1004 |
Mỹ An 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1005 |
Mỹ An 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1006 |
Mỹ An 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1007 |
Mỹ An 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1008 |
Mỹ An 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1009 |
Mỹ An 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1010 |
Mỹ An 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1011 |
Mỹ An 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1012 |
Mỹ An 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1013 |
Mỹ An 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1014 |
Mỹ An 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1015 |
Mỹ An 14 |
2,0 |
|
|
|
|
1016 |
Mỹ An 15 |
2,0 |
|
|
|
|
1017 |
Mỹ An 16 |
2,0 |
|
|
|
|
1018 |
Mỹ An 17 |
1,9 |
|
|
|
|
1019 |
Mỹ An 18 |
2,0 |
|
|
|
|
1020 |
Mỹ An 19 |
2,0 |
|
|
|
|
1021 |
Mỹ An 20 |
2,0 |
|
|
|
|
1022 |
Mỹ An 21 |
2,0 |
|
|
|
|
1023 |
Mỹ An 22 |
2,0 |
|
|
|
|
1024 |
Mỹ An 23 |
2,0 |
|
|
|
|
1025 |
Mỹ An 24 |
2,0 |
|
|
|
|
1026 |
Mỹ An 25 |
2,0 |
|
|
|
|
1027 |
Mỹ Đa Đông 1 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4,0m |
2,0 |
|
|
|
|
1028 |
Mỹ Đa Đông 2 |
1,8 |
|
|
|
|
1029 |
Mỹ Đa Đông 3 |
1,8 |
|
|
|
|
1030 |
Mỹ Đa Đông 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1031 |
Mỹ Đa Đông 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1032 |
Mỹ Đa Đông 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1033 |
Mỹ Đa Đông 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1034 |
Mỹ Đa Đông 8 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1035 |
Mỹ Đa Đông 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1036 |
Mỹ Đa Tây 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1037 |
Mỹ Đa Tây 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1038 |
Mỹ Đa Tây 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1039 |
Mỹ Đa Tây 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1040 |
Mỹ Đa Tây 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1041 |
Mỹ Đa Tây 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1042 |
Mỹ Đa Tây 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1043 |
Mỹ Đa Tây 8 |
Zo |
|
|
|
|
1044 |
Mỹ Đa Tây 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1045 |
Mỹ Khê 1 |
1,9 |
|
|
|
|
1046 |
Mỹ Khê 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1047 |
Mỹ Khê 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1048 |
Mỹ Khê 4 |
1,9 |
|
|
|
|
1049 |
Nại Hiên Đông 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1050 |
Nại Hiên Đông 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1051 |
Nại Hiên Đông 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1052 |
Nại Hiên Đông 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1053 |
Nại Hiên Đông 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1054 |
Nại Hiên Đông 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1055 |
Nại Hiên Đông 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1056 |
Nại Hiên Đông 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1057 |
Nại Hiên Đông 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1058 |
Nại Hiên Đông 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1059 |
Nại Hiên Đông 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1060 |
Nai Hiên Đông 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1061 |
Nại Hiên Đông 14 |
2,0 |
|
|
|
|
1062 |
Nại Hiên Đông 15 |
2,0 |
|
|
|
|
1063 |
Nại Hiên Đông 16 |
2,0 |
|
|
|
|
1064 |
Nại Hiên Đông 17 |
2,0 |
|
|
|
|
1065 |
Nại Hiên Đông 18 |
2,0 |
|
|
|
|
1066 |
Nại Hưng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1067 |
Nại Hưng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1068 |
Nại Nam |
18 |
|
|
|
|
1069 |
Nại Nghĩa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1070 |
Nại Nghĩa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1071 |
Nại Nghĩa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1072 |
Nại Nghĩa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1073 |
Nại Nghĩa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1074 |
Nại Nghĩa 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1075 |
Nại Nghĩa 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1076 |
Nại Tú 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1077 |
Nại Tú 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1078 |
Nại Tú 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1079 |
Nại Tú 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1080 |
Nại Thịnh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1081 |
Nại Thịnh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1082 |
Nại Thịnh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1083 |
Nại Thịnh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1084 |
Nại Thịnh 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1085 |
Nại Thịnh 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1086 |
Nại Thịnh 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1087 |
Nại Thịnh 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1088 |
Nại Thịnh 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1089 |
Nại Thịnh 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1090 |
Nại Thịnh 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1091 |
Nam Cao |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1092 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A |
2,0 |
|
|
|
|
1093 |
Nam Sơn 1 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1094 |
Nam Sơn 2 |
1,8 |
|
|
|
|
1095 |
Nam Sơn 3 |
1,8 |
|
|
|
|
1096 |
Nam Sơn 4 |
1,9 |
|
|
|
|
1097 |
Nam Sơn 5 |
1,9 |
|
|
|
|
1098 |
Nam Thành |
2,0 |
|
|
|
|
1099 |
Nam Thọ 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1100 |
Nam Thọ 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1101 |
Nam Thọ 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1102 |
Nam Thọ 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1103 |
Nam Thọ 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1104 |
Nam Thọ 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1105 |
Nam Trân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt |
1,9 |
|
|
|
|
1106 |
Ninh Tốn |
1,9 |
|
|
|
|
1107 |
Non Nước |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1108 |
Nơ Trang Long |
1,8 |
|
|
|
|
1109 |
Núi Thành |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1110 |
Nước Mặn 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1111 |
Nước Mặn 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1112 |
Nước Mặn 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1113 |
Nước Mặn 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1114 |
Nghiêm Xuân Yêm |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1115 |
Ngọc Hân |
1,9 |
|
|
|
|
1116 |
Ngọc Hồi |
2,0 |
|
|
|
|
1117 |
Ngô Cao Lãng |
2,0 |
|
|
|
|
1118 |
Ngô Chân Lưu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1119 |
Ngô Chi Lan |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1120 |
Ngô Đức Kế |
2,0 |
|
|
|
|
1121 |
Ngô Gia Khảm |
2,0 |
|
|
|
|
1122 |
Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
|
|
* Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1123 |
Ngô Mây |
2,0 |
|
|
|
|
1124 |
Ngô Nhân Tịnh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1125 |
Ngô Quang Huy |
1,9 |
|
|
|
|
1126 |
Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1127 |
Ngô Sĩ Liên |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1128 |
Ngô Tất Tố |
1,7 |
|
|
|
|
1129 |
Ngô Thế Lân |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1130 |
Ngô Thế Vinh |
1,9 |
|
|
|
|
1131 |
Ngô Thì Hiệu |
2,0 |
|
|
|
|
1132 |
Ngô Thì Hương |
2,0 |
|
|
|
|
1133 |
Ngô Thị Liễu |
1,8 |
|
|
|
|
1134 |
Ngô Thì Sĩ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo |
1,7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Châu Thị Vĩnh Tế |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1135 |
Ngô Thì Trí |
2,0 |
|
|
|
|
1136 |
Ngô Thời Nhậm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1137 |
Ngô Trí Hòa |
2,0 |
|
|
|
|
1138 |
Ngô Văn Sở |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ |
1,9 |
|
|
|
|
1139 |
Ngô Viết Hữu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1140 |
Ngỗ Xuân Thu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 đến cuối đường |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1141 |
Ngũ Hành Sơn |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1142 |
Nguyễn An Ninh |
2,0 |
|
|
|
|
1143 |
Nguyễn Bá Học |
1,7 |
|
|
|
|
1144 |
Nguyễn Bá Lân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4,0m |
1,8 |
|
|
|
|
1145 |
Nguyễn Bá Ngọc |
2,0 |
|
|
|
|
1146 |
Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1147 |
Nguyễn Bảo |
2,0 |
|
|
|
|
1148 |
Nguyễn Biểu |
1,9 |
|
|
|
|
1149 |
Nguyễn Bình |
1,9 |
|
|
|
|
1150 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,8 |
|
|
|
|
1151 |
Nguyễn Cảnh Chân |
1,9 |
|
|
|
|
1152 |
Nguyễn Cảnh Dị |
2,0 |
|
|
|
|
1153 |
Nguyễn Cao |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1154 |
Nguyễn Cao Luyện |
1,9 |
|
|
|
|
1155 |
Nguyễn Công Hãng |
1,8 |
|
|
|
|
1156 |
Nguyễn Công Hoan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Từ Nguyễn Đình Tứ đến giáp nghĩa địa Gò Gạch |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1157 |
Nguyễn Công Sáu |
1,9 |
|
|
|
|
1158 |
Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1159 |
Nguyễn Cơ Thạch |
2,0 |
|
|
|
|
1160 |
Nguyễn Cư Trinh |
1,9 |
|
|
|
|
1161 |
Nguyễn Chánh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1162 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
2,0 |
|
|
|
|
1163 |
Nguyễn Chí Diễu |
1,9 |
|
|
|
|
1164 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lý Thường Kiệt |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1165 |
Nguyễn Chích |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1166 |
Nguyễn Chu Sỹ |
2,0 |
|
|
|
|
1167 |
Nguyễn Du |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1168 |
Nguyễn Dục |
2,0 |
|
|
|
|
1169 |
Nguyễn Duy |
2,0 |
|
|
|
|
1170 |
Nguyễn Duy Cung |
2,0 |
|
|
|
|
1171 |
Nguyễn Duy Hiệu |
19 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1172 |
Nguyễn Duy Trinh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1173 |
Nguyễn Dữ |
1,9 |
|
|
|
|
1174 |
Nguyễn Đăng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1175 |
Nguyễn Đăng Đạo |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,8 |
|
|
|
|
1176 |
Nguyễn Đăng Giai |
2,0 |
|
|
|
|
1177 |
Nguyễn Đăng Tuyển |
2,0 |
|
|
|
|
1178 |
Nguyễn Địa Lô |
2,0 |
|
|
|
|
1179 |
Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1180 |
Nguyễn Đình Hiến |
2,0 |
|
|
|
|
1181 |
Nguyễn Đình Hoàn |
2,0 |
|
|
|
|
1182 |
Nguyễn Đình Tứ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1183 |
Nguyễn Đình Tựu |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1184 |
Nguyễn Đình Trân |
2,0 |
|
|
|
|
1185 |
Nguyễn Đình Trọng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao |
1,9 |
|
|
|
|
1186 |
Nguyễn Đóa |
2,0 |
|
|
|
|
1187 |
Nguyễn Đỗ Cung |
2,0 |
|
|
|
|
1188 |
Nguyễn Đỗ Mục |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1189 |
Nguyễn Đôn Tiết |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1190 |
Nguyễn Đổng Chi |
1,8 |
|
|
|
|
1191 |
Nguyễn Đức An |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1192 |
Nguyễn Đức Cảnh |
1,9 |
|
|
|
|
1193 |
Nguyễn Đức Thiệu |
2,0 |
|
|
|
|
1194 |
Nguyễn Đức Thuận |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1195 |
Nguyễn Đức Trung |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1196 |
Nguyễn Gia Thiều |
1,8 |
|
|
|
|
1197 |
Nguyễn Gia Trị |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1198 |
Nguyễn Giản Thanh |
2,0 |
|
|
|
|
1199 |
Nguyễn Hàm Ninh |
2,0 |
|
|
|
|
1200 |
Nguyễn Hàng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1201 |
Nguyễn Hàng Chi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh |
2,0 |
|
|
|
|
1202 |
Nguyễn Hanh |
1,9 |
|
|
|
|
1203 |
Nguyễn Hành |
2,0 |
|
|
|
|
1204 |
Nguyễn Hiền |
2,0 |
|
|
|
|
1205 |
Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1206 |
Nguyên Hồng |
1,9 |
|
|
|
|
1207 |
Nguyễn Huy Chương |
1,7 |
|
|
|
|
1208 |
Nguyễn Huy Lượng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1209 |
Nguyễn Huy Oánh |
2,0 |
|
|
|
|
1210 |
Nguyễn Huy Tự |
2,0 |
|
|
|
|
1211 |
Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1212 |
Nguyễn Hữu An |
2,0 |
|
|
|
|
1213 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
1,9 |
|
|
|
|
1214 |
Nguyễn Hữu Cầu |
2,0 |
|
|
|
|
1215 |
Nguyễn Hữu Dật |
1,7 |
2,0 |
|
|
|
1216 |
Nguyễn Hữu Tiến |
2,0 |
|
|
|
|
1217 |
Nguyễn Hữu Thận |
2,0 |
|
|
|
|
1218 |
Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long |
1,8 |
|
|
|
|
1219 |
Nguyễn Hữu Thông |
1,9 |
|
|
|
|
1220 |
Nguyễn Kiều |
1,9 |
|
|
|
|
1221 |
Nguyễn Kim |
2,0 |
|
|
|
|
1222 |
Nguyễn Khả Trạc |
2,0 |
|
|
|
|
1223 |
Nguyễn Khang |
2,0 |
|
|
|
|
1224 |
Nguyễn Khánh Toàn |
1,8 |
|
|
|
|
1225 |
Nguyễn Khắc Cần |
2,0 |
|
|
|
|
1226 |
Nguyễn Khắc Nhu |
2,0 |
|
|
|
|
1227 |
Nguyễn Khắc Viện |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1228 |
Nguyễn Khoa Chiêm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1229 |
Nguyễn Khoái |
1,9 |
|
|
|
|
1230 |
Nguyễn Khuyến |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đền giáp bùng binh - Đoạn 7,5 m đã nâng cấp |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ đường 7,5m đã nâng cấp đến Nguyễn Sinh Sắc |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1231 |
Nguyễn Lai |
2,0 |
|
|
|
|
1232 |
Nguyễn Lầm |
2,0 |
|
|
|
|
1233 |
Nguyễn Lộ Trạch |
1,9 |
|
|
|
|
1234 |
Nguyễn Lữ |
2,0 |
|
|
|
|
1235 |
Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng) |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1236 |
Nguyễn Lý |
2,0 |
|
|
|
|
1237 |
Nguyễn Minh Chấn |
2,0 |
|
|
|
|
1238 |
Nguyễn Minh Châu |
2,0 |
|
|
|
|
1239 |
Nguyễn Minh Không |
2,0 |
|
|
|
|
1240 |
Nguyễn Mộng Tuân |
2,0 |
|
|
|
|
1241 |
Nguyễn Nghiêm |
1,9 |
|
|
|
|
1242 |
Nguyễn Nghiễm |
2,0 |
|
|
|
|
1243 |
Nguyễn Nhàn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1244 |
Nguyễn Nho Túy |
2,0 |
|
|
|
|
1245 |
Nguyễn Như Đổ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1246 |
Nguyễn Như Đãi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1247 |
Nguyễn Như Hạnh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1248 |
Nguyễn Phạm Tuân |
2,0 |
|
|
|
|
1249 |
Nguyễn Phan Chánh |
2,0 |
|
|
|
|
1250 |
Nguyễn Phan Vinh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1251 |
Nguyễn Phẩm |
1,8 |
|
|
|
|
1252 |
Nguyễn Phi Khanh |
1,9 |
|
|
|
|
1253 |
Nguyễn Phong Sắc |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1254 |
Nguyễn Phú Hường |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1255 |
Nguyễn Phục |
2,0 |
|
|
|
|
1256 |
Nguyễn Phước Chu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1257 |
Nguyễn Phước Lan |
1,9 |
|
|
|
|
1258 |
Nguyễn Phước Nguyên |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1259 |
Nguyễn Phước Tần |
1,9 |
|
|
|
|
1260 |
Nguyễn Phước Thái |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1261 |
Nguyễn Quang Bích |
1,9 |
|
|
|
|
1262 |
Nguyễn Quang Lâm |
2,0 |
|
|
|
|
1263 |
Nguyễn Quốc Trí |
2,0 |
|
|
|
|
1264 |
Nguyễn Quý Đức |
1,9 |
|
|
|
|
1265 |
Nguyễn Quyền |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1266 |
Nguyễn Sáng |
1,9 |
|
|
|
|
1267 |
Nguyễn Sắc Kim |
2,0 |
|
|
|
|
1268 |
Nguyễn Sĩ Cố |
1,9 |
|
|
|
|
1269 |
Nguyễn Sinh Sắc |
1,8 |
|
|
|
|
1270 |
Nguyễn Sơn |
1,8 |
|
|
|
|
1271 |
Nguyễn Sơn Hà |
1,9 |
|
|
|
|
1272 |
Nguyễn Sơn Trà |
1,7 |
|
|
|
|
1273 |
Nguyễn Súy |
1,9 |
|
|
|
|
1274 |
Nguyễn Tạo |
2,0 |
|
|
|
|
1275 |
Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Hồ Tùng Mậu |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đền cầu Phú Lộc |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông ích Khiêm |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1276 |
Nguyễn Tuân |
2,0 |
|
|
|
|
1277 |
Nguyễn Tuấn Thiện |
2,0 |
|
|
|
|
1278 |
Nguyễn Tuyển |
2,0 |
|
|
|
|
1279 |
Nguyễn Tư Giản |
1,9 |
|
|
|
|
1280 |
Nguyễn Thái Bình |
2,0 |
|
|
|
|
1281 |
Nguyễn Thái Học |
1,5 |
|
|
|
|
1282 |
Nguyễn Thành Hân |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1283 |
Nguyễn Thanh Năm |
2,0 |
|
|
|
|
1284 |
Nguyễn Thành Ý |
1,9 |
|
|
|
|
1285 |
Nguyễn Thần Hiến |
2,0 |
|
|
|
|
1286 |
Nguyễn Thế Kỷ |
2,0 |
|
|
|
|
1287 |
Nguyễn Thế Lịch |
2,0 |
|
|
|
|
1288 |
Nguyễn Thế Lộc |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1289 |
Nguyễn Thi |
1,9 |
|
|
|
|
1290 |
Nguyễn Thị Ba |
2,0 |
|
|
|
|
1291 |
Nguyễn Thị Bảy |
2,0 |
|
|
|
|
1292 |
Nguyễn Thị Định |
1,9 |
|
|
|
|
1293 |
Nguyễn Thị Hồng |
2,0 |
|
|
|
|
1294 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1295 |
Nguyễn Thị Thập |
1,9 |
|
|
|
|
1296 |
Nguyễn Thiện Kế |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1297 |
Nguyễn Thiện Thuật |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1298 |
Nguyễn Thiếp |
1,9 |
|
|
|
|
1299 |
Nguyễn Thông |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1300 |
Nguyễn Thuật |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1301 |
Nguyễn Thúy |
2,0 |
|
|
|
|
1302 |
Nguyễn Thức Đường |
2,0 |
|
|
|
|
1303 |
Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1304 |
Nguyễn Trác |
1,9 |
|
|
|
|
1305 |
Nguyễn Trãi |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1306 |
Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
|
|
* Đoạn có dải phân cách |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn không có dải phân cách |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1307 |
Nguyễn Trọng Hợp |
2,0 |
|
|
|
|
1308 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1309 |
Nguyễn Trung Ngạn |
2,0 |
2f0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1310 |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1311 |
Nguyễn Trực |
2,0 |
|
|
|
|
1312 |
Nguyễn Trường Tộ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1313 |
Nguyễn Văn Bồng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
|
|
|
|
1314 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía cổ đường sắt |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1315 |
Nguyễn Văn Giáp |
20 |
|
|
|
|
1316 |
Nguyễn Văn Huề |
|
|
|
|
|
1317 |
Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tử |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phạm Tử đến Thăng Long |
1,9 |
|
|
|
|
1318 |
Nguyễn Văn Hưởng |
2,0 |
|
|
|
|
1319 |
Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1320 |
Nguyễn Văn Nguyễn |
1,9 |
|
|
|
|
1321 |
Nguyễn Văn Phương |
2,0 |
|
|
|
|
1322 |
Nguyễn Văn Siêu |
1,8 |
|
|
|
|
1323 |
Nguyễn Văn Tạo |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1324 |
Nguyễn Văn Tố |
1,9 |
|
|
|
|
1325 |
Nguyễn Văn Tỵ |
2,0 |
|
|
|
|
1326 |
Nguyễn Văn Thoại |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tử Ngô Quyền đến Thủ Khoa Huân |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1327 |
Nguyễn Văn Thủ |
1,9 |
|
|
|
|
1328 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà |
1,9 |
|
|
|
|
1329 |
Nguyễn Văn Vĩnh |
2,0 |
|
|
|
|
1330 |
Nguyễn Văn Xuân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1331 |
Nguyễn Viết Xuân |
2,0 |
|
|
|
|
1332 |
Nguyễn Xí |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1333 |
Nguyễn Xiển |
2,0 |
|
|
|
|
1334 |
Nguyễn Xuân Hữu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1335 |
Nguyễn Xuân Khoát |
1,6 |
|
|
|
|
1336 |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1337 |
Nguyễn Xuân Ôn |
1,8 |
|
|
|
|
1338 |
Nhân Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1339 |
Nhân Hòa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1340 |
Nhân Hòa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1341 |
Nhãn Hòa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1342 |
Nhân Hòa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1343 |
Nhân Hòa 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1344 |
Nhân Hòa 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1345 |
Nhân Hòa 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1346 |
Nhân Hòa 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1347 |
Nhất Chi Mai |
2,0 |
|
|
|
|
1348 |
Nhơn Hòa 1 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1349 |
Nhơn Hòa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1350 |
Nhơn Hòa 3 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1351 |
Nhơn Hòa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1352 |
Nhơn Hòa 5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1353 |
Nhơn Hòa 6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1354 |
Nhơn Hòa 7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1355 |
Nhơn Hòa 8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1356 |
Nhơn Hòa Phước 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1357 |
Nhơn Hòa Phước 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1358 |
Nhơn Hòa Phước 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1359 |
Nhơn Hòa Xuân |
2,0 |
|
|
|
|
1360 |
Như Nguyệt |
1,5 |
|
|
|
|
1361 |
Ông ích Đường |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cẩm Lộ đến Cách Mạng Tháng 8 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1362 |
Ông ích Khiêm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1363 |
Pasteur |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1364 |
Phạm Bành |
2,0 |
|
|
|
|
1365 |
Phạm Bằng |
2,0 |
|
|
|
|
1366 |
Phạm Công Trứ |
2,0 |
|
|
|
|
1367 |
Phạm Cự Lượng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1368 |
Phạm Đình Hổ |
2,0 |
|
|
|
|
1369 |
Phạm Đức Nam |
2,0 |
|
|
|
|
1370 |
Phạm Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1371 |
Phạm Hùng |
1,9 |
|
|
|
|
1372 |
Phạm Huy Thông |
2,0 |
|
|
|
|
1373 |
Phạm Hữu Kính |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1374 |
Phạm Hữu Nhật |
2,0 |
|
|
|
|
1375 |
Phạm Kiệt |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1376 |
Phạm Khiêm Ích |
2,0 |
|
|
|
|
1377 |
Phạm Nồi |
2,0 |
|
|
|
|
1378 |
Phạm Ngọc Mậu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1379 |
Phạm Ngọc Thạch |
1,8 |
|
|
|
|
1380 |
Phạm Ngũ Lão |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1381 |
Phạm Như Hiền |
2,0 |
|
|
|
|
1382 |
Phạm Nhữ Tăng |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1383 |
Phạm Như Xương |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nam Cao đến cổng chào Công ty 532 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1384 |
Phạm Phú Tiết |
1,8 |
|
|
|
|
1385 |
Phạm Phú Thứ |
1,5 |
|
|
|
|
1386 |
Phạm Quang Ảnh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1387 |
Phạm Sư Mạnh |
2,0 |
|
|
|
|
1388 |
Phạm Tu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1389 |
Phạm Tuấn Tài |
1,9 |
|
|
|
|
1390 |
Phạm Tứ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1391 |
Phâm Thận Duật |
2,0 |
|
|
|
|
1392 |
Phạm Thế Hiển |
1,9 |
|
|
|
|
1393 |
Phạm Thiều |
1,9 |
|
|
|
|
1394 |
Phạm Văn Bạch |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1395 |
Phạm Văn Đồng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1396 |
Phạm Văn Nghị |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1397 |
Phạm Văn Ngôn |
2,0 |
|
|
|
|
1398 |
Phạm Văn Tráng |
2,0 |
|
|
|
|
1399 |
Phạm Văn Xảo |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1400 |
Phạm Vấn |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1401 |
Phạm Viết Chánh |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1402 |
Phạm Vinh |
2,0 |
|
|
|
|
1403 |
Phan Anh |
1,9 |
|
|
|
|
1404 |
Phan Bá Phiến |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1405 |
Phan Bá Vành |
2,0 |
|
|
|
|
1406 |
Phan Bôi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1407 |
Phan Bội Châu |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1408 |
Phan Châu Trinh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1409 |
Phan Đăng Lưu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo |
1,9 |
|
|
|
|
1410 |
Phan Đình Giót |
2,0 |
|
|
|
|
1411 |
Phan Đình Phùng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1412 |
Phan Đình Thông |
2,0 |
|
|
|
|
1413 |
Phan Hành Sơn |
1,9 |
|
|
|
|
1414 |
Phan Huy Chú |
1,8 |
|
|
|
|
1415 |
Phan Huy Ích |
1,9 |
|
|
|
|
1416 |
Phan Huy Ôn |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1417 |
Phan Huy Thực |
2,0 |
|
|
|
|
1418 |
Phan Kế Bính |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1419 |
Phan Khôi |
2,0 |
|
|
|
|
1420 |
Phan Liêm |
1,7 |
|
|
|
|
1421 |
Phan Ngọc Nhân |
2,0 |
|
|
|
|
1422 |
Phan Nhu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1423 |
Phan Phu Tiên |
1,9 |
|
|
|
|
1424 |
Phan Sĩ Thực |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1425 |
Phan Tòng |
2,0 |
|
|
|
|
1426 |
Phan Tôn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,7 |
|
|
|
|
1427 |
Phan Tốn |
2,0 |
|
|
|
|
1428 |
Phan Tứ |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1429 |
Phan Thanh |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1430 |
Phan Thành Tài |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1431 |
Phan Thao |
2,0 |
|
|
|
|
1432 |
Phan Thị Nể |
2,0 |
|
|
|
|
1433 |
Phan Thúc Duyện |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1434 |
Phan Thúc Trực |
2,0 |
|
|
|
|
1435 |
Phan Triêm |
2,0 |
|
|
|
|
1436 |
Phan Trọng Tuệ |
1,8 |
|
|
|
|
1437 |
Phan Văn Dáng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1438 |
Phan Văn Đạt |
2,0 |
|
|
|
|
1439 |
Phan Văn Định |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1440 |
Phan Văn Hớn |
2,0 |
|
|
|
|
1441 |
Phan Văn Thuật |
2,0 |
|
|
|
|
1442 |
Phan Văn Trị |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1443 |
Phan Văn Trường |
2,0 |
|
|
|
|
1444 |
Phan Xích Long |
2,0 |
|
|
|
|
1445 |
Phần Lăng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1446 |
Phần Lăng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1447 |
Phần Lăng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1448 |
Phần Lăng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1449 |
Phần Lăng 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1450 |
Phần Lăng 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1451 |
Phần Lăng 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1452 |
Phần Lăng 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1453 |
Phần Lăng 9 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1454 |
Phần Lăng 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1455 |
Phần Lăng 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1456 |
Phần Lăng 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1457 |
Phần Lăng 14 |
2,0 |
|
|
|
|
1458 |
Phần Lăng 15 |
2,0 |
|
|
|
|
1459 |
Phần Lăng 16 |
2,0 |
|
|
|
|
1460 |
Phần Lăng 17 |
2,0 |
|
|
|
|
1461 |
Phần Lăng 18 |
2,0 |
|
|
|
|
1462 |
Phần Lăng 19 |
1,9 |
|
|
|
|
1463 |
Phó Đức Chính |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1464 |
Phong Bắc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1465 |
Phong Bắc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1466 |
Phong Bắc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1467 |
Phong Bắc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1468 |
Phong Bắc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1469 |
Phong Bắc 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1470 |
Phong Bắc 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1471 |
Phong Bắc 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1472 |
Phong Bắc 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1473 |
Phong Bắc 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1474 |
Phong Bắc 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1475 |
Phong Bắc 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1476 |
Phong Bắc 14 |
2,0 |
|
|
|
|
1477 |
Phong Bắc 15 |
2,0 |
|
|
|
|
1478 |
Phong Bắc 16 |
2,0 |
|
|
|
|
1479 |
Phong Bắc 17 |
2,0 |
|
|
|
|
1480 |
Phong Bắc 18 |
2,0 |
|
|
|
|
1481 |
Phong Bắc 19 |
2,0 |
|
|
|
|
1482 |
Phong Bắc 20 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1483 |
Phù Đổng |
2,0 |
|
|
|
|
1484 |
Phú Lộc 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1485 |
Phú Lộc 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1486 |
Phú Lộc 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1487 |
Phú Lộc 4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1488 |
Phú Lộc 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1489 |
Phú Lộc 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1490 |
Phú Lộc 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1491 |
Phú Lộc 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1492 |
Phú Lộc 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1493 |
Phú Lộc 10 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1494 |
Phú Lộc 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1495 |
Phú Lộc 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1496 |
Phú Lộc 14 |
2,0 |
|
|
|
|
1497 |
Phú Lộc 15 |
2,0 |
|
|
|
|
1498 |
Phú Lộc 16 |
2,0 |
|
|
|
|
1499 |
Phú Lộc 17 |
2,0 |
|
|
|
|
1500 |
Phú Lộc 18 |
2,0 |
|
|
|
|
1501 |
Phú Lộc 19 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1502 |
Phú Lộc 20 |
2,0 |
|
|
|
|
1503 |
Phú Lộc 21 |
2,0 |
|
|
|
|
1504 |
Phú Thạnh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1505 |
Phú Thạnh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1506 |
Phú Thạnh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1507 |
Phú Thạnh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1508 |
Phú Thạnh 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1509 |
Phú Thạnh 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1510 |
Phú Thạnh 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1511 |
Phú Thạnh 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1512 |
Phùng Chí Kiên |
2,0 |
|
|
|
|
1513 |
Phùng Hưng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1514 |
Phùng Khắc Khoan |
1,8 |
|
|
|
|
1515 |
Phùng Tá Chu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1516 |
Phước Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1517 |
Phước Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1518 |
Phước Hòa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1519 |
Phước Mỹ 1 |
1,9 |
|
|
|
|
1520 |
Phước Mỹ 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1521 |
Phước Mỹ 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1522 |
Phước Mỹ 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1523 |
Phước Tường 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1524 |
Phước Tường 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1525 |
Phước Trường 1 |
1,7 |
|
|
|
|
1526 |
Phước Trường 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1527 |
Phước Trường 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1528 |
Phước Trường 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1529 |
Phước Trường 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1530 |
Phước Trường 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1531 |
Phước Trường 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1532 |
Phước Trường 8 |
1,9 |
|
|
|
|
1533 |
Phước Trường 9 |
1,9 |
|
|
|
|
1534 |
Phước Trường 10 |
1,9 |
|
|
|
|
1535 |
Phước Trường 11 |
1,9 |
|
|
|
|
1536 |
Phước Trường 12 |
1,9 |
|
|
|
|
1537 |
Phước Trường 14 |
1,9 |
|
|
|
|
1538 |
Phước Trường 15 |
1,9 |
|
|
|
|
1539 |
Quán Khái 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1540 |
Quán Khái 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1541 |
Quán Khái 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1542 |
Quán Khái 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1543 |
Quán Khái 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1544 |
Quán Khái 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1545 |
Quán Khái 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1546 |
Quán Khái 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1547 |
Quán Khái 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1548 |
Quán Khái 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1549 |
Quán Khái 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1550 |
Quán Khái 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1551 |
Quang Dũng |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1552 |
Quang Thành 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1553 |
Quang Thành 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1554 |
Quang Trung |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1555 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hòa Thọ Đông) |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1556 |
Quy Mỹ |
1,8 |
|
|
|
|
1557 |
Song Hào |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1558 |
Sơn Thủy 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1559 |
Sơn Thủy 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1560 |
Sơn Thủy 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1561 |
Sơn Thủy 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1562 |
Sơn Thủy 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1563 |
Sơn Thủy 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1564 |
Sơn Thủy 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1565 |
Sơn Thủy 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1566 |
Sơn Thủy 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1567 |
Sơn Thủy 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1568 |
Sơn Thủy 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1569 |
Sơn Thủy 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1570 |
Sơn Thủy Đông 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1571 |
Sơn Thủy Đông 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1572 |
Sơn Thủy Đông 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1573 |
Sơn Thủy Đông 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1574 |
Suối Đá 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1575 |
Suối Đá 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1576 |
Suối Đá 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1577 |
Sử Hy Nhan |
2,0 |
|
|
|
|
1578 |
Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1579 |
Sương Nguyệt Anh |
1,9 |
|
|
|
|
1580 |
Tạ Hiện |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1581 |
Tạ Mỹ Duật |
1,8 |
|
|
|
|
1582 |
Tạ Quang Bửu |
2,0 |
|
|
|
|
1583 |
Tản Đà |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1584 |
Tăng Bạt Hổ |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1585 |
Tân An 1 |
1,8 |
|
|
|
|
1586 |
Tân An 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1587 |
Tân An 3 |
1,8 |
|
|
|
|
1588 |
Tân An 4 |
1,9 |
|
|
|
|
1589 |
Tân Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1590 |
Tân Hòa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1591 |
Tân Hòa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1592 |
Tân Hòa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1593 |
Tân Hòa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1594 |
Tân Hòa 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1595 |
Tân Lập 1 |
1,7 |
|
|
|
|
1596 |
Tân Lập 2 |
1,7 |
|
|
|
|
1597 |
Tân Lưu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1598 |
Tân Phú 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1599 |
Tân Phú 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1600 |
Tân Thái 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1601 |
Tân Thái 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1602 |
Tân Thái 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1603 |
Tân Thái 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1604 |
Tân Thái 5 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1605 |
Tân Thái 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1606 |
Tân Thái 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1607 |
Tân Thái 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1608 |
Tân Thái 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1609 |
Tân Thái 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1610 |
Tân Thuận |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1611 |
Tân Trà |
2,0 |
|
|
|
|
1612 |
Tân Trào |
2,0 |
|
|
|
|
1613 |
Tây Sơn |
2,0 |
|
|
|
|
1614 |
Tế Hanh |
2,0 |
|
|
|
|
1615 |
Tiên Sơn 1 |
1,9 |
|
|
|
|
1616 |
Tiên Sơn 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1617 |
Tiên Sơn 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1618 |
Tiên Sơn 4 |
1,9 |
|
|
|
|
1619 |
Tiên Sơn 5 |
1,9 |
|
|
|
|
1620 |
Tiên Sơn 6 |
1,9 |
|
|
|
|
1621 |
Tiên Sơn 7 |
1,8 |
|
|
|
|
1622 |
Tiên Sơn 8 |
1,9 |
|
|
|
|
1623 |
Tiên Sơn 9 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
19 |
|
|
|
|
1624 |
Tiên Sơn 10 |
1,8 |
|
|
|
|
1625 |
Tiên Sơn 11 |
1,8 |
|
|
|
|
1626 |
Tiên Sơn 12 |
1,9 |
|
|
|
|
1627 |
Tiên Sơn 14 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,75m |
1,9 |
|
|
|
|
1628 |
Tiên Sơn 15 |
1,9 |
|
|
|
|
1629 |
Tiên Sơn 16 |
1,9 |
|
|
|
|
1630 |
Tiên Sơn 17 |
1,9 |
|
|
|
|
1631 |
Tiên Sơn 18 |
1,9 |
|
|
|
|
1632 |
Tiên Sơn 19 |
2,0 |
|
|
|
|
1633 |
Tiên Sơn 20 |
2,0 |
|
|
|
|
1634 |
Tiểu La |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1635 |
Tô Hiến Thành |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1636 |
Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ đường sắt đến đường Phùng Hưng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1637 |
Tố Hữu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Núi Thành |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1638 |
Tô Ngọc Vân |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1639 |
Tô Vĩnh Diện |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1640 |
Tôn Đản |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK,55) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1641 |
Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1642 |
Tôn Quang Phiệt |
2,0 |
|
|
|
|
1643 |
Tôn Thất Đạm |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1644 |
Tôn Thất Tùng |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1645 |
Tôn Thất Thiệp |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1646 |
Tôn Thất Thuyết |
1,8 |
|
|
|
|
1647 |
Tống Duy Tân |
2,0 |
|
|
|
|
1648 |
Tống Phước Phổ |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1649 |
Tốt Động |
2,0 |
|
|
|
|
1650 |
Tú Mỡ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1651 |
Tú Quỳ |
2,0 |
|
|
|
|
1652 |
Tuệ Tĩnh |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1653 |
Tùng Lâm 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1654 |
Tùng Lâm 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1655 |
Tùng Lâm 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1656 |
Tùng Lâm 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1657 |
Tùng Lâm 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1658 |
Tùng Lâm 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1659 |
Tùng Lâm 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1660 |
Tùng Lâm 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1661 |
Tùng Lâm 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1662 |
Tùng Lâm 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1663 |
Tùng Thiện Vương |
2,0 |
|
|
|
|
1664 |
Tuy Lý Vương |
2,0 |
|
|
|
|
1665 |
Thạch Lam |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1666 |
Thái Phiên |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1667 |
Thái Thị Bôi |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1668 |
Thái Văn A |
2,0 |
|
|
|
|
1669 |
Thanh Duyên |
1,8 |
|
|
|
|
1670 |
Thành Điện Hải |
1,5 |
|
|
|
|
1671 |
Thanh Hải |
1,7 |
|
|
|
|
1672 |
Thanh Hóa |
2,0 |
|
|
|
|
1673 |
Thanh Huy 1 |
1,9 |
|
|
|
|
1674 |
Thanh Huy 2 |
1,8 |
|
|
|
|
1675 |
Thanh Huy 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1676 |
Thanh Khê 6 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1677 |
Thanh Long |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1678 |
Thanh Lương 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1679 |
Thanh Lương 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1680 |
Thanh Lương 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1681 |
Thanh Lương 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1682 |
Thanh Sơn |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1683 |
Thanh Tịnh |
2,0 |
|
|
|
|
1684 |
Thành Thái |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1685 |
Thanh Thủy (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2) |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1686 |
Thanh Vinh 1 |
1,9 |
|
|
|
|
1687 |
Thanh Vinh 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1688 |
Thanh Vinh 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1689 |
Thanh Vinh 4 |
1,9 |
|
|
|
|
1690 |
Thanh Vinh 5 |
1,9 |
|
|
|
|
1691 |
Thanh Vinh 6 |
1,9 |
|
|
|
|
1692 |
Thanh Vinh 7 |
1,9 |
|
|
|
|
1693 |
Thanh Vinh 8 |
1,9 |
|
|
|
|
1694 |
Thanh Vinh 9 |
1,9 |
|
|
|
|
1695 |
Thanh Vinh 10 |
1,9 |
|
|
|
|
1696 |
Thanh Vinh 11 |
1,9 |
|
|
|
|
1697 |
Thanh Vinh 12 |
1,9 |
|
|
|
|
1698 |
Thanh Vinh 14 |
1,9 |
|
|
|
|
1699 |
Thanh Vinh 15 |
1,9 |
|
|
|
|
1700 |
Thanh Vinh 16 |
1,9 |
|
|
|
|
1701 |
Thanh Vinh 17 |
2,0 |
|
|
|
|
1702 |
Thanh Vinh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1703 |
Thanh Vinh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1704 |
Thanh Vinh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1705 |
Thanh Vinh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1706 |
Thanh Vinh 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1707 |
Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1708 |
Thân Cảnh Phúc |
1,8 |
|
|
|
|
1709 |
Thân Nhân Trung |
19 |
|
|
|
|
1710 |
Thép Mới |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1711 |
Thế Lữ |
2,0 |
|
|
|
|
1712 |
Thi Sách |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1713 |
Thích Phước Huệ |
2,0 |
|
|
|
|
1714 |
Thích Quảng Đức |
1,9 |
|
|
|
|
1715 |
Thích Thiện Chiếu |
2,0 |
|
|
|
|
1716 |
Thôi Hữu |
2,0 |
|
|
|
|
1717 |
Thu Bồn |
2,0 |
|
|
|
|
1718 |
Thủ Khoa Huân |
2,0 |
|
|
|
|
1719 |
Thuận An 1 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1720 |
Thuận An 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1721 |
Thuận An 3 |
1,9 |
|
|
|
|
1722 |
Thuận An 4 |
1,9 |
|
|
|
|
1723 |
Thuận An 5 |
1,9 |
|
|
|
|
1724 |
Thuận An 6 |
1,9 |
|
|
|
|
1725 |
Thúc Tề |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1726 |
Thủy Sơn 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1727 |
Thủy Sơn 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1728 |
Thủy Sơn 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1729 |
Thủy Sơn 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1730 |
Thủy Sơn 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1731 |
Thượng Đức |
2,0 |
|
|
|
|
1732 |
Trà Khê 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1733 |
Trà Khê 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1734 |
Trà Khê 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1735 |
Trà Khê 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1736 |
Trà Khê 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1737 |
Trà Khê 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1738 |
Trà Khê 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1739 |
Trà Khê 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1740 |
Trà Khê 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1741 |
Trà Lộ |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1742 |
Trà Na 1 |
1,9 |
|
|
|
|
1743 |
Trà Na 2 |
19 |
|
|
|
|
1744 |
Trà Na 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1745 |
Trần Anh Tông |
2,0 |
|
|
|
|
1746 |
Trần Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn |
1,5 |
|
|
|
|
1747 |
Trần Bích San |
2,0 |
|
|
|
|
1748 |
Trần Bình Trọng |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1749 |
Trần Can |
1,9 |
|
|
|
|
1750 |
Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1751 |
Trần Cừ |
1,9 |
|
|
|
|
1752 |
Trần Đại Nghĩa |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1753 |
Trần Đăng Ninh |
1,9 |
|
|
|
|
1754 |
Trần Đình Đàn |
1,6 |
|
|
|
|
1755 |
Trần Đình Long |
2,0 |
|
|
|
|
1756 |
Trần Đình Tri |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1757 |
Trần Đức Thảo |
18 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1758 |
Trần Đức Thông |
1,9 |
|
|
|
|
1759 |
Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1760 |
Trần Huấn |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1761 |
Trần Huy Liệu |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1762 |
Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Vân Duyệt đến đường Nại Tú 2 |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng |
1,5 |
20 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1763 |
Trần Hữu Duẩn |
2,0 |
|
|
|
|
1764 |
Trần Hữu Dực |
2,0 |
|
|
|
|
1765 |
Trần Hữu Độ |
1,9 |
|
|
|
|
1766 |
Trần Hữu Tước |
1,7 |
|
|
|
|
1767 |
Trần Hữu Trang |
1,9 |
|
|
|
|
1768 |
Trần Kế Xương |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1769 |
Trần Kim Bảng |
2,0 |
|
|
|
|
1770 |
Trần Khánh Dư |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1771 |
Trần Khát Chân |
2,0 |
|
|
|
|
1772 |
Trần Lê |
2,0 |
|
|
|
|
1773 |
Trần Lựu |
2,0 |
|
|
|
|
1774 |
Trần Mai Ninh |
2,0 |
|
|
|
|
1775 |
Trần Nam Trung |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1776 |
Trần Ngọc Sương |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1777 |
Trần Nguyên Đán |
2,0 |
|
|
|
|
1778 |
Trần Nguyên Hãn |
2,0 |
|
|
|
|
1779 |
Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1780 |
Trần Nhật Duật |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1781 |
Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1782 |
Trần Phước Thành |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1783 |
Trần Quang Diệu |
1,9 |
|
|
|
|
1784 |
Trần Quang Khải |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1785 |
Trần Quốc Hoàn |
1,9 |
|
|
|
|
1786 |
Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh |
1,4 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1787 |
Trần Quốc Thảo |
2,0 |
|
|
|
|
1788 |
Trần Quý Cáp |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1789 |
Trần Quý Hai |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1790 |
Trần Quý Khoách |
2,0 |
|
|
|
|
1791 |
Trần Sâm |
2,0 |
|
|
|
|
1792 |
Trần Tấn |
2,0 |
|
|
|
|
1793 |
Trần Tấn Mới |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn không có vỉa hè |
1,9 |
2,0 |
|
|
|
1794 |
Trần Tống |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1795 |
Trần Tử Bình |
2,0 |
|
|
|
|
1796 |
Trần Thái Tông |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1797 |
Trần Thanh Mại |
1,9 |
|
|
|
|
1798 |
Trần Thánh Tông |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1799 |
Trần Thanh Trung |
1,9 |
|
|
|
|
1800 |
Trần Thị Lý |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu |
1,5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn |
1,9 |
|
|
|
|
1801 |
Trần Thủ Độ |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1802 |
Trần Thúc Nhẫn |
2,0 |
|
|
|
|
1803 |
Trần Thuyết |
2,0 |
|
|
|
|
1804 |
Trần Trọng Khiêm |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1805 |
Trần Văn Cẩn |
2,0 |
|
|
|
|
1806 |
Trần Văn Dư |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1807 |
Trần Văn Đán |
2,0 |
|
|
|
|
1808 |
Trần Văn Đang |
2,0 |
|
|
|
|
1809 |
Trần Văn Giảng |
2,0 |
|
|
|
|
1810 |
Trần Văn Giáp |
1,8 |
|
|
|
|
1811 |
Trần Văn Giàu |
2,0 |
|
|
|
|
1812 |
Trần Văn Hai |
2,0 |
|
|
|
|
1813 |
Trần Văn Kỷ |
2,0 |
|
|
|
|
1814 |
Trần Văn Lan |
2,0 |
|
|
|
|
1815 |
Trần Văn Ơn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1816 |
Trần Văn Thành |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1817 |
Trần Văn Trà |
2,0 |
|
|
|
|
1818 |
Trần Viện |
2,0 |
|
|
|
|
1819 |
Trần Xuân Hòa |
2,0 |
|
|
|
|
1820 |
Trần Xuân Lê |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2 0 |
1821 |
Trần Xuân Soạn |
2,0 |
|
|
|
|
1822 |
Triệu Nữ Vương |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1823 |
Triệu Quốc Đạt |
2,0 |
|
|
|
|
1824 |
Triệu Việt Vương |
1,7 |
|
|
|
|
1825 |
Trịnh Công Sơn |
1,7 |
|
|
|
|
1826 |
Trịnh Đình Thảo |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1827 |
Trịnh Hoài Đức |
2,0 |
|
|
|
|
1828 |
Trịnh Khả |
2,0 |
|
|
|
|
1829 |
Trịnh Khắc Lập |
2,0 |
|
|
|
|
1830 |
Trịnh Lỗi |
2,0 |
|
|
|
|
1831 |
Trịnh Quang Xuân |
2,0 |
|
|
|
|
1832 |
Trung Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1833 |
Trung Hòa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1834 |
Trung Hòa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1835 |
Trung Hòa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1836 |
Trung Hòa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1837 |
Trung Lương 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1838 |
Trung Lương 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1839 |
Trung Lương 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1840 |
Trung Lương 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1841 |
Trung Lương 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1842 |
Trung Lương 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1843 |
Trung Lương 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1844 |
Trung Nghĩa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1845 |
Trung Nghĩa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1846 |
Trung Nghĩa 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1847 |
Trung Nghĩa 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1848 |
Trung Nghĩa 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1849 |
Trung Nghĩa 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1850 |
Trung Nghĩa 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1851 |
Trung Nghĩa 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1852 |
Trung Nghĩa 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1853 |
Trừ Văn Thố |
2,0 |
|
|
|
|
1854 |
Trưng Nữ Vương |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,8 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1855 |
Trưng Nhị |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1856 |
Trương Công Hy |
2,0 |
|
|
|
|
1857 |
Trương Chí Cương |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1858 |
Trường Chinh (phía không có đường sắt) |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát) |
2,0 |
|
|
|
|
|
Trường Chinh (phía có đường sắt) |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến cầu vượt Hòa Cầm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1859 |
Trương Đăng Quế |
2,0 |
|
|
|
|
1860 |
Trương Định |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đã nâng cấp |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn chưa nâng cấp |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1861 |
Trương Gia Mô |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1862 |
Trương Hán Siêu |
U9 |
|
|
|
|
1863 |
Trương Minh Giảng |
2,0 |
|
|
|
|
1864 |
Trương Quang Giao |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1865 |
Trương Quốc Dụng |
2,0 |
|
|
|
|
1866 |
Trương Quyền |
?0 |
|
|
|
|
1867 |
Trường Sa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) |
1,9 |
|
|
|
|
1868 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến Trường quân sự QK5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1869 |
Trương Văn Đa |
2,0 |
|
|
|
|
1870 |
Trương Văn Hiến |
2,0 |
|
|
|
|
1871 |
Trương Vân Lĩnh |
2,0 |
|
|
|
|
1872 |
Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1873 |
Ung Văn Khiêm |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1874 |
Vạn Tường |
2,0 |
|
|
|
|
1875 |
Văn Cao |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1876 |
Văn Cận |
1,9 |
|
|
|
|
1877 |
Văn Tân |
2,0 |
|
|
|
|
1878 |
Văn Tiến Dũng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có tên |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1879 |
Văn Thánh 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1880 |
Văn Thánh 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1881 |
Văn Thánh 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1882 |
Văn Thánh 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1883 |
Vân Đài Nữ Sĩ |
2,0 |
|
|
|
|
1884 |
Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1885 |
Việt Bắc |
2,0 |
|
|
|
|
1886 |
Võ An Ninh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1887 |
Võ Chí Công |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông |
1,8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa |
2,0 |
|
|
|
|
1888 |
Võ Duy Dương |
2,0 |
|
|
|
|
1889 |
Võ Duy Ninh |
2,0 |
|
|
|
|
1890 |
Võ Nghĩa |
1,9 |
|
|
|
|
1891 |
Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phạm văn Đồng đến Võ Văn Kiệt |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ |
1,4 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1892 |
Võ Như Hưng |
19 |
|
|
|
|
1893 |
Võ Quảng |
2,0 |
|
|
|
|
1894 |
Võ Quý Huân |
2,0 |
|
|
|
|
1895 |
Võ Sạ |
2,0 |
|
|
|
|
1896 |
Võ Thị Sáu |
1,6 |
|
|
|
|
1897 |
Võ Trường Toản |
2,0 |
|
|
|
|
1898 |
Võ Văn Đặng |
2,0 |
|
|
|
|
1899 |
Võ Văn Đồng |
2,0 |
|
|
|
|
1900 |
Võ Văn Kiệt |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1901 |
Võ Văn Ngân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1902 |
Võ Văn Tần |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1903 |
Vũ Cán |
2,0 |
|
|
|
|
1904 |
Vũ Duy Đoán |
2,0 |
|
|
|
|
1905 |
Vũ Đình Long |
2,0 |
|
|
|
|
1906 |
Vũ Huy Tấn |
2,0 |
|
|
|
|
1907 |
Vũ Hữu |
1,8 |
|
|
|
|
1908 |
Vũ Hữu Lợi |
2,0 |
|
|
|
|
1909 |
Vũ Lập |
2,0 |
|
|
|
|
1910 |
Vũ Miên |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1911 |
Vũ Mộng Nguyên |
1,9 |
|
|
|
|
1912 |
Vũ Ngọc Nhạ |
2,0 |
|
|
|
|
1913 |
Vũ Ngọc Phan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1914 |
Vũ Quỳnh |
1,9 |
|
|
|
|
1915 |
Vũ Tông Phan |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1916 |
Vũ Thạnh |
2,0 |
|
|
|
|
1917 |
Vũ Trọng Hoàng |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1918 |
Vũ Trọng Phụng |
1,8 |
|
|
|
|
1919 |
Vũ Văn Cẩn |
2,0 |
|
|
|
|
1920 |
Vũ Văn Dũng |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1921 |
Vùng Thùng 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1922 |
Vũng Thùng 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1923 |
Vũng Thùng 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1924 |
Vũng Thùng 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1925 |
Vũng Thùng 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1926 |
Vũng Thùng 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1927 |
Vũng Thùng 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1928 |
Vũng Thùng 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1929 |
Vùng Trung 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1930 |
Vùng Trung 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1931 |
Vùng Trung 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1932 |
Vùng Trung 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1933 |
Vùng Trung 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1934 |
Vùng Trung 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1935 |
Vùng Trung 7 |
2 0 |
|
|
|
|
1936 |
Vùng Trung 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1937 |
Vùng Trung 9 |
2 0 |
|
|
|
|
1938 |
Vùng Trung 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1939 |
Vùng Trung 11 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2,0 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
2,0 |
|
|
|
|
1940 |
Vương Thừa Vũ |
1,7 |
|
|
|
|
1941 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ |
1,6 |
|
|
|
|
1942 |
Xuân Diệu |
1,6 |
|
|
|
|
1943 |
Xuân Đán 1 |
1,9 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1944 |
Xuân Đán 2 |
1,9 |
|
|
|
|
1945 |
Xuân Hòa 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1946 |
Xuân Hòa 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1947 |
Xuân Tâm |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1948 |
Xuân Thiều 1 |
2,0 |
|
|
|
|
1949 |
Xuân Thiều 2 |
2,0 |
|
|
|
|
1950 |
Xuân Thiều 3 |
2,0 |
|
|
|
|
1951 |
Xuân Thiều 4 |
2,0 |
|
|
|
|
1952 |
Xuân Thiều 5 |
2,0 |
|
|
|
|
1953 |
Xuân Thiều 6 |
2,0 |
|
|
|
|
1954 |
Xuân Thiều 7 |
2,0 |
|
|
|
|
1955 |
Xuân Thiều 8 |
2,0 |
|
|
|
|
1956 |
Xuân Thiều 9 |
2,0 |
|
|
|
|
1957 |
Xuân Thiều 10 |
2,0 |
|
|
|
|
1958 |
Xuân Thiều 11 |
2,0 |
|
|
|
|
1959 |
Xuân Thiều 12 |
2,0 |
|
|
|
|
1960 |
Xuân Thiều 14 |
2,0 |
|
|
|
|
1961 |
Xuân Thiều 15 |
2,0 |
|
|
|
|
1962 |
Xuân Thiều 16 |
2,0 |
|
|
|
|
1963 |
Xuân Thiều 17 |
2,0 |
|
|
|
|
1964 |
Xuân Thiều 18 |
2,0 |
|
|
|
|
1965 |
Xuân Thiều 19 |
2,0 |
|
|
|
|
1966 |
Xuân Thiều 20 |
2,0 |
|
|
|
|
1967 |
Xuân Thiều 21 |
2,0 |
|
|
|
|
1968 |
Xuân Thiều 22 |
2,0 |
|
|
|
|
1969 |
Xuân Thiều 23 |
2,0 |
|
|
|
|
1970 |
Xuân Thiều 24 |
2,0 |
|
|
|
|
1971 |
Xuân Thiều 25 |
2,0 |
|
|
|
|
1972 |
Xuân Thiều 26 |
2,0 |
|
|
|
|
1973 |
Xuân Thiều 27 |
2,0 |
|
|
|
|
1974 |
Xuân Thiều 28 |
2,0 |
|
|
|
|
1975 |
Xuân Thiều 29 |
2,0 |
|
|
|
|
1976 |
Xuân Thiều 30 |
2,0 |
|
|
|
|
1977 |
Xuân Thiều 31 |
2,0 |
|
|
|
|
1978 |
Xuân Thiều 32 |
2,0 |
|
|
|
|
1979 |
Xuân Thiều 33 |
2,0 |
|
|
|
|
1980 |
Xuân Thủy |
1,9 |
|
|
|
|
1981 |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1982 |
Yersin |
2,0 |
|
|
|
|
1983 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học |
1,6 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1984 |
Yên Khê 1 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
|
|
|
|
1985 |
Yên Khê 2 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
1,9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1,9 |
|
|
|
|
1986 |
Yên Thế |
1,9 |
|
|
|
|
1987 |
Yết Kiêu |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1988 |
Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sản Hòa Vang (cũ) Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hòa Vang (đường nhựa cũ) |
1,9 |
|
|
|
|
1989 |
Đường số 3 Khu công nghiệp Hòa Cầm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1990 |
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5mx2 làn |
1,7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
1,7 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1991 |
Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) |
2,0 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Ranh giới, vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
I |
Xã Hòa Châu |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
1,6 |
2 |
Đường ĐT 605 |
1,8 |
3 |
Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến) |
1,9 |
4 |
Đường nhựa thôn Phong Nam |
1,5 |
5 |
Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường phía Nam cầu Cẩm Lệ) |
1,9 |
6 |
Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) |
1,5 |
7 |
Các thôn |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,7 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,7 |
II |
Xã Hòa Tiến |
|
1 |
Đường ĐT 605 |
|
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409) |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2 |
Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch) |
|
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến) |
1,8 |
|
- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 |
1,8 |
|
- Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang |
1,9 |
|
- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch |
1,8 |
|
- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch |
1,8 |
3 |
Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) |
|
|
- Đoạn đường ĐT 605 đến cầu Đá |
1,9 |
|
- Đoạn còn lại |
1,7 |
4 |
Các thôn |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,7 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
16 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,7 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,9 |
III |
Xã Hòa Phước |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng |
1,9 |
|
- Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước |
2,0 |
|
- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam |
2,0 |
2 |
Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu) |
1,6 |
3 |
Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu |
1,7 |
4 |
Các thôn |
|
|
a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,5 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,6 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,6 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,7 |
|
b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,5 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,6 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,5 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,7 |
IV |
Xã Hòa Nhơn |
|
I |
Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Nam Hải Vân đến cầu Túy Loan) |
1,8 |
2 |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G) |
2,0 |
3 |
Đường DH 2 |
|
|
- Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây |
2,0 |
|
- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn |
1,8 |
4 |
Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (đường 7,5m) |
1,8 |
5 |
Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ |
1,9 |
6 |
Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận) |
1,9 |
7 |
Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) |
2,0 |
8 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) |
2,0 |
9 |
Các thôn |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
|
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,7 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,7 |
V |
Xã Hòa Phong |
|
1 |
Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Túy Loan đến giáp Hòa Khương) |
1,6 |
1 |
Đoạn từ cầu Giăng đến giáp Quốc lộ 14B (thuộc Quốc lộ 14Đ cũ) |
|
|
- Đoạn từ cầu Giăng đến của Bảy Nhâm |
2,0 |
|
- Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Quốc lộ 14B mới |
2,0 |
3 |
Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ |
2,0 |
4 |
Đường DH 5 |
|
|
- Đoạn từ Quốc 15 14B đến hết khu dân cư quân đội |
1,7 |
|
- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú) |
2,0 |
5 |
Quốc lộ 14G |
|
|
- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương |
1,9 |
|
- Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú |
1,8 |
6 |
Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên) |
2,0 |
7 |
Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong |
2,0 |
8 |
Các thôn |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,7 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,7 |
VI |
Xã Hòa Khương |
|
1 |
Quốc lộ 14B |
|
|
- Đoạn từ giáp Hòa Phong đến Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương |
1,6 |
|
- Đoạn lừ Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương đến giáp ranh giới tỉnh Quảng Nam |
1,7 |
2 |
Đường DH 4 (4U9) |
|
|
- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương |
2,0 |
|
- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B |
1,9 |
3 |
Đường DH 8 |
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355 |
1,8 |
|
- Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ |
1,7 |
4 |
Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu |
2,0 |
5 |
Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5 |
2,0 |
6 |
Các thôn |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,7 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
2,0 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,7 |
VII |
Xã Hòa Sơn |
|
1 |
Đường ĐT 602 |
|
|
- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
1 |
Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên) |
2,0 |
3 |
Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) |
2,0 |
4 |
Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn phú Hạ, Phú Thượng xã Hòa Sơn) |
1,7 |
5 |
Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) |
2,0 |
6 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) |
2I0 |
7 |
Thôn An Ngãi Đông: |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
2,0 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
1,6 |
8 |
Các thôn còn lại: |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
2,0 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
2,0 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
2,0 |
VIII |
Xã Hòa Phú |
|
1 |
Quốc lộ 14G |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97 |
2,0 |
|
- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải |
1,9 |
|
- Đoạn còn lại |
2,0 |
2 |
Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh |
|
|
- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước |
1,9 |
|
- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh |
2,0 |
3 |
Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G) |
1,8 |
4 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú) |
2,0 |
5 |
Các đường còn lại |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,7 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,7 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,8 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
2,0 |
IX |
Xà Hòa Liên |
|
1 |
Đường ĐT 601 |
|
|
- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp |
2,0 |
2 |
Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh |
2,0 |
3 |
Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam |
2,0 |
4 |
Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc) |
2,0 |
5 |
Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Liên) |
2,0 |
6 |
Các thôn còn lại |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
18 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
1,9 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
2,0 |
X |
Xã Hòa Ninh |
|
1 |
Đường ĐT 602 |
|
|
- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602 |
1,9 |
|
- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ |
2,0 |
2 |
Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú |
2,0 |
3 |
Đường từ ĐT 602 đến Nghĩa trang Hòa Ninh |
2,0 |
4 |
Đường từ Nghĩa trang Hòa Ninh đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh |
2,0 |
5 |
Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh) |
1,9 |
6 |
Thôn An Sơn |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
2,0 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
2,0 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
2,0 |
7 |
Các đường còn lại |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
2,0 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
2,0 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
2,0 |
XI |
Xã Hòa Bắc |
|
1 |
Đường ĐT 601 |
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Trụ sở UBND xã Hòa Bắc |
1,8 |
|
- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đảo |
2,0 |
|
- Đoạn còn lại |
1,7 |
2 |
Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ cầu Hội Yên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên) |
2,0 |
3 |
Các đường còn lại |
|
|
- Đường rộng từ 5m trở lên |
1,8 |
|
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m |
1,9 |
|
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m |
2,0 |
|
- Đường rộng dưới 2m |
2,0 |
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND, 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND và 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2004/QĐ-UB và Chỉ thị 08/2006/CT-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 4960/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng, soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý dạy thêm, học thêm Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn thành phố Sơn La Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập khu vực trực thuộc các phường của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ sáng kiến theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh và quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp có vườn, ao; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, việc quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND đính chính Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014