Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 11/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 22/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 22 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐNH ĐIỀU KIN, TIÊU CHUN CHC DANH TRƯNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG) THUC S; TRƯỞNG, PHÓ CÁC ĐƠN V TRC THUC S GIAO THÔNG VN TI TNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn c Luật Tchức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn c Luật Cán bộ, công chức năm 2008:

Căn c Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tnh, thành ph trực thuộc trung ương;

Căn c Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận ti thuộc Ủy ban nhân dân cấp tnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành ph thuộc tỉnh.

Theo đề nghị của Giám đốc S Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày 03 tháng 3 năm 2017.

Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận ti; Giám đốc Sở Nội vụ; Th trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ (b/c):

- Bộ Nội vụ (b/c);
- Bộ Giao thông vận tải (b/c):
- Cục Kim tra Văn bản QPPL (Bộ Tư pháp) (b/c):
- Thường trực Tnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
CT các PCT UBND tnh (b/c);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh;
- Các sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh:
- UBND các huyện, thành phố:
- Báo Kon Tum; Đài PTTH tnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng Thông tin điện t tnh:
- Chi cục Văn thư-Lưu tr tnh;
- Lưu VT-TH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

QUY ĐỊNH

ĐIỀU KIN, TIÊU CHUN CHC DANH TRƯNG PHÒNG, PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG) THUC S; TRƯỞNG, PHÓ CÁC ĐƠN V TRC THUC S GIAO THÔNG VN TI TNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Q
uyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận ti tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân, khi thực hiện thủ tục bnhiệm, bnhiệm lại, điều động, luân chuyển, quy hoạch, đào tạo, bi dưng, thi tuyn các chức danh nêu tại Điều 1 Quy định này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh nêu tại Điều 1 Quy định này là căn cđể làm cơ sở thực hiện công tác bổ nhiệm, bnhiệm lại, điều động, luân chuyn, quy hoạch, đào tạo, bồi dưng, thi tuyển đối với các chức danh theo thẩm quyền.

2. Trường hợp pháp luật có quy định điều kiện, tiêu chuẩn khác thì thực hiện theo quy định đó và điều kiện, tiêu chuẩn tại Quy định này.

Điều 4. Điều kiện bổ nhiệm

1. Đạt các tiêu chuẩn quy định tại Chương II Quy định này.

2. Có đy đhồ sơ cá nhân được cơ quan chức năng có thm quyền xác minh rõ ràng, trong đó có kê khai tài sản theo quy định.

3. Đảm bảo độ tui theo quy định.

4. Có đsức khỏe đ hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao.

5. Không thuộc các trường hợp bị cấm đm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật.

6. Đã được cấp có thẩm quyền quy hoạch vào chức danh Trưng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải.

Điều 5. Điều kiện b nhiệm lại

1. Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian giữ chức vụ.

2. Đạt các tiêu chuẩn quy định tại Chương II quy định này.

3. Có đsức khỏe để hoàn thành nhiệm vụ và chức trách được giao.

4. Không thuộc các trưng hợp bị cm đảm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật.

Chương II

TIÊU CHUẨN CỤ THỂ

Điều 6. Phm chất chính trị

1. Có tinh thn yêu nước, tận tụy phục vụ Nhân dân, kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, phn đấu thực hiện có kết quả, đường li của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, thể hiện bng hiệu quả và cht lượng công tác được giao.

2. Có bn lĩnh vng vàng, dám nghĩ dám làm và dám chịu trách nhiệm. Làm việc có hiệu quả, phong cách làm việc trung thực, dân ch. Cn, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư trong hoạt động công vụ. Không tham nhũng, kiên quyết đấu tranh chng tham nhũng và các biu hiện tiêu cực khác; tiết kiệm chống lãng phí.

3. Có ý thức tổ chức kỷ luật, không vi phạm pháp luật và các quy định của Nhà nước, nội quy, quy chế của cơ quan đra. Có tinh thn đoàn kết nội bộ, xây dựng tập thđoàn kết vững mạnh, tôn trọng, quan hệ chân tình và bình đng với đồng nghip, gn bó mật thiết với Nhân dân, được Nhân dân tín nhiệm.

Điều 7. Năng lực công tác

1. Có năng lực tham mưu, tổ chức thực hiện các đường li, chtrương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước vlĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ được giao.

2. Có kh năng nghiên cứu xây dựng các văn bn quy phạm pháp luật, đề xuất các giải pháp kinh tế - kỹ thuật và chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực chuyên môn được giao nhằm phục vụ tốt cho hoạt động quản lý Nhà nước của ngành.

3. Có năng lực tổ chức, quản lý, điều hành công chức, viên chức, người lao động trong đơn vị và phối hợp với các cp, các cơ quan có liên quan thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.

4. Có khả năng quy tụ, đoàn kết tập hợp qun chúng.

Điều 8. Hiểu biết

1. Am hiu tình hình chính trị, kinh tế - xã hội của đất nước và của địa phương.

2. Nắm vng ch trương, đường lối, chính sách của Đng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực qun lý ngành.

3. Nm vững chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực mình phụ trách.

Điều 9. Trình độ

1. Chuyên môn nghiệp vụ: Tốt nghip Đại học trở lên và có chuyên ngành phù hợp với chức danh được bnhiệm. Ưu tiên nời tốt nghiệp một trong các chuyên ngành thuộc lĩnh vực giao thông vận ti: Xây dựng cu đường; Qun lý xây dựng công trình giao thông; Cơ khí ô tô; Cơ khí động lực; Kinh tế vận ti ô tô; Kinh tế vận ti thủy bộ.

2. Lý luận chính trị: Trung cp hoặc tương đương tr lên (đi với chức danh Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở).

3. Qun lý nhà nước: chứng chbồi dưng kiến thức về quản lý hành chính nhà nước ngạch chuyên viên tr lên.

4. Ngoại ngữ: chng chngoại ngvới trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư s 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chng chtiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sdụng tiếng dân tộc và các quy định hiện hành.

5. Tin học: Có chứng chtin học với trình độ đạt chuẩn k năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bn theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ tởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và các quy định hiện hành.

6. Riêng đối với cán bộ, công chức, được xem xét bnhiệm vào các chức danh Chánh thanh tra, Phó chánh thanh tra được thực hiện theo các quy định pháp luật v Thanh tra.

Điều 10. Tiêu chuẩn khác

1. Đối với chức danh Trưởng phòng và tương đương: Có thời gian giữ chức vụ Phó Trưng phòng và tương đương trong ngành ít nhất 02 năm trởn (đi với trường hợp được bổ nhiệm).

2. Đi với chức danh Phó Trưởng phòng và tương đương: Có thời gian công tác trong ngành ít nht từ 03 năm tr lên.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 11. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Giao thông vn tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Giám đốc SNội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Giao thông vận ti, Sở Nội vụ) để xem xét sửa đi, bsung cho phù hợp.