Quyết định 1100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013
Số hiệu: | 1100/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 03/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1100/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẤP MUỐI IỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-CTUBND ngày 24/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định hình thức hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thực hiện theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách đối với đồng bào DTTS theo Nghị quyết 39-NQ/TW của Bộ Chính trị;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 98/TTr-BDT ngày 12/4/2013 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1002/STC-HCSN ngày 24/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối i-ốt cho hộ đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh năm 2013, như sau:
1. Kế hoạch cấp muối:
- Số hộ DTTS: 9.265 hộ.
Trong đó:
+ Số hộ DTTS nghèo: 6.273 hộ.
+ Số hộ DTTS không nghèo: 2.992 hộ.
- Số nhân khẩu DTTS: 35.684 người.
Trong đó:
+ Số nhân khẩu DTTS thuộc hộ nghèo: 24.130 người
+ Số nhân khẩu DTTS thuộc hộ không nghèo: 11.554 người
- Định mức muối Iốt cấp: 6kg/người.
- Số lượng muối cấp: 214.104 kg.
- Kinh phí: 1.393,904 triệu đồng.
- Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng số tiền 1.373 triệu đồng từ nguồn chi sự nghiệp (trợ giá) cấp muối không thu tiền cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số đã giao dự toán năm 2013 cho Ban Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2013.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về đơn giá muối năm 2013:
Trước mắt, cho phép tạm tính đơn giá muối theo đơn giá năm 2012 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1673/QĐ-CTUBND ngày 09/8/2012. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan khảo sát, tính toán đơn giá muối năm 2013 trình UBND tỉnh phê duyệt để làm cơ sở quyết toán số lượng muối đã cấp cho đồng bào DTTS; đồng thời, chọn giá muối tại thời điểm có giá thấp để người dân được hưởng lợi.
3. Đơn vị thực hiện cấp phát muối Iốt: Công ty cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định (Công ty TNHH Muối Bình Định cũ).
4. Về hình thức mua sắm bao bì đựng muối lốt:
Giao Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc mua sắm hàng hóa theo quy định hiện hành.
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì phối hợp với các sở ngành và UBND các huyện liên quan có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí nêu trên đúng mục đích và tổ chức thực hiện hỗ trợ đảm bảo đúng đối tượng, không bỏ sót đối tượng được thụ hưởng chính sách theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát, Giám đốc Công ty cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ MUỐI I ỐT CHO ĐỒNG BÀO DTTS (CẢ HỘ NGHÈO VÀ HỘ KHÔNG NGHÈO) NĂM 2013 TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Huyện/xã |
Đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo |
Đối với hộ dân tộc thiểu số không nghèo |
Tổng kinh phí (1.000 đồng) |
||||||
Số hộ (hộ) |
Số nhân khẩu (người) |
Số lượng muối (6kg/người) |
Kinh phí (1.000đồng) |
Số hộ (hộ) |
Số nhân khẩu (người) |
Số lượng muối (6kg/người) |
Kinh phí (1.000đồng) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 = (6)+(10) |
|
Tổng số |
6.273 |
24.130 |
144.780 |
942.807 |
2.992 |
11.554 |
69.324 |
451.097 |
1.393.904 |
I |
Huyện An Lão |
1.824 |
6.936 |
41.616 |
273.159 |
939 |
3.496 |
20.976 |
137.518 |
410.677 |
1 |
TT. An Lão |
|
|
|
|
257 |
957 |
5.742 |
37.576 |
37.576 |
2 |
Xã An Tân |
29 |
128 |
768 |
5.026 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.026 |
3 |
Xã An Hòa |
2 |
7 |
42 |
275 |
5 |
13 |
78 |
510 |
785 |
4 |
Xã An Trung |
413 |
1.423 |
8.538 |
55.873 |
187 |
724 |
4.344 |
28.427 |
84.300 |
5 |
Xã An Toàn |
141 |
585 |
3.510 |
23.434 |
35 |
130 |
780 |
5.208 |
28.642 |
6 |
Xã An Nghĩa |
115 |
449 |
2.694 |
17.986 |
45 |
184 |
1.104 |
7.371 |
25.357 |
7 |
Xã An Quang |
256 |
956 |
5.736 |
37.537 |
52 |
167 |
1.002 |
6.557 |
44.094 |
8 |
Xã An Hưng |
248 |
914 |
5.484 |
35.888 |
105 |
369 |
2.214 |
14.489 |
50.377 |
9 |
Xã An Dũng |
260 |
1.075 |
6.450 |
42.209 |
129 |
503 |
3.018 |
19.750 |
61.959 |
10 |
Xã An Vinh |
360 |
1.399 |
8.394 |
54.931 |
124 |
449 |
2.694 |
17.630 |
72.561 |
II |
Huyện Vĩnh Thạnh |
1.503 |
6.212 |
37.272 |
242.269 |
712 |
2.928 |
17.568 |
114.137 |
356.406 |
1 |
TT.Vĩnh Thạnh |
95 |
365 |
2.190 |
14.159 |
74 |
254 |
1.524 |
9.853 |
24.012 |
2 |
Xã Vĩnh Hảo |
47 |
186 |
1.116 |
7.215 |
31 |
116 |
696 |
4.500 |
11.715 |
3 |
Xã Vĩnh Hiệp |
111 |
424 |
2.544 |
16.448 |
101 |
395 |
2.370 |
15.323 |
31.771 |
4 |
Xã Vĩnh Thịnh |
79 |
334 |
2.004 |
12.957 |
54 |
220 |
1.320 |
8.534 |
21.491 |
5 |
Xã Vĩnh Sơn |
459 |
1.979 |
11.874 |
78.061 |
181 |
848 |
5.088 |
33.449 |
111.510 |
6 |
Xã Vĩnh Kim |
349 |
1.423 |
8.538 |
55.201 |
91 |
410 |
2.460 |
15.905 |
71.106 |
7 |
Xã Vĩnh Thuận |
220 |
940 |
5.640 |
36.465 |
139 |
551 |
3.306 |
21.375 |
57.840 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
141 |
555 |
3.330 |
21.530 |
41 |
134 |
804 |
5.198 |
26.728 |
9 |
Xã Vĩnh Quang |
2 |
6 |
36 |
233 |
0 |
0 |
0 |
0 |
233 |
III |
Huyện Vân Canh |
2.218 |
8.112 |
48.672 |
316.534 |
754 |
2.863 |
17.178 |
111.563 |
428.097 |
1 |
TT.Vân Canh |
470 |
1.636 |
9.816 |
63.590 |
217 |
767 |
4.602 |
29.813 |
93.403 |
2 |
Xã Canh Vinh |
5 |
20 |
120 |
777 |
3 |
11 |
66 |
428 |
1.205 |
3 |
Xã Canh Hiển |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
24 |
155 |
155 |
4 |
Xã Canh Hiệp |
430 |
1.595 |
9.570 |
61.996 |
21 |
82 |
492 |
3.187 |
65.183 |
5 |
Xã Canh Liên |
480 |
1.819 |
10.914 |
71.931 |
116 |
415 |
2.490 |
16.411 |
88.342 |
6 |
Xã Canh Hòa |
352 |
1.291 |
7.746 |
50.180 |
119 |
504 |
3.024 |
19.590 |
69.770 |
7 |
Xã Canh Thuận |
481 |
1.751 |
10.506 |
68.060 |
277 |
1.080 |
6.480 |
41.979 |
110.039 |
IV |
Huyện Hoài Ân |
358 |
1.290 |
7.740 |
50.035 |
539 |
2.111 |
12.666 |
81.876 |
131.911 |
1 |
Xã Ân Tường Tây |
4 |
16 |
96 |
621 |
|
|
|
|
621 |
2 |
Xã Ân Tường Đông |
1 |
5 |
30 |
194 |
12 |
43 |
258 |
1.668 |
1.862 |
3 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
0 |
0 |
2 |
11 |
66 |
427 |
427 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
0 |
0 |
6 |
22 |
132 |
853 |
853 |
5 |
Xã Đăk Mang |
128 |
449 |
2.694 |
17.415 |
196 |
707 |
4.242 |
27.421 |
44.836 |
6 |
Xã BokTới |
165 |
622 |
3.732 |
24.125 |
245 |
1.035 |
6.210 |
40.143 |
64.268 |
7 |
Xã Ân Sơn |
60 |
198 |
1.188 |
7.680 |
78 |
293 |
1.758 |
11.364 |
19.044 |
V |
Huyện Tây Sơn |
351 |
1.498 |
8.988 |
57.627 |
46 |
152 |
912 |
5.847 |
63.474 |
1 |
Xã Tây Giang |
1 |
4 |
24 |
154 |
1 |
4 |
24 |
154 |
308 |
2 |
Xã Tây Phú |
|
|
|
0 |
2 |
10 |
60 |
385 |
385 |
3 |
Xã Tây Xuân |
47 |
167 |
1.002 |
6.424 |
|
|
0 |
0 |
6.424 |
4 |
Xã Bình Tân |
32 |
139 |
834 |
5.347 |
16 |
50 |
300 |
1.923 |
7.270 |
5 |
Xã Vĩnh An |
271 |
1.188 |
7.128 |
45.702 |
27 |
88 |
528 |
3.385 |
49.087 |
VI |
Huyện Phù Cát |
19 |
82 |
492 |
3.183 |
2 |
4 |
24 |
156 |
3.339 |
1 |
Xã Cát Sơn |
8 |
34 |
204 |
1.320 |
1 |
2 |
12 |
78 |
1.320 |
2 |
Xã Cát Lâm |
11 |
48 |
288 |
1.863 |
1 |
2 |
12 |
78 |
1.941 |
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ Phần mềm một cửa điện tử dùng chung cho các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 thay thế Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1234/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra và rà soát văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động Tăng trưởng xanh tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của tỉnh Hòa Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và văn bản hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án phân công cơ quan Thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động tăng cường công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam nhằm thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW và Nghị quyết 06-NQ/TU Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Tỉnh lộ 421B từ cầu vượt Sài Sơn đến đường Vành đai du lịch chùa Thầy và đoạn tuyến nối đến khu vui chơi giải trí Tuần Châu, huyện Quốc Oai, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 về thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Đề án tinh giản biên chế của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt điều chỉnh (lần thứ 3) Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 682/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch triển khai, thực hiện phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần xây dựng Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán ngân sách địa phương 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 1673/QĐ-CTUBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối với muối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 22/09/2014
Thông tư liên tịch 01/2010/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 10/08/2009
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán giai đoạn 2009 - 2010 và giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Trà Vinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2008 về Chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39/NQ-TW Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2007 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 07/03/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2006 bổ nhiệm cán bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021