Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 09/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 03/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2019/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 03 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐNH GIÁ, MC H TR SN PHM, DCH V CÔNG ÍCH THY LI TRÊN ĐA BÀN TNH HI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ, quy định chi tiết về giá sản phm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tin sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa (chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm).

2. Giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

3. Giá cấp nước để nuôi trồng thủy sản (chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm).

4. Giá cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (chi tiết theo phụ lục số 03 đính kèm).

5. Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tối đa bằng 5% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.

6. Tỷ lệ phân chia theo giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm).

7. Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại điều này chưa có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và các văn bản sửa đổi, bổ sung hiện hành).

Điều 2. Mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.

Mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi bằng 100% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này có hiệu thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019. Thời gian thực hiện giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ ngày 01/07/2018 đến năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, NN & PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản QLPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưng Đoàn đại biểu Quốc hội tnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu VP; Thư (50b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA
Ban hành kèm theo Quyết định số: 09//2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Hải Dương)

TT

Vùng và biện pháp công trình

Mức giá

(1.000 đồng/ha/vụ)

 

Vùng Đồng bằng

 

-

Tưới tiêu bằng động lực

1.646

-

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

-

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

 

Vùng Miền núi

 

-

Tưới tiêu bằng động lực

1.811

-

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267

-

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.539

- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới tiêu bằng trọng lực.

- Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.

- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ CẤP NƯỚC ĐỂ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Hải Dương)

TT

Đối tượng dùng nước

Mức giá

(đồng/m2 mặt thoáng/năm)

 

Cấp nước nuôi trồng thủy sản

250

Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại mức giá đối với cấp nước nêu trên.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ CẤP NƯỚC TƯỚI CÁC CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY, CÂY ĂN QUẢ, HOA VÀ CÂY DƯỢC LIỆU
Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Hải Dương)

TT

Đối tượng dùng nước

Mức giá theo các biện pháp công trình (đồng/m3)

 

 

Bơm điện

H đp, kênh cng

 

Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

1.020

840

Trường hợp cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), giá cấp nước tưới bằng 80% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TỶ LỆ PHÂN CHIA THEO GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Hải Dương)

A. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯỞNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH DOANH NGHIỆP KTCTTL VÀ CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG CÙNG PHỤC VỤ

TT

Loại cây trồng và các biện pháp phục vụ

Đồng bằng

Miền núi

Tng mức giá

Trong đó

Tổng mức giá

Trong đó

DNKT CTTL

HTX DV NN

DNKT CTTL

HTX DV NN

1

Lúa, màu chuyên (1.000 đng/ha/vụ)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực

1.646

1.448

198

1.811

1.594

217

2

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

818

334

1.267

900

367

3

Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

979

420

1.539

1.077

462

4

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.399

742

657

1.539

816

723

5

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.646

1.070

576

1.811

1.177

634

6

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.399

323

1.076

1.539

355

1.184

7

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.646

576

1.070

1.811

634

1.177

II

Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1.000 đồng/ha/vụ)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực

658-

579

79

724

637

87

2

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực

461

327

134

507

360

147

3

Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

560

392

168

616

431

185

4

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

560

297

263

616

327

289

5

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

658

428

230

724

471

254

6

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

560

129

431

616

142

474

7

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

658

230

428

724

254

471

III

Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn qu, hoa, cây dược liệu (1.000 đồng/ha/năm)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực

1.317

1.159

158

1.449

1.275

174

2

Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực

922

654

267

1.014

720

294

3

Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.119

783

336

1.231

862

369

4

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.119

594

525

1.231

653

578

5

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực

1.317

856

461

1.449

942

507

6

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.119

258

861

1.231

284

947

7

Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực

1.317

461

856

1.449

507

942

IV

Nuôi trồng thy sn (1.000 đồng/ha/năm)

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp cấp nước bằng động lực

2.500

2.225

275

2.500

2.225

275

2

Doanh nghiệp tạo nguồn trọng lực, HTX cấp nước bằng động lực

2.500

1.000

1.500

2.500

1.000

1.500

3

Doanh nghiệp tạo nguồn động lực, HTX cấp nước bằng động lực

2.500

1.250

1.250

2.500

1.250

1.250

B. MC GIÁ ĐƯỢC HƯNG ĐI VỚI DIỆN TÍCH CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG TPHỤC VỤ.

TT

Cây trồng và các biện pháp tưới tiêu

Mức giá

Đồng bằng

Miền núi

I

Lúa, chuyên màu (1.000 đng/ha/vụ)

 

 

1

Tưới tiêu bằng động lực

1.646

1.811

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.152

1.267

3

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.399

1.539

4

Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên

1.975

2.173

II

Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1.000 đng/ha/vụ)

 

 

1

Tưới tiêu bằng động lực

658

724

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

461

507

II

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

560

616

4

Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên

790

869

III

Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000 đng/ha/năm)

 

 

1

Tưới tiêu bằng động lực

1.317

1.449

2

Tưới tiêu bằng trọng lực

922

1.014

3

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

1.119

1.231

4

Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên

1.580

1.739

IV

Nuôi trồng thủy sản (1.000 đng/ha/năm)

 

 

1

Cấp nước động lực

2.500

2.500

2

Cấp nước trọng lực

1.500

1.500