Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 21/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Nguyễn Bốn |
Ngày ban hành: | 17/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2018/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 17 tháng 09 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
- Chi phí khấu hao không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quy định này.
2. Khi có biến động các yếu tố hình thành về giá trên thực tế, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% - 25%) |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 1 + 2 + .. + 6 |
8 = 7 * 15% -> 25% |
9 = 7 + 8 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
điểm |
1 |
1.540.177 |
241.129 |
4.159 |
224.092 |
47.520 |
|
2.057.077 |
514.269 |
2.571.347 |
2 |
2.046.536 |
321.505 |
5.199 |
224.092 |
60.720 |
|
2.658.053 |
664.513 |
3.322.566 |
|||
3 |
2.647.838 |
401.882 |
6.932 |
224.092 |
71.280 |
|
3.352.024 |
838.006 |
4.190.030 |
|||
4 |
3.502.320 |
522.942 |
9.012 |
224.092 |
89.760 |
|
4.348.126 |
1.087.032 |
5.435.158 |
|||
5 |
4.441.195 |
683.695 |
11.438 |
224.092 |
95.040 |
|
5.455.460 |
1.363.865 |
6.819.325 |
|||
2 |
Xây tường vây |
điểm |
1 |
1.340.774 |
476.304 |
2.903 |
516.012 |
47.520 |
|
2.383.513 |
595.878 |
2.979.391 |
2 |
1.450.022 |
625.149 |
3.796 |
516.012 |
47.520 |
|
2.642.499 |
660.625 |
3.303.124 |
|||
3 |
1.608.928 |
833.532 |
4.466 |
516.012 |
58.080 |
|
3.021.019 |
755.255 |
3.776.274 |
|||
4 |
1.877.083 |
1.428.912 |
5.806 |
516.012 |
68.640 |
|
3.896.453 |
974.113 |
4.870.567 |
|||
5 |
2.145.238 |
1.667.064 |
7.370 |
516.012 |
76.560 |
|
4.412.243 |
1.103.061 |
5.515.304 |
|||
3 |
Tiếp điểm |
điểm |
1 |
284.827 |
35.723 |
572 |
117.914 |
47.520 |
|
486.557 |
121.639 |
608.196 |
2 |
358.671 |
35.723 |
749 |
117.914 |
60.720 |
|
573.777 |
143.444 |
717.221 |
|||
3 |
432.515 |
53.584 |
881 |
117.914 |
71.280 |
|
676.175 |
169.044 |
845.218 |
|||
4 |
538.007 |
67.476 |
1.101 |
117.914 |
89.760 |
|
814.259 |
203.565 |
1.017.823 |
|||
5 |
717.343 |
67.476 |
1.453 |
117.914 |
95.040 |
|
999.226 |
249.807 |
1.249.033 |
|||
4 |
Đo ngắm |
điểm |
1 |
808.146 |
44.654 |
1.757 |
9.931 |
18.298 |
|
882.784 |
220.696 |
1.103.480 |
2 |
977.012 |
62.515 |
2.556 |
9.931 |
27.517 |
|
1.079.530 |
269.882 |
1.349.412 |
|||
3 |
1.182.064 |
125.030 |
3.194 |
9.931 |
32.940 |
|
1.353.158 |
338.290 |
1.691.448 |
|||
4 |
1.471.549 |
223.268 |
4.312 |
9.931 |
44.871 |
|
1.753.930 |
438.482 |
2.192.412 |
|||
5 |
2.291.756 |
277.844 |
5.750 |
9.931 |
59.513 |
|
2.644.793 |
661.198 |
3.305.992 |
|||
5 |
Tính toán |
điểm |
1 - 5 |
324.098 |
|
1.257 |
33.510 |
1.238 |
|
360.103 |
54.015 |
414.119 |
6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
điểm |
1 - 5 |
239.614 |
|
1.757 |
9.931 |
18.298 |
|
269.599 |
67.400 |
336.999 |
Ghi chú: - Mức cho lao động kỹ thuật cho công việc tiếp điểm không tường vây được tính bằng 1,25 lần mức quy định tại Mục 3.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức lao động kỹ thuật được tính bằng 1,2 lần mức quy định tại Mục 1.
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% - 25%) |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 1 + 2 + .. + 6 |
8 = 7 * 15% -> 25% |
9 = 7 + 8 |
a |
TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
21.192.969 |
1.701.795 |
92.562 |
298.860 |
288.096 |
595 |
23.574.876 |
5.893.719 |
29.468.595 |
2 |
24.721.373 |
2.038.184 |
105.511 |
298.860 |
333.650 |
595 |
27.498.172 |
6.874.543 |
34.372.715 |
|||
3 |
28.612.202 |
2.403.351 |
118.460 |
298.860 |
405.234 |
595 |
31.838.701 |
7.959.675 |
39.798.376 |
|||
4 |
33.096.090 |
2.799.278 |
135.862 |
298.860 |
480.072 |
595 |
36.810.757 |
9.202.689 |
46.013.446 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
2.188.901 |
|
15.035 |
1.037.686 |
93.624 |
75.771 |
3.411.016 |
511.652 |
3.922.669 |
2 |
2.376.583 |
|
15.861 |
1.037.686 |
107.841 |
84.859 |
3.622.830 |
543.424 |
4.166.254 |
|||
3 |
2.546.806 |
|
16.687 |
1.037.686 |
120.930 |
93.092 |
3.815.201 |
572.280 |
4.387.481 |
|||
4 |
2.843.607 |
|
18.063 |
1.037.686 |
143.759 |
107.347 |
4.150.461 |
622.569 |
4.773.030 |
|||
b |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
5.856.907 |
515.202 |
18.092 |
66.230 |
58.408 |
95 |
6.514.934 |
1.628.734 |
8.143.668 |
2 |
6.811.553 |
620.465 |
21.117 |
66.230 |
72.291 |
95 |
7.591.751 |
1.897.938 |
9.489.689 |
|||
3 |
7.971.793 |
747.003 |
25.897 |
66.230 |
96.846 |
95 |
8.907.865 |
2.226.966 |
11.134.831 |
|||
4 |
9.370.694 |
900.691 |
31.458 |
66.230 |
124.959 |
95 |
10.494.127 |
2.623.532 |
13.117.659 |
|||
5 |
11.036.053 |
1.082.163 |
38.774 |
66.230 |
155.936 |
95 |
12.379.250 |
3.094.813 |
15.474.063 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
1.011.914 |
|
6.592 |
271.358 |
39.733 |
40.801 |
1.370.397 |
205.560 |
1.575.957 |
2 |
1.083.146 |
|
6.899 |
271.358 |
45.250 |
49.115 |
1.455.768 |
218.365 |
1.674.133 |
|||
3 |
1.154.378 |
|
7.207 |
271.358 |
50.683 |
53.635 |
1.537.260 |
230.589 |
1.767.849 |
|||
4 |
1.249.354 |
|
7.617 |
271.358 |
57.990 |
56.998 |
1.643.316 |
246.497 |
1.889.814 |
|||
5 |
1.362.487 |
|
8.129 |
271.358 |
66.626 |
62.255 |
1.770.855 |
265.628 |
2.036.484 |
|||
c |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
1.871.237 |
138.882 |
8.516 |
21.169 |
26.451 |
49 |
2.066.305 |
516.576 |
2.582.881 |
2 |
2.170.642 |
164.960 |
9.713 |
21.169 |
31.158 |
49 |
2.397.692 |
599.423 |
2.997.115 |
|||
3 |
2.712.782 |
226.800 |
10.942 |
21.169 |
36.842 |
49 |
3.008.585 |
752.146 |
3.760.731 |
|||
4 |
3.635.559 |
362.031 |
12.991 |
21.169 |
46.929 |
49 |
4.078.727 |
1.019.682 |
5.098.409 |
|||
5 |
4.478.422 |
464.595 |
15.531 |
21.169 |
59.402 |
49 |
5.039.168 |
1.259.792 |
6.298.960 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
485.617 |
|
2.960 |
105.866 |
17.091 |
18.602 |
630.136 |
94.520 |
724.657 |
2 |
520.360 |
|
3.109 |
105.866 |
19.155 |
19.903 |
668.393 |
100.259 |
768.652 |
|||
3 |
563.833 |
|
3.295 |
105.866 |
23.077 |
22.343 |
718.414 |
107.762 |
826.176 |
|||
4 |
618.130 |
|
3.528 |
105.866 |
27.244 |
24.931 |
779.699 |
116.955 |
896.654 |
|||
5 |
686.045 |
|
3.817 |
105.866 |
32.445 |
28.139 |
856.311 |
128.447 |
984.758 |
|||
d |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
807.268 |
59.865 |
3.670 |
7.235 |
8.988 |
18 |
887.045 |
221.761 |
1.108.806 |
2 |
930.762 |
70.721 |
4.199 |
7.235 |
10.577 |
18 |
1.023.512 |
255.878 |
1.279.390 |
|||
3 |
1.090.768 |
87.640 |
4.728 |
7.235 |
12.513 |
18 |
1.202.902 |
300.725 |
1.503.627 |
|||
4 |
1.387.268 |
125.397 |
5.785 |
7.235 |
16.656 |
18 |
1.542.359 |
385.590 |
1.927.949 |
|||
5 |
1.786.025 |
168.860 |
7.194 |
7.235 |
22.606 |
18 |
1.991.938 |
497.984 |
2.489.922 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
205.600 |
|
1.555 |
36.784 |
8.226 |
7.675 |
259.840 |
38.976 |
298.816 |
2 |
221.356 |
|
1.636 |
36.784 |
9.449 |
8.628 |
277.853 |
41.678 |
319.531 |
|||
3 |
240.299 |
|
1.746 |
36.784 |
10.919 |
9.824 |
299.571 |
44.936 |
344.507 |
|||
4 |
217.733 |
|
1.622 |
36.784 |
9.179 |
8.521 |
273.839 |
41.076 |
314.915 |
|||
5 |
240.517 |
|
1.746 |
36.784 |
10.946 |
9.918 |
299.912 |
44.987 |
344.898 |
|||
e |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
378.404 |
21.454 |
1.915 |
1.315 |
3.992 |
4 |
407.084 |
101.771 |
508.855 |
2 |
423.919 |
25.199 |
2.124 |
1.315 |
4.788 |
4 |
457.349 |
114.337 |
571.687 |
|||
3 |
478.512 |
29.692 |
2.248 |
1.315 |
5.187 |
4 |
516.958 |
129.239 |
646.197 |
|||
4 |
544.072 |
35.083 |
2.400 |
1.315 |
5.585 |
4 |
588.459 |
147.115 |
735.574 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
27.728 |
|
277 |
6.881 |
1.288 |
1.386 |
37.560 |
5.634 |
43.194 |
2 |
31.506 |
|
294 |
6.881 |
1.577 |
1.565 |
41.823 |
6.273 |
48.096 |
|||
3 |
36.603 |
|
317 |
6.881 |
1.967 |
2.482 |
48.251 |
7.238 |
55.489 |
|||
4 |
43.485 |
|
349 |
6.881 |
2.494 |
3.722 |
56.930 |
8.539 |
65.469 |
|||
f |
TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp: |
ha |
1 |
148.382 |
10.359 |
681 |
417 |
1.814 |
2 |
161.654 |
40.414 |
202.068 |
2 |
170.516 |
12.294 |
772 |
417 |
2.176 |
2 |
186.177 |
46.544 |
232.722 |
|||
3 |
197.079 |
14.617 |
824 |
417 |
2.358 |
2 |
215.297 |
53.824 |
269.122 |
|||
4 |
228.953 |
17.403 |
889 |
417 |
2.539 |
2 |
250.203 |
62.551 |
312.754 |
|||
|
Nội nghiệp: |
ha |
1 |
34.632 |
|
413 |
6.884 |
1.902 |
2.235 |
46.065 |
6.910 |
52.975 |
2 |
39.544 |
|
433 |
6.884 |
2.277 |
2.466 |
51.605 |
7.741 |
59.346 |
|||
3 |
46.174 |
|
460 |
6.884 |
2.784 |
3.658 |
59.960 |
8.994 |
68.955 |
|||
4 |
55.117 |
|
514 |
6.884 |
3.469 |
5.268 |
71.251 |
10.688 |
81.939 |
Ghi chú: Trường hợp đo phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức đo đạc thành lập bản đồ theo phương pháp đo đạc trực tiếp.
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Loại khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí Vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15% - 25%) |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 1 + 2 + ... + 6 |
8 = 7 * 15% -> 25% |
9 = 7 + 8 |
1 |
Số hóa bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
211.252 |
|
2.740 |
20.371 |
11.256 |
6.631 |
252.249 |
37.837 |
290.087 |
|
|
Mảnh |
2 |
229.409 |
|
3.136 |
20.371 |
13.049 |
7.523 |
273.488 |
41.023 |
314.512 |
|
|
Mảnh |
3 |
250.709 |
|
3.605 |
20.371 |
15.224 |
8.653 |
298.562 |
44.784 |
343.346 |
|
|
Mảnh |
4 |
275.151 |
|
4.146 |
20.371 |
17.781 |
9.991 |
327.440 |
49.116 |
376.556 |
|
|
Mảnh |
5 |
303.085 |
|
4.758 |
20.371 |
20.826 |
11.567 |
360.608 |
54.091 |
414.699 |
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
82.929 |
|
1.206 |
5.093 |
5.533 |
3.063 |
97.824 |
14.674 |
112.497 |
|
|
Mảnh |
2 |
91.659 |
|
1.380 |
5.093 |
5.854 |
3.226 |
107.212 |
16.082 |
123.294 |
|
|
Mảnh |
3 |
101.698 |
|
1.587 |
5.093 |
6.620 |
3.620 |
118.618 |
17.793 |
136.411 |
|
|
Mảnh |
4 |
113.220 |
|
1.825 |
5.093 |
7.646 |
4.156 |
131.939 |
19.791 |
151.730 |
|
|
Mảnh |
5 |
126.489 |
|
2.095 |
5.093 |
10.971 |
5.873 |
150.520 |
22.578 |
173.098 |
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
35.027 |
|
403 |
1.307 |
1.701 |
1.036 |
39.475 |
5.921 |
45.396 |
|
|
Mảnh |
2 |
39.195 |
|
461 |
1.307 |
2.084 |
1.286 |
44.333 |
6.650 |
50.983 |
|
|
Mảnh |
3 |
43.974 |
|
530 |
1.307 |
2.716 |
1.696 |
50.224 |
7.534 |
57.758 |
|
|
Mảnh |
4 |
49.474 |
|
609 |
1.307 |
3.154 |
1.965 |
56.510 |
8.476 |
64.986 |
|
|
Mảnh |
5 |
55.803 |
|
700 |
1.307 |
3.905 |
2.432 |
64.146 |
9.622 |
73.768 |
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
6.693 |
|
71 |
145 |
319 |
198 |
7.425 |
1.114 |
8.539 |
|
|
Mảnh |
2 |
7.536 |
|
81 |
145 |
414 |
261 |
8.438 |
1.266 |
9.704 |
|
|
Mảnh |
3 |
8.509 |
|
93 |
145 |
493 |
311 |
9.551 |
1.433 |
10.984 |
|
|
Mảnh |
4 |
9.627 |
|
107 |
145 |
588 |
371 |
10.838 |
1.626 |
12.464 |
2 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
|||||||||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
237.261 |
|
1.674 |
12.966 |
6.331 |
3.351 |
261.583 |
39.237 |
300.821 |
|
|
Mảnh |
2 |
248.435 |
|
1.883 |
12.966 |
6.966 |
3.735 |
273.985 |
41.098 |
315.083 |
|
|
Mảnh |
3 |
259.608 |
|
2.092 |
12.966 |
7.640 |
4.080 |
286.387 |
42.958 |
329.345 |
|
|
Mảnh |
4 |
270.782 |
|
2.302 |
12.966 |
8.318 |
4.478 |
298.846 |
44.827 |
343.673 |
|
|
Mảnh |
5 |
287.542 |
|
2.720 |
12.966 |
8.699 |
4.686 |
316.615 |
47.492 |
364.107 |
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
68.394 |
|
515 |
3.242 |
1.989 |
986 |
75.125 |
11.269 |
86.394 |
|
|
Mảnh |
2 |
71.886 |
|
579 |
3.242 |
2.158 |
1.030 |
78.895 |
11.834 |
90.729 |
|
|
Mảnh |
3 |
75.377 |
|
644 |
3.242 |
2.381 |
1.185 |
82.828 |
12.424 |
95.253 |
|
|
Mảnh |
4 |
78.869 |
|
708 |
3.242 |
2.604 |
1.299 |
86.721 |
13.008 |
99.729 |
|
|
Mảnh |
5 |
84.107 |
|
837 |
3.242 |
2.716 |
1.369 |
92.271 |
13.841 |
106.111 |
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
20.088 |
|
161 |
1.158 |
621 |
307 |
22.334 |
3.350 |
25.685 |
|
|
Mảnh |
2 |
21.179 |
|
181 |
1.158 |
677 |
335 |
23.529 |
3.529 |
27.059 |
|
|
Mảnh |
3 |
22.271 |
|
201 |
1.158 |
745 |
370 |
24.744 |
3.712 |
28.456 |
|
|
Mảnh |
4 |
23.362 |
|
221 |
1.158 |
813 |
405 |
25.959 |
3.894 |
29.852 |
|
|
Mảnh |
5 |
24.999 |
|
262 |
1.158 |
850 |
428 |
27.696 |
4.154 |
31.851 |
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh |
1 |
3.006 |
|
29 |
129 |
93 |
47 |
3.304 |
496 |
3.800 |
|
|
Mảnh |
2 |
3.127 |
|
32 |
129 |
106 |
54 |
3.448 |
517 |
3.965 |
|
|
Mảnh |
3 |
3.248 |
|
32 |
129 |
113 |
58 |
3.581 |
537 |
4.118 |
|
|
Mảnh |
4 |
3.369 |
|
35 |
129 |
121 |
62 |
3.717 |
557 |
4.274 |
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 1+2+ .. +5 |
7 = 6*15%-> 25% |
8 = 6+7 |
a |
Diện tích dưới 100 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
1.087.391 |
662 |
6.752 |
2.951 |
1.075 |
1.098.830 |
219.766 |
1.318.596 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
1.631.086 |
781 |
6.752 |
3.659 |
1.142 |
1.643.420 |
328.684 |
1.972.104 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
1.291.276 |
786 |
8.018 |
3.504 |
1.276 |
1.304.860 |
260.972 |
1.565.832 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
1.936.914 |
928 |
8.018 |
4.345 |
1.356 |
1.951.561 |
390.312 |
2.341.873 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
1.373.087 |
836 |
8.526 |
3.726 |
1.357 |
1.387.532 |
277.506 |
1.665.038 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
2.052.706 |
983 |
8.497 |
4.605 |
1.437 |
2.068.229 |
413.646 |
2.481.874 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
1.671.991 |
1.018 |
10.382 |
4.537 |
1.652 |
1.689.580 |
337.916 |
2.027.496 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
2.514.591 |
1.205 |
10.409 |
5.641 |
1.760 |
2.533.606 |
506.721 |
3.040.327 |
e |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
2.290.573 |
1.395 |
14.223 |
6.215 |
2.264 |
2.314.669 |
462.934 |
2.777.603 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
3.452.208 |
1.654 |
14.290 |
7.744 |
2.417 |
3.478.314 |
695.663 |
4.173.976 |
f |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
3.534.019 |
2.152 |
21.943 |
9.589 |
3.492 |
3.571.196 |
714.239 |
4.285.435 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
5.301.029 |
2.540 |
21.943 |
11.892 |
3.711 |
5.341.115 |
1.068.223 |
6.409.338 |
g |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
4.240.823 |
2.582 |
26.332 |
11.507 |
4.191 |
4.285.435 |
857.087 |
5.142.523 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
6.361.235 |
3.048 |
26.332 |
14.270 |
4.453 |
6.409.338 |
1.281.868 |
7.691.205 |
h |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
4.594.225 |
2.797 |
28.526 |
12.466 |
4.540 |
4.642.555 |
928.511 |
5.571.066 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
6.891.338 |
3.302 |
28.526 |
15.459 |
4.824 |
6.943.449 |
1.388.690 |
8.332.139 |
i |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
4.947.627 |
3.012 |
30.721 |
13.425 |
4.889 |
4.999.675 |
999.935 |
5.999.610 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
7.421.441 |
3.556 |
30.721 |
16.648 |
5.195 |
7.477.561 |
1.495.512 |
8.973.073 |
j |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
5.654.431 |
3.443 |
35.109 |
15.343 |
5.588 |
5.713.914 |
1.142.783 |
6.856.697 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
8.481.647 |
4.064 |
35.109 |
19.027 |
5.938 |
8.545.784 |
1.709.157 |
10.254.941 |
k |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
6.361.235 |
3.873 |
39.498 |
17.261 |
6.286 |
6.428.153 |
1.285.631 |
7.713.784 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
9.541.852 |
4.572 |
39.498 |
21.405 |
6.680 |
9.614.007 |
1.922.801 |
11.536.808 |
Ghi chú:
- Mức trích đo địa chính thửa đất trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại điểm 4 Mục I - Lưới địa chính.
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 01 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Mục IV.
- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục IV.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
|||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 1+2+ .. +5 |
7 = 6*15%-> 25% |
8 = 6+7 |
a |
Diện tích dưới 100 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
523.590 |
662 |
6.752 |
2.951 |
1.075 |
535.029 |
107.006 |
642.035 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
785.385 |
781 |
6.752 |
3.659 |
1.142 |
797.719 |
159.544 |
957.263 |
b |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
621.763 |
786 |
8.018 |
3.504 |
1.276 |
635.347 |
127.069 |
762.416 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
932.644 |
928 |
8.018 |
4.345 |
1.356 |
947.291 |
189.458 |
1.136.749 |
c |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
661.412 |
836 |
8.529 |
3.727 |
1.357 |
675.862 |
135.172 |
811.034 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
988.655 |
984 |
8.499 |
4.606 |
1.437 |
1.004.182 |
200.836 |
1.205.018 |
d |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
805.209 |
1.018 |
10.383 |
4.538 |
1.653 |
822.801 |
164.560 |
987.361 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
1.210.801 |
1.205 |
10.409 |
5.641 |
1.760 |
1.229.817 |
245.963 |
1.475.780 |
e |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
1.103.191 |
1.395 |
14.226 |
6.217 |
2.264 |
1.127.292 |
225.458 |
1.352.751 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
1.662.018 |
1.654 |
14.288 |
7.743 |
2.416 |
1.688.119 |
337.624 |
2.025.743 |
f |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
1.701.667 |
2.152 |
21.943 |
9.589 |
3.492 |
1.738.844 |
347.769 |
2.086.612 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
2.552.500 |
2.540 |
21.943 |
11.892 |
3.711 |
2.592.586 |
518.517 |
3.111.103 |
g |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
2.042.000 |
2.582 |
26.332 |
11.507 |
4.191 |
2.086.612 |
417.322 |
2.503.935 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
3.063.000 |
3.048 |
26.332 |
14.270 |
4.453 |
3.111.103 |
622.221 |
3.733.324 |
h |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
2.212.167 |
2.797 |
28.526 |
12.466 |
4.540 |
2.260.497 |
452.099 |
2.712.596 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
3.318.250 |
3.302 |
28.526 |
15.459 |
4.824 |
3.370.362 |
674.072 |
4.044.434 |
i |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
2.382.334 |
3.012 |
30.721 |
13.425 |
4.889 |
2.434.381 |
486.876 |
2.921.257 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
3.573.501 |
3.556 |
30.721 |
16.648 |
5.195 |
3.629.621 |
725.924 |
4.355.545 |
j |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
2.722.667 |
3.443 |
35.109 |
15.343 |
5.588 |
2.782.150 |
556.430 |
3.338.580 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
4.084.001 |
4.064 |
35.109 |
19.027 |
5.938 |
4.148.138 |
829.628 |
4.977.765 |
k |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
thửa |
3.063.000 |
3.873 |
39.498 |
17.261 |
6.286 |
3.129.919 |
625.984 |
3.755.902 |
2 |
Đất đô thị |
thửa |
4.594.501 |
4.572 |
39.498 |
21.405 |
6.680 |
4.666.655 |
933.331 |
5.599.986 |
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nam Khê của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020) Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Thạnh Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bải bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, cơ chế hoạt động và nguồn vốn của của Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, xóm, tổ dân phố do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về Quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại Thành phố Hồ Chí Minh, do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 06/2005/QĐ-UBND quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ, áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp trong cập nhật dữ liệu; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định điểm thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2381/2003/QĐ.CT Quy định hoạt động giao thông cơ giới đường bộ trên phạm vi nội thị - Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang giao Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013