Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 11/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 15/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 15 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính, hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 04 năm 2008 hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 5 tháng 3 năm 2009 hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2814/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2015 về việc đính chính Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2978/TTr-STNMT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai (áp dụng cho đơn vị sự nghiệp), bao gồm:
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2. Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
3. Đơn giá xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu.
Điều 2. Khi có biến động điều chỉnh về chính sách giá, tiền lương, định mức kinh tế kỹ thuật, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2017 và bãi bỏ “Phần 3. Xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường tại Điều 1 Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bộ đơn giá: Đo đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 5+6+ |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã dược chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
850,281 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
927,041 |
139,056 |
1,045,805 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
680,225 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
740,322 |
111,048 |
835,484 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối trọng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,287,395 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,363,464 |
204,520 |
1,544,175 |
2 |
1,609,244 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,703,976 |
255,596 |
1,929,812 |
|||
3 |
2,092,017 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,214,745 |
332,212 |
2,508,267 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
11,547,049 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
12,222,823 |
1,833,424 |
13,822,234 |
2 |
14,433,811 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
15,276,997 |
2,291,550 |
17,276,031 |
|||
3 |
18,763,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
19,858,258 |
2,978,739 |
22,456,726 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,247,212 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,511,755 |
676,763 |
5,100,255 |
2 |
5,309,015 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
5,638,741 |
845,811 |
6,374,222 |
|||
3 |
6,901,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,329,219 |
1,099,383 |
8,285,173 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,206,933 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,277,686 |
191,653 |
1,447,018 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
511,007 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
549,448 |
82,417 |
619,961 |
2 |
638,759 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
686,532 |
102,980 |
774,631 |
|||
3 |
830,387 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
892,157 |
133,824 |
1,006,636 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
11,862,002 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
12,523,018 |
1,878,453 |
14,180,811 |
2 |
14,827,503 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
15,651,475 |
2,347,721 |
17,723,371 |
|||
3 |
19,275,754 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
20,344,160 |
3,051,624 |
23,037,212 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
38,158 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
41,008 |
6,151 |
46,416 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
5,773,524 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
6,158,439 |
923,766 |
6,963,162 |
2 |
7,216,905 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
7,695,228 |
1,154,284 |
8,700,708 |
|||
3 |
9,381,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
10,000,411 |
1,500,062 |
11,307,028 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
8,540,642 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,021,598 |
1,353,240 |
10,215,963 |
2 |
10,675,802 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
11,274,177 |
1,691,127 |
12,766,709 |
|||
3 |
13,878,543 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
14,653,045 |
2,197,957 |
16,592,829 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
597,293 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
650,264 |
97,540 |
733,537 |
2 |
746,617 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
812,290 |
121,844 |
916,301 |
|||
3 |
970,602 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,055,330 |
158,300 |
1,190,447 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,193,795 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,411,325 |
511,699 |
3,852,222 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2,555,036 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
2,729,349 |
409,402 |
3,082,109 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
7,167,519 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
7,692,450 |
1,153,868 |
8,676,431 |
2 |
8,959,398 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
9,613,890 |
1,442,083 |
10,843,615 |
|||
3 |
11,647,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
12,496,049 |
1,874,407 |
14,094,392 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
4,778,346 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
5,203,305 |
780,496 |
5,866,444 |
2 |
5,972,932 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
6,503,525 |
975,529 |
7,332,358 |
|||
3 |
7,764,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
8,453,856 |
1,268,078 |
9,531,230 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,040,674 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,201,143 |
330,171 |
2,487,306 |
2 |
2,550,843 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
2,750,936 |
412,640 |
3,108,565 |
|||
3 |
3,316,096 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
3,575,625 |
536,344 |
4,040,454 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,195 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,265 |
190 |
1,384 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
373 |
0 |
- |
11 |
- |
385 |
58 |
431 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
370 |
0 |
- |
14 |
- |
384 |
58 |
428 |
2 |
463 |
0 |
- |
17 |
- |
480 |
72 |
535 |
|||
3 |
602 |
0 |
- |
22 |
- |
624 |
94 |
695 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
657 |
0 |
- |
14 |
- |
671 |
94 |
695 |
2 |
821 |
0 |
- |
17 |
- |
838 |
126 |
947 |
|||
3 |
1,068 |
0 |
- |
22 |
- |
1,090 |
163 |
1,231 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
6,773 |
0 |
- |
227 |
- |
7,001 |
1,050 |
7,823 |
2 |
8,467 |
0 |
- |
284 |
- |
8,751 |
1,313 |
9,779 |
|||
3 |
11,007 |
0 |
- |
370 |
- |
11,376 |
1,706 |
12,713 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
8,004 |
0 |
- |
227 |
- |
8,231 |
1,235 |
9,238 |
2 |
10,005 |
0 |
- |
284 |
- |
10,289 |
1,543 |
11,548 |
|||
3 |
13,006 |
0 |
- |
370 |
- |
13,376 |
2,006 |
15,012 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
108 |
0 |
- |
5 |
- |
112 |
17 |
124 |
2 |
134 |
0 |
- |
6 |
- |
140 |
21 |
155 |
|||
3 |
175 |
0 |
- |
7 |
- |
182 |
27 |
202 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
179 |
0 |
- |
5 |
- |
184 |
28 |
207 |
2 |
224 |
0 |
- |
6 |
- |
230 |
34 |
258 |
|||
3 |
291 |
0 |
- |
7 |
- |
299 |
45 |
336 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1,708 |
0 |
- |
59 |
- |
1,767 |
265 |
1,973 |
2 |
2,135 |
0 |
- |
74 |
- |
2,209 |
331 |
2,467 |
|||
3 |
2,776 |
0 |
- |
96 |
- |
2,872 |
431 |
3,207 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,031 |
0 |
- |
59 |
- |
2,090 |
313 |
2,344 |
2 |
2,538 |
0 |
- |
74 |
- |
2,612 |
392 |
2,930 |
|||
3 |
3,300 |
0 |
- |
96 |
- |
3,396 |
509 |
3,809 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
8,959,398 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
9,523,171 |
1,428,476 |
10,743,824 |
2 |
11,199,248 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
11,903,315 |
1,785,497 |
13,429,034 |
|||
3 |
14,559,023 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
15,473,531 |
2,321,030 |
17,456,848 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
11,945,865 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
12,696,716 |
1,904,507 |
14,324,126 |
2 |
14,932,331 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
15,870,217 |
2,380,533 |
17,904,378 |
|||
3 |
19,412,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
20,630,469 |
3,094,570 |
23,274,756 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
8,959,398 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
9,523,171 |
1,428,476 |
10,743,824 |
2 |
11,199,248 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
11,903,315 |
1,785,497 |
13,429,034 |
|||
3 |
14,559,023 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
15,473,531 |
2,321,030 |
17,456,848 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
2,886,762 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,061,870 |
459,280 |
3,464,508 |
2 |
3,608,453 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
3,826,792 |
574,019 |
4,330,009 |
|||
3 |
4,690,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
4,974,175 |
746,126 |
5,628,259 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,526,313 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,645,200 |
246,780 |
1,859,041 |
2 |
1,907,891 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,055,498 |
308,325 |
2,322,649 |
|||
3 |
2,480,258 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
2,670,946 |
400,642 |
3,018,062 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
6,370,818 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
6,765,577 |
1,014,836 |
7,649,073 |
2 |
7,963,522 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
8,455,862 |
1,268,379 |
9,560,067 |
|||
3 |
10,352,579 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
10,991,291 |
1,648,694 |
12,426,557 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,289,469 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,466,159 |
369,924 |
2,786,650 |
2 |
2,861,836 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,081,591 |
462,239 |
3,482,038 |
|||
3 |
3,720,387 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,004,738 |
600,711 |
4,525,120 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,218,488 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,410,209 |
511,531 |
3,861,498 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
340,112 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
385,896 |
57,884 |
435,546 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
149,323 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
162,632 |
24,395 |
183,359 |
B |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
288,676 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
307,890 |
46,184 |
348,122 |
2 |
360,845 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
384,725 |
57,709 |
434,994 |
|||
3 |
469,099 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
499,978 |
74,997 |
565,302 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
965,546 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,023,181 |
153,477 |
1,158,802 |
2 |
1,206,933 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,278,566 |
191,785 |
1,448,030 |
|||
3 |
1,569,013 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,661,642 |
249,246 |
1,881,872 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
4,578,938 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
4,867,163 |
730,074 |
5,507,955 |
2 |
5,723,672 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,081,886 |
912,283 |
6,882,565 |
|||
3 |
7,440,774 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
7,903,970 |
1,185,596 |
8,944,482 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
38,158 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
41,112 |
6,167 |
46,545 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,287,395 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,363,464 |
204,520 |
1,544,175 |
2 |
1,609,244 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,703,976 |
255,596 |
1,929,812 |
|||
3 |
2,092,017 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,214,745 |
332,212 |
2,508,267 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
11,547,049 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
12,222,823 |
1,833,424 |
13,822,234 |
2 |
14,433,811 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
15,276,997 |
2,291,550 |
17,276,031 |
|||
3 |
18,763,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
19,858,258 |
2,978,739 |
22,456,726 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,247,212 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,511,755 |
676,763 |
5,100,255 |
2 |
5,309,015 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
5,638,741 |
845,811 |
6,374,222 |
|||
3 |
6,901,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,329,219 |
1,099,383 |
8,285,173 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,206,933 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,277,686 |
191,653 |
1,447,018 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
511,007 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
549,448 |
82,417 |
619,961 |
2 |
638,759 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
686,532 |
102,980 |
774,631 |
|||
3 |
830,387 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
892,157 |
133,824 |
1,006,636 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
11,862,002 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
12,523,018 |
1,878,453 |
14,180,811 |
2 |
14,827,503 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
15,651,475 |
2,347,721 |
17,723,371 |
|||
3 |
19,275,754 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
20,344,160 |
3,051,624 |
23,037,212 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
38,158 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
41,008 |
6,151 |
46,416 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
610,525 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
648,599 |
97,290 |
734,157 |
2 |
763,156 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
810,388 |
121,558 |
917,281 |
|||
3 |
992,103 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,053,071 |
157,961 |
1,191,968 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
915,788 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
969,432 |
145,415 |
1,097,246 |
2 |
1,144,734 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,211,388 |
181,708 |
1,371,095 |
|||
3 |
1,488,155 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,574,322 |
236,148 |
1,781,869 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
643,698 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
684,487 |
102,673 |
774,858 |
2 |
804,622 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
855,248 |
128,287 |
968,158 |
|||
3 |
1,046,009 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,111,390 |
166,708 |
1,258,108 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,274,164 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,353,941 |
203,091 |
1,530,630 |
2 |
1,592,704 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,691,987 |
253,798 |
1,912,783 |
|||
3 |
2,070,516 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,199,056 |
329,858 |
2,486,012 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
610,525 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
651,314 |
97,697 |
736,710 |
2 |
763,156 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
813,782 |
122,067 |
920,473 |
|||
3 |
992,103 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,057,484 |
158,623 |
1,196,117 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
610,525 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
651,314 |
97,697 |
736,710 |
2 |
763,156 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
813,782 |
122,067 |
920,473 |
|||
3 |
992,103 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,057,484 |
158,623 |
1,196,117 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,274,164 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,353,905 |
203,086 |
1,530,589 |
2 |
1,592,704 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,691,942 |
253,791 |
1,912,731 |
|||
3 |
2,070,516 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,198,997 |
329,850 |
2,485,945 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
8,540,642 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,021,598 |
1,353,240 |
10,215,963 |
2 |
10,675,802 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
11,274,177 |
1,691,127 |
12,766,709 |
|||
3 |
13,878,543 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
14,653,045 |
2,197,957 |
16,592,829 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
597,293 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027,54 |
650,264 |
97,540 |
733,537 |
2 |
746,617 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284,42 |
812,290 |
121,844 |
916,301 |
|||
3 |
970,602 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669,75 |
1,055,330 |
158,300 |
1,190,447 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
288,676 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1,54 |
306,750 |
46,012 |
346,612 |
2 |
360,845 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1,93 |
380,829 |
57,124 |
430,265 |
|||
3 |
469,099 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2,51 |
491,948 |
73,792 |
555,744 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5,196,172 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
5,521,183 |
828,177 |
6,245,124 |
2 |
6,495,215 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
6,900,775 |
1,035,116 |
7,805,596 |
|||
3 |
8,443,779 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
8,970,163 |
1,345,524 |
10,146,304 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
610,525 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
647,900 |
97,185 |
733,504 |
2 |
763,156 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
809,516 |
121,427 |
916,467 |
|||
3 |
992,103 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,051,940 |
157,791 |
1,190,911 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
170,056 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
185,063 |
27,759 |
208,895 |
2 |
Kiểm tra mức thành phẩm |
THSD |
1 |
816,270 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
871,190 |
130,678 |
984,496 |
2 |
1,020,337 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,088,667 |
163,300 |
1,230,251 |
|||
3 |
1,326,438 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,414,883 |
212,232 |
1,598,885 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
305,263 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
329,494 |
49,424 |
372,636 |
2 |
381,578 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
411,591 |
61,739 |
465,477 |
|||
3 |
496,052 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
534,736 |
80,210 |
604,737 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
228,947 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
248,050 |
37,208 |
280,546 |
2 |
286,184 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
309,668 |
46,450 |
350,228 |
|||
3 |
372,039 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
402,094 |
60,314 |
454,751 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
68,022 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
74,452 |
11,168 |
84,049 |
2 |
85,028 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
92,921 |
13,938 |
104,896 |
|||
3 |
110,537 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
120,624 |
18,094 |
136,166 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
204,067 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
224,959 |
33,744 |
253,450 |
2 |
255,084 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
280,972 |
42,146 |
316,553 |
|||
3 |
331,610 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
364,992 |
54,749 |
411,206 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
408,135 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
438,410 |
65,761 |
494,945 |
2 |
510,169 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
547,804 |
82,171 |
618,442 |
|||
3 |
663,219 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
711,896 |
106,784 |
803,688 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
149,323 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
164,330 |
24,649 |
185,053 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
763,156 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
824,471 |
123,671 |
932,435 |
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
402,311 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
428,172 |
64,226 |
484,709 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
85,028 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
97,200 |
14,580 |
109,592 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
149,323 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
163,075 |
24,461 |
183,777 |
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
288,676 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
308,219 |
46,233 |
348,661 |
2 |
360,845 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
384,948 |
57,742 |
435,451 |
|||
3 |
469,099 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
500,041 |
75,000 |
565,637 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,401,124 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
3,655,187 |
548,278 |
4,132,133 |
2 |
4,251,405 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
4,568,984 |
685,348 |
5,165,166 |
|||
3 |
5,526,826 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
5,939,679 |
890,952 |
6,714,716 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,052,625 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,255,876 |
488,381 |
3,687,192 |
2 |
3,815,782 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,069,845 |
610,477 |
4,608,989 |
|||
3 |
4,960,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
5,290,798 |
793,620 |
5,991,686 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
866,029 |
4223,9 |
- |
16505.64 |
28702.208 |
915,463 |
137,320 |
1,036,274 |
2 |
1,082,536 |
5279,9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,144,329 |
171,649 |
1,295,343 |
|||
3 |
1,407,297 |
6863,9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,487,628 |
223,144 |
1,683,946 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,1)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT+ P/c KV 0,1 |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6+ |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
873,550 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
950,311 |
142,547 |
1,072,564 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
698,840 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
758,937 |
113,841 |
856,891 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,317,180 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,393,248 |
208,987 |
1,578,427 |
2 |
1,646,475 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,741,207 |
261,181 |
1,972,627 |
|||
3 |
2,140,417 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,263,145 |
339,472 |
2,563,927 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
11,844,895 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
12,520,670 |
1,878,100 |
14,164,757 |
2 |
14,806,118 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
15,649,305 |
2,347,396 |
17,704,185 |
|||
3 |
19,247,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
20,342,258 |
3,051,339 |
33,013,326 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,358,904 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,623,448 |
693,517 |
5,228,701 |
2 |
5,448,630 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
5,778,356 |
866,753 |
6,534,780 |
|||
3 |
7,083,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,510,719 |
1,126,608 |
8,493,898 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,234,856 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,305,609 |
195,841 |
1,479,129 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
525,900 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
564,341 |
84,651 |
637,087 |
2 |
657,374 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
705,147 |
105,772 |
796,039 |
|||
3 |
854,587 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
916,357 |
137,454 |
1,034,466 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,141,233 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
12,802,249 |
1,920,337 |
14,501,927 |
2 |
15,176,541 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
16,000,514 |
2,400,077 |
18,124,766 |
|||
3 |
19,729,504 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
20,797,910 |
3,119,687 |
23,559,024 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
39,089 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
41,939 |
6,291 |
47,486 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
5,922,447 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
6,307,362 |
946,104 |
7,134,424 |
2 |
7,403,059 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
7,881,382 |
1,182,207 |
8,914,785 |
|||
3 |
9,623,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
10,242,411 |
1,536,362 |
11,585,328 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
8,741,688 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,222,644 |
1,383,397 |
10,447,166 |
2 |
10,927,110 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
11,525,484 |
1,728,823 |
13,055,713 |
|||
3 |
14,205,243 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
14,979,745 |
2,246,962 |
16,968,534 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
615,909 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
668,879 |
100,332 |
754,945 |
2 |
769,886 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
835,560 |
125,334 |
943,061 |
|||
3 |
1,000,852 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,085,580 |
162,837 |
1,225,234 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,286,872 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,504,402 |
525,660 |
3,959,260 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2,629,498 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
2,803,810 |
420,572 |
3,167,740 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
7,390,903 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
7,915,835 |
1,187,375 |
8,933,324 |
2 |
9,238,629 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
9,893,121 |
1,483,968 |
11,164,731 |
|||
3 |
12,010,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
12,859,049 |
1,928,857 |
14,511,842 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
4,927,269 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
5,352,228 |
802,834 |
6,037,705 |
2 |
6,159,086 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
6,689,679 |
1,003,452 |
7,546,435 |
|||
3 |
8,006,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
8,695,856 |
1,304,378 |
9,809,530 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,096,520 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,256,989 |
338,548 |
2,551,529 |
2 |
2,620,651 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
2,820,743 |
423,112 |
3,188,844 |
|||
3 |
3,406,846 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
3,666,375 |
549,956 |
4,144,816 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,232 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,302 |
195 |
1,427 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
385 |
0 |
- |
11 |
- |
396 |
59 |
444 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
382 |
0 |
- |
14 |
- |
396 |
59 |
441 |
2 |
477 |
0 |
- |
17 |
- |
494 |
74 |
551 |
|||
3 |
621 |
0 |
- |
22 |
- |
643 |
96 |
717 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
677 |
0 |
- |
14 |
- |
691 |
104 |
781 |
2 |
847 |
0 |
- |
17 |
- |
864 |
130 |
976 |
|||
3 |
1,101 |
0 |
- |
22 |
- |
1,123 |
168 |
1,269 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
6,984 |
0 |
- |
227 |
- |
7,212 |
1,082 |
8,066 |
2 |
8,731 |
0 |
- |
284 |
- |
9,015 |
1,352 |
10,083 |
|||
3 |
11,350 |
0 |
- |
370 |
- |
11,719 |
1,758 |
13,108 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
8,253 |
0 |
- |
227 |
- |
8,481 |
1,272 |
9,525 |
2 |
10,316 |
0 |
- |
284 |
- |
10,601 |
1,590 |
11,907 |
|||
3 |
13,411 |
0 |
- |
370 |
- |
13,781 |
2,067 |
15,479 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
111 |
0 |
- |
5 |
- |
115 |
17 |
128 |
2 |
139 |
0 |
- |
6 |
- |
144 |
22 |
160 |
|||
3 |
180 |
0 |
- |
7 |
- |
188 |
28 |
208 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
185 |
0 |
- |
5 |
- |
189 |
28 |
213 |
2 |
231 |
0 |
- |
6 |
- |
237 |
35 |
266 |
|||
3 |
300 |
0 |
- |
7 |
- |
308 |
46 |
346 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1,761 |
0 |
- |
59 |
- |
1,821 |
273 |
2,035 |
2 |
2,202 |
0 |
- |
74 |
- |
2,276 |
341 |
2,543 |
|||
3 |
2,862 |
0 |
- |
96 |
- |
2,959 |
444 |
3,306 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,094 |
0 |
- |
59 |
- |
2,153 |
323 |
2,417 |
2 |
2,618 |
0 |
- |
74 |
- |
2,692 |
404 |
3,021 |
|||
3 |
3,403 |
0 |
- |
96 |
- |
3,499 |
525 |
3,928 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
9,238,629 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
9,802,402 |
1,470,360 |
11,064,939 |
2 |
11,548,287 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
12,252,354 |
1,837,853 |
13,830,428 |
|||
3 |
15,012,773 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
15,927,281 |
2,389,092 |
17,978,661 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
12,318,172 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
13,069,024 |
1,960,354 |
14,752,280 |
2 |
15,397,715 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
16,335,602 |
2,450,340 |
18,439,570 |
|||
3 |
20,017,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
21,235,469 |
3,185,320 |
23,970,506 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
9,238,629 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
9,802,402 |
1,470,360 |
11,064,939 |
2 |
11,548,287 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
12,252,354 |
1,837,853 |
13,830,428 |
|||
3 |
15,012,773 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
15,927,281 |
2,389,092 |
17,978,661 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
2,961,224 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,136,331 |
470,450 |
3,550,139 |
2 |
3,701,530 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
3,919,869 |
587,980 |
4,437,047 |
|||
3 |
4,811,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,095,175 |
764,276 |
5,767,409 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,563,543 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,682,431 |
252,365 |
1,901,856 |
2 |
1,954,429 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,102,037 |
315,306 |
2,376,168 |
|||
3 |
2,540,758 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
2,731,446 |
409,717 |
3,087,637 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
6,538,356 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
6,933,115 |
1,039,967 |
7,841,742 |
2 |
8,172,945 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
8,665,286 |
1,299,793 |
9,800,903 |
|||
3 |
10,624,829 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
11.263,541 |
1,689,531 |
12,739,645 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,345,315 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,522,005 |
378,301 |
2,850,873 |
2 |
2,931,644 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,151,398 |
472,710 |
3,562,317 |
|||
3 |
3,811,137 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,095,488 |
614,323 |
4,629,483 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,292,950 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,484,670 |
522,701 |
3,947,129 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
349,420 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
395,204 |
59,281 |
446,249 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
153,977 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
167,285 |
25,093 |
188,711 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
296,122 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
315,337 |
47,300 |
356,685 |
2 |
370,153 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
394,033 |
59,105 |
445,698 |
|||
3 |
481,199 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
512,078 |
76,812 |
579,217 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
987,885 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,045,520 |
156,828 |
1,184,491 |
2 |
1,234,856 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,306,489 |
195,973 |
1,480,142 |
|||
3 |
1,605,313 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,697,942 |
254,691 |
1,923,617 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
4,690,630 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
4,978,855 |
746,828 |
5,636,401 |
2 |
5,863,288 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,221,501 |
933,225 |
7,043,123 |
|||
3 |
7,622,274 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
8,085,470 |
1,212,821 |
9,153,207 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
39,089 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
42,043 |
6,306 |
47,616 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,317,180 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,393,248 |
208,987 |
1,578,427 |
2 |
1,646,475 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,741,207 |
261,181 |
1,972,627 |
|||
3 |
2,140,417 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,263,145 |
339,472 |
2,563,927 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
11,844,895 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
12,520,670 |
1,878,100 |
14,164,757 |
2 |
14,806,118 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
15,649,305 |
2,347,396 |
17,704,185 |
|||
3 |
19,247,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
20,342,258 |
3,051,339 |
23,013,326 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,358,904 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,623,448 |
693,517 |
5,228,701 |
2 |
5,448,630 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
5,778,356 |
866,753 |
6,534,780 |
|||
3 |
7,083,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,510,719 |
1,126,608 |
8,493,898 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,234,856 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,305,609 |
195,841 |
1,479,129 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
525,900 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
564,341 |
84,651 |
637,087 |
2 |
657,374 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
705,147 |
105,772 |
796,039 |
|||
3 |
854,587 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
916,357 |
137,454 |
1,034,466 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,141,233 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
12,802,249 |
1,920,337 |
14,501,927 |
2 |
15,176,541 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
16,000,514 |
2,400,077 |
18,124,766 |
|||
3 |
19,729,504 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
20,797,910 |
3,119,687 |
23,559,024 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
39,089 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
41,939 |
6,291 |
47,486 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
625,417 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
663,491 |
99,524 |
751,283 |
2 |
781,772 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
829,003 |
124,350 |
938,689 |
|||
3 |
1,016,303 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,077,271 |
161,591 |
1,219,798 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
938,126 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
991,770 |
148,766 |
1,122,935 |
2 |
1,172,658 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,239,311 |
185,897 |
1,403,207 |
|||
3 |
1,524,455 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,610,622 |
241,593 |
1,823,614 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
658,590 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
699,379 |
104,907 |
791,984 |
2 |
823,237 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
873,864 |
131,080 |
989,566 |
|||
3 |
1,070,209 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,135,590 |
170,338 |
1,285,938 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,307,671 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,387,448 |
208,117 |
1,569,164 |
2 |
1,634,589 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,733,871 |
260,081 |
1,960,950 |
|||
3 |
2,124,966 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,253,506 |
338,026 |
2,548,629 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
625,417 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
666,207 |
99,931 |
753,836 |
2 |
781,772 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
832,398 |
124,860 |
941,880 |
|||
3 |
1,016,303 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,081,684 |
162,253 |
1,223,947 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
625,417 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
666,207 |
99,931 |
753,836 |
2 |
781,772 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
832,398 |
124,860 |
941,880 |
|||
3 |
1,016,303 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,081,684 |
162,253 |
1,223,947 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,307,671 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,387,412 |
208,112 |
1,569,123 |
2 |
1,634,589 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,733,826 |
260,074 |
1,960,899 |
|||
3 |
2,124,966 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,253,447 |
338,017 |
2,548,562 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
8,741,688 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,222,644 |
1,383,397 |
10,447,166 |
2 |
10,927,110 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
11,525,484 |
1,728,823 |
13,055,713 |
|||
3 |
14,205,243 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
14,979,745 |
2,246,962 |
16,968,534 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
615,909 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027,54 |
668,879 |
100,332 |
754,945 |
2 |
769,886 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284,42 |
835,560 |
125,334 |
943,061 |
|||
3 |
1,000,852 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669,75 |
1,085,580 |
162,837 |
1,225,234 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
296,122 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1,54 |
314,196 |
47,129 |
355,175 |
2 |
370,153 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1,93 |
390,137 |
58,521 |
440,969 |
|||
3 |
481,199 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2,51 |
504,048 |
75,607 |
569,659 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5,330,203 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
5,655,214 |
848,282 |
6,399,260 |
2 |
6,662,753 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
7,068,313 |
1,060,247 |
7,998,265 |
|||
3 |
8,661,579 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
9,187,963 |
1,378,194 |
10,396,774 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
625,417 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
662,793 |
99,419 |
750,630 |
2 |
781,772 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
828,132 |
124,220 |
937,874 |
|||
3 |
1,016,303 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,076,140 |
161,421 |
1,218,741 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
174,710 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
189,717 |
28,457 |
214,247 |
3 |
0 |
0 |
554 |
0 |
0 |
554 |
83 |
637 |
|||
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
838,608 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
893,528 |
134,029 |
1,010,185 |
2 |
1,048,260 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,116,590 |
167,489 |
1,262,363 |
|||
3 |
1,362,738 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,451,183 |
217,677 |
1,640,630 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
312,709 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
336,941 |
50,541 |
381,199 |
2 |
390,886 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
420,899 |
63,135 |
476,180 |
|||
3 |
508,152 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
546,836 |
82,025 |
618,652 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
234,532 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
253,635 |
38,045 |
286,968 |
2 |
293,164 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
316,648 |
47,497 |
358,256 |
|||
3 |
381,114 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
411,169 |
61,675 |
465,187 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
69,884 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
76,314 |
11,447 |
86,190 |
2 |
87,355 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
95,248 |
14,287 |
107,572 |
|||
3 |
113,562 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
123,649 |
18,547 |
139,644 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
209,652 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
230,543 |
34,581 |
259,873 |
2 |
262,065 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
287,953 |
43,193 |
324,581 |
|||
3 |
340,685 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
374,067 |
56,110 |
421,642 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
419,304 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
449,579 |
67,437 |
507,789 |
2 |
524,130 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
561,766 |
84,265 |
634,498 |
|||
3 |
681,369 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
730,046 |
109,507 |
824,561 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
153,977 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
168,984 |
25,348 |
190,405 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
781,772 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
843,086 |
126,463 |
953,843 |
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
411,619 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
437,480 |
65,622 |
495,413 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
87,355 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
99,527 |
14,929 |
112,268 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
153,977 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
167,729 |
25,159 |
189,129 |
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
296,122 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
315,665 |
47,350 |
357,224 |
2 |
370,153 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
394,255 |
59,138 |
446,155 |
|||
3 |
481,199 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
512,141 |
76,821 |
579,552 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,494,201 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
3,748,264 |
562,240 |
4,239,172 |
2 |
4,367,751 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
4,685,330 |
702,800 |
5,298,965 |
|||
3 |
5,678,076 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,090,929 |
913,639 |
6,888,654 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,127,087 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,330,337 |
499,551 |
3,772,822 |
2 |
3,908,858 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,162,922 |
624,438 |
4,716,028 |
|||
3 |
5,081,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
5,411,798 |
811,770 |
6,130,964 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
888,367 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
937,802 |
140,670 |
1,061,964 |
2 |
1,110,459 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,172,252 |
175,838 |
1,327,454 |
|||
3 |
1,443,597 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,523,928 |
228,589 |
1,725,691 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,2)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT + P/c KV 0,2 |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6 |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
896,819 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
973,580 |
146,037 |
1,099,324 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
717,456 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
777,553 |
116,633 |
878,299 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,346,965 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,423,033 |
213,455 |
1,612,679 |
2 |
1,683,706 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,778,438 |
266,766 |
2,015,442 |
|||
3 |
2,188,817 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,311,545 |
346,732 |
2,619,587 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
12,142,741 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
12,818,516 |
1,922,777 |
14,507,280 |
2 |
15,178,426 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
16,021,613 |
2,403,242 |
18,132,339 |
|||
3 |
19,731,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
20,826,258 |
3,123,939 |
23,569,926 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,470,596 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,735,140 |
710,271 |
5,357,147 |
2 |
5,588,245 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
5,917,972 |
887,696 |
6,695,337 |
|||
3 |
7,264,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,692,219 |
1,153,883 |
8,702,623 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,262,779 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,333,532 |
200,030 |
1,511,241 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
540,792 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
579,233 |
86,885 |
654,213 |
2 |
675,990 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
723,763 |
108,564 |
817,447 |
|||
3 |
878,787 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
940,557 |
141,084 |
1,062,296 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,420,464 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,081,480 |
1,962,222 |
14,823,042 |
2 |
15,525,580 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
16,349,552 |
2,452,433 |
18,526,160 |
|||
3 |
20,183,254 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
21,251,660 |
3,187,749 |
24,080,837 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
40,019 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
42,869 |
6,430 |
48,556 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
6,071,370 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
6,456,285 |
968,443 |
7,305,685 |
2 |
7,589,213 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
8,067,536 |
1,210,130 |
9,128,862 |
|||
3 |
9,865,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
10,484,411 |
1,572,662 |
11,863,628 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
8,942,734 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,423,690 |
1,413,554 |
10,678,369 |
2 |
11,178,417 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
11,776,792 |
1,766,519 |
13,344,717 |
|||
3 |
14,531,943 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
15,306,445 |
2,295,967 |
17,344,239 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
634,524 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
687,495 |
103,124 |
776,352 |
2 |
793,155 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
858,829 |
128,824 |
969,820 |
|||
3 |
1,031,102 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,115,830 |
167,375 |
1,260,022 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,379,949 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,597,479 |
539,622 |
4,066,299 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2,703,959 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
2,878,272 |
431,741 |
3,253,371 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
7,614,288 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
8,139,219 |
1,220,883 |
9,190,216 |
2 |
9,517,860 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
10,172,351 |
1,525,853 |
11,485,846 |
|||
3 |
12,373,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
13,222,049 |
1,983,307 |
14,929,292 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
5,076,192 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
5,501,151 |
825,173 |
6,208,967 |
2 |
6,345,240 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
6,875,833 |
1,031,375 |
7,760,512 |
|||
3 |
8,248,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
8,937,856 |
1,340,678 |
10,087,830 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,152,367 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,312,835 |
346,925 |
2,615,752 |
2 |
2,690,458 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
2,890,551 |
433,583 |
3,269,123 |
|||
3 |
3,497,596 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
3,757,125 |
563,569 |
4,249,179 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,269 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,339 |
201 |
1,470 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
397 |
0 |
- |
11 |
- |
408 |
61 |
458 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
393 |
0 |
- |
14 |
- |
407 |
61 |
454 |
2 |
492 |
0 |
- |
17 |
- |
509 |
76 |
568 |
|||
3 |
639 |
0 |
- |
22 |
- |
661 |
99 |
739 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
698 |
0 |
- |
14 |
- |
712 |
107 |
805 |
2 |
872 |
0 |
- |
17 |
- |
890 |
133 |
1,006 |
|||
3 |
1,134 |
0 |
- |
22 |
- |
1,156 |
173 |
1,308 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
7,196 |
0 |
- |
227 |
- |
7,423 |
1,113 |
8,309 |
2 |
8,994 |
0 |
- |
284 |
- |
9,279 |
1,392 |
10,386 |
|||
3 |
11,693 |
0 |
- |
370 |
- |
12,062 |
1,809 |
13,502 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
8,503 |
0 |
- |
227 |
- |
8,730 |
1,310 |
9,812 |
2 |
10,628 |
0 |
- |
284 |
- |
10,913 |
1,637 |
12,265 |
|||
3 |
13,817 |
0 |
- |
370 |
- |
14,186 |
2,128 |
15,945 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
114 |
0 |
- |
5 |
- |
119 |
18 |
132 |
2 |
143 |
0 |
- |
6 |
- |
148 |
22 |
165 |
|||
3 |
186 |
0 |
- |
7 |
- |
193 |
29 |
215 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
190 |
0 |
- |
5 |
- |
195 |
29 |
220 |
2 |
238 |
0 |
- |
6 |
- |
244 |
37 |
274 |
|||
3 |
309 |
0 |
- |
7 |
- |
317 |
48 |
357 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1,815 |
0 |
- |
59 |
- |
1,874 |
281 |
2,096 |
2 |
2,268 |
0 |
- |
74 |
- |
2,342 |
351 |
2,620 |
|||
3 |
2,949 |
0 |
- |
96 |
- |
3,045 |
457 |
3,406 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,157 |
0 |
- |
59 |
- |
2,217 |
332 |
2,490 |
2 |
2,697 |
0 |
- |
74 |
- |
2,771 |
416 |
3,112 |
|||
3 |
3,506 |
0 |
- |
96 |
- |
3,602 |
540 |
4,016 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
9,517,860 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,081,633 |
1,512,245 |
11,386,055 |
2 |
11,897,325 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
12,601,392 |
1,890,209 |
14,231,822 |
|||
3 |
15,466,523 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
16,381,031 |
2,457,155 |
18,500,473 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
12,690,480 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
13,441,331 |
2,016,200 |
15,180,434 |
2 |
15,863,100 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
16,800,987 |
2,520,148 |
18,974,763 |
|||
3 |
20,622,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
21,840,469 |
3,276,070 |
24,666,256 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
9,517,860 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,081,633 |
1,512,245 |
11,386,055 |
2 |
11,897,325 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
12,601,392 |
1,890,209 |
14,231,822 |
|||
3 |
15,466,523 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
16,381,031 |
2,457,155 |
18,500,473 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3,035,685 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,210,793 |
481,619 |
3,635,770 |
2 |
3,794,607 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
4,012,946 |
601,942 |
4,544,086 |
|||
3 |
4,932,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,216,175 |
782,426 |
5,906,559 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,600,774 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,719,661 |
257,949 |
1,944,671 |
2 |
2,000,968 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,148,575 |
322,286 |
2,429,688 |
|||
3 |
2,601,258 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
2,791,946 |
418,792 |
3,157,212 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
6,705,894 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
7,100,653 |
1,065,098 |
8,034,412 |
2 |
8,382,368 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
8,874,709 |
1,331,206 |
10,041,740 |
|||
3 |
10,897,079 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
11,535,791 |
1,730,369 |
13,052,732 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ Liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,401,161 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,577,851 |
386,678 |
2,915,096 |
2 |
3,001,452 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,221,206 |
483,181 |
3,642,596 |
|||
3 |
3,901,887 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,186,238 |
627,936 |
4,733,845 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,367,411 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,559,132 |
533,870 |
4,032,760 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
358,728 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
404,511 |
60,677 |
456,953 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
158,631 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
171,939 |
25,791 |
194,063 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
303,569 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
322,783 |
48,417 |
365,248 |
2 |
379,461 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
403,341 |
60,501 |
456,402 |
|||
3 |
493,299 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
524,178 |
78,627 |
593,132 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1,010,223 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,067,858 |
160,179 |
1,210,181 |
2 |
1,262,779 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,334,412 |
200,162 |
1,512,253 |
|||
3 |
1,641,613 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,734,242 |
260,136 |
1,965,362 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
4,802,322 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
5,090,547 |
763,582 |
5,764,847 |
2 |
6,002,903 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,361,116 |
954,167 |
7,203,681 |
|||
3 |
7,803,774 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
8,266,970 |
1,240,046 |
9,361,932 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
40,019 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
42,973 |
6,446 |
48,686 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,346,965 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,423,033 |
213,455 |
1,612,679 |
2 |
1,683,706 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,778,438 |
266,766 |
2,015,442 |
|||
3 |
2,188,817 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,311,545 |
346,732 |
2,619,587 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
12,142,741 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
12,818,516 |
1,922,777 |
14,507,280 |
2 |
15,178,426 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
16,021,613 |
2,403,242 |
18,132,339 |
|||
3 |
19,731,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
20,826,258 |
3,123,939 |
23,569,926 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,470,596 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,735,140 |
710,271 |
5,357,147 |
2 |
5,588,245 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
5,917,972 |
887,696 |
6,695,337 |
|||
3 |
7,264,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,692,219 |
1,153,833 |
8,702,623 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,262,779 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,333,532 |
200,030 |
1,511,241 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
540,792 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
579,233 |
86,885 |
654,213 |
2 |
675,990 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
723,763 |
108,564 |
817,447 |
|||
3 |
878,787 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
940,557 |
141,084 |
1,062,296 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,420,464 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,081,480 |
1,962,222 |
14,823,042 |
2 |
15,525,580 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
16,349,552 |
2,452,433 |
18,526,160 |
|||
3 |
20,183,254 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
21,251,660 |
3,187,749 |
24,080,837 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
40,019 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
42,869 |
6,430 |
48,556 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
640,310 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,94 |
678,383 |
101,757 |
768,409 |
2 |
800,387 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
847,618 |
127,143 |
960,097 |
|||
3 |
1,040,503 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,101,471 |
165,221 |
1,247,628 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
960,464 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
1,014,109 |
152,116 |
1,148,624 |
2 |
1,200,581 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,267,234 |
190,085 |
1,435,318 |
|||
3 |
1,560,755 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,646,922 |
247,038 |
1,865,359 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
673,482 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
714,272 |
107,141 |
809,111 |
2 |
841,853 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
892,479 |
133,872 |
1,010,974 |
|||
3 |
1,094,409 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,159,790 |
173,968 |
1,313,768 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,341,179 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,420,956 |
213,143 |
1,607,698 |
2 |
1,676,474 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,775,756 |
266,363 |
2,009,117 |
|||
3 |
2,179,416 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,307,956 |
346,193 |
2,611,247 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
640,310 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
681,099 |
102,165 |
770,962 |
2 |
800,387 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
851,013 |
127,652 |
963,288 |
|||
3 |
1,040,503 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,105,884 |
165,883 |
1,251,777 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
640,310 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
681,099 |
102,165 |
770,962 |
2 |
800,387 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
851,013 |
127,652 |
963,288 |
|||
3 |
1,040,503 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,105,884 |
165,883 |
1,251,777 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,341,179 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,420,920 |
213,138 |
1,607,657 |
2 |
1,676,474 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,775,711 |
266,357 |
2,009,066 |
|||
3 |
2,179,416 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,307,897 |
346,185 |
2,611,180 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
8,942,734 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,423,690 |
1,413,554 |
10,678,369 |
2 |
11,178,417 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
11,776,792 |
1,766,519 |
13,344,717 |
|||
3 |
14,531,943 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
15,306,445 |
2,295,967 |
17,344,239 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
634,524 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027.54 |
687,495 |
103,124 |
776,352 |
2 |
793,155 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284.42 |
858,829 |
128,824 |
969,820 |
|||
3 |
1,031,102 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669.75 |
1,115,830 |
167,375 |
1,260,022 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
303,569 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1.54 |
321,642 |
48,246 |
363,738 |
2 |
379,461 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1.93 |
399,444 |
59,917 |
451,672 |
|||
3 |
493,299 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2.51 |
516,148 |
77,422 |
583,574 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5,464,233 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
5,789,244 |
868,387 |
6,553,395 |
2 |
6,830,292 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
7,235,852 |
1,085,378 |
8,190,935 |
|||
3 |
8,879,379 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
9,405,763 |
1,410,864 |
10,647,244 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
640,310 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
677,685 |
101,653 |
767,756 |
2 |
800,387 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
846,747 |
127,012 |
959,282 |
|||
3 |
1,040,503 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,100,340 |
165,051 |
1,246,571 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
179,364 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
194,370 |
29,156 |
219,599 |
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
860,947 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
915,867 |
137,380 |
1,035,874 |
2 |
1,076,183 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,144,513 |
171,677 |
1,294,474 |
|||
3 |
1,399,038 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,487,483 |
223,122 |
1,682,375 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
320,155 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
344,387 |
51,658 |
389,762 |
2 |
400,194 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
430,207 |
64,531 |
486,884 |
|||
3 |
520,252 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
558,936 |
83,840 |
632,567 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
240,116 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
259,220 |
38,883 |
293,391 |
2 |
300,145 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
323,629 |
48,544 |
366,284 |
|||
3 |
390,189 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
420,244 |
63,037 |
475,624 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
71,746 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
78,175 |
11,726 |
88,331 |
2 |
89,682 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
97,575 |
14,636 |
110,248 |
|||
3 |
116,587 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
126,674 |
19,001 |
143,123 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
215,237 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
236,128 |
35,419 |
266,295 |
2 |
269,046 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
294,933 |
44,240 |
332,608 |
|||
3 |
349,760 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
383,142 |
57,471 |
432,079 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
430,473 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
460,748 |
69,112 |
520,634 |
2 |
538,092 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
575,727 |
86,359 |
650,554 |
|||
3 |
699,519 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
748,196 |
112,229 |
845,433 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
158,631 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
173,637 |
26,046 |
195,757 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
800,387 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
861,701 |
129,255 |
975,250 |
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
420,926 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
446,787 |
67,018 |
506,117 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
89,682 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
101,854 |
15,278 |
114,944 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
158,631 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
172,382 |
25,857 |
194,481 |
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
303,569 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
323,111 |
48,467 |
365,787 |
2 |
379,461 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
403,563 |
60,534 |
546,859 |
|||
3 |
493,299 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
524,241 |
78,636 |
593,467 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,587,278 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
3,841,341 |
576,201 |
4,346,210 |
2 |
4,484,097 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
4,801,676 |
720,251 |
5,432,763 |
|||
3 |
5,829,326 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,242,179 |
936,327 |
7,062,591 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,201,548 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,404,799 |
510,720 |
3,858,453 |
2 |
4,001,935 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,255,999 |
638,400 |
4,823,066 |
|||
3 |
5,202,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
5,532,978 |
829,920 |
6,269,986 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
910,706 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
960,140 |
144,021 |
1,087,653 |
2 |
1,138,382 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,200,175 |
180,026 |
1,359,566 |
|||
3 |
1,479,897 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,560,228 |
234,034 |
1,767,436 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,3)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT + P/c KV 0,3 |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
||
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6+ |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
|
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
920,089 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
996,849 |
149,527 |
1,126,084 |
|
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
736,071 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
796,168 |
119,425 |
899,707 |
|
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,376,749 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,452,817 |
217,923 |
1,646,931 |
|
2 |
1,720,936 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,815,668 |
272,350 |
2,058,258 |
||||
3 |
2,237,217 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,359,945 |
353,992 |
2,675,247 |
||||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
12,440,587 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
13,116,362 |
1,967,454 |
14,849,803 |
|
2 |
15,550,734 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
16,393,920 |
2,459,088 |
18,560,493 |
||||
3 |
20,215,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
21,310,258 |
3,196,539 |
24,126,526 |
||||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,582,289 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,846,832 |
727,025 |
5,485,593 |
|
2 |
5,727,861 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,057,587 |
908,638 |
6,855,895 |
||||
3 |
7,446,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,873,719 |
1,181,058 |
8,911,348 |
||||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,290,702 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,361,455 |
204,218 |
1,543,353 |
|
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
555,684 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
594,125 |
89,119 |
671,340 |
|
2 |
694,605 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
742,378 |
111,357 |
838,854 |
||||
3 |
902,987 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
964,757 |
144,714 |
1,090,126 |
||||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,699,695 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,360,711 |
2,004,107 |
15,144,157 |
|
2 |
15,874,618 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
16,698,591 |
2,504,789 |
18,927,554 |
||||
3 |
20,637,004 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
21,705,410 |
3,255,812 |
24,602,649 |
||||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
40,950 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
43,800 |
6,570 |
49,627 |
|
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
6,220,294 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
6,605,209 |
990,781 |
7,476,947 |
|
2 |
7,775,367 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
8,253,690 |
1,238,053 |
9,342,939 |
||||
3 |
10,107,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
10,726,411 |
1,608,962 |
12,141,928 |
||||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,143,780 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,624,737 |
1,443,710 |
10,909,572 |
|
2 |
11,429,725 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,028,100 |
1,804,215 |
13,633,721 |
||||
3 |
14,858,643 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
15,633,145 |
2,344,972 |
17,719,944 |
||||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
653,139 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
706,110 |
105,917 |
797,760 |
|
2 |
816,424 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
882,098 |
132,315 |
996,580 |
||||
3 |
1,061,352 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,146,080 |
171,912 |
1,294,809 |
||||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,473,026 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,690,556 |
553,583 |
4,173,337 |
|
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2,778,421 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
2,952,733 |
442,910 |
3,339,002 |
|
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
7,837,673 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
8,362,604 |
1,254,391 |
9,447,108 |
|
2 |
9,797,091 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
10,451,582 |
1,567,737 |
11,806,962 |
||||
3 |
12,736,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
13,585,049 |
2,037,757 |
15,346,742 |
||||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
5,225,115 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
5,650,074 |
847,511 |
6,380,228 |
|
2 |
6,531,394 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
7,061,987 |
1,059,298 |
7,974,589 |
||||
3 |
8,490,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
9,179,856 |
1,376,978 |
10,366,130 |
||||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,208,213 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,368,682 |
355,302 |
2,679,975 |
|
2 |
2,760,266 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
2,960,359 |
444,054 |
3,349,402 |
||||
3 |
3,588,346 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
3,847,875 |
577,181 |
4,353,541 |
||||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,306 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,376 |
206 |
1,513 |
|
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
408 |
0 |
- |
11 |
- |
420 |
63 |
471 |
|
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
405 |
0 |
- |
14 |
- |
419 |
63 |
468 |
|
2 |
506 |
0 |
- |
17 |
- |
523 |
78 |
585 |
||||
3 |
658 |
0 |
- |
22 |
- |
680 |
102 |
760 |
||||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
718 |
0 |
- |
14 |
- |
732 |
110 |
828 |
|
2 |
898 |
0 |
- |
17 |
- |
915 |
137 |
1,035 |
||||
3 |
1,167 |
0 |
- |
22 |
- |
1,190 |
178 |
1,346 |
||||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
7,407 |
0 |
- |
227 |
- |
7,634 |
1,145 |
8,552 |
|
2 |
9,258 |
0 |
- |
284 |
- |
9,543 |
1,431 |
10,690 |
||||
3 |
12,036 |
0 |
- |
370 |
- |
12,405 |
1,861 |
13,897 |
||||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
8,752 |
0 |
- |
227 |
- |
8,979 |
1,347 |
10,099 |
|
2 |
10,940 |
0 |
- |
284 |
- |
11,224 |
1,684 |
12,624 |
||||
3 |
14,222 |
0 |
- |
370 |
- |
14,592 |
2,189 |
16,411 |
||||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
118 |
0 |
- |
5 |
- |
122 |
18 |
136 |
|
2 |
147 |
0 |
- |
6 |
- |
153 |
23 |
170 |
||||
3 |
191 |
0 |
- |
7 |
- |
198 |
30 |
221 |
||||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
196 |
0 |
- |
5 |
- |
200 |
30 |
226 |
|
2 |
245 |
0 |
- |
6 |
- |
251 |
38 |
283 |
||||
3 |
318 |
0 |
- |
7 |
- |
326 |
49 |
367 |
||||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1,868 |
0 |
- |
59 |
- |
1,927 |
289 |
2,157 |
|
2 |
2,335 |
0 |
- |
74 |
- |
2,409 |
361 |
2,696 |
||||
3 |
3,035 |
0 |
- |
96 |
- |
3,132 |
470 |
3,505 |
||||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,221 |
0 |
- |
59 |
- |
2,280 |
342 |
2,563 |
|
2 |
2,776 |
0 |
- |
74 |
- |
2,850 |
427 |
3,203 |
||||
3 |
3,609 |
0 |
- |
96 |
- |
3,705 |
556 |
4,164 |
||||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
9,797,091 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,360,864 |
1,554,130 |
11,707,170 |
|
2 |
12,246,363 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
12,950,431 |
1,942,565 |
14,633,216 |
||||
3 |
15,920,273 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
16,834,781 |
2,525,217 |
19,022,286 |
||||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
13,062,788 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
13,813,639 |
2,072,046 |
15,608,587 |
|
2 |
16,328,485 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
17,266,371 |
2,589,956 |
19,509,955 |
||||
3 |
21,227,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
22,445,469 |
3,366,820 |
25,362,006 |
||||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
9,797,091 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,360,864 |
1,554,130 |
11,707,170 |
|
2 |
12,246,363 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
12,950,431 |
1,942,565 |
14,633,216 |
||||
3 |
15,920,273 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
16,834,781 |
2,525,217 |
19,022,286 |
||||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3,110,147 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,285,254 |
492,788 |
3,721,401 |
|
2 |
3,887,683 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
4,106,023 |
615,903 |
4,651,124 |
||||
3 |
5,053,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,337,175 |
800,576 |
6,045,709 |
||||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,638,005 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,756,892 |
263,534 |
1,987,487 |
|
2 |
2,047,506 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,195,114 |
329,267 |
2,483,207 |
||||
3 |
2,661,758 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
2,852,446 |
427,867 |
3,226,787 |
||||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
6,873,433 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
7,268,192 |
1,090,229 |
8,227,081 |
|
2 |
8,591,791 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
9,084,132 |
1,362,620 |
10,282,576 |
||||
3 |
11,169,329 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
11,808,041 |
1,771,206 |
13,365,820 |
||||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,457,007 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,633,697 |
395,055 |
2,979,319 |
|
2 |
3,071,259 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,291,014 |
493,652 |
3,722,875 |
||||
3 |
3,992,637 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,276,988 |
641,548 |
4,838,208 |
||||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,441,873 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,633,593 |
545,039 |
4,118,391 |
|
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
368,035 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
413,819 |
62,073 |
467,657 |
|
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
163,285 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
176,593 |
26,489 |
199,415 |
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
311,015 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
330,229 |
49,534 |
373,811 |
|
2 |
388,768 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
412,648 |
61,897 |
467,105 |
||||
3 |
505,399 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
536,278 |
80,442 |
607,047 |
||||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1,032,562 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,090,197 |
163,530 |
1,235,870 |
|
2 |
1,290,702 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,362,335 |
204,350 |
1,544,365 |
||||
3 |
1,677,913 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,770,542 |
265,581 |
2,007,107 |
||||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
4,914,015 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
5,202,240 |
780,336 |
5,893,293 |
|
2 |
6,142,518 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,500,732 |
975,110 |
7,364,238 |
||||
3 |
7,985,274 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
8,448,470 |
1,267,271 |
9,570,657 |
||||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
40,950 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
43,904 |
6,586 |
49,756 |
|
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,376,749 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,452,817 |
217,923 |
1,646,931 |
|
2 |
1,720,936 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,815,668 |
272,350 |
2,058,258 |
||||
3 |
2,237,217 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,359,945 |
353,992 |
2,675,247 |
||||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
12,440,587 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
13,116,362 |
1,967,454 |
14,849,803 |
|
2 |
15,550,734 |
70,34 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
16,393,920 |
2,459,088 |
18,560,493 |
||||
3 |
20,215,954 |
91,486 |
6,128 |
380,217 |
616,419 |
21,310,258 |
3,196,539 |
24,126,526 |
||||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,582,289 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,846,832 |
727,025 |
5,485,593 |
|
2 |
5,727,861 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,057,587 |
908,638 |
6,855,895 |
||||
3 |
7,446,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
7,873,719 |
1,181,058 |
8,911,348 |
||||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,290,702 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,361,455 |
204,218 |
1,543,353 |
|
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
555,684 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
594,125 |
89,119 |
671,340 |
|
2 |
694,605 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
742,378 |
111,357 |
838,854 |
||||
3 |
902,987 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
964,757 |
144,714 |
1,090,126 |
||||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,699,695 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,360,711 |
2,004,107 |
15,144,157 |
|
2 |
15,874,618 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
16,698,591 |
2,504,789 |
18,927,554 |
||||
3 |
20,637,004 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
21,705,410 |
3,255,812 |
24,602,649 |
||||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
40,950 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
43,800 |
6,570 |
49,627 |
|
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
655,202 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
693,275 |
103,991 |
785,535 |
|
2 |
819,002 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
866,234 |
129,935 |
981,504 |
||||
3 |
1,064,703 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,125,671 |
168,851 |
1,275,458 |
||||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
982,803 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
1,036,447 |
155,467 |
1,174,313 |
|
2 |
1,228,504 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,295,157 |
194,274 |
1,467,430 |
||||
3 |
1,597,055 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,683,222 |
252,483 |
1,907,104 |
||||
IV |
THIẾT KẾ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
688,375 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
729,164 |
109,375 |
826,237 |
|
2 |
860,468 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
911,094 |
136,664 |
1,032,381 |
||||
3 |
1,118,609 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,183,990 |
177,598 |
1,341,598 |
||||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,374,687 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,454,464 |
218,170 |
1,646,232 |
|
2 |
1,718,358 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,817,640 |
272,646 |
2,057,285 |
||||
3 |
2,233,866 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,362,406 |
354,361 |
2,673,864 |
||||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
655,202 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
695,991 |
104,399 |
788,088 |
|
2 |
819,002 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
869,629 |
130,444 |
984,696 |
||||
3 |
1,064,703 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,130,084 |
169,513 |
1,279,607 |
||||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
655,202 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
695,991 |
104,399 |
788,088 |
|
2 |
819,002 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
869,629 |
130,444 |
984,696 |
||||
3 |
1,064,703 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,130,084 |
169,513 |
1,279,607 |
||||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,374,687 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,454,428 |
218,164 |
1,646,191 |
|
2 |
1,718,358 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,817,596 |
272,639 |
2,057,233 |
||||
3 |
2,233,866 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,362,347 |
354,352 |
2,673,797 |
||||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,143,780 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,624,737 |
1,443,710 |
10,909,572 |
|
2 |
11,429,725 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,028,100 |
1,804,215 |
13,633,721 |
||||
3 |
14,858,643 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
15,633,145 |
2,344,972 |
17,719,944 |
||||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
653,139 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027.54 |
706,110 |
105,917 |
797,760 |
|
2 |
816,424 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284.42 |
882,098 |
132,315 |
996,580 |
||||
3 |
1,061,352 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669.75 |
1,146,080 |
171,912 |
1,294,809 |
||||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
311,015 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1.54 |
329,088 |
49,363 |
372,301 |
|
2 |
388,768 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1.93 |
408,752 |
61,313 |
462,376 |
||||
3 |
505,399 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2.51 |
528,248 |
79,237 |
597,489 |
||||
IV |
LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5,598,264 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
5,923,275 |
888,491 |
6,707,531 |
|
2 |
6,997,830 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
7,403,390 |
1,110,509 |
8,383,604 |
||||
3 |
9,097,179 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
9,623,563 |
1,443,534 |
10,897,714 |
||||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
655,202 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
692,577 |
103,887 |
784,882 |
|
2 |
819,002 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
865,363 |
129,804 |
980,690 |
||||
3 |
1,064,703 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,124,540 |
168,681 |
1,274,401 |
||||
V |
KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
184,018 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
199,024 |
29,854 |
224,951 |
|
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
883,285 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
938,205 |
140,731 |
1,061,563 |
|
2 |
1,104,106 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,172,436 |
175,865 |
1,326,586 |
||||
3 |
1,435,338 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,523,783 |
228,567 |
1,724,120 |
||||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
327,601 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
351,833 |
52,775 |
398,325 |
|
2 |
409,501 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
439,514 |
65,927 |
497,588 |
||||
3 |
532,352 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
571,036 |
85,655 |
646,482 |
||||
VI |
TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
245,701 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
264,804 |
39,721 |
299,813 |
|
2 |
307,126 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
330,610 |
49,592 |
374,312 |
||||
3 |
399,264 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
429,319 |
64,398 |
486,060 |
||||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
73,607 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
80,037 |
12,006 |
90,472 |
|
2 |
92,009 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
99,902 |
14,985 |
112,924 |
||||
3 |
119,612 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
129,699 |
19,455 |
146,602 |
||||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
220,821 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
241,712 |
36,257 |
272,717 |
|
2 |
276,027 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
301,914 |
45,287 |
340,636 |
||||
3 |
358,835 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
392,217 |
58,832 |
442,515 |
||||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
441,643 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
471,917 |
70,788 |
533,479 |
|
2 |
552,053 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
589,689 |
88,453 |
666,609 |
||||
3 |
717,669 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
766,346 |
114,952 |
866,306 |
||||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
163,285 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
178,291 |
26,744 |
201,108 |
|
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
819,002 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
880,317 |
132,048 |
996,658 |
|
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
430,234 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
456,095 |
68,414 |
516,821 |
|
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
92,009 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
104,181 |
15,627 |
117,620 |
|
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
163,285 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
177,036 |
26,555 |
199,833 |
|
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
311,015 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
330,557 |
49,584 |
374,350 |
|
2 |
388,768 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
412,871 |
61,931 |
467,563 |
||||
3 |
505,399 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
536,341 |
80,451 |
607,382 |
||||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,680,355 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
3,934,418 |
590,163 |
4,453,249 |
|
2 |
4,600,443 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
4,918,022 |
737,703 |
5,566,561 |
||||
3 |
5,980,576 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,393,429 |
959,014 |
7,236,529 |
||||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,276,010 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,479,260 |
521,889 |
3,944,084 |
|
2 |
4,095,012 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,349,076 |
352,361 |
4,930,105 |
||||
3 |
5,323,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
5,653,798 |
848,070 |
6,409,136 |
||||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
933,044 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
982,479 |
147,372 |
1,113,342 |
|
2 |
1,166,305 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,228,099 |
184,215 |
1,391,677 |
||||
3 |
1,516,197 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,596,528 |
239,479 |
1,809,181 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,4)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT + |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6 |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
943,358 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
1,020,118 |
153,018 |
1,152,843 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
754,686 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
814,783 |
122,217 |
921,114 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,406,534 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,482,602 |
222,390 |
1,681,184 |
2 |
1,758,167 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,852,899 |
277,935 |
2,101,073 |
|||
3 |
2,285,617 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,408,345 |
361,252 |
2,730,907 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
12,738,433 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
13,414,208 |
2,012,131 |
15,192,326 |
2 |
15,923,042 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
16,766,228 |
2,514,934 |
18,988,646 |
|||
3 |
20,699,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
21,794,258 |
3,269,139 |
24,683,126 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,693,981 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,958,525 |
743,779 |
5,614,039 |
2 |
5,867,476 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,197,202 |
929,580 |
7,016,453 |
|||
3 |
7,627,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,055,219 |
1,208,283 |
9,120,073 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,318,625 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,389,378 |
208,407 |
1,575,464 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
570,576 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
609,017 |
91,353 |
688,466 |
2 |
713,221 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
760,993 |
114,149 |
860,262 |
|||
3 |
927,187 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
988,957 |
148,344 |
1,117,956 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,978,925 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,639,942 |
2,045,991 |
15,465,273 |
2 |
16,223,657 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
17,047,629 |
2,557,144 |
19,328,948 |
|||
3 |
21,090,754 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
22,159,160 |
3,323,874 |
25,124,462 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
41,881 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
44,731 |
6,710 |
50,697 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
6,369,217 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
6,754,132 |
1,013,120 |
7,648,208 |
2 |
7,961,521 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
8,439,844 |
1,265,977 |
9,557,016 |
|||
3 |
10,349,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
10,968,411 |
1,645,262 |
12,420,228 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,344,826 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,825,783 |
1,473,867 |
11,140,775 |
2 |
11,681,033 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,279,408 |
1,841,911 |
13,922,725 |
|||
3 |
15,185,343 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
15,959,845 |
2,393,977 |
18,095,649 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
671,755 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
724,725 |
108,709 |
819,168 |
2 |
839,693 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
905,367 |
135,805 |
1,023,339 |
|||
3 |
1,091,602 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,176,330 |
176,450 |
1,329,597 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,566,103 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,783,633 |
567,545 |
4,280,376 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2,852,882 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
3,027,195 |
454,079 |
3,424,632 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
8,061,057 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
8,585,989 |
1,287,898 |
9,704,000 |
2 |
10,076,322 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
10,730,813 |
1,609,622 |
12,128,077 |
|||
3 |
13,099,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
13,948,049 |
2,092,207 |
15,764,192 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
5,374,038 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
5,798,997 |
869,850 |
6,551,490 |
2 |
6,717,548 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
7,248,141 |
1,087,221 |
8,188,666 |
|||
3 |
8,732,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
9,421,856 |
1,413,278 |
10,644,430 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,264,059 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,424,528 |
363,679 |
2,744,198 |
2 |
2,830,074 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
3,030,166 |
454,525 |
3,429,680 |
|||
3 |
3,679,096 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
3,938,625 |
590,794 |
4,457,904 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,344 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,414 |
212 |
1,556 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
420 |
0 |
- |
11 |
- |
431 |
65 |
485 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
416 |
0 |
- |
14 |
- |
430 |
65 |
481 |
2 |
521 |
0 |
- |
17 |
- |
538 |
81 |
601 |
|||
3 |
677 |
0 |
- |
22 |
- |
699 |
105 |
782 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
739 |
0 |
- |
14 |
- |
753 |
113 |
852 |
2 |
924 |
0 |
- |
17 |
- |
941 |
141 |
1,065 |
|||
3 |
1,201 |
0 |
- |
22 |
- |
1,223 |
183 |
1,384 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
7,618 |
0 |
- |
227 |
- |
7,845 |
1,177 |
8,794 |
2 |
9,522 |
0 |
- |
284 |
- |
9,806 |
1,471 |
10,993 |
|||
3 |
12,379 |
0 |
- |
370 |
- |
12,748 |
1,912 |
14,291 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
9,002 |
0 |
- |
227 |
- |
9,229 |
1,384 |
10,386 |
2 |
11,252 |
0 |
- |
284 |
- |
11,536 |
1,730 |
12,982 |
|||
3 |
14,627 |
0 |
- |
370 |
- |
14,997 |
2,250 |
16,877 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
121 |
0 |
- |
5 |
- |
125 |
19 |
140 |
2 |
151 |
0 |
- |
6 |
- |
157 |
24 |
175 |
|||
3 |
196 |
0 |
- |
7 |
- |
204 |
31 |
227 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
202 |
0 |
- |
5 |
- |
206 |
31 |
232 |
2 |
252 |
0 |
- |
6 |
- |
258 |
39 |
291 |
|||
3 |
327 |
0 |
- |
7 |
- |
335 |
50 |
378 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1,921 |
0 |
- |
59 |
- |
1,980 |
297 |
2,218 |
2 |
2,402 |
0 |
- |
74 |
- |
2,475 |
371 |
2,773 |
|||
3 |
3,122 |
0 |
- |
96 |
- |
3,218 |
483 |
3,605 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,284 |
0 |
- |
59 |
- |
2,343 |
351 |
2,635 |
2 |
2,855 |
0 |
- |
74 |
- |
2,929 |
439 |
3,294 |
|||
3 |
3,711 |
0 |
- |
96 |
- |
3,808 |
571 |
4,283 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
10,076,322 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,640,094 |
1,596,014 |
12,028,285 |
2 |
12,595,402 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
13,299,469 |
1,994,920 |
15,034,611 |
|||
3 |
16,374,023 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
17,288,531 |
2,593,280 |
19,544,098 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
13,435,095 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
14,185,947 |
2,127,892 |
16,036,741 |
2 |
16,793,869 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
17,731,756 |
2,659,763 |
20,045,147 |
|||
3 |
21,832,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
23,050,469 |
3,457,570 |
26,057,756 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
10,076,322 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,640,094 |
1,596,014 |
12,028,285 |
|
2 |
12,595,402 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
13,299,469 |
1,994,920 |
15,034,611 |
||
|
3 |
16,374,023 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
17,288,531 |
2,593,280 |
19,544,098 |
||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3,184,608 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,359,716 |
503,957 |
3,807,032 |
2 |
3,980,760 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
4,199,100 |
629,865 |
4,758,163 |
|||
3 |
5,174,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,458,175 |
818,726 |
6,184,859 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,675,236 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,794,123 |
269,118 |
2,030,302 |
2 |
2,094,045 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,241,652 |
336,248 |
2,536,726 |
|||
3 |
2,722,258 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
2,912,946 |
436,942 |
3,296,362 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
7,040,971 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
7,435,730 |
1,115,360 |
8,419,750 |
2 |
8,801,214 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
9,293,555 |
1,394,033 |
10,523,413 |
|||
3 |
11,441,579 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
12,080,291 |
1,812,044 |
13,678,907 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,512,854 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,689,544 |
403,432 |
3,043,542 |
2 |
3,141,067 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,360,821 |
504,123 |
3,803,153 |
|||
3 |
4,083,387 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,367,738 |
655,161 |
4,942,570 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,516,334 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,708,055 |
556,208 |
4,204,022 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
377,343 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
423,127 |
63,469 |
478,361 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
167,939 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
181,247 |
27,187 |
204,767 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
318,461 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
337,675 |
50,651 |
382,374 |
2 |
398,076 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
421,956 |
63,293 |
477,809 |
|||
3 |
517,499 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
548,378 |
82,257 |
620,962 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1,054,900 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,112,535 |
166,880 |
1,261,559 |
2 |
1,318,625 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,390,258 |
208,539 |
1,576,476 |
|||
3 |
1,714,213 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,806,842 |
271,026 |
2,048,852 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
5,025,707 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
5,313,932 |
797,090 |
6,021,739 |
2 |
6,282,134 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,640,347 |
996,052 |
7,524,796 |
|||
3 |
8,166,774 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
8,629,970 |
1,294,496 |
9,779,382 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
41,881 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
44,835 |
6,725 |
50,827 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,406,534 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,482,602 |
222,390 |
1,681,184 |
2 |
1,758,167 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,852,899 |
277,935 |
2,101,073 |
|||
3 |
2,285,617 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,408,345 |
361,252 |
2,730,907 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
12,738,433 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
13,414,208 |
2,012,131 |
15,192,326 |
2 |
15,923,042 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
16,766,228 |
2,514,934 |
18,988,646 |
|||
3 |
20,699,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
21,794,258 |
3,269,139 |
24,683,126 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,693,981 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
4,958,525 |
743,779 |
5,614,039 |
2 |
5,867,476 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,197,202 |
929,580 |
7,016,453 |
|||
3 |
7,627,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,055,219 |
1,208,283 |
9,120,073 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,318,625 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,389,378 |
208,407 |
1,575,464 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
570,576 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
609,017 |
91,353 |
688,466 |
2 |
713,221 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
760,993 |
114,149 |
860,262 |
|||
3 |
927,187 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
988,957 |
148,344 |
1,117,956 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
12,978,925 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,639,942 |
2,045,991 |
15,465,273 |
2 |
16,223,657 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
17,047,629 |
2,557,144 |
19,328,948 |
|||
3 |
21,090,754 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
22,159,160 |
3,323,874 |
25,124,462 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
41,881 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
44,731 |
6,710 |
50,697 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
670,094 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
708,168 |
106,225 |
802,661 |
2 |
837,618 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
884,849 |
132,727 |
1,002,912 |
|||
3 |
1,088,903 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,149,871 |
172,481 |
1,303,288 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
1,005,141 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
1,058,786 |
158,818 |
1,200,002 |
2 |
1,256,427 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,323,080 |
198,462 |
1,499,541 |
|||
3 |
1,633,355 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,719,522 |
257,928 |
1,948,849 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
703,267 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
744,056 |
111,608 |
843,363 |
2 |
879,084 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
929,710 |
139,456 |
1,053,789 |
|||
3 |
1,142,809 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,208,190 |
181,228 |
1,369,428 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,408,194 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,487,971 |
223,196 |
1,684,766 |
2 |
1,760,243 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,859,525 |
278,929 |
2,105,452 |
|||
3 |
2,288,316 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,416,856 |
362,528 |
2,736,482 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
670,094 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
710,884 |
106,633 |
805,214 |
2 |
837,618 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
888,244 |
133,237 |
1,006,103 |
|||
3 |
1,088,903 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,154,284 |
173,143 |
1,307,437 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
670,094 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
710,884 |
106,633 |
805,214 |
2 |
837,618 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
888,244 |
133,237 |
1,006,103 |
|||
3 |
1,088,903 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,154,284 |
173,143 |
1,307,437 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,408,194 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,487,935 |
223,190 |
1,684,724 |
2 |
1,760,243 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,859,480 |
278,922 |
2,105,400 |
|||
3 |
2,288,316 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,416,797 |
362,520 |
2,736,415 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,344,826 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
9,825,783 |
1,473,867 |
11,140,775 |
2 |
11,681,033 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,279,408 |
1,841,911 |
13,922,725 |
|||
3 |
15,185,343 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
15,959,845 |
2,393,977 |
18,095,649 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
671,755 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027,54 |
724,725 |
108,709 |
819,168 |
2 |
839,693 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284.42 |
905,367 |
135,805 |
1,023,339 |
|||
3 |
1,091,602 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669.75 |
1,176,330 |
176,450 |
1,329,597 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
318,461 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1.54 |
336,535 |
50,480 |
380,864 |
2 |
398,076 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1.93 |
418,060 |
62,709 |
473,080 |
|||
3 |
514,499 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2.51 |
540,348 |
81,052 |
611,404 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5,732,295 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
6,057,306 |
908,596 |
6,861,666 |
2 |
7,165,369 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
7,570,929 |
1,135,639 |
8,576,273 |
|||
3 |
9,314,979 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
9,841,363 |
1,476,204 |
11,148,184 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
670,094 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
707,470 |
106,120 |
802,008 |
2 |
837,618 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
883,978 |
132,597 |
1,002,097 |
|||
3 |
1,088,903 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,148,740 |
172,311 |
1,302,231 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
188,672 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
203,678 |
30,552 |
230,303 |
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
905,624 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
960,544 |
144,082 |
1,087,253 |
2 |
1,132,029 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,200,359 |
180,054 |
1,358,698 |
|||
3 |
1,471,638 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,560,083 |
234,012 |
1,765,865 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
335,047 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
359,279 |
53,892 |
406,888 |
2 |
418,809 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
448,822 |
67,323 |
508,292 |
|||
3 |
544,452 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
583,136 |
87,470 |
660,397 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
251,285 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
270,389 |
40,558 |
306,235 |
2 |
314,107 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
337,591 |
50,639 |
382,340 |
|||
3 |
408,339 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
438,394 |
65,759 |
496,496 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
75,469 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
81,898 |
12,285 |
92,613 |
2 |
94,336 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
102,229 |
15,334 |
115,600 |
|||
3 |
122,637 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
132,724 |
19,909 |
150,081 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
226,406 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
247,297 |
37,095 |
279,140 |
2 |
283,007 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
308,895 |
46,334 |
348,664 |
|||
3 |
367,910 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
401,292 |
60,194 |
452,951 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
452,812 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
483,087 |
72,463 |
546,323 |
2 |
566,015 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
603,650 |
90,548 |
682,665 |
|||
3 |
735,819 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
784,496 |
117,674 |
887,178 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
167,939 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
182,945 |
27,442 |
206,460 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
837,618 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
898,932 |
134,840 |
1,018,066 |
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
439,542 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
465,403 |
69,810 |
527,524 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
94,336 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
106,508 |
15,976 |
120,296 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
167,939 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
181,690 |
27,254 |
205,185 |
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
318,461 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
338,003 |
50,701 |
382,913 |
2 |
398,076 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
422,178 |
63,327 |
478,266 |
|||
3 |
517,499 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
548,441 |
82,266 |
621,297 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,773,432 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,027,495 |
604,124 |
4,560,287 |
2 |
4,716,789 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
5,034,368 |
755,155 |
5,700,359 |
|||
3 |
6,131,826 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,544,679 |
981,702 |
7,410,466 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,350,471 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,553,722 |
533,058 |
4,029,715 |
2 |
4,188,089 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,442,152 |
666,323 |
5,037,143 |
|||
3 |
5,444,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
5,774,798 |
866,220 |
6,548,286 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
955,382 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
1,004,817 |
150,723 |
1,139,031 |
2 |
1,194,228 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,256,022 |
188,403 |
1,423,789 |
|||
3 |
1,552,497 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,632,828 |
244,924 |
1,850,926 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,5)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT + |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6 |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
966,627 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
1,043,388 |
156,508 |
1,179,603 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
773,302 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
833,399 |
125,010 |
942,522 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,436,318 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,512,387 |
226,858 |
1,715,436 |
2 |
1,795,398 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,890,130 |
283,519 |
2,143,889 |
|||
3 |
2,334,017 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,456,745 |
368,512 |
2,786,567 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
13,036,279 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
13,712,054 |
2,056,808 |
15,534,850 |
2 |
16,295,349 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
17,138,536 |
2,570,780 |
19,416,800 |
|||
3 |
21,183,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
22,278,258 |
3,341,739 |
25,239,726 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,805,673 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
5,070,217 |
760,533 |
5,742,485 |
2 |
6,007,092 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,336,818 |
950,523 |
7,177,010 |
|||
3 |
7,809,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,236,719 |
1,235,508 |
9,328,798 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,346,549 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,417,301 |
212,595 |
1,607,576 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
585,469 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
623,910 |
93,586 |
705,592 |
2 |
731,836 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
779,609 |
116,941 |
881,670 |
|||
3 |
951,387 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
1,013,157 |
151,974 |
1,145,786 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13,258,156 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,919,172 |
2,087,876 |
15,786,388 |
2 |
16,572,695 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
17,396,667 |
2,609,500 |
19,730,343 |
|||
3 |
21,544,504 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
22,612,910 |
3,391,937 |
25,646,274 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
42,812 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
45,662 |
6,849 |
51,768 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
6,518,140 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
6,903,055 |
1,035,458 |
7,819,470 |
2 |
8,147,675 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
8,625,997 |
1,293,900 |
9,771,093 |
|||
3 |
10,591,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
11,210,411 |
1,681,562 |
12,698,528 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,545,872 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
10,026,829 |
1,504,024 |
11,371,978 |
2 |
11,932,341 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,530,715 |
1,879,607 |
14,211,728 |
|||
3 |
15,512,043 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
16,286,545 |
2,442,982 |
18,471,354 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
690,370 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
743,341 |
111,501 |
840,576 |
2 |
862,963 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
928,637 |
139,295 |
1,050,099 |
|||
3 |
1,121,852 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,206,580 |
180,987 |
1,364,384 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,659,180 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,876,710 |
581,506 |
4,387,414 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
2,927,344 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
3,101,656 |
465,248 |
3,510,263 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
8,284,442 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
8,809,373 |
1,321,406 |
9,960,893 |
2 |
10,355,552 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
11,010,044 |
1,651,507 |
12,449,192 |
|||
3 |
13,462,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
14,311,049 |
2,146,657 |
16,181,642 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
5,522,961 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
5,947,920 |
892,188 |
6,722,751 |
2 |
6,903,702 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
7,434,294 |
1,115,144 |
8,402,743 |
|||
3 |
8,974,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
9,663,856 |
1,449,578 |
10,922,730 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,319,905 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,480,374 |
372,056 |
2,808,421 |
2 |
2,899,881 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
3,099,974 |
464,996 |
3,509,959 |
|||
3 |
3,769,846 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
4,029,375 |
604,406 |
4,562,266 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,318 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,415 |
218 |
1,598 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
431 |
0 |
- |
11 |
- |
443 |
66 |
498 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
428 |
0 |
- |
14 |
- |
442 |
66 |
494 |
2 |
535 |
0 |
- |
17 |
- |
552 |
83 |
618 |
|||
3 |
696 |
0 |
- |
22 |
- |
718 |
108 |
803 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
759 |
0 |
- |
14 |
- |
773 |
116 |
875 |
2 |
949 |
0 |
- |
17 |
- |
966 |
145 |
1,094 |
|||
3 |
1,234 |
0 |
- |
22 |
- |
1,256 |
188 |
1,422 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
7,829 |
0 |
- |
227 |
- |
8,056 |
1,208 |
9,037 |
2 |
9,786 |
0 |
- |
284 |
- |
10,070 |
1,511 |
11,297 |
|||
3 |
12,722 |
0 |
- |
370 |
- |
13,091 |
1,964 |
14,686 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
9,251 |
0 |
- |
227 |
- |
9,478 |
1,422 |
10,673 |
2 |
11,564 |
0 |
- |
284 |
- |
11,848 |
1,777 |
13,341 |
|||
3 |
15,033 |
0 |
- |
370 |
- |
15,402 |
2,310 |
17,343 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
124 |
0 |
- |
5 |
- |
129 |
19 |
144 |
2 |
155 |
0 |
- |
6 |
- |
161 |
24 |
179 |
|||
3 |
202 |
0 |
- |
7 |
- |
209 |
31 |
233 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
207 |
0 |
- |
5 |
- |
212 |
32 |
239 |
2 |
259 |
0 |
- |
6 |
- |
265 |
440 |
299 |
|||
3 |
337 |
0 |
- |
7 |
- |
344 |
52 |
388 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
1,974 |
0 |
- |
59 |
- |
2,034 |
305 |
2,279 |
2 |
2,468 |
0 |
- |
74 |
- |
2,542 |
381 |
2,489 |
|||
3 |
3,208 |
0 |
- |
96 |
- |
3,305 |
496 |
3,704 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,347 |
0 |
- |
59 |
- |
2,406 |
361 |
2,708 |
2 |
2,934 |
0 |
- |
74 |
- |
3,008 |
451 |
3,385 |
|||
3 |
3,814 |
0 |
- |
96 |
- |
3,910 |
587 |
4,401 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
10,355,552 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,919,325 |
1,637,899 |
12,349,401 |
2 |
12,944,440 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
13,648,508 |
2,047,276 |
15,436,005 |
|||
3 |
16,827,773 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
17,742,281 |
2,661,342 |
20,065,911 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
13,807,403 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
14,558,255 |
2,183,738 |
16,464,895 |
2 |
17,259,254 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
18,197,141 |
2,729,571 |
20,580,340 |
|||
3 |
22,437,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
23,655,469 |
3,548,320 |
26,753,506 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
10,355,552 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
10,919,325 |
1,637,899 |
12,349,401 |
2 |
12,944,440 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
13,648,508 |
2,047,276 |
15,436,005 |
|||
3 |
16,827,773 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
17,742,281 |
2,661,342 |
20,065,911 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3,259,070 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,434,177 |
515,127 |
3,892,662 |
2 |
4,073,837 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
4,292,177 |
643,826 |
4,865,201 |
|||
3 |
5,295,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,579,175 |
836,876 |
6,324,009 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,712,466 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,831,354 |
274,703 |
2,073,118 |
2 |
2,140,583 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,288,191 |
343,229 |
2,590,245 |
|||
3 |
2,782,758 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
2,973,446 |
446,017 |
3,365,937 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
7,208,510 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
7,603,269 |
1,140,490 |
8,612,419 |
2 |
9,010,637 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
9,502,978 |
1,425,447 |
10,764,249 |
|||
3 |
11,713,829 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
12,352,541 |
1,852,881 |
13,991,995 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,568,700 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,745,390 |
411,808 |
3,107,765 |
2 |
3,210,875 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,430,629 |
514,594 |
3,883,432 |
|||
3 |
4,174,137 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,458,488 |
668,773 |
5,046,933 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,590,796 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,782,516 |
567,377 |
4,289,652 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
386,651 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
432,434 |
64,865 |
489,065 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
172,593 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
185,901 |
27,885 |
210,118 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
325,907 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
345,121 |
51,768 |
390,937 |
2 |
407,384 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
431,264 |
64,690 |
488,513 |
|||
3 |
529,599 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
560,478 |
84,072 |
634,877 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1,077,239 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,134,874 |
170,231 |
1,287,248 |
2 |
1,346,549 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,418,181 |
212,727 |
1,608,588 |
|||
3 |
1,750,513 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,843,142 |
276,471 |
2,090,597 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
5,137,399 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
5,425,624 |
813,844 |
6,150,185 |
2 |
6,421,749 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,779,963 |
1,016,994 |
7,685,354 |
|||
3 |
8,348,274 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
8,811,470 |
1,321,721 |
9,988,107 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
42,812 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
45,766 |
6,865 |
51,897 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,436,318 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,512,387 |
226,858 |
1,715,436 |
2 |
1,795,398 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,890,130 |
283,519 |
2,143,889 |
|||
3 |
2,334,017 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,456,745 |
368,512 |
2,786,567 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
13,036,279 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
13,712,054 |
2,056,808 |
15,534,850 |
2 |
16,295,349 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
17,138,536 |
2,570,780 |
19,416,800 |
|||
3 |
21,183,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
22,278,258 |
3,341,739 |
25,239,726 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,805,673 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
5,070,217 |
760,533 |
5,742,485 |
2 |
6,007,092 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,336,818 |
950,523 |
7,177,010 |
|||
3 |
7,809,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,236,719 |
1,235,508 |
9,328,798 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,346,549 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,417,301 |
212,595 |
1,607,576 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
585,469 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
623,910 |
93,586 |
705,592 |
2 |
731,836 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
779,609 |
116,941 |
881,670 |
|||
3 |
951,387 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
1,013,157 |
151,974 |
1,145,786 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13,258,156 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
13,919,172 |
2,087,876 |
15,786,388 |
2 |
16,572,695 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
17,396,667 |
2,609,500 |
19,730,343 |
|||
3 |
21,544,504 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
22,612,910 |
3,391,937 |
25,646,274 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
42,812 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
45,662 |
6,849 |
51,768 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
684,987 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
723,060 |
108,459 |
819,788 |
2 |
856,233 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
903,464 |
135,520 |
1,024,320 |
|||
3 |
1,113,103 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,174,071 |
176,111 |
1,331,118 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
1,027,480 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
1,081,124 |
162,169 |
1,225,692 |
2 |
1,284,350 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,351,003 |
202,651 |
1,531,653 |
|||
3 |
1,669,655 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,755,822 |
263,373 |
1,990,594 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
718,159 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
758,949 |
113,842 |
860,489 |
2 |
897,699 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
948,325 |
142,249 |
1,075,197 |
|||
3 |
1,167,009 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,232,390 |
184,858 |
1,397,258 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,441,702 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,521,479 |
228,222 |
1,723,299 |
2 |
1,802,127 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,901,410 |
285,211 |
2,153,619 |
|||
3 |
2,342,766 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,471,306 |
370,696 |
2,799,099 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
684,987 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
725,776 |
108,866 |
822,341 |
2 |
856,233 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
906,859 |
136,029 |
1,027,511 |
|||
3 |
1,113,103 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,178,484 |
176,773 |
1,335,267 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
684,987 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
725,776 |
108,866 |
822,341 |
2 |
856,233 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
906,859 |
136,029 |
1,027,511 |
|||
3 |
1,113,103 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,178,484 |
176,773 |
1,335,267 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,441,702 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,521,443 |
228,216 |
1,723,258 |
2 |
1,802,127 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,901,365 |
285,205 |
2,153,568 |
|||
3 |
2,342,766 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,471,247 |
370,687 |
2,799,032 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,545,872 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
10,026,829 |
1,504,024 |
11,371,978 |
2 |
11,932,341 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,530,715 |
1,879,607 |
14,211,728 |
|||
3 |
15,512,043 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
16,286,545 |
2,442,982 |
18,471,354 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
690,370 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027.54 |
743,341 |
111,501 |
840,576 |
2 |
862,963 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284.42 |
928,637 |
139,295 |
1,050,099 |
|||
3 |
1,121,852 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669.75 |
1,206,580 |
180,987 |
1,364,384 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
325,907 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1.54 |
343,981 |
51,597 |
389,427 |
2 |
407,384 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1.93 |
427,367 |
64,105 |
483,784 |
|||
3 |
529,599 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2.51 |
552,448 |
82,867 |
625,319 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
5,866,326 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
6,191,337 |
928,700 |
7,015,801 |
2 |
7,332,907 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
7,738,467 |
1,160,770 |
8,768,942 |
|||
3 |
9,532,779 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
10,059,163 |
1,508,874 |
11,398,654 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
684,987 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
722,362 |
108,354 |
819,134 |
2 |
856,233 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
902,593 |
135,389 |
1,023,505 |
|||
3 |
1,113,103 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,172,940 |
175,941 |
1,330,061 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
193,325 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
208,332 |
31,250 |
235,655 |
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
927,962 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
982,882 |
147,432 |
1,112,942 |
2 |
1,159,953 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,228,283 |
184,242 |
1,390,809 |
|||
3 |
1,507,938 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,596,383 |
239,457 |
1,807,610 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
342,493 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
366,725 |
55,009 |
415,451 |
2 |
428,117 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
458,130 |
68,719 |
518,996 |
|||
3 |
556,552 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
595,236 |
89,285 |
674,312 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
256,870 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
275,973 |
41,396 |
312,657 |
2 |
321,087 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
344,572 |
51,686 |
390,367 |
|||
3 |
417,414 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
447,469 |
67,120 |
506,932 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
77,330 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
83,760 |
12,564 |
94,753 |
2 |
96,663 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
104,556 |
15,683 |
118,276 |
|||
3 |
125,662 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
135,749 |
20,362 |
153,559 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
231,991 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
252,882 |
37,932 |
285,562 |
2 |
289,988 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
315,876 |
47,381 |
356,692 |
|||
3 |
376,985 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
410,367 |
61,555 |
463,387 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
463,981 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
494,256 |
74,138 |
559,168 |
2 |
579,976 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
617,612 |
92,642 |
698,721 |
|||
3 |
753,969 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
802,646 |
120,397 |
908,051 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
172,593 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
187,599 |
28,140 |
211,812 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
856,233 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
917,548 |
137,632 |
1,039,473 |
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
448,850 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
474,710 |
71,207 |
538,228 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
96,663 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
108,835 |
16,325 |
122,972 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
172,593 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
186,344 |
27,952 |
210,537 |
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
325,907 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
345,450 |
51,817 |
391,476 |
2 |
407,384 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
431,486 |
64,723 |
488,970 |
|||
3 |
529,599 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
560,541 |
84,081 |
635,212 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,866,508 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,120,572 |
618,086 |
4,667,325 |
2 |
4,833,136 |
21,9992 |
- |
89,165 |
206,422 |
5,150,715 |
772,607 |
5,834,157 |
|||
3 |
6,283,076 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,695,929 |
1,004,389 |
7,584,404 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,424,933 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,628,184 |
544,228 |
4,115,345 |
2 |
4,281,166 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,535,229 |
680,284 |
5,144,182 |
|||
3 |
5,565,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
5,895,798 |
884,370 |
6,687,436 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
977,721 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
1,027,156 |
154,073 |
1,164,720 |
2 |
1,222,151 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,283,945 |
192,592 |
1,455,901 |
|||
3 |
1,588,797 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,669,128 |
250,369 |
1,892,671 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,6)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT + |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6 |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
989,896 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
1,066,657 |
159,999 |
1,206,362 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
791,917 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
852,014 |
127,802 |
963,930 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,466,103 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,542,171 |
231,326 |
1,749,688 |
2 |
1,832,629 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,927,361 |
289,104 |
2,186,704 |
|||
3 |
2,382,417 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,505,145 |
375,772 |
2,842,227 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
13,334,126 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
14,009,900 |
2,101,485 |
15,877,373 |
2 |
16,667,657 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
17,510,844 |
2,626,627 |
19,844,954 |
|||
3 |
21,667,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
22,762,258 |
3,414,339 |
25,796,326 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,917,366 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
5,181,909 |
777,286 |
5,870,932 |
2 |
6,146,707 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,476,433 |
971,465 |
7,337,568 |
|||
3 |
7,990,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,418,219 |
1,262,733 |
9,537,523 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,374,472 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,445,224 |
216,784 |
1,639,687 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
600,361 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
638,802 |
95,820 |
722,718 |
2 |
750,451 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
798,224 |
119,734 |
903,077 |
|||
3 |
975,587 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
1,037,357 |
155,604 |
1,173,616 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13,537,387 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
14,198,403 |
2,129,760 |
16,107,504 |
2 |
16,921,734 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
17,745,706 |
2,661,856 |
20,131,737 |
|||
3 |
21,998,254 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
23,066,660 |
3,459,999 |
26,168,087 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
43,742 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
46,592 |
6,989 |
52,838 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
6,667,063 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
7,051,978 |
1,057,797 |
7,990,731 |
2 |
8,333,828 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
8,812,151 |
1,321,823 |
9,985,170 |
|||
3 |
10,833,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
11,452,411 |
1,717,862 |
12,976,828 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,746,919 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
10,227,875 |
1,534,181 |
11,603,181 |
2 |
12,183,648 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,782,023 |
1,917,303 |
14,500,732 |
|||
3 |
15,838,743 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
16,613,245 |
2,491,987 |
18,847,059 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
708,986 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
761,956 |
114,293 |
861,983 |
2 |
886,232 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
951,906 |
142,786 |
1,076,859 |
|||
3 |
1,152,102 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,236,830 |
185,525 |
1,399,172 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,752,257 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
3,969,787 |
595,468 |
4,494,453 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,001,805 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
3,176,118 |
476,418 |
3,595,894 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
8,507,826 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
9,032,758 |
1,354,914 |
10,217,785 |
2 |
10,634,783 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
11,289,274 |
1,693,391 |
12,770,308 |
|||
3 |
13,825,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
14,674,049 |
2,201,107 |
16,599,092 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
5,671,884 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
6,096,843 |
914,526 |
6,894,013 |
2 |
7,089,855 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
7,620,448 |
1,143,067 |
8,616,820 |
|||
3 |
9,216,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
9,905,856 |
1,485,878 |
11,201,030 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,375,751 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,536,220 |
380,433 |
2,872,644 |
2 |
2,969,689 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
3,169,782 |
475,467 |
3,590,238 |
|||
3 |
3,860,596 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
4,120,125 |
618,019 |
1,666,629 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,418 |
0 |
- |
70 |
0 |
1,488 |
223 |
1,641 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
443 |
0 |
- |
11 |
- |
454 |
68 |
511 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
440 |
0 |
- |
14 |
- |
453 |
68 |
508 |
2 |
549 |
0 |
- |
17 |
- |
567 |
85 |
634 |
|||
3 |
714 |
0 |
- |
22 |
- |
736 |
110 |
825 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
780 |
0 |
- |
14 |
- |
794 |
119 |
899 |
2 |
975 |
0 |
- |
17 |
- |
992 |
149 |
1,124 |
|||
3 |
1,267 |
0 |
- |
22 |
- |
1,289 |
193 |
1,461 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
8,040 |
0 |
- |
227 |
- |
8,267 |
1,240 |
9,280 |
2 |
10,050 |
0 |
- |
284 |
- |
10,334 |
1,550 |
11,600 |
|||
3 |
13,065 |
0 |
- |
370 |
- |
13,434 |
2,015 |
15,080 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
9,500 |
0 |
- |
227 |
- |
9,728 |
1,459 |
10,960 |
2 |
11,876 |
0 |
- |
284 |
- |
12,160 |
1,824 |
13,699 |
|||
3 |
15,438 |
0 |
- |
370 |
- |
15,808 |
2,371 |
17,809 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
128 |
0 |
- |
5 |
- |
132 |
20 |
147 |
2 |
160 |
0 |
- |
6 |
- |
165 |
25 |
184 |
|||
3 |
207 |
0 |
- |
7 |
- |
215 |
32 |
240 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
213 |
0 |
- |
5 |
- |
217 |
33 |
245 |
2 |
266 |
0 |
- |
6 |
- |
272 |
41 |
307 |
|||
3 |
346 |
0 |
- |
7 |
- |
353 |
53 |
399 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
2,028 |
0 |
- |
59 |
- |
2,087 |
313 |
2,341 |
2 |
2,535 |
0 |
- |
74 |
- |
2,609 |
391 |
2,926 |
|||
3 |
3,295 |
0 |
- |
96 |
- |
3,391 |
509 |
3,804 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,411 |
0 |
- |
59 |
- |
2,470 |
370 |
2,781 |
2 |
3,013 |
0 |
- |
74 |
- |
3,087 |
463 |
3,476 |
|||
3 |
3,917 |
0 |
- |
96 |
- |
4,013 |
602 |
4,519 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
10,634,783 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
11,198,556 |
1,679,783 |
12,670,516 |
2 |
13,293,479 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
13,997,546 |
2,099,632 |
15,837,399 |
|||
3 |
17,281,523 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
18,196,031 |
2,729,405 |
20,587,723 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
14,179,711 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
14,930,562 |
2,239,584 |
16,893,049 |
2 |
17,724,638 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
18,662,525 |
2,799,379 |
21,115,532 |
|||
3 |
23,042,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
24,260,469 |
3,639,070 |
27,449,256 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
10,634,783 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
11,198,556 |
1,679,783 |
12,670,516 |
2 |
13,293,479 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
13,997,546 |
2,099,632 |
15,837,399 |
|||
3 |
17,281,523 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
18,196,031 |
2,729,405 |
20,587,723 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3,333,531 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,508,639 |
526,296 |
3,978,293 |
2 |
4,166,914 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
4,385,253 |
657,788 |
4,972,239 |
|||
3 |
5,416,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,700,175 |
855,026 |
6,463,159 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,749,697 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,868,584 |
280,288 |
2,115,933 |
2 |
2,187,122 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,334,729 |
350,209 |
2,643,765 |
|||
3 |
2,843,258 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
3,033,946 |
455,092 |
3,435,512 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
7,376,048 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
7,770,807 |
1,165,621 |
8,805,088 |
2 |
9,220,060 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
9,712,401 |
1,456,860 |
11,005,086 |
|||
3 |
11,986,079 |
51,928 |
4,433 |
213,428 |
368,924 |
12,624,791 |
1,893,719 |
14,305,082 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,624,546 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,801,236 |
420,185 |
3,171,989 |
2 |
3,280,682 |
13,420 |
4,433 |
61,791 |
140,111 |
3,500,437 |
525,066 |
3,963,711 |
|||
3 |
4,264,887 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,549,238 |
682,386 |
5,151,295 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,665,258 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,856,978 |
578,547 |
4,375,283 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
395,959 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
441,742 |
66,261 |
499,769 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
177,246 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
190,555 |
28,583 |
215,470 |
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
333,353 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
352,567 |
52,885 |
399,500 |
2 |
416,691 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
440,571 |
66,086 |
499,217 |
|||
3 |
541,699 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
572,578 |
85,887 |
648,792 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1,099,577 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,157,212 |
173,582 |
1,312,938 |
2 |
1,374,472 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,446,104 |
216,916 |
1,640,699 |
|||
3 |
1,786,813 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,879,442 |
281,916 |
2,132,342 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
5,249,092 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
5,537,316 |
830,597 |
6,278,631 |
2 |
6,561,365 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
6,919,578 |
1,037,937 |
7,845,912 |
|||
3 |
8,529,774 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
8,992,970 |
1,348,946 |
10,196,832 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
43,742 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
46,697 |
7,004 |
52,968 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,466,103 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,542,171 |
231,326 |
1,749,688 |
2 |
1,832,629 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,927,361 |
289,104 |
2,186,704 |
|||
3 |
2,382,417 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,505,145 |
375,772 |
2,842,227 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
13,334,126 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
14,009,900 |
2,101,485 |
15,877,373 |
2 |
16,667,657 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
17,510,844 |
2,626,627 |
19,844,954 |
|||
3 |
21,667,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
22,762,258 |
3,414,339 |
25,796,326 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
4,917,366 |
21,112 |
3.814 |
88,264 |
151,354 |
5,181,909 |
777,286 |
5,870,932 |
2 |
6,146,707 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,476,433 |
971,465 |
7,337,568 |
|||
3 |
7,990,719 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,418,219 |
1,262,733 |
9,537,523 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,374,472 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,445,224 |
216,784 |
1,639,687 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
600,361 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
638,802 |
95,820 |
722,718 |
2 |
750,451 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
798,224 |
119,734 |
903,077 |
|||
3 |
975,587 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
1,037,357 |
155,604 |
1,173,616 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13,537,387 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
14,198,403 |
2,129,760 |
16,107,504 |
2 |
16,921,734 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
17,745,706 |
2,661,856 |
20,131,737 |
|||
3 |
21,998,254 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
23,066,660 |
3,459,999 |
26,168,087 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
43,742 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
46,592 |
6,989 |
52,838 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
699,879 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
737,952 |
110,693 |
836,914 |
2 |
874,849 |
3.698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
922,080 |
138,312 |
1,045,727 |
|||
3 |
1,137,303 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,198,271 |
179,741 |
1,358,948 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
1,049,818 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
1,103,463 |
165,519 |
1,251,381 |
2 |
1,312,273 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,378,927 |
206,839 |
1,563,764 |
|||
3 |
1,705,955 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,792,122 |
268,818 |
2,032,339 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
733,052 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
773,841 |
116,076 |
877,615 |
2 |
916,314 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
966,940 |
145,041 |
1,096,604 |
|||
3 |
1,191,209 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,256,590 |
188,488 |
1,425,088 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,475,210 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,554,987 |
233,248 |
1,761,833 |
2 |
1,844,012 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,943,294 |
291,494 |
2,201,787 |
|||
3 |
2,397,216 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,525,756 |
378,863 |
2,861,717 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
699,879 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
740,668 |
111,100 |
839,467 |
2 |
874,849 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
925,475 |
138,821 |
1,048,919 |
|||
3 |
1,137,303 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,202,684 |
180,403 |
1,363,097 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
699,879 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
740,668 |
111,100 |
839,467 |
2 |
874,849 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
925,475 |
138,821 |
1,048,919 |
|||
3 |
1,137,303 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,202,684 |
180,403 |
1,363,097 |
|||
5 |
Thiết kế biếu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,475,210 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,554,951 |
233,243 |
1,761,792 |
2 |
1,844,012 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,943,249 |
291,487 |
2,201,735 |
|||
3 |
2,397,216 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,525,697 |
378,855 |
2,861,650 |
|||
6 |
Thiết kế Mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,746,919 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
10,227,875 |
1,534,181 |
11,603,181 |
2 |
12,183,648 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
12,782,023 |
1,917,303 |
14,500,732 |
|||
3 |
15,838,743 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
16,613,245 |
2,491,987 |
18,847,059 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
708,986 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027.54 |
761,956 |
114,293 |
861,983 |
2 |
886,232 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284.42 |
951,906 |
142,786 |
1,076,859 |
|||
3 |
1,152,102 |
5,718 |
2,158 |
23,1831 |
53669.75 |
1,236,830 |
185,525 |
1,399,172 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
333,353 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1.54 |
351,427 |
52,714 |
397,990 |
2 |
416,691 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1.93 |
436,675 |
65,501 |
494,488 |
|||
3 |
541,699 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2.51 |
564,548 |
84,682 |
639,234 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
6,000,356 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
6,325,367 |
948,805 |
7,169,937 |
2 |
7,500,446 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
7,906,005 |
1,185,901 |
8,961,612 |
|||
3 |
9,750,579 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
10,276,963 |
1,541,544 |
11,649,124 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
699,879 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
737,254 |
110,588 |
836,261 |
2 |
874,849 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
921,209 |
138,181 |
1,044,913 |
|||
3 |
1,137,303 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,197,140 |
179,571 |
1,357,891 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
197,979 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
212,986 |
31,948 |
241,007 |
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
950,300 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
1,005,221 |
150,783 |
1,138,631 |
2 |
1,187,876 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,256,206 |
188,431 |
1,422,921 |
|||
3 |
1,544,238 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,632,683 |
244,902 |
1,849,355 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
349,939 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
374,171 |
56,126 |
424,014 |
2 |
437,424 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
467,437 |
70,116 |
529,700 |
|||
3 |
568,652 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
607,336 |
91,100 |
688,227 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
262,455 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
281,558 |
42,234 |
319,080 |
2 |
328,068 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
351,552 |
52,733 |
398,395 |
|||
3 |
426,489 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
456,544 |
68,482 |
517,369 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
79,192 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
85,621 |
12,843 |
96,894 |
2 |
98,990 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
106,883 |
16,032 |
120,952 |
|||
3 |
128,687 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
138,774 |
20,816 |
157,038 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
237,575 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
258,466 |
38,770 |
291,984 |
2 |
296,969 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
322,856 |
48,428 |
364,720 |
|||
3 |
386,060 |
1,745 |
906 |
8,534 |
22,197 |
419,442 |
62,916 |
473,824 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
475,150 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
505,425 |
75,814 |
572,012 |
2 |
593,938 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
631,574 |
94,736 |
714,777 |
|||
3 |
772,119 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
820,796 |
123,119 |
928,923 |
|||
VII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
177,246 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
192,253 |
28,838 |
217,164 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
874,849 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
936,163 |
140,424 |
1,060,881 |
VIII |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
458,157 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
484,018 |
72,603 |
548,932 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
98,990 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
111,162 |
16,674 |
125,648 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
177,246 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
190,998 |
28,650 |
215,889 |
IX |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
333,353 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
352,896 |
52,934 |
400,039 |
2 |
416,691 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
440,794 |
66,119 |
499,674 |
|||
3 |
541,699 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
572,641 |
85,896 |
649,127 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
3,959,585 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,213,649 |
632,047 |
4,774,364 |
2 |
4,949,482 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
5,267,061 |
790,059 |
5,967,955 |
|||
3 |
6,434,326 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,847,179 |
1,027,077 |
7,758,341 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,499,394 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,702,645 |
555,397 |
4,200,976 |
2 |
4,374,243 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,628,306 |
694,246 |
5,251,220 |
|||
3 |
5,686,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
6,016,798 |
902,520 |
6,826,586 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
1,000,059 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
1,049,494 |
157,424 |
1,190,410 |
2 |
1,250,074 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,311,868 |
196,780 |
1,488,012 |
|||
3 |
1,625,097 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,705,428 |
255,814 |
1,934,416 |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Áp dụng cho đơn vị sự nghiệp - Phụ cấp khu vực 0,7)
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT + |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5+6 |
11= 10x15% |
12= 11+10-8 |
A |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
I |
RÀ SOÁT VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu cần đưa vào cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
1,013,166 |
4,398 |
1,414 |
20,293 |
50,655 |
1,089,926 |
163,489 |
1,233,122 |
1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
810,532 |
3,519 |
1,414 |
15,886 |
39,278 |
870,629 |
130,594 |
985,338 |
2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,495,888 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,571,956 |
235,793 |
1,783,941 |
2 |
1,869,860 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,964,591 |
294,689 |
2,229,519 |
|||
3 |
2,430,817 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,553,545 |
383,032 |
2,897,887 |
|||
2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
13,631,972 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
14,307,747 |
2,146,162 |
16,219,896 |
2 |
17,039,965 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
17,883,151 |
2,682,473 |
20,273,108 |
|||
3 |
22,151,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
23,246,258 |
3,486,939 |
26,352,926 |
|||
2.3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
5,029,058 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
5,293,602 |
794,040 |
5,999,378 |
2 |
6,286,322 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,616,048 |
992,407 |
7,498,126 |
|||
3 |
8,172,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,599,719 |
1,289,958 |
9,746,248 |
|||
2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,402,395 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,473,147 |
220,972 |
1,671,799 |
2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
615,253 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
653,694 |
98,054 |
739,844 |
2 |
769,067 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
816,840 |
122,526 |
924,485 |
|||
3 |
999,787 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
1,061,557 |
159,234 |
1,201,446 |
|||
2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13,816,618 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
14,477,634 |
2,171,645 |
16,428,619 |
2 |
17,270,772 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
18,094,744 |
2,714,212 |
20,533,131 |
|||
3 |
22,452,004 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
23,520,410 |
3,528,062 |
26,689,899 |
|||
2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
44,673 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
47,523 |
7,128 |
53,908 |
II |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu. |
CSDL |
1 |
6,815,986 |
28,509 |
11,284 |
119,043 |
226,079 |
7,200,901 |
1,080,135 |
8,161,993 |
2 |
8,519,982 |
35,636 |
11,284 |
148,804 |
282,599 |
8,998,305 |
1,349,746 |
10,199,247 |
|||
3 |
11,075,977 |
46,327 |
11,284 |
193,445 |
367,379 |
11,694,411 |
1,754,162 |
13,255,128 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,947,965 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
10,428,921 |
1,564,338 |
11,834,384 |
2 |
12,434,956 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
13,033,331 |
1,955,000 |
14,789,736 |
|||
3 |
16,165,443 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
16,939,945 |
2,540,992 |
19,222,764 |
|||
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
727,601 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33,028 |
780,572 |
117,086 |
883,391 |
2 |
909,501 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41,284 |
975,175 |
146,276 |
1,103,618 |
|||
3 |
1,182,352 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53,670 |
1,267,080 |
190,062 |
1,433,959 |
|||
III |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU, SIÊU DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,845,333 |
17,594 |
1,730 |
70,802 |
127,404 |
4,062,864 |
609,430 |
4,601,491 |
2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
3,070,267 |
14,075 |
1,673 |
56,642 |
101,923 |
3,250,579 |
487,587 |
3,681,525 |
IV |
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
1 |
8,731,211 |
42,584 |
6,691 |
169,886 |
305,770 |
9,256,142 |
1,388,421 |
10,474,677 |
2 |
10,914,014 |
53,229 |
6,691 |
212,358 |
382,213 |
11,568,505 |
1,735,276 |
13,091,423 |
|||
3 |
14,188,218 |
69,198 |
6,691 |
276,065 |
496,877 |
15,037,049 |
2,255,557 |
17,016,542 |
|||
1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình. |
ĐTQL |
1 |
5,820,807 |
28,509 |
2,423 |
117,357 |
276,670 |
6,245,766 |
936,865 |
7,065,275 |
2 |
7,276,009 |
35,636 |
2,423 |
146,696 |
345,838 |
7,806,602 |
1,170.990 |
8,830,897 |
|||
3 |
9,458,812 |
46,327 |
2,423 |
190,705 |
449,590 |
10,147,856 |
1,522,178 |
11,479,330 |
|||
1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
1 |
2,431,597 |
10,736 |
1,973 |
44,009 |
103,751 |
2,592,066 |
388,810 |
2,936,867 |
2 |
3,039,497 |
13,420 |
1,973 |
55,011 |
129,689 |
3,239,590 |
485,938 |
3,670,517 |
|||
3 |
3,951,346 |
17,445 |
1,973 |
71,514 |
168,596 |
4,210,875 |
631,631 |
4,770,991 |
|||
2 |
Quét tài liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quét (chụp) các tài liệu |
Trang A4 |
1-3 |
1,455 |
0 |
|
70 |
0 |
1,525 |
229 |
1,684 |
2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
1-3 |
455 |
0 |
|
11 |
- |
466 |
70 |
525 |
3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nhập dữ liệu dạng giấy phi không gian |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
451 |
0 |
- |
14 |
- |
465 |
70 |
521 |
2 |
564 |
0 |
- |
17 |
- |
581 |
87 |
651 |
|||
3 |
733 |
0 |
- |
22 |
- |
755 |
113 |
846 |
|||
3.1.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
800 |
0 |
- |
14 |
- |
814 |
122 |
922 |
2 |
1,000 |
0 |
- |
17 |
- |
1,018 |
153 |
1,153 |
|||
3 |
1,301 |
0 |
- |
22 |
- |
1,323 |
198 |
1,499 |
|||
3.1.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
8,251 |
0 |
- |
227 |
- |
8,478 |
1,272 |
9,523 |
2 |
10,314 |
0 |
- |
284 |
- |
10,598 |
1,590 |
11,903 |
|||
3 |
13,408 |
0 |
- |
370 |
- |
13,777 |
2,067 |
15,474 |
|||
3.1.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
9,750 |
0 |
- |
227 |
- |
9,977 |
1,497 |
11,246 |
2 |
12,187 |
0 |
- |
284 |
- |
12,472 |
1,871 |
14,058 |
|||
3 |
15,844 |
0 |
- |
370 |
- |
16,213 |
2,432 |
18,275 |
|||
3.2 |
Đối soát dữ liệu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường |
1 |
131 |
0 |
- |
5 |
- |
136 |
20 |
151 |
2 |
164 |
0 |
- |
6 |
- |
169 |
25 |
189 |
|||
3 |
213 |
0 |
- |
7 |
- |
220 |
33 |
246 |
|||
3.2.2 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường |
1 |
218 |
0 |
- |
5 |
- |
223 |
33 |
252 |
2 |
273 |
0 |
- |
6 |
- |
279 |
42 |
315 |
|||
3 |
355 |
0 |
- |
7 |
- |
362 |
54 |
409 |
|||
3.2.3 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
1 |
2,081 |
0 |
- |
59 |
- |
2,140 |
321 |
2,402 |
2 |
2,601 |
0 |
- |
74 |
- |
2,675 |
401 |
3,002 |
|||
3 |
3,382 |
0 |
- |
96 |
- |
3,478 |
522 |
3,903 |
|||
3.2.4 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
1 |
2,474 |
0 |
- |
59 |
- |
2,533 |
380 |
2,854 |
2 |
3,092 |
0 |
- |
74 |
- |
3,166 |
475 |
3,567 |
|||
3 |
4,020 |
0 |
- |
96 |
- |
4,116 |
617 |
4,637 |
|||
V |
BIÊN TẬP DỮ LIỆU |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
1 |
10,914,014 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
11,477,787 |
1,721,668 |
12,991,632 |
2 |
13,642,517 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
14,346,585 |
2,151,988 |
16,238,793 |
|||
3 |
17,735,273 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
18,649,781 |
2,797,467 |
21,109,536 |
|||
2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
14,552,018 |
70,661 |
2,711 |
277,098 |
400,382 |
15,302,870 |
2,295,430 |
17,321,203 |
2 |
18,190,023 |
88,327 |
2,711 |
346,372 |
500,477 |
19,127,910 |
2,869,186 |
21,650,724 |
|||
3 |
23,647,030 |
114,825 |
2,711 |
450,284 |
650,620 |
24,865,469 |
3,729,820 |
28,145,006 |
|||
3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
1 |
10,914,014 |
53,068 |
2,596 |
207,823 |
300,286 |
11,477,787 |
1,721,668 |
12,991,632 |
2 |
13,642,517 |
66,335 |
2,596 |
259,779 |
375,358 |
14,346,585 |
2,151,988 |
16,238,793 |
|||
3 |
17,735,273 |
86,235 |
2,596 |
337,713 |
487,965 |
18,649,781 |
2,797,467 |
21,109,536 |
|||
4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
1 |
3,407,993 |
14,362 |
2,180 |
56,642 |
101,923 |
3,583,100 |
537,465 |
4,063,924 |
2 |
4,259,991 |
17,953 |
2,180 |
70,802 |
127,404 |
4,478,330 |
671,750 |
5,079,278 |
|||
3 |
5,537,989 |
23,338 |
2,180 |
92,043 |
165,626 |
5,821,175 |
873,176 |
6,602,309 |
|||
VI |
KIỂM TRA SẢN PHẨM |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
1,786,928 |
7,217 |
4,005 |
32,939 |
74,726 |
1,905,815 |
285,872 |
2,158,748 |
2 |
2,233,660 |
9,021 |
4,005 |
41,174 |
93,407 |
2,381,268 |
357,190 |
2,697,284 |
|||
3 |
2,903,758 |
11,727 |
4,005 |
53,526 |
121,429 |
3,094,446 |
464,167 |
3,505,087 |
|||
2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
1 |
7,543,587 |
31,956 |
4,433 |
131,340 |
227,030 |
7,938,346 |
1,190,752 |
8,997,758 |
2 |
9,429,483 |
39,944 |
4,433 |
164,175 |
283,788 |
9,921,824 |
1,488,274 |
11,245,923 |
|||
3 |
12,258,329 |
51,928 |
4,133 |
213,428 |
368,924 |
12,897,041 |
1,934,556 |
14,618,170 |
|||
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
2,680,392 |
10,736 |
4,433 |
49,433 |
112,089 |
2,857,082 |
428,562 |
3.236,212 |
2 |
3,350,490 |
13,420 |
4.433 |
61,791 |
140,111 |
3,570,244 |
535,537 |
4,043,990 |
|||
3 |
4,355,637 |
17,445 |
4,433 |
80,328 |
182,144 |
4,639,988 |
695,998 |
5,255,658 |
|||
VII |
PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
3,739,719 |
14,434 |
4,005 |
60,242 |
113,040 |
3,931,440 |
589,716 |
4,460,914 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
1-3 |
405,266 |
1,759 |
17,108 |
8,235 |
18,681 |
451,050 |
67,657 |
510,472 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
1-3 |
181,900 |
880 |
115 |
3,667 |
8,646 |
195,208 |
29,281 |
220,822 |
B - ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||||
I |
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm |
THSD |
1 |
340,799 |
1,407 |
551 |
5,952 |
11,304 |
360,013 |
54,002 |
408,063 |
2 |
425,999 |
1,759 |
551 |
7,440 |
14,130 |
449,879 |
67,482 |
509,921 |
|||
3 |
553,799 |
2,287 |
551 |
9,672 |
18,369 |
584,678 |
87,702 |
662,707 |
|||
2 |
Xác định yêu cầu chức năng |
THSD |
1 |
1,121,916 |
4,222 |
1,644 |
17,856 |
33,912 |
1,179,551 |
176,933 |
1,338,627 |
2 |
1,402,395 |
5,278 |
1,644 |
22,321 |
42,390 |
1,474,027 |
221,104 |
1,672,811 |
|||
3 |
1,823,113 |
6,861 |
1,644 |
29,017 |
55,107 |
1,915,742 |
287,361 |
2,174,087 |
|||
3 |
Xác định yêu cầu phi chức năng |
Phần mềm |
1 |
5,360,784 |
21,112 |
8,271 |
89,282 |
169,559 |
5,649,009 |
847,351 |
6,407,078 |
2 |
6,700,980 |
26,390 |
8,271 |
111,603 |
211,949 |
7,059,193 |
1,058,879 |
8,006,469 |
|||
3 |
8,711,274 |
34,307 |
8,271 |
145,084 |
275,534 |
9,174,470 |
1,376,171 |
10,405,557 |
|||
4 |
Quy đổi trường hợp sử dụng |
THSD |
1-3 |
44,673 |
176 |
177 |
733 |
1,868 |
47,627 |
7,144 |
54,038 |
II |
PHÂN TÍCH NỘI DUNG DỮ LIỆU |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xác định danh mục các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
1,495,888 |
5,630 |
1,414 |
23,809 |
45,216 |
1,571,956 |
235,793 |
1,783,941 |
2 |
1,869,860 |
7,037 |
1,414 |
29,761 |
56,520 |
1,964,591 |
294,689 |
2,229,519 |
|||
3 |
2,430,817 |
9,149 |
1,414 |
38,689 |
73,476 |
2,553,545 |
383,032 |
2,897,887 |
|||
2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
13,631,972 |
56,299 |
6,128 |
234,013 |
379,335 |
14,307,747 |
2,146,162 |
16,219,896 |
2 |
17,039,965 |
70,374 |
6,128 |
292,516 |
474,169 |
17,883,151 |
2,682,473 |
20,273,108 |
|||
3 |
22,151,954 |
91,486 |
6,128 |
380,271 |
616,419 |
23,246,258 |
3,486,939 |
26,352,926 |
|||
3 |
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa các đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1 |
5,029,058 |
21,112 |
3,814 |
88,264 |
151,354 |
5,293,602 |
794,040 |
5,999,378 |
2 |
6,286,322 |
26,390 |
3,814 |
110,330 |
189,192 |
6,616,048 |
992,407 |
7,498,126 |
|||
3 |
8,172,219 |
34,307 |
3,814 |
143,429 |
245,950 |
8,599,719 |
1,289,958 |
9,746,248 |
|||
4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1-3 |
1,402,395 |
5,278 |
764 |
22,321 |
42,390 |
1,473,147 |
220,972 |
1,671,799 |
5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1 |
615,253 |
2,815 |
1,114 |
11,904 |
22,608 |
653,694 |
98,054 |
739,844 |
2 |
769,067 |
3,519 |
1,114 |
14,880 |
28,260 |
816,840 |
122,526 |
924,485 |
|||
3 |
999,787 |
4,574 |
1,114 |
19,345 |
36,738 |
1,061,557 |
159,234 |
1,201,446 |
|||
6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
13,816,618 |
52,781 |
9,192 |
220,660 |
378,384 |
14,477,634 |
2,171,645 |
16,428,619 |
2 |
17,270,772 |
65,976 |
9,192 |
275,825 |
472,980 |
18,094,744 |
2,714,212 |
20,533,131 |
|||
3 |
22,452,004 |
85,769 |
9,192 |
358,573 |
614,874 |
23,520,410 |
3,528,062 |
26,689,899 |
|||
7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
1-3 |
44,673 |
184 |
177 |
743 |
1,746 |
47,523 |
7,128 |
53,908 |
III |
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ |
THSD |
1 |
714,771 |
2,959 |
1,442 |
11,732 |
21,941 |
752,845 |
112,927 |
854,040 |
2 |
893,464 |
3,698 |
1,442 |
14,664 |
27,426 |
940,695 |
141,104 |
1,067,135 |
|||
3 |
1,161,503 |
4,808 |
1,442 |
19,064 |
35,654 |
1,222,471 |
183,371 |
1,386,778 |
|||
2 |
Mô hình hóa biểu đồ trường hợp sử dụng nghiệp vụ |
THSD |
1 |
1,072,157 |
4,366 |
1,607 |
17,601 |
30,071 |
1,125,801 |
168,870 |
1,277,070 |
2 |
1,340,196 |
5,458 |
1,607 |
22,001 |
37,588 |
1,406,850 |
211,027 |
1,595,876 |
|||
3 |
1,742,255 |
7,095 |
1,607 |
28,602 |
48,865 |
1,828,422 |
274,263 |
2,074,084 |
|||
IV |
THIẾT KẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế kiến trúc phần mềm |
THSD |
1 |
747,944 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
788,733 |
118,310 |
894,741 |
2 |
934,930 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
985,556 |
147,833 |
1,118,012 |
|||
3 |
1,215,409 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,280,790 |
192,118 |
1,452,918 |
|||
2 |
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng |
THSD |
1 |
1,508,717 |
6,513 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,588,494 |
238,274 |
1,800,367 |
2 |
1,885,897 |
8,141 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,985,179 |
297,777 |
2,249,954 |
|||
3 |
2,451,666 |
10,584 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,580,206 |
387,031 |
2,924,334 |
|||
3 |
Thiết kế biểu đồ hoạt động |
THSD |
1 |
714,771 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
755,561 |
113,334 |
856,593 |
2 |
893,464 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
944,090 |
141,614 |
1,070,326 |
|||
3 |
1,161,503 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,226,884 |
184,033 |
1,390,927 |
|||
4 |
Thiết kế biểu đồ tuần tự |
THSD |
1 |
714,771 |
2,903 |
1,442 |
12,302 |
24,142 |
755,561 |
113,334 |
856,593 |
2 |
893,464 |
3,629 |
1,442 |
15,377 |
30,177 |
944,090 |
141,614 |
1,070,326 |
|||
3 |
1,161,503 |
4,718 |
1,442 |
19,990 |
39,231 |
1,226,884 |
184,033 |
1,390,927 |
|||
5 |
Thiết kế biểu đồ lớp |
THSD |
1 |
1,508,717 |
6,477 |
1,757 |
26,401 |
45,106 |
1,588,459 |
238,269 |
1,800,326 |
2 |
1,885,897 |
8,097 |
1,757 |
33,002 |
56,382 |
1,985,134 |
297,770 |
2,249,902 |
|||
3 |
2,451,666 |
10,526 |
1,757 |
42,902 |
73,297 |
2,580,147 |
387,022 |
2,924,267 |
|||
6 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9,947,965 |
38,361 |
11,284 |
158,875 |
272,436 |
10,428,921 |
1,564,338 |
11,834,384 |
2 |
12,434,956 |
47,951 |
11,284 |
198,594 |
340,546 |
13,033,331 |
1,955,000 |
14,789,736 |
|||
3 |
16,165,443 |
62,337 |
11,284 |
258,172 |
442,709 |
16,939,945 |
2,540,992 |
19,222,764 |
|||
7 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
727,601 |
3,519 |
2,158 |
14,266 |
33027.54 |
780,572 |
117,086 |
883,391 |
2 |
909,501 |
4,398 |
2,158 |
17,833 |
41284.42 |
975,175 |
146,276 |
1,103,618 |
|||
3 |
1,182,352 |
5,718 |
2,158 |
23,183 |
53669.75 |
1,267,080 |
190,062 |
1,433,959 |
|||
8 |
Thiết kế giao diện phần mềm |
THSD |
1 |
340,799 |
1,487 |
10,434 |
6,151 |
1.54 |
358,873 |
53,831 |
406,553 |
2 |
425,999 |
1,859 |
10,434 |
7,689 |
1.93 |
445,983 |
66,897 |
505,192 |
|||
3 |
553,799 |
2,417 |
10,434 |
9,995 |
2.51 |
576,648 |
86,497 |
653,149 |
|||
IV |
LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viết mã nguồn |
THSD |
1 |
6,134,387 |
25,694 |
2,815 |
104,236 |
192,266 |
6,459,398 |
968,910 |
7,324,072 |
2 |
7,667,984 |
32,117 |
2,815 |
130,295 |
240,333 |
8,073,544 |
1,211,032 |
9,154,281 |
|||
3 |
9,968,379 |
41,752 |
2,815 |
169,383 |
312,433 |
10,494,763 |
1,574,214 |
11,899,594 |
|||
2 |
Tích hợp mã nguồn |
THSD |
1 |
714,771 |
2,994 |
1,436 |
11,582 |
21,363 |
752,147 |
112,822 |
853,378 |
2 |
893,464 |
3,743 |
1,436 |
14,477 |
26,704 |
939,824 |
140,974 |
1,066,321 |
|||
3 |
1,161,503 |
4,866 |
1,436 |
18,820 |
34,715 |
1,221,340 |
183,201 |
1,385,721 |
|||
V |
KIỂM THỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình |
THSD |
1-3 |
202,633 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
217,640 |
32,646 |
246,359 |
2 |
Kiểm tra mức thành phần |
THSD |
1 |
972,639 |
4,222 |
1,281 |
17,373 |
32,044 |
1,027,559 |
154,134 |
1,164,320 |
2 |
1,215,799 |
5,278 |
1,281 |
21,716 |
40,055 |
1,284,129 |
192,619 |
1,455,032 |
|||
3 |
1,580,538 |
6,861 |
1,281 |
28,231 |
52,072 |
1,668,983 |
250,347 |
1,891,100 |
|||
3 |
Kiểm tra mức hệ thống |
THSD |
1 |
357,386 |
1,407 |
1,108 |
6,283 |
15,434 |
381,618 |
57,243 |
432,578 |
2 |
446,732 |
1,759 |
1,108 |
7,853 |
19,293 |
476,745 |
71,512 |
540,404 |
|||
3 |
580,752 |
2,287 |
1,108 |
10,209 |
25,081 |
619,436 |
92,915 |
702,142 |
|||
VI |
TRIỂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng gói phần mềm |
THSD |
1 |
268,039 |
1,235 |
1,581 |
4,712 |
11,576 |
287,143 |
43,071 |
325,502 |
2 |
335,049 |
1,544 |
1,581 |
5,890 |
14,470 |
358,533 |
53,780 |
406,423 |
|||
3 |
435,564 |
2,007 |
1,581 |
7,657 |
18,811 |
465,619 |
69,843 |
527,805 |
|||
2 |
Cài đặt phần mềm |
THSD |
1 |
81,053 |
424 |
577 |
1,571 |
3,859 |
87,483 |
13,122 |
99,035 |
2 |
101,317 |
530 |
577 |
1,963 |
4,823 |
109,210 |
16,381 |
123,628 |
|||
3 |
131,712 |
688 |
577 |
2,552 |
6,270 |
141,799 |
21,270 |
160,517 |
|||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm |
THSD |
1 |
243,160 |
1,074 |
906 |
5,252 |
13,660 |
264,051 |
39,608 |
298,407 |
2 |
303,950 |
1,342 |
906 |
6,565 |
17,075 |
329,837 |
49,476 |
372,748 |
|||
3 |
395,135 |
1,745 |
906 |
8,537 |
22,197 |
428,517 |
64,277 |
484,260 |
|||
4 |
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối |
THSD |
1 |
486,319 |
2,111 |
831 |
9,226 |
18,106 |
516,594 |
77,489 |
584,857 |
2 |
607,899 |
2,639 |
831 |
11,533 |
22,633 |
645,535 |
96,830 |
730,832 |
|||
3 |
790,269 |
3,431 |
831 |
14,993 |
29,423 |
838,946 |
125,842 |
949,796 |
|||
VIII |
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi nhận yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
181,900 |
880 |
554 |
3,927 |
9,646 |
196,907 |
29,536 |
222,516 |
2 |
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
893,464 |
4,057 |
2,965 |
15,706 |
38,586 |
954,778 |
143,217 |
1,082,289 |
IX |
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo tổng kết kỹ thuật và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
THSD |
1-3 |
467,465 |
2,118 |
965 |
7,689 |
15,089 |
493,326 |
73,999 |
559,636 |
2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
THSD |
1-3 |
101,317 |
1,140 |
3,152 |
2,188 |
5,692 |
113,489 |
17,023 |
128,324 |
3 |
Giao nộp sản phẩm |
Phần mềm |
1-3 |
181,900 |
880 |
115 |
3,759 |
8,998 |
195,652 |
29,348 |
221,241 |
X |
BẢO TRÌ PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo trì phần mềm |
THSD |
1 |
340,799 |
1,766 |
1,304 |
5,791 |
10,681 |
360,342 |
54,051 |
408,602 |
2 |
425,999 |
2,208 |
1,304 |
7,239 |
13,352 |
450,101 |
67,515 |
510,378 |
|||
3 |
553,799 |
2,870 |
1,304 |
9,410 |
17,357 |
584,741 |
87,711 |
663,042 |
|||
C |
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU |
||||||||||
1 |
Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp |
ĐTQL |
1 |
4,052,662 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,306,726 |
646,009 |
4,881,402 |
2 |
5,065,828 |
21,992 |
- |
89,165 |
206,422 |
5,383,407 |
807,511 |
6,101,753 |
|||
3 |
6,585,576 |
28,590 |
- |
115,915 |
268,349 |
6,998,429 |
1,049,764 |
7,932,279 |
|||
2 |
Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
3,573,856 |
14,075 |
- |
57,066 |
132,110 |
3,777,107 |
566,566 |
4,286,607 |
2 |
4,467,320 |
17,594 |
- |
71,332 |
165,138 |
4,721,383 |
708,207 |
5,358,259 |
|||
3 |
5,807,516 |
22,872 |
- |
92,732 |
214,679 |
6,137,798 |
920,670 |
6,965,736 |
|||
3 |
Kiểm tra xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
ĐTQL |
1 |
1,022,398 |
4223.9 |
- |
16508.64 |
28702.208 |
1,071,833 |
160,775 |
1,216,099 |
2 |
1,277,997 |
5279.9 |
- |
20635.8 |
35877.76 |
1,339,791 |
200,969 |
1,520,124 |
|||
3 |
1,661,397 |
6863.9 |
- |
26826.54 |
46641.088 |
1,741,728 |
261,259 |
1,976,161 |
Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm của cơ quan, đơn vị; cán bộ, công, viên chức trong việc thực hiện nhiệm vụ và chấp hành kỷ luật, kỷ cương Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2814/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo Quyết định 17/2009/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong thực hiện hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 28//2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hoá tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các trường mầm non trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa hành lang an toàn đường bộ (Quốc lộ, đường tỉnh) và đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về xây dựng và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định nội dung, định mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND ban hành quy định mức nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước khi chuyển đất lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND ban hành quy định hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về ban hành Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy trình phối hợp xử lý và giải quyết việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND ban hành bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý, chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua phà Đồng Tháp Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008